Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng Khối A Môn toán 10 dạng toán hay gặp trong các kỳ thi đại học cao đẳng...

Tài liệu 10 dạng toán hay gặp trong các kỳ thi đại học cao đẳng

.PDF
114
162
99

Mô tả:

10 DẠNG TÍCH PHÂN HAY GẶP TRONG CÁC KÌ THI ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG Trong các các kì thi Đại Học – Cao Đẳng câu tích phân luôn mặc định xuất hiện trong đề thi môn Toán. Tích phân không phải là câu hỏi khó, đây là một bài toán “nhẹ nhàng”, mang tính chất “cho điểm”. Vì vậy việc mất điểm sẽ trở nên “vô duyên” với những ai đã bỏ chút thời gian đọc tài liệu. Ở bài viết nhỏ này sẽ cung cấp tới các em các dạng tích phân thường xuyên xuất hiện trong các kì thi Đại Học - Cao Đẳng ( và đề thi cũng sẽ không nằm ngoài các dạng này). Với cách giải tổng quát cho các dạng, các ví dụ minh họa đi kèm, cùng với lượng bài tập đa dạng, phong phú. Mong rằng sau khi đọc tài liệu, việc đứng trước một bài toán tích phân sẽ không còn là rào cản đối với các em . Chúc các em thành công ! Trong bài viết này sẽ giới thiệu tới các em 8 phần: Trang I. SƠ ĐỒ CHUNG GIẢI BÀI TOÁN TÍCH PHÂN …………………………… 1 II. CÁC CÔNG THỨC NGUYÊN HÀM CẦN NHỚ…………………………… 2 III. LỚP TÍCH PHÂN HỮU TỈ VÀ TÍCH PHÂN LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN….. 3 –12– 26 IV. 10 DẠNG TÍCH PHÂN TRONG CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG... 27 – 81 V. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN…………………………………………………….. 82 – 93 VI. CÁC LỚP TÍCH PHÂN ĐẶC BIỆT VÀ TÍCH PHÂN TRUY HỒI……..94 – 102 - 106 VII. DÙNG TÍCH PHÂN ĐỂ CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC CHỨA Cnk ……...107 - 110 VIII. KINH NGHIỆM GIẢI BÀI TOÁN TÍCH PHÂN ĐẠI HỌC ………………111- 114 I. SƠ ĐỒ CHUNG GIẢI BÀI TOÁN TÍCH PHÂN Trang 1 II. CÁC CÔNG THỨC NGUYÊN HÀM CẦN NHỚ Điều kiện tiên quyết để làm tốt phần tích phân là chúng ta phải nhớ và hiểu được cách vận dụng các công thức nguyên hàm sau: (chỉ cần hiểu 8 công thức thì sẽ biết cách suy luận ra các công thức còn lại)  1   1  ax  b  x 1    x dx    1  C ;   ax  b  dx  a .   1  C u 1 1)  u du   C (  1)    1 1 1 du du  du  u  C ;    C;       2  1  C  u u u   1 u     dx  ln x  C  du 2)   ln u  C   x u  dx  1 ln ax  b  C   ax  b a  x ax   C;  eu du  eu  C a dx u   a a ln 3)  au du  C   ln a 1  e x dx  e x  C ; eax b dx  e axb  C    a   sin xdx   cos x  C 4)  sin udu   cos u  C   1   sin(ax  b)dx   cos(ax  b)  C a    cos xdx  sin x  C 5)  cos udu  sin u  C   1   cos( ax  b)dx  sin( ax  b)  C a   dx   sin 2 x   cot x  C du 6)  2   cot u  C   1 dx sin u    cot(ax  b)  C 2  sin (ax  b) a  dx   cos 2 x  tan x  C du 7)   tan u  C   dx 1 cos2 u   tan(ax  b)  C 2  cos (ax  b) a  du 1 ua   a 2  u 2   2a ln u  a  C du 1 1 1  1 ua  du  ln 8)  2 2     C    u  a 2a  u  a u  a  2a u  a dx 1 xa   ln C   x 2  a 2 2a xa Trang 2 III. LỚP TÍCH PHÂN HỮU TỈ VÀ TÍCH PHÂN LƯỢNG GIÁC 1. LỚP TÍCH PHÂN HỮU TỈ  CÁCH TÍNH TÍCH PHÂN HÀM HỮU TỈ I   f ( x) dx  g ( x) (*) Chú thích: Sơ đồ trên được hiểu như sau : Khi đứng trước một bài toán tích phân có dạng hữu tỉ trước tiên ta quan tâm tới bậc của tử số và mẫu số. *) Nếu bậc của tử số nhỏ hơn bậc của mẫu số, khi đó ta chú ý tới bậc dưới mẫu số. Cụ thể: ++) Nếu bậc dưới mẫu số bằng 1 ta có luôn công thức trong bảng nguyên hàm và đưa ra được đáp số. ++) Nếu bậc dưới mẫu số bằng 2 ta quan tâm tới  hay “tính có nghiệm” của phương trình dưới mẫu. +) Nếu   0 tức khi đó ta sẽ phân tích dưới mẫu thành tích và dùng kĩ thuật tách ghép để tách thành hai biểu thức có mẫu bậc 1 (quay về trường hợp mẫu số có bậc bằng 1 ). +) Nếu   0 tức khi đó ta sẽ phân tích dưới mẫu thành hằng đẳng thức và dùng kĩ thuật tách ghép để đưa tích phân về dạng đã biết. +) Nếu   0 tức khi đó ta không thể phân tích dưới mẫu số thành tích và hằng đẳng thức được. -) Nếu trên tử là hằng số khác 0 ta sẽ dùng phương pháp lượng giác hóa để chuyển về dạng cơ bản ( theo cách đổi biến ở sơ đồ trên). -) Nếu trên tử có dạng bậc nhất ta sẽ chuyển về bậc 0 ( hằng số hay số tự do) bằng kĩ thuật vi phân như cách trình bày ở sơ đồ và quay về trường hợp trước đó (tử là hằng số khác 0 ). ++) Nếu bậc của mẫu số lớn hơn 2 ta sẽ tìm cách giảm bậc bằng phương pháp đổi biến hoặc các kĩ thuật: Nhân, chia, tách ghép (đồng nhất hệ số), vi phân… *) Nếu bậc của tử số lớn hơn hoặc bằng bậc của mẫu số thì ta chuyển sang TH2 (trường hợp 2). Trang 3 CHÚ Ý : Việc đồng nhất hệ số dựa theo cách phân tích sau: f ( x) m 2 ( ax  b) (cx  dx  e) n  A1 ( ax  b )  A2 (ax  b) 2  ...  Am ( ax  b ) m  B1 x  C1 2 (cx  dx  e)  B2 x  C 2 2 (cx  dx  e) 2  ...  Bn x  Cn (cx 2  dx  e) n Sau đó quy đồng bỏ mẫu, dùng tính chất “hai đa thức bằng nhau khi các hệ số tương ứng của chúng bằng nhau” từ đó tìm được các Ai , B j , C j (i  1, m; j  1, n) hoặc có thể dùng cách chọn x để tìm các Ai , B j , C j . Các ví dụ minh họa 2 Ví dụ 1. Tính tích phân I   0 Giải: 1) Với k  2 dx với : x  2x  k 2 1) k  3 4 2) k  1 3) k  4 3 thì : 4 2 2 2 4dx (2 x  3)  (2 x  1) 2  2x 1  2 I dx    dx  ln  2  2   3 0 4 x  8x  3 (2 x  1)(2 x  3) 2 x 1 2x  3  2x  3 0 x2  2x  0 0 4 dx 2 2) Với k  1 thì : I   0 2 3) Với k  4 thì : I   0 2  ln 0 15 7 2 2 2 dx dx 1    2 2 x  2 x  1 0 ( x  1) x 1 0 3 2 dx dx  x 2  2 x  4 0 ( x  1) 2  3 3dt      Đặt x  1  3 tan t với t    ;   dx   3.(1  tan 2 t ) dt và x : 0  2 thì t :  2 cos t 6 3  2 2  3 Khi đó I    6  3 3.(1  tan t )dt 3 3 3 3  dt  t   2  3.(tan t  1) 3  3 6 18 2 6 Ví dụ 2. Tính các tích phân sau: 2 0 dx 3 1) I1   2) dx I2   2 2x  x  3 4x 1 1 1 1 4x  5 5) I 5   2 dx x x2 0 2 6) I 6   1 1 3) I 3   0 3x  2 dx 4x  4 x  1 2 Trang 4 dx 2 x  6x  9 2 7) I 7  x 1 2 x 3 dx  2x  4 1 4) I 4   0 dx x  2x  2 2 2 2 3 3 3 7 Giải: 1) I1   dx  ln 4 x  1  ln 4 3 4x 1 4 1 1 0 2) I 2  0 0 (2 x  3)  2( x  1) dx ( x  1)(2 x  3) 1 dx 1 dx 1 2 x 2  x  3  1 ( x  1)(2 x  3)  5  0  1 x 1 1  1 2  1    dx  ln  5 1  x  1 2 x  3  5 2x  3 0 ln 6 1 1  ln   5 5 6 1 1 1 dx dx 1 1    2 2 x  6 x  9 0 ( x  3) x  3 0 12 3) I3   0 1 4) I 4   0 1 dx dx  2 x  2 x  2 0 ( x  1) 2  1 dt     Đặt x  1  tan t với t    ;   dx   (1  tan 2 t )dt và x : 0  1 thì t :   0 2 cos t 4  2 2 0 Khi đó I 4    1 5) I 5   0  4 (1  tan 2 t )dt  tan 2 t  1 0  dt  t   4 1 0   4  4  1 1 4x  5 ( x  1)  3( x  2) 3   1  dx   dx     dx   ln x  2  3ln x  1  0  4 ln 2 2 x  x2 x  2 x 1  ( x  1)( x  2) 0 0 Chú ý: Việc phân tích 4 x  5  x  1  3( x  2) có được là do ta đi tìm hệ số a , b thỏa mãn: a  b  4 a  1 4 x  5  a ( x  1)  b( x  2)  4 x  5  ( a  b) x  a  2b khi đó    a  2b  5 b  3 3 7 2 2 2  2 x  1   3x  2 3 7 2 dx   6) I 6   2 dx   2 dx   2 2   4x  4x 1 (2 x  1) 2(2 x  1) 2(2 x  1)  1 1 1 2 3  7 3 7   ln 2 x  1    ln 3  4(2 x  1)  1 2 6 4 1 2 2 2  2 x  2  4 1 (2 x  2) 1 x 3 dx 7) I 7   2 dx   2 2 dx   2 dx  4  2  A  4 B (*) 2 1 x  2 x  4 x  2x  4 x  2x  4 x  2x  4 2 1 1 1 2 2 +) Tính A  2 +) Tính B  2 (2 x  2) d ( x 2  2 x  4) 2 dx  1 x 2  2 x  4 1 x 2  2 x  4  ln x  2 x  4 2 1  2 ln 2 (1) 2 dx dx 1 x 2  2 x  4  1 ( x  1) 2  3 3dt     Đặt x  1  3 tan t với t    ;   dx   3.(1  tan 2 t ) dt và x : 1  2 thì t : 0  2 cos t 3  2 2  3 B 0  3  3.(1  tan 2 t )dt 3 4 3 3  3 3    (2) . Thay (1) và (2) vào (*) ta được: I 7  ln 2   dt t 2  0 tan t  1 3 3 0 Trang 5 Ví dụ 3. Tính các tích phân sau: 2 2 x3  x 2  2 x  4 dx 1) I1   2x 1 1 1 1 2) I 2   0 2 2 ( x  1) dx ( D – 2013) x2  1 0 4) I 4   5) I 5   0 2 x 4  2 x3  4 x 2  x  2 dx x2  2x  3 3) I3   1 4 x3  4 x 2  7 x  2 dx 4x2  4 x  1 2 2x  x 1 dx x2  2x  4 Giải: 2 2 2  x3  10 5 2 x3  x 2  2 x  4 5  5  2 1) I1   dx    x  1   ln 3  dx    x  ln 2 x  1   3 2 2x 1 2x 1  2  3 1 1 1 1 2) I 2   0 1 1  2 2( x  1)  ( x  3)  x 4  2 x3  4 x 2  x  2 x5   2 1 dx x dx x 1 dx        2 2   ( x  1)( x  3)  x  2x  3 x  2x  3  0 0  1 1  x3  2 1    2 dx    x2 1       x  2 ln x  3  ln x  1   2 ln 3  ln 2   3  x  3 x  1   3 0 0  2 3) I3   1 2 2 2    4 x3  4 x 2  7 x  2 6x  2  3(2 x  1)  1  3 1  dx x dx x dx x dx           2 2 2  2    4x  4 x  1 4x  4 x 1  (2 x  1)  2 x  1 (2 x  1)  1 1  1  2  x2 3  1 11 3    ln 2 x  1     ln 3 2(2 x  1)  1 6 2  2 2 1 ( x  1) 2 dx ( D – 2013) x2  1 0 4) I 4   1 1 I4   0 1 1 1 1 1 x2 1  2x d ( x 2  1) 2x  2x          x  ln( x 2  1)   1  ln 2 dx dx dx dx dx 1   2 2 2 2      0 x 1 x 1  x 1 x 1 0 0 0 0 0 3   2 2 (2 x  2)  6   2x2  x 1 3 x  9   2 dx    2  2 5) I5   2  dx  dx    2  2     x 2 x 4 x 2 x 4 x  2x  4   0 0 0   2 2 2 2 2 3 3 3 d ( x 2  2 x  4) dx     2 x  ln( x 2  2 x  4)   6I  4  ln 3  6 I (*)  2  dx   2  6 2 2 0 x  2x  4 x  2x  4  2 2 0 0 0 2 Tính I   0 2 dx dx  2 x  2 x  4 0 ( x  1) 2  3  3 dt  3(1  tan 2 t )dt    dx     2 Đặt x  1  3 tan t (với t    ;  )   và x : 0  2 thì t :  cos t 6 3  2 2 ( x  1)2  3  3(1  tan 2 t )   3 I   6 2  3  6 6 3(1  tan t )dt 3 3 3 3   dt t  2  3(1  tan t ) 3  3  18 3 3 (2*). Thay (2*) vào (*) ta được: I5  4  ln 3  2 3 Trang 6 Ví dụ 4. Tính các tích phân sau: 1 2 4) I 4   1 1 x7 2) I 2   dx (3  2 x 4 ) 2 0 (B – 2012) 1 2x  3 dx 2 ( x  2 x)( x 2  4 x  3) 5) I5  x dx (1  2 x) 3 0 Giải: 1) I1   8) I8   0 1 x3 dx x 4  3x 2  2 3) I3  1 dx x 1  x 2014  1 0 1 x2  1 dx x( x 4  3x 2  2) 2 6) I 6   1 0 9) I9  (B – 2012) Đặt t  x 2  dt  2 xdx hay xdx  và x : 0  1 thì t : 0  1  I1    2 x 1 2 x 4  4 x3  6 x 2  4 x  1 dx 2 7) I 7   1 2 1 x3 1) I1   4 dx x  3x 2  2 0 dx x  x5 3 x 2 dx  (1  x)8 1 dt 2 1 1 x 2 .xdx 1 t.dt 1 2(t  1)  (t  2) 1  2 1    2    dt     dt 4 2 x  3 x  2 2 0 t  3t  2 2 0 (t  1)(t  2) 2 0  t  2 t 1  1 1 3     ln t  2  ln t  1   ln 3  ln 2 2 2  0 1  dt  8 x 3dx  x3dx   dt   8 Đặt t  3  2 x 4   và x : 0  1 thì t : 3  1  3 t  x4   2 3t 1 1 1 3 7 4 1 2 1 3t x x 3 Khi đó I 2   .     dx x dx dt dt 0 (3  2 x 4 )2 (3  2 x 4 ) 2 8 3 t 2 16 1 t 2 0 1 x7 2) I 2   dx (3  2 x 4 ) 2 0 3 3 1  3 1 1 3 2  ln 3     2   dt     ln t   16 16 1  t t  16  t 1 2 3) I3   1 x2  1 dx x( x 4  3 x 2  2) 2 Khi đó I3   1 dt và x :1  2 thì t :1  2 2 2 ( x 2  1) 1 t 1 .xdx   2 dt 2 4 2 x ( x  3 x  2) 2 1 t (t  3t  2) Lúc này ta sẽ phân tích hệ số . Cụ thể: Đặt t  x 2  dt  2 xdx  xdx  t 1 thành tổng các phân thức có mẫu bậc 1 bằng phương pháp đồng nhất t (t  3t  2) 2 t 1 t 1 A B C     t (t  3t  2) t (t  1)(t  2) t t  1 t  2  t  1  A(t  1)(t  2)  Bt (t  2)  Ct (t  1) (*) 2 Việc tìm A, B, C có thể làm theo 2 cách : 1  A  A  B  C  0 2   2 Cách 1: (*)  t  1  ( A  B  C )t  (3 A  2 B  C )t  2 A khi đó 3 A  2 B  C  1   B  2  2 A  1  3  C   2  Trang 7 1 2 +) Chọn t  1 thì (*) có dạng: 2   B  B  2 Cách 2: +) Chọn t  0 thì (*) có dạng: 1  2 A  A   +) Chọn t  2 thì (*) có dạng: 3  2C  C   3 2 2 2 7 ln 3  11.ln 2 1  1 2 3  3  1  dt    ln t  ln(t  1)  ln(t  2)   Vậy I3        4 2 1  2t t  1 2(t  2)  4  4 1 2 2 2 2x  3 2x  3 2x  3 dx   dx   2 dx 2 2 ( x  2 x)( x  4 x  3) ( x  3x)( x 2  3x  2) x( x  2)( x  1)( x  3) 1 1 1 4) I 4   Cách 1: (đổi biến) Đặt t  x 2  3 x  dt  (2 x  3) dx và x :1  2 thì t : 4  10 10 10 dt t 1 1 1  1 Khi đó I 4       dt  ln t (t  2) 2 4  t t  2  2 t2 4 10  4 1 15 ln 2 12 Cách 2: (tách ghép và sử dụng kĩ thuật vi phân) 2 2 2 2 2 1 ( x  3 x  2)  ( x  3 x)  (2 x  3) 1  (2 x  3) dx (2 x  3) dx    I4    dx  2  2 2  x 2  3x  2  21 ( x  3 x)( x  3 x  2) 2  1 x  3x 1 2 2 1  d ( x 2  3 x) d ( x 2  3 x  2)  1 x 2  3x ln   2  2   2  1 x  3x x  3x  2  2 x 2  3x  2 1 1 5) I5   1 1 15 ln 2 12 2 x 2 2 4 x 1 dx  4 x  6 x2  4x  1 Chia cả tử và mẫu trong biểu thức tích phân cho x 2 ta được: 3 1   1  2  dx  x  I5   dx   4 1 1 1   2 x 2  4 x  6  2  x 2   2  4 x    6  2  x x x   x  1 1 1 x2 1  1   dt  1  2  dx  1 5   x  Cách 1: (đổi biến) Đặt t  x    và x : 2  1 thì t :   2 x 2 t 2  x 2  1  2 2  x 2 2 2    2 dt dt dt 1 1 Khi đó I5   2  2    2 t  2  5 36 5 (t  2)  4t  6 5 t  4t  4 5 (t  2) 2 2 2 2 Cách 2: (tách ghép và sử dụng kĩ thuật vi phân – dành cho những ai có kĩ năng phân tích tốt) 1 1 1     2 1 1 d  x  1  2  dx 1 1 x  x    I5      2 2 1 36 1 1 1   2  2  x 2  x    4 x    4  x   2 x 2  x x x     Trang 8 2 6) I 6   1 2 dx dx  3 3 5 x x x (1  x 2 ) 1 Cách 1: (đổi biến) dt và x :1  2 thì t :1  4 2 2 4 4 4 4 1 (t  1)  t 1 1 1  1  1 (t  1)  t  xdx 1 dt Khi đó I 6   4 dt dt dt       2 1  t 2 t (t  1)  2 1  t 2 t (t  1)  x (1  x 2 ) 2 1 t 2 (t  1) 2 1 t 2 (t  1) 1 Đặt t  x 2  dt  2 xdx  xdx  4 4 1 1 1 1  1 1 t 1  3 1 5 dt     ln   2      ln  2 1  t t t 1 2 t t 1 8 2 8 Cách 2: (Dùng kĩ thuật tách ghép) 2 2 2  1 (1  x 2 )  x 2  1  x  (1  x 2 )  x 2 1 1 1 dx dx   dx     3   3   dx  3 2 3 2  2    x (1  x ) x x(1  x )  x x(1  x )  x x 1  x2  1 1  1  1 2 I6   2 2 2 1 3 1 5 3 1 5 1 d (1  x 2 )  1   1 1    2  ln x  ln(1  x 2 )    ln 2  ln   ln    3   dx   2 2 2 2 8 2 8 2 1 1 x x x  2x 1 8 1 1 1 1 1   1 x 1 1 2x 1 1  1 1 1 1 1 7) I 7   dx dx dx          3 3 2 3 2   (1  2 x) 2 0 (1  2 x) 2 0  (1  2 x) (1  2 x)  2  2(1  2 x) 4(1  2 x)  0 18 0 2 8) I8   1 dx x 1  x 2014  Đặt t  1  x 2014  dt  2014 x 2013 dx  x 2013dx  2 1 x 2013dx Khi đó I8   2014  2014 1  x  2014 1 x 1 22014  2 dt và x :1  2 thì t : 2  1  2 2014 2014 1 dt  (t  1)t 2014 1 2 2014  2  1 1   dt   t 1 t  t 1 1  ln 2014 t 0 9) I9  1 22014  2 2015ln 2  ln(1  2 2014 ) 2014 2 x dx  (1  x) 8 Đặt t  1  x  dt  dx và x : 1  0 thì t :1  2 1 2 Khi đó I9  2 2 2 (1  t )2 dt 1  2t  t 2 1 1  33 1 2 1  1 1 t 8 1 t 8 dt 1  t 8  t 7  t 6  dt    7t 7  3t 6  5t 5  1  4480 2 Ví dụ 5. Tính các tích phân sau: 1) I1   1 x2  1 dx x3 ln 2 2) I 2  Giải: 2 1) I1   1 x2 1 dx x3 tdt  xdx Đặt t  x 2  1  t 2  x 2  1   2 2 và cận t : 0  3 x  t 1 2 2  I1   1 x2  1 x 2  1.xdx dx  1 x 4  x3 3  0 t.tdt  2 (t  1)2 3  0 t2 dt (1  t 2 )2 Trang 9  0 3 e x  1dx Đặt t  tan u  dt   3  du  (1  tan 2 u)du và cận u : 0  2 3 cos u 2 2  3  3 2  3 2 tan u.(1  tan u )du tan u sin u  du   .cos 2 udu   sin 2 udu 2 2 2 2 (1  tan u ) 1  tan u cos u 0 0 0  I1   0  3  1  cos 2u 1 3 4  3 3 1 3    du   u  sin 2u    24 2 4 2 0 6 8 0 3t 2 dt  e x dx Đặt t  3 e x  1  t 3  e x  1   x 3 và cận t : 0  1 e  t  1 ln 2 2) I 2   3 e x  1dx 3 e x  1dx  0 ln 2  I2   ln 2 3 0  0 1 1 1 e x  1.e x dx t.3t 2 dt t 3dt 1   3    3  1  3 dt x 3 3   e t 1 t 1 t 1  0 0 0 Ta dùng phương pháp đồng nhất hệ số: 1 1 A Bt  C    2  1  A.(t 2  t  1)  ( Bt  C )(t  1) 3 2 t  1 (t  1)(t  t  1) t  1 t  t  1 A  B  0 1 1 2   1  ( A  B ) t 2  (  A  B  C )t  A  C    A  B  C  0  A  ; B   ; C  3 3 3 A  C  1  ( Có thể chọn t  0 và t   1 được ba pt 3 ẩn A, B, C rồi giải tìm được A, B, C (máy tính có thể giúp ) ) Vậy ta có: 1 1 t  2 1 1 t 2    2    2  t  1 3(t  1) 3(t  t  1) 3  t  1 t  t  1  3 1   (2t  1)  1  1 1 1 1  1 1  1 d (t 2  t  1) dt 1 t2    2  I2    3  3 3 dt dt        dt  2      2 2 2     2 0 t  t 1 t 1 t  t 1  t 1 t  t 1  t 1  t  t 1 0 0 0 0   1 1 1     3t  ln(t  1)  ln(t 2  t  1)   J  3  ln 2  J 2  0 1  3 3(1  tan 2 u ) dt  du  du  2 cos 2 t 2 1 3  Đặt t   tan u   2 2 2 2  t  1    3   3 (1  tan 2 u )     4  2   2   6 J     6 2 3(1  tan u ) 4 2 3 du  . 2 2 3(1  tan u ) 3 Thay (2*) vào (*) ta được : I 2  3  ln 2   6 và t : 0  1 thì cận u :   2 3 6 2 3 du u   (2*)  3  9  6 6 2 3 9 Trang 10 1 dt dt  2 2 t  t  1 0  1   3 2 0  t      2  2  (*) với J      6 6 Nhận xét: Trong các bài toán đổi biến các em sẽ nhận ra một điều (rất quan trọng trong phần đổi biến), khi chúng ta đổi biến thì bước tiếp theo là bước vi phân cả 2 vế. Sau khi làm xong điều này các em sẽ biết ngay là bài toán chúng ta đi có đúng hướng hay không. Cụ thể: Nếu sau khi vi phân ta có: f (t ) dt  g ( x) dx thì xảy ra 2 khả năng: +) Trong đề bài có chứa g ( x) dx (có thể phải thêm bước tách ghép, thêm bớt để nhìn thấy nó) và phần còn lại của biểu thức dưới dấu tích phân (nếu có) còn chứa biến x mà ta rút được theo t . Khi đó xác suất ta đi theo hướng này đúng là cao. +) Trong đề bài không có lượng g ( x) để ta chỉnh (vì dx đi một mình lúc này “không ổn” phải có mặt g ( x ) đi cùng hay phải có g ( x ) dx thì ta mới chuyển được theo f (t ) dt ). Khi đó các em nên nghĩ tới việc tự nhân thêm vào (đề bài không cho thì ta tự cho) và chỉnh bằng cách nhân với lượng tương ứng ở dưới mẫu số và phần phát sinh thêm sau khi nhân cùng với biểu thức trước đó sẽ rút được theo t (ở cả hai bài toán trên ta đã tự nhân cả tử và mẫu lần lượt với x và e x ) Bài luyện 1 Tính các tích phân sau: 1) I   0 3 3 x dx 2 x  2x 1 3) I 3   0 1 0 0 7) I 7   (x 1 1 2 0 0 9 ( Đs: 3ln 4  ) 4 dx  4 x  3)( x 2  4 x  4) dx x 4  3x 2  4 9) I 9   2) I 2   3 4) I 4  ( Đs:  0 6) I 6   0 1 3 1 ln  ) 2 2 6 ( Đs: 1 2 8) I 8   0 0 1 1  3 dx ) 15) I15  ( Đs: ln 2  3 1 x 3 18 0 14) I14   x2  2 17) I17   4 3 2 1 x  2 x  5x  4x  4 3 ( Đs:  ) 44 6  10 2  1 4 dx x4  4 x2  3 1 1  2 x dx ) ( Đs: dx ( Đs: ) 12) I12   2 3 2 8 8 (1  3 x) 0 0  x  1 11) I11   13) I13   0 1 x2 dx ( Đs: 1 x4 ( Đs: ln 9 ) 2 x3dx 3 ( Đs:  ln 2 ) 2 2 x 1 dx x  2 x2  1 10) I10   1 1 4 x  11 dx x  5x  6 2 x 2  3 x  10 1 4 dx ( Đs:1  ln ) 2 x  2x  9 2 3 1   ln 3 ) 20 1  1 1 3 xdx ( Đs: ln ) 4 2 4 2 x  4x  3 5) I 5   1 dx 1 1 ( Đs: ln ) 2 x x2 3 4 ( Đs: 1 1  ln 3 ) 3 4 ( Đs: (9  2 3) ) 72 x3 dx x 8  4 2 ( Đs: 1 ln 3 )  96 128 1 2  1  x4 ) 16) I16   dx (Đs: ) 6 1 x 6 3 0 1 2x  5 1 5 dx ( Đs: ln ) 2 ( x  3 x  2)( x  7 x  12) 2 4 0 18) I18   2 2 1 19) I19   0 1 2x 1 dx 4 3 x  2 x  3x 2  2 x  3 3 ( Đs: ln ) 5  3 xdx ( Đs:  ln 2 ) 2 20 5 ( x  1)( x  2) 0 21) I 21   2 23) I 23   1 3 2 20) I 20  1 1 22) I 22   0 5 2 x  x  4x  1 8 15 dx ( Đs: ln  ) 4 3 x x 3 7  13 21 x2  3 ln 3  ln 2 ) dx ( Đs: 4 2 4 4 x( x  3x  2) 2 x 2  5x  2 dx x3  2 x 2  4 x  8 ( Đs: 1 3  ln ) 6 4 4 x3  2 x 2  x  1 15 2 dx ( Đs: ln  ) 2 2 x ( x  1) 2 15 3 24) I 24   Trang 11 2. TÍCH PHÂN LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN Trước khi đi vào 10 dạng tích phân hay gặp trong các kì thi Đại Học – Cao Đẳng các em cần nắm được cách tính các tích phân lượng giác cơ bản qua các ví dụ sau: Ví dụ 1. Tính các tích phân sau với k  1;5 (có 40 câu tích phân trong ví dụ này) :  2  2 A   sin k xdx B   cos k xdx 0 C   tan k xdx 0  4 1 F dx cos k x 0 1 E   k dx  sin x D   cot k xdx  4  3 0  6  2  2  4 G  6 3 1 dx tan k x H   4 1 dx cot k x Giải: *) Với k = 1 . Ta có:  2 +) A1   sin xdx   cos x  2 0  2 1 0 0  4  4  4 0 sin x d cos x dx      ln cos x cos x cos x 0 0  2  2 +) C1   tan xdx   4  2 +) E1    4 0 2 1  ln 2 2 2   ln  2 cos x d sin x +) D1   cot xdx    ln sin x dx     sin x  sin x  3  +) B1   cos xdx  sin x 02  1 4  2  4   ln 2 1  ln 2 2 2 4 1 dx sin x  2 Cách 1: E1    3  2  2 3 3 1 sin x sin x dx   2 dx   dx . Lúc này ta có 2 cách trình bày 2 sin x  sin x  1  cos x Cách trình bày 1: Đặt t  cos x  dt   sin xdx và x : 1 2 1 2 1 2   1 thì t :  0  3 2 2 1 2 dt dt 1 (1  t )  (1  t ) 1  1 1  1 1 t Khi đó E1   dt         dt  ln 2 1  t 0 (1  t )(1  t ) 2 0 (1  t )(1  t ) 2 0  1 t 1 t  2 1 t 0 1 2  1 ln 3 2  1 ln 3 2 0 Cách trình bày 2:  2  2 1  1 1 1 1  cos x d cos x      E1     d cos x   ln 2   1  cos x 1  cos x  2 1  cos x  (1  cos x )(1  cos x ) 3 3 Trang 12  2  3     x x x x  x 2 x  cos 2 dx dx 2 sin 2 sin 2 cos 2 d cos 2 d sin 1 1 1 2 2 dx  2  2  2 2 Cách 2: E1   dx       x x x x x x sin 2 2 x   2sin  cos   cos  sin cos sin 3 3 3 3 3 3 2 2 2 2 2 2  2   x x 2 x    ln cos  ln sin   ln tan 2 2  2  3  2  2  2  2 1 1 dx Cách 3: E1    dx   dx   x x x 2 x  sin x  2sin   cos 2 tan cos 3 3 3 2 2 2 2 3  6  x 2  ln tan x x 2 tan 2 d tan  2  1 ln 3 2  1 ln 3 2  3  2  3  6 6 1 cos x cos x +) F1   dx   dx dx ( tính tương tự như E1 - hoặc đổi biến hoặc vi phân)  2  cos x cos x 1  sin 2 x 0 0 0  6  6 1 d sin x 1  1 1  1 1  sin x       d sin x  ln 2 0 (1  sin x)(1  sin x) 2 0  1  sin x 1  sin x  2 1  sin x  4 +) G1    6  4  4  4 1 cos x d sin x  ln sin x dx   cot xdx   dx   tan x   sin x  sin x  3 6 6  3  3  4  6  ln 2  4 4 4  2    1 1 1 2  +) A2   sin xdx   (1  cos 2 x)dx   x  sin 2 x   4 20 2 2 0 0 2  2 12 1 1 2  +) B2   cos 2 xdx   (1  cos 2 x)dx   x  sin 2 x   4 20 2 2 0 0  4  4  2  2 4 4  4   1  4  +) C2   tan 2 xdx       1 dx tan x x    2 0 4 cos x  0 0  4   1  +) D2   cot 2 xdx    2  1 dx    cot x  x  2  4     sin x 4  2 +) E2    3 0 1 ln 3 2 1 ln 2 2  *) Với k = 2 . Ta có:  2  6 3 d cos x 1 sin x +) H1   dx   tan xdx   dx      ln cos x  cot x   cos x  cos x 4  6  1 3 2    dx cot x  2 3 sin x 3  6  3 1 6   dx tan x 2 0 3 cos x 0 +) F2   Trang 13  3  4   ln 2 1  ln 2 2 2  4  4  4 6 6 6  3  3  3 4 4  1   1  2 dx   cot xdx    2  1 dx    cot x  x  4  3  1  +) G2   2 12   tan x    sin x 6 +) H 2    4  1   1  2 3 dx tan xdx 1 dx tan x x       3 1      2 2   12 cot x     cos x 4 *) Với k = 3 . Ta có:  2  2  2   cos3 x  2 2 (có thể đặt t  cos x ) +) A3   sin xdx   sin x.sin xdx    (1  cos x)d cos x    cos x    3 0 3  0 0 0 3 2  2 2  2  2   sin 3 x  2 2 +) B3   cos3 xdx   cos 2 x.cos xdx   (1  sin 2 x)d sin x   sin x    3 0 3  0 0 0  4  4  4 (có thể đặt t  sin x )  4  tan x  +) C3   tan 3 xdx    tan x  tan 3 x  tan x  dx    tan x(1  tan 2 x)  tan x  dx    2  tan x  dx cos x  0 0 0 0   4    4 4 tan x tan 2 x 4 1 1 dx xdx xd x C tan tan tan       C1   ln 2 1 2   cos x 2 0 2 2 0 0 0 ( các em có thể xem lại cách tính C1   2  2 1 ln 2 đã tính ở trước đó với k = 1 ) 2  2  2  cot x  +) D3   cot 3 xdx    cot x  cot 3 x  cot x  dx   cot x(1  cot 2 x)  cot x  dx    2  cot x  dx       sin x 4 4  2   4 4 4  2  2  2 4 4 4 1 1 cot x cot 2 x        D1   ln 2 dx cot xdx cot xd cot x D 1 2   2 2 sin x 2    (các em có thể xem lại cách tính D1   2   2 2 1 sin x sin x +) E3   3 dx   4 dx   dx 2 2  sin x  sin x  (1  cos x ) 3 1 ln 2 đã tính ở trước đó với k = 1 ) 2 3 Đặt t  cos x  dt   sin xdx và t : 1 0 2 3 1 2 1 2 1 2 dt 1  (1  t )  (1  t )  dt 1 2 (1  t ) 2  (1  t ) 2  2(1  t ).(1  t )    dt Khi đó E3   (1  t 2 ) 2 4 0 (1  t ) 2 .(1  t ) 2 40 (1  t )2 .(1  t )2 0 1 2  1 2  1  1 1 2 1  1 1 1 1  dt    dt        2 2 2 2  4 0  (1  t ) (1  t ) (1  t ).(1  t )  4 0  (1  t ) (1  t ) 1  t 1  t  1 1 1 1 1 t  2 1 1     ln  ln 3   4  1 t 1 t 1 t  0 4 3 Trang 14  6  6  6 1 cos x cos x dx   dx   dx 3 4 2 2 x x x cos cos (1 sin )  0 0 0 +) F3   Đặt t  sin x  dt  cos xdx và x : 0  1 2  1 thì t : 0  2 6 1 2 1 2 dt 1  (1  t )  (1  t )  dt 1 2 (1  t ) 2  (1  t ) 2  2(1  t ).(1  t ) Khi đó F3      dt (1  t 2 ) 2 4 0 (1  t ) 2 .(1  t ) 2 40 (1  t ) 2 .(1  t ) 2 0 1 2  1 2  1  1 1 2 1  1 1 1 1  dt    dt        2 2 2 2  4 0  (1  t ) (1  t ) (1  t ).(1  t )  4 0  (1  t ) (1  t ) 1  t 1  t  1 1 1 1 1 t  2 1 1     ln  ln 3   4  1 t 1 t 1 t  0 4 3  4    4 4 4 1 3 3 cot x(1  cot 2 x)  cot x  dx +) G3   dx cot xdx cot x cot x cot x dx        3    tan x     6 6 6 6  4  4  4  6 6 6 6  4 4 cot x cos x d sin x  cot x cos x    2       dx dx dx xd x cot cot 2      sin x    sin x  sin x  sin x   sin x 6   cot 2 x 4 1    ln sin x   1  ln 2 2 2   6  3 +) H 3    4  3  3 4 4  3 1 dx   tan 3 xdx    tan x  tan 3 x  tan x  dx    tan x(1  tan 2 x)  tan x  dx 3 cot x    4  3  3  3  4 4 4 4  3 3 tan x sin x d cos x  tan x sin x  dx dx dx xd x   2     tan tan  2      cos x    cos x  cos x  cos x   cos x 4   tan 2 x 3 1   ln cos x   1  ln 2 2  2  4 *) Với k = 4 . Ta có:  2  2 2  2  2 1 1  1  cos 4 x   1  cos 2 x  2 +) A4   sin 4 xdx     dx   1  2cos 2 x  cos 2 x  dx   1  2 cos 2 x   dx 2 40 4 0 2   0 0  2  1 3 1 13 1   2 3     2 cos 2 x  cos 4 x  dx   x  sin 2 x  sin 4 x   4 02 2 42 8   0 16 Trang 15  2  2  2 2  2 1 1  1  cos 4 x   1  cos 2 x  2 +) B4   cos 4 xdx     dx   1  2cos 2 x  cos 2 x  dx    1  2 cos 2 x   dx 2 40 4 0 2   0 0   1 23 1 13 1   2 3     2 cos 2 x  cos 4 x  dx   x  sin 2 x  sin 4 x   16 4 02 2 42 8  0  4  4  4  4  tan 2 x  +) C4   tan 4 xdx    tan 2 x  tan 4 x  tan 2 x  dx    tan 2 x(1  tan 2 x)  tan 2 x  dx    2  tan 2 x  dx cos x  0 0 0 0   4    4 4 1 4   3  8 tan 2 x tan 3 x 4 2 2       C2    tan tan tan dx xdx xd x C 2 2   3 4 12 cos x 3 0 0 0 0 (các em có thể xem lại cách tính C2   2  2 4 4 4  đã tính ở trước đó với k = 2 ) 4  2  2  cot 2 x  +) D4   cot 4 xdx    cot 2 x  cot 4 x  cot 2 x  dx    cot 2 x(1  cot 2 x)  cot 2 x  dx    2  cot 2 x  dx      sin x  4  2  2 cot 2 x cot 3 x 2 2 dx xdx xd x D       cot cot cot 2   sin 2 x 3     4 4 4 (các em có thể xem lại cách tính D2   2 +) E4    3 4  2  2  2 3 3  2  4  D2  1 4   3  8   3 4 12 4  đã tính ở trước đó với k = 2 ) 4  2 3  1 1 1 cot x  10 3 dx   2 . 2 dx    1  cot 2 x  .d cot x    cot x    4 sin x 3  27  sin x sin x    6  6  4  3  6   1 1 1 tan 3 x  6 10 3 2 dx dx x d x x +) F4   . 1 tan . tan tan          0 cos2 x cos2 x 0  cos 4 x 3 0 27  0   4 4 4 1 4 2 4 2 cot 2 x(1  cot 2 x)  cot 2 x  dx +) G4   dx cot xdx cot x cot x cot x dx        4    tan x     6 6 6 6  4  4  4  6 6 6 6  4 4  cot 2 x  cot 2 x  1     2  cot 2 x  dx   2 dx   cot 2 xdx    cot 2 xd cot x    2  1  dx x x x sin sin sin          6   cot 3 x  4 8    cot x  x   12 3   6 Trang 16  3 +) H 4    4  3  3 4 4  3 1 dx   tan 4 xdx    tan 2 x  tan 4 x  tan 2 x  dx    tan 2 x(1  tan 2 x)  tan 2 x  dx 4 cot x     3 4  3 2 2  3  3  3 4 4 4  tan x  tan x  1     2  tan 2 x  dx    1 dx dx   tan 2 xdx   tan 2 xd tan x    2 2    cos x  cos x     cos x  4 4   tan 3 x  3 8   tan x  x   12  3  4 *) Với k = 5 . Ta có:  2  2  2  2 +) A5   sin 5 xdx   sin 4 x.sin xdx   (1  cos 2 x) 2 .sin xdx    (1  2cos 2 x  cos 4 x).d cos x 0 0 0 0  2 1 8  2    cos x  cos 3 x  cos5 x   3 5   0 15  2  2  2 (có thể đặt t  cos x )  2 +) B5   cos 5 xdx   cos 4 x.cos xdx   (1  sin 2 x) 2 .cos xdx   (1  2sin 2 x  sin 4 x).d sin x 0 0 0 0  2 1 8  2   sin x  sin 3 x  sin 5 x   15 3 5  0  4  4  4 (có thể đặt t  sin x )  4  tan 3 x  +) C5   tan 5 xdx    tan 3 x  tan 5 x  tan 3 x  dx    tan 3 x(1  tan 2 x)  tan 3 x  dx    2  tan 3 x  dx cos x  0 0 0 0   4 3  4  4  1 1 1 1 tan x tan 4 x 4  1 3 3       C3     ln 2   ln 2  dx xdx xd x C tan tan tan 3 2   4 2 2 4 cos x 4 0  2 0 0 0 ( các em có thể xem lại cách tính C3   2  2 1 1  ln 2 đã tính ở trước đó với k = 3 ) 2 2  2  2 4 4  cot 3 x  +) D5   cot 5 xdx    cot 3 x  cot 5 x  cot 3 x  dx   cot 3 x(1  cot 2 x)  cot 3 x  dx    2  cot 3 x  dx      sin x  4 4  2  2  2  4 4 4 4 1 1 1 1 cot 3 x cot 4 x 2  1   2 dx   cot 3 xdx    cot 3 xd cot x  D3    D3     ln 2   ln 2  4 2 2 4 4   2  sin x   ( các em có thể xem lại cách tính D3  Trang 17 1 1  ln 2 đã tính ở trước đó với k = 3 ) 2 2  2 +) E5    3  2  2 3 3 1 sin x sin x dx   6 dx   dx 5 2 3 sin x  sin x  (1  cos x ) Đặt t  cos x  dt   sin xdx và x : 1 2   1 thì t :  0  2 3 2 dt (1  t 2 )3 0 . Khi đó E5   3 1 1  (1  t )  (1  t ) 1 (1  t )3  (1  t )3  6(1  t ).(1  t ) Ta có: .   . (1  t 2 )3 8 (1  t )3 .(1  t )3 8 (1  t )3 .(1  t )3 2  1 1 1 1 1 6 1 3  (1  t )  (1  t )  .          8  (1  t )3 (1  t )3 (1  t )2 .(1  t )2  8  (1  t )3 (1  t )3 2 (1  t ) 2 .(1  t )2  1 1 1 3 (1  t ) 2  (1  t ) 2  2(1  t ).(1  t )  .      8  (1  t )3 (1  t )3 2 (1  t )2 .(1  t ) 2   1 1 1 3 1 1 2         3 3 2 2 8  (1  t ) (1  t ) 2  (1  t ) (1  t ) (1  t ).(1  t )   1 1 1 3 1 1 1 1           3 3 2 2 8  (1  t ) (1  t ) 2  (1  t ) (1  t ) 1  t 1  t   1 2 Suy ra E5  1  1 1 3 1 1 1 1          dt 3 3 2 2  8 0  (1  t ) (1  t ) 2  (1  t ) (1  t ) 1  t 1  t   1 1 1 1 3 1 1 1  t  2 1 3       ln    ln 3 8  2(1  t )2 2(1  t ) 2 2  1  t 1  t 1  t   0 12 16  6 +) F5   0  6  6 1 cos x cos x dx   dx   dx 5 6 cos x cos x (1  sin 2 x)3 0 0 Đặt t  sin x  dt  cos xdx và t : 0  1 2 1 2 1 3 dt   ln 3 (xem cách tính E5 ở ý trên) 2 3 (1  t ) 12 16 0 Khi đó F5    3    3 3 3 1 5 3 5 3 +) H 5        dx tan xdx tan x tan x tan x dx     tan 3 x(1  tan 2 x)  tan 3 x  dx 5   cot x     4 4  3 4 4  3 3 3  3  3 4 4  tan x 1  tan x 1   2  dx   dx   dx   tan 3 xd tan x  H 3 3  2 3 cot x    cos x  cos x  cot x  4 4  3  tan 4 x 1  1   H 3  2  1  ln 2   1  ln 2 4  2  2  4 1 ( các em có thể xem lại cách tính H 3  1  ln 2 đã tính ở trước đó với k = 3 ) 2 Trang 18 . CHÚ Ý: +) Sẽ có nhiều em thắc mắc là biểu thức dưới dấu tích phân  tan k xdx tương tự với k k x dx và 1 dx . Nếu đi tính nguyên hàm (tích phân bất định ) chúng có sự giống nhau x (tính nguyên hàm được hiểu là tính trên tập xác định của hàm). Nhưng nếu đi tính tích phân xác định thì sẽ  cot xdx tương tự với 1  cot  tan k  4  4 1 dx thì C1  1 như cách chúng ta đã làm. Còn H1 cot x 0 0 trong tình huống này với kiến thức toán sơ cấp sẽ không tính được vì hàm số dưới dấu tích phân không xác định với cận x  0 . có sự khác biệt . Ví như tính C1   tan xdx và H1   +) Để đưa ra công thức tổng quát cho các tích phân trên các em sẽ tìm hiểu rõ hơn ở mục VI trong phần tích phân truy hồi. Ví dụ 2. Tính các tích phân sau:  2  2 dx 1) I1   1  cos x 0  2 dx 2) I 2   2  cos x 0  4 dx 1  sin x 0 3) I3    4 4) I 4   sin 2 x cos 3 x cos 5 xdx 0 5) I 5   (1  2sin 2 x)  sin 6 x  cos 6 x  dx 0  3 6) I 6   sin 3 0 x x cos dx 2 2 Giải:   x  d 2 2 dx dx x2 2 1) I1      tan 1 1  cos x 0 2 cos 2 x 0 cos 2 x 20 0 2 2 2dt   dx  2  x  dx 1 t2  2) I 2   Đặt t  tan   và x : 0  thì t : 0  1 2 2 2  cos x 2 0 cos x  1  t 2  1 t 2dt  3 1 1 2 du  3(1  tan 2 u )du  2dt  dt  1  t 2 Đặt và t : 0   I2   t 3 tan u    cos u  2 2  6 1 t t 3 0 0 t 2  3  3(1  tan 2 u ) 2 2  1 t  2  6 2  6  2 3(1  tan u )du 2 3 2 3 6 3 du u  Khi đó I 2     2  3(1  tan u ) 3 0 3 0 9 0 2 dt  dx   x 1 t2  CHÚ Ý: Khi đặt t  tan   2 2 sin x  2t ; cos x  1  t 1 t 2 1 t2  Trang 19  2  2  2  dx dx dx x 2     cot     1 3) I3   2 x  1  sin x 0  2 40 x x 0 0 2sin 2      sin  cos  2 4   2 2  1 1 1 ) ( hoặc biến đổi     1  sin x  2 x 1  cos  x   2sin    2  2 4  4  4 4) I 4   sin 2 x cos 3 x cos 5 xdx  0  4 1 1 sin 2 x  cos8 x  cos 2 x dx    sin 2 x cos 8 x  sin 2 x cos 2 x dx 2 0 20  4  1 1 1 1 1  4 13    sin10 x  sin 6 x  sin 4 x dx    cos10 x  cos 6 x  cos 4 x   40 4  10 6 4  0 120  4 5) I 5   (1  2sin 2 x)  sin 6 x  cos 6 x  dx 0 1  2sin 2 x  cos 2 x  Ta có:  6 3 2 6 2 2 3 2 2 2 2 sin x  cos x  (sin x  cos x)  3sin x.cos x(sin x  cos x)  1  sin 2 x  4  4  4  1  3 1 1  3   4 3 Khi đó I5   cos 2 x  1  sin 2 x  dx   1  sin 2 2 x  d sin 2 x   sin 2 x  sin 3 2 x   2 0 4 2 4  4   0 8 0  3  3  1 x x x x 1 x3 6) I 6   sin cos dx  2  sin 3 d sin  sin 4  4 2 2 2 2 2 20 0 0 3 Ví dụ 3. Tính các tích phân sau:  4  3 1) I1   2) I 2   cos x  sin x dx 1  sin 2 x 0 0 3 4 sin x  3 sin x  cos x  k dx với k  1;3  4 5) I5   cos 2 x.(sin 3 x sin 3 x  cos3 x cos 3 x)dx 4) I 4   cos3 x.cos 3 xdx 0 0 Giải:  4 dx 2  sin x  cos x   4  4  3) I 3    4 4 2 cos x  sin x d (sin x  cos x) 1 1) I1     1 dx   2 1  sin 2 x (sin x  cos x) sin x  cos x 0 2 0 0 Trang 20 sin 4 x dx sin 4 x  cos 4 x 0 6) I 6  
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan