Mô tả:
Cách làm bệnh án và TTCB
Cách làm bệnh án và TTCB
Cách làm bệnh án
1. Hành chính: Họ, tên, tuổi, giới, địa chỉ, nghề
nghiệp ...
2. Chuyên môn:
2.1. Lý do vào viện
2.2. Bệnh sử
2.3. Tiền sử: bản thân, gia đình
2.4. Khám bệnh
Nguyên tắc:
Khám nơi kín đáo
Cởi hết quần áo
Đủ ánh sáng
Cách làm bệnh án (tiếp)
- TTCB
- Toàn thân
- Các cơ quan khác
2.5. Tóm tắt bệnh án
2.6. Chẩn đoán sơ bộ
2.7. Yêu cầu XN
2.8. Chẩn đoán xác định
2.9. Điều trị
2.10. Tiên lượng
TTCB – Tiên phát
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Dát
Sẩn
Củ
Cục
Gôm
U
Mụn nước
Bọng nước
Mụn mủ
TTCB – thứ phát
•
•
•
•
•
•
•
•
Vảy da
Vảy tiết
Vết xước
Vết trợt
Loét
Lichen hóa
Nứt kẽ
Sẹo: sự tân tạo tổ chức thay thế cho vùng da mất đi: sẹo
lõm, quá phát, sẹo lồi, sẹo teo da
Mô tả tổn thương cơ bản
• Xác định tổn thương cơ bản là gì? Mỗi loại
thương tổn mô tả khác nhau
• Sự phân bố: rải rác, tập trung ...
• Số lượng: nhiều, ít
• Vị trí: ở đâu, đối xứng?
• Cách sắp xếp: thành chùm? Dọc theo dây thần
kinh? ...
Các thử nghiệm lâm sàng
•
•
•
•
Cạo Brocq: bệnh da có vảy; dương tính: vảy nến
Nikolsky: cách làm? Chỉ định? Dương tính?
Đèn Wood
Các thử nghiệm khác: Histamin, metacholin ...
Hình ảnh - Dát
Tăng sắc tố
Giảm sắc tố
Xuất huyết
Giãn mạch
Hình ảnh – Sẩn
• A: lắng đọng các chất
ở trung bì
• B: thâm nhiễm các tế
bào ở trung bì
• C: tăng sản tế bào ở
trung bì hoặc thượng
bì
Hình ảnh – Mảng
Hình ảnh – Cục
• A: ở trung bì
hoặc dưới da
• B: ở thượng bì
Hình ảnh – Sẩn phù
Hình ảnh – Mụn nước
• A: Mụn nước có ly gai
• B: hình thành mụn
nước trong các bệnh
do virus
Hình ảnh- Mụn nước, bọng nước
Hình Ảnh – Vết trợt
Hình ảnh – Mụn mủ
Hình Ảnh - nang
Hình ảnh – Teo da
Hình ảnh – vết loét
Hình ảnh – Sẹo
- Xem thêm -