Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng Khối A Môn lý 102 bài tập điện xoay chiều hay và khó - lovebook.vn...

Tài liệu 102 bài tập điện xoay chiều hay và khó - lovebook.vn

.PDF
19
912
120

Mô tả:

Lovebook.vn suu tâm và gioi thiêu √ 1. Cho mạch điện R, L, C có L thay đổi được.Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch u = U 2 cos(ωt)V ; 1 3 khi mạch có L = L1 = (H) và L = L2 = (H) thì giá trị tức thời của các dòng điện đều lệch pha π π π 10−4 so với u một góc là . Tính Rvà ω biết C = 4 2π 2. Đặt điện áp u = Uo cosωt (Uo , ω = constant) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Biết điện dung của tụ điện có thể thay đổi. Điều chỉnh trị số của điện dung để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây đạt cực đại, khi đó hệ số công suất của mạch bằng: 1 A. √ 3 B. 1, 0 C. 0, 85 D. 0, 5 3. Đặt điện áp u = U0 coswt(V ) (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và M B mắc nối tiếp. Đoạn AM chứa điện trở R1 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, đoạn M B chứa điện trở R2 mắc nối tiếp với tụ điện, lúc này cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mach AB làI1 . Nếu nối tắt tự điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch AB là I2 = 2I1 . Biết giá π trị tức thời của hai cường độ dòng điện trên lệch pha nhau . Hệ số công suất của đoạn mạch AB 2 khi chưa nối tắt tụ điện là: √ A.0, 2 5 √ B.0, 25 5 √ C.0, 4 5 D.0, 5 4. Một khung dây dẹt hình chữ nhật gồm 200 vòng, có các cạnh 15cm và 20cm quay đều trong từ trường với vận tốc 1200 vòng/phút. Biêt từ trường đều có véctơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay và B = 0, 05T . Giá trị hiệu dụng của suất điện động xoay chiều là: A.37, 7V. B.26, 7V. C.42, 6V. D.53, 2V. 5. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có C thay đổi được . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp √ 1 −4 1 u = U 2cos(100πt)(V ). Nếu có hai giá trị C1 = 10 (F ) và C2 = 10−4 (F ) của tụ C có công 2π π π suất của mạch bằng nhau nhưng cường độ dòng điện lệch pha nhau 1 góc . Xác định R và ZL ? 3 A. ZL = 150Ω, R ≈ 86, 6Ω B. ZL = 120Ω, R ≈ 24, 5Ω C. ZL = 150Ω, R = 22Ω D. ZL = 12Ω, R = 5Ω 6.[2012] Đặt điện áp u = U0 cos (ωt) (V) (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch 4 gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H và tụ điện mắc nối tiếp. Khi ω = ω0 5π thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch đạt giá trị cực đại Im . Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì cường độ dòng điện cực đại qua đoạn mạch bằng nhau và bằng Im . Biết ω1 − ω2 = 200πrad/s. Giá trị của R bằng: A. 200Ω. B. 150Ω. C. 160Ω. D. 50Ω. 7. [2012] Từ một trạm phát điện xoay chiều một pha đặt tại vị trí M, điện năng được truyền tải Lovebook.vn đon vi phân phôi đôc quyên bô sách do thu khoa GSTT GROUP biên soan 1 đến nơi tiêu thụ N, cách M 180 km. Biết đường dây có điện trở tổng cộng 80Ω (coi dây tải điện là đồng chất, có điện trở tỉ lệ thuận với chiều dài của dây). Do sự cố, đường dây bị rò điện tại điểm Q (hai dây tải điện bị nối tắt bởi một vật có điện trở có giá trị xác định R). Để xác định vị trí Q, trước tiên người ta ngắt đường dây khỏi máy phát và tải tiêu thụ, sau đó dùng nguồn điện không đổi 12V, điện trở trong không đáng kể, nối vào hai đầu của hai dây tải điện tại M. Khi hai đầu dây tại N để hở thì cường độ dòng điện qua nguồn là 0,40 A, còn khi hai đầu dây tại N được nối tắt bởi một đoạn dây có điện trở không đáng kể thì cường độ dòng điện qua nguồn là 0,42 A. Khoảng cách MQ là A. 167 km. B. 90 km. C. 135 km. D. 45 km 8. Mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp ( cuộn dây thuần cảm).Điện áp giữa 2 đầu cuộn dây và √ điện trở là 100V . Điện áp ở hai đầu điện trở và tụ điện là 100. 2V. Giữa hai điện áp đó có độ lệch pha 1050 . Ngoài ra còn có | UL − UC |= 27V . Điện áp ở hai đầu cuộn dây là: A. 110V và 83V B.100V và 127V C.83V và 110V D.127V và 100V 9. Cho mạch điện AB gồm một tụ điện có điện dung C; một điện trở hoạt động R và một cuộn cảm có điện trở thuần r và có độ tự cảm L ( theo thứ tự đó) mắc nối tiếp với L = rRC. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có biểu thức π uAM = 100 cos(ωt + )(V). Vào thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 69,28V thì điện áp 12 giữa hai đầu mạch AM ( AM gồm C và R) là 30V. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM là 5π A. uAM = 50cos(ωt − )(V). 12 π B. uAM = 50cos(ωt − )(V). 4 π C. uAM = 200cos(ωt − )(V). 4 5π )(V) D. uAM = 200cos(ωt − 12 10. Cho mạch điện RLC có L thay đổi được. Đặt vào hai đầu một điện áp xoay chiều u = 3 1 U0 cos(100πt+ϕ)V . Điều chỉnh giá trị của độ tự cảm L ta thấy khi L = L1 = (H) và L = L2 = (H) π π π thì dòng điện tức thời i , i tương ứng đều lệch pha một một góc so với điện áp hai đầu mạch điện. 4 Tính giá trị của C. 50 A. C = µ(F ). π 100 B. C = µ(F ). π 150 C. C = µ(F ). π 200 D. C = µ(F ). π 11. Cho đoạn mạch AB gồm R, L, C mắc nối tiếp. Người ta mắc khóa k có điện trở rất bé song song với tụ C và đặt vào AB một điện áp xoay chiều u = Uo cosωt với ω thay đổi được. Ban đầu π ω = 120π rad/s và khóa k ngắt thì điện áp giữa hai đầu tụ lệch pha so với điện áp hai đầu mạch. 2 Lovebook.vn đon vi phân phôi đôc quyên bô sách do thu khoa GSTT GROUP biên soan 2 Để khi khóa k đóng hay mở, công suất tiêu thụ của mạch AB vẫn không đổi thì tần số góc phải có giá trị bằng A. 120π rad/s √ B. 60 2π rad/s C. 240π rad/s √ D. 120 2π rad/s 12. Mạch điện AB gồm đoạn mạch AM và MB .Điện áp ở hai đầu đoạn mạch ổn định u = U0 cos(ωt) (V). Điện áp ở hai đầu đọan mạch AM sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc 300 .Đoạn mạch MB chỉ chứa một tụ điện có giá trị điện dung thay đổi được. Chỉnh giá trị của C để tổng UAM + UM B đạt giá trị lớn nhất.Khi đó điện áp hai đầu tụ điện C là: A.U B.U0 √ C.U. 2 √ D.U. 3 13. Một mạch điện xoay chiều gồm AM nồi tiếp M B. Biết AM gồm điện trở thuần R1 ; tụ điện C1 , cuộn dây thuần cảm L1 mắc nối tiếp. Đoạn M B có hộp X, biết trong hộp X cũng có các phần tử là điện trở thuần, cuộn cảm, tụ điện mắc nối tiếp nhau. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch AB có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng là 200 V thì thấy dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng √ 1 s dòng điện 2 A.Biết R1 = 20Ω và nếu ở thời điểm t (s), UAB = 200 2 V thì ở thời điểm t + 600 iAB = 0 (A ) và đang giảm. Công suất của đoạn mạch M B là: A.266, 4W B.120 W C.320 W D.400 W 14. Đặt điện áp u = Uo cosωt (Uo , ω = constant) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Biết điện dung của tụ điện có thể thay đổi. Điều chỉnh trị số của điện dung để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây đạt cực đại, khi đó hệ số công suất của mạch bằng: 1 A. √ 3 B. 1, 0 C. 0, 85 D. 0, 5 15. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có C thay đổi được . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp √ 1 −4 1 u = U 2cos(100πt)(V ). Nếu có hai giá trị C1 = 10 (F ) và C2 = 10−4 (F ) của tụ C có công suất 2π π π của mạch bằng nhau nhưng cường độ dòng điện lệch pha nhau 1 góc . Xác định R và ZL ? A. ZL = 3 150Ω, R ≈ 86, 6Ω B. ZL = 120Ω, R ≈ 24, 5Ω C. ZL = 150Ω, R = 22Ω D. ZL = 12Ω, R = 5Ω 16. Mạch điện AB gồm đoạn mạch AM và MB .Điện áp ở hai đầu đoạn mạch ổn định u = U0 cos(ωt) (V). Điện áp ở hai đầu đọan mạch AM sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc 300 .Đoạn mạch MB chỉ chứa một tụ điện có giá trị điện dung thay đổi được. Chỉnh giá trị của C để tổng UAM + UM B đạt giá trị lớn nhất.Khi đó điện áp hai đầu tụ điện C là: A.U B.U0 √ C.U. 2 Lovebook.vn đon vi phân phôi đôc quyên bô sách do thu khoa GSTT GROUP biên soan 3 √ D.U. 3 17. Mắc một nguồn u = U0 cos(100π.t)(V ) vào 2 đầu mạch gồm R, L, Cmắc nối tiếp trong đó C π biến thiên . Khi C = C0 thì uL = U0 cos(100π.t + )(V ). Muốn mạch cộng hưởng thì cần chọn C 3 C0 bằng bao nhiêu. A.C = 2C0 B.C = C.C = C0 D.C = 3C0 2 18. Cho mạch gồm các phần tử mắc nối tiếp theo thứ tự: R − L − C − r. Với M nằm giữa R − L;N √ nằm giữa L − C. Hiệu điện thế hai đầu đoạn AB :uAB = 85 2 cos 100π.tV R = 70Ω; r = 80Ω. Cuộn 3 dây có L thay đổi được, tụ điện có C biến thiên. 1/ Điều chỉnh L = (H) rồi thay đổi điện dung 2π 1 .10−4 rồi thay đổi L. Tìm độ tự cảm L để UAN C. Tìm C để UM B cực tiểu. 2/ Điều chỉnh C = 7π cực đại. Ps: Bài giải tự luận nhằm xây dựng công thức làm nhanh. 19. Cho mạch điện xoay chiều AB chứa R, L, C mắc nối tiếp. Đoạn AM có điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm 2R = ZL , đoạnM B có điện dung C có thể thay đổi được. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều u = Uo cosωt có Uo và ω không đổi. Thay đổi C = Co công suất mạch đạt giá trị cực đại, khi đó mắc thêm tụ C1 vào mạch M B công suất mạch giảm 1 nửa, tiếp tục mắc thêm tụ C2 vào mạch MB để công suất mạch tăng gấp đôi. Tụ C2 có thể nhận giá trị nào sau đây: Co hoặc 3Co A. 3 Co B. hoặc 3Co 2 Co C. hoặc 2Co 2 Co D. hoặc 2Co 3 20. Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R tụ điện C cà cuộn cảm L đặt vào 2 đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định thì điệp áp hiệu dụng trên R L C lần lượt là 50V, 100V, 50V . Thay C bằng 1 tụ điện C 0 thì điện áp hiệu dụng trên tụ là 30V khi đó điện áp hiệu dụng trên R =? √ 21. Cho đoạn mạch xoay chiều AN B ,tần số dòng điện 50 Hz ,đoạn mạch AN chứa R = 50 3Ω 0, 2 và tụ C thay đổi ,đoạn N B chứa L = (H).Tím C để UAN cực đại: π A.106µF B.200µF C.300µ F D.250µF 22. Đặt điện áp u = Uo coswt ( Uo và w không đổi) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung điều chình được. Khi dung kháng là 100Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là cực đại bằng 100 W. Khi dung kháng là 200Ω thì điện √ áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 2V . Giá trị của điện trở thuần là: A. 150Ω B. 100Ω C. 120Ω D. 160Ω √ 23.Đặt một hiệu điện thế u = 120 2 cos(ωt)(V ) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây có điện trở thuần r = 0, 5R và một tụ điện có điện dung thay đổi, thì thấy giá trị cực tiểu của hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch có cuộn dây nối tiếp với tụ C là: A. 40V √ B. 60 2V C. 60V 4 √ D. 40 2V 24. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và M B mắc nối tiếp . Đoạn mạch AM có điện 1 trở thuần 50Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm H , đoạn mạch M B chỉ có tụ điện π với điện dung thay đổi được. Đặt điện áp u = U0 cos(100πt)(V ) vào hai đầu đoạn mạch AB . Điều π chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha so với 2 điện áp hai đầu đoạn mạch AM . Tính C1 25. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp. Trong đó R = 60Ω , cụôn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào giữa hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay L= 2π √ chiều ổn định: uAB = 120 2 cos 100πt(V ). Xác định điện dung của tụ điện để cho công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại. Tính giá trị cực đại đó. 26. Cho đoạn mạch M N theo thứ tự gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L, nối tiếp với tụ C có điện dung thay đổi được A là điểm chính giữa R và C. Đặt vào 2 đầu đoạn √ mạch điện áp xoay chiều U M N =100 2 cos(100πt + ϕ) với ϕ là 1 số không đổi. Khi thay đổi C để √ UM Amax =200 2 cos(100πt) (V). Hỏi khi thay đổi C để UC max thì điện áp 2 đầu AM bây giờ là? √ π A. UAM = 100 6 cos(100πt + ) 6 √ π B. UAM = 200 6 cos(100πt + ) 6 √ π C. UAM = 100 6 cos(100πt + ) 6 √ π D. UAM = 200 6 cos(100πt + ) 6 0, 3 27. Cho đoạn mạch AB gồm R = 30Ω, cuộn dây có điện trở r=10Ω và độ tự cảm H và tụ π điện C thay đổi được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự như trên. Đặt vào hai đầu đoạn mạch 1 điện √ xoay chiều uAB = 100 2 sin 100πt(V). Người ta thấy rằng khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện đạt cực tiểu. Tính giá trị C0 và Umin . 28. Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C trong mạch điện xoay chuều với điện áp u = U0 cos ωt (V) thi dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp u là ϕ1 , điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn dây là 30V . Biết rằng, nếu thay tụ C bằng tụ C 0 = 3C thì dòng điện trong π mạch chậm pha hơn điện áp u là ϕ2 = − ϕ1 và điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn dây là 90V . Hỏi biên 2 độ U0 bằng bao nhiêu. A.60V √ B.30 2V √ C.60 2V D.30V 29. Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75V . Khi điện áp tức √ √ thời hai đầu đoạn mạch là 75 6V thì điện áp tức thời của đoạn mạch RC là 25 6V . Điệp áp hiệu dụng của đoạn mạch là: √ A. 75 6V √ B. 75 3V C. 150V √ D. 150 2V 30. Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75V . Khi điện áp tức thời hai √ √ đầu mạch là 75 6V thì điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch RL là 25 6V . Điện áp hiệu dụng của 5 mạch là: √ A .75 6V √ B .75 3V C .150V √ D .150 2V 31. Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện C trong mạch điện xoay chiều không đổi thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp là ϕ1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 30V . π Nếu thay C1 = 3C thì dòng điện chậm pha hơn điện áp ϕ2 = − ϕ1 và điện áp hai đầu cuộn dây 2 là 90V tìm điện áp cực đại của dòng xoay chiều lắp vào mạch: 60 30 A √ V B √ V 5 5 30 C √ V D 60V 2 32. Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở R = 20Ω và cảm kháng ZL = 20Ω nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp u = 40cos(ωt)V . Khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Khi đó độ lệch pha của điện áp giữa hai bản tụ so với điện áp u là: A. 90 B. 45 C. 135 D. 180 √ 33.Đặt một hiệu điện thế u = 120 2 cos(wt)(V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây có điện trở thuần r = 0, 5Ω , và một tụ điện có điện dung thay đổi, thì thấy giá trị cực tiểu của hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có cuộn dây nối tiếp với tụ C là √ A. 60 2 V B. 60V √ C. 40 2 V D. 40V 34. Cho mạch AB gồm AM nối tiếp với M B. Đoạn mạch AM gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L, M B gồm tụ C biến thiên. Đặt vào hai đầu AB một điện  đoạn mạch π áp xoay chiều u = U0 cos 100πt + V. Điều chỉnh C đến giá trị C1 thì thấy UM B đạt giá trị 6 π cực đại và UM A sớm pha so với cường độ dòng điện. Người ta thấy rằng tại một thời điểm t1 3 T nào đó thì điện áp tức thời giữa hai đầu AB bằng 100V . Hỏi sau đó t2 = t1 + thì uAM bằng 4 bao nhiêu? A.100(V ) √ B.100 3(V ) C.200(V ) D.150(V ). 35. Một cuôn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được trong đoạn mạch xoay chiều có điện áp u = U0 cos(ωt)V .Ban dầu dung kháng ZC và tổng trở ZLr của cuộn dây 0, 125.10−3 và Z của toàn mạch đều bằng 100Ω.Tăng tụ điện lên một lượng∆C = (F )thì tần số dao π động riêng của mạch khi đó là 80π(rad/s) .Tần số ωcủa nguồn điện xoay chiều là: A.40π(rad/s) B.100π(rad/s) 6 C.80π(rad/s) D.50π(rad/s) 36. Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp theo thứ tự C1 − R1 − L, R2 − C2 (Cuộn dây không thuần 10−2 có điện trở R2 ). Điểm E nằm giữa R1 − L, R2 Biết R1 = 4 Ω, C1 = F, R2 = 100Ω, L = 8π 0, 318H, f = 50Hz. Thay đổi giá trị C2 để điện áp uAE cùng pha với uEB . Giá trị C2 là: 1 F. A. C2 = 30π 1 B. C2 = F. 300π 1000 C. C2 = µF. 3π 100 µF. D. C2 = 3π √ 37. Đặt điện áp U = 220 2 cos 100πt vào hai đầu đoạn mạch vào một bóng đèn dây tóc loại 110V − 50W mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh C để đèn sáng bình thường. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp giữa hai bản tụ điện lúc này là: π A. 2 π B. 6 π C. 3 π D. 4 38.Cho đoạn mạch AB không phân nhánh mắc theo thứ tự: một cuộn cảm và một tụ điện có điện dung C thay đổi được, một điện trở thuần R = 50Ω. Giữa AB có một điện áp xoay chiều luôn √ ổn định U = 164 2 sin ωt . Cho C thay đổi. Khi dung kháng của tụ bằng 40Ω thì điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch (mạch MB chứa C và R) và công suất tiêu thụ của mạch AB lớn nhất là Pmax . Giá trị Pmax của là? 39. Đặt điện áp u = U0 cos ωt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm điển trở thuần, một cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được . Khi dung kháng bằng 100Ω thì côn suất của đoạn mạch cực đại là 100W . KHi dung kháng là 200Ωthì điện áp hiệu dụng giữa √ hai đầu tụ điện là 100 2 V . Giá trị của điện trở thuần là? A. 100Ω B. 160Ω C. 150Ω D. 120Ω 40. Mạch điện RLC mắc nối tiếp có C thay đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch u = √ 150 2cos(100πt)(V ). Khi C = C1 = 62, 5/π(µF ) thì mạch tiêu thụ công suất cực đại Pmax = 93, 75W . Khi C = C2 = 1/9π(mF ) thì điện áp hai đầu đoạn mạch RC và cuộn dây vuông pha với nhau, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây khi đó là: A. 90V B. 120V C. 75V √ D. 75 2V 41. Cho mạch RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75V . Khi điện áp tức thời hai √ √ đầu mạch là 75 6V thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là 25 6V . Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là: 7 √ A. 75 6V √ B. 75 3V C. 150V √ D. 150 2V 0, 4 42. Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có L = (H) mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào hai π √ √ 2.10−4 đầu đoạn mạch điện áp u = U0 2cosωt(V ). Khi C = C1 = F thì UCmax = 100 5(V ). Khi π π C = 2, 5C1 thì cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Giá trị của U là 4 A. 50V B. 100V √ C. 100 2V √ D. 50 5V 43. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị điện dụng 200V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Giá trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi C1 thì điện áp hiệu dụng giữa A và N và khác không khi thay đổi giá trị R của biến trở. Với C = 2 bằng A. 200V √ B. 100 2V C. 100V √ D. 200 2V 44. dùng 3 vôn kế để đo hiệu điện thế ở R; ở L; ở C, điều chỉnh giá trị của C, ghi lại các giá trị lớn nhất trên từng vôn kế; nhận thấy UCmax = 3ULmax ; hỏi UCmax gấp mấy lần URmax ? 3 A. √ √8 8 B. 3√ 4 2 C. 3 3 D. √ 4 2 45.[2012] Đặt điện áp u = U0 cos (ωt) (V) (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch 4 H và tụ điện mắc nối tiếp. Khi ω = ω0 gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 5π thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch đạt giá trị cực đại Im . Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì cường độ dòng điện cực đại qua đoạn mạch bằng nhau và bằng Im . Biết ω1 − ω2 = 200πrad/s. Giá trị của R bằng: A. 200Ω. B. 150Ω. C. 160Ω. D. 50Ω. L 46. Mạch R, L, C có R2 = , và tần số thay đổi được. Khi f = f1 hoặc f = f2 = 4f1 thì mạch C có cùng hệ số công suất. Tính hệ số công suất của mạch: A. 0, 44 B. 0, 5 8 C. 0, 55 D. 0, 6 47. Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Tần số của hiệu điện thế thay đổi được. Khi tần số là f1 và 4f1 công suất trong mạch như nhau và bằng 80 phần trăm công suất cực đại mà mạch có thể đạt được. Khi f = 3.f1 thì hệ số công suất là: A. 0, 8 B. 0, 986 C. 0, 6 D. 0, 47 48. Mạch điện gồm 3 phần tử R1 ; L1 ; C1 có tần số góc cộng hưởng w1 . Mạch gồm 3 phần tử R2 ; L2 ; C2 có tần số góc cộng hưởng là w2 (với w1 6= w2 ). Mắc nối tiếp 2 đoạn mạch thì tần số góc cộng hưởng bằng: √ A.w = rw1 .w2 L1 .w12 + L2 .w22 B.w = L1 + L2 C.w = w r1 .w2 2 L1 .w1 + L2 .w22 D.w = C1 + C2 49. Cho mạch điện AB gồm 2 đoạn mạch AM nối tiếp M B. Trong đoạn mạch AM gồm một điện trở R nối tiếp với một tụ có điện dung C. M B có cuộn dây có độ tự cảm L và r. Đặt vào hai đầu √ mạch một điện áp xoay chiều u = U 2cos(ωt)V . Biết UAM vuông pha với UM B với mọi tần số góc ω. Khi mạch có cộng hưởng điện với tần số góc ωo thì UAM = UM B . Khi ω = ω1 , thì UAM trễ pha góc α1 đối với UAB và UM B = U1 . Khi ω = ω2 , thì UAM trễ pha góc α2 đối với UAB và UM B = U 0 1 . 3 π Biết α1 + α2 = ;U1 = U 0 1 . Xác định hệ số công suất mạch ứng với ω1 ; ω2 : 2 4 A. cosϕ = 0, 75; cos0 ϕ = 0, 75 B. cosϕ = 0, 75; cos0 ϕ = 0, 45 C. cosϕ = 0, 45; cos0 ϕ = 0, 75 D. cosϕ = 0, 96; cos0 ϕ = 0, 96 L 50. Một mạch RLC mắc nối tiếp có tần số riêng là f0 và R,L,C thỏa mãn R2 = , đặt vào 2 C đầu mạch một nguồn điện xoay chiều có U không đổi, f thay đổi được, Khi chọnf = f1 hay f = f2 thì UC là như nhau.Hệ thức nào sau đây đúng. A.f12 + f22 = f02 f12 .f22 B. 2 = f02 2 f1 + f1 C.f1 f2 = f02 f 2 .f 2 D. 21 2 2 = f02 f1 − f1 51. Cho đoạn mạch xoay chiều AB,AN chứa cuộn dây không thuần cảm ,N B chứa tụ điện.Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi được.Khi tần số f = f1 thì hệ số công suất của đoạn mạch AN là k1 = 0, 6.Hệ số công suất toàn mạch k = 0, 8.Khi f = f2 = 100hz thì hệ số công suất toàn mạch cực đại .Giá trị của f1 là : A.80hz. B.50hz. C.60hz. D.70hz. 9 √ 52. Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos ωt, có ω thay đổi trên đoạn [100π; 200π], vào hai đầu 1 10−4 một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp với R = 100 Ω, L = H, C = F. Điện áp hiệu dụng π π giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất tương ứng là: 400 100 A. √ V ; V. 3 13 200 B. √ V ; 50 V. 3 100 V. C. 50 V ; √ 3 D. 50 2 V ; 50 V. √ 53.Đăt điện áp xoay chiều u = U 2 cos 2πf t vào 2 đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C thì điện áp hiệu dụng trên R, L, C tương ứng là: 20V, 40V, 60V . Nếu chỉ tăng tần số của nguồn 2 lần thig điện áp hiệu dụng trên L là: A. 20V B. 42V C. 80V D. 64V √ 54. Cho mạch RLC có R2 .C < 2L. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cos(ωt) vào đoạn mạch, trong đó U không đổi , tần số góc ω thay đôi. Khi ω = ω1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng điện áp hai đầu đoạn mạch. Khi ω = ω2 thì điện áp trên hai đầu cuộn cảm cực đại. Biết rằng ω1 2 + ω2 2 = 270π 2 . Tính ω2 A.30π √ B.30 2π C.50π √ D.50 2π 55. Mạch điện AM N B, giữa AM là điện trở R, M N là cuộn dây thuần cảm, N B là tụ điện. Đặt vào 2 đầu AB hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và f < 100Hz thì hệ số công suất của 0 mạch AN là KAN = 0, 6; của AB là KAB = 0,8. Nếu tần số là f 0 = 100Hz thì KAB = 1. Tìm f ? 2 56. Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm với CR < 2L; điện áp hai đầu √ đoạn mạch là u = U 2 cos ωt, U ổn định và ω thay đổi. Khi ω = ωC thì điện áp hai đầu tụ C cực UR đại và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây UL = . Hệ số công suất tiêu thụ của cả đoạn mạch là 10 A. 0, 6 1 B. √ 15 1 C. √ 26 D. 0, 8 57. Cho mạch RLC ,cuộn cảm có điện trở r.Điện áp đặt vào hai đầu mạch điện có dạng U = √ 100 2 cos(ωt)V với ω thay đổi được .Đoạn mạch AM gồm Rvà C,đoạn mạch MB chứa cuộn dây .Biết UAM vuông pha với UM B và r=R.Với hai giá trị tần số ω1 = 100πrad và ω2 = 56, 25πrad thì mạch có cùng hệ số công suất .Xác định hệ số công suất của đoạn mạch A.0,96 B.0,85 C.0,91 D.0,82 58. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR2 2. Đặt vào 10 hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc ω1 = 50π(rad/s) và ω2 = 200π(rad/s). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 2 A. √ . 13 1 B. . 2 1 C. √ . 2 3 D. √ 12 √ 59. Cho mạch điện RLC thỏa mãn CR2 < 2L , điện áp 2 đầu đoạn mạch :u = U 2cosωt(V ).Điều chỉnh f = f1 thì khi đó U cmax công suất mạch :P = 0.75.Pmax .Điều chỉnh f2 = f1 + 100Hz thì UL đạt max. Tính f1 ; f2 , cosϕ1 ; cosϕ2 √ 60. Cho mạch điện R, L, C có L thay đổi được.Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch u = U 2 cos(ωt)V ; 1 3 khi mạch có L = L1 = (H) và L = L2 = (H) thì giá trị tức thời của các dòng điện đều lệch pha π π π 10−4 so với u một góc là . Tính Rvà ω biết C = 4 2π 2.10−4 . Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, tụ C có thể thay đổi được. Khi C1 = (F) hoặc π 10−4 C2 = (F) thì công suất của mạch có giá trị bằng nhau. Để công suất trong mạch cực đại thì 1, 5.π giá trị C phải bằngđơn vị Fara) 2.10−4 A. 3π 10−4 B. 3π 3.10−4 C. 2π 10−4 D. π 61. Cho mạch A-M-B với đoạn AM chỉ chứa điện trở R và cuộn cảm thuần L có thể thay đổi √ 1 .10−4 (F).Với uAB = 100 2 cos 100πt. Giá trị của được. Đoạn mạch MB chỉ chứa tụ điện có C = 2π L để UAM không phụ thuộc vào R và giá trị UAM bằng: 1 A. ; 100V π 1 B. ; 200V π 2 C. ; 100V π 1, 5 D. ; 400V π 62. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp . Biết tụ có dung kháng bằng 3 lần điện trở, √ cuộn dây thuần cảm và có độ tự cảm thay đổi. Đặt điện áp u = 100 5cos(100πt). Khi L = L1 thì URC = U1 và dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp góc = ϕ1 . Khi L = L2 = 2L1 thì URC = U2 = 0, 5U1 và dòng điện trễ pha hơn điện áp góc ϕ2 . Tính ϕ2 A.260 B.630 C.450 D.680 63. Mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp ( cuộn dây thuần cảm).Điện áp giữa 2 đầu cuộn dây √ và điện trở là 100V . Điện áp ở hai đầu điện trở và tụ điện là 100. 2V. Giữa hai điện áp đó có độ 11 lệch pha 1050 . Ngoài ra còn có | UL − UC |= 27V . Điện áp ở hai đầu cuộn dây là: A. 110V và 83V B.100V và 127V C.83V và 110V D.127V và 100V 64. Một đoạn mạch điện AB được mắc theo thứ tự C; R, (L, r). Biết E là điểm giữa R và (L, r). π Điện áp AE và BE lệch pha nhau góc . Tìm biểu thức liên hệ giữa R, r, L, c: 2 A.R = C.r.L B.r = C.L.R C.L = C.R.r D.C = L.R.r √ 65. Mạch điện xoay chiều gồm động cơ có công suất 120W , hệ số công suất cos ϕ = 3/2 mắc nối tiếp với cuộn dây. Khi đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì hiệu điện thế hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng 40V và lệch pha so với dòng điện một góc 60o và dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2A. Xác định U ? A.80V B.40V √ C.40 7V √ D.40 2V 66. Một đoạn mạch xoay chiều có gồm một cuộn dây và một tụ mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức: u = 200 cos 100πt. Điện áp giữa cuộn dây và điện áp giữa hai bản 2π tụ điện có cùng giá trị hiệu dụng, nhưng lệch pha nhau . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 3 √ 100 3. Cường độ dòng điện trong mạch là: √ A. 2 √ B. 2 2 √ C. 3 D. 2 √ 67. Đặt điện áp u = U 2 cos(ωt)(V )vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Khi nối tắt tụ C thì điệp áp hai đầu điện trở R tăng lên gấp 2 lần và dòng điện trong hai trường √ hợp này vuông pha với nhau. Hệ số công suất của mạch lúc sau là: 3 A. √2 2 B. 2 1 C. √ 5 2 D. √ 5 68. Cho mạch điện xoay chiều AB ,AM chứa một biến trở,M N chứa cuộn dây và N B chứa tụ điện C.Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có biểu thức uAB = U0 sin 100π(V ) ,bỏ qua điện trở các dây √ nối .Các hiệu điện thế hiệu dụng :UAN = 300V, UM B = 60 √3V .Hiệu điện thế tức thời hai đầu AN π 1 3.10−3 lệch pha so với uM B một góc .Biết L = √ (H) và C = (F ).Điện trở của cuộn dây là : 2 16π π 3 A. 30Ω. B. 20Ω. C. 60Ω. 12 D. 120Ω    69. Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC một hiệu điện thế u = U0 cos 100πt + π V .Biết   10−6   cuộn dây thuần cảm,tụ điện có điện dung thay đổi được trong khoảng từ 0 F đến F .Điều π chỉnh giá trị của C sao cho điện áp hai đầu tụ cực đại.Độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và hai đầu tụ điện có thể là : A. 150 . B. 300 . C. 450 . D. 600 70. Cho mạch điện đoạn AM chứa Lr ,M N chứa C,N B chứa R,U = U0 cos 100πtvà UM N = 100V UAM lệch fa so với UM N là 1400 ,UAM lệch fa so với UM B là 1100 UAM lệch fa so với UAB là 900 cho √ R = 40 3Ω hãy viết UN B tính r, L, C 71. Cho mạch điệnAB theo thứ tự L( r thuần), C và điện trở thuần R. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = Uo . cos(ωt) thì thấy hiệu điện thế hai đầu cuộn day lệch pha 150o so với uC và lệch pha 1050 so với uCR và vuông pha với uAB . Biết hiệu điên thế hiệu dung hai đầu tụ điện là 100V .Uo có giá trị nào? A.192 B.195 C.213 D.311 72. Mạch điện nối tiếp AM N B, giữa AM làđiện trở R, MN là cuộn dây, còn NB là tụ điện. cho √ R = r.UAN = UM B = a 10. Có UAN vuông góc với UM B Tìm UAB . A.a B.2a C.4a D.6a √ √ 73. Cho mạch điện RLC nối tiếp; R = 120 3Ω , cuộn dây có 30 3Ω. Hiệu điện thế hai đầu đoạn π mạch uAB = U0 cos(100πt + )(V ), R mắc vào hai điểm A, M ; cuộn dây mắc vào hai điểm M, N ; 12 √ tụ C mắc vào hai điểm N, B; UAN = 300V , UM B = 60 3. Hiệu điện thế tức thời uAN lệch pha so π với uM B là . Xác định U0 ? 2√ √ √ A. A. 60 42(V ). B. 16 + 3 2 (V ). C. 16 + 4 2 (V ). D. 1, 10 (V ). 74. Cho mạch AB theo thứ tự gồm các đoạn mạch AM, MN, NB mắc nối tiếp(AM chứa R, MN √ chứa C, và NB chứa L, r). Biết điện áp hiệu dụng UAB = UBN = 130V, UM B = 50 2V và điện áp đoạn MB và AN vuông pha với nhau . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là? A. 0, 864 B. 0, 923 C. 0, 5 D. 0, 707 75.Cho đoạn mạch AB gồm cuộn dây không thuần cảm(L, r), một tụ điện(C), một điện trở thuần(R) mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Gọi M là điểm giữa cuộn dây và tụ, N là điểm giữa tụ và điện π trở. Khi R, r, L, C xác định thì tổng trở mạch bằng dung kháng của tụ và uAM lệch pha , còn uAN 2 √ π trễ pha so với uAB . Biết ZC = 50 3Ω, hỏi r là? 6 A. 25Ω 13 B. 20Ω √ C. 25 3Ω √ D. 20 3Ω Đ/á: A 76. Đoạn mạch điện được mắc như sau: Đoạn AB được chia thành 2 đoạn nhỏ: AE gồm 2 phần tử r và C nối tiếp. EB gồm 2 phần tử L và R. Ta có uAE và uEB lệch pha nhau 90o . Tìm mối liên hệ giữa R, r, L và C ? A. R = C.r.L B. r = C.R.L C. L = C.R.r D. C = L.R.r Đ/á : C 77 : Đặt một điện áp u = U0 cos ωt(V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với một tụ điện C có điện dung thay đổi được. Ban đầu tụ điện có dung kháng 100Ω , cuộn dây có cảm kháng 50Ω . Giảm điện dung một lượng ∆C = 10−3 /(8π)(F ).thì tần số góc dao động riêng của mạch là 80πrad/s . Tần số góc ω của dòng điện trong mạch là: A. 50π rad/s. B. 100π rad/s. C. 40π rad/s. D. 60π rad/s √ 78. Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp .Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là u = 120 2 cos ωt(V ).Khi ω = ω1 = 100πrad/s thì dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch góc π/6 và có giá trị 1(A).Khi Khi ω = ω1 = 100πrad/s và Khi ω = ω2 = 400πrad/s thì dòng điện có cùng giá trị hiệu dụng. Giá trị của L là : A. 0, 2/π(H). B. 0, 3/π(H). C. 0, 4/π(H). D. 0, 5/π(H). 79. Đặt điện áp 200V − 50Hz vào đoạn mạch R(Lr)C ,trong đó r = 40Ω,ZL = 60Ω,ZC = 80Ω và biến trở R thuộc 0 ≤ R < ∞ .Khi thay đổi R thì công suất của mạch cực đại bằng : A. 1000W . B. 144W. C. 800W. D. 125W. 80. Cho mạch điện LRC mắc nối tiếp (Cuộn dây thuần).Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch √ π là i = i0 cos 100πt(A).Biết uLR = 100 2 cos(100πt + )(V ) và lệch pha π/2 so với điện áp của đoạn 3 mạch RC.Hệ số công suất của đoạn mạch là : A. 0, 845. B. 0, 534. C. 0, 654. D. 0, 926 0.4 (H) mắc nối tiếp với tụ điện C.Đặt vào hai 81. Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có L = π 2, 5.10−3 (F ) thì hiệu điện thế hai đầu đầu đoạn mạch một điện áp u = U0 cos(ωt)(V ).Khi C = C1 = π 14 √ tụ UCmax = 100 5(V ).Khi C = 2, 5C1 thì cường độ dòng điện trễ pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.Giá trị của U0 là : √ A. 50 2(V ). √ B. 100 2(V ). C. 200(V ). D. 150(V ). 82. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm 3 đoạn mạch nối tiếp: AM (chứa cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L); M N (chứa tụ C); N B (chứa R = 60Ω). Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 60Hz thì hiệu điện thế hai đầu AM và N B có cùng giá trị hiệu dụng π π nhưng lệch pha nhau , hiệu điện thế hai đầu AN trễ pha so với hiệu điện thế hai đầu N B. Xác 3 3 định hệ√số công suất của mạch: 3 A. . √2 2 B. . 2 C. 0, 5. D. 1. 83. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC ( cuộn dây thuần cảm ), có R2 = L/C và tần số thay đổi được.Khi f = f1 hoặc f = f2 thì đoạn mạch có cùng hệ số công suất. Hệ số công suất của mạch khi đó là : 1 A. v  2 . u u ω1 − ω2 t 1+ ω02 1 B. v  2 . u u ω1 + ω2 t 1+ ω02 1 C. v  2 . u u ω1 − ω2 t 1+ ω04 1 D. v  2 u u ω1 + ω2 t 1+ ω04  π 84. Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch u = 250cos 100πt + . 4 Biết R = 200Ω. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Cho L thay đổi đến L1 sau đó cho 10−4 C thay đổi đến C1 = F thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ đạt giá trị cực đại. Giá trị của 2, 4π L1 ; UCmax : 2, 4 A. (H); 200V π √ 2, 4 (H); 250 2V B. π 1, 2 C. (H); 250V π √ 1, 2 D. (H); 250 2V π 85. Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM nối tiếp với M B; đoạn AM gồm R nối tiếp với C và M B có cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở r. Đặt vào AB điện áp xoay chiều có biểu thức: 15 √ r √ L điện áp hiệu dụng giữa hai đầu M B lớn gấp 3 lần điện áp C hai đầu AM . Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị là: A. 0, 975. B. 0, 866. C. 0, 456. D. 0, 786. 86. Một đoạn mạch X gồm L, R, C mắc nối tiếp với nhau .Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện √ áp u = 120 2 cos(100πt) .Điện trở R = 100Ω . Người ta nhận thấy rằng UC đạt cực đại và cường độ dòng điện trong mạch nhanh pha hơn hiệu điện thế một góc α. Giá trị của ZC là A.100Ω B.150Ω C.200Ω D.50Ω 87. Mạch điện AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp M B. Đoạn AM gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm Lthay đổi, đoạn M B chỉ chứa tụ C. Điện áp tức thời √ uAB = 100 2cos(100πt)V . Điều chỉnh L = L1 thì cương độ hiệu dụng I = 0, 5A, UM B = 100V , dòng điện i trễ pha hơn so với uAB một góc 600 . Điều chỉnh L = L2 để điện áp hiệu dụng UAM đạt cực đại. Tính độ tự cảm L2 1 A. π √ 1+ 2 B. √ π 2 C. π 3 D. π 88. Cho mạch điện mắc nối tiếp nhau.Đặt một hiệu điện thế không đổi U với tần số f vào hai √ √ 2 đầu của đoạn mạch.Điều chỉnh giá trị của L thay đổi thỏa mãn UL2 + URC ≥ 2 2( 3 − 1)U 2 .Biết 5π .Hệ cường độ dòng điện luôn nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch chứa RC một góc 12 số công suất lớn nhất của đoạn mạch là : A. 0, 96. B. 0, 84. C. 0, 72. D. 0, 48. 3 89. Đoạn mạch điện gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 40Ω, độ tự cảm L = H, tụ điện có π điện dung C thay đổi được và một điện trở thuần R = 80Ω ghép nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 120V , tần số 120Hz. Khi C = C1 thì điện áp hai đầu cuộn cảm không phụ thuộc vào C1 . Cường độ dòng điện chạy trong mạch lúc này có giá trị: √ A. 2A B.1A C.1, 5A D.2A 90. Cho đoạn mạch RLC. Giữa 2 bản tụ C bố trí 1 khóa K. Giữa 2 đầu R mắc 1 vôn kế. Khóa K đóng, vôn kế chỉ giá trị gấp 3 lần khi khóa K ngắt. Xác định hệ số công suất của mạch khi K đóng. Biết dòng điện khi K đóng vuông pha với dòng điện khi K ngắt. u = U 2 cos ωt(V ).Biết R = r = 16 1 A. √ 10 1 B. 3 1 C. √ 3 3 D. √ 10 91. Cho mạch điện gồm điện trở thuần R = 15Ω ,cuộn cảm thuần có đô tự cảm L = 4 H 10π 10−3 mắc nối tiếp.Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là u = và tụ điện có điện dung C = 2π √ 60 2 cos 100πtV .Để cường độ dòng điện trong mạch đạt I = 4A ,người ta ghép thêm một tụ điện C0 .Cách ghép và giá trị của tụ điện C0 là : A. Ghép song song ; C0 = 159µF B. Ghép nối tiếp ; C0 = 159µF C. Ghép song song ; C0 = 79, 5µF D. Ghép nối tiếp ; C0 = 79, 5µF 92. Cho mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ C và 1 cuộn dây theo đúng thứ tự.Gọi M là điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện,N là điểm nối giữa tụ và cuộn dây.Đặt √ vào 2 đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 3 không đổi, tần số f = 50Hz thì π đo được điện áp hiệu dụng giữa 2 điểm M và B là 120V, điện áp UAN lệch pha so với UM B ; đồng 2 π thời UAB lệch pha so với UAN .Biết rằng công suất tiêu thụ của mạch khi đó là 360W .Khi nối tắrt 3 2 đầu cuộn dây thì công suất tiêu thụ mạch là? A 180 B 810 C 540 D 240 93. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và M B mắc nối tiế. Đoạn AM chỉ có biến trở R đoạn mạch M B gồm điện trở thuần r mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh biến trở R đến giá trị 80Ω thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại và tổng trở của đoạn mạch AB chia hết cho 40. KHi đó hệ số công suất của đoạn mạch M B và của đoạn mạch AB có các giấ trị tương ứng là: 3 5 A ; 8 8 33 133 B ; 118 √160 1 2 C ; 17 2 1 3 D ; 8 4 0, 4 94.Một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L = (H) π và mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi được. Đạt vào 2 đầu đoạn mạch 1 điện áp có giá 10−3 π trị hiệu dụng không đổi U. Khi C = C1 = (F ) thì dòng điện trong mạch trễ pha so với điện 2π 4 10−3 áp giữa 2 đầu đoạn mạch. Khi C = C2 = (F ) thì điện áp giữa 2 đầu tụ đạt giá trị cực đại là 5π √ 100 5V . Tìm R và U A.25Ω; 200V 17 B.50Ω; 150V C.100Ω; 100V D.20Ω; 100V 95. Đặt một điện áp xoay chiều u = U cos(100πt + ϕ) vào hai đầu một đoạn mạch gồm R, L, C 10−4 F ; R không thay đổi, L thay đổi được. Khi mắc nối tiếp (L là cuộn cảm thuần). Biết C = π √ 2 4 L = Ht hì biểu thức của dòng điện trong mạch là i = I1 2cos(100πt − π/12)A. Khi L = Hthì π π √ biểu thức của dòng điện trong mạch là i = I2 2 cos(100πt − π/4)A. Điện trở R có giá trị là √ A. 100 3Ω. B. 100Ω. C. 200Ω. √ D. 100 2Ω. 96. Đặt một điện áp xoay chiều u = U0 cos ωt (V )vào hai đầu mạch điện AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn dây không thuần cảm (L, r) và tụ điện C với R = r. Gọi N là điểm nằm giữa điện trở R và cuộn dây, M là điểm nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Điện áp tức thời uAM và uN B √ vuông pha với nhau và có cùng một giá trị hiệu dụng là 30 5 V . Giá trị của U0 bằng: √ A. 120 2V. B. 120V. √ C. 60 2V. D. 60V. 97. Cho đoạn mạch xoay chiều nối tiếp RLC, điện dung C = 2µF . Đặt vào hai đầu đoạn mạch π một điện áp xoay chiều thì điện áp giữa hai bản tụ điện có biểu thức u = 100 cos(100πt + )(V ). 3 Trong khoảng thời gian 5.10−3 (s) kể từ thời điểm ban đầu, điện lượng chuyển qua điện trở R có độ lớn là √ √ A. ( 3 − 2).10−4 (C) √ B. (1 + 3).10−4 (C) √ √ C. ( 3 + 2).10−4 (C) √ D. ( 3 − 1).10−4 (C) √ √ 98. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(100πt) V vào đoạn mạch RLC. Biết R = 100 2 Ω, tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung tụ điện lần lượt là C1 = 25/π (µF ) và C2 = 125/3π (µF ) thì điện áp hiệu dụng trên tụ có cùng giá trị. Để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại thì giá trị của C là A. C = 50/π (µF ). B. C = 200/3π (µF ). C. C = 20/π (µF ). D. C = 100/3π (µF ) √ 99. Cho đoạn mạch RLC, đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U 2 cos 100πt (V ). Khi giá trị hiệu dụng U = 100V , thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp là π/3 và công √ suất tỏa nhiệt của đoạn mạch là 50 W. Khi điện áp hiệu dụng U = 100 3 V , để cường độ dòng điện hiệu dụng không đổi thì cần ghép nối tiếp với đoạn mạch trên điện trở R0 có giá trị: A. 73, 2 Ω. B. 50 Ω. C. 100 Ω. D. 200 Ω 18 100. Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong không đáng kể. Mạch ngoài là cuộn cảm thuần nối tiếp với ampe kế nhiệt có điện trở nhỏ. Khi rôto quay với tốc độ góc 25rad/s thì ampe kế chỉ 0, 1 A. Khi tăng tốc độ quay của rôto lên gấp đôi thì ampe kế chỉ: A. 0,05 A. B. 0,2 A. C. 0,1 A. D. 0,4 A 101. Đoạn mạch xoay √ chiều AB gồm ba đoạn mạch mắc nối tiếp: đoạn mạch AM chứa cuộn thuần 3 H, đoạn mạch M N chứa điện trở thuần R = 50Ω và đoạn mạch NB chứa cảm có độ tự cảm L = 2π √ √ 2 3.10−4 tụ điện C = F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 50 7 sin(100πt + ϕ)V . π √ Tại thời điểm mà uAN = 80 3V thì uM B có độ lớn : A. 50V B. 80V C. 70V D. 60V 102. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V vào hai đầu hộp đen X thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 0, 25a và sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Cũng đặt điện áp đó vào hai đầu hộp đen Y thì thấy cường độ dòng điện vẫn là 0, 25a và dòng điện cùng pha với hiệu điện thế. Nếu đặt điện áp trên vào đoạn mạch gồm X, Y nối tiếp thì cường độ dòng điện chỉ giá trị:√ 2 A. √2 2 B. √4 2 C. √8 D. 2 19
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan