Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Báo cáo bài tập lớn phân tích yêu cầu phần mềm nghiên cứu phát triển yêu cầu phầ...

Tài liệu Báo cáo bài tập lớn phân tích yêu cầu phần mềm nghiên cứu phát triển yêu cầu phần mềm cho cổng thông tin trường đh bách khoa

.PDF
90
2998
120

Mô tả:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ––––––––––––––––––––––––*–––––––––––––––––––––– Báo cáo bài tập l n Môn họ : t : nt u ầu p ần m m n u p t tr n n t n tr ờn n t u ầu p ần m m ọ o Tài liệu ặc tả yêu cầu phần m m m3 Danh sách sinh viên: run m u n o u n o n Giản v n: n n t u n 20111568 CNTT-TT 2.3 K56 20111600 CNTT-TT 2.3 K56 20111203 CNTT-TT 2.3 K56 20111370 CNTT-TT 2.3 K56 u t n Hà Nội Ngày 28 tháng 5 năm 2014 o IỆ RƯỜ ẠI Ọ Ô Ệ Ô Á OA I À ỘI À RUYỀ ÀI IỆU Ặ Ả YÊU ẦU Ầ MỀM Dự n: X dựn n t n t n ện tử ọ o ộ Mã ệu dự n: BTL 3 Mã ệu t l ệu: TYC 3 Hà Nội, ngày 29/05/2014 Ô ản n ận t *T - Thêm m i S - Sửa đổi X - Xoá Ngày thay đổi Mục, bảng, sơ đồ được thay đổi Lý do SRS-Tài liệu đặc tả các yêu cầu người sử dụng T* S X Mô tả thay đổi Phiên bản m i 3/90 Trang ký Người lập: Đoàn Văn Đạt Đại diện nhóm phát triển Ngày 29/05/14 Người kiểm tra: PGS.TS Huỳnh Quyết Thắng Cán bộ quản lý chất lượng Ngày 30/05/2104 SRS-Tài liệu đặc tả các yêu cầu người sử dụng 4/90 Mụ lụ Bảng ghi nhận thay đổi __________________________________________________________ 3 Trang ký _____________________________________________________________________ 4 Mục lục ______________________________________________________________________ 5 I. Gi i thiệu chung ___________________________________________________________ 7 I.1. Mục đích _____________________________________________________________ 7 I.2. Phạm vi ______________________________________________________________ 7 I.3. Tài liệu tham khảo ______________________________________________________ 8 I.4. Bố cục tài liệu__________________________________________________________ 8 I.5. Các thuật ngữ, từ viết tắt _________________________________________________ 8 II. Mô tả hệ thống ___________________________________________________________ 10 II.1. Mục tiêu của hệ thống__________________________________________________ 10 II.2. Mô hình của hệ thống __________________________________________________ 10 III. Các yêu cầu chung _______________________________________________________ 12 III.1. Yêu cầu về môi trường (F001) __________________________________________ 12 III.2. Yêu cầu về giao diện (F005) ____________________________________________ 12 IV. Sơ đồ chức năng _________________________________________________________ 13 IV.1. Biểu đồ Use case tổng quan. ____________________________________________ 13 IV.2. Biểu đồ Use case phân rã chức năng: Khai thác thông tin. _____________________ 14 IV.3. Biểu đồ Use case phân rã chức năng: Quản trị nội dung. ______________________ 15 IV.4. Biểu đồ Use case phân rã chức năng: quản trị kỹ thuật________________________ 16 IV.5. Biểu đồ Use case phân rã chức năng quản lý trang cá nhân ____________________ 17 IV.6. Biểu đồ Use case phân rã chức năng quản trị bài viết _________________________ 18 IV.7. Biểu đồ Use case phân rã cho chức năng quản trị chuyên mục__________________ 19 IV.8. Biểu đồ Use case phân rã chức năng quản trị người dùng _____________________ 20 V. Danh sách chức năng ______________________________________________________ 21 V.1. Xem thông tin (F101) __________________________________________________ 23 V.2. Truy cập liên kết (F102) ________________________________________________ 24 V.3. Góp ý (F103) ________________________________________________________ 25 V.4. Đổi ngôn ngữ (F104) __________________________________________________ 27 V.5. Tìm kiếm thông tin (F105) ______________________________________________ 28 V.6. Tải tệp (F106) ________________________________________________________ 30 V.7. Đăng nhập (F201) _____________________________________________________ 31 V.8. Đăng xuất (F202) _____________________________________________________ 33 V.9. Đăng ký học tập (F203) ________________________________________________ 34 V.10. Cập nhật thông tin cá nhân (F204) _______________________________________ 36 V.11. Xem thông tin cá nhân (F205) __________________________________________ 38 V.12. Hỏi đáp trực tuyến (F206) _____________________________________________ 39 V.13. Đăng nhận xét bài viết trên trang cá nhân của giảng viên (F207) _______________ 40 V.14. Viết bài (F210) ______________________________________________________ 42 SRS-Tài liệu đặc tả các yêu cầu người sử dụng 5/90 V.15. Đăng bài (F211) _____________________________________________________ 44 V.16. Gỡ bài (F212) _______________________________________________________ 45 V.17. Xóa bài (F213) ______________________________________________________ 46 V.18. Tải tệp lên trang cá nhân (F214) _________________________________________ 48 V.19. Đăng nhập 2 (F301) __________________________________________________ 49 V.20. Quản trị các bài viết (F302) ____________________________________________ 50 V.21. Quản trị chuyên mục (F303) ____________________________________________ 51 V.22. Đăng tải bài viết từ các trang thông tin con (F304) __________________________ 52 V.23. Tích hợp các kênh thông tin (F305) ______________________________________ 54 V.24. Quản trị người dùng (F306) ____________________________________________ 56 V.25. Tùy biến giao diện cổng thông tin (F307) _________________________________ 57 V.26. Hỏi đáp trực tuyến (F308) _____________________________________________ 59 V.27. Góp ý trực tuyến (F309) _______________________________________________ 60 V.28. Đăng bài viết (F310) __________________________________________________ 61 V.29. Kiểm duyệt nội dung (F311)____________________________________________ 63 V.30. Viết bài (F312) ______________________________________________________ 65 V.31. Thêm một bài viết vào 1 chuyên mục (F313) _______________________________ 66 V.32. Sửa nội dung bài viết (F316) ___________________________________________ 66 V.33. Gỡ bài viết xuống (F317) ______________________________________________ 68 V.34. Xóa nội dung (bài viết) (F318) __________________________________________ 69 V.35. Đăng bài m i (F319) _________________________________________________ 70 V.36. Xóa chuyên mục (F320) _______________________________________________ 71 V.37. Thay đổi thông tin chuyên mục (F321) ___________________________________ 72 V.38. Thêm bài viết vào chuyên mục (F322) ____________________________________ 74 V.39. Tạo chuyên mục m i (F323) ___________________________________________ 75 V.40. Xóa bài viết khỏi chuyên mục (F324) ____________________________________ 76 V.41. Di chuyển bài viết giữa 2 chuyên mục (F325) ______________________________ 77 V.42. Xóa người dùng (F326) _______________________________________________ 78 V.43. Thêm người dùng m i (F327) __________________________________________ 79 V.44. Thay đổi quyền người dùng (F328) ______________________________________ 80 V.45. Thay đổi thông tin cá nhân người dùng (F329) _____________________________ 81 V.46. Sao lưu hệ thống (F401) _______________________________________________ 83 V.47. Phục hồi hệ thống (F402) ______________________________________________ 84 V.48. Cập nhật hệ thống (F403) ______________________________________________ 85 V.49. Kiểm duyệt nhật ký (F404) _____________________________________________ 86 V.50. Đăng nhập 3 (F405) __________________________________________________ 88 VI. Yêu cầu phi chức năng ____________________________________________________ 89 VI.1. Hiệu năng (NF101) ___________________________________________________ 89 VI.2. Bảo mật (NF102)_____________________________________________________ 89 SRS-Tài liệu đặc tả các yêu cầu người sử dụng 6/90 I. ớ t ệu un I.1. Mụ a. n ệm Khái niệm cổng thông tin điện tử: Cổng thông tin điện tử là một trung tâm tích hợp thông tin; là điểm truy cập tập trung và duy nhất; tích hợp các kênh thông tin các dịch vụ , ứng dụng; là một sản phẩm hệ thống phần mềm được phát triển trên một sản phẩm phần mềm cổng lõi (Portal core), thực hiện trao đổi thông tin, dữ liệu v i các hệ thống thông tin, đồng thời thực hiện cung cấp và trao đổi thông tin v i người sử dụng thông qua một phương thức thống nhất trên nền tảng Web tại bất kỳ thời điểm nào và từ bất kỳ đâu. Khái niệm này khác hoàn toàn v i khái niệm trang thông tin điện tử ở điểm trang thông tin điện tử chỉ là một đơn thể cung cấp thông tin độc lập. Cổng thông tin điện tử trường đại học Cổng thông tin điện tử được ứng dụng trong rất nhiều lĩnh vực và cơ quan, tổ chức. Có thể kể đến như cổng thông tin điện tử chính phủ, cổng thông tin điện tử cho doanh nghiệp, cho đối tác (để quản trị tài nguyên, quản lý mạng lư i, …); cổng thông tin điện tử cho giáo dục đại học, cổng thông tin điện tử cho các tổ chức phi chính phủ, tổ chức hoạt động nhiều chi nhánh trên các quốc gia khác nhau… Tuy nhiên, đối v i một cổng thông tin điện tử dành cho trường đại học thường có các đặc điểm riêng biệt sau:  Đối tượng chủ yếu mà thông tin hư ng đến: Sinh viên, giảng viên.  Hoạt động thông tin chủ yếu: Trao đổi thông tin giữa nhà trường và sinh viên (thông qua các chuyên mục tin tức, qua hệ thống Email của cổng thông tin, hệ thống tiếp nhận phản hồi, ý kiến của cổng thông tin).  Phục vụ các hoạt động giáo dục, đào tạo: Đào tạo đại học, công tác chính trị, sinh viên, quản lý sinh viên và hồ sơ / thông tin sinh viên.  Cổng thông tin sinh viên được xem là “bảng tin thông báo” chính thức của trường đại học, thay cho việc thông báo qua thư từ, Email. b. Mụ Tạo ra một cổng thông tin của trường v i các mục đích chính sau:  Cung cấp hiển thị các thông tin cơ bản về trường đại học cho người truy cập vào cổng thông tin: lịch sử, cơ cấu bộ máy giáo dục, chương trình đào tạo, thông báo tuyển sinh,........... của trường  Hiển thị các thông báo cho sinh viên và giảng viên  Tiếp nhận ý kiến đóng góp của sinh viên, giảng viên về các vấn đề chung trong trường.  Nơi trao đổi thông tin giữa sinh viên và giảng viên, giữa sinh viên v i sinh viên I.2. mv o Hiển thị các thông tin liên quan đến trường đại học Bách Khoa Hà Nội o Quản lý tài khoản của sinh viên và giảng viên của trường trên cổng thông tin SRS-Tài liệu đặc tả các yêu cầu người sử dụng 7/90 I.3. Tài l ệu t m k ảo  Các cổng thông tin của các trường đại học: 1. Cổng thông tin hiện tại của ĐHBKHN 2. Cổng thông tin của ĐHQGHN 3. Cổng thông tin của Trường ĐH Kinh tế quốc dân 4. Cổng thông tin của Trường ĐH Quốc Gia Singapore  Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm chuẩn IEEE830. I.4. ố ụ t l ệu Tài liệu gồm 6 phần chính: - Phần 1 Gi i thiệu chung: Gi i thiệu tổng quan về tài liệu. - Phần 2 Mô tả hệ thống: Mô tả chung về mục tiêu và mô hình chung của hệ thống. - Phần 3 Yêu cầu chung của hệ thống: Liệt kê danh sách các yêu cầu cùng những mô tả cơ bản. - Phần 4 Sơ đồ chức năng: Các biểu đồ thể hiện chức năng chính của hệ thống. - Phần 5 Danh sách chức năng: Liệt kê tên các chức năng của hệ thống và mô tả sơ lược - Phần 6 Yêu cầu chi tiết các chức năng: Mô tả chi tiết các chức năng v i các loại biểu đồ thể hiện quy trình thực hiện và những yêu cầu cụ thể I.5. t uật n ữ, từ v t t t Thuật ngữ Định nghĩa PM Project manager. Trưởng dự án. Thuật ngữ này dùng để chỉ một vai đối v i hệ thống. Admin Administrator. Người quản trị. Thuật ngữ này dùng để chỉ một vai đối v i hệ thống. Adm Administartor. Người quản trị. Username Tên người dùng trong hệ thống. Không quá 16 ký tự vì lý do sử dụng cơ chế quản lý người dùng của MySQL Fullname Tên thật, đầy đủ của người dùng. WorkId Mã công việc, chỉ định một công việc duy nhất trong hệ thống. WorkName Tên công việc. Là mô tả ngắn gọn một công việc phải giải quyết. PmConfirmation Xác nhận chất lượng của PM. Có 4 mức độ: “kém”, “trung bình”, “tốt”, “rất tốt”. Comment Chỉ các ghi chú nói chung. Thuật ngữ này dùng tương đương v i từ “ghi chú”. SRS-Tài liệu đặc tả các yêu cầu người sử dụng 8/90 DepartmentId Mã phòng ban. DepartmentName Tên phòng ban. Department Phòng ban. Được sử dụng để chỉ các phòng ban trong công ty cũng như cho khách hàng. HTML Hypertext Markup Language SOAP Một giao thức truyền tin được định nghĩa bởi W3C Java EE Java Platform, Enterprise Edition. Thuật ngữ này được dùng thay thế cho J2EE từ phiên bản 5. Java SE Java Platform, Standard Edition. Thuật ngữ này được dùng thay thế cho J2SE từ phiên bản 5. Java ME Java Platform, Micro Edition. Thuật ngữ này được dùng thay thế cho J2ME. SRS-Tài liệu đặc tả các yêu cầu người sử dụng 9/90 II. M tả ệ t ốn II.1. Mụ t u ủ ệ t ốn Hệ thống được xây dựng phải đạt được các mục tiêu cụ thể sau: 1. Xây dựng được cổng thông tin đáp ứng được những nhu cầu, chức năng chính được mô tả trong tài liệu “BÁO CÁO KHẢO SÁT DỰ ÁN XÂY DỰNG PHẦN MỀM”, mục 3.7 và mục 5.2. 2. Hệ thống đủ khả năng cạnh tranh về cả chức năng lẫn chất lượng v i các cổng thông tin xây dựng bởi các nhóm khác. 3. Hệ thống đáp ứng được các yêu cầu đánh giá chất lượng, nội dung ở tài liệu “BÁO CÁO KHẢO SÁT DỰ ÁN XÂY DỰNG PHẦN MỀM”, mục 7. 4. Hệ thống được xây dựng đảm bảo các ràng buộc thiết kế và thực thi ở mục 6, trong cùng tài liệu kể trên. 5. Hệ thống được xây dựng đảm bảo các yêu cầu về hiệu năng ở mục 9.3, về chuẩn một cổng thông tin ở mục 9.1. 6. Hệ thống được xây dựng tuân thủ các nguyên tắc về an toàn thông tin, và đảm bảo an toàn, bảo mật hệ thống thông tin. II.2. M ìn II.2.1. M ủ ìn ệ t ốn ủ ệ t ốn ìn II.1 ấu trú un ủ n t n tn Cấu trúc chung của cổng thông tin có thể hình dung như hình trên. Trong đó, Portal chính là cổng thông tin chính, nhận dữ liệu biên tập từ các cổng thông tin con (Portlet A, B, C…). Các cổng thông tin con kết nối v i Portal thông qua Portlet Container bằng Portlet API. Như vậy cổng thông tin cần có:  Cổng thông tin chính  Portlet Container v i giao diện lập trình Portlet API định nghĩa giao diện giữa Portlet Container và Portlet.  Các Portlet đồng thời vừa cùng cấp nội dung cho Portal chính, vừa là trang thông tin con. SRS-Tài liệu đặc tả các yêu cầu người sử dụng 10/90      Để xây dựng cổng thông tin, cần tối thiểu các module tương ứng kể trên. Phân tích chi tiết hơn nữa, chẳng hạn Portal chính, sẽ cần 3 module l n bên trong: Module hiển thị: Trả về nội dung trang chủ Portal. Module quản trị nội dung: Phần quản trị nội dung – thông tin của cổng thông tin. Module quản trị kỹ thuật : Phần quản trị về mặt kỹ thuật, cài đặt các thông số hệ thống. Bản thân mỗi Portlet cũng là các trang thông tin con, nó cũng giống như portal chính, cũng yêu cầu cần có module để sinh ra trang chủ của riêng nó (chẳng hạn sinh ra trang chủ của viện CNTT-TT), module cho phép quản trị về mặt nội dung và module cho phép quản trị về mặt kỹ thuật. SRS-Tài liệu đặc tả các yêu cầu người sử dụng 11/90 III. u ầu un III.1. Y u ầu v m tr ờn (F001) Mã nghiệp vụ Mô tả yêu cầu F001.01 Cổng thông tin hoạt động trên các hệ điều hành thông dụng. F001.02 Cài đặt trên máy chủ ảo, nền tảng Windows Azure Platform F001.03 Hoạt động tốt trên các trình duyệt Fifox, google chorme, IE, opera, Dolphin III.2. Y u ầu v o d ện (F005) Mã nghiệp vụ Mô tả yêu cầu F005.01 Trực quan, dễ hiểu, dễ sử dụng F005.02 Tốc độ phản hồi < 0.5s F005.03 Các thao tác cơ bản để xuất bản thông tin được thực hiện nhanh chóng F005.04 Việc chỉnh sửa và sắp xếp các thành phần hiển thị trên cổng thông tin được thực hiện một cách trực quan SRS-Tài liệu đặc tả các yêu cầu người sử dụng 12/90 IV. ồ n n IV.1. u ồ Use se t n qu n Hình IV.1 Use case tổng quan Qua biểu đồ Use case tổng quan trên t thấy cổng thông tin gồm 2 khối chức năng chính là khai thác thông tin và quản lí cổng thông tin. Trong đó, khối quản lý cổng thông tin gồm 2 khối nhỏ là: quản trị nội dung và quản trị hệ thống (kĩ thuật). Các tác nhân tham gia sử dụng cổng thông tin là:  Khách: người truy cập bình thường  Sinh viên: sinh viên trong trường  Giảng viên: giảng viên trong trường  Nhóm quản trị nội dung: quản lí các thông tin của cổng thông tin  Nhóm kĩ thuật: quản trị phần hệ thống, ký thuật của cổng thông tin. Trong các tác nhân trên thì sinh viên,giảng viên,quản trị nội dung,quản trị ký thuật sẽ có tài khoản đăng nhập. SRS-Tài liệu đặc tả các yêu cầu người sử dụng 13/90 IV.2. u ồ Use se p n rã n n : t t n tn Hình IV.2: Use case khai thác thông tin Dựa vào các tác nhân tham gia ta có thể liệt kê được các chức năng trong khối khai thác thông tin. Khách:  Truy cập liên kết  Góp ý  Đổi ngôn ngữ  Tìm kiếm thông tin  Tải tệp  Xem thông tin Sinh viên được kế thừa từ Khách nên cũng có đầy đủ các chức năng trên, gồm các chức năng khác là:  Đăng nhập  Đăng xuất  Cập nhật thông tin cá nhân  Đăng kí nghiên cứu, học tập  Xem thông tin cá nhân  Đăng nhận xét bài viết trên trang cá nhân của giảng viên  Hỏi đáp trực tuyến SRS-Tài liệu đặc tả các yêu cầu người sử dụng 14/90 Giảng viên gồm đầy đú các chức năng trên nhưng có một chức năng dành riêng cho họ là quản lý trang cá nhân sẽ được trình bày chi tiết bên dư i. IV.3. u ồ Use se p n rã n n : uản trị nộ dun ìn I 3: Use se uản trị nộ dun Khối chức năng quản trị nội dung gồm 2 tác nhân tham gia: nhân viên quản trị nội dung và Admin quản trị nội dung được kế thừa từ nhân viên quản trị nội dung Nhân viên quản trị nội dung có các chức năng:  Góp ý trực tuyến  Đăng nhập  Hỏi đáp trực tuyến  Khối Quản trị bài viết  Khối Quản trị chuyên mục  Tùy biến giao diện cổng thông tin  Đăng bài viết từ các trang thông tin con  Tích hợp các kênh thông tin Admin quản trị nội dung được kế thừa từ nhân viên có thêm khối chức năng quản trị người dùng sẽ được trình bày cụ thể sau cùng các khối quản trị bài viết và quản trị chuyên mục. SRS-Tài liệu đặc tả các yêu cầu người sử dụng 15/90 IV.4. u ồ Use se p n rã n n : quản trị kỹ t uật ìn I 4: Use se quản trị kỹ t uật Tác nhân tham gia là nhân viên kỹ thuật trong đó có một Admin kỹ thuật được kế thừa từ nhân viên kỹ thuật. Các chức năng gồm:  Đăng nhập  Sao lưu hệ thống  Phục hồi hệ thống  Cập nhật hệ thống  Cấu kình hệ thống  Kiểm duyệt hệ thống Riêng Admin kỹ thuật có thêm khối chức năng quản trị người dùng sẽ đươc trình bày sau. SRS-Tài liệu đặc tả các yêu cầu người sử dụng 16/90 IV.5. u ồ Use se p n rã ìn I 5: n n quản lý tr n n n uản lý trang cá nhân Đây là khối chức năng dành riêng cho tác nhân giảng viên để quản lý trang thông tin cá nhân của mình một cách tiên lợi nhất. Trang các nhân này giúp cho giảng viên cũng như sinh viên có thể trao đổi công việc một cách dễ dàng nhất. Các chức năng gồm:  Tùy biến giao diện  Viết bài  Đăng bài  Gỡ bài xuống  Xóa bài  Tải tệp lên trang cá nhân. SRS-Tài liệu đặc tả các yêu cầu người sử dụng 17/90 IV.6. u ồ Use se p n rã n n quản trị b ìn I 6: uản trị b v t v t Đây là khối chức năng của tác nhân nhân viên quản trị bài viết để phục vụ nhu cầu đăng tin tức, thông tin lên cổng thông tin. Các chức năng gồm:  Đăng bài m i  Đăng bài viết  Kiểm duyệt nội dung  Viết bài  Thêm bài viết vào một chuyên mục  Di chuyển bài viết giữa hai chuyên mục  Gỡ bài viết xuống  Sửa nội dung bài viết  Xóa bài viết khỏi chuyên mục SRS-Tài liệu đặc tả các yêu cầu người sử dụng 18/90 IV.7. u ồ Use se p n rã o n n quản trị u n mụ ìn I 7: uản trị u n mụ Đây là khối chức năng thuộc các chức năng quản trị nội dung, tác nhân chính là quản trị viên nội dung. Các chức năng trong khối chức năng này là:  Di chuyển bài viết giữa hai chuyên mục  Thêm bài viết vào chuyên mục  Tạo chuyên mục n i  Xóa chuyên mục  Thay đổi thông tin chuyên mục  Xóa bài viết khỏi chuyên mục SRS-Tài liệu đặc tả các yêu cầu người sử dụng 19/90 IV.8. u ồ Use se p n rã n n quản trị n ìn I 8: uản trị n ờ dùn ờ dùn Đây là khối chức năng của Admin dùng để quản lý người dùng có tài khoản trên cổng thông tin. Các chức năng gồm:  Thêm người dùng m i  Thay đổi quyền người dùng  Cấp quyền người dùng  Thay đổi thông tin cá nhân người dùng  Xóa người dùng SRS-Tài liệu đặc tả các yêu cầu người sử dụng 20/90
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan