Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng Khối A Môn toán 1000 đề thi thử môn toán – hồ xuân trọng (phần 13)...

Tài liệu 1000 đề thi thử môn toán – hồ xuân trọng (phần 13)

.PDF
646
411
99

Mô tả:

hoctoancapba.com HỒ XUÂN TRỌNG 1000 ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN NĂM 2014-2015 TẬP 13 hoctoancapba.com hoctoancapba.com ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 - NĂM HỌC 2014-2015 MÔN: TOÁN HỌC Thời gian làm bài: 180 phút SỞ GD&ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 Câu 1 (2 điểm). Cho hàm số =− + 3 − 2. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại các giao điểm của (C) với đường thẳng : = − − 2. Câu 2 (1 điểm). 1. Giải phương trình: sin 2 + 2cos − sin − 1 = 0 2. Giải phương trình: 3 − 4.3 + 27 = 0 Câu 3 (1 điểm). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y   x 3  3x  2 và y   x  2 Câu 4 (1 điểm). 1. Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn: |2 − 1| = √5. 2. Trong một cái hộp có 40 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 40. Lấy ngẫu nhiên 3 tấm thẻ trong hộp đó. Tính xác suất để tổng các số trên 3 tấm thẻ lấy được là một số chia hết cho 3. Câu 5 (1 điểm). Cho hình chóp . có đáy là tam giác đều cạnh bằng 3 . Chân đường cao hạ từ đỉnh S lên mp( ) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho = 3. ; góc tạo bởi đường thẳng và mp( ) bằng 60 . Tính theo a thể tích của khối chóp . và khoảng cách giữa hai đường thẳng và . Câu 6 (1 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ cho hình thang cân có hai đáy là và BC; biết = , = 7. Đường chéo AC có phương trình − 3 − 3 = 0; điểm (−2; −5) thuộc đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng biết rằng đỉnh (1; 1). Câu 7 (1 điểm). Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( ): − + + 2 = 0 và điểm (1; −1; 2). Tìm tọa độ điểm ′ đối xứng với điểm qua mặt phẳng ( ). Viết phương trình mặt cầu đường kính ′. Câu 8 (1 điểm). Giải hệ phương trình:   1  y2  2 2 ( x  1)  y  2  1   x     2 2 3 2 4 y  ( y  x  3x  2)( 2  x  1) Câu 9 (1 điểm). Cho các số thực dương , , thỏa mãn x y z3  2   của biểu thức: P  . y  1 x  1 3( xy  1) ≥ 1, ≥ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất HẾT Họ và tên thí sinh: ……………………………………………… Số báo danh: …………. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm - Thí sinh không được dùng tài liệu 3 hoctoancapba.com ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1.1 (1đ) Nội dung Điểm - Khảo sát và vẽ đồ thị 1/ TXĐ : = ℝ 2/ Sự biến thiên:  Giới hạn: lim →±  x y’ = lim (− →± + 3 − 2) = ∓ ∞ Chiều biến thiên: = −3 + 3 ⟹ = 0 ⟺ = ±1 Bảng biến thiên  -1 1 − 0 + 0 −  0 0,25đ  y -4  Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −1) và (1; +∞) Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 1) Hàm số đạt cực tiểu tại = −1, = −4 Hàm số đạt cực đại tại = 1, Đ = 0 3/ Đồ thị: Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm (0; −2), cắt trục Ox tại các điểm (−2; 0) và (1; 0). - Đồ thị hàm số nhận điểm uốn (0; −2) làm tâm đối xứng. 1.1 (1đ) 0,5đ \ 0,25đ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại các giao điểm của (C) với đường thẳng : =− − . - Xét phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d: =0 0,25đ − +3 −2 =− −2⟺ −4 = 0⟺ = ±2 Suy ra các tiếp điểm là: (0; −2), (2; −4), (−2; 0) 0,25đ Ta có: = −3 + 3 Suy ra các tiếp tuyến là: =3 −2 = −9 + 14 0,5đ = −9 + 18 2.1 Giải phương trình: + − − (0,5đ) sin 2 + 2cos − sin − 1 = 0 ⟺ 2 sin . cos + 2 cos − sin − 1 = 0 ⟺ 2 cos . (sin + 1) − (sin + 1) = 0 ⟺ (sin + 1)(2 cos − 1) = 0 =− + 2 sin = −1 ⟺ cos = ⟺ ( ∈ ℤ) =± + 2 = 0,25đ 0,25đ 4 hoctoancapba.com 2.2 Giải phương trình: − . + = (0,5đ) 3 − 4.3 + 27 = 0 ( ) ⟺3 − 12.3 + 27 = 0 Đặt = 3 , ( > 0), ta được phương trình: − 12 + 27 = 0 =3 ⟺ 3 =9 3 ⟺ 0,25đ =3⟺ 2 +4 =1⟺ 2 +4 =2 =9 Vậy phương trình có 2 nghiệm là: 3. (1đ) 3 2 = −1 =− 0,25đ 3 = − ; = −1 2 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y   x 3  3x  2 và y   x  2 - Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị các hàm số đã cho: =0 − +3 −2=− −2⟺ −4 = 0⟺ = ±2 Suy ra diện tích của hình phẳng cần tính là: |(− = + |(− | = 0,25đ + 3 − 2)— (− − 2)| . 0,25đ + 3 − 2)— (− − 2)| . −4 | + |− +4 | 0,25đ = = Vậy ( 4 −4 ) −2 = 8 (đ + (− +4 ) − +2 4 =4+4 =8 ) + 0,25đ 4.1 Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn: (0,5đ) | − |=√ . Giả sử = + , ( , ∈ ℝ) Suy ra: |2 − 1| = √5 ⟺ |2 ( + ) − 1| = √5 ⟺ |−2 − 1 − 2 | = √5 ⟺ (−2 − 1) + (−2 ) = √5 ⟺ 4 + 4 + 4 + 1 = √5 ⟺ + + −1=0 1 5 ⟺ + + = 2 4 Vậy tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức đã cho là một đường tròn có tâm 0; − và bán kính = √ 0,25đ 0,25đ . 4.2 Trong một cái hộp có 40 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 40. Lấy ngẫu nhiên 3 tấm thẻ (0,5đ) trong hộp đó. Tính xác suất để tổng các số trên 3 tấm thẻ lấy được là một số chia hết cho 3. 5 hoctoancapba.com Giải: - Số cách lấy ngẫu nhiên 3 tấm thẻ trong hộp là: - Trong 40 tấm thẻ đó có : + 1 = 13 tấm thẻ mang số chia hết cho 3 . 0,25đ + 1 = 14 tấm thẻ mang số chia 3 dư 1 + 1 = 13 tấm thẻ mang số chia 3 dư 2 - Để tổng 3 số ghi trên 3 tấm thẻ là số chia hết cho 3 thì phải xảy ra các trường hợp sau: i. Cả 3 số đều chia hết cho 3: có cách lấy ii. Cả 3 số đều chia 3 dư 1: có cách lấy iii. Cả 3 số đều chia 3 dư 2: có cách lấy iv. Có 1 số chia hết cho 3, 1 số chia 3 dư 1, 1 số chia 3 dư 2: có . . cách lấy. - Suy ra xác suất cần tính là: + + + 127 = = ≈ 0,33 380 5. (1đ) 0,25đ Cho hình chóp . có đáy là tam giác đều cạnh bằng . Chân đường cao hạ từ đỉnh lên mp( ) là điểm thuộc cạnh sao cho = . ; góc tạo bởi đường thẳng và mp( ) bằng . Tính theo thể tích của khối chóp . và khoảng cách giữa hai đường thẳng và . ⊥( + Nhận thấy ⇒ )⇒ trên mặt phẳng (ABC) = 60 là góc giữa SC và mp(ABC). = Ta có: + ⇒ . = − 2. = √7 ⇒ = Lại có: Nên: là hình chiếu của . . . cos 60 = 9 = + − 2.3 . . = 7 . tan 60 = . √21 0,25đ √ = . √21. √ = √ 0,25đ 6 hoctoancapba.com ⃗= + Dựng ⟹ ( ⃗⇒ ; ⇒ // )= ;( ) ) = ;( + Dựng ⊥ tại E ⇒ ⊥( )⇒( + Dựng ⊥ tại ⇒ ⊥( )⇒ = Ta có: 1 . sin 60 = 1 = 1 + Vậy ( )= ; ) = 3. ( ; ( )⊥( )) ) (theo giao tuyến = ( ;( ) 0,25đ )) √ = 4 1 + 3 21 ;( ⟹ 6. (1đ) ( // 29 ⟹ 21 = ) = = √21 √29 0,25đ 3 √21 √29 √ √ Trong mặt phẳng tọa độ cho hình thang cân có hai đáy là = , = . Đường chéo AC có phương trình − − (− ; − ) thuộc đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng đỉnh ( ; ). Giải và BC; biết = ; điểm biết rằng + Do ABCD là hình thang cân nên ABCD là hình thang nội tiếp đường tròn. Do = = nên AC là đường phân giác trong góc . 0,25đ + Gọi E là điểm đối xứng của B qua AC ⟹ ∈ . Ta có phương trình 3 + − 4 = 0. = Gọi ∩ là: ⟹ tọa độ F là nghiệm của hệ: 3 2 ⟹ 1 =− 2 = (2; −2) −3 −3=0 ⟺ 3 + −4=0 Do F là trung điểm của BE nên = = 3 1 ;− 2 2 0,25đ Lại do ∈ nên phương trình AD là: 3 − 4 − 14 = 0 + Điểm = ∩ ⟹tọa độ điểm A là nghiệm của hệ: 3 − 4 − 14 = 0 ⟺ −3 −3 =0 + Gọi Do =6 ⟹ =1 = (6; 1) = (2 + 4 ; −2 + 3 ) ∈ =7⟹ = 49 ⟺ (4 − 4) + (3 − 3) = 49 ⟺ 25( − 1) = 49 58 26 7 12 = ; = 0,25đ 5 5 5 ⟺ 5 ⟹ 7 2 2 16 −1 =− =− = ;− 5 5 5 5 Tuy nhiên, điểm B và điểm D luôn nằm về 2 phía của đường thẳng AC do đó kiểm tra vị trí tương đối của điểm B và 2 điểm D đó ta thấy chỉ có điểm thỏa mãn. 7 49 ⟺ ( − 1) = ⟺ 25 −1 = hoctoancapba.com = Do đó ;− . + Do BC//AD nên phương trình đường thẳng BC là: 3 − 4 + 1 = 0 = Điểm ∩ ⟹tọa độ điểm C là nghiệm của hệ phương trình: 3 −4 +1=0 ⟺ −3 −3 =0 = −3 ⟹ = −2 Tuy nhiên ta tính được = 5, = √13 ⇒ cân, mâu thuẫn với giả thiết. Vậy bài toán vô nghiệm. 7. (1đ) 8. (1đ) 0,25đ = (−3; −2) không phải là hính thang Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( ): − + + = và điểm ( ; − ; ). Tìm tọa độ điểm ′ đối xứng với điểm qua mặt phẳng ( ). Viết phương trình mặt cầu đường kính ′. + Gọi Δ là đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P), khi đó Δ nhận vectơ pháp tuyến ⃗ = (1; −1; 1) của mp(P) là vec tơ chỉ phương. Do đó phương trình tham số của Δ là: =1+ 0,25đ = −1 − = 2+ + Gọi = Δ ∩ ( ) ⟹ tọa độ I là nghiệm của hệ phương trình: =1+ = −2 = −1 − = −1 0,25đ ⟺ ⟹ = (−1; 1; 0) = 2+ =1 − + +2=0 =0 + Gọi là điểm đối xứng của A qua mp(P) khi đó I là trung điểm của ′ 0,25đ ⟹ = (−1; 3; −2) + Mặt cầu đường kính ′ có tâm là = (−1; 1; 0) và bán kính = = √12 Suy ra phương trình mặt cầu đường kính ′ là: 0,25đ ( + 1) + ( − 1) + = 12   1 y2  2 2 ( x  1)  y  2 (1)  1   x     2 2 3 2 4 y  ( y  x  3 x  2)( 2  x  1) (2) Giải hệ phương trình: ≠ 0, − √2 ≤ + ĐK: ≤ √2 PT(1) ⟺ ( + 1) + = 2( + 1 − ) ⟺ ( + 1)( + − 2) + ( + 2) = 0 ⟺( + 2)( + 1)( − 1) + ( + 2) = 0 ⟺( + 2)( + − 1) = 0 + 2 = 0 ( ạ ) ⟺ + =1 + + Với 4 ⟺ =( =1⟹ − =1− , thay vào PT(2) ta được PT: + 3 − 2) +1+1 ⟺ 4( + 1 − 1) = ( ⟺4 +1+1 +1−1 = ( ⟺4 +1−1 = − −3 −2= −4 0,25đ + 3 − 2) − +1 +1+1 − + 3 − 2) +1+1 0,25đ +3 −2 (3) 8 hoctoancapba.com + + Do = 1 ⟹ + Xét hàm số: ( ) = Có ( )=3 −1 ≤ ≤1 ⟹ −1 ≤ ≤1 0≤ 0≤ ≤1 ≤1 − 3 − 2 trên đoạn [−1; 1] ( )=0⟺ −3 ⟹ = ±1 Do hàm số ( ) liên tục trên đoạn [−1; 1] và (−1) = 0, (1) = −4 0,25đ Suy ra min ∈[ ( ) = −4 , ; ] Hay ( ) ≥ −4 , ∀ ∈ [−1; 1] + Xét hàm số: ( ) = Có ( )=2 − max ∈[ ( )=0 (a) −4 + 1 trên đoạn [−1; 1] = 0 ∈ (−1; 1) = ±√3 ∉ [−1; 1] ( )=0⟺ ⟹ ; ] Do hàm số ( ) liên tục trên đoạn [−1; 1] và (−1) = (1) = 1 − 4√2, (0) = −4 0,25đ Suy ra max ∈[ ; ] ( ) = −4, min ∈[ ; ] ( ) = 1 − 4√2 Hay ( ) ≤ −4, ∀ ∈ [−1; 1] (b) =1 (thỏa mãn PT(1)) =0 + Từ (a) và (b) suy ra PT(3) ⟺ ( ) = ( ) = −4 ⟺ Vậy hệ phương trình ban đầu có nghiệm duy nhất ( ; ) = (1; 0) 9. (1đ) Cho các số thực dương , , thỏa mãn x y z3  2   thức: P  . y  1 x  1 3( xy  1) + Trước hết ta chứng minh kết quả sau: Với , > 0 thỏa mãn: ≥ 1 ta có: + ≥ , ≥ . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu ≥ √ (1) Thật vậy: (1) ⟺ ( + + 2) 1 + ≥ 2( + + ) ⟺( + ) + + +2 + 2 ≥ 2 + 2( + ) + 2 ⟺( + ) −1 ≥ 2 −1 ⟺ −1 + 0,25đ −2 ≥0 ⟺ −1 √ − ≥ 0 luôn đúng do ≥ 1 (đpcm) + Mặt khác, theo BĐT AM-GM ta có: +2= +1+1≥3 ≥3 1 ⟹ ≥ +1+ +1+ −2 +1 +1 +1 = ( + + 1) + + −2≥ 2 +1 + − 2 (do (1)) 0,25đ √ + Đặt = , ( ≥ 1) ta được: 2 + +1 ≥ ( ) = (2 + 1). Ta có: ( ) = ( ) −( ) = ( ) ( ( ) ( 1 2 −2= + +1 +1 ) ) ≥ 0, ∀ ≥ 1 ⟹ ( ) đồng biến trên [1; +∞] ⟹ ( ) ≥ (1) = , ∀ ≥ 1 ⟹ = ⟺ Vậy Chú ý: - = = 1 +1 ≥ 0,25đ 0,25đ = 1. Thí sinh làm theo cách khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa. Câu 5 nếu không vẽ hình hoặc vẽ sai cơ bản thì không chấm điểm. 9 hoctoancapba.com SỞ GD & §T THANH HOÁ KỲ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BỒI DƯỠNG Năm học 2014- 2015 Tr­êng THPT HËu Léc 4 Đề chính thức Môn thi: Toán Lớp: 12 THPT Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi có 01 trang, gồm 08 câu). Số báo danh Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số y  a) b) Câu 2 a) b) Câu 3 2x  3 x2 có đồ thị (C) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại giao điểm của đồ thị với trục tung (1,5 điểm) Giải các phương trình sau cos x  cos2 x  s inx  0 log 3 x 2  6  log 3  x  2   1   (1,5 điểm)  2 a) Tính tích phân: I    esin x  x  cos x.dx 0 b) Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1,2,3,....,9. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ và nhân 3 số ghi trên ba thẻ với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là một số lẻ  4 x 2  1 x   y  3  5  2 y  0 Câu 4 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình sau  4 x2  y 2  2 3  4 x  7 Câu 5 (1,0 điểm) Cho x > 0, y > 0 thỏa mãn x 2 y  xy 2  x  y  3 xy . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức (1  2 xy ) 2  3 . 2 xy Câu 6 (1.0 điểm) Trong mÆt ph¼ng to¹ ®é Oxy cho ®­êng th¼ng  : x  y  2  0 vµ ®­êng trßn (C) : x 2  y 2  4 x  2 y  0 . Gäi I lµ t©m cña (C), M lµ ®iÓm thuéc  . Qua M kÎ c¸c tiÕp tuyÕn MA vµ MB ®Õn (C) (A vµ B lµ c¸c tiÕp ®iÓm). T×m to¹ ®é ®iÓm M, biÕt tø gi¸c MAIB cã diÖn tÝch b»ng 10 Câu 7 (1,0 điểm) Cho h×nh chãp S.ABC cã ®¸y ABC lµ tam gi¸c ®Òu c¹nh a h×nh chiÕu vu«ng gãc cña S trªn mÆt ph¼ng (ABC) lµ ®iÓm H thuéc c¹nh AB sao cho HA =2 HB. Gãc gi÷a ®­êng th¼ng SC vµ mÆt ph¼ng (ABC) b»ng 60 0 . TÝnh thÓ tÝch cña khèi chãp S.ABC vµ tÝnh kho¶ng c¸ch gi÷a hai ®­êng th¼ng SA vµ BC theo a Câu 8 (1,0 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tứ diện OABC với P  x2  y 2  A  1;2; 1 , B   2; 1;3  , C   2;3;3  , O   0;0;0  a) Tính thể tích tứ diện OABC b) Tìm tọa độ điểm D nằm trên mặt phẳng (0xy) sao cho tứ diện ABCD có các cạnh đối diện vuông góc với nhau .............................................................. HẾT ........................................................ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 10 hoctoancapba.com tr­êng THPT HËu Léc 4 KỲ THI CHẤT LƯỢNG BỒI DƯỠNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN THI: TOÁN LỚP: 12 THPT (Gồm có 5 trang) Câu Câu 1 2,0 đ Ý Điê m Hướng dẫn chấm a) Tập xác định:  \ 2 1,0đ - lim y  2, lim y  2  y  2 là tiệm cận ngang x  0,25 x  - Tiệm cận đứng x=2 1  0, x  2 2  x  2  Hàm số Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; 2) và  2;  Sự biến thiên: y '   0,25 Bảng biến thiên: x  y' y 2   2   0,25 2  Đồ thị : 0,25 b) 1,0đ 3 1 + Đồ thị cắt 0y tại M   0;  , f 0    4  2 0,5 1 4 + Tiếp tuyến tại M có phương trình y  x  Câu 2 1,5đ a) 1,0đ 3 2 0,5 + Ph­¬ng tr×nh t­¬ng ®­¬ng víi ph­¬ng tr×nh sin x  cos x 1  cos x  sin x   0  sin x  cos x  0   sin x  cos x  1  0 0,5 11 hoctoancapba.com  + sin x  cos x  0  x    k , k  Z 0,25  x  k 2  1   + sin x  cos x  1  0  sin  x     k  Z   x  3  k 2 4 2  2  0,25 4 b) + ĐK x  6 0,5d + Với ĐK phương trình tương đương với phương trình  0,25  log 3 x 2  6  log 3 3  x  2   x  0  x 2  6  3  x  2   x  3 0,25 + Kết hợp với ĐK nghiệm của phương trình x  3 Câu 3 1,5 đ a) 1,0đ   2 2 I   cos x.esin x dx   x cos x.dx 0 0   2  2 I1   cos x.e 0 sin x dx   e sin x d  sin x   e sin x 2 0 0     2 2 2 2 I 2   x.cos x.dx   xd  sin x   x sin x /   sin xdx  0 0 0 Vậy I  I1  I 2  e   2 0,25 /  e 1 0   2 2  cos x /  0  2 1 2 3 b) + Gọi T là phép thử “Lấy 3 thẻ trong 9 thẻ”    C 9  84 0,5đ 3 A là biến cố “ Tích 3 số là số lẻ”  A  C 5  10 + P  A  Câu 4 1,0đ 10 5  84 42 0,5 0,25 0.25 0.25 3   x  4 + §K :  y  5  2 + Ph­¬ng tr×nh thø nhÊt trong hÖ t­¬ng ®­¬ng víi ph­¬ng tr×nh:  4x 2   1 2 x   5  2 y  1 5  2 y 1 XÐt hµm sè : f t    t 2  1 t  f   3t 2  1  0  f t  ®ång biÕn trªn R Ph­¬ng tr×nh (1) trong hÖ t­¬ng ®­¬ng víi ph­¬ng tr×nh 12 hoctoancapba.com f 2 x   f 5 2 y x  0   2x  5  2 y   5  4x 2 y    2 0,5 Thay vµo ph­¬ng tr×nh (2) trong hÖ ta cã ph­¬ng tr×nh: 25  6 x 2  4 x 4  2 3  4 x  7 (*) 4 25 3 * Xét hàm số f ( x )  4 x 4  6 x 2   2 3  4 x trên 0;  4  4 4 f '(x )  4 x (4 x2  3)  <0 3  4x 1 1 Mặt khác : f    7 nên (*)  f  x   f  1   x   y = 2. Tho· m·n 2  2 2   ®iÒu kiÖn kÕt luËn Câu 5 1,0đ 1  x  HÖ cã nghiÖm  2  y  2 0,5 + Ta có x 2 y  xy 2  x  y  3 xy  xy ( x  y)  x  y  3 xy (1) do x >0 ; y > 0 nên x + y > 0 1 1 4 2 (1)  x  y    3   3   x  y   3( x  y)  4  0 x y xy   x  y   1  ( x  y)  4  0  x  y  4 (1)  1  1 3  xy x  y Nên P = (x + y)2 + 2 -  1 0,25 3 1  x  y xy 1 3 = (x + y)2 +1 + xy x y 0,25 3 + Đặt x + y = t ( t  4)  P  t 2   1  f (t ) t 3 3 2t  3  0 t>4 Nên f (t ) đồng biến trên +Ta có f '(t) = 2t - 2  t t2 71 nửa khoảng  4;   => P  f (t )  f (4)  4 71 Hay giá trị nhỏ nhất của P bằng khi x= y = 2 0,5 4 Câu 6 1,0đ + Đường tròn (C) tâm I  2;1 , R  5 + S MAIB  10  IA. AM  10  AM   MI 2  R 2  20  MI 2  25 10 5 0,5 13 hoctoancapba.com 2 2 + Coi M   x; 2  x   , MI 2  25   x  2     x  3  25  x2  x  6  0  x  3  x  2 0,25 Vậy M   3;1 hoặc M   2; 4  0,25 Câu 7 1,0đ S 0,5 K t I A H B C + S ABC  a2 3 2 + Áp dụng định lý cosin trong tam giác AHC ta có 7a2 a 7 HC  AH  AC  2 AH .HC.cos 60   HC  9 3 2 2 2 0 +Tam giác vuông HSC ta có: SH  HC.tan 60 0  V  0,25 a 7 a 21 . 3 3 3 1 a 2 3 a 21 a 3 7 .  3 4 3 12 0,25 + Kẻ At//BC, HI vuông góc với At, HK  SI  HK   SAI   HK  d  H ; SAI  2a 3 a 3 .  3 2 3 1 1 1 3 3 24 a 7 + HSI     2  2  2  HK  2 2 2 7a 7a HK HI SH a 2 6 + IAH  HI  AH .cos IHA  AH .cos300  3 2 3 a 7 3a 42  2 2 6 24 + Ta có d SA, BC   d  BC , AIS    d B, AIS   d  H , AIS    . 0,25 0,25 14 hoctoancapba.com Câu 8 1,0đ a) 0,5 đ b) 0,5đ    + OA  1; 2; 1 , OB   2; 1;3 , OC   2;3;3 +   OA,OB    5; 5; 5           OA,OB  .OC  40  V  1 OA, OB  .OC  40  20    6  6 3 + Coi D   x; y;0   mp  0 xy  theo bài ra ta có    AD.BC  0     BD, CA  0    CD. AB  0  x  y  1  0  x  2   3x  y  5  0    D   2; 1;0    y 1  x  3 y  1  0  0,5 0,25 0,25 GHI CHÚ: Nếu học sinh giải cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa. 15 hoctoancapba.com SỞ GD&ĐT TÂY NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ Thời gian làm bài : 180 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1.(2,0 điểm): Cho hàm số : y  x 4  2 x 2  2 (1) a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C) của hàm số (1) b) Dùng đồ thị (C) tìm các giá trị của m để phương trình x 4  2 x 2  1  m  0 có bốn nghiệ m phân biệt. Câu 2.(1,0 điểm): Giải các phương trình sau: a) cos2x + (1 + 2cosx).(sinx – cosx) = 0 b) log2 (3 – x) + log2 (1 – x) = 3 1 Câu 3.(1,0 điểm): Tính tích phân I = x 3 x 2  1 dx 0 Câu 4.(1,0 điểm):   a) Tìm số phức Z thỏa mãn đẳng thức: Z  2 Z  Z  2  6i b) Một đội ngũ cán bộ khoa học gồm 8 nhà toán học nam, 5 nhà vật lý nữ và 3 nhà hóa học nữ. Người ta chọn ra từ đó 4 người để đi công tác , tính xác suất sao cho trong 4 người được chọn phải có nữ và có đủ ba bộ môn. Câu 5.(1,0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(- 4;1;3) và đường thẳng d: x 1 y 1 z  3   . Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A và vuông góc với đường thẳng d. Tìm tọa 2 1 3 độ điểm B thuộc d sao cho AB  3 3 Câu 6.(1,0 điểm):Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với cạnh AB=2a ,AD=a .Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc bằng 45 0 a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD b) Tính khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng (SCD) Câu 7.(1,0 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD có A(-1;3); Gọi M,N lần lượt thuộc hai cạnh BC,CD sao cho BA AM  gọi H là giao của AM và BN , H(2;1). Tìm tọa độ điể m B biết rằng B nằm trên BC BN đường thẳng 2x-y+1=0. 2 y 3  2 x 1  x  3 1  x  y Câu 8.(1,0 điểm): Giải hệ phương trình sau  2  y  1  2 x  2 xy 1  x Câu 9.(1,0 điểm): Cho a, b, c không âm và a 2  b 2  c 2  3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  ab  bc  ca  5a  5b  5c  4 Họ và tên thí sinh:..............................................................................Số báo danh:......................... 16 hoctoancapba.com ĐÁP ÁN Câu 1 2 điểm Cho hàm số : y  x 4  2 x 2  2 (1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C) của hàm số (1) 1 điểm * Tập xác định: D =  * Giới hạn: lim y   0,25 x * Sự biến thiên: - Chiều biến thiên: y  = 4x 3 –4x x  0 y  0    x  1 Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( 1;0) và (1  ) 0,25 Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng  ; 1 và  0;1 Hàm số đạt cực đại tại x = 2 và yCÑ  y 0   2 Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 và yCT  y( 1)  1 a) * Bảng biến thiên: x - -1 0 1 0 0 0 y' + + 0,25 2 + y=f( x) - 1 1 * Đồ thị: - Điểm đặc biệt: (0 ; 2) ; (-2; 10) ; (2 ; 10) y f x =  x4-2x2 +2 0,25 I1 2 I2 x O Dùng 4 đồ thị (C) tìm các giá trị của 5 m để phương trình 2 x  2 x  1  m  0 có bốn nghiệm phân biệt. b) x 4  2 x 2  1  m  0  x 4  2 x 2  2  m  1 (*) Số nghiệm của phương trình (*) là số giao điể m của đường thẳng y  m 1 và đồ thị (C) ở câu a. Dựa vào đồ thị (C) ta có phương trình có bốn nghiệm phân biệt khi 1  m  1  2  0  m  1. 1 điểm 0,25 0,25 0,5 Vậy: Với m   0;1 thì phương trình x 4  2 x 2  1  m  0 có bốn nghiệm phân biệt. Câu 2 Giải các phương trình sau: a) cos2x + (1 + 2cosx).(sinx – cosx) = 0 b) log2 (3 – x) + log2 (1 – x) = 3 a) cos2x + (1 + 2cosx).(sinx – cosx) = 0 sin x  cos x  . cos x  sin x  1  0 1 điểm 0,125 17 hoctoancapba.com 0,25    x  4  k      2 sin  x  4   0  sin x  cos x  0        x   k 2 , k     2    cos x  sin x  1  0  x    k 2  2 sin  x  4   1      Vậy pt đã cho có nghiệ m x   4  k , x   2  k 2 , x    k 2 ,  k    b) log2 (3 – x) + log2 (1 – x) = 3 3  x  0 x  3 Điều kiện:    x 1 1 x 0 x 1      log2 (3 – x) + log2 (1 – x) = 3  log2 [(3  x )(1  x)]  3  (3  x )(1  x )  8 0,25 x  1 x  5 So với điều kiện ta có x = -1 là nghiệm của phương trình  x 2  4x  5  0   Câu 3 0,125 0,25 1 điểm 1 2  x 3x  1 dx Tính tích phân I = 0 0.25 2 3 Đặt t  3x 2  1  t 2  3x 2  1  2tdt  3xdx  xdx  tdt Đổi cận : 1 x  0 t 1 x  1t  2 0.25 0.25 2 2 2 I =  t 2dt  t 3 30 9 1 = Câu 4 0.25 14 9   a) Tìm số phức Z thỏa mãn đẳng thức: Z  2 Z  Z  2  6i 1 điểm b) Một đội ngũ cán bộ khoa học gồm 8 nhà toán học nam, 5 nhà vật lý nữ và 3 nhà hóa học nữ. Người ta chọn ra từ đó 4 người để đi công tác , tính xác suất sao cho trong 4 người được chọn phải có nữ và có đủ ba bộ môn.   a) Tìm số phức Z thỏa mãn đẳng thức: Z  2 Z  Z  2  6i Giả sử Z  a  bi  a , b     0.25  Ta có Z  2 Z  Z  2  6i  a  bi  2  a  bi  a  bi   2  6i 2 2   5a  bi  2  6i   a ; b    ;  6  . Vậy Z   6i 5 5  b) Chọn ngẫu nhiên 4 nhà khoa học trong 16 nhà khoa học có C164 cách Chọn 2 nhà toán học nam, 1 nhà vật lý nữ, 1 nhà hóa học nữ có C82 .C51.C31 cách Chọn 1 nhà toán học nam, 2 nhà vật lý nữ, 1 nhà hóa học nữ có 1 C8 .C52 .C31 cách 0.25 0.25 18 hoctoancapba.com Chọn 1 nhà toán học nam, 1 nhà vật lý nữ, 2 nhà hóa học nữ có C .C51 .C32 cách 1 8 C82 .C51.C31  C81 .C52 .C31  C81.C51.C32 3  C164 7 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(- 4;1;3) và đường x 1 y 1 z  3 thẳng d:   . Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A và 2 1 3 vuông góc với đường thẳng d. Tìm tọa độ điểm B thuộc d sao cho AB  3 3 Vậy xác suất cần tìm là : P  Câu 5  Đường thẳng d có VTCP là u   2;1;3   Vì  P   d nên (P) nhận u   2;1;3  làm VTPT Vậy PT mặt phẳng (P) là -2(x+4) + 1(y – 1) + 3(z – 3) = 0  2 x  y  3z  18  0 Vì B  d nên B(-1-2t;1 + t; -3+ 3t) 2 2 2 2 0.25 1 điểm 0.25 0.25 0.25 2 AB  3 3  AB  27   3  2t   t   6  3t   27  7t  24t  9  0 Câu 6 t  3  13 10 12    3 Vậy B(- 7;4;6) hoặc B   ; ;   t  7  7 7  7 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với cạnh AB=2a ,AD=a .Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc bằng 45 0 a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD b) Tính khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng (SCD) 0.25 1 điểm S P A D H M B C Ta có HC là hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng (ABCD) suy ra  (SC;(ABCD))=(SC;AC)= SCH =45 0.25 0 HC=a 2 suy ra SH=a 2 1 1 2 2a3 VSABCD  SH .S ABCD  SH . AB. AD  3 3 3 0.25 Gọi M là trung điểm CD, P là hình chiếu của H lên SM khi đó HM  CD; CD  SH suy ra CD  HP mà HP  SM suy ra HP  (SCD) Lại có AB//CD suy ra AB// (SCD) suy ra d(A;(SCD))=d(H;(SCD))=HP 0.25 19 hoctoancapba.com Ta có Câu 7 1 HP 2  1 HM 2  1 HS 2 suy ra HP= a 6 a 6 vậy d(A;(SCD))= 3 3 Cho hình chữ nhật ABCD có A(-1;3); Gọi M,N lần lượt thuộc hai cạnh BC,CD sao cho 0.25 1 điểm BA AM  gọi H là giao của AM và BN , H(2;1). Tìm tọa BC BN độ điểm B biết rằng B nằm trên đường thẳng 2x-y+1=0. A B M D Ta có C N BA AM  suy ra tam giác BAM đồng dạng với tam giác CBN suy BC BN BAM   CBN ra  Suy ra AM  BN  0.25 0.25  Gọi B(a;2a+1) suy ra AH  (3; 2); HB  ( a  2; 2 a)   Câu 8 Suy ra AH .HB  0  3(a-2)-2.2a=0  a=-6 vậy B(-6;-11) 3 2 y  2 x 1  x  3 1  x  y Giải hệ phương trình sau  2  y  1  2 x  2 xy 1  x Đk: 1  x  1 2 y 3  y  2 1  x 3  1  x  Hệ phương trình (I)    y  1  2 x2  2 xy 1  x   y  1  x 1 , y  0  2  y  1  2 x  2 xy 1  x 0.25  0.25 1 điểm 0,25đ (Do hàm f  t   2t 3  t luôn đồng biến ) 2 0,25đ Ta có (2)  1  x  1  2 x 2  2 x 1  x 2  2x 2  2 x 1  x 2  1  x  1  0 Đặt x  cos t với t  0;   Ta có x  cos t  1  2s in 2 t 2  1  x  2 sin t 2 Nên phương trình (2) trở thành 2cos2 t  2 cos t sin t  2 sin  t   2 sin  2t    2 sin 4 2   k 4  t   3  3  k   t    k 4  5 5 t 1  0 2 0,25đ 0,25đ 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan