Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng Khối A Môn lý 10 đề thi thử thpt quốc gia năm 2016 môn vật lý...

Tài liệu 10 đề thi thử thpt quốc gia năm 2016 môn vật lý

.PDF
68
319
77

Mô tả:

SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH TRƯỜNG THPT ĐÀO DUY TỪ --------------------------------ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016–LÂN 2 Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:…………………………Số báo danh:………………………… Mã đề thi 132 Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; khối lượng electron m=9,1.10-31kg; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Câu 1: Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền tải một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 120 lên 144. Cho rằng chỉ tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Tính số hộ dân mà trạm phát này cung cấp đủ điện năng khi điện áp truyền đi là 4U: A. 160 B. 155 C. 150 D. 145 Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4cm và chu kì 2s. Quãng đường vật đi được trong 4s là A. 64 cm B. 8 cm C. 16 cm D. 32 cm Câu 3: Ở bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau a = 20 cm, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình là u1 = u2 = 2.cos(40.πt) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Xét các điểm trên mặt chất lỏng thuộc đường tròn tâm S 1, bán kính là a thì điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách S2 một đoạn xa nhất là : A. 20 cm. B. 40 cm. C. 28 cm. D. 36 cm. Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng  = 0,75m, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân sáng bậc 3 ở cùng bên so với vân trung tâm là A. 3mm B. 2,5mm C. 4,5mm D. 2mm Câu 5: Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát sóng cầu tần số 1000Hz. Tại điểm M cách nguồn một khoảng 2m có mức cường độ âm là 80dB. Tại điểm N cách nguồn âm 20m có mức cường độ âm là A. 40dB B. 60dB C. 70dB D. 50 dB Câu 6: Gọi T là chu kỳ bán rã của đồng vị phóng xạ. Lúc đầu có N0 hạt nhân đồng vị này thì sau thời gian 3T thì số hạt nhân còn lại là A. 12,5% số hạt nhân ban đầu B. 75% số hạt nhân ban đầu C. 50% số hạt nhân ban đầu D. 25% số hạt nhân ban đầu Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Bước sóng của sóng cơ do một nguồn phát ra phụ thuộc vào bản chất môi trường, còn chu kỳ không phụ thuộc. B. Trong sóng cơ học chỉ có trạng thái dao động, tức là pha dao động được truyền đi, còn bản thân các phần tử môi trường thì dao động tại chỗ. C. Các điểm trên phương truyền sóng cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. D. Cũng như sóng điện từ, sóng cơ lan truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn trong chân không. Câu 8: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc 0  0,1rad tại nơi có g = 10m/s2. Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài s  8 3 cm với vận tốc v = 20 cm/s. Độ lớn gia tốc của vật khi nó đi qua vị trí có li độ 8 cm là A. 0,07 m/s2. B. 0,5 m/s2. C. 0,075m/s2. D. 0,506 m/s2. Trang 1/6 - Mã đề thi 132 Câu 9: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức: u=100 2 cos(100t-/2)V, i=10 2 cos(100t/4)A, Hai phần tử đó là A. R và C B. R và L C. L và C D. Không xác định được Câu 10: Cho mạch LC lí tưởng có L = 0,1H và tụ điện có C = 10 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,02A, tính hiệu điện thế cực đại của tụ điện. A. 2 5 V B. 4V C. 5 2 V D. 5V Câu 11: Chọn phương án sai: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng A. Có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác. B. Không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Có một màu xác định D. Có thể bị khúc xạ qua lăng kính. Câu 12: Trong một giờ thực hành một học sinh muốn một quạt điện loại 180 V - 120W hoạt động bình thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V nên đã mắc nối tiếp với quạt một biến trở. Ban đầu học sinh đó để biến trở có giá trị 70  thì đo thấy cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,75A và công suất của quạt điện đạt 92,8%. Mạch điện trong quạt xem như mạch gồm RLC nối tiếp. Muốn quạt hoạt động bình thường thì phải điều chỉnh biến trở như thế nào? A. Giảm đi 20  B. Tăng thêm 12  C. Giảm đi 12  D. Tăng thêm 20  Câu 13: Cho con lắc đao động điều hòa biết rằng cứ mỗi phút nó thực hiện được 360 dao động toàn phần. Tần số dao động là A. 120Hz B. 6Hz C. 60Hz D. 1/6Hz Câu 14: Chọn câu đúng. Phóng xạ và phân hạch hạt nhân A. Đều có sự hấp thụ nơtron chậm. B. Đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. C. Đều không phải là phản ứng hạt nhân. D. Đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Câu 15: Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Khi ôtô đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang với gia tốc 2 m/s2 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng A. 1,82 s. B. 2,02 s. C. 1,98 s. D. 2,00 s. Câu 16: Khi nói về đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây sai? A. Đoạn mạch không tiêu thụ điện năng. B. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0. C. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch lệch pha một góc π/2 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. D. Tổng trở của đoạn mạch bằng tổng cảm kháng và dung kháng của nó. Câu 17: Ở mạch điện như hình vẽ bên, uAB = U0cos(ω.t − π/4) và uMN = U0cos(ω.t + π/4). Tìm độ lệch pha giữa điện áp hai đầu AN so với điện áp hai đầu MB. C R L,r A M N B A. π/3. B. π/2. C. − π/3. D. − π/2. Câu 18: Tại hai điểm A và B trên một mặt chất lỏng cách nhau 15cm có hai nguồn phát sóng kết hợp theo phương trình u1  acos40 t ; u2  bcos 40 t    ; v = 40 cm/s. Gọi E và F là hai điểm trên đoạn AB sao cho AE=EF=FB. Tìm số điểm cực đại trên đoạn EF? A. 7 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 19: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ dao động lần lượt là A 1 = 5 cm, A2 = 3 cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động đó có thể là : A. 6 cm. B. 10 cm. C. 9 cm. D. 1,5 cm. Câu 20: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm L nối tiếp với đoạn mạch thuần trở R. Nếu mắc mạch đó vào nguồn điện 1 chiều có U=10V thì cường độ dòng điện qua mạch là 0,4. Khi mắc nó vào Trang 2/6 - Mã đề thi 132 đoạn mạch xoay chiều có u = 100 2 cos(100πt) V thì cường độ dòng hiệu dụng qua mạch là 1A. Tìm độ tự cảm L A. 0,729H B. 0,308H C. 25H D. 96,8H Câu 21: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, thì kết luận nào sau đây là sai? A. Các nguyên tử, phân tử bức xạ sóng điện từ chính là bức xạ ra các phôtôn. B. Các phôtôn đều giống nhau và chỉ tồn tại khi chuyển động. C. Tốc độ của các phôtôn phụ thuộc vào môi trường chúng chuyển động. D. Tia sáng là chùm hạt phôtôn, mỗi hạt phôtôn đều mang một năng lượng xác định. Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(t) V vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C có ZC = R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là A. 50V. B. - 50 3 V. C. -50V. D. 50 3 V. Câu 23: Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong không khí. Chiếu ánh sáng đơn sắc màu lục theo phương vuông góc với mặt bên thứ nhất thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ 2. Nếu chiếu tia sáng gồm 3 ánh sáng đơn sắc cam, chàm, tím vào lăng kính theo phương như trên thì tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên thứ 2 là: A. Gồm hai tia chàm và tím. B. Chỉ có tia màu tím. C. Gồm hai tia cam và tím. D. Chỉ có tia màu cam. Câu 24: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. Câu 25: Đặt điện áp u = 220 2 cos(100πt + φ) (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp theo đúng thứ tự có C thay đổi sao cho dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos100πt (A), đồng thời khi dùng hai vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu RL và C thì biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu các vôn kế lần lượt là uV1 = U01cos(100πt + π/3) (V); uV2 = U02cos(100πt + φ2) (V) . Tổng số chỉ của hai vôn kế lớn nhất bằng: A. 720 V B. 850 V C. 720 3 V D. 640 V Câu 26: Cho con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng đưa vật lên theo phương thẳng đứng một đoạn 10cm rồi thả nhẹ. Sau khoảng thời gian ngắn nhất tương ứng là a và b kể từ lúc thả thì Fđàn hồi và a 2 FKéo về của con lắc lò xo lần lượt triệt tiêu, với  . Lấy g = 10m/s2. Chu kì dao động của con lắc là : b 3 A. 0,37(s). B. 0,44(s). C. 0,41(s). D. 0,52(s). Câu 27: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch A. Trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện. B. Trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện. C. Sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện. D. Sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện. Câu 28: Khi một mạch dao động lí tưởng (gồm cuộn cảm thuần và tụ điện) hoạt động mà không có tiêu hao năng lượng thì: A. Năng lượng điện trường trong tụ điện tỉ lệ nghịch với điện tích của tụ điện. B. Năng lượng từ trường trong cuộn dây tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua cuộn dây. C. Ở mọi thời điểm, trong mạch chỉ có năng lượng điện trường. D. Ở thời điểm năng lượng điện trường của mạch cực đại, năng lượng từ trường của mạch bằng không. Câu 29: Tại điểm S trên mặt nước có một nguồn dao động điều hòa với tần số f = 50Hz. Hai điểm M và N trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 9cm luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Bước sóng bằng A. 1,5 cm B. 1,4cm C. 1,44cm D. 1,6cm Câu 30: Cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với ∆l là độ biến dạng của lò xo ở vị trí cân bằng. Chỉ ra công thức đúng về chu kỳ dao động. Trang 3/6 - Mã đề thi 132 A. T = 2π 2 g B. T = 2π  g C. T = g  D. T = 2π g  Câu 31: Trong các tia sau, tia nào thể hiện tính chất hạt (lượng tử) rõ nhất? A. Tia hồng ngoại B. Tia tử ngoại C. Tia gamma D. Tia X Câu 32: Cho dòng điện ba pha có tần số góc ω chạy qua động cơ không đồng bộ ba pha thì roto của động cơ quay với tốc độ góc: A. Lớn hơn ω B. Nhỏ hơn ω C. Bằng ω D. Lớn hơn hay nhỏ hơn ω còn phụ thuộc vào tải của động cơ Câu 33: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là: A. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. B. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại. C. Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. D. Tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. Câu 34: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai? A. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau. B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng. C. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không. D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động Câu 35: Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với A. Dao động tắt dần. B. Dao động riêng. C. Dao động cưỡng bức. D. Dao động điều hoà. Câu 36: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là: 0,4m (màu tím), 0,48m (màu lam), 0,72m (màu đỏ). Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu của vân sáng trung tâm có bao nhiêu vân có màu đơn sắc lam? A. 11 vân lam B. 10 vân lam C. 8 vân lam D. 9 vân lam Câu 37: Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị trí : A. DCV B. ACV C. ACA D. DCA Câu 38: Pin quang điện là nguồn điện trong đó A. Một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện B. Năng lượng mặt trời được biến đổi toàn bộ thành điện năng C. Quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng D. Một quang điện trở được chiếu sáng để trở thành một máy phát điện Câu 39: Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,542  m và 0,243  m vào catôt của một tế bào quang điện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0,500  m . Biết khối lượng của êlectron là me= 9,1.10-31 kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng A. 1,34.106 m/s B. 9,24.105 m/s C. 2,29.106 m/s D. 9,61.105 m/s Câu 40: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công 13,6 thức - 2 (eV) (n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ n đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng A. 0,4350 μm. B. 0,4861 μm. C. 0,6576 μm. D. 0,4102 μm. Câu 41: Một con lắc lò xo có độ cứng k=2N/m, vật có khối lượng m=80g được đặt trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt ngang là 0,1. Ban đầu kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10cm rồi thả nhẹ. Cho gia tốc trọng trường g=10m/s2. Khi vật có tốc độ lớn nhất thì thế năng đàn hồi của lò xo bằng A. 1,6 J B. 0,16 J C. 0,16 mJ D. 1,6 mJ Câu 42: Phản ứng nhiệt hạch là sự A. Kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao. Trang 4/6 - Mã đề thi 132 B. Kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao. C. Phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt. D. Phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn. Câu 43: Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của trường điện từ do một điện tích điểm dao động điều hòa tạo ra thì kết luận nào sau đây là đúng? A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương và cùng độ lớn. B. Điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian với cùng chu kì. C. Tại mỗi điểm trong không gian, điện trường và từ trường luôn dao động vuông pha nhau D. Tại mỗi điểm trong không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động cùng biên độ Câu 44: Trong một buổi hòa nhạc, khi dùng 10 chiếc kèn đồng thì tại chỗ của một khán giả đo được mức cường độ âm 50dB. Hỏi phải dùng bao nhiêu chiếc kèn đồng để tại chỗ khán giả đó có mức cường độ âm là 60dB. A. 90 B. 100 C. 50 D. 80 Câu 45: Biết khối lượng của hạt nhân 235 92 U là 234,99 u , của prôtôn là 1,0073 u và của nơtron là 235 1,0087 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 92 U là: A. 7,95 MeV/nuclôn B. 6,73 MeV/nuclôn C. 8,71 MeV/nuclôn D. 7,63 MeV/nuclôn Câu 46: Giả sử chúng ta muốn xây dựng nhà máy điện nguyên tử tại Miền Trung có công suất P = 600MW và hiệu suất 20%, nhiên liệu là urani đã làm giàu chứa 25% U235. Coi mỗi phân hạch tỏa năng lượng là 200MeV. Khối lượng nhiên liệu cần cung cấp để nhà máy làm việc trong 100 năm khoảng A. 461500kg B. 19230kg C. 1153700kg D. 45610kg Câu 47: Dùng một proton có động năng 5,58 MeV bắn phá hạt nhân 11Na23 đứng yên sinh ra hạt  và hạt nhân X. Coi phản ứng không kèm theo bức xạ . Phản ứng trên toả năng lượng 3,668 MeV. Biết năng lượng toả ra trong phản ứng chuyển hết thành động năng của các hạt tạo thành, động năng của hạt  là 6,6 MeV. Xác định góc tạo bởi phương chuyển động của hạt  và hạt proton. Cho khối lượng các hạt tính theo đơn vị u bằng số khối. A. 1060 B. 92,80 C. 1500 D. 1200 Câu 48: Dung kháng của một mạch R,L,C mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải A. Giảm điện trở của mạch. B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. C. Tăng điện dung của tụ điện D. Giảm tần số dòng điện xoay chiều. Câu 49: Hai âm có âm sắc khác nhau là do chúng có: A. Biên độ khác nhau B. Cường độ khác nhau C. Tần số khác nhau D. Các hoạ âm có tần số và biên độ khác nhau Câu 50: Vệ tinh địa tĩnh Vinasat-I được đưa vào sử dụng từ tháng 4/2008 đặt tại vị trí 132 0 Đông có độ cao h so với mực nước biển. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370km, khối lượng là 6.1024kg và chu kì quay quanh trục của nó là 24h, hằng số hấp dẫn G=6,67.10-11N.m2/kg2. Vùng phủ sóng trên mặt đất nằm trong khoảng kinh độ nào dưới đây: A. Từ kinh độ 85020’ Đ đến kinh độ 85020’T B. Từ kinh độ 79020’Đ đến kinh đô 79020’T C. Từ kinh độ 81020’ Đ đến kinh độ 81020’T D. Từ kinh độ 83020’T đến kinh độ 83020’Đ. ----------- HẾT ---------(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Trang 5/6 - Mã đề thi 132 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C D C A B A D D A A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A C B D C D B D A B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐÁP ÁN B B D C B B A D A B 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C B A D C C B C D C 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D A B B D A C D D C Trang 6/6 - Mã đề thi 132 SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH Đề gồm 4 trang, 50 câu trắc nghiệm ĐỀ KHẢO SÁT LẦN I NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN: VẬT LÍ 12 Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 132 Câu 1: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc  = (k + 0,5) với k là số nguyên. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8Hz đến 13Hz. A. 10Hz B. 12,5Hz. C. 8,5Hz D. 12Hz Câu 2: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = -4cos(4πt)(cm). Chu kỳ và pha ban đầu của dao động là A. 0,5s; π rad. B. 0,5s; π/2 rad. C. 1s; π rad. D. 2s; π rad. Câu 3: Con lắc lò xo trên mặt phẳng ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 40N/m, một đầu gắn vật nặng m = 100g, đầu kia cố định. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là  = 0,2. Kéo vật dọc theo trục lò xo để lò xo dãn 10,5 cm rồi thả không vận tốc ban đầu. Tốc độ của vật ở thời điểm gia tốc của nó triệt tiêu lần thứ 3 là: A. 1,4 m/s. B. 2m/s; C. 1,8 m/s. D. 1,6 m/s. Câu 4: Trong thí nghiệm thực hành với mạch điện RLC nối tiếp có dòng điện xoay chiều tần số f chạy qua, người ta dùng đồng hồ đa năng để đo các giá trị của điện áp trên từng đoạn phần tử, sau đó biểu diễn chúng bằng các vectơ quay tương ứng trên giấy, từ đó tính được các giá trị nào sau đây? A. L, C, R, r, cos. B. L, C, r, cos. C. L, C, R, r. D. L, C, cos. Câu 5: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 4cos(πt - π/3)cm. Số dao động toàn phần mà vật thực hiện trong một phút là: A. 60 B. 50 C. 120 D. 100 Câu 6: Cho đoạn mạch điện MN gồm một điện trở thuần R = 100Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π (H), tụ 104 (F) mắc nối tiếp. Mắc hai đầu M, N vào nguồn điện xoay chiều có điện áp tức thời uMN = 2 120 2cos(2πft)V với tần số f có thể thay đổi được. Khi f = f1 = 50 Hz, thì công suất tỏa nhiệt trên đoạn mạch điện MN là P1. Điều chỉnh tần số của nguồn điện đến giá trị f2 sao cho công suất tiêu thụ trên đoạn mạch điện MN lúc đó là P2 = 2P1. Hãy xác định tần số f2 của nguồn điện khi đó. A. f 2  25 2 Hz. B. f2 = 100Hz. C. f 2  50 2 Hz. D. f2 = 75Hz. điện có điện dung C = Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(t) cm. Hãy xác định tỉ số giữa tốc độ trung bình và vận 3T tốc trung bình trong thời gian vật đi được đầu tiên? 4 A. 3 B. 1 C. 2 D. vô cùng lớn Câu 8: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kỳ, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc mất đi trong một dao động toàn phần là bao nhiêu ? A. 4,5%. B. 9%. C. 3%. D. 6%. Câu 9: Vận tốc truyền âm trong không khí là 330 m/s, trong nước là 1435 m/s. Một âm có bước sóng trong không khí là 0,5 m thì khi truyền trong nước có bước sóng bao nhiêu? A. 0,115 m B. 2,174 m C. 1,71 m D. 0,145 m . Câu 10: Khung dao động có C =10μF và L = 0,1H. Tại thời điểm uC = 4V thì i = 0,02A. Cường độ dòng điện cực đại trong khung bằng: A. 4,5.10-2A. B. 20.10-4A. C. 2.10-4A. D. 4,47.10-2A. Câu 11: Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng? A. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2. B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha. C. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. D. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn. Câu 12: Sóng âm phát từ một nguồn điểm đẳng hướng. Tại hai điểm M và N cách nguồn lần lượt là RM, RN có mức cường độ âm khác nhau một lượng là ΔL (dB). Biết N xa nguồn hơn. Mối liên hệ nào sau đây là đúng? L L lg RM A. L  2(lg RM  lg RN ) B. RN  RM .10 20 C. RM  RN .10 2 D. L  20. lg RN Trang 1/5 - Mã đề thi 132 Câu 13: Hai dao động điều hòa có pha ban đầu là 1, 2. Với nℤ, hai dao động ngược pha khi: A. 2 - 1 = 2nπ. B. 2 - 1 = (n - 1)π. C. 2 - 1 = nπ. D. 2 - 1 = (2n - 1)π. Câu 14: Cho mạch điện xoay chiều RLC. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số góc ω thay đổi được. Tìm ω để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại? A.   2 ; 2LC  R 2C 2 B.   2 LC  R 2C 2 ; 2 C.   2 ; LC  R 2C 2 D.   2 ; 2LC  R2C 2 Câu 15: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 10N/m và vật nặng có khối lượng 100g, tại thời điểm t li độ và tốc độ của vật nặng lần lượt là 4cm và 30 cm/s. Chọn gốc tính thế năng tại VTCB. Cơ năng của dao động là: A. 25.10– 3 J. B. 125J. C. 250 J. D. 12,5.10– 3 J. Câu 16: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100g và một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4cm rồi truyền cho nó một vận tốc ≈40π cm/s theo phương thẳng đứng hướng xuống để vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Chọn chiều dương hướng xuống. Tốc độ trung bình khi vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí lò xo bị nén 1,5cm lần thứ hai là A. 93,75cm/s. B. -93,75cm/s. C. -56,25cm/s. D. 56,25cm/s. Câu 17: Sóng cơ có phương trình: u = 2cos(100πt - 5πd)(mm). t đo bằng giây, d đo bằng mét. Tìm vận tốc truyền sóng? A. 30m/s B. 50 m/s. C. 20m/s D. 40m/s Câu 18: Hai dao dộng điều hòa cùng phương, cùng biên độ A, cùng tần số ω có pha ban đầu lần lượt là φ1, φ2 với 0 ≤ (φ1 - φ2) ≤ π/2. Dao động tổng hợp có phương trình x =A√3.cos(ωt – π/2). Pha ban đầu của dao động thứ nhất là: A. -π/6. B. -π/3. C. π/3. D. π/6. uuuur Câu 19: Xét một vectơ quay OM có những đặc điểm sau: Có độ lớn bằng 2 đơn vị chiều dài (đvcd); quay quanh O với uuuur tốc độ góc 2 rad/s; thời điểm t = 0, vectơ hợp với trục Ox một góc 300. Hỏi vectơ quay OM biểu diễn dao động điều hòa nào sau đây? A. x = 2cos(2t – π/3) đvcd. B. x = 2cos(2t + π/6) đvcd. C. x = 2cos(2t + π/3) đvcd. D. x = 2cos(2t – 300) đvcd. Câu 20: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về sự truyền của sóng cơ học? A. Tần số dao động của một sóng không thay đổi khi truyền đi trong các môi trường khác nhau. B. Khi truyền trong một môi trường nếu tần số dao động của sóng càng lớn thì tốc độ truyền sóng càng lớn. C. Khi truyền trong một môi trường thì bước sóng tỉ lệ nghịch với tần số dao động của sóng. D. Tần số dao động của sóng tại một điểm luôn bằng tần số dao động của nguồn sóng. Câu 21: Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm với độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu cuộn cảm một điện áp xoay chiều u = U 2cos(ωt + φ) V. Cường độ dòng điện cực đại của mạch được cho bởi công thức U U U 2 A. I 0  U 2 L B. I 0  C. I 0  D. I 0  L L 2 L Câu 22: Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ với điện tích cực đại của tụ là Q0. Thời điểm dòng điện qua cuộn cảm có giá trị tức thời là i thì điện áp giữa hai bản tụ là u. Liên hệ nào sau đây là đúng? Q02 1 2 u2 1 1 2 1 2 Q02 L 2 2 2 2 2 2 2  CQ0 A. LCi  C u  Q0 B. Li  C. Li  Cu  D. i  u  2 2 2C 2 2 C C C Câu 23: Chọn phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ý nghĩa của hệ số công suất? A. Trong các thiết bị điện người ta nâng cao hệ số công suất để giảm cường độ chạy trong mạch. B. Hệ số công suất càng lớn thì khi U, I không đổi thì công suất tiêu thụ của mạch điện càng lớn. C. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch điện càng lớn. D. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, chúng ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất. Câu 24: Xét dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa có cùng tần số và cùng phương dao động. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Biên độ của dao động thứ hai. B. Tần số chung của hai dao động. C. Biên độ của dao động thứ nhất. D. Độ lệch pha của hai dao động. Câu 25: Trong mạch dao động LC, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0, khi cường độ dòng điện trong mạch có giá trị bằng 1/4 giá trị cực đại thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là U 15 U 12 U 10 U0 5 . B. 0 . C. 0 . D. 0 . 4 4 2 2 Câu 26: Phát biểu nào sau đây là không đúng về dao động điều hòa ? A. Với vật dao động điều hòa bất kỳ thì tại vị trí biên gia tốc của vật có độ lớn cực đại; tại vị trí cân bằng gia tốc bằng không. A. Trang 2/5 - Mã đề thi 132 B. Một điểm dao động điều hòa trên một đoạn thẳng luôn luôn có thể được coi là hình chiếu của một điểm tương ứng chuyển động tròn đều lên đường kính là đoạn thẳng đó. C. Tần số góc của dao động điều hòa có giá trị bằng vận tốc góc của vectơ quay biểu diễn dao động đó. D. Tần số f của dao động điều hòa là số dao động toàn phần hệ thực hiện được trong một giây. Câu 27: Hai nguồn dao động kết hợp S1, S2 gây ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt thoáng chất lỏng. Nếu tăng tần số dao động của hai nguồn S1 và S2 lên 2 lần thì khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên S1S2 có biên độ dao động cực tiểu sẽ thay đổi như thế nào? A. Giảm đi 2 lần. B. Không thay đổi. C. Tăng lên 4 lần. D. Tăng lên 2 lần. Câu 28: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường trong tụ gấp đôi năng lượng từ trường trong cuộn cảm, một tụ bị đánh thủng hoàn toàn. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn cảm sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu? 1 2 2 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 29: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, vật có khối lượng m ≈100 3 gam, tích điện q = 10-5C. Treo con lắc trong r điện trường đều có phương vuông góc với gia tốc trọng trường g và có độ lớn E = 105V/m. Kéo vật theo chiều điện r trường sao cho góc tạo bởi dây treo và vectơ g bằng 600 rồi thả nhẹ để vật dao động. Lấy g ≈10m/s2. Tốc độ lớn nhất của vật là: A. 1,76m/s B. 1,55m/s C. 1,36m/s D. 2,15m/s Câu 30: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 40N/m. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật nặng của con lắc đang qua vị trí có li độ x = -2cm thì thế năng của con lắc bằng bao nhiêu? A. -0,008 J. B. 0,008 J. C. 0,016 J. D. -0,016 J. Câu 31: Xét mạch dao động LC lí tưởng, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian A. Điện tích trên các bản tụ điện B. Năng lượng điện trường giữa hai bản tụ C. Cường độ dòng điện qua cuộn dây D. Tần số dao động riêng của mạch. Câu 32: Trên mặt nước có hai nguồn A, B cách nhau 10,5cm dao động theo phương thẳng đứng cùng biên độ 4mm, cùng tần số 20Hz và có các pha ban đầu A = -/6 và B = /6. Tốc độ lan truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s. Xác định biên độ dao động tại điểm M của hình vuông ABMN thuộc mặt nước. A. ≈ 0,482mm. B. ≈ 0,125mm. C. ≈ 0,241mm. D. ≈ 0,417mm. Câu 33: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC, nếu tăng tần số của điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thì A. dung kháng tăng. B. cảm kháng tăng. C. điện trở tăng. D. dung kháng giảm và cảm kháng tăng. 3 (H). 2 Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức i = 2 2cos(100πt - /6)A. Biểu thức điện áp hai đầu cuộn cảm là: A. uL = 100 6cos(100πt - π/3)V. B. uL = 100 6cos(100πt + π/3)V. C. uL = 100 2 cos(100πt)V. D. uL = 100 2 cos(100πt + π/3)V. Câu 35: Trong khi con lắc đơn dao động, lực căng T của dây tác dụng vào quả cầu và trọng lực P của quả cầu cân bằng với nhau tại vị trí nào? A. Tại vị trí biên. B. Tại vị trí cân bằng. C. Không có vị trí nào. D. Tại mọi vị trí. Câu 36: Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần? A. Dòng điện qua điện trở và điện áp hai đầu điện trở luôn cùng pha. B. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không. C. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và điện áp hiệu dụng là U = I/R. D. Nếu điện áp ở hai đầu điện trở là u = U0sin(ωt + φ) V thì biểu thức dòng điện qua điện trở là i = I0sin(ωt)A Câu 37: Cho đoạn mạch AB gồm các phần tử RLC nối tiếp, biểu thức nào sau đây là đúng với cường độ dòng điện tức thời i? u u u u A. i  R B. i  C C. i  L D. i  Z ZC ZL R Câu 34: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 50 Ω và cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L = Câu 38: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện. Điện áp tức thời và cường độ dòng điện tức thời của đoạn mạch là u và i. Điện áp hiệu dụng và cường độ hiệu dụng là U, I. Biểu thức nào sau đây là đúng? 2 2 u i A.       1 U   I  2 2 u i B.       2 U   I  2 2 u i C.       0 U   I  2 2 u i 1 D.       U   I  2 Trang 3/5 - Mã đề thi 132 Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều RLC trong đó C có thể thay đổi được, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định điện áp hiệu dụng U không đổi. Tụ C và điện trở R mắc liên tiếp nhau. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn R-C là URC đạt cực đại. Khi đó mối liên hệ nào sau là đúng? Z L2  Z L2  2 R 2 R A. ZC  ; U RC max  U 2 ZC C. ZC  Z L  Z L2  4R 2 ; U RC max  U R ZC Z L2  Z L2  4 R2 Z B. ZC  ; U RC max  U C 2 R D. ZC  Z L  Z L2  4 R 2 Z ; U RC max  U C 2 R Câu 40: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC có L thay đổi được. Khi L = L1 và L = L2 thì điện áp hai đầu cuộn cảm không thay đổi. Khi L = L0 thì UL đạt cực đại. Hệ thức nào sau đây thể hiện mỗi quan hệ giữa L1, L2, L0? L  L2 1 1 1 2 1 1 A. L0 1 B. C. D. L0 = L1 + L2     2 L0 L1 L2 L0 L1 L2 Câu 41: Khi một con lắc đơn dao động, ta thấy lực căng cực đại bằng 4 lần lực căng cực tiểu. Biết l = 0,8m; g ≈10 m/s2. Tốc độ khi động năng bằng thế năng là A. 2π/3 (m/s) B. ≈1(m/s) C. 2 (m/s) D. π (m/s) Câu 42: Cho mạch điện RLC có C thay đổi, điện áp hai đầu đoạn mạch là u = 200 2cos100πt V. Khi thay đổi điện dung 104 104 C đến các giá trị C = F và C = (F) thì mạch có cùng công suất P = 200W. Tính R và L. 4 2 A. R = 100Ω, L = 1/π (H). B. R = 200Ω, L = 3/π (H). C. R = 200Ω, L = 1/π (H). D. R = 100 Ω, L = 3/π (H). Câu 43: Mạch chọn sóng một máy thu thanh gồm cuộn dây cảm thuần và tụ có điện dung C0 thì thu được sóng điện từ có bước sóng λ0. Nếu mắc nối tiếp với tụ C0 một tụ có điện dung C thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng: A.   0 (C  C0 ) / C0 B.   0 (C  C0 ) / C C.   0 C / (C  C0 ). D.   0 C0 / (C  C0 ) Câu 44: Mắc điện trở thuần R vào nguồn điện không đổi U = 12V thì cường độ dòng điện qua điện trở là 1,2A. Nếu cho dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở đó trong 30 phút thì nhiệt lượng toả ra là 900 kJ. Giá trị cực đại của dòng điện xoay chiều đó là A. ≈ 0,22A; B. ≈ 0,32A; C. 10,0A; D. ≈ 7,07A; Câu 45: Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Gọi UR, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết UL = 2UR = 2UC. Kết luận nào sau đây về độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện là đúng? A. u sớm pha hơn i một góc π/4. B. u chậm pha hơn i một góc π/4. C. u sớm pha hơn i một góc 3π/4. D. u chậm pha hơn i một góc π/3. Câu 46: Đặt điện áp xoay chiều u = 120 6cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM là cuộn dây có điện trở thuần r và có độ tự cảm L, đoạn MB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB gấp đôi điện áp hiệu dụng trên R và cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là 0,5A. Điện áp trên đoạn MB lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch là π/2. Công suất tiêu thụ toàn mạch là: A. 180W. B. 60W. C. 120W. D. 90W. Câu 47: Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm tụ điện, điện trở thuần R và cuộn dây có độ tự cảm L có điện trở thuần r. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu đoạn mạch thì số chỉ lần lượt là 50 V, 30 2 V, 80 V. Biết điện áp tức thời trên cuộn dây sớm pha hơn dòng điện là π/4. Điện áp hiệu dụng trên tụ có giá trị bao nhiêu? A. 60V. B. 30V. C. 40V. D. 50V. Câu 48: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 3,2 m/s. B. 4,8 m/s. C. 2,4 m/s. D. 5,6 m/s. Câu 49: Khi biên độ của con lắc lò xo dao động điều hòa tăng lên 2 lần thì gia tốc lớn nhất của vật sẽ A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần. Câu 50: Điện áp trên tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức tương ứng là: u  2cos(106 t ) (V) và i  4cos(106 t   / 2) (mA). Hệ số tự cảm L và điện dung C của tụ lần lượt là A. L = 2mH và C = 0,5nF. B. L = 5mH và C = 0,2nF. C. L = 0,5mH và C = 2nF. D. L = 0,5H và C = 2F. ------------- HẾT ---------Trang 4/5 - Mã đề thi 132 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B B D A C C A D B D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C B D A D A C B B B ĐÁP ÁN 21 C 22 A 23 C 24 B 25 B 26 A 27 A 28 D 29 A 30 B 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D A D B C A A B D B 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C D C D A D C C B C Trang 5/5 - Mã đề thi 132 TRƯỜNG THPT NGỌC TẢO Năm học 2015-2016 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KHỐI 12 Môn: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 319 Họ và tên thí sinh: ……………………………………………. SBD: ……………… Câu 1:Error! No bookmark name given. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g không đổi, đầu trên của lò xo gắn cố định, đầu dưới của lò xo gắn vật nặng khối lượng m. Tại vị trí cân bằng của vật lò xo giãn 4cm. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ 6cm dọc theo trục Ox thẳng đứng, gốc O tại vị trí cân bằng của vật. Tìm phát biểu sai A) Vectơ lực kéo về đổi chiều tại vị trí động năng lớn nhất B) Vectơ lực đàn hồi đổi chiều tại vị trí biên C) Tại vị trí lò xo không bị biến dạng, tỉ số giữa động năng và thế năng của con lắc là (5/4) D) Quãng đường vật đi được trong quá trình lò xo bị giãn là 20cm Câu 2:Error! No bookmark name given. Một vật dao động điều hòa trên trục x. Tại li độ x = 4 cm động năng của vật bằng 3 lần thế năng. Tại li độ x = 5 cm thì động năng của vật bằng A) 1,25 lần thế năng. B) 2 lần thế năng. C) 1,56 lần thế năng. D) 2,56 lần thế năng. Câu 3:Error! No bookmark name given. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, tìm phát biểu sai A) Giá trị của lực kéo về biến thiên điều hòa theo thời gian cùng tần số và cùng pha với gia tốc của chất điểm B) Khi chất điểm đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì độ lớn li độ và độ lớn vận tốc cùng giảm C) Giá trị của lực kéo về biến thiên điều hòa theo thời gian cùng tần số và ngược pha với li độ của chất điểm D) Vận tốc và gia tốc luôn biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số và vuông pha với nhau Câu 4:Error! No bookmark name given. Vật nhỏ có khối lượng 200 g trong một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 4cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ có độ lớn gia tốc không nhỏ hơn 500 2 cm/s2 là T/2. Độ cứng của lò xo là: A) 30 N/m. B) 50 N/m. C) 40 N/m. D) 20 N/m. Câu 5:Error! No bookmark name given. Khi truyền âm từ không khí vào trong nước, kết luận nào không đúng? A) Vận tốc âm tăng. B) Vận tốc âm giảm. C) Tần số âm không thay đổi. D) Bước sóng thay đổi. Câu 6:Error! No bookmark name given. Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cùng biên độ và cùng pha, cách nhau 60 cm, có tần số sóng là 5Hz. Tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Số cực đại giao thoa trên đoạn S1S2 là: A) 17 B) 14 C) 13 D) 15 Câu 7:Error! No bookmark name given. Có ba con lắc đơn có cùng chiều dài, cùng khối lượng. Con lắc thứ nhất và thứ hai mang điện tích q1 và q2. Con lắc thức ba không tích điện. Đặt ba con lắc trên vào trong điện trường theo phương thẳng đứng hướng xuống. Chu kì của chúng là T1, T2 và T3 với T1 = (T3/3); T2 = (2T3/3). Biết q1 + q2 = 1,48.10-7 C. Điện tích q1 và q2 là: A) 12,8.10-8C và 2. 10-8C. B) 9,2.10-8C và 5,6.10-8C. -8 -8 C) 9,3.10 C và 5,5.10 C. D) 10-7C và 4,8. 10-8C. Câu 8:Error! No bookmark name given. Một vật dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần xấp xỉ bằng A) 6%. B) 94%. C) 9%. D) 3%. Câu 9:Error! No bookmark name given. Một vật nhỏ khối lượng m đặt trên một tấm ván nằm ngang hệ số ma sát nghỉ giữa vật và tấm ván là μ = 0,3. Cho tấm ván dao động điều hoà theo phương ngang với tần số f = 5 Hz. Để vật không bị trượt trên tấm ván trong quá trình dao động thì biên độ dao động của tấm ván phải thoả mãn điều kiện nào? Lấy π2 = 10. A) A ≤ 1,25cm B) A ≤ 0,3cm C) A ≤ 2,15cm D) A ≤ 2,5cm Câu 10:Error! No bookmark name given. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng? A) Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin. B) Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. C) Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. D) Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. Câu 11:Error! No bookmark name given. Một sóng ngang truyền trên mặt nước, nguồn sóng đặt tại điểm O có phương trình u = acos(20πt + π/6)mm, tốc độ truyền sóng v = 20m/s. Một điểm M trên mặt nước, cách O một đoạn 100cm có sóng truyền qua. Tìm phát biểu đúng A) Tại cùng một thời điểm, dao động tại O sớm pha hơn dao động tại M một góc (π/2) B) Tại cùng một thời điểm, dao động tại điểm M cùng pha với dao động tại O Trang 1 / 4 Mã đề thi 319 C) Tại cùng một thời điểm, dao động tại điểm M chậm pha hơn dao động tại O một góc (π/2) D) Tại cùng một thời điểm, dao động tại điểm M ngược pha với dao động tại O Câu 12:Error! No bookmark name given. Một cơn động đất phát đồng thời hai sóng trong đất: Sóng ngang S và sóng dọc P. Biết vận tốc của sóng S là 34,5km/s và của sóng P là 8km/s. Một máy địa chấn ghi được cả sóng S và P cho thấy rằng sóng S đến sớm hơn sóng P 4 phút. Tâm động đất này ở cách máy ghi: A) 250 km B) 25 km C) 2500 km D) 5000 km Câu 13:Error! No bookmark name given. Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc α0 = 9° và năng lượng E = 0,02 J. Động năng của con lắc khi li độ góc α = 4,5° là: A) 0,015 J B) 0,198 J C) 0,225 J D) 0,027 J Câu 14:Error! No bookmark name given. Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = A1cos(ωt – π/6)cm và x2 = A2cos(ωt – π)cm. Dao động tổng hợp có phương trình x1 = 9cos(ωt + φ)cm. Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị A) 7 cm. B) 9 3 cm. C) 15 3 cm. D) 18 3 cm. Câu 15:Error! No bookmark name given. Một chất điểm chuyển động trên đường tròn đường kính AB = 10 cm với gia tốc tiếp tuyến a = 2 m/s2 thì hình chiếu của nó xuống đường kính AB A) không dao động điều hòa. B) dao động điều hòa với gia tốc cực đại 2 m/s2. C) dao động điều hòa với chu kỳ 1s. D) dao động điều hòa với biên độ 10cm. Câu 16:Error! No bookmark name given. Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai? A) Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. B) Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức. C) Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. D) Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. Câu 17:Error! No bookmark name given. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, dây treo có chiều dài thay đổi được. Nếu tăng chiều dài con lắc thêm 25cm thì chu kì dao động của con lắc tăng thêm 0,2s. Lấy π2 = 10. Chiều dài lúc đầu của con lắc là A) 1,55 m B) 1,44 m C) 2,5 m D) 1,69 m Câu 18:Error! No bookmark name given. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết gia tốc của vật ở vị trí biên gấp 8 lần gia tốc của vật ở vị trí cân bằng. Giá trị của α0 là A) 0,062 rad B) 0,375 rad C) 0,25 rad D) 0,125 rad Câu 19:Error! No bookmark name given. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, đầu trên của lò xo gắn cố định, đầu dưới của lò xo gắn vật nặng khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là (T/6). Tại thời điểm vật qua vị trí lò xo không bị biến dạng thì tốc độ của vật là 10 3 cm/s2. Lấy 2  10 . Chu kì dao động của con lắc là A) 0,5s B) 0,2s C) 0,6s D) 0,4s Câu 20:Error! No bookmark name given. Con lắc lò xo có độ cứng lò xo k = 50 N/m, dao động điều hoà theo phương ngang. Cứ sau 0,05 s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng cực đại. Khối lượng của vật nặng bằng: A) 100 g. B) 50 g. C) 12,5 g. D) 25 g. Câu 21:Error! No bookmark name given. Hai con lắc đơn có chiều dài ℓ1 & ℓ2 dao động nhỏ với chu kì T1 = 0,6(s), T2 = 0,8(s) cùng được kéo lệch góc α0 so với phương thẳng đứng và buông tay cho dao động. Sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì cả hai con lắc lại ở trạng thái này. A) 2,5(s) B) 2,4(s) C) 4,8(s) D) 2(s) Câu 22:Error! No bookmark name given. Trên một sợi dây đàn hồi AB đang có sóng dừng với hai đầu dây cố định, tần số thay đổi được, chiều dài dây không đổi, coi tốc độ truyền sóng luôn không đổi. Khi tần số bằng f thì trên dây có ba bụng sóng. Tăng tần số thêm 20Hz thì trên dây có năm bụng sóng. Để trên dây có sáu bụng sóng thì cần tiếp tục tăng tần số thêm A) 10 Hz B) 50 Hz C) 60 Hz D) 30 Hz Câu 23:Error! No bookmark name given. Hai người đứng cách nhau 3m và làm cho sợi dây nằm giữa họ dao động. Hỏi bước sóng lớn nhất của sóng dừng mà hai người có thể tạo nên là: A) 6m B) 4m C) 8m D) 2m Câu 24:Error! No bookmark name given. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi t là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ 15 3 cm/s với độ lớn gia tốc 22,5 cm/s2; sau đó một khoảng thời gian đúng bằng t vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 45π cm/s. Biên độ dao động của vật là A) 5 2 cm B) 4 2 cm C) 6 3 cm Câu 25:Error! No bookmark name given. Trong dao động điều hoà, độ lớn gia tốc của vật Trang 2 / 4 Mã đề thi 319 D) 8 cm A) Không thay đổi. B) Giảm khi độ lớn vận tốc tăng. C) Bằng 0 khi vận tốc bằng 0. D) Tăng khi độ lớn vận tốc tăng. Câu 26:Error! No bookmark name given. Con lắc lò xo gồm vật nặng 100g và lò xo nhẹ có độ cứng 40N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hoà cưỡng bức biên độ F0 và tần số f1 = 4Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 và tăng tần số ngoại lực đến giá trị f2 = 5Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2. So sánh A1 và A2 ta có: A) Chưa đủ dữ kiện để kết luận B) A2 = A1 C) A2 < A1 D) A2 > A1 Câu 27:Error! No bookmark name given. Tìm phát biểu sai. A) Biên độ của sóng là biên độ dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua B) Năng lượng sóng là năng lượng dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua C) Chu kì của sóng là chu kì dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua D) Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì Câu 28:Error! No bookmark name given. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Acos(ωt – π/3)cm, động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số 10Hz, giá trị lớn nhất của động năng là 0,125J. Tìm phát biểu sai A) Chu kì dao động của vật là 0,2s B) Tại thời điểm t = 0,05s, thế năng của vật có giá trị 93,75mJ C) Tại thời điểm t = 0,05s, thế năng của vật có giá trị 62,5mJ D) Tại thời điểm t = 0, vật qua vị trí có động năng bằng ba lần thế năng theo chiều dương trục tọa độ Câu 29:Error! No bookmark name given. Một sợi dây AB mảnh, không giãn dài 21cm treo lơ lửng. Đầu A dao động, đầu B tự do. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Trên dây có một sóng dừng với 10 bụng sóng (không kể đầu B). Xem đầu A là nút. Tần số dao động trên dây là: A) 10 Hz B) 100 Hz C) 95 Hz D) 50 Hz Câu 30:Error! No bookmark name given. Một vật treo vào con lắc lò xo. Khi vật cân bằng lò xo giãn thêm một đoạn l. Tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu trong quá trình vật dao động là: A) A  l (a  1) . a 1 B) A  a 1 l (a  1) C) A  Fđhmax Fđhmin l (a  1) a 1  a . Biên độ dao động của vật là: D) A  l (a 2  1) Câu 31:Error! No bookmark name given. Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với viên bi nhỏ, dao động điều hòa theo phương ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng A) theo chiều chuyển động của viên bi. B) theo chiều dương qui ước. C) vị trí cân bằng của viên bi. D) theo chiều âm qui ước. Câu 32:Error! No bookmark name given. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m=100g và lò xo khối lượng không đáng kể. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên. Biết con lắc dao động theo phương trình: x = 4cos(10t + π/3)cm. Lấy g = 10m/s2. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật tại thời điểm vật đã đi quãng đường 3cm (kể từ thời điểm ban đầu) là A) 2 N B) 1,6 N C) 1,1 N D) 0,9 N Câu 33:Error! No bookmark name given. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A) Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước. B) Sóng âm trong không khí là sóng dọc. C) Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. D) Sóng âm trong không khí là sóng ngang Câu 34:Error! No bookmark name given. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s trên phương Oy, trên phương này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15cm . Cho biên độ a = 1cm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q là A) 2 cm . B) 1cm. C) 0 . D) 4cm. Câu 35:Error! No bookmark name given. Trong giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha, cùng tần số f = 16Hz. Tại một điểm M trên mặt nước cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 30cm, d2 = 25,5cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực AB có hai dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A) 34 cm/s B) 24 cm/s C) 60 cm/s D) 44 cm/s Câu 36:Error! No bookmark name given. Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà theo phương vuông góc với dây với tần số có giá trị thay đổi từ 30Hz đến 100Hz, tốc độ truyền sóng trên dây luôn bằng 40m/s, chiều dài của sợi dây AB là 1,5m. Biết rằng khi trên dây xuất hiện sóng dừng thì hai đầu A, B là nút. Để tạo được sóng dừng trên dây với số nút nhiều nhất thì giá trị của tần số f là Trang 3 / 4 Mã đề thi 319 A) 40,54Hz B) 30,65Hz C) 93,33Hz D) 50,43Hz Câu 37:Error! No bookmark name given. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 8cos10πt cm. Thời điểm vật đi qua vị trí x = 4cm lần thứ 2008 theo chiều âm kể từ thời điểm bắt đầu dao động là : 12430 10243 12403 12043 A) (s) B) (s) C) (s) D) (s). 30 30 30 30 Câu 38:Error! No bookmark name given. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A) Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. B) Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. C) Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. D) Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. Câu 39:Error! No bookmark name given. Một vật con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục Ox, vật nặng có khối lượng 120g, lò xo nhẹ có độ cứng 76,8N/m, biên độ 5cm. Trong một chu kì dao động của con lắc, khoảng thời gian vật có thế năng không vượt quá 24 mJ là A) (1/6)s B) (1/12)s C) (1/30)s D) (4/15)s Câu 40:Error! No bookmark name given. Hai nguồn phát sóng kết hợp A và B trên mặt chất lỏng dao động theo phương trình: uA = acos(100t); uB = bcos(100t). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng 1m/s. I là trung điểm của AB. M là điểm nằm trên đoạn AI, N là điểm nằm trên đoạn IB. Biết IM = 5 cm và IN = 8,5 cm. Số điểm nằm trên đoạn MN có biên độ cực đại và cùng pha với I là: A) 3 B) 5 C) 6 D) 7 Câu 41:Error! No bookmark name given. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 2s và biên độ 10cm. Khoảng thời gian trong một chu kì mà vật có tốc độ nhỏ hơn 5π cm/s là: A) (1/6)s. B) (2/3)s C) (4/3)s. D) (1/3)s. Câu 42:Error! No bookmark name given. Hai vật dao động điều hòa trên hai đoạn thẳng cạnh nhau, song song nhau, cùng một vị trí cân bằng trùng với gốc tọa độ, cùng một trục tọa độ song song với hai đoạn thẳng đó với các phương trình li độ 5    5  5 lần lượt là Error! Reference source not found. x1  3cos  t   cm và x 2  3 3cos  t   cm Error! Reference 3 3 3 6     source not found.. Thời điểm đầu tiên (sau thời điểm t = 0) hai vật có khoảng cách lớn nhất là A) 0,5s B) 0,4s C) 0,6s D) 0,3s Câu 43:Error! No bookmark name given. Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kỳ T1 khi qua vị trí cân bằng dây treo con lắc bị kẹp chặt tại trung điểm của nó. Chu kỳ dao động mới tính theo chu kỳ ban đầu là bao nhiêu? A) T1/ 2 B) T1 2 C) T1/ 2 D) T1(1+ 2 ). Câu 44:Error! No bookmark name given. Hai nguồn kết hợp A và B trên mặt nước dao động cùng tần số f = 20Hz và cùng pha. Biết AB = 8cm và vận tốc truyền sóng là v = 30cm/s. Gọi C, D là hai điểm trên mặt nước mà theo thứ tự ABCD là hình vuông. Không kể A và B, xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trong đoạn AB và CD? A) 23 và 4 B) 11 và 5 C) 11 và 4 D) 23 và 5 Câu 45:Error! No bookmark name given. Con lắc đơn được treo trong thang máy. Gọi T là chu kì dao động của con lắc khi thang máy đứng yên, T’ là chu kì dao động của con lắc khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc (g/10). Tỉ số (T’/T) bằng A) 11 / 9 B) 10 / 11 C) 1,1 D) 9 / 11 Câu 46:Error! No bookmark name given. Hai dao động điều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ A = 4cm. Tại một thời điểm nào đó, dao động (1) có li độ x = 2 3 cm, đang chuyển động ngược chiều dương, còn dao động (2) đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lúc đó, dao động tổng hợp của hai dao động trên có li độ bao nhiêu và đang chuyển động theo hướng nào? A) x = 2 3 cm và chuyển động theo chiều dương. B) x = 8cm và chuyển động ngược chiều dương. C) x = 0 và chuyển động ngược chiều dương. D) x = 4 3 cm và chuyển động theo chiều dương. Câu 47:Error! No bookmark name given. Một chất điểm đang dao động với phương trình: x = 6cos10πt (cm). Tính tốc độ trung bình của chất điểm trong (1/4) chu kì tính từ khi bắt đầu dao động và tốc độ trung bình trong nhiều chu kỳ dao động A) 2m/s và 1,2m/s. B) 1,2m/s và 1,2m/s. C) 2m/s và 0. D) 1,2m/s và 0. Câu 48:Error! No bookmark name given. Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, gọi v1 là tốc độ lớn nhất của phần tử vật chất trên dây, v là tốc độ truyền sóng trên dây, với v = v1/π. Hai điểm gần nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 2cm dao động ngược pha với nhau. Biên độ dao động của phần tử vật chất trên dây là A) 6cm B) 4cm C) 3cm D) 2cm Câu 49:Error! No bookmark name given. Lực phục hồi để tạo ra dao động của con lắc đơn là Trang 4 / 4 Mã đề thi 319 A) thành phần của trọng lực vuông góc với dây treo. B) lực căng của dây treo. C) hợp của lực căng dây treo và thành phần trọng lực theo phương dây treo. D) hợp của trọng lực và lực căng của dây treo vật nặng. Câu 50:Error! No bookmark name given. Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox, phương trình dao động của mỗi chất điểm tương ứng là xM = 4cos(5πt + π/2)cm, xN = 3cos(5πt + π/6)cm. Tại thời điểm t, chất điểm M chuyển động nhanh dần theo chiều dương trục tọa độ Ox với độ lớn vận tốc 10π 3 cm/s thì chất điểm N có độ lớn li độ bằng A) 2cm B) 1,5 3 cm C) 3 cm (Hết) Trang 5 / 4 Mã đề thi 319 D) 1,5 cm Đáp án - Đề số 319 Câu A B C D 01     02     03     04     05     06     07     08     09     10     11     12     13     14     15     16     17     18     19     20     Câu A B C D 21     22     23     24     25     26     27     28     29     30     31     32     33     34     35     36     37     38     39     40     Câu A B C D 41     42     43     44     45     46     47     48     49     50     1) B 2) C 3) B 4) B 5) B 6) D 7) A 8) A 9) B 10) B 11) D 12) C 13) A 14) B 15) A 16) C 17) B 18) D 19) C 20) C 21) B 22) A 23) A 24) C 25) B 26) C 27) B 28) C 29) B 30) A Trang 6 / 4 Mã đề thi 319 31) C 32) C 33) D 34) C 35) B 36) C 37) D 38) B 39) B 40) C 41) B 42) C 43) A 44) B 45) B 46) A 47) B 48) D 49) A 50) C TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC ĐỀ THI THỬ LẦN 3 ÐỀ THI THỬ THPH QUỐC NĂM 2016 VẬT LÝ - Thời gian : 90 phút Mã đề: 135 Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,02.1023 mol-1, 1 u = 931,5 MeV/c2. 1. 4 2. Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ có cùng bản chất với sóng ánh sáng. B. Sóng cực ngắn bị phản xạ bởi tầng điện li nên có thể truyền đến mọi điểm trên Trái đất. C. Không khí hấp thụ mạnh sóng dài, sóng trung và sóng cực ngắn nên những sóng này không thể truyền đi xa. D. Nguyên tắc phát và thu sóng điện từ dựa trên hiện tưởng cộng hưởng điện từ. Câu 2. Cho một mạch dao động gồm một tụ điện phẳng điện dung Co và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kỳ T0. Khi cường độ dòng điện trong mạch đạt cực đại thì người ta điều chỉnh khoảng cách giữa các bản tụ điện, sao cho độ giảm của cường độ của dòng điện trong mạch sau đó tỉ lệ với bình phương thời gian; chọn gốc thời gian là lúc bắt đầu điều chỉnh, bỏ qua điện trở dây nối. Kể từ lúc bắt đầu điều chỉnh thì cường độ dòng điện trong mạch bằng không sau một khoảng thời gian A. t  4 3. 7 5. 6. 3 7. B. t  T0 (s).  C. t  T0 1 B. 1  1 . n (s). D. t  D T0 (s).  2 2 Câu 3. Tụ điện của máy phát sóng điện từ có giá trị điện dung C1 ứng với tần số phát f1. Nếu mắc nối tiếp f với C1 một tụ khác có điện dung C2 = nC1 thì tần số phát f2. Tỉ số 2 là f1 B 1 . n D. 1 n . 1 n Câu 4. Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 2 m dao động điều hòa cùng pha, phát ra hai sóng có B bước sóng  = 1 m. Một điểm A nằm cách S1 một đoạn là  với AS1 vuông góc với S1S2. Giá trị cực đại của A. 1,8 m. B. 1,5 m. C. 1,2 m. D. 1 m.  để tại A có được cực đại của giao thoa là Câu 5. Một lượng chất phóng xạ tecnexi 9943Tc (thường được dùng trong y tế) được đưa đến bệnh viện lúc 9 C A. 2 4. T0 2 (s).  B . C. giờ sáng ngày thứ hai. Đến 9 giờ sáng ngày hôm sau người ta thấy lượng phóng xạ của mẫu chất chỉ còn lại 1 lượng phóng xạ ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ tecnexi này là 6 A. 12 giờ. B. 6 giờ. C. 9,28 giờ. D. 8 giờ. Câu 6. Con lắc đơn dài 56 cm được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa D xe gặp chỗ nối nhau của các thanh ray. Lấy g = 9,8m/s2. Cho biết chiều dài của mỗi thanh ray là 12,5m. Biên độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất khi tàu chạy thẳng đều với tốc độ A. 24 km/h. B. 72 km/h. C. 40 km/h. D. 30 km/h. Câu 7. Cho đoạn mạch xoay chiều như hình 2, cuộn dây thuần cảm có A R L C B độ tự cảm L = 0,159 H, điện trở R = 40  , tụ điện có điện dung C có A thể thay đổi giá trị. Các vôn kế có điện trở vô cùng lớn. Đặt vào hai V1 V2 (hình 2) đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u  100 3 cos 100t (V). Điều chỉnh giá trị điện dung C của tụ điện đến khi vôn kế V2 chỉ giá trị cực đại U2 thì vôn kế V1 chỉ giá trị U1 . Tỉ số giữa hai số chỉ của hai vôn kế đó là U U U U A. 2  1,2811 . B. 2  4,8321 C. 2  0,4512 . D. 2  2,3218 . U1 U1 U1 U1 Trang 1/6 - Mã 135 5 8. Câu 8. Cho một lăng kính tiết diện là một tam giác cân ABC(cân tại A), có góc chiết quang A = 200. Chiết B b suất của lăng kính phụ thuộc vào bước sóng  của ánh sáng đơn sắc theo công thức n = a + 2 , trong đó a =  1,26; b = 7,555.10 m , còn  đo bằng m. Chiếu vào mặt bên của lắng kính một tia sáng đơn sắc bước sóng . Bước sóng  để góc lệch của tia ló đạt giá trị cực tiểu và bằng 120 là A. 460,2491 nm. B. 480,4219 nm. C. 450,9124 nm. D. 640,9421 nm. Câu 9. Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang. Khi vật có li độ 3 cm thì động năng của vật nặng lớn gấp đôi thế năng đàn hồi của lò xo. Khi vật có li độ 1 cm thì so với thế năng đàn hồi của lò xo, động năng của vật lớn gấp A. 18 lần. B. 16 lần. C. 26 lần. D. 9 lần. Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng? A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà theo từng phần riêng biệt, đứt quãng. B. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới nguồn sáng. C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng. D. Chùm ánh sáng là dòng hạt, mỗi hạt gọi là một phôtôn. Câu 11. Với một sóng âm, khi cường độ âm tăng gấp 100 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm tăng thêm A. 40 (dB). B. 20 (dB). C. 100 (dB). D. 30 (dB). Câu 12. Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây ? A. Đều là các phản ứng hạt nhân xẩy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài. B. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng. C. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng. D. Để các phản ứng đó xẩy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao. Câu 13. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm và được chiếu sáng bằng một ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa M và N (MN vuông góc với các vân giao thoa, MN = 2 cm) người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là A. 0,4 µm. B. 0,5 µm. C. 0,7 µm. D. 0,6 µm. Câu 14. Chiếu một chùm ánh sáng trắng hẹp song song đi từ không khí vào một bể nước dưới góc tới i = 600, chiều sâu của bể nước là h = 0,5 m. Dưới đáy bể đặt một gương phẳng song song với mặt nước. Biết chiết suất của nước đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,34 và 1,33. Độ rộng của chùm tia ló ra khỏi mặt nước là A. 11,0246 mm. B. 4,2453 mm. C. 5,5123 mm. D. 4,6223 mm. Câu 15. Đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở R, độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện C . Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số f. Cho biết điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch là 37,5 V. Ban đầu cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,1 A, điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn dây là 50 V và giữa 2 đầu tụ điện là 17,5 V. Cho tần số f thay đổi đến giá trị 330 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng đạt cực đại. Giá trị L và C là -14 1 9. 10. 11. 12. 13. 5 14. 3 15. 2 1 10 3 F. A. L  H, C  75 2 2 10 3 F. B. L  H, C 75 5 10 3 2 F. C. L  H, C 175 5 10 3 1 F. D. L  H, C  175 2 Trang 2/6 - Mã 135 C C B C B C C 1 16. 3 H mắc nối tiếp với một hộp kín X chỉ gồm 2 trong 3 10 phần tử : điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều  u  100 2 cos(100t  ) V thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 40 V và ở hai đầu hộp kín X là 4 60 V. Các phần tử trong hộp X có giá trị Câu 16. Cuộn dây có điện trở 10  và độ tự cảm A. R X  10 , L X  3 H.  B. R X  40 , C X  C 10 4 H. 3 10 4 3 3 D. R X  14,1 , C X  H. H. 20 3 Câu 17. Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng I-âng, nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc bước sóng 1 và 2 thì trong khoảng giữa hai vị trí gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm thấy 3 vân sáng của bức xạ 1 và 6 vân sáng của bức xạ 2. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc bước sóng 2 và 3 thì trong khoảng giữa hai vị trí gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm thấy 4 vân sáng của bức xạ 2 và 5 vân sáng của bức xạ 3. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc bước sóng 1 và 3 thì trong khoảng giữa hai vị trí gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm thấy A. 9 vân sáng của bức xạ 1 và 20 vân sáng của bức xạ 3. B. 10 vân sáng của bức xạ 1 và 8 vân sáng của bức xạ 3. C. 8 vân sáng của bức xạ 1 và 17 vân sáng của bức xạ 3. D. 7 vân sáng của bức xạ 1 và 16 vân sáng của bức xạ 3. Câu 18. Điện áp giữa anốt và catốt của một ống Cu-lít-dơ là U = 12 kV. Coi vận tốc ban đầu của chùm êlectrôn phát ra từ catốt bằng không. Bước sóng nhỏ nhất của tia X do ống này có thể phát ra là A. 73,1966 pm. B. 0,73 pm. C. 1,035.10 -10 m. D. 10,35 pm. Câu 19. Người ta dùng tia laze CO2 có công suất 12 W để làm dao mổ trong y tế. Tia laze chiếu vào chỗ mổ sẽ làm nước ở phần mô chỗ đó bốc hơi và mô bị cắt. Nhiệt dung riêng của nước là 4186 J/kgđộ, nhiệt hoá hơi của nước là 2260 kJ/kg, nhiệt độ cơ thể là 370C, khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m2. Thể tích nước mà tia laze làm bốc hơi trong mỗi giây là A. 4,755 mm3. B. 5,745 mm2. C. 4,557 mm3. D. 7,455 mm3. Câu 20. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục ox. Biết với cùng một độ dài quãng đường thì tốc độ trung bình cực đại của chất điểm là 75 cm/s gấp hai lần tốc độ trung bình cực tiểu. Tốc độ của chất điểm khi đi qua vị trí cân bằng là A. 37,5 cm/s. B. 25 cm/s. C. 37,5 cm/s. D. 50 cm/s. Câu 21. Một chất phóng xạ mà hạt nhân của nó phát ra một hạt  rồi biến đổi thành hạt nhân X bền vững. Trong 1 phút đầu tiên có n1 hạt  bắn ra và sau đó 24 giờ thì trong 1 phút có n2 hạt  bắn ra với n2  0,3294 . Chu kỳ bán rã của chất đó xấp xỉ bằng n1 C. R X  15 , L X  17. 18. 6 19. 20. 21. A C A B B A. 50 giờ. B. 15 giờ. C. 138 ngày. D. 3,8 ngày. 22. Câu 22. Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Khi điện áp ở A nhà máy điện là 6 kV thì hiệu suất truyền tải là 73%. Để hiệu suất truyền tải là 97% thì điện áp ở nhà máy điện là A. 18 kV. B. 2 kV. C. 20 kV. D. 54 kV. 23. Câu 23. Trong thí nghiệm giao thoa sóng, tại hai điểm A và B cách nhau 16 cm trên bề mặt chất lỏng có hai B nguồn sóng cơ dao động theo hai phương trình u 1  2 cos(16t ) cm và u 2  2 cos(16t ) cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 32 cm/s, coi biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi tại mọi nơi. Trong tất cả các điểm thuộc bề mặt chất lỏng cách trung điểm của đoạn thẳng AB một đoạn 10 cm, số điểm dao động với biên độ 4 cm là A. 18. B. 16. C. 22. D. 20. Trang 3/6 - Mã 135
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan