Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Y tế - Sức khỏe Y học Dược động học chính quy 1 2015...

Tài liệu Dược động học chính quy 1 2015

.DOCX
7
278
50

Mô tả:

trắc nghiệm dược động học
ĐỀỀ THI LÝ THUYỀẾT DƯỢC ĐỘNG HỌC PHẦỀN 1 LỚP D3 & D4 Ngày thi 01/2015 Câu 1. Sự khếếch tán thuốếc qua lớp lipid lệ thuộc vào các yếếu tốế sau, ngoại trừ: a.Tính tan trong lipid b. Mức độ ion hoá c. Hệ sốế pbốế lipid-nước c. pH phân tử thuốếc d. pKa phân tử thuốếc Câu 2. Glucose được hâếp thu qua màng tếế bào ruột nhờ: a. Bơm b. Đơn vc c. Đốếi vc c. Đốồng vc d. Ktán thụ động Câu 3. Hiện tượng đếồ kháng thuốếc ung thư có thể qua cơ chếế: a. Transport họ SLC b. P-glycoprotein c. Bơm d. Đơn vc d. Xuâết bào Câu 4. Vitamin B12 được hâếp thu nhờ cơ chếế: Aa. Transport họ SLC b. Transport họ ABC d. Thực bào e. Nhập bào c. Xuâết bào Câu 5. Insulin được tếết ra khỏi tếế bào  tuyếến tuỵ qua cơ chếế: a. Ktán chủ động b. K tán thuận lợi c. Xuâết bào d. Bơm e. Ẩm bào Câu 6. Yếếu tốế quan trọng nhâết của hâếp thu thuốếc qua da: a.Loại tá dược b.Độ tuổi d.Tính tan/lipid của thuốếc c.Độ ẩm của da e. Mao mạch dưới da Câu 7. Thuốếc nào dưới đây được hâếp thu tốết qua dạ dày nhâết: a.Chloroquin b. Atropin c. Aspirin d.Quinine e. Morphin Câu 8. Pyrimethamin là một thuốếc có tnh kiếồm (pKa = 7). Thuốếc có tỉ lệ phân bốế vào dịch nào cao nhâết: a.Dịch vị b.Dịch tuyếến tếồn liệt c.Sữa d.Dịch âm đạo e.Dịch ruột Câu 9. Các đại lượng liến quan đếến tương đương sh, ngoại trừ: a. Nốồng độ đỉnh b. Khoảng tn cậy 95% c. Diện tch AUC d. Time đạt Cmax e. AUC đường IM Câu 10. Dưới đây là các đặc tnh của sự liến kếết thuốếc với protein huyếết tương, ngoại trừ: a. Khống hoạt tnh b. Khống thuận nghịch c. Khống chuyển hoá d. Khống đào thải e. Khống chuyến biệt Câu 11. Các tác nhân làm giảm nốồng độ Warfarin trong máu, ngoại trừ: a. Glutethimid b. Barbiturat c. Griseotulvin d. Rifampicine e. Rượu ethylic Câu 12. Cimetdin tương tác với thuốếc nào làm thay đổi nốồng độ thuốếc a. Digoxin b. Warfarin c. Furosemid d. a & b đúng e. Cả 3 đếồu đúng Câu 13. Để hạn chếế tương tác trến có thể thay thếế thuốếc nào sau đây: a. Ranitdin b. Famoditn c. Nizatdin d. a & b đúng e. Cả 3 đếồu đúng Câu 14. Tiếu chuẩn một thuốếc có thể áp dụng TDM không bao gốồm các yếếu tốế a Thuốếc có khoảng trị liệu hẹp b Nốồng độ thuốếc trong máu khống phản ánh nốồng độ thuốếc tại nơi tác động c Có sự biếến thiến vếồ dược động học d Có sự tương quan giữa nốồng độ thuốếc trong máu và hiệu quả lâm sàng e Câu b và d đúng Câu 15. Thuốếc có khoảng trị liệu hẹp, ngoại trừ: a. Lipezolid b. Lithium d. Ethosuximid e. Methotrexate c. Phenytoin Câu 16. Cơ sở lý luận TMD là: a Nốồng độ thuốếc trong huyếết thanh phản ánh chính xác liếồu dùng b Liếồu dùng khống phản ánh được td dược lý c Liếồu dùng khống phản ánh được nốồng độ thuốếc tại nơi tác động d b & c đúng e Các câu đếồu sai Câu 17. Trường hợp nào có thể lâếy mâẫu máu để định lượng nốồng độ thuốếc trước Css: a. Nghi ngờ có độc tnh b. Thuốếc có T1/2 dài trến bn chuyển hoá kém c. Khi chuyển đổi dạng dùng hay liếồu dùng d. Câu a & b đúng e. Cả 3 đếồu đúng Câu 18. Trường hợp nào khống câồn TDM: a Thuốếc có khoảng trị liệu rộng b Bệnh nhân có tến lượng tốết, ổn định c Đa sốế các thuốếc điếồu trị tăng huyếết áp d Đa sốế các thuốếc hạ đường huyếết uốếng e Các câu trến đếồu đúng Câu 19. Nến chỉ định TDM cho các trường hợp sau, ngoại trừ: a. Khi sử dụng các thuốếc chốếng đống và khó đánh giá hiệu lực thuốếc trến liếồu dùng b. Khi câồn dự đoán liếồu dùng và xác định liếồu thích hợp c. Khi có khả năng xảy ra tương tác thuốếc có ý nghĩa trến lâm sàng d. Khi câồn đánh giá sự tuân thủ của bệnh nhân e. Khi khống rõ triệu chứng bâết thường trến lâm sàng là do độc tnh của thuốếc hay do tnh trạng bệnh lý Câu 20. Khi tếến hành TDM câồn thu thập những thống tn gì từ bệnh nhân: a. Tuổi, giới tnh, triệu chứng lâm sàng, kếết quả xét nghiệm b. Kếết quả chẩn đoán thuốếc đang sử dụng c. Tiếồn sử gia đình d. Câu a và b đúng e. Cả 3 đếồu đúng Câu 21. Đặc điểm nào sau đây khống phải là nhược điểm của việc định lượng nốồng độ thuốếc trong nước bọt: a. Khó lâếy mâẫu đúng cách b. Khó bảo quản mâẫu c. Mâẫu nước bọt khống thể phản ánh nốồng độ thuốếc trong máu d. Mâẫu nước bọt có thể bị ảnh hưởng bởi pH nước bọt e. Mâẫu nước bọt có thể bị ảnh hưởng bởi lượng nước bọt Câu 22. Cơ sở để lựa chọn phương pháp định lượng, bao gốồm: a. Độ nhạy, chính xác, tn cậy và đặc hiệu của pp phân tch b. Trang thiếết bị sẳn có của phòng thí nghiệm c. Tính kinh tếế d. Câu a và c đúng e. Cả 3 đếồu đúng Câu 24. Khi theo dõi nốồng độ tacrolimus trong trị liệu chỉ câồn theo dõi nốồng độ đáy vì: a. Nốồng độ đáy tương quan chặt cheẫ với AUC ở trạng thái ổn định b. Nốồng độ đáy phản ánh độc tnh của thuốếc c. Nốồng độ đáy ít biếến thiến hơn nốồng độ đỉnh d. Câu a và b đúng e. Câu a và c đúng Câu 23. Khoảng trị liệu của tacrolimus cho đa sốế các loại ghép cơ quan ở giai đoạn 3-6 tháng sau khi ghép là: a. 5-20 ng/ml b. 5-10 ng/ml c. 2-13 ng/ml d. 5-15 ng/ml e. 10-15 ng/ml Câu 24. Một thuốếc có tnh acid yếếu, có pKa là 4,4. Ở pH=1,4 của dịch vị thuốếc này ở dạng khống ion hoá seẫ băồng bn lâồn so với dạng ion hoá: a. 1/1000 b. 100 c. 1000 d. 1/100 e. 10 Câu 25. Hâếp thu thuốếc qua đường trực tràng có những đặc tnh sau, ngoại trừ: a. Khống bị chuyển hoá lâồn đâồu b. Liếồu thâếp hơn đường uốếng c. Tiện dụng khi nốn mửa d. mức độ hâếp thu kém hơn ruột non e.Tâết cả đếồu đúng Câu 26. Một kháng sinh được dùng băồng đường uốếng với liếồu 200mg cho người trưởng thành 40 tuổi cân nặng 78 kg. Biếết Vd=15. Vậy CL=? a. 86,6 ml/phút b. 8,66 ml/phút c. 50 ml/phút d. 43,3 ml/phút e. 33,3 ml/phút Câu 27 - 29. Một thuốếc A (IV) ở 3 liếồu 100, 200 và 400 mg cho 12 ng ười mốẫi liếồu cách nhau 1 tuâồn. nốồng độ thuốếc trong máu được xác định theo thời gian AUC 0- (100mg) = 12 mg h/L, AUC 0- (100mg) = 25 mg h/L, AUC 0- (100mg) = 49 mg h/L Trến cùng nhóm người này cho dùng chếế phẩm A (PO) với liếồu 100mg. AUC 0- (100mg) = 7,2 mg h/L 27. Sinh khả dụng tuyệt đốếi của chếế phẩm A (PO) là: a. 40% b. 50% c. 60% d. 70% e. 80% 28. Độ thanh lọc toàn phâồn của A là: a. 83,3 L/giờ b. 8,33 L/h c. 41,6 L/h d.4,61 L/h e. 0,8 L/h 29. Biếết chếế phẩm A có T1/2 = 2 giờ, tnh tốếc độ tếm truyếồn để đạt Css = 10mg/L a. 83,3 mg/h b. 8,33 mg/h c. 41,6 mg/h d.4,61 mg/h e. 0,8 mg/h Câu 30-32. Một thuốếc có T1/2 = 2h , Vd = 80L , V tếm truyếồn = 20 mg/h, hãy cho biếết: 30. Css = ? a. 72 mg/L b. 7,2 mg/L c. 0,72 mg/L d. 36 mg/L e. 3,6 mg/L 31. T tếm truyếồn để đạt Css = ? a. 12h d. 6h b. 24h e.20h c. 16h Câu 32. Liếồu nạp (iv) ban đâồu để đạt nốồng độ trong huyếết tương là 5 mg/L a. 200 mg b. 300 mg c. 400 mg d. 500 mg e. 600 mg Câu 33. Trong ct tnh hệ sốế thanh thải (ClCr ) của bn theo ct Cockrof – Gault, hệ sốế hiệu chỉnh đốếi với bn nữ là bao nhiếu? a. 0,15 b. 0,25 c. 0,65 d. 0,85 e. 0,95 Câu 34. Một sốế bệnh lý có thể làm chức năng thận bị suy giảm, ngoại trừ: a. Huyếết áp thâếp b. Đái tháo đường c. Vố niệu d. Phù thận e. Dị ứng thận Câu 35. Khi chức năng thận của bn bị suy giảm, qúa trình dược động h ọc nào sau đây bị ảnh hưởng nhâết đốếi với đa sốế thuốếc: a.Hâếp thu b.Phân bốế c.Phân ly d.Chuyển hoá e.Thải trừ Câu 36. Phát biểu nào sau đây khống đúng đốếi với qúa trình DĐH của thuốếc trến bn có ch ức năng thận bị suy giảm: a. Suy thận khống ảnh hưởng đếến ái lực của thuốếc với albumin b. Suy thận dâẫn đếến giảm liến kếết giữa thuốếc và protein huyếết tương c. Suy thận mạn làm ure bị phân căết dâẫn đếến thay đổi độ hâếp thu của thuốếc d. Thuốếc có tnh acid yếếu găến kếết albumin ít với ái lực cao làm tăng thể tch phân bốế e. Thuốếc có tnh kiếồm găến kếết với albumin ít hoặc khống ảnh hưởng khi suy th ận @ Câu 37. Các thuốếc sau thải trừ chủ yếếu qua th ận câồn chú ý điếồu chỉnh liếồu trến bn suy th ận, ngoại trừ: a. Penicilin b. Gentamicin c. Lincomycin d. Tetracylin e. Clindamycin Câu 38. Để có thể áp dụng toán đốồ Bjomson điếồu chỉnh liếồu trến bn suy th ận câồn thoả mãn tâết cả các điếồu kiện sau đây, ngoại trừ: a. DĐH của thuốếc là tuyếến tnh b. Sự chuyển hoá và phân bốế của thuốếc khống bị biếến đổi c. Lưu lượng tm khống ảnh hưởng đếến thống sốế dược động d. Châết chuyển hoá của thuốếc khống có hoạt tnh hay độc tnh e. Chức năng gan ảnh hưởng đếến thống sốế dược động như chức năng thận Câu 39. Phát biểu nào sau đây đúng với sinh lý ở người xơ gan n ặng a Lưu lượng máu ở gan tăng, chức năng gan giảm b Lưu lượng máu ở gan tăng, chức năng gan tăng c Lưu lượng máu ở gan giảm, chức năng gan giảm d Lưu lượng máu ở gan giảm, chức năng gan tăng e Lưu lượng máu ở gan khống đổi, chức năng gan giảm Câu 40. Đốếi với nhóm thuốếc có hệ sốế ly trích gan cao (EH  0,7) độ thanh lọc ở gan ClH thay đổi chủ yếếu do yếếu tốế nào sau đây: a. Lưu lượng máu đếến gan (QH) b. Thành phâồn thuốếc tự do (fu) c. Hoạt tnh enzyme gan d. Khốếi lượng gan e. Chỉ sốế trọng lượng gan Câu 41. Đốếi với thuốếc có hệ sốế ly trích gan cao (EH  0.7) phát biểu nào sau đây đúng với thống sốế Vd và T1/2 của thuốếc trến bn bị suy gan a. Suy gan có thể làm Vd giảm, T1/2 giảm b. Suy gan có thể làm Vd giảm, T1/2 tăng c. Suy gan có thể làm Vd tăng, T1/2 giảm d. Suy gan có thể làm Vd tăng, T1/2 tăng e. Suy gan có thể làm Vd k đổi, T1/2 giảm Câu 42. Thuốếc nào sau đây khống thuốếc nhóm có hệ sốế ly trích gan cao (EH  0.7) độ thanh lọc thuốếc ở gan tuỳ thuộc lượng máu đếến gan: a. Digoxin b. Pethidin c. Pentazocin d. Propoxyphen e. Morphin Câu 43. Khác biệt vếồ yếếu tốế di truyếồn nào sau đây th ường gặp nhâết gi ải thích cho phâồn l ớn sự khác nhau giữa các cá thể trong đáp ứng với thuốếc a. Đa hình nucleotd đơn b. Đa hình đoạn lập lại c. Đa hình chèn đoạn d. Đa hình mâết đoạn e. Đa hình đoạn lập lại ngâẫu nhiến Câu 44. Phát biểu nào sau đây khống đúng với dược lý di truyếồn(DLDT) a. Dược lý di truyếồn nghiến cứu sự khác biệt giữa các cá thể vếồ trình tự ADN liến quan đếến DĐH và DLH b. DLDT giúp xác định và dự đoán của cá nhân với thuốếc c. DLDT giúp cá thể hoá việc dùng thuốếc trong điếồu trị d. DLDT giúp bn ít chịu tác dụng phụ của thuốếc hơn e. DLDT giúp tếến hành thử lâm sàng của thuốếc nhanh hơn Câu 45. Đa hình nucleotd đơn c806 C>T trến các gen mã hoá enzyme cytocrom CYP2C19 tạo ra các enzyme có kiểu hình (phenotype) nào sau đây: a. EM phenotype b. IM phenotype c. PM phenotype d. RM phenotype e. UM phenotype Câu 46 – 55 Chọn sự thay đổi vếồ đặc điểm sinh lý của đốếi tượng đặc biệt sau (chọn a-tăng và b-gi ảm) Đốếi tượng Đặc điểm Trẻ sơ sinh 46. pH dạ dày 47. thời gian lưu tại dạ dày 48. mức độ sừng hoá của da 49. lưu lượng máu 50. tỷ lệ albumin 51. độ thanh lọc thuốếc tại thận Phụ nữ có thai 52. pH dạ dày 53. thời gian lưu tại dạ dày 54. tỷ lệ albumin 55. nốồng độ grogesteron câu 56-58. Khi dùng thuốếc cho các đốếi tượng đặc biệt tương ứng, chọn biện pháp thích hợp nhâết để đảm bảo hiệu quả điếồu trị Đốếi tượng Biện pháp 56. Trẻ sơ sinh a. Khống dùng thuốếc 57. Phụ nữ có thai b. hiệu chỉnh liếồu trong hâồu hếết các trường 58. Bệnh nhân béo phì hợp theo hướng dâẫn c. hiệu chỉnh liếồu trong một sốế ít các trường hợp theo hướng dâẫn d. hiệu chỉnh liếồu trong một sốế ít các trường hợp theo đáp ứng CẦU HỎI NGẮẾN 1. Nếu 2 họ châết vận chuyển chính của vận chuyển chủ động : 2. Viếm ngậm dưới lưỡi được hâếp thu qua …………………………………..đổ vào …………………………………………nến…………………………………. 3. Sinh khả dụng là gì: 4. Nếu đặc tnh quan trọng nhâết của hệ enzyme microsom gan 5. Nếu 3 vị trí có thể xảy ra chuyển hoá lâồn đâồu 6. Nếu tến 3 loại CYP có tỷ lệ tham gia chuyển hoá thuốếc cao nhâết 7. Hàng rào máu não: 8. Phân tử nốếi giữa 2 tếế bào được gọi là: 9. Ở trẻ sơ sinh, tỷ lệ albumin huyếết tương ………..dâẫn đếến hệ quả là……………………… 10. Nốồng độ progresteron trong phụ nữ mang thai …………..dâẫn đếến hệ quả là…………………. 11. Viếết cống thức tnh liếồu hiệu chỉnh trến bn suy thận (DIR) với hiệu sốế hiệu ch ỉnh liếồu FA theo toán đốồ Bjormson
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng