Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Công chức - Viên chức 126 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi công chức 2018 có đáp án...

Tài liệu 126 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi công chức 2018 có đáp án

.DOCX
33
351
149

Mô tả:

trắc nghiệm tin học 126 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi công chức 2018 có đáp án
Câu 1: Sử dụng chương trình nào của Windows để quản lý các tệp tin và thư mục? A. Microsoft Office B. Accessories C. Control Panel D. Windows Explorer / File Explorer Câu 2: Có thể khôi phục tệp tin bị xóa nhầm bằng cách mở cửa sổ nào? A. Documents B. Computer C. Internet Explorer D. Recycle Bin Câu 3: Trong Windows, để xóa vĩnh viễn tệp tin hoặc thư mục, bấm tổ hợp phím nào? A. Ctrl+Del B. Ctrl+Esc C. Alt+Del D. Shift+Del Câu 4: Trong hệ điều hành Windows, tên thư mục nào sau đây đặt không hợp lệ? A. VANBAN B. TINTUC C. HOCTAP D. BT\TIN Câu 5: Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen), ta thực hiện: A. Bấm phím Enter B. Bấm phím Space C. Bấm phím mũi tên di chuyển D. Bấm phím Tab Câu 6: Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - O là: A. Mở một hồ sơ mới B. Đóng hồ sơ đang mở C. Mở một hồ sơ đã có D. Lưu hồ sơ vào đĩa Câu 7: Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là : A. Tạo tệp văn bản mới B. Chức năng thay thế trong soạn thảo C. Định dạng chữ hoa D. Lưu tệp văn bản vào đĩa Câu 8: Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp Ctrl - F là : A. Tạo tệp văn bản mới B. Lưu tệp văn bản vào đĩa C. Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo D. Định dạng trang Câu 9: Trong PowerPoint, để chèn Slide sau Slide đã chọn, thực hiện như thế nào? A. Insert  New Slide B. Insert  Slide C. View New Slide D. Home New Slide Câu 10: Trong PowerPoint, chế độ hiển thị nào cho phép soạn thảo văn bản? A. Slide Sorter B. Note Page C. Normal D. Reading View Câu 11: Trong PowerPoint, để thêm số trang cho Slide, thực hiện như thế nào? A. Insert  Slide number B. View Slide number C. HomeSlide number D. DesignSlide number Câu 12: Trong PowerPoint, thực hiện cách nào để ẩn Slide đang chọn ? A. Format Hide Slide B. Slide ShowHide Side C. Slide ShowHide D. FormatHide Câu 13: Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn copy một Slide, ta chọn Slide cần copy và thực hiện: A. Insert Copy B. Home Copy C. File  Copy D. View Copy Câu 14: Trong PowerPoint, phím F12 dùng để thực hiện công việc gì? A. Mở tệp tin B. Lưu tệp tin với tên khác C. Xóa tệp tin D. Di chuyển tệp tin Câu 15: Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh, ..., ta thực hiện : A. Animations  Add Animation B. Home  Add Animation C. View Add Animation D. Slide Show  Add Animation Câu 16: Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ: A. Dấu chấm hỏi (?) B. Dấu bằng (=) C. Dấu hai chấm (:) D. Dấu đô la ($) Câu 17: Trong bảng tính Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tăng (giảm), ta thực hiện: A. Tools - Sort B. File - Sort C. Data - Sort D. Format - Sort Câu 18: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi 2017 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =VALUE(A2) thì nhận được kết quả : A. #NAME! B. #VALUE! C. Giá trị kiểu chuỗi 2017 D. Giá trị kiểu số 2017 Câu 19: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =MAX(35,10,87,5) thì nhận được kết quả tại ô A2 là: A. 35 B. 5 C. 87 D. 110 Câu 20: Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn một điều kiện cho trước? A. SUM B. COUNTIF C. COUNT D. SUMIF Câu 21: Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối? A. B$1:D$10 B. $B1:$D10 C. B$1$:D$10$ D. $B$1:$D$10 Câu 22: Phần mềm nào sau đây không phải là trình duyệt Web? A. Microsoft Internet Explorer B. Mozilla Firefox C. Google Chrome D. Unikey Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất? A. Một người sử dụng có thể đăng ký nhiều hộp thư khác nhau trên cùng một nhà cung cấp dịch vụ với điều kiện tên đăng ký phải giống nhau. B. Một người sử dụng có thể đăng ký nhiều hộp thư khác nhau trên cùng một nhà cung cấp dịch vụ với điều kiện tên đăng ký phải khác nhau. C. Một người sử dụng chỉ được đăng ký một hộp thư duy nhất trên tất cả các nhà cung cấp dịch vụ D. Cả ba phát biểu trên đều đúng Câu 24: Trong tin học, thuật ngữ “Online” có nghĩa là gì? A. Đang tải B. Không tải C. Trực tuyến D. Không trực tuyến Câu 25: Trong tin học, thuật ngữ “Offline” có nghĩa là gì? A. Đang tải B. Không tải C. Trực tuyến D. Không trực tuyến Câu 26: Mục đích chính của việc sử dụng tên miền là gì? A. Tên miền đẹp hơn địa chỉ Internet B. Giúp người sử dụng dễ nhớ hơn so với địa chỉ IP C. Máy tính dễ xử lý hơn D. Bổ sung cho các địa chỉ Internet bị thiếu Câu 27: Lợi ích của máy tính bảng (Tablet) là: A. Khai thác thông tin và ứng dụng cá nhân mọi lúc, mọi nơi B. Làm đau khớp tay, có thể ảnh hưởng cột sống C. Dễ gây trầm cảm D. Giảm thị lực, gây rối loạn đồng hồ sinh học Câu 28: Ngày nay, một số thiết bị ngoại vi như bàn phím, chuột, máy quét, máy in, webcam, micro, ... thường được kết nối với máy tính thông qua cổng nào? A. USB B. Parallel (cổng song song) C. LAN D. Audio Câu 29: Thiết bị có khả năng truy cập thông tin nhanh nhất là: A. HDD/SSD B. DVD C. CD/VCD D. USB Câu 30: Nhược điểm của máy tính khi kết nối mạng là: A. Tạo môi trường dễ lay lan virus B. Dễ dàng bảo trì, sửa chữa C. Thông tin cập nhật đồng bộ D. Dùng chung tài nguyên bao gồm phần cứng và phần mềm Câu 31: Các thiết bị dưới đây, thiết bị nào là thiết bị vào? A. Bàn phím. B. Màn hình. C. Máy chiếu. D. Webcam. Câu 32: Nhiê ̣m vụ cơ bản của tường lửa là? A. Kiểm soát giao thông dữ liê ̣u giữa hai vùng có độ tin câ ̣y khác nhau. B. Chương trình diê ̣t virus. C. Điều khiển máy tính hoạt đô ̣ng trên mạng. D. Giao thức để trao đổi thông tin. Câu 33: Chọn câu đúng về đơn vị đo thông tin A. 1GB = 1024MB. B. 1B = 1024 Bit. C. 1KB = 1024MB. D. 1Bit= 1024B. Câu 34: Phần mềm hệ thống: A. có chức năng giám sát và điều phối thực hiện các chương trình. B. còn được gọi là chương trình giám sát. C. còn có tên khác là phần mềm ứng dụng. D. là phần mềm để giải quyết những viê ̣c thường gă ̣p. Câu 35: Chọn phát biểu sai trong các thuâ ̣t ngữ sau: A. Địa chỉ URL là ngôn ngữ toàn cầu của các tài liệu và các nguồn khác trên Web. B. Trang Web là một văn bản trên World Wide Web. C. Website là một địa chỉ trên World Wide Web. D. World Wide Web là một hệ thống các máy chủ trên Internet hỗ trợ các văn bản có định dạng ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản (HTML). Câu 36: Phát biểu nào dưới đây không phải là của CPU? A. Dùng để nhâ ̣p và lưu trữ thông tin. B. Thành phần quan trong nhất của máy tính. C. Thiết bị chính thực hiê ̣n và điều khiển viê ̣c thực hiê ̣n của chương trình. D. Gồm hai bô ̣ phâ ̣n chính là bô ̣ điều kiển và bô ̣ số học logic. Câu 37: Hệ điều hành là: A. phần mềm hệ thống. B. phần mềm ứng dụng. C. phần mềm văn phòng. D. phần mềm công cụ. Câu 38: Chức năng nào dưới đây không thuô ̣c chức năng hê ̣ điều hành? A. Tổ chức giao tiếp giữa trang web với hê ̣ thống. B. Cung cấp tài nguyên cho chương trình. C. Cung cấp công cụ tìm kiếm và truy câ ̣p thông tin. D. Cung cấp dịch vụ tiê ̣n ích hê ̣ thống. Câu 39: Mạng máy tính là? A. Tâ ̣p hợp các máy tính được nối với nhau theo mô ̣t phương thức nào đó. B. Tâ ̣p hợp các máy tính. C. Mạng LAN. D. Mạng có dây. Câu 40: Các thao tác: 1. Chạy các phần mềm ứng dụng cần thiết, lưu lại hoặc đưa các kết quả công việc ra ngoài. 2. Mở máy và đăng nhập vào hệ thống. 3. Kết thúc làm việc, tắt máy. 4. Sử dụng các công cụ của hệ điều hành để chuẩn bị môi trường làm việc. Thông thường khi sử dụng máy ta thực hiê ̣n theo thứ tự thế nào? A. 2->4->1->3. B. 1->4->2->3. C. 3->4->1->2. D. 2->3->1->4. Câu 41: Phần mềm nào sau đây dùng để nén thư mục và tâ ̣p tin? A. WinRAR. B. WindowsRAR. C. Photoshop. D. Jet-audio. Câu 42: Đối với hệ điều hành WINDOWS, tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự? A. 255 kí tự. B. 1024 kí tự. C. 256 kí tự. D. 8 kí tự. Câu 43: Trong hệ điều hành Windows, muốn đổi tên cho thư mục đang chọn ta: A. nhấn phím F2, gõ tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter. B. nhấn tổ hợp phím Ctrl + R, gõ tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter. C. nháy Edit à Rename, gõ tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter. D. nháy Edit à Move to Folder, gõ tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter. Câu 44: Để lưu văn bản sau khi đã soạn thảo trong Microsoft Word ta: A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S. B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F. C. Nháy vào nút lệnh Save trên thanh định dạng. D. Nháy vào nút lệnh Save trên thanh trạng thái. Câu 45: Trong Microsoft Word, muốn di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu dòng hiện hành ta dùng phím: A. Home B. End C. Ctrl + Page Up D. Ctrl + Page Down Câu 46: Trong Microsoft Word, để mở một văn bản có sẵn ta thực hiê ̣n? A. Mở đường d̃n đến nơi đã lưu, kích đúp lên văn bản đó. B. Chọn ổ đĩa đã lưu văn bản, tìm đến nơi đã lưu, kích chuô ̣t phải lên văn bản đó. C. Mở phần mềm Microsoft Word, Ctrl + P, tìm đến văn bản đã lưu. D. Mở phần mềm Microsoft Word, Ctrl + E, tìm đến văn bản đã lưu. Câu 47: Trong Microsoft Word, để thực hiê ̣n ngắt trang văn bản ta nhấn tổ hợp phím? A. Ctrl + enter. B. Shift + enter. C. Shift + alt + enter. D. Ctrl+ Pagedown. Câu 48: Trong Microsoft Word, Font chữ nào không thuô ̣c bộ mã theo chuẩn Unicode? A. Vni-Times. B. Arial. C. Times New Roman. D. Tahoma. Câu 49: Trong bảng tính MS Excel, cách chọn (đánh dấu) nhiều ô không liền kề ở trang tính ta thực hiê ̣n? A. Giữ phím Ctrl và chọn. B. Giữ phím Atl và chọn. C. Giữ phím Shift và chọn. D. Không cần kết hợp chỉ kích chọn bình thường. Câu 50: Trong bảng tính MS Excel, giả sử A1, A2, A3, chứa lần lượt các số: 24, 25, 36. Tại A4 ta điền công thức = ROUND(AVERAGE(A1:A3),-1) thì hiển thị kết quả là? A. 30 B. 28 C. 29 D. 31 Câu 51: Trong bảng tính MS Excel, các hàm AND, OR, NOT là: A. Hàm logic. B. Toán tử. C. Hàm thống kê. D. Hàm cơ sở dữ liê ̣u. Câu 52: Trong bảng tính MS Excel, giả sử ô A4 có chứa giá trị kết quả một công thức, để sao chép kết quả trên vào ô A8, ta thực hiê ̣n? A. Tại ô A4, Copy, chuyển sang ô A8 Paste Special, chọn Value. B. Tại ô A4, Copy, chuyển sang ô A8 Paste Special, chọn Formula. C. Tại ô A8, Copy, chuyển sang ô A4 Paste Special, chọn Formula. D. Tại ô A8, Copy, chuyển sang ô A4 Paste Special, chọn Value. Câu 53: Trong bảng tính MS Excel, các địa chỉ sau địa chỉ nào không hợp lê ̣? A. A1:A1$A B. A5 C. AAB$3 D. A5:K$5 Câu 54: Phần mềm nào dưới đây không phải là phần mềm trình chiếu? A. OpenOffice Slide. B. Google Docs Presentation. C. OpenOffice Impress. D. Microsoft Powerpoint. Câu 55: Trong phần mềm trình chiếu Power Point, đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn dừng trình diễn ta nhấn phím? A. Esc B. Tab C. Home D. End Câu 56: Trong phần mềm trình chiếu Power Point, để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím? A. Ctrl + Z B. Ctrl + X C. Ctrl + C D. Ctrl + V Câu 57: Trong phần mềm trình chiếu Power Point, ta chọn New Slide là để? A. Chèn thêm mô ̣t slide mới. B. Nhân đôi slide đang hiê ̣n hành. C. Trình chiếu slide hiê ̣n hành. D. Quay lại chế đô ̣ thiết kế. Câu 58: Trong phần mềm trình chiếu Power Point, dùng các m̃u slide được xây dựng sẵn kèm theo phần mềm ta chọn? A. Sample templates. B. Presentation. C. All Outlines. D. Design. Câu 59: Trong phần mềm trình chiếu Power Point, để chèn biểu đồ vào trong slide ta thực hiê ̣n: A. chọn Insert ->Chart. B. chọn Format->Chart. C. chọn File ->Chart. D. chọn Chart->Insert. Câu 60: TCP/IP là: A. 1 bô ̣ giao thức. B. 1 giao thức. C. 1 thiết bị mạng. D. 1 phần mềm. Câu 61: Chương trình dùng để xem các trang Web được gọi là? A. Trình duyệt Web B. Bộ duyệt Web C. Chương trình xem Web D. Phần mềm xem Web Câu 62: Cho các ứng dụng: 1. Chromium. 2. Google Chrome. 3. DriverMax. 4. Safari. Ứng dụng nào là trình duyê ̣t Web? A. Các ứng dụng: 1,2,4. B. Các ứng dụng: 1,2,3. C. Các ứng dụng: 1,3,4. D. Các ứng dụng: 2,3,4. Câu 63: Tên miền edu.vn được dùng cho: A. Các đơn vị, tổ chức giáo dục B. Tất cả các cơ quan, tổ chức… C. Chính phủ, các cơ quan hành chính, tổ chức nhà nước trên lãnh thổ Việt Nam. D. Các tổ chức phi chính phủ. Câu 64: Trong Control Panel của Hệ điều hành Windows, để thay đổi ngày, giờ hệ thống, ta chọn: A. Clock, Language, and Region B. Program C. Network D. Fonts Câu 65: Giữa phần tên và phần mở rộng của tệp được phân cách bởi dấu: A. Dấu chấm (.) B. Dấu hai chấm (:) C. Dấu sao (*) D. Dấu phẩy (,) Câu 66: Định dạng nào sau đây thuộc định dạng tệp âm thanh: A. “.mp3” B. “.xls” C. “.jpg” D. “.doc” Câu 67: Trong Hệ điều hành Windows, tệp là khái niệm chỉ? A. Một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài B. Một văn bản. C. Một gói tin D. Một trang web Câu 68: Trong MS Word, để tìm và thay thế kí tự, từ, cụm từ trong văn bản sử dụng tổ hợp phím: A. Ctrl + A B. Ctrl + F C. Ctrl + H D. Ctrl + G Câu 69: Trong MS Word, tại hộp thoại Paragraph thiết lập khoảng cách giãn đoạn so với đoạn văn bản phía trên chọn: A. Alignment B. Before C. After D. Line Spacing Câu 70: Trong MS Word, để định dạng khung, viền cho đoạn văn bản thiết lập tại: A. Border B. Shading C. Buletts D. Numbering Câu 71: Trong MS Word, để chèn kí hiệu đặc biệt trong văn bản, tại mục Insert chọn: A. Hyperlink B. Page Number C. Symbol D. Number Câu 72: Trong MS Word, tại hộp thoại Page Setup để thiết lập hướng giấy ngang cho văn bản chọn: A. Portrait B. Landscape C. Left D. Right Câu 73: Trong MS Word, cỡ chữ thường được sử dụng trong văn bản hành chính là: A. 12 - 14 B. 10 – 12 C. 15 – 16 D. 9 - 11 Câu 74: Trong MS Excel, giao của một dòng và một cột được gọi là: A. Ô B. Vùng C. Dữ liệu D. Trường Câu 75: Trong MS Excel, địa chỉ ô nào sau đây đúng? A. EF11 B. 1A C. $1$A D. B111A11 Câu 76: Trong MS Excel, Sheet được chèn thêm vào Sheet hiện hành có vị trí: A. Ngay phía sau Sheet hiện hành B. Cuối tất cả các Sheet C. Trước tất cả các Sheet D. Ngay phía trước Sheet hiện hành Câu 77: Trong MS Excel, địa chỉ vùng đúng là: A. B1...H15 B. B1:H15 C. B1-H15 D. B1..H15 Câu 78: Trong MS Excel, nếu thí sinh đạt từ 10 điểm trở lên thì xếp loại Đạt, ngược lại xếp loại Không đạt. Công thức nào dưới đây thể hiện đúng điều này (Giả sử ô G6 đang chứa điểm thi). A. =IF(G6>=10,"Đạt", "Không đạt") B. =IF(G6>10,"Đạt","Không Đạt") C. =IF(G6=<10,"Đạt", "Không đạt") D. =IF(G6>=10;”Không đạt”, “Đạt”) Câu 79: Trong MS Excel, List Separator dùng để xác định: A. Dấu ngăn cách số hàng ngàn B. Dấu ngăn cách số thập phân C. Dấu kết thúc một hàm trong Excel D. Dấu ngăn cách giữa các đối số của hàm Câu 80: Trong MS PowerPoint, để chèn một siêu liên kết vào đối tượng trên trang thuyết trình ta vào Insert chọn? A. Table B. Picture C. Chart D. Hyper Link Câu 81: Trong MS PowerPoint, để chèn hộp chứa văn bản vào trang thuyết trình ta vào Insert chọn? A. Text Box B. Slide Number C. Symbol D. Object Câu 82: Trong MS PowerPoint, cách chuyển trang (Transition) được hiểu là? A. Hiệu ứng chuyển tiếp giữa các trang thuyết trình B. Hiệu ứng động cho các đối tượng trong trang thuyết trình C. Hiệu ứng khi bắt đầu trình chiếu D. Hiệu ứng khi kết thúc trình chiếu Câu 83: Trong Hệ điều hành Windows, để xem dung lượng của đối tượng (ổ đĩa, thư mục hoặc tệp tin), nháy chuột phải vào đối tượng và chọn: A. Properties B. Copy C. Rename D. Open Câu 84: Để khôi phục các biểu tượng trên màn hình Desktop ta nhấn chuột phải lên vùng trống của màn hình và chọn: A. View  Show desktop icons B. View  Show Desktop gadgets C. View  Align icons to grid D. View  Auto arrange icons Câu 85: Trong Hệ điều hành Windows, tên thư mục hợp lệ là: A. thnn123 B. *thnn123 C. ?thnn123 D. thnn>123
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan