Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu 30 BÀI BẤT ĐẲNG THỨC CÓ ĐÁP ÁN

.DOC
13
221
60

Mô tả:

30 BÀI BẤT ĐẲNG THỨC CÓ ĐÁP ÁN
ĐẶNG VIỆT ANH-BR http://thay-do.net BẤT ĐẲNG THỨC VÀ GIÁ TRI LN NN 1)Cho x, y, z �0 và x  y  z  3 . Chứng minh: 2 2 2 x3 1  y2  y3 1  z2  z3 3 2 � 2 1  x2 GIẢI Ta có: VT + 3 = ( x3 y3  y )( 2 1 y 2  z )( 2 1 z 2 z3 1 x 2  x2 ) 0.25 � VT  6 4 2 ( x3 2 1  y2  x3 2 1  y2  1  y2 y3 y3 1  z2 ) (   ) 4 2 2 1  z2 2 1  z2 4 2 1  x2 (   ) 2 1  x2 2 1  x2 4 2 0.25 z3 z3 x6 y6 z6 3 3 VT  �3 3 3 4 2 16 2 16 2 16 2 0.25 3 3 9 � VT  � (x2  y2  z 2 )  6 2 2 23 2 2 2 8 6  VT 3 9 3 9 3 2 6 23 2 2 2 2 2 2 3 2 VP (đpcm) ( Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 1) 2)Cho x, y, z là các số thực dương lớn hơn 1 và thoả mãn điều kiện xy + yz + zx  2xyz Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = (x - 1)(y - 1)(z - 1). GIẢI Ta có xy  yz  xz �2 xyz � 1 1 1   �2 nên x y z 1 1 1 y 1 z 1 ( y  1)( z  1) �1   1    �2 (1) x y z y z yz Tương tự ta có 1 1 1 x 1 z 1 ( x  1)( z  1) �1   1    �2 (2) y x z x z xz 1 1 1 x 1 y 1 ( x  1)( y  1) �1   1    �2 (3) y x y x y xy 1 Nhân vế với vế của (1), (2), (3) ta được ( x  1)( y  1)( z  1) � 8 ĐẶNG VIỆT ANH-BR 1 3 vậy Amax = � x  y  z  8 2 http://thay-do.net   2 2 3. Với mọi số thực x, y thỏa điều kiện 2 x  y  xy  1 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  G x4  y 4 . 2 xy  1  2 xy  1 � 2 Đặt t  xy . Ta có: xy   x y  2 2 xy  1  2  x y Và xy  � 2 x Suy ra : P   Do đó: P '   2  y2 2  2x2 y 2 2 xy  1 7 t 2  t 2  2t  1 4 xy  xy  1 5 1 1 1 . ĐK:  �t � . 3 5 3 4 xy xy 7t 2  2t  1 . 4  2t  1  , P '  0 � t  0(th), t  1(kth) 2 1 � 1 � �1 � 2 P�  � P � � và P  0   . 4 � 5 � �3 � 15 1 2 �1 1 �  ; KL: GTLN là và GTNN là ( HSLT trên đoạn � ) 4 15 �5 3 � � 4)Với mọi số thực dương x; y; z thỏa điều kiện x  y  z �1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu �1 1 1 � thức: P  x  y  z  2 �   �. �x y z � G 2 1 �12 (1). Dấu bằng xãy ra khi x  . x 3 2 2 Tương tự: 18 y  �12 (2) và 18 z  �12 (3). y z Mà: 17  x  y  z  �17 (4). Cộng (1),(2),(3),(4), ta có: P �19 . 1 P  19 � x  y  z  . KL: GTNN của P là 19 . 3 Áp dụng BĐT Cô-si : 18 x  5. Chứng minh a2 b2 c2 1    ab bc ca 2   ab  bc  ca �a  b  c với mọi số dương a; b; c . G 2 Ta có: a ab ab 1 a �a   a ab (1) ab ab 2 2 ab b2 1 c2 1 �b  bc (2), �c  ca (3). bc 2 ca 2 a2 b2 c2 1 Cộng (1), (2), (3), ta có:    ab  bc  ca �a  b  c a b bc c a 2 Tương tự:   ĐẶNG VIỆT ANH-BR http://thay-do.net 6)Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn 1 1 1 1 1 1    4 . CMR:   �1 x y z 2x  y  z x  2y  z x  y  2z 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 � .(  ); � (  ); � (  ) 2 x  y  z 4 2 x y  z x  2 y  z 4 2 y x  z x  y  2z 4 2z y  x 1 1 1 1 � (  ); + Lại có : xy 4 x y 1 1 1 1 � (  ); yz 4 y z 1 1 1 1 � (  ); xz 4 x z +Ta có : cộng các BĐT này ta được đpcm. 7) Cho a, b, c �0 và a 2  b 2  c 2  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a3 b3 c3 P   1  b2 1  c2 1  a2 GIẢI a3 Ta có: P + 3 =  P  6 4 2 c3 2 1 a2  P 3 2 2   1 b a3 2 2 1 b2 c2 2 1 a2  3 3 2 2 2 b3  b2    a 1 c 2 2 2 1 b2  c2  c3 1 a 2  1 b 4 2  2  a2 b3  2 1  c2 b2 2 1  c2  1  c2 4 2 1 a2 a6 b6 c6 33  33  33 4 2 16 2 16 2 16 2 (a 2  b 2  c 2 )  9 6 2 8  P 9 6 2 2 3  3 2 2  9 2 2  3 2 2  3 2 Để PMin khi a = b = c = 1 8. Cho các số thực dương a,b,c thay đổi luôn thoả mãn : a+b+c=1.Chứng minh rằng : a  b2 b  c2 c  a 2   �2. bc ca ab GIẢI 2 2 2 a b c b c a .Ta có :VT = (   )(   )  A B bc ca ab bc ca ab A3  1 1 1 1 �    (a  b)  (b  c)  (c  a) � � 2 ab bc ca� � � 1 1 1 1 9 � 3 3 (a  b)(b  c)(c  a )3 3  2 ab bc ca 2 3 A 2 ĐẶNG VIỆT ANH-BR http://thay-do.net 2 2 2 a b c 12  (a  b  c)2 �(   )(a  b  b  c  c  a ) ab bc ca 1 ۣ 1 B.2 ۣ ۳ B 2 3 1 Từ đó tacó VT �   2  VP 2 2 Dấu đẳng thức xảy ra khi a=b=c=1/3 9. Cho 3 số dương x, y, z thỏa mãn : x +3y+5z 3 .Chứng minh rằng: 3 xy 625 z 4  4 + 15 yz x4  4 + 5 zx 81 y 4  4  45 5 xyz. GIẢI Bất đẳng thức  x2  4 + 9y2  4 + 4 25 z 2   2 2 9 y x 25 z 2 2 x VT  ( x  3 y  5 z ) 2  (  Đặt t = 3 45 2 2 2 2  )  9(.3 x.3 y.5 z )  3 y 5z 36 3 ( x.3 y.5 z ) 2 . ( x.3 y.5 z ) 2 3 ta có 3  x  3 y  5z  ( x.3 y.5 z )   1 do đó t 3   Điều kiện . 0 < t 1. XÐ hàm số f(t)= 9t + Dấu bằng xảy ra khi: t=1 hay x=1; y= 1 36 36 36  36t   27t �2 36t.  27 =45 t t t 1 1 ; z= . 3 5 10. Cho x, y, z là 3 số thực thuộc (0;1]. Chứng minh rằng 1 1 1 5   � xy  1 yz  1 zx  1 x  y  z Để ý rằng  xy  1   x  y    1  x   1  y  �0 ; �yz  1 �y  z và tương tự ta cũng có � �zx  1 �z  x Vì vậy ta có: GIẢI ĐẶNG VIỆT ANH-BR http://thay-do.net �1 1 1 � x y z     111  x  y  z � �� �xy  1 yz  1 zx  1 � yz  1 zx  1 xy  1 x y z �   3 yz  1 zx+y xy  z �1 z y �  x�   � 5 �yz  1 zx  y xy  z � � z y � �x � 1  � 5 � z y yz� 5 11.Cho a, b, c là ba cạnh tam giác. Chứng minh 1 2 c � 1 � b a�    2 � �3a  b 3a  c 2a  b  c � 3a  c 3a  b GIẢI ab  c � � bc  a. Vì a, b, c là ba cạnh tam giác nên: � � ca b � ab ca  x,  y , a  z  x, y, z  0  � x  y  z , y  z  x, z  x  y . 2 2 Vế trái viết lại: ab ac 2a VT    3a  c 3a  b 2a  b  c x y z    yz zx x y 2z z  Ta có: x  y  z � z  x  y  z   2 z  x  y  � . x yz x y x 2x y 2y  ;  . Tương tự: yz x yz zx x y z 2 x  y  z x y z     2. Do đó: yz zx x y x y z 1 2 c � 1 � b    2 Tức là: a � � �3a  b 3a  c 2a  b  c � 3a  c 3a  b Đặt 12. Cho hai số dương x, y thỏa mãn: x  y  5 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  4x  y 2x  y  xy 4 GIẢI Cho hai số dương x, y thỏa mãn: x  y  5 . 4x  y 2x  y 4 1 x y 4 y 1 x y P           xy 4 y x 2 4 y 4 x 2 2 Thay y  5  x được: P  4 y 1 x 5 x 4 y 1 5 4 y 1 5 3         x  �2 .  2 .x   y 4 x 2 2 y 4 x 2 y 4 x 2 2 ĐẶNG VIỆT ANH-BR http://thay-do.net 3 3 P bằng khi x  1; y  4 Vậy Min P = 2 2 Lưu ý: Có thể thay y  5  x sau đó tìm giá trị bé nhất của hàm số g ( x)  3x  5 3x  5  x(5  x) 4 13. Cho x, y, z �0 thoả mãn x+y+z > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 3  y 3  16 z 3  x  y  z GIẢI Trước hết ta có: x 3  y 3 � 2 x  y (biến đổi tương đương) � ... �  x  y   x  y  �0 4 Đặt x + y + z = a. Khi đó 4 P � (với t = 3 x  y   64 z 3  a  z   64 z 3 3    1  t   64t 3 3 3 a a 3 3 z , 0 �t �1 ) a Xét hàm số f(t) = (1 – t)3 + 64t3 với t � 0;1 . Có 1 2 f '(t )  3 � 64t 2   1  t  � , f '(t )  0 � t  � 0;1 � � 9 Lập bảng biến thiên 64 � Minf  t   � GTNN của P là 16 đạt được khi x = y = 4z > 0 81 t� 0;1 81 �1 1 1 � 14. Chứng minh:  x  y  z  �   ��12 với mọi số thực x , y , z thuộc đoạn  1;3 . �x y z � GIẢI 3 2 Ta có: 1 �t �3 �  t  1  t  3 �0 � t  4t  3 �0 � t  �4 . t 3 3 3 Suy ra : x  �4 ; y  �4 ; z  �4 x y z �1 1 1 � � Q   x  y  z   3 �   ��12 �x y z � �1 1 1 � Q �1 1 1 � 3  x  y  z  �   �� �6 �  x  y  z  �   ��12 �x y z � 2 �x y z � 15.Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x  1 ln x . GIẢI x 1 . x x 1 y’= 0 � x  1 ; y(1) = 0 vì y  ln x  là HSĐB x Khi 0 < x < 1 � y '  0 ; khi x > 1 � y '  0 . TXĐ: D   0;  � ; y '  ln x  3 ĐẶNG VIỆT ANH-BR KL: miny = 0 � x  1 . http://thay-do.net 16. Cho x, y, z là 3 số thực thuộc (0;1]. Chứng minh rằng 1 1 1 5   � xy  1 yz  1 zx  1 x  y  z GIẢI Để ý rằng  xy  1   x  y    1  x   1  y  �0 ; �yz  1 �y  z và tương tự ta cũng có � �zx  1 �z  x Vì vậy ta có: �1 1 1 � x y z     111  x  y  z � �� �xy  1 yz  1 zx  1 � yz  1 zx  1 xy  1 x y z �   3 yz  1 zx+y xy  z �1 z y � vv  x�   � 5 �yz  1 zx  y xy  z � � z y � �x � 1  � 5 � z y yz� 5 17. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn: x2 + y2 + z2  3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P 1 1 1   1  xy 1  yz 1  zx Giải � 1 1 1 �   �9 1  xy 1  yz 1  zx � � � 2/. Ta có:  (1  xy )  (1  yz )  (1  zx)  � 9 3  xy  yz  zx ۳�P Vậy GTNN là Pmin = 9 6  P�  9 3  x  y2  z2 2 3 khi x = y = z 2 3 2 18. Cho a, b, c là các số thực thoả mãn a  b  c  3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M  4a  9b  16c  9a  16b  4c  16a  4b  9c . GIẢI Theo cô – si có 22  2b  2c �33 2a  b  c  6 . Tương tự … r r uu r r r uu r a b c c a b b c a Đặt u  2 ;3 ; 4 , v  2 ;3 ; 4 , w  2 ;3 ; 4 � M  u  v  w   r r uu r M �u  v  w    2a  2b  2c     3a  3b  3c     2 2  4a  4b  4c  2 ĐẶNG VIỆT ANH-BR http://thay-do.net Vậy M �3 29. Dấu bằng xảy ra khi a  b  c  1. 19. Cho x, y, z �0 thoả mãn x+y+z > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 3  y 3  16 z 3  x  y  z 3 GIẢI Trước hết ta có: x 3  y 3 � Đặt x + y + z = a. Khi đó 4 P � (với t = 2 x  y � ... �  x  y   x  y  �0 4 3 x  y   64 z 3  a  z   64 z 3 3    1  t   64t 3 3 3 a a 3 3 z , 0 �t �1 ) a Xét hàm số f(t) = (1 – t)3 + 64t3 với t � 0;1 . Có 1 2 f '(t )  3 � 64t 2   1  t  � , f '(t )  0 � t  � 0;1 � � 9 Lập bảng biến thiên 64 � Minf  t   � GTNN của P là 16 đạt được khi x = y = 4z > 0 81 t� 0;1 81 20.Xét các số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện x + y + z = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P x 2 (y  z) y 2 (z  x) z 2 (x  y)   yz zx xz GIẢI 2 2 2 2 2 2 x x y y z z      (*) y z z x x y Nhận thấy : x2 + y2 – xy  xy x, y  � Ta có : P  Do đó : x + y  xy(x + y) x, y > 0 3 3 x 2 y2  �x  y x, y > 0 hay y x y2 z2  �y  z y, z > 0 z y Tương tự, ta có : z2 x 2  �z  x x, z > 0 x z Cộng từng vế ba bất đẳng thức vừa nhận được ở trên, kết hợp với (*), ta được: P  2(x + y + z) = 2 x, y, z > 0 và x + y + z = 1 1 Hơn nữa, ta lại có P = 2 khi x = y = z = . Vì vậy, minP = 2. 3 21. Cho x, y, z �0 thoả mãn x+y+z > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  Trước hết ta có: x 3  y 3 � Đặt x + y + z = a. Khi đó x 3  y 3  16 z 3  x  y  z 2 x  y (biến đổi tương đương) � ... �  x  y   x  y  �0 4 3  x  y 4P � 3 a  64 z 3 3  a  z  3 a  64 z 3 3   1  t   64t 3 3 3 ĐẶNG VIỆT ANH-BR z (với t = , 0 �t �1 ) a http://thay-do.net Xét hàm số f(t) = (1 – t)3 + 64t3 với t � 0;1 . Có 1 2 f '(t )  3 � 64t 2   1  t  � , f '(t )  0 � t  � 0;1 � � 9 Lập bảng biến thiên 64 � Minf  t   � GTNN của P là 16 đạt được khi x = y = 4z > 0 81 t� 0;1 81 1 � �a  3 3 3 22.Cho a,b,c là ba số thực dương. Chứng minh: a  b  c � 3  * Ta cm với a, b > 0 có a3 + b3 �a2b + ab2 (*) Thật vậy: (*) � (a + b)(a2 -ab + b2) - ab(a + b) �0 � (a + b)(a - b)2 �0 đúng Đẳng thức xẩy ra khi a = b. * Từ (*) � a3 + b3 �ab(a + b) b3 + c3 �bc(b + c) c3 + a3 �ca(c + a) � 2(a3 + b3 + c3 ) �ab(a + b) + bc(b + c) + ca(c + a) * Áp dụng BĐT co si cho 3 số dương ta có: 1 1 1 3 1 1 1 + 3 + 3 �3 3 3 3 3 = 3 a a a abc a b c * Nhân vế với vế của (1) và (2) ta được BĐT cần cm Đẳng thức xẩy ra khi a = b = c. 1 1 � 3 �b  c c  a a  b �  �� �   � b3 c3 � 2 � a b c � (1) (2) 23. Cho x, y, z là ba số thực dương thay đổi và thỏa mãn: x 2  y 2  z 2  xyz . Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu x y z P 2  2  2 thức: . x  yz y  zx z  xy P x y z  2  2 . x  xy y  zx z  xy 2 Vì x; y; z  0 , Áp dụng BĐT Côsi ta có: P  1 2    4  yz 2 zx  x 2 2 x yz  y 2 2 y zx  z 2 z 2 xy = 2  xy  1  1 1 1 1 1 1  1  yz  zx  xy  1  x 2  y 2  z 2              4 y z z x x y 2 xyz xyz  2 Dấu bằng xảy ra  x  y  z 3 . Vậy MaxP = 1  xyz  1    2  xyz  2    1 2 x 24. Cho x,y  R và x, y > 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của P  3  y3    x2  y2  ( x  1)( y  1) ĐẶNG VIỆT ANH-BR http://thay-do.net t2 Đặt t = x + y ; t > 2. Áp dụng BĐT 4xy  (x + y) ta có xy � 4 3 2 2 t  t  xy (3t  2) t P . Do 3t - 2 > 0 và  xy � nên ta có xy  t  1 4 2 t (3t  2) t3  t2  t2 4 P�  t2 t2  t 1 4 t2 t 2  4t ; f '(t )  ; f’(t) = 0  t = 0 v t = 4. Xét hàm số f (t )  t2 (t  2) 2 t 2 4 f’(t) 0 + f(t) + 2 + + 8 x y4 � �x  2 min f (t ) = f(4) = 8 đạt được khi � � Do đó min P = (2; � �) �xy  4 �y  2 25.Cho x  0, y  0, x  y  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T x y  1 x 1 y �� �khi đó � 2� cos 2 a sin 2 a cos3 a  sin 3 a  sin a  cos a   1  sin a.cos a  T    sin a cos a sina.cos a sin a.cos a t2 1 � � a  �� sin a.cos a  Đặt t  sin a  cos a  2 sin � 2 � 4�  Với 0  a  � 1  t � 2 2 t 3  3t Khi đó T  2  f  t ; t 1 t 4  3 f '  t   � 2 0 t 1; 2 � 2 � f  t f 2 t2 1 0; Đặt x  cos a; y  sin a � a �� 2  2  min f  t   f Vậy t�  1; 2 � �   2    2 khi x  y  1 . Hay min T  2 khi x  y  1 . 2 2  ĐẶNG VIỆT ANH-BR http://thay-do.net 9 2 1 f (t)  t  2t  1, t � 4 2 9 1 f '(t)  t  2  0  t � 2 2 1 9  f (t) f ( ) 2 16 9 1 khi x  y  Vậy : A min  16 2 26.Cho các số thực không âm x, y thay đổi và thỏa mãn x + y = 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = (4x2 + 3y)(4y2 + 3x) + 25xy. S = (4x2 + 3y)(4y2 + 3x) + 25xy = 16x2y2 + 12(x3 + y3) + 34xy = 16x2y2 + 12[(x + y)3 – 3xy(x + y)] + 34xy = 16x2y2 + 12(1 – 3xy) + 34xy = 16x2y2 – 2xy + 12 Đặt t = x.y, vì x, y  0 và x + y = 1 nên 0  t  ¼ Khi đó S = 16t2 – 2t + 12 1 S’ = 32t – 2 ; S’ = 0  t = 16 25 1 191 S(0) = 12; S(¼) = ;S( )= . Vì S liên tục [0; ¼ ] nên : 2 16 16 25 1 Max S = khi x = y = 2 2 � 2 3 � 2 3 x  � � 191 � �x  4 4 Min S = khi � hay � 16 �y  2  3 �y  2  3 � � 4 4 G. 27.Chứng minh rằng với mọi số thực dương x, y, z thoả mãn x(x + y + z) = 3yz, ta có: 3 3 3  x  y    x  z   3  x  y   x  z   y  z  �5  y  z  . Giải: Từ giả thiết ta có: x2 + xy + xz = 3yz � (x + y)(x + z) = 4yz Đặt a = x + y và b = x + z Ta có: (a – b)2 = (y – z)2 và ab = 4yz Mặt khác a3 + b3 = (a + b) (a2 – ab + b)2 2 2 2  a  b   ab � � 2(a  b ) � � � = 2 � 2� (a  b) 2  2ab �  a  b   ab � � �� � = � 2� (y  z) 2  2yz �  y  z   4yz � � �� � = 2� (y  z) 2  4yz � � � y  z  2 2 ĐẶNG VIỆT ANH-BR � 4(y  z) 2 http://thay-do.net  y  z 2  2(y  z) 2 (1) Ta lại có: 3(x + y)(y +z)(z + x) = 12yz(y + z) �3(y + z)2 . (y + z) = 3(y + z)3 (2) Cộng từng vế (1) và (2) ta có điều phải chứng minh 28. Cho a, b, c �0 và a 2  b 2  c 2  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a3 b3 c3 P   1  b2 1  c2 1  a2 a3 Ta có: P + 3 =  P  6 4 2 c3 2 1 a2  P 3 2 2   1 b a3 2 2 1 b2 c2 2 1 a2  3 3 2 2 2 b3  b2    a 1 c 2 2 2 1 b2  c2  c3 1 a 2  1 b 4 2  2  a2 b3  2 1  c2 b2 2 1  c2  1  c2 4 2 1 a2 a6 b6 c6 33  33  33 4 2 16 2 16 2 16 2 (a 2  b 2  c 2 )  9 6 2 8  P 9 6 2 2 3  3 2 2  9 2 2  3 2 2  3 2 Để PMin khi a = b = c = 1 29.Cho x, y, z là các số thực dương lớn hơn 1 và thoả mãn điều kiện Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = (x - 1)(y - 1)(z - 1). 1 1 1 Ta có   �2 nên x y z 1 1 1 y 1 z 1 ( y  1)( z  1) �1   1    �2 (1) x y z y z yz Tương tự ta có 1 1 1 x 1 z 1 ( x  1)( z  1) �1   1    �2 (2) y x z x z xz 1 1 1 x 1 y 1 ( x  1)( y  1) �1   1    �2 (3) y x y x y xy 1 Nhân vế với vế của (1), (2), (3) ta được ( x  1)( y  1)( z  1) � 8 vậy Amax = 1 3 � x yz 8 2 1 1 1   �2 x y z ĐẶNG VIỆT ANH-BR http://thay-do.net 30. Cho x, y, z lµ 3 sè thùc d¬ng tháa m·n xyz=1. Chøng minh r»ng 1 1 1   �1 x  y 1 y  z 1 z  x 1 §Æt x=a3 y=b3 z=c3 th× x, y, z >0 vµ abc=1.Ta cã a3 + b3=(a+b)(a2+b2-ab) �(a+b)ab, do a+b>0 vµ a2+b2-ab �ab � a3 + b3+1 �(a+b)ab+abc=ab(a+b+c)>0 � 1 1 � 3 a  b  1 ab  a  b  c  3 T¬ng tù ta cã 1 1 � , 3 b  c  1 bc  a  b  c  3 1 1 � 3 c  a  1 ca  a  b  c  3 Céng theo vÕ ta cã 1 1 1 1 1 1   = 3 + 3 + 3 3 3 x  y 1 y  z 1 z  x  1 a  b 1 b  c 1 c  a3 1 � 1  a  b  c 1 1 1 � �1 �   �= a  b  c  c  a  b   1  �ab bc ca �  DÊu b»ng x¶y ra khi x=y=z=1
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan