Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu 10 đề toán lớp 5 ôn thi cuối kì

.DOC
36
406
63

Mô tả:

ÔN TẬP TOÁN CUỐI HK2 – LỚP 5 ĐỀ 1 PHẦN I: Trắc nghiệm Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: M1 Câu 1: (1điểm) 20% của 200 là: A. 20 B. 40 C. 400 D. 200 M1 Câu 2:(1điểm) Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: A. 5 10 B. 5 100 C. 50 D. 5 M1 Câu 3:(1điểm) : 1 giờ 25 phút × 4 có kết quả là : A. 5 giờ 20 phút B. 5 giờ 100 phút C. 4 giờ 29phút D. 5 giờ 40 phút M2 Câu 4: (1điểm) Một hình tròn có chu vi là 6, 28 cm. Bán kính của hình tròn đó là: A. 1 cm B. 2cm C. 3cm D. 3,14cm M3 Câu 5: (1điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 270 cm3 ; chiều dài 6 cm ; chiều cao 9 cm. Tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó. A. 45cm B, 30cm C. 5cm D. 6cm M2 Câu 6: (1điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 42m3 53dm3 = ………… dm3 503 m = …………. km 2 2 2 15,4hm = ……. hm ………dam 8,6 tạ = ………….. kg M4 Câu 7: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm Hai hình chữ nhật có diện tích bằng nhau. Hình thứ nhất có chiều dài 15,2 m chiều rộng 9,5 m. Hình thứ hai có chiều rộng 10 m. Tính chu vi hình chữ nhật thứ hai. Chu vi hình chữ nhật thứ hai là : .................m Phần II: Tự luận M2 Câu 8: ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính: 275, 98 × 10,5 28,32 : 0,8 .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................... M3 Câu 9: (2 điểm) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B. GIẢI ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ĐỀ 1 A. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Số 65,982 đọc là: a. Sáu mươi lăm phẩy chín trăm hai tám. b. Sáu trăm năm mươi chín phẩy tám mươi hai. c. Sáu mươi lăm phẩy chín trăm tám mươi hai. d. Sáu chục hai đơn vị phẩy chín trăm tám mươi lăm. Câu 2: Số Một nghìn không trăm linh ba phẩy sáu mươi bảy viết là a. 1103,67 b. 1003,67 c. 1030,67 d. 1300,67 Câu 3: Phần thập phân của số thập phân 23,567 là a. 23 b. 567 c. 23,567 d. 67 Câu 4: Trong số thập phân 34,265 chữ số có giá trị ở hàng phần mười là số a. 3 b. 4 c. 2 d. 6 Bài 5: Bốn bạn Bắc, Trung, Nam, Tây khi chuyển từ phân số thập phân ra số thập phân 5 = 0,5 bạn nào thực hiện đúng cách 10 a. Bắc. 5 - 10 c. Nam. 5 x 10 b. Trung. 5 + 10 d. Tây. 5 : 10 Bài 6: Trong các số thập phân sau, số nào lớn hơn số 12,014 a. 12,012 b. 012,013 c. 12,015 d. 12,006 Câu 7. Khi bác Hùng nói: “Con gà này nặng một cân rưỡi ” thì chúng ta hiểu con gà đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam a. 1,1 kg b. 1,2 kg Câu 8. Kết quả đúng của phép tinh 12,876 x 10 = là a. 128,76 c. 1287,6 c. 1,5 kg c. 0,5 kg b. 1,2876 d. 12876 Câu 9. Khi tính tỉ số phần trăm của 13 với 26, thì bạn nào thực hiện cách tính đúng a. Xuân làm: 26 : 13 x 100 c. Thu làm: 13 + 26 x 100 Câu 10. 45 phút bằng bao nhiêu giờ a. 75 giờ c. 0,75 giờ b. Hạ làm: 13 : 26 x 100 d. Đông làm: 23 – 26 : 100 b. 57 giờ d. 0,075 giờ Bài 11. Diện tích hình chữ nhật có chiều dài a = 4cm, chiều rộng b = 1,2cm là: a. 4,8 cm2 b. 4,8 c. 8,4 cm2 c. 48 cm2 Câu 12. Thể tích hình lập phương có kích thước như hình sau là: a. b. c. d. 15 cm2 25 cm2 75 cm2 125 cm2 a = 5cm B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 13. Trên một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích là 84,6m 2. Người ta sử dụng một nửa diện tích đó để trồng lúa, phần còn lại trồng ngô. a. Diện tích đất trồng lúa là bao nhiêu mét vuông?. b. Nếu cứ 1m2 thì thu hoạch được 5,2kg lúa, thì với diện tích trồng lúa như trên thì người ta thu được bao nhiêu ki-lô-gam lúa?. ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………… Câu 14. Mẹ hái được 30 quả cam, con hái được 15 quả cam. Hỏi số cam con hái được bằng bao nhiêu phần trăm số cam mẹ hái được? ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………….. Câu 15. Bạn Tuấn đi học từ nhà lúc 6 giờ và đi với vận tốc là 15 km/giờ thì đến trường lúc 6 giờ 45 phút. Hỏi đoạn đường từ nhà bạn Tuấn đến trường dài bao nhiêu ki-lô-mét?. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ĐỀ 2 PHẦN I: Trắc nghiệm … … Câu 1 ( Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng: a. (0,5 điểm) Số thập phân 0,9 đươc viit tưới tạng phân số là: A. … 9 10 9 B. 100 B. 30 B. 2017 C. 300 C. 2,17 B. 125 m3 D. 2,017 C. 100 m3 giờ = 30 phút D. 25 m3 2 ngày 4 giờ > 24 giờ … PHẦN II: Tự luận … Câu 3 (0,5 điểm). iit số thích hơp vào chỗ chấm : 4,8 m3 = ........................ dm3 5 m3 27dm3 = ........................ m3 Câu 4 (1 điểm). Đặt tính rồi tính: a. 96,2 … D. 480 Câu 2 (0,5 điểm). Đúng ghi Đ,sai ghi S vào ô trống: 1 2 … 90 10 t. (1 điểm) Hình lâ ̣p phương có cạnh là 5m. â ̣y thể tích hình lâ ̣p phương đó là: A. 150 m3 … D. c. (0,5 điểm) Số thích hơp điền vào chỗ chấm là: 2 tấn 17kg =……kg A. 217 … 9 1000 b. (1 điểm) 25% của 120 là: A. 25 … C. + 4,85 .............................................................. ............................................................... ............................................................. ............................................................. Câu 5 (2 điểm) a. (1 điểm) Tìm x, biit: 10 - x = 46,8 : 6,5 b. 87,5 : 1,75 .............................................................. ............................................................... ............................................................. ............................................................. b. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 16,6 × (3,2 – 0,48) ………………………………………… ……………………………………… ………………………………………… ……………………………………… ………………………………………… ……………………………………… ………………………………………… ……………………………………… … Câu 6 (2 điểm). Mô ̣t mảnh vườn hình thang có tông số đo hai đáy là 140m, chiều cao bằng 4 7 tông số đo hai đáy. a/ Hỏi diện tích mảnh vườn này là bao nhiêu mét vuông? b/ Người ta sử dụng 30,5% diê ̣n tích mảnh vườn để trồng rau. Hãy tính phần diê ̣n tích còn lại. ………………………………………………………………………………………. …………... ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ………………………… ……….. ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………….. ………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… … Câu 7 (1 điểm). Thực hiện phép cộng một số tự nhiên với một số thập phân được 127,68. Khi cộng hai số đó, bạn Hiền đã quên dấu phẩy ở số thập phân nên đã đặt tính như cộng hai số tự nhiên và được kết quả là 5739. Tìm hai số đó. ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ĐỀ 3 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3ñ) Khoanh vaøo chöõ ñaët tröôùc caâu traû lôøi ñuùng 1/ Theå tích cuûa moät khoái goã hình laäp phöông coù caïnh 2 cm laø : A. 4 dm B. 4 dm2 C. 8 dm 3 D. 8 dm 2 2/ Một lớp học coù 12 nữ vaø 18 nam. Tỉ số phần trăm của số học sinh nam vaø số học sinh cả lớp laø: A. 18 % B. 30 % C. 40 % D. 60% 3/ Chöõ soá 7 trong soá 182,075 coù giaù trò laø: 7 A. 10 7 B. 100 7 C. 1000 D. 7 4/ Soá thích hôïp vieát vaøo choã chaám trong bieåu thöùc 805m2 = ………………………….…….ha laø : A. 8,05 B. 0,805 C. 0,0805 D. 8,005 5/ Chu vi của hình troøn laø 6.28 cm. Vậy diện tích của hình troøn laø: A. 3,14 cm2 B. 31,4 cm2 C. 314 cm2 D. 3140 cm2 6/ Töø 9 giôø keùm 20 phuùt ñeán 9 giôø 20 phuùt coù : A. 0 phuùt B. 20 phuùt C. 30 phuùt D. 40 phuùt PHẦN 2: TÖÏ LUAÄN (7ñ) Baøi 1: Ñaët tính roài tính (2ñ) a) 12 phuùt 45 giaây + 15 phuùt 37 giaây b) 15 giôø 20 phuùt – 8 giôø 45 phuùt c) 18 phuùt 40 giaây x 7 d) 16 giôø 48 phuùt : 8 Baøi 2: a) Tìm Y: (0,5ñ) Y x 5,3 = 54,06 : 5 b) Tính giaù trò bieåu thöùc: (0,5ñ) 24,52 : 0,25 + 47,6 x 4,08 = Baøi 3: (1,5ñ) Moät oâ toâ ñi töø A luùc 6 giôø 30 phuùt vôùi vaän toác 50km/ giôø vaø ñeán B luùc 9 giôø. Tính quaõng ñöôøng AB. Baøi giaûi: Baøi 4: Moät phoøng hoïc daïng hình hoäp chöõ nhaät coù chieàu daøi 8m, chieàu roäng 6m, chieàu cao 3,5m. Ngöôøi ta sôn traàn nhaø vaø boán maët töôøng phía beân trong phoøng hoïc, bieát dieän tích cuûa caùc cöûa laø 15m2. Hoûi dieän tích caàn phaûi sôn laø bao nhieâu meùt vuoâng ? (2,5ñ) Baøi giaûi: ĐỀ 4 A. Phần 1:Trắc nghiệm Mỗi bài tập tưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (câu 1- 6) Câu 1:(0,5đ). Chữ số 9 trong số thập phân 84,391 có giá trị là: A. 9 B. 9 10 C. 9 100 D. 9 1000 Câu 2:(0,5đ). 25% của 600kg là: A. 120kg B. 150kg C. 180kg D. 200kg Câu 3: (0,5đ). Tìm Y: Y x 4,8 = 16,08. Giá trị của Y là: A . 3,35 B. 3,05 C . 3,5 D . 335 Câu 4: a,(0,5đ). Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 35dm,chiều cao 15dm là: A. 262,5dm2 B. 26,25dm2 C.2,625dm2 D. 2625dm2 b,(0,5đ). Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 7cm là: A. 98cm3 B. 336cm C. 336cm2 D. 336cm3 Câu 5: (1đ). Giá trị của biểu thức 165,5 : (4,25 + 5,75) – 10,5 là : A. 6,5 B. 6,05 C. 7,05 D. 5,05 Câu 6: (1đ). Một người đi xe đạp từ A lúc 6 giờ với vận tốc 13km/giờ và đến B lúc 9 giờ. Quãng đường AB dài là: A. 33km B. 36km C. 39km D. 42km Câu 6: (1đ). Điền số thích hợp vào chỗ chấm (...) a. 3 giờ 15 phút =....................phút c. 6 km 35m b. 5 m3 8 dm3 d. 2 tấn 450 kg =....................tấn =....................dm3 = ...................km B. Phần 2: Tự luận Bài 1. (2 điểm): Đặt tính rồi tính a) 384,49 + 35,35 b) 165,50 – 35,62 c) 235,05 x 4,2 d) 9,125 : 2,5 Bài 2 (2 điểm). Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 28m, đáy bé 18m và chiều cao hơn đáy bé 7m. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, cứ 100m 2 thu hoạch được 62 kg thóc. Tính số ki-lô-gam thóc thu được trên thửa ruộng đó? Bài 3 (0,5 điểm): Tính bằng cách thuận tiện 7,15 : 0,5 + 7,15 x 9 – 7,15 ĐỀ 4 Khoanh vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước ý trả lời đúng: Phân số nào dưới đây có giá trị bằng phân số A. 1 3 54 30 21 B. 14 9 5 C. D. 2 3 Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là : A. 8 1000 B. 8 100 1giờ 15 phút = … giờ . Có kết quả là: A. 1,15 giờ B. 1,25 giờ Tìm y : 0,09 x y = 0,36. y có kết quả là : C. 8 10 C. 1,35 giờ D. 8 D. 1,45 giờ A. y = 4 B. y = 0,4 C. y = 0,04 D. y = 0,004 Một lớp học có 25 học sinh , trong đó có 12 học sinh nữ .Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó ? A. 48 % B. 32 % C. 40 % D. 60 % Bài 6: 5đ Diện tích hình hình tam giác vuông ABC là : A A. 4 cm2 B. 5 cm2 C. 6 cm2 D. 7 cm2 3cm B 4cm C II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 7:…. Điền số thích hợp vào chỗ trống: a/ 7890kg = . . . Bài 8 tấn. Đăt tính rồi tính: a ) 62,8 x 7,4 b/ 4m3 59dm3 = ... b). 8,45 : 2,5 …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… c) 16 giờ 18 phút - 9 giờ 25 phút d ) 7 giờ 15 phút : 5 …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… m3 . Bài 9:…./2đ Một thùng chứa xăng có dạng hình hộp chữ nhật dài 80cm, chiều rộng bằng 3 4 chiều dài, chiều cao gấp đôi chiều rộng. Mực xăng đến 75% so với chiều cao. Tính số lít xăng trong thùng. (1lít = 1dm3) …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Bài 10:…./2đ Hai tỉnh A và B cách nhau 174 km. Cùng lúc, một xe gắn máy đi từ A đến B và một ô tô đi từ B đến A. Chúng gặp nhau sau 2 giờ. Biết vận tốc ô tô gấp rưỡi xe máy. Hỏi chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu ki lô mét? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ĐỀ 5 Câu 1 (1 điểm). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a) Chữ số 5 trong số thập phân 349,258 có giá trị là: A. 5 10 B. 5 100 C. D. b) 40% của 150 là: A. 150 B. 40 C. 375 Câu 2: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: D. 60 a) Diện tích hình thang có đáy lớn 9cm, đáy bé 6cm, chiều cao 5 cm là : A. 37,5 cm2 B. 73,5 cm C. 75,3 cm D.75cm2 b) Hình tam giác có đáy là 14 cm, chiều cao 6cm. Diện tích hình tam giác đó là : A. 42 cm2 B. 42 cm C.84cm D. 84cm2 Câu 3 (1 điểm). Nối phép tính với kit quả đúng: a) 2 giờ 43 phút + 6 giờ 28 phút 1 giờ 57 phút b) 4 giờ 12 phút – 2 giờ 15 phút 9 giờ 11 phút c) 2,8 giờ  4 6 phút 25 giây d) 32 phút 5 giây : 5 11,2 giờ Câu 4 (1 điểm). Điền số thích hơp vào chỗ chấm: a) 6 km 472 m = ………. ….km b) 5m2 8 dm2 = ……. ….. ……. dm2 c) 18 tấn 69 kg = ……........ tấn d) 7 m3 26 dm3 = ……………. dm3 câu 5 (1 điểm). Điền chữ Đ trước câu trả lời đúng, chữ S trước câu trả lời sai 1 3 năm + 5 tháng = 9 tháng 2,5 ngày - 3 giờ = 43 giờ 325,63 + 428,56 576,48 – 59,39 63,54  5,3 ……………….. ……………….. ……………….. ………………………. ……………….. ……………….. ……………….. ………………………. ……………….. ……………….. ……………….. ……………………… ……………….. ……………….. ……………….. ……………………… ……………….. ……………….. ……………….. ……………………… Câu 6 (2 điểm). Đặt tính rồi tính Câu 7: ( 2 điểm ) 21,35 : 7 Một người đi xe máy từ A với vận tốc 50km/giờ và sau 1 giờ 30 phút thì đến B. Một người đi xe đạp có vận tốc bằng 3 5 vận tốc xe máy thì đi hết quãng đường AB trong bao lâu? ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………. Câu 8 (1 điểm). Tìm x, biit: x + 78  x + 25  x – x  4 = 78,6 + 121,4 ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………............................................................................................... ĐỀ 6 ĐỀ BÀI: Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số thập phân thích hợp điền vào chỗ trông 2m265cm2 = ………….m2 là. A. 20,65 m2 B. 2,065m2 C. 2,0065m2 D. 2865m2 Câu 2: Một hình lập phương có cạnh 5cm thể tích của hình lập phương đó là. A. 125cm3 B. 105cm3 C. 115cm3 D. 135cm3 Câu 3: Tìm số mà 20% của nó bằng 112 A. 560 B. 460 Câu 4: 7% của 250 là: C. 580 D. 350 A. 17 B. 17,5 C. 18 D. 18,5 A. 235 phút B. 195 phút C. 215 phút D. 225 phút Câu 6: 18,5 ha = . . . . . .m2 A. 18500 m2 B. 185000 m2 C. 1850 m2 D. 185m2 Câu 5: 3 3 giờ = . . . . Phút? 4 Phần II. Tự luận.(7 điểm) Câu 1:Tìm X: a) X - 7 1  12 3 b) X + 31 12 = 14,5 + 10 10 ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất. a) 1,47  3,6 + 1,47  6,4 b) 25,8  1,02 - 25,8  1,01 ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Câu 3: Một người đi bộ ra đi lúc 6 giờ với vận tốc 5km/giờ. Sau 2,5 giờ, một người đi xe đạp đuôi theo với vận tốc gấp 3 lần người đi bộ. Hỏi: a) Hai người gặp nhau lúc mấy giờ? b) Quãng đường từ điểm khởi hành đến chỗ gặp nhau dài mấy ki lô mét? ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Câu 4: Xe máy đi được quãng đường S trong khoảng thời gian t .Tính vận tốc của xe máy biết: t = 1 giờ, s = 15km 2 ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ĐỀ 6 (M1)Câu 1(1 điểm) a. Số thập phân: 2 đơn vị; 4 phần mười, 6 phần trăm viết là: A. 0,642 B. 0,246 C. 24,6 b. Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: A. 5 10 (M1)Câu 2. (1 điểm) A. 21 5 B. 5 100 Hỗn số 2 B. 25 3 C. 50 D. 2,46 D. 5 3 được viết dưới dạng phân số là: 5 13 13 C. D. 10 5 (M2)Câu 3. (1 điểm ) Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy A. Nâu 1 số viên bi có màu: 5 B. Đỏ C. Xanh D. Trắng (M1)Câu 4. (1 điểm ) Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 10 giờ kém 10 phút là: A. 10 phút B. 45phút C. 30 phút D. 60 phút (M3)Câu 5. (1 điểm) Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất ? A. 150% B. 60% C.6% D. 40% (M4) Câu 6. (1 điểm ) Người ta xếp các hình lập phương nhỏ cạnh 1cm thành một hình lập phương lớn có diện tích toàn phần 600cm2 . Sau đó người ta bỏ đi 4 hình lập phương nhỏ cạnh 1cm ở bốn đỉnh phía trên của hình lập phương lớn rồi sơn tất cả các mặt bên ngoài. Hỏi có bao nhiêu hình lập phương nhỏ được sơn cả hai mặt? A. 120 B. 88 C. 84 D. 96 (M2) Câu 7. (1 điểm ) Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 5840g = …. kg b) 0,65km2 = ............. ha PHẦN 2: TỰ LUẬN (2)Câu 8(1 điểm ) Đặt tính rồi tính a) 4,64 x 12,5 b) 12,5 : 0,25 .................................................... .................................................... .................................................... .................................................... ................................................ ................................................ ................................................ ................................................ (3)Câu 9(2 điểm ) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48km/giờ và nghỉ dọc đường 15 phút. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B. Bài giải ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan