1
TIẾNG ANH TRONG 100 CÂU HỎI HỆ TIM MẠCH, XUẤT XỨ TỪ LUÂN ĐÔN, ANH QUỐC
Bản thảo này được chắp bút từ lòng mến mộ và yêu quý BS Đặng Việt Đức (Tim mạch can thiệp – BV 108 – Hà Nội, Việt Nam)
Bản thảo này không được sắp xếp theo thứ tự ABC, bởi vì lý do: Đọc tới đâu, gạt lọc từ vựng tới đó
Bản thảo do cá nhân thực hiện lần đầu tiên, nên không tránh khỏi sai sót trong quá trình soạn thảo. Cá nhân mình rất hoan
nghênh những sự hợp tác và đóng góp ý kiến chân thành từ phía bạn đọc
(Tài liệu cấm mua, bán, thương mại hóa dưới mọi hình thức, hãy chia sẻ tới những người cần tới)
This document is written with gratitude and respect from the bottom of my heart and my soul towards Doctor. Dang Viet Duc
(Interventional Cardiology – Military Central Hospital 108 – Hanoi, Vietnam)
Thank you for your talent and your sophisticated hands to save my father’s heart beats. Thanks to you, I have lived a beautiful life.
I do hope best wishes will be always besides you
Số
từ
5
English
Pronounciaton
Vietnamese
Cardiovascular risk
/ˌkɑːr.di.oʊˈvæs.kjə.lɚ/ /rɪsk/
Rủi ro hệ tim mạch
Hypertension
/ˌhaɪ.pɚˈten.ʃən/
Chứng tăng huyết áp
Blood pressure
/ˈblʌd ˌpreʃ.ər/
Huyết áp
Calcium channel blocker(CCB)
/ˈkæl.si.əm/ /ˈtʃæn.əl/ /blɒkər/
Thuốc chặn Canxi trong tim mạch
This document is written with gratitude and respect from the bottom of my heart and my soul towards Doctor. Dang Viet Duc (Interventional Cardiology – Military Central Hospital 108 – Hanoi, Vietnam)
liệu cấm được mua, bán, thương mại hóa dưới mọi hình thức, hãy chia sẻ tới những người cần đến
Tài
2
Malignant (adj)
10
Asymptomatic (adj)
/məˈlɪɡ.nənt/
Ác tính (Malignant hypertension: Cao huyết áp ác
/ˌeɪ.sɪmp.təˈmæt.ɪk/
tính)
Không có triệu chứng bị bệnh.
Hypercholesterolaemia
Tăng cholesterol huyết.
Lipid-lowering therapy (LLT)
Liệu pháp giảm chất béo.
Coronary disease
/ˈkɔːr.ə.ner.i/ /dɪˈziːz/
Bệnh mạch vành.
/ˌfɑː.mə.kəˈlɒdʒ.ɪ.kəl//ˌɪn·tərˈven·ʃən/
Dược lý trị liệu.
Angina
/ænˈdʒaɪ.nə/
Chứng đau thắc ngực
Angiography
/ˌændʒiˈɒgrəfi/
Việc chụp X-quang quanh mạch máu
Thallium scan
/ˈθæl.i.əm/ /skæn/
Quét Tali (tên chất hóa học nào đó)
Determine risk
/dɪˈtɜː.mɪn/ /rɪsk/
Xác định rủi ro
Hibernate (verb)
/ˈhaɪ.bə.neɪt/
Ngủ đông (hoặc có nghĩa khác là nằm lì một chỗ)
Stunned myocardium
/stʌnd/ /ˌmaɪ.əˈkɑː.di.əm/
Choáng (sốc) cơ tim
Pharmacological intervention
16
This document is written with gratitude and respect from the bottom of my heart and my soul towards Doctor. Dang Viet Duc (Interventional Cardiology – Military Central Hospital 108 – Hanoi, Vietnam)
liệu cấm được mua, bán, thương mại hóa dưới mọi hình thức, hãy chia sẻ tới những người cần đến
Tài
3
26
Detect
/dɪˈtekt/
Antianginal agent
(v) : Dò ra, khám phá ra.
Tác nhân chống chứng đau thắt ngực.
Syndrome
/ˈsɪn.drəʊm/
(n): Hội chứng.
Stratification
/ˌstræt.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/
(n): Sự phân tầng.
Proven benefit
/pruːvən/ /ˈben.ɪ.fɪt/
Lợi ích đã được chứng minh.
Acute
/əˈkjuːt/ (adj)
Đau buốt, cấp tính.
Diagnosis
/ˌdaɪ.əɡˈnəʊ.sɪs/
(n) : Sự chẩn đoán.
Myocardial infarction
/maɪ.əˌkɑː.di.əl ɪnˈfɑːk.ʃən/ = a
Nhồi máu cơ tim.
heart attack
Hospital admission
Prevent restenosis
Sự nhập viện.
/ˈrest stɪˈnəʊ.sɪs/
Ngăn chặn hẹp van tim.
This document is written with gratitude and respect from the bottom of my heart and my soul towards Doctor. Dang Viet Duc (Interventional Cardiology – Military Central Hospital 108 – Hanoi, Vietnam)
liệu cấm được mua, bán, thương mại hóa dưới mọi hình thức, hãy chia sẻ tới những người cần đến
Tài
4
32
Angioplasty
/ˈæn.dʒi.əʊˌplæs.ti/
Từ này chưa biết rõ nghĩa, chỉ có hình
ảnh minh họa, các bạn tự tìm ra từ
chuyên môn nhé
Liệu pháp tan máu huyết.
Thrombolytic therapy
Diabetic retinopathy
Từ này chưa biết rõ nghĩa, các bạn tự
tìm ra từ chuyên môn nhé.
Ischaemic event
/ɪˈskiː.mɪk/
Valve replacement
/vælv/
Hiện tượng thiếu máu cục bộ.
Sự thay thế van (hiểu là van tim).
This document is written with gratitude and respect from the bottom of my heart and my soul towards Doctor. Dang Viet Duc (Interventional Cardiology – Military Central Hospital 108 – Hanoi, Vietnam)
liệu cấm được mua, bán, thương mại hóa dưới mọi hình thức, hãy chia sẻ tới những người cần đến
Tài
5
Septal rupture
Sự đứt, vỡ vách ngăn (vách ở tim, mũi).
PCI –percutaneous coronary
/ˌpɜːkjuːˈteɪ.ni.əs/ /ˈkɒr.ən.ər.i/ /
Can thiệp động mạch vành.
intervention
Cardiomyopathy
ˌɪn·tərˈven·ʃən/
/ˌkɑː.di.əʊ.maɪˈɒp.ə.θi/
Bệnh cơ tim
Takotsubo cardiomyopathy =
/ˈsɪn.drəʊm/
Hội chứng vỡ tim
Octopus trap
/ˈɒk.tə.pəs//træp/
Bẫy bạch tuộc
Unusual
/ʌnˈjuː.ʒu.əl/
Bất thường
Reversible heart condition
/rɪˈvɜː.sə.bəl/
Điều kiện tim đảo ngược
Exclusively
/ɪkˈskluː.sɪv.li/ (phó từ)
Dành riêng cho
Striking example
/ˈstraɪ.kɪŋ/
Ví dụ nổi bật [striking= more attractive than usual]
Disorder => Chú ý quan sát
33
/ˈsep.təl//ˈrʌp.tʃər/
/dɪˈsɔː.dər/
Sự rối loạn, sự hỗn loạn [ tiền tố dis + từ order, trong
broken-heart syndrome
tiền tố, hậu tố của từ vựng
đó order có nghĩa là trật tự ]
trong quá trình đọc.
Long-term heart damage
Sự hủy hoại trái tim lâu dài
This document is written with gratitude and respect from the bottom of my heart and my soul towards Doctor. Dang Viet Duc (Interventional Cardiology – Military Central Hospital 108 – Hanoi, Vietnam)
liệu cấm được mua, bán, thương mại hóa dưới mọi hình thức, hãy chia sẻ tới những người cần đến
Tài
6
Shortness of breath
Severe stress
Hơi thở ngắn
/sɪˈvɪər/
Sự căng thẳng trầm trọng (từ Severe có đa dạng
nghĩa, tựu chung là đề cập tới cấp độ cao nhất trong
các tình huống nguy hiểm: cơn đau sẽ đi với tính từ
nghĩa dữ dội, thử thách sẽ đi với tính từ nghĩa khắc
nghiệt....)
Electrocardiogram abnormalities
/iˌlek.trəˈkɑː.di.ə.ɡræm//ˌæb.nɔː
Những sự bất thường của điện tâm đồ
ˈmæl.ə.tiz/
Mimic
/ˈmɪm.ɪk/ (verb)
Mô phỏng, nhại, bắt chước
This document is written with gratitude and respect from the bottom of my heart and my soul towards Doctor. Dang Viet Duc (Interventional Cardiology – Military Central Hospital 108 – Hanoi, Vietnam)
liệu cấm được mua, bán, thương mại hóa dưới mọi hình thức, hãy chia sẻ tới những người cần đến
Tài
- Xem thêm -