Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu 09 bptc tbkn ht dau chinh_tta

.DOC
17
72
111

Mô tả:

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM CHI NHÁNH NHƠN TRẠCH NHƠN TRẠCH 1 BIỆN PHÁP THI CÔNG KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ THỐNG DẦU CHÍNH Nhơn Trạch, tháng 12 năm 2015 PetroVietNam Power Services JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-009 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 2/17 THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ THỐNG DẦU CHÍNH Công ty Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch Công ty CP Dịch vụ kỹ thuật ĐLDK VN Chi nhánh Nhơn Trạch Người kiểm tra ……………………… Người lập Mã Ngọc Hòa Đơn vị công tác ……………………… Đơn vị công tác Tổ Kiểm Nhiệt Ngày kiểm tra ….. / ….. /……. Ngày lập ….. / ….. /……. Giám sát kỹ thuật ……………………… Người kiểm tra Đơn vị công tác ………………………… Ngày kiểm tra Ngày kiểm tra ….. / ….. /……. Nguyễn Văn Lợi ….. / ….. /……. Đơn vị chủ quản: Chi Nhánh Nhơn Trạch CHẤP THUẬN PHÊ DUYỆT Ngày…..tháng…..năm 2015 Ngày…..tháng…..năm 2015 THEO DÕI SỬA ĐỔI Ngày Vị trí Nội dung sửa đổi Ghi chú Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ THỐNG DẦU CHÍNH Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-009 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 3/17 MỤC LỤC 1. TỔNG QUAN.............................................................................................................5 2. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT.............................................................................................5 3. TÀI LIỆU THAM KHẢO..........................................................................................6 4. PHẠM VI CÔNG VIỆC.............................................................................................6 5. CÔNG TÁC ĐO ĐẠC TRƯỚC KHI KIỂM TRA.....................................................8 6. BIỆN PHÁP AN TOÀN..............................................................................................8 7. PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN......................................................................................9 8. PHỤ LỤC.................................................................................................................12 Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ THỐNG DẦU CHÍNH Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-009 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 4/17 1. TỔNG QUAN Thiết bị kiểm nhiệt hệ thống dầu chính bao gồm các thiết bị kiểm nhiệt được lắp đặt từ đầu vào của valve MBN31AA001 đến đầu ra của các Control valve cấp dầu vào buồn đốt. Các thiết bị này có chức năng đo lường, giám sát, điều khiển tổ máy trong suốt các quá trình vận hành nhiên liệu dầu và thực hiện chức năng cảnh báo, bảo vệ GT13E2. 2. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT Các thiết bị kiểm nhiệt thuộc hệ thống dầu chính bao gồm: - Motor valve dừng chính và van dầu trở về (MBN31AA001):  NSX: AUMA  Type/Model: SG10.1-F10 - Công tắc áp suất và sai áp lược (MBN31CP002/003):  NSX: Mid-west instrument (MBN31CP002)  Type/Model: 120AA-00-F(LA)  NSX: Trafag (MBN31CP003)  Type/Model: 8864.83.23.11.38.19.23 - 01 transmitter áp suất (MBN32CP001):  NSX: Rosemount  Type/Model: 2088G-4-S-22-A-1-Q4-P9258 - 01 công tơ lưu lượng (MBN32CF001):  NSX: Krohne Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ THỐNG DẦU CHÍNH Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-009 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 5/17  Type/Model: UMB3030K/2MHz - 06 Tranmitter sai biệt áp suất group 41/42/43 (MBN41CP002/3; MBN42CP002/3; MBN43CP002/3):  NSX: Rosemount  Type/Model: 3051CD5A02A1ASJ04A9258 - 01 Đầu đo nhiệt độ bơm dầu chính (MBN32CT004):  NSX: Rosemount  Type/Model: PT100/0065C3200035YO75T44 - 03 Control valve (MBN41/42/43AA001):  NSX: Voith Turbo GmbH & Co.  Type/Model: RSM 110/30-107 - 01 Trip SOV (MBN40AA001):  NSX: Voith Turbo GmbH & Co.  Type/Model: PHA110/50 - 04 Van xả Drain (MBN50/51/52/53AA001):  NSX: Voith (MBN50AA001)  Type/Model: S3066, 100/10  NSX: Waldemar Pruss GmbH (MBN51/52/53AA001)  Type/Model: Type : PPA 253-U - 03 van xả vent nhóm 41/42/43 (MBN41/42/43AA010):  NSX: Eugen Seitz AG  Type/Model: - 02 đồng hồ hiển thị áp suất (MBN31CP004; MBN32CP004):  NSX: WIKA  Type/Model: 233.50.160 3. TÀI LIỆU THAM KHẢO - Tài liệu O&M: ALSTOM OD - Viewer - Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị (Phụ lục 2) 4. PHẠM VI CÔNG VIỆC 4.1. Kiểm tra motor valve dừng chính và van dầu trở về (MBN31AA001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của motor valve. - Kiểm tra, hiệu chỉnh các feedback close/open, torque. Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ THỐNG DẦU CHÍNH Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-009 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 6/17 - Kiểm tra vận hành van. 4.2. Kiểm tra công tắc áp suất và sai áp lược (MBN31CP002/003) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc áp suất và sai áp lược. - Hiệu chỉnh lại dải tác động nếu sai số cao hơn cho phép (theo tài liệu O&M). - Vệ sinh thiết bị. 4.3. Kiểm tra 01 transmitter áp suất (MBN32CP001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của transmitter . - Vệ sinh thiết bị. 4.4. Kiểm tra 01 công tơ lưu lượng (MBN32CF001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tơ lưu lượng . - Vệ sinh thiết bị. 4.5. Kiểm tra 06 transmitter sai biệt áp suất group 41/42/43 (MBN41CP002/3; MBN42CP002/3; MBN43CP002/3) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc đo sai biệt áp suất . - Vệ sinh thiết bị. 4.6. Kiểm tra 01 đầu đo nhiệt độ bơm dầu chính (MBN32CT004) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của transmitter . - Vệ sinh thiết bị. 4.7. Kiểm tra 03 control valve (MBN41/42/43AA001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của valve. - Kiểm tra bộ biến đổi điện-thủy lực. - Kiểm tra các proximity. - Kiểm tra vận hành van. - Thực hiện tháo Flushing bộ điều khiển thuỷ lực nếu CV dao động khi thực hiện kiểm tra đóng mở valve. 4.8. Kiểm tra 01 trip SOV (MBN40AA001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của valve . - Kiểm tra solenoid valve. - Kiểm tra các proximity. - Kiểm tra vận hành van. 4.9. Kiểm tra 04 van xả Drain (MBN50/51/52/53AA001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của valve . Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-009 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 7/17 THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ THỐNG DẦU CHÍNH - Kiểm tra solenoid valve. - Kiểm tra các proximity. - Kiểm tra vận hành van. 4.10. Kiểm tra 03 van xả vent nhóm 41/42/43 (MBN41/42/43AA010) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của valve . - Kiểm tra solenoid valve. - Kiểm tra các proximity. - Kiểm tra vận hành van. 4.11. Kiểm tra 02 đồng hồ hiển thị áp suất (MBN31CP004; MBN32CP004) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của đồng hồ đo áp suất . - Hiệu chỉnh lại dải đo nếu sai số cao hơn cho phép (theo tài liệu O&M). 5. CÔNG TÁC ĐO ĐẠC TRƯỚC KHI KIỂM TRA - Đánh dấu các thiết bị trước khi thực hiện. - Ghi nhận tình trạng thiết bị trước khi thực hiện. 6. BIỆN PHÁP AN TOÀN Nguồn, hoạt động/Sản phẩm, Stt Khu vực dịch vụ, thao tác không an toàn 1 GT11/HT Kiểm tra nhiên và xử lý liệu dầu bất thường chính thiết bị kiểm nhiệt thuộc hệ thống dầu chính Mối nguy hiểm Nguyên nhân Rủi ro Chất gây cháy nổ (dầu nhiên liệu) Cháy, nổ Tử vong, bỏng Điện hạ thế 0,4KV (cấp cho các bơm trung chuyển dầu) - Do chạm vào phần đang mang điện; - Chập điện. - Bị điện giật cháy bỏng nhẹ, nặng; - Tử vong. Thiết bị quay Do thiết bị Bị cuốn vào Các biện pháp an toàn - Cô lập bơm và xả hết dầu trong lược, trong bơm về bồn thu hồi và phuy chứa. - Không gây tia lửa dưới bất kỳ hình thức nào. - Có các bình chữa cháy di động sẳn sàng tại nơi làm việc - Cô lập, án động máy cắt 0,4KV trước khi công tác - Off các nguồn điểu khiển cho bơm - Kiểm tra không còn điện trước khi tiến hành công việc - Ngừng bơm, Cô lập Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ THỐNG DẦU CHÍNH Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-009 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 8/17 (các bơm trung chuyển dầu) đang hoạt động thiết bị gây chấn thương hoặc tử vong Các dụng cụ điện cầm tay Rò điện, vỡ đá cắt, đá mài - Bị điện giật cháy bỏng nhẹ, nặng; - Chấn thương hoặc tử vong. Các thiết bị đang còn vận hành - Té ngã hoặc vướng vào các thiết bị đang còn vận hành - Va chạm các thiết bị, dụng cụ khi công tác - Chấn thương - Nặng tử vong - Hư hỏng thiết bị - Ảnh hưởng vận hành nguồn điện. - Đóng các van đầu hút, đầu thoát của các bơm - Kiểm tra tình trạng dụng cụ trước khi thực hiện - Trang bị đầy đủ bảo hộ lao động (Kính, găng tay, …) - Giăng dây khu vực công tác hoặc đặt rào chắn - Treo các biển cảnh báo "thiết bị đang vận hành" - Khi công tác chú ý va chạm Các lưu ý: 1. Các biển bắt buộc - hướng dẫn thi hành: 2. Các biển báo cấm: 3. Các biển báo nguy hiểm: 4. Các biển hướng dẫn an toàn: 7. PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN 7.1. Nhân sự Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ THỐNG DẦU CHÍNH Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-009 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 9/17 Loại thanh tra Tiểu tu 1 1 2 Theo tiến độ thanh tra Số lượng Trình độ Giám sát Kỹ thuật (PVP NT) Nhóm trưởng Nhân viên (bậc thợ 4/7) Thời gian (ngày) 7.2. Dụng cụ STT 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. Tên dụng cụ Tuộc vít cách điện + / Kềm mỏ nhọn cách điện Hộp vít chỉnh đồng hồ Đồng hồ VOM Kìm cắt Clê Bộ lục giác hoa thị Bộ lục giác Mỏ lét răng Quy cách Ø6 YOKOGAWA 7.3. Vật tư tiêu hao – vật tư thay thế sửa chữa - Vật tư tiêu hao STT Tên vật tư Quy cách 1. Giẻ lau Màu 2. Dầu nhả sét RP7 3. Băng keo điện 4. Băng keo giấy 5. Bút lông dầu Xanh/ đỏ 6. Giấy nhám 400 7. Bao Tay len Có hạn nhựa 8. Khẩu trang 8÷32mm 1÷10mm Đơn vị Cái Cái Bộ Cái Cái Bộ Bộ Bộ cái Đơn vị Kg Chai Cuộn Cuộn Cây Tờ Đôi Cái Số lượng 02 01 01 01 01 01 01 01 01 Số lượng 02 02 01 01 02 02 03 03 7.4. Trình tự thực hiện công việc 7.4.1. Kiểm tra motor valve dừng chính và van dầu trở về (MBN31AA001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của motor valve. - Kiểm tra, hiệu chỉnh các feedback close/open, torque. - Kiểm tra vận hành van. - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.2. Kiểm tra công tắc áp suất và sai áp lược (MBN31CP002/003) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc áp suất và sai áp lược. - Hiệu chỉnh lại dải tác động nếu sai số cao hơn cho phép (theo tài liệu O&M). - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ THỐNG DẦU CHÍNH Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-009 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 10/17 7.4.3. Kiểm tra 01 transmitter áp suất (MBN32CP001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của transmitter . - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.4. Kiểm tra 01 công tơ lưu lượng (MBN32CF001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tơ lưu lượng . - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.5. Kiểm tra 06 transmitter sai biệt áp suất group 41/42/43 (MBN41CP002/3; MBN42CP002/3; MBN43CP002/3) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của công tắc đo sai biệt áp suất . - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.6. Kiểm tra 01 đầu đo nhiệt độ bơm dầu chính (MBN32CT004) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của transmitter . - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.7. Kiểm tra 03 control valve (MBN41/42/43AA001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của valve. - Kiểm tra bộ biến đổi điện-thủy lực. - Kiểm tra các proximity. - Kiểm tra vận hành van. - Thực hiện tháo Flushing bộ điều khiển thuỷ lực nếu CV dao động khi thực hiện kiểm tra đóng mở valve. - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.8. Kiểm tra 01 trip SOV (MBN40AA001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của valve . - Kiểm tra solenoid valve. - Kiểm tra các proximity. - Kiểm tra vận hành van. - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.9. Kiểm tra 04 van xả Drain (MBN50/51/52/53AA001) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của valve . - Kiểm tra solenoid valve. - Kiểm tra các proximity. Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ THỐNG DẦU CHÍNH Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-009 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 11/17 - Kiểm tra vận hành van. - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.10.Kiểm tra 03 van xả vent nhóm 41/42/43 (MBN41/42/43AA010) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của valve . - Kiểm tra solenoid valve. - Kiểm tra các proximity. - Kiểm tra vận hành van. - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.4.11.Kiểm tra 02 đồng hồ hiển thị áp suất (MBN31CP004; MBN32CP004) - Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng của đồng hồ đo áp suất . - Hiệu chỉnh lại dải đo nếu sai số cao hơn cho phép (theo tài liệu O&M). - Vệ sinh thiết bị và khu vực làm việc. 7.5. Nghiệm thu thiết bị - Sau khi thực hiện xong các hạng mục bảo dưỡng ở mục phạm vi công việc nêu trong phương án. Thực hiện vệ sinh, dọn dẹp sạch sẽ nơi làm việc và ghi nhận đầy đủ các kết quả kiểm tra trong biên bản nghiệm thu. Các thông số đo đạc, thí nghiệm phải được đánh giá đều phải nằm trong tiêu chuẩn cho phép trước khi nghiệm thu đưa vận hành của thiết bị. - Người chỉ huy trực tiếp nhóm công tác tiến hành đăng ký nghiệm thu với Trưởng ca vận theo quy trình nghiệm thu giữa PVNT và PV Power Service. Tuy nhiên, cần phải chú ý các điểm sau đây:  Đơn vị sửa chữa PVPS sẽ trình đầy đủ biên bản nghiệm thu, các thông số đo đạc cho Trưởng ca để mời Hội đồng nghiệm thu kiểm tra, cho phép đưa thiết bị vào vận hành nghiệm thu.  Trưởng ca xem xét các điều kiện cần thiết để tái lập chạy thiết bị nghiệm thu. 8. PHỤ LỤC - Phụ lục 1: Biên bản nghiệm thu thiết bị. - Phụ lục 2: Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị. Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ THỐNG DẦU CHÍNH Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-009 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 12/17 Phụ lục 1: Biên bản nghiệm thu thiết bị: CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM Mã hiệu: PVPS/BBNT CA BIÊN BẢN NGHIỆM THU CẤP A Lần ban hành: ……./……….. Ngày có hiệu lực: …/….../…… Ban hành theo Q T PHSC: CHỦ ĐẦU TƯ – PVPS, ngày…....tháng …….. năm ……. Tổ máy/ Hệ thống Trang: 12/1 Thiết bị GT11/ HT nhiên liệu dầu chính Thực hiện theo PCT số: Thiết bị kiểm nhiệt hệ thống dầu chính Mã KKS 11MBN Nội dung công việc Người thực hiện Lý do Kiểm tra và xử lý bất thường (nếu có) các thiết bị kiểm nhiệt hệ thống dầu chính. Thời tiết Ngày bắt đầu thực hiện Stt 1 2 3 Tiểu tu lần 4 Thiết bị Transmitter ap suâtt:  11MBN32CP001 Control valvet:  11MBN41AA001  11MBN42AA001  11MBN43AA001 Van xả Draint:  11MBN51AA001  11MBN52AA001 Ngày kết thúc Nội dung công việc Ghi nhận công tác xử lý bất thường  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục cac hư hỏng.  Vệ sinh thiết bị.  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục cac hư hỏng.  Kiểm tra bộ biến đổi điện-thủy lực.  Kiểm tra cac proximity switch.  Kiểm tra vận hành van (0%...100%) và cac feedback.  Thực hiện thao Flushing bộ điều khiển thuỷ lực nếu CV dao động khi thực hiện kiểm tra đóng mở valve..  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục cac hư hỏng. Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch Xác nhận KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ THỐNG DẦU CHÍNH  4 11MBN53AA001 Van xả vent nhóm 41/42/43t:  11MBN41AA010  11MBN42AA010  11MBN43AA010 Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-009 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 13/17  Kiểm tra cac solenoid valve.  Kiểm tra cac proximity switch.  Kiểm tra vận hành van.  Vệ sinh thiết bị.  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục cac hư hỏng.  Kiểm tra cac solenoid valve.  Kiểm tra cac proximity switch.  Kiểm tra vận hành van.  Vệ sinh thiết bị. Nhận xét/ đánh giá: ....................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................... Đính kèm:  Biên bản nghiệm thu chi tiết; Biên bản kiểm tra (check record/test record); Bản vẽ; Khác CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ NHƠN TRẠCH P.GĐ phụ trách Kỹ thuật Phòng Kỹ thuật có .... trang; CÔNG TY CP DVKT ĐLDK VIỆT NAM Phân xưởng Giám Đốc Phân xưởng Vận hành Chi Nhánh C&I Tổ trưởng Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ THỐNG DẦU CHÍNH Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-009 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 14/17 CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM Mã hiệu: PVPS/BBNT CB BIÊN BẢN NGHIỆM THU CẤP B Lần ban hành: ……./……….. Ngày có hiệu lực: …/….../…… Ban hành theo Q T PHSC: CHỦ ĐẦU TƯ – PVPS, ngày…....tháng …….. năm ……. Tổ máy/ Hệ thống Trang: 14/1 Thiết bị GT11/ HT nhiên liệu dầu chính Thực hiện theo PCT số: Thiết bị kiểm nhiệt hệ thống dầu chính Mã KKS 11MBN Nội dung công việc Người thực hiện Lý do Kiểm tra và xử lý bất thường (nếu có) các thiết bị kiểm nhiệt hệ thống dầu chính. Thời tiết Ngày bắt đầu thực hiện Stt 1 2 3 4 Tiểu tu lần 4 Thiết bị Ngày kết thúc Nội dung công việc Ghi nhận công tác xử lý bất thường  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục cac hư hỏng. Motor valve dừng chính  Kiểm tra, hiệu chỉnh và van dầu trở về: cac feedback  11MBN31AA001 close/open, torque..  Kiểm tra vận hành van.  Vệ sinh thiết bị.  Kiểm tra tình trạng Công tắc ap suât thiết bị và khắc phục và sai ap lượct: cac hư hỏng.  11MBN31CP002  Hiệu chỉnh lại dải tác động  11MBN31CP003 nếu sai số cao hơn cho phép. Công tơ lưu lượngt:  11MBN32CF001 Transmitter sai biệt ap suât group 41/42/43t:  11MBN41CP002/ 003  11MBN42CP002/ 003  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục cac hư hỏng.  Vệ sinh thiết bị.  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục cac hư hỏng.  Vệ sinh thiết bị. Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch Xác nhận KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ THỐNG DẦU CHÍNH Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-009 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 15/17  11MBN43CP002/ 003 5 Đầu đo nhiệt độ bơm dầu chínht:  11MBN32CT004 6 Trip shut-of valvet:  11MBN40AA001 7 Van xả Draint:  11MBN50AA001 8 Đồng hồ hiển thị ap suâtt:  11MBN31CP004  11MBN32CP004  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục cac hư hỏng.  Vệ sinh thiết bị.  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục cac hư hỏng.  Kiểm tra cac solenoid valve.  Kiểm tra cac proximity switch.  Kiểm tra vận hành van.  Vệ sinh thiết bị.  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục cac hư hỏng.  Kiểm tra cac solenoid valve.  Kiểm tra cac proximity switch.  Kiểm tra vận hành van.  Vệ sinh thiết bị.  Kiểm tra tình trạng thiết bị và khắc phục các hư hỏng.  Hiệu chỉnh lại dải đo nếu sai số cao hơn cho phép.  Vệ sinh thiết bị. Nhận xét/ đánh giá: ......................................................................................................................................................... Đính kèm:  Biên bản nghiệm thu chi tiết; Biên bản kiểm tra (check record/test record); trang; CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ NHƠN TRẠCH Phòng Kỹ thuật Phân xưởng Vận hành Bản vẽ; Khác có .... CÔNG TY CP DVKT ĐLDK VIỆT NAM Phân xưởng C&I Tổ trưởng Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ THỐNG DẦU CHÍNH Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-009 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 16/17 Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ BẤT THƯỜNG THIẾT BỊ KIỂM NHIỆT THUỘC HỆ THỐNG DẦU CHÍNH Mã hiệu: PVPS-NT-BPCI-009 Lần ban hành: 01 Lần sửa đổi: 0 Trang: 17/17 Phụ lục 2: Sơ P&ID vị trí lắp đặt thiết bị: Petrovietnam Power Service JSC Nhon Trach Branch
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan