Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng Khối A Môn lý 15 đề thi thử đại học môn vật lý 2016 có đáp án...

Tài liệu 15 đề thi thử đại học môn vật lý 2016 có đáp án

.PDF
158
281
86

Mô tả:

SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH Đề gồm 4 trang, 50 câu trắc nghiệm ĐỀ KHẢO SÁT LẦN I NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN: VẬT LÍ 12 Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 132 Câu 1: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc  = (k + 0,5) với k là số nguyên. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8Hz đến 13Hz. A. 10Hz B. 12,5Hz. C. 8,5Hz D. 12Hz Câu 2: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = -4cos(4πt)(cm). Chu kỳ và pha ban đầu của dao động là A. 0,5s; π rad. B. 0,5s; π/2 rad. C. 1s; π rad. D. 2s; π rad. Câu 3: Con lắc lò xo trên mặt phẳng ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 40N/m, một đầu gắn vật nặng m = 100g, đầu kia cố định. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là  = 0,2. Kéo vật dọc theo trục lò xo để lò xo dãn 10,5 cm rồi thả không vận tốc ban đầu. Tốc độ của vật ở thời điểm gia tốc của nó triệt tiêu lần thứ 3 là: A. 1,4 m/s. B. 2m/s; C. 1,8 m/s. D. 1,6 m/s. Câu 4: Trong thí nghiệm thực hành với mạch điện RLC nối tiếp có dòng điện xoay chiều tần số f chạy qua, người ta dùng đồng hồ đa năng để đo các giá trị của điện áp trên từng đoạn phần tử, sau đó biểu diễn chúng bằng các vectơ quay tương ứng trên giấy, từ đó tính được các giá trị nào sau đây? A. L, C, R, r, cos. B. L, C, r, cos. C. L, C, R, r. D. L, C, cos. Câu 5: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 4cos(πt - π/3)cm. Số dao động toàn phần mà vật thực hiện trong một phút là: A. 60 B. 50 C. 120 D. 100 Câu 6: Cho đoạn mạch điện MN gồm một điện trở thuần R = 100Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π (H), tụ 104 (F) mắc nối tiếp. Mắc hai đầu M, N vào nguồn điện xoay chiều có điện áp tức thời uMN = 2 120 2cos(2πft)V với tần số f có thể thay đổi được. Khi f = f1 = 50 Hz, thì công suất tỏa nhiệt trên đoạn mạch điện MN là P1. Điều chỉnh tần số của nguồn điện đến giá trị f2 sao cho công suất tiêu thụ trên đoạn mạch điện MN lúc đó là P2 = 2P1. Hãy xác định tần số f2 của nguồn điện khi đó. A. f 2  25 2 Hz. B. f2 = 100Hz. C. f 2  50 2 Hz. D. f2 = 75Hz. điện có điện dung C = Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(t) cm. Hãy xác định tỉ số giữa tốc độ trung bình và vận 3T tốc trung bình trong thời gian vật đi được đầu tiên? 4 A. 3 B. 1 C. 2 D. vô cùng lớn Câu 8: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kỳ, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc mất đi trong một dao động toàn phần là bao nhiêu ? A. 4,5%. B. 9%. C. 3%. D. 6%. Câu 9: Vận tốc truyền âm trong không khí là 330 m/s, trong nước là 1435 m/s. Một âm có bước sóng trong không khí là 0,5 m thì khi truyền trong nước có bước sóng bao nhiêu? A. 0,115 m B. 2,174 m C. 1,71 m D. 0,145 m . Câu 10: Khung dao động có C =10μF và L = 0,1H. Tại thời điểm uC = 4V thì i = 0,02A. Cường độ dòng điện cực đại trong khung bằng: A. 4,5.10-2A. B. 20.10-4A. C. 2.10-4A. D. 4,47.10-2A. Câu 11: Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng? A. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2. B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha. C. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. D. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn. Câu 12: Sóng âm phát từ một nguồn điểm đẳng hướng. Tại hai điểm M và N cách nguồn lần lượt là RM, RN có mức cường độ âm khác nhau một lượng là ΔL (dB). Biết N xa nguồn hơn. Mối liên hệ nào sau đây là đúng? L L lg RM A. L  2(lg RM  lg RN ) B. RN  RM .10 20 C. RM  RN .10 2 D. L  20. lg RN Trang 1/5 - Mã đề thi 132 Câu 13: Hai dao động điều hòa có pha ban đầu là 1, 2. Với nℤ, hai dao động ngược pha khi: A. 2 - 1 = 2nπ. B. 2 - 1 = (n - 1)π. C. 2 - 1 = nπ. D. 2 - 1 = (2n - 1)π. Câu 14: Cho mạch điện xoay chiều RLC. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số góc ω thay đổi được. Tìm ω để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại? A.   2 ; 2LC  R 2C 2 B.   2 LC  R 2C 2 ; 2 C.   2 ; LC  R 2C 2 D.   2 ; 2LC  R2C 2 Câu 15: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 10N/m và vật nặng có khối lượng 100g, tại thời điểm t li độ và tốc độ của vật nặng lần lượt là 4cm và 30 cm/s. Chọn gốc tính thế năng tại VTCB. Cơ năng của dao động là: A. 25.10– 3 J. B. 125J. C. 250 J. D. 12,5.10– 3 J. Câu 16: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100g và một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4cm rồi truyền cho nó một vận tốc ≈40π cm/s theo phương thẳng đứng hướng xuống để vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Chọn chiều dương hướng xuống. Tốc độ trung bình khi vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí lò xo bị nén 1,5cm lần thứ hai là A. 93,75cm/s. B. -93,75cm/s. C. -56,25cm/s. D. 56,25cm/s. Câu 17: Sóng cơ có phương trình: u = 2cos(100πt - 5πd)(mm). t đo bằng giây, d đo bằng mét. Tìm vận tốc truyền sóng? A. 30m/s B. 50 m/s. C. 20m/s D. 40m/s Câu 18: Hai dao dộng điều hòa cùng phương, cùng biên độ A, cùng tần số ω có pha ban đầu lần lượt là φ1, φ2 với 0 ≤ (φ1 - φ2) ≤ π/2. Dao động tổng hợp có phương trình x =A√3.cos(ωt – π/2). Pha ban đầu của dao động thứ nhất là: A. -π/6. B. -π/3. C. π/3. D. π/6. uuuur Câu 19: Xét một vectơ quay OM có những đặc điểm sau: Có độ lớn bằng 2 đơn vị chiều dài (đvcd); quay quanh O với uuuur tốc độ góc 2 rad/s; thời điểm t = 0, vectơ hợp với trục Ox một góc 300. Hỏi vectơ quay OM biểu diễn dao động điều hòa nào sau đây? A. x = 2cos(2t – π/3) đvcd. B. x = 2cos(2t + π/6) đvcd. C. x = 2cos(2t + π/3) đvcd. D. x = 2cos(2t – 300) đvcd. Câu 20: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về sự truyền của sóng cơ học? A. Tần số dao động của một sóng không thay đổi khi truyền đi trong các môi trường khác nhau. B. Khi truyền trong một môi trường nếu tần số dao động của sóng càng lớn thì tốc độ truyền sóng càng lớn. C. Khi truyền trong một môi trường thì bước sóng tỉ lệ nghịch với tần số dao động của sóng. D. Tần số dao động của sóng tại một điểm luôn bằng tần số dao động của nguồn sóng. Câu 21: Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm với độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu cuộn cảm một điện áp xoay chiều u = U 2cos(ωt + φ) V. Cường độ dòng điện cực đại của mạch được cho bởi công thức U U U 2 A. I 0  U 2 L B. I 0  C. I 0  D. I 0  L L 2 L Câu 22: Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ với điện tích cực đại của tụ là Q0. Thời điểm dòng điện qua cuộn cảm có giá trị tức thời là i thì điện áp giữa hai bản tụ là u. Liên hệ nào sau đây là đúng? Q02 1 2 u2 1 1 2 1 2 Q02 L 2 2 2 2 2 2 2  CQ0 A. LCi  C u  Q0 B. Li  C. Li  Cu  D. i  u  2 2 2C 2 2 C C C Câu 23: Chọn phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ý nghĩa của hệ số công suất? A. Trong các thiết bị điện người ta nâng cao hệ số công suất để giảm cường độ chạy trong mạch. B. Hệ số công suất càng lớn thì khi U, I không đổi thì công suất tiêu thụ của mạch điện càng lớn. C. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch điện càng lớn. D. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, chúng ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất. Câu 24: Xét dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa có cùng tần số và cùng phương dao động. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Biên độ của dao động thứ hai. B. Tần số chung của hai dao động. C. Biên độ của dao động thứ nhất. D. Độ lệch pha của hai dao động. Câu 25: Trong mạch dao động LC, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0, khi cường độ dòng điện trong mạch có giá trị bằng 1/4 giá trị cực đại thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là U 15 U 12 U 10 U0 5 . B. 0 . C. 0 . D. 0 . 4 4 2 2 Câu 26: Phát biểu nào sau đây là không đúng về dao động điều hòa ? A. Với vật dao động điều hòa bất kỳ thì tại vị trí biên gia tốc của vật có độ lớn cực đại; tại vị trí cân bằng gia tốc bằng không. A. Trang 2/5 - Mã đề thi 132 B. Một điểm dao động điều hòa trên một đoạn thẳng luôn luôn có thể được coi là hình chiếu của một điểm tương ứng chuyển động tròn đều lên đường kính là đoạn thẳng đó. C. Tần số góc của dao động điều hòa có giá trị bằng vận tốc góc của vectơ quay biểu diễn dao động đó. D. Tần số f của dao động điều hòa là số dao động toàn phần hệ thực hiện được trong một giây. Câu 27: Hai nguồn dao động kết hợp S1, S2 gây ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt thoáng chất lỏng. Nếu tăng tần số dao động của hai nguồn S1 và S2 lên 2 lần thì khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên S1S2 có biên độ dao động cực tiểu sẽ thay đổi như thế nào? A. Giảm đi 2 lần. B. Không thay đổi. C. Tăng lên 4 lần. D. Tăng lên 2 lần. Câu 28: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường trong tụ gấp đôi năng lượng từ trường trong cuộn cảm, một tụ bị đánh thủng hoàn toàn. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn cảm sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu? 1 2 2 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 29: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, vật có khối lượng m ≈100 3 gam, tích điện q = 10-5C. Treo con lắc trong r điện trường đều có phương vuông góc với gia tốc trọng trường g và có độ lớn E = 105V/m. Kéo vật theo chiều điện r trường sao cho góc tạo bởi dây treo và vectơ g bằng 600 rồi thả nhẹ để vật dao động. Lấy g ≈10m/s2. Tốc độ lớn nhất của vật là: A. 1,76m/s B. 1,55m/s C. 1,36m/s D. 2,15m/s Câu 30: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 40N/m. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật nặng của con lắc đang qua vị trí có li độ x = -2cm thì thế năng của con lắc bằng bao nhiêu? A. -0,008 J. B. 0,008 J. C. 0,016 J. D. -0,016 J. Câu 31: Xét mạch dao động LC lí tưởng, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian A. Điện tích trên các bản tụ điện B. Năng lượng điện trường giữa hai bản tụ C. Cường độ dòng điện qua cuộn dây D. Tần số dao động riêng của mạch. Câu 32: Trên mặt nước có hai nguồn A, B cách nhau 10,5cm dao động theo phương thẳng đứng cùng biên độ 4mm, cùng tần số 20Hz và có các pha ban đầu A = -/6 và B = /6. Tốc độ lan truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s. Xác định biên độ dao động tại điểm M của hình vuông ABMN thuộc mặt nước. A. ≈ 0,482mm. B. ≈ 0,125mm. C. ≈ 0,241mm. D. ≈ 0,417mm. Câu 33: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC, nếu tăng tần số của điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thì A. dung kháng tăng. B. cảm kháng tăng. C. điện trở tăng. D. dung kháng giảm và cảm kháng tăng. 3 (H). 2 Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức i = 2 2cos(100πt - /6)A. Biểu thức điện áp hai đầu cuộn cảm là: A. uL = 100 6cos(100πt - π/3)V. B. uL = 100 6cos(100πt + π/3)V. C. uL = 100 2 cos(100πt)V. D. uL = 100 2 cos(100πt + π/3)V. Câu 35: Trong khi con lắc đơn dao động, lực căng T của dây tác dụng vào quả cầu và trọng lực P của quả cầu cân bằng với nhau tại vị trí nào? A. Tại vị trí biên. B. Tại vị trí cân bằng. C. Không có vị trí nào. D. Tại mọi vị trí. Câu 36: Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần? A. Dòng điện qua điện trở và điện áp hai đầu điện trở luôn cùng pha. B. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không. C. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và điện áp hiệu dụng là U = I/R. D. Nếu điện áp ở hai đầu điện trở là u = U0sin(ωt + φ) V thì biểu thức dòng điện qua điện trở là i = I0sin(ωt)A Câu 37: Cho đoạn mạch AB gồm các phần tử RLC nối tiếp, biểu thức nào sau đây là đúng với cường độ dòng điện tức thời i? u u u u A. i  R B. i  C C. i  L D. i  Z ZC ZL R Câu 34: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 50 Ω và cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L = Câu 38: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện. Điện áp tức thời và cường độ dòng điện tức thời của đoạn mạch là u và i. Điện áp hiệu dụng và cường độ hiệu dụng là U, I. Biểu thức nào sau đây là đúng? 2 2 u i A.       1 U   I  2 2 u i B.       2 U   I  2 2 u i C.       0 U   I  2 2 u i 1 D.       U   I  2 Trang 3/5 - Mã đề thi 132 Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều RLC trong đó C có thể thay đổi được, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định điện áp hiệu dụng U không đổi. Tụ C và điện trở R mắc liên tiếp nhau. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn R-C là URC đạt cực đại. Khi đó mối liên hệ nào sau là đúng? Z L2  Z L2  2 R 2 R A. ZC  ; U RC max  U 2 ZC C. ZC  Z L  Z L2  4R 2 ; U RC max  U R ZC Z L2  Z L2  4 R2 Z B. ZC  ; U RC max  U C 2 R D. ZC  Z L  Z L2  4 R 2 Z ; U RC max  U C 2 R Câu 40: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC có L thay đổi được. Khi L = L1 và L = L2 thì điện áp hai đầu cuộn cảm không thay đổi. Khi L = L0 thì UL đạt cực đại. Hệ thức nào sau đây thể hiện mỗi quan hệ giữa L1, L2, L0? L  L2 1 1 1 2 1 1 A. L0 1 B. C. D. L0 = L1 + L2     2 L0 L1 L2 L0 L1 L2 Câu 41: Khi một con lắc đơn dao động, ta thấy lực căng cực đại bằng 4 lần lực căng cực tiểu. Biết l = 0,8m; g ≈10 m/s2. Tốc độ khi động năng bằng thế năng là A. 2π/3 (m/s) B. ≈1(m/s) C. 2 (m/s) D. π (m/s) Câu 42: Cho mạch điện RLC có C thay đổi, điện áp hai đầu đoạn mạch là u = 200 2cos100πt V. Khi thay đổi điện dung 104 104 C đến các giá trị C = F và C = (F) thì mạch có cùng công suất P = 200W. Tính R và L. 4 2 A. R = 100Ω, L = 1/π (H). B. R = 200Ω, L = 3/π (H). C. R = 200Ω, L = 1/π (H). D. R = 100 Ω, L = 3/π (H). Câu 43: Mạch chọn sóng một máy thu thanh gồm cuộn dây cảm thuần và tụ có điện dung C0 thì thu được sóng điện từ có bước sóng λ0. Nếu mắc nối tiếp với tụ C0 một tụ có điện dung C thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng: A.   0 (C  C0 ) / C0 B.   0 (C  C0 ) / C C.   0 C / (C  C0 ). D.   0 C0 / (C  C0 ) Câu 44: Mắc điện trở thuần R vào nguồn điện không đổi U = 12V thì cường độ dòng điện qua điện trở là 1,2A. Nếu cho dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở đó trong 30 phút thì nhiệt lượng toả ra là 900 kJ. Giá trị cực đại của dòng điện xoay chiều đó là A. ≈ 0,22A; B. ≈ 0,32A; C. 10,0A; D. ≈ 7,07A; Câu 45: Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Gọi UR, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết UL = 2UR = 2UC. Kết luận nào sau đây về độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện là đúng? A. u sớm pha hơn i một góc π/4. B. u chậm pha hơn i một góc π/4. C. u sớm pha hơn i một góc 3π/4. D. u chậm pha hơn i một góc π/3. Câu 46: Đặt điện áp xoay chiều u = 120 6cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM là cuộn dây có điện trở thuần r và có độ tự cảm L, đoạn MB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB gấp đôi điện áp hiệu dụng trên R và cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là 0,5A. Điện áp trên đoạn MB lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch là π/2. Công suất tiêu thụ toàn mạch là: A. 180W. B. 60W. C. 120W. D. 90W. Câu 47: Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm tụ điện, điện trở thuần R và cuộn dây có độ tự cảm L có điện trở thuần r. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu đoạn mạch thì số chỉ lần lượt là 50 V, 30 2 V, 80 V. Biết điện áp tức thời trên cuộn dây sớm pha hơn dòng điện là π/4. Điện áp hiệu dụng trên tụ có giá trị bao nhiêu? A. 60V. B. 30V. C. 40V. D. 50V. Câu 48: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 3,2 m/s. B. 4,8 m/s. C. 2,4 m/s. D. 5,6 m/s. Câu 49: Khi biên độ của con lắc lò xo dao động điều hòa tăng lên 2 lần thì gia tốc lớn nhất của vật sẽ A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần. Câu 50: Điện áp trên tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức tương ứng là: u  2cos(106 t ) (V) và i  4cos(106 t   / 2) (mA). Hệ số tự cảm L và điện dung C của tụ lần lượt là A. L = 2mH và C = 0,5nF. B. L = 5mH và C = 0,2nF. C. L = 0,5mH và C = 2nF. D. L = 0,5H và C = 2F. ------------- HẾT ---------Trang 4/5 - Mã đề thi 132 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B B D A C C A D B D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C B D A D A C B B B ĐÁP ÁN 21 C 22 A 23 C 24 B 25 B 26 A 27 A 28 D 29 A 30 B 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D A D B C A A B D B 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C D C D A D C C B C Trang 5/5 - Mã đề thi 132 Kỳ thi: THI THU LY Môn thi: THI THU LY 0001: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 2 rad/s. Tốc độ cực đại của chất điểm là A. 10 cm/s. B. 40 cm/s. C. 5 cm/s. D. 20 cm/s. 0002: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1 = 3cos10t (cm) và x2 = 4cos(10t + 0,5) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. 1 cm. B. 3 cm. C. 5 cm. D. 7 cm. 0003: Trong hệ tọa độ vuông góc xOy, một chất điểm chuyển động tròn đều quanh O với tần số 5 Hz. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox dao động điều hòa với tần số góc A. 31,4 rad/s B. 15,7 rad/s C. 5 rad/s D. 10 rad 0004: Trong thực hành, để đo gia tốc trọng trường, một học sinh dùng một con lắc đơn có chiều dài dây treo 80 cm. Khi con lắc dao động điều hòa, học sinh này thấy con lắc thực hiện được 20 dao động toàn phần trong thời gian 36s. Theo kết quả thí nghiệm trên, gia tốc trọng trường tại nơi học sinh làm thí nghiệm bằng A. 9,784 m/s2 B. 9,874 m/s2 C. 9,748 m/s2 D. 9,783 m/s2 0005: Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì B. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian 0006: Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây đúng? A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biên độ dao động B. Tần số dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc C. Chu kì dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo D. Tần số góc của dao động không phụ thuộc và biên độ dao động 0007: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật nhỏ của con lắc ở vị trí cân bằng, lò xo có độ dài 44 cm. Lấy g = 10 m/s2; π2 = 10. Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 40 cm B. 36 cm C. 38 cm D. 42 cm 0008: Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM=MN=NI=10cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo giãn đều; khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12cm. Lấy  2  10 . Vật dao động với tần số là: A. 2,9Hz B. 2,5Hz C. 3,5Hz D. 1,7Hz. 0009: Một cật nhỏ DĐĐH theo một quỹ đạo thẳng dài 14cm với chu kì 1s. Từ thời điểm vật qua vị trí có li độ 3,5cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần thứ hai, vật có vận tốc trung bình là A. 27,3cm/s. B. 28,0cm/s. C. 27,0cm/s. D. 26,7cm/s. 0010: Một con lắc lò xo có độ cứng k =100N/m, vật nặng m =100g dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang do ma sát, với hệ số ma sát   0,1 . Ban đầu vật có li độ lớn nhất là 10cm. Lấy g =10m/s2. Tốc độ lớn nhất của vật khi qua vị trí cân bằng là: A. 3,16m/s B. 2,43m/s C. 4,16m/s D. 3,13m/s 0011: Một sóng cơ truyền dọc theo truc Ox với phương trình u = 5cos(8t – 0,04x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 3 s, ở điểm có x = 25 cm, phần tử sóng có li độ là A. 5,0 cm. B. -5,0 cm. C. 2,5 cm. D. -2,5 cm. 0012: Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng A. 5. B. 7. C. 3. D. 4. 0013: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz B. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2 D. Sóng âm không truyền được trong chân không 0014: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 15 B. 32 C. 8 D. 16 0015: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 12 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA= uB = 4cos100t (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Xét điểm M ở mặt chất lỏng, nằm trên đường trung trực của AB mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nguồn A. Khoảng cách MA nhỏ nhất là A. 6,4 cm B. 8 cm C. 5,6 cm D. 7 cm 0016: Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng  . Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước dao động. Biết OM=8  ; ON=12  và OM vuông góc ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 4. 0017: Đặt điện áp u = 100 cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là cos(ωt + ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 200 W. B. 200 W. i= 2 C. 400 W. D. 100 W. 0018: Đặt điện áp xoay chiều 120V - 50Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50  mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 96V. Giá trị của C là 2.10 4 A. F 3 3.10 4 B. F 2 3.10 4 C. F 4 2.10 4 D. F  0019: Đặt điện áp u  U 2 cos t  V  (với U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm đèn sợi đốt có ghi 220V – 100W, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi đó đèn sáng đúng công suất định mức. Nếu nối tắt hai bản tụ điện thì đèn chỉ sáng với công suất bằng 50W. Trong hai trường hợp, coi điện trở của đèn như nhau, bỏ qua độ tự cảm của đèn. Dung kháng của tụ điện không thể là giá trị nào trong các giá trị sau? A. 345  . B. 484  . C. 475  . D. 274  . 0020: Cường độ dòng điện i = 2cos100t (A) có giá trị cực đại là A. 2 A. B. 2,82 A. C. 1 A. D. 1,41 A.   0021: Đặt điện áp u  U 0 cos 100t    V  vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là 4  i  I0 cos 100t    A  . Giá trị của  bằng 3  3  A. . B. . C.  . D.  . 4 2 4 2 0022: Câu 22: Đặt điện áp u = 180 2 cos t (V) (với  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ). R là điện trở thuần, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp u khi L=L1 là U và 1, còn khi L = L2 thì tương ứng là 900. Giá trị U bằng 8 U và 2. Biết 1 + 2 = A. 135V. B. 180V. C. 90 V. 0023: Đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, đoạn mạch X và C hai đầu A, B điện áp L KhiX đặt vào (hình vẽ).  U 0 cos (t   ) VM ( U 0N ,  ,  B không đổi) thì tụ điện u AB D. 60 V A LC 2  1,U AN  25 2V và U MB  50 2V , đồng thời UAN sớm  pha so với UMB. Giá trị của U0 là : 3 A. 12, 5 7V B. 12, 5 14V C. 25 7V D. 25 14V 0024: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M1 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V.Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M2 vào hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của M2 để hở bằng 12,5V. Khi nối hai đầu của cuộn thứ cấp của M2 với hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp của M2 để hở bằng 50V. Bỏ qua mọi hao phí. M1 có tỉ số giữa số vòng dây cuộn so cấp và số vòng cuộn thứ cấp là: A. 8 B. 4 C. 6 D. 15 0025: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có diện tích 60cm2, quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng khung) trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,4T. Từ thông cực đại qua khung dây là: A. 1,2.10-3Wb B. 4,8.10-3Wb C. 2,4.10-3Wb D. 0,6.10-3Wb. 0026: Một động cơ điện tiêu thụ công suất điện 110 W, sinh ra công suất cơ học bằng 88 W. Tỉ số của công suất cơ học với công suất hao phí ở động cơ bằng A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. 0027: Cho mạch điện xoay chiều gồm đoạn AM chứa R, đoạn MN chứa C, đoạn NB chứa cuộn dây không thuần cảm. Biết hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có biểu thức u  240 2.cos100 t V  , Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I= 1A, u MB lệch pha nhau /3 u AM , u MB lệch pha nhau /6 u AB , u MB lệch pha nhau /2 uAN. Tìm điện trở của cuộn dây A. r  40   B. r  40 2   C. r  40 3   D. r  60   0028: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3183 nH và tự điện có điện dung 31,83 nF. Chu kì dao động riêng của mạch là A. 2µs B. 5 µs C. 6,28 µs D. 15,71 µs 0029: Sóng điện từ và sóng cơ không có cùng tính chất nào dưới đây? A. Mang năng lượng B. Tuân theo quy luật giao thoa C. Tuân theo quy luật phản xạ D. Truyền được trong chân không 0030: Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch là i1 và i 2 được biểu diễn như hình vẽ. Tổng điện tích của hai tụ điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng A. 4 C  B. 3 C  C. 5 C  D. 10 C  0031: Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường có A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông. C. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. D. độ lớn bằng không 0032: Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có bước sóng nhỏ nhất là A. Tia hồng ngoại. B. Tia đơn sắc lục. C. Tia X. D. Tia tử ngoại. 0033: Tia X A. Có bản chất là sóng điện từ. B. Có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia . C. Có tần số lớn hơn tần số của tia . D. Mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường. 0034: Khi chiếu ánh sáng trắng vào khe hẹp F của ống chuẩn trực của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh của buồng ảnh thu được A. Các vạch sáng, tối xen kẽ nhau. B. Một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. C. Bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. D. Một dải ánh sáng trắng. 0035: Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Iâng và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc 1 và  2 . Khoảng vân của 1 là i1 = 0,3cm. Vùng giao thoa có bề rộng L = 2,4cm, trên màn đếm được 17 vân sáng, trong đó có 3 vân sáng khác màu với 1 và  2 và 2 trong số 3 vân đó nằm ngoài cùng của khoảng L. Khoảng vân giao thoa của bức xạ  2 là: A. 0,24cm B. 0,36cm C. 0,48cm D. 0,6cm. 0036: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ. B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. D. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất. 0037: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,45 m . Khoảng vân giao thoa trên màn bằng A. 0,2 mm B. 0,9 mm C. 0,5 mm D. 0,6 mm 0038: Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng? A. nđ< nv< nt B. nv >nđ> nt C. nđ >nt> nv D. nt >nđ> nv 0039: Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5µm khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0,3µm. Biết rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,01 công suất của chùm sáng kích thích và công suất chùm sáng kích thích là 1W. Hãy tính số photon mà chất đó phát ra trong 10s. A. 2,516.1017 B. 2,516.1015 C. 1,51.1019 D. 1,546.1015. 0040: Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích A. Hiện tượng quang điện B. Hiện tượng quang – phát quang C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng D. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện 0041: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỷ đạo dừng K là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L thì bán kính quỹ đạo giảm A. 4r0 B. 2r0 C. 12r0 D. 3r0 0042: Công thoát êlectron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 0,6 m B. 0,3 m C. 0,4 m D. 0,2 m 0043: Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân được tính bằng A. Tích của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy. B. Tích của độ hụt khối của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không. C. Thương số của khối lượng hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không. D. Thương số của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy. 0044: Một chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ . Ở thời điểm t0 = 0, có N0 hạt nhân X. Tính từ t0 đến t, số hạt nhân của chất phóng xạ X bị phân rã là A. N0 e-t. B. N0(1 – et). C. N0(1 – e-t). D. N0(1 - t). 0045: Cho các khối lượng: hạt nhân ; nơtron, prôtôn lần lượt là 36,9566u; 1,0087u; 1,0073u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân (tính bằng MeV/nuclôn) là A. 8,2532. B. 9,2782. C. 8,5975. D. 7,3680. 0046: Hạt nhân (đứng yên) phóng xạ α tạo ra hạt nhân con (không kèm bức xạ γ). Ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α A. Nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con C. Lớn hơn động năng của hạt nhân con B. Nhỏ hơn động năng của hạt nhân con D. Bằng động năng của hạt nhân con 230 210 0047: Số nuclôn của hạt nhân 90 Th nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân 84 Po là A. 6 B. 126 C. 20 D. 14 7 0048: Dùng chùm proton bắn phá hạt nhân 3Li đang đứng yên tạo ra 2 hạt nhân X giống nhau có cùng động năng là W nhưng bay theo hai hướng hợp với nhau một góc  và không sinh ra tia gama. Biết tổng năng lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng chuyển nhiều hơn tổng năng lượng nghỉ của các hạt tạo thành là 2W/3. Coi khối lượng hạt nhân đo bằng đơn vị khối lượng nguyên tử gần bằng số khối của nó thì A. cos = -7/8. B. cos = +7/8. C. cos = 5/6. D. cos = -5/6. 0049: Mặt trời phát ra quang phổ gì ? A. quang phổ liên tục B. quang phổ hấp thụ C. quang phổ vạch phát xạ D. không thu được quang phổ mặt trời vì nó ở quá xa 0050: Dùng một thước có chia độ đến milimét đo 5 lần khoảng cách d giữa hai điểm A và B đều cho cùng một giá trị là 2,536 m. Lấy sai số dụng cụ bằng nửa độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là A. d = (2,436 2) mm B. d = (2,536 0,001) mm C. d = (2,536 3) mm D. d= (2,536 0,0005) mm TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM 2016 Môn: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ………………………………… Mã đề thi 357 Số báo danh: ……………………………………. Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 J; khối lượng của electron m = 9,1.10-31 kg; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Câu 1: Một xe máy chuyển động thẳng đều trên đường lát gạch. Cứ 15 m trên đường có 1 rãnh. Chu kì dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5 s. Xe bị xóc mạnh nhất khi tốc độ xe khoảng A. 22,5 km/h. B. 81 km/h. C. 10 km/h. D. 36 km/h. Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s. Chu kì dao động là A. 0,10 s. B. 0,63 s. C. 1,59 s. D. 5,00 s. Câu 3: Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại là sai? A. Có thể làm một số chất phát quang. B. Không có khả năng chiếu sáng. C. Có khả năng làm ion hóa không khí. D. Không có tác dụng nhiệt. Câu 4: Một con lăc đơn có gồm vật nhỏ có khối lượng m = 20 g và sợi dây nhẹ có chiều dài l = 60 cm dao động không ma sát. Lấy  = 3,14. Vật nặng tích điện âm q = - 4 C và con lắc đặt trong điện trường đều mà véc tơ cường độ điện trường có độ lớn E = 5000 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn là A. 1,54 s. B. 1,47 s. C. 2,69 s. D. 1,62 s. Câu 5: Một sóng cơ lan truyền trong môi trường đồng chất, đẳng hướng với tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là 25 cm/s. Bước sóng là A. 5,0 m. B. 1,25 cm. C. 5,0 cm. D. 0,8 cm. Câu 6: Phát biểu nào sau đây về sóng điện từ là đúng? A. Sóng điện từ không thể giao thoa. B. Sóng điện từ là sóng ngang. C. Sóng điện từ là sóng dọc. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. Câu 7: Hiệu điện thế hai đầu ống phát tia X tăng 2000 V thì tốc độ electron khi đập vào anot tăng 8000 km/s. Hiệu điện thế ban đầu của ống gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 8,5 KV. B. 4,5 KV. C. 2,5 KV. D. 6,5 KV. Câu 8: Một chất điểm dao động điều hoà không ma sát dọc theo trục Ox. Biết rằng trong quá trình khảo sát chất điểm chưa đổi chiều chuyển động. Khi vừa rời khỏi vị trí cân bằng một đoạn s thì động năng của chất điểm là 65,5 mJ. Đi tiếp một đoạn s thì động năng của chất điểm chỉ còn 55 mJ. Nếu chất điểm đi thêm một đoạn s thì động năng của nó là A. 34,0 mJ. B. 53,25 mJ. C. 44,5 mJ. D. 37,5 mJ. Câu 9: Điện năng được truyền tải trên đường dây một pha có điện trở R không đổi với công suất truyền đi là P và điện áp truyền tải là U thì hiệu suất truyền tải điện năng là 80%. Nếu tăng công suất truyền đi lên 1,5 lần và tăng điện áp truyền tải lên 2,5 lần thì hiệu suất truyền tải là A. 92,8%. B. 96,8%. C. 95,2%. D. 97,9%.  Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  2cos(10t  )cm. Gốc thời gian 2 t = 0 được chọn lúc A. chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm. C. chất điểm qua vị trí biên âm. D. chất điểm qua vị trí biên dương. Mã đề thi 357 – Trang 1/5 Câu 11: Cho phản ứng hạt nhân p  37Li  2 18MeV . Hạt nhân Li ban đầu đứng yên, hạt protôn có động năng 6,0 MeV. Hai hạt anpha sinh ra sau phản ứng có cùng độ năng và bay theo các hướng hợp với nhau một góc . Lấy khối lượng của các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng khi tính động năng. Giá trị của  xấp xỉ khoảng A. 160o. B. 41o. C. 20o. D. 94o. Câu 12: Một âm La của đàn ghi ta và một âm La của đàn piano luôn khác nhau về A. âm sắc. B. cường độ âm. C. độ to. D. độ cao. Câu 13: Phát biểu nào sau đây về dao động tắt dần là sai? A. Cơ năng dao động giảm dần theo thời gian. B. Tốc độ dao động giảm dần theo thời gian. C. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn. D. Đồ thị li độ theo thời gian của vật không có tính tuần hoàn. Câu 14: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số f1 . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f2. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f f A. f 3  1 2 . B. f3  f12  f 22 . C. f3 = f1 - f2. D. f3 = f1 + f2. f1  f 2 Câu 15: Trong một phản ứng hạt nhân thu năng lượng, tổng khối lượng của các hạt tham gia phản ứng A. giảm. B. được bảo toàn. C. tăng. D. tăng hoặc giảm tùy theo phản ứng. Câu 16: Một khung dây quay đều với tốc độ góc  quanh trục quay trong mặt phẳng khung dây trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Suất điện động trong khung có biểu thức e  Eocos(t   )V với Eo > 0. Lúc t = 0 thì véc tơ pháp tuyến mặt phẳng khung dây hợp 3 với véc tơ cảm ứng từ một góc A. 60o. B. 30o. C. 90o. D. 150o. Câu 17: Sợi dây A, B nằm ngang song song với mặt đất có đầu B buộc chặt. Đầu A gắn với nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì sau một thời gian trên AB có sóng dừng ổn định. Khoảng cách giữa hai bụng sóng luôn song song với mặt đất bằng A. một số nguyên lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một số nguyên lần một phần tư bước sóng. D. một số bán nguyên lần bước sóng. Câu 18: Một sợi Ox dây căng thẳng nằm ngang rất dài, trên sợi dây có hai điểm M, N có OM - ON = d. Cho đầu O của dây dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra sóng ngang lan truyền trên sợi dây. Biết bước sóng là 4.d . Xét thời điểm M đang đi lên qua vị trí cao hơn vị trí cân 3 bằng thì điểm N: A. đang đi lên qua vị trí cao hơn vị trí cân bằng. B. đang đi xuống qua vị trí thấp hơn vị trí cân bằng. C. đang đi lên qua vị trí thấp hơn vị trí cân bằng. D. đang đi xuống qua vị trí cao hơn vị trí cân bằng. Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch A. sớm pha  so với điện áp hai đầu mạch. B. trễ pha  so với điện áp hai đầu mạch. 2 2 C. cùng pha so với điện áp hai đầu mạch. D. ngược pha so với điện áp hai đầu mạch. Câu 20: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,5mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu vào hai khe một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 450nm. Bề rộng miền giao thoa là 1cm. Số vân sáng, vân tối trên miền giao thoa lần lượt là: A. 17; 18. B. 17; 16. C. 9; 8. D. 9; 10. Mã đề thi 357 – Trang 2/5 Câu 21: Theo lí thuyết của Bo về nguyên tử thì A. nguyên tử bức xạ chỉ khi chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích. B. khi ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có năng lượng cao nhất. C. khi ở các trạng thái dừng, động năng của electron trong nguyên tử bằng 0. D. trạng thái kích thích có năng lượng càng cao ứng với bán kính quỹ đạo của electron càng lớn. Câu 22: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp, được đặt vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được. Khi điều chỉnh f = f1 thì điện áp hiệu dụng đo được trên điện trở, tụ điện và cuộn cảm lần lượt là 160 V, 200 V và 80 V. Nếu điều chỉnh để giá trị f = f2 = 2f1 thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm là A. 187 V. B. 97 V. C. 160 V. D. 175 V. Câu 23: Trong các tia phóng xạ, tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là A. tia bê ta cộng. B. tia gama. C. tia bê ta trừ. D. tia anpha. Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f không đổi vào A, B của mạch gồm 3 mạch AM, MN, NB mắc nối tiếp. Đoạn AM chứa điện trở R, MN chứa tụ C và NB chứa cuộn dây. Điện áp hai đầu MB có giá trị hiệu dụng 3U , lệch pha  so với điện áp hai đầu 3 2  AN; điện áp hai đầu AN lệch pha so với điện áp hai đầu mạch và công suất tiêu thụ của mạch là 3 P. Nối tắt hai đầu điện trở thuần thì công suất tiêu thụ của mạch là A. P . B. P 3. C. P. D. 3P . 2 2 Câu 25: Cho mạch điện như hình vẽ: E = 3 V; r = 1 . Ban đầu khóa K đóng. Khi dòng điện trong mạch ổn định, mở khóa K thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì 3,2 s và hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ là 24 V. Giá trị C là K E A. 2 F. Câu 26: Chất phóng xạ L C B. 0,2 F. C. 0,5 F. D. 5 F. 206 ra anpha  tạo thành 82 Pb. Chu kì bán rã là T. Ban đầu t = 0 có 210 84 Po phát Pb và số hạt nhân 210 nguyên chất. Tại thời điểm t1 tỉ số giữa số hạt nhân 206 84 Po 82 trong mẫu là 2014 . Tại thời điểm t2 = t1 + 2T thì tỉ số đó bằng 2015 14098 . A. B. 1 . C. 14101. D. 2014 . 2015 2015 14105 7 Câu 27: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng 0,7105m và bức xạ màu tím có bước sóng  (có giá trị trong khoảng từ 0,380m đến 0,440m). Trên màn quán sát, giữa hai vân sáng có màu giống vân trung tâm có 2 vân sáng giống màu vân trung tâm và 18 vân sáng màu tím. Giá trị  gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 0,44m. B. 0,42m. C. 0,40m. D. 0,38m. Câu 28: Một người dùng bộ sạc điện USB Power Adapter A1385 lấy điện từ mạng điện sinh hoạt để sạc điện cho Smartphone Iphone 6 Plus. Thông số kỹ thuật của A1385 và pin của Iphone 6 Plus được mô tả bằng bảng sau: USB Power Adapter A1385 Pin của Smartphone Iphone 6 Plus Input: 100V - 240V; 50/60Hz; 0,15A. Dung lượng Pin: 2915 mAh. Loại Pin: Pin chuẩn Li-Ion. Ouput: 5V; 1A. Khi sạc pin cho Iphone 6 từ 0% đến 100% thì tổng dung lượng hao phí và dung lượng mất mát do máy đang chạy các chương trình là 25%. Xem dung lượng được nạp đều và bỏ qua thời gian nhồi pin. Thời gian sạc pin từ 0% đến 100% khoảng A. 2 giờ 55 phút. B. 3 giờ 26 phút. C. 3 giờ 53 phút. D. 2 giờ 11 phút. một mẫu 210 84 Po Mã đề thi 357 – Trang 3/5 Câu 29: Đặt điện áp u  220 2cos(100 t )V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 40, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 200 mH và tụ điện có điện dung C = 35 F. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 4,5 A. B. 6,4 A. C. 3,2 A. D. 4,9 A. Câu 30: Trong thang sóng điện từ, cho 3 tia: tia X, tia lục, sóng ngắn vô tuyến. Thứ tự nào sau đây sắp xếp theo trật tự tăng dần bước sóng? A. Tia X, sóng ngắn vô tuyến, tia lục. B. Tia X, tia lục, sóng ngắn vô tuyến. C. Sóng ngắn vô tuyến, tia X, tia lục. D. Sóng ngắn vô tuyến, tia lục, tia X. 234 Câu 31: Hạt nhân 91 Pa phóng xạ bê ta trừ  tạo thành hạt nhân X. Hạt nhân X tiếp tục phóng xạ anpha  tạo thành hạt nhân U. Th. Th. Ra. A. 234 B. 234 C. 230 D. 230 92 88 90 90 Câu 32: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương với các phương trình là: x1  6cos(10t )cm; x2  8cos(10t   )cm. Tốc độ của chất điểm khi đi qua vị trí cân bằng là A. 140 cm/s. B. 20 cm/s. C. 80 cm/s. D. 60 cm/s. Câu 33: Hai chất điểm M, N dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song kề nhau và song song với Ox với phương trình: x1  2 3cos( 25 t )cm; x2  2cos( 25 t   )cm. Vị trí cân bằng của 6 6 2 M và N đều ở trên một đường thẳng qua góc tọa độ và vuông góc với Ox. Kể từ lúc t = 0, hai chất điểm cách nhau 2 cm trên phương Ox lần thứ 2015 là A. 241,72 s. B. 241,8 s. C. 483,4 s. D. 483,48 s. Câu 34: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha vào một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L thay đổi được và tụ điện có điện dung C. Bỏ qua điện trở của máy phát. Ban đầu rôto quay đều với tốc độ n (vòng/phút), điều chỉnh L = L1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu mỗi dụng cụ đều bằng 200 V. Khi rôto quay đều với tốc độ 2n (vòng/phút), điều chỉnh L = L2 = 0,5L1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện xấp xỉ khoảng A. 179 V. B. 55 V. C. 111 V. D. 89 V. Câu 35: Một lò xo nhẹ thẳng đứng có độ cứng k = 100 N/m, đầu trên cố định vào tường tại điểm Q và đầu dưới treo vật nhỏ có khối lượng m = 200 g. Giữ vật ở vị trí lò xo bị dãn 5 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Lực nén cực đại do lò xo tác dụng vào điểm Q là A. 3 N. B. 5 N. C. 7 N. D. 1 N. 230 2 Câu 36: Cho mp = 1,0073 u; mn = 1,0087 u; 1u = 931,5 MeV/c . Hạt nhân 90Th có năng lượng liên kết riêng là 7,70 MeV/nuclôn. Khối lượng của hạt nhân 230 90Th là A. 231,8750 u. B. 229,9738 u. C. 231,8667 u. D. 229,9038 u. Câu 37: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt hoạt động ở chế độ không tải. Suất điện động cực đại trong mỗi pha là Eo. Tại thời điểm suất điện động tức thời của pha thứ nhất có độ lớn là Eo thì suất điện động tức thời ở hai pha còn lại: A. có cùng độ lớn 3Eo nhưng trái dấu. 2 E o B. có cùng độ lớn và cùng dấu. 2 C. có cùng độ lớn Eo nhưng trái dấu. 2 D. có cùng độ lớn 3Eo và cùng dấu. 2 Câu 38: Một động cơ điện xoay chiều tiêu thụ công suất 1,6 KW và có hiệu suất 80%. Trong 30 phút, động cơ sinh ra một công cơ học A. 2304 KJ. B. 3600 KJ. C. 60 KJ. D. 38,4 KJ. Câu 39: Công thoát của electron ra khỏi một kim loại là 6 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 0,66 μm. B. 0,22 μm. C. 0,11 μm. D. 0,33 μm. Mã đề thi 357 – Trang 4/5 Câu 40: Chiếu xiên góc một chùm ánh sáng hỗn hợp hẹp, song song từ không khí vào mặt nước. Chùm ánh sáng gồm 4 thành phần đơn sắc là lam, cam, chàm, vàng. Xét các tia khúc xạ trong nước, tia gần pháp tuyến nhất là A. tia vàng. B. tia lam. C. tia chàm. D. tia cam. Câu 41: Tại hai điểm A, B cách nhau 20 cm trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = a.cos(20t) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trong khoảng giữa hai điểm A, B là A. 15. B. 13. C. 14. D. 12. Câu 42: Tạo sóng dừng trên một sợi dây nằm ngang với tần số 100 Hz. Hai điểm M, N là hai bụng sóng và trên đoạn MN có 3 nút sóng. Biết khi sợi dây duỗi thẳng thì khoảng cách giữa hai điểm M, N là 72 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 24 m/s. B. 36 m/s. C. 72 m/s. D. 48 m/s. Câu 43: Đặt điện áp u = 200cos(100t)V vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch là i  2sin(100 t   ) A. Công suất tiêu thụ của mạch là 3 A. 100W. B. 100 3W. C. 200 3W. D. 200W. Câu 44: Trong hiện tượng quang điện ngoài, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ dẫn đến A. mất đi một cặp electrôn và lỗ trống. B. sự phát ra một phôtôn khác. C. sự giải phóng một cặp electrôn và lỗ trống. D. sự giải phóng một electrôn. Câu 45: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, tần số không đổi vào đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm và tụ điện. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng hai đầu NB đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là 60 2 V. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch có độ lớn 160 V thì điện áp tức thời hai đầu AN có độ lớn 90 V. Giá trị của U là A. 265 V. B. 226 V. C. 177V. D. 141 V. Câu 46: Quang phổ vạch được phát ra khi A. nung nóng sáng một khối khí ở áp suất cao. B. nung nóng sáng một khối chất rắn. C. nung nóng sáng một khối chất lỏng. D. nung nóng sáng một khối khí ở áp suất thấp. Câu 47: Trong sơ đồ khối của máy thu thanh đơn giản không có khối A. biến điệu. B. tách sóng. C. chọn sóng. D. khuếch đại âm tần. Câu 48: Một học sinh đo bước sóng của âm trong không khí dựa vào hiện tượng cộng hưởng giữa dao động của cột không khí trong ống và dao động của nguồn âm. Học sinh này dùng một ống nhựa một đầu hở nằm gần sát nguồn âm. Đầu kia ống nhựa bịt kín nhờ pít-tông. Pít-tông có thể di chuyển để thay đổi chiều dài cột không khí trong ống. Học sinh này dùng thước chia đến mm đo trực tiếp chiều dài cột không khí trong ống khi có cộng hưởng âm. Chiều dài cột không khí trong ống khi có cộng hưởng âm lần đầu và lần thứ hai đo được lần lượt là 210mm; 635mm. Lấy sai số đo chiều dài bằng một độ chia nhỏ nhất của thước. Bước sóng của âm trong thí nghiệm là: A.  = 1700  1 (mm). B.  = 1700  2 (mm). C.  = 850  1 (mm). D.  = 850  2 (mm). Câu 49: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m và sợi dây nhẹ có chiều dài 80 cm. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa thì tần số dao động là A. 0,56 Hz. B. 22,2 Hz. C. 3,54 Hz. D. 2,22 Hz. Câu 50: Một mạch dao động điện từ tự do gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 20 H và tụ điện có điện dung C = 30 pF. Tần số dao động riêng của mạch là A. 1,3 MHz. B. 40,8 MHz. C. 205 KHz. D. 6,5 MHz. ------------------------------ Hết --------------------------------------Mã đề thi 357 – Trang 5/5 1D 2B 3D Mã đề 357 và 132 4D 5B 6B 7B 8D 9C 10B 11A 12A 13B 14C 15C 16D 17B 18C 19A 20B 21D 22A 23B 24C 25B 26C 27C 28C 29A 30B 31D 32B 33A 34A 35D 36B 37B 38A 39B 40C 41B 42D 43B 44D 45D 46D 47A 48D 49A 50D Mã đề thi 357 – Trang 6/5 MA TRẬN ĐỀ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 90 phút Số câu: 50 câu (mỗi câu 0,2 điểm) Đơn vị: Trường THPT A Kim Bảng Mức độ nhận thức Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng số câu Dao động cơ Số câu 3 2 3 3 11 Sóng cơ và sóng âm Số câu 1 1 3 2 7 Dòng điện xoay chiều Số câu 3 3 4 2 12 Dao động và sóng điện từ Số câu 1 1 2 0 4 Sóng ánh sáng Số câu 3 0 2 1 6 Lượng tử ánh sáng Số câu 2 1 1 1 5 Hạt nhân nguyên tử Số câu 1 1 2 1 5 14 9 17 10 50 Tổng cộng ĐỀ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: Vật lí Thời gian: 90 phút Đơn vị: Trường THPT A Kim Bảng Chủ đề: Dao động cơ Câu 1: Dao động tắt dần có A. Tần số giảm dần theo thời gian. B. Chu kì giảm dần theo thời gian. C. Cơ năng giảm dần theo thời gian. D. Pha giảm dần theo thời gian. Câu 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = -5cos4πt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Biên độ và pha ban đầu của dao động lần lượt là A. A = 5 (cm) và = 0 (rad) B. A = 5 (cm) và = 4π (rad) C. A = 5 (cm) và = 4πt (rad) D. A = 5 (cm) và = π (rad) Câu 3: Vận tốc của một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn khi đại khi nào? A. Khi li độ có độ lớn cực đại B. Khi li độ bằng không. C. Khi pha cực đại D. Khi gia tốc có độ lớn cực đại. Câu 4: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm, một học sinh đo được chiều dài của con lắc đơn l = (800 ± 1) mm thì chu kì dao động là T = (1,78 ± 0,02) s. Lấy π = 3,14. Gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm đó là A. (9,75 ± 0,21) m/s2 B. (10,2 ± 0,24) m/s2 C. (9,96 ± 0,21) m/s2 D. (9,96 ± 0,24) m/s2 Câu 5: Đưa con lắc đơn có chiều dài dây treo không đổi lên cao và cho dao động với biên độ nhỏ, chu kì dao động của con lắc A. Không đổi vì chiều dài của dây treo con lắc không đổi. B. Tăng vì gia tốc trọng trường giảm C. Giảm vì gia tốc trọng trường tăng D. Giảm vì không khí loãng hơn, lực cản của không khí lên con lắc giảm. Câu 6: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos( ), gốc thời gian được chọn là A. Lúc vật ở vị trí biên âm B. Lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương C. Lúc vật ở vị trí biên dương D. Lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Câu 7: Một vật có khối lượng 200g, dao động điều hòa với phương trình x = 5sin4t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Cơ năng dao động của vật này bằng A. 2 (mJ) B. 40 (J) C. 10 (J) D. 4 (mJ) Câu 8: Một vật có khối lượng 100g thực hiện dao động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình dao động là: x1 = 2 cos(20t + π) (cm), x2 = 4 cos(20t - ) (cm). Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại là A. 0,6 N B. 1,8 N C. 2,4 N D. 3,6 N Câu 9: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài l và vật có khối lượng m dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 với biên độ góc sao cho lực căng của dây Fmax = 3Fmin. Khi lực căng của sợi dây F = 2Fmin thì gia tốc của vật là A. 10 m/s2 B. 5,5 m/s2 C. 8,6 m/s2 D. 7,2 m/s2 Câu 10: Một dao động điều hòa mà ba thời điểm liên tiếp t1; t2; t3 với t3 – t1 = 2(t3 – t2) = (s) gia tốc có giá trị tương ứng là a1 = - a2 = - a3 = A. 20 cm/s B. 40 (m/s2) thì tốc độ cực đại của dao động là cm/s C. 20 cm/s D. 10 cm/s Câu 11: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn với vật nặng có khối lượng m = 100 g. Từ vị trí cân bằng, kéo vật nặng xuống dưới để lò xo bị giãn 15 cm rồi thả nhẹ thì con lắc dao động điều hòa với cơ năng W = 12,5 mJ. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2. Kể từ lúc thả tay, vật qua vị trí lò xo bị giãn 7,5 cm lần đầu tiên tại thời điểm A. (s) B. (s) C. (s) D. (s) Chủ đề: Sóng cơ và sóng âm Câu 12: Chọn câu sai. Một âm La của đàn piano và một âm La của đàn Violon có thể cùng A. Âm sắc B. Độ to C. Độ cao D. Cường độ Câu 13: Sự giao thoa sóng trên mặt chất lỏng được gây ra bới hai nguồn sóng A, B dao động cùng phương vuông góc với mặt chất lỏng, cùng tần số. Trung điểm I của AB không dao động khi hai nguồn A, B có A. Cùng biên độ, cùng pha B. Cùng biên độ, ngược pha C. Cùng biên độ, vuông pha D. Khác biên độ, ngược pha Câu 14: Tại một bên bờ vực sâu, một người thả rơi một viên đá xuống vực, sau thời gian 2s thì người đó nghe thấy tiếng viên đá va vào đáy vực. Coi chuyển động của viên đá là rơi tự do, lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2; tốc độ âm trong không khí là 340 m/s. Độ sâu của đáy vực gần giá trị nào nhất sau đây? A. 19 m B. 340 m C. 680 m D. 20 m Câu 15: Để đảm bảo sức khỏe cho công nhân, mức cường độ âm ở một số khu vực của một nhà máy phải giữ sao cho không vượt quá 85 dB. Biết cường độ âm chuẩn bằng 10-12 W/m2. Cường độ âm cực đại mà nhà máy đó quy định gần giá trị nào nhất sau đây? A. 3,16.10-21 W/m2 B. 0,5.10-4 W/m2 C. 3,16.10-4 W/m2 D. 3,16.1020 W/m2 Câu 16: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn sóng dao động với cùng tần số 100 Hz và đồng pha với nhau. Khoảng cách AB là 15cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 200 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trong đoạn AB là A. 15 B. 14 C. 6 D. 7 Câu 17: Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 8 cm có hai nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với các phương trình: uA = uB = Acos(2πft). C và D là hai điểm trên mặt chất lỏng sao cho ABCD là hình vuông. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = - 1 (m/s). Để trên đoạn CD có đúng năm điểm, tại đó các phần tử dao động với biên độ cực đại thì tần số dao động của nguồn phải thỏa mãn A. f 25 Hz B. 12,5 Hz f < 25,0 Hz C. f 12,5 Hz D. 25,0 Hz f < 37,5 Hz Câu 18: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16 cm có hai nguồn giống nhau. Điểm M nằm trên mặt nước và nằm trên đường trung trực của AB cách trung điểm I của AB một khoảng nhỏ nhất bằng 4 cm luôn dao động cùng pha với I. Điểm N nằm trên mặt nước và nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại A, cách A một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để N dao động với biên độ cực tiểu? A. 9,22 cm B. 2,14 cm C. 8,75 cm D. 8,57 cm Chủ đề: Dòng điện xoay chiều Câu 19: Công thức nào sau đây không nêu đúng mối liên hệ giữa các đại lượng của dòng điện trong đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp? A. B. I = C. I = D. i = Câu 20: Với đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, nếu chỉ tăng tần số của điện áp thì kết luận nào sau đây không đúng? A. Dung kháng của đoạn mạch giảm. B. Cảm kháng của đoạn mạch tăng. C. Hệ số công suất của đoạn mạch tăng. D. Cảm kháng, dung kháng, tổng trở của đoạn mạch đều thay đổi. Câu 21: Chọn phát biểu sai Dòng điện xoay chiều được sử dụng rộng rãi hơn dòng điện một chiều vì dòng điện xoay chiều A. Có thể truyền tải đi xa với điện năng hao phí nhỏ hơn nhờ dùng máy biến áp. B. Chỉ dòng điện xoay chiều mới có thể dùng trực tiếp để chạy các động cơ điện. C. Dễ sản xuất với giá thành rẻ hơn. D. Dễ chỉnh lưu thành dòng điện một chiều khi cần thiết. Câu 22: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện k lần mà không thay đổi công suất truyền đi cần A. Tăng điện áp nơi phát k lần B. Giảm điện áp nơi phát k2 lần C. Tăng điện áp nơi phát lần D. Giảm tiết diện dây dẫn lần. Câu 23: Một máy hạ áp lí tưởng có điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp ổn định. Nếu ta tăng số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thức cấp lên một số vòng như nhau thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp để hở sẽ A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Có thể tăng hoặc giảm Câu 24: Một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang có dung kháng lớn hơn cảm kháng. Nếu giảm dần điện trở của đoạn mạch đến 0 thì độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện tiến tới giá trị A. B. 0 C. π D. Câu 25: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các phần tử trên lần lượt là 30 V; 90 V; 50V. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,6 B. 0,5 C. 0,8 D. 0,71 Câu 26: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R = 40Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = dung C. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều uAB = 80 hai đầu đoạn mạch MB là 80 A. 40 (W) H, đoạn mạch MB chỉ chứa tụ điện có điện cos(100πt) (V) (t tính bằng s) thì điện áp hiệu dụng ở (V). Công suất tiêu thụ trên AB là B. 80 (W) C. 120 (W) Câu 27: Một máy phát điện xoay chiều tạo nên suất điện động e = 220 D. 80 (W) cos(100πt) (V) (t tính bằng s). Tốc độ quay của rôto là 600 vòng/phút. Biết rằng ứng với mỗi cặp cực có một cặp cuộn dây; mỗi cuộn dây gồm 500 vòng dây, các cuộn dây được mắc nối tiếp với nhau. Từ thông cực đại gửi qua một cuộn dây bằng A. Không tính được B. 50 (Wb) C. 0,1 (Wb) D. 0,2 (mWb). Câu 28: Mạch điện xoay chiều theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần R = 20 Ω và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biểu thức điện áp 2 đầu đoạn mạch gồm L và R; R và C tương ứng là uLR = 50 cos(100πt + ) (V) và uRC = 50 cos(100πt - ) (V) (t tính bằng s). Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại gần bằng A. 3 (A) B. 3 (A) C. 2 (A) D. 2 (A) Câu 29: Đặt một nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U và tần số f vào hai đầu của một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó cuộn dây thuần cảm. Nối hai đầu tụ điện với một ampe kế thì nó chỉ 1A, khi đó dòng điện tức thời chạy qua ampe kế chậm pha so với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. Nếu thay ampe kế bằng một vôn kế thì nó chỉ 167,3V, khi đó hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu vôn kế chậm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Biết rằng ampe kế và vôn kế đều lí tưởng. Hiệu điện thế hiệu dụng của nguồn điện xoay chiều là A. 100 V B. 150 V C. 125 V D. 175 V Câu 30: Cho đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn dây có điện trở hoạt động r = R, độ tự cảm L (với L = CR2). Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u = U0cos( t) trong đó có thể thay đổi được. Khi = 1 thì điện áp của cuộn dây sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch AB một góc α1 và có giá trị hiệu dụng U1. Khi = 2 thì điện áo của cuộn dây sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch AB một góc α2 và có giá trị hiệu dụng U2. Biết α1 + α2 = mạch khi = 1 và 3U1 = 4U2. Hệ số công suất của là A. 0,96 B. 0,64 C. 0,75 D. 0,48 Chủ đề: Dao động và sóng điện từ Câu 31: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai? A. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy. B. Điện trường không lan truyền được trong điện môi. C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường. D. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, véc tơ cường độ điện trường và véc tơ cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau. Câu 32: Trong mạch dao động LC lí tưởng, điện tích cực đại của bản tụ điện là Q0, cường độ dòng điện cực địa là I0. Tần số dao động điện từ tự do trong mạch là A. f = B. f = C. f = D. f = Câu 33: Một mạch dao động LC lí tưởng, tụ điện có điện dung C = 2µF và năng lượng điện từ W = 16.10-6 J. Khi hiệu điện thế giữa hai bản cực của tụ điện là 2V thì tỷ số giữa cường độ dòng điện chạy trong mạch và cường độ dòng điện cực đại là A. B. C. D. Câu 34: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực hiện hai dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là A. 1600 B. 625 C. 800 D. 1000 Chủ đề: Sóng ánh sáng Câu 35: Tính chất của quang phổ liên tục là gì? A. Phụ thuộc nhiệt độ của nguồn phát. B. Phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. C. Phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn phát. D. Không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn phát.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan