Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Y tế - Sức khỏe Y học 6. sinh ly dieu hoa nhiet sot...

Tài liệu 6. sinh ly dieu hoa nhiet sot

.DOCX
32
254
145

Mô tả:

Sinh Lý bệnh - Điều hòa thân nhiệt sốt
10/26/2016 SINH LÝ BỆNH ĐIỀỀU HÒA THÂN NHIỆT – SỐỐT Ths.Bs. Võ Nguyên Thủ 1 ĐIỀỀU HÒA THÂN NHIỆT Biềến nhiệt THÂN NHIỆT phụ thuộc hoàn toàn To môi trường Ổn nhiệt THÂN NHIỆT cao > To môi trường  máu nóng G,P,L OXY hóa ATP, To – Ổn nhiệt – TT điềều nhiệt 2 1 ĐIỀỀU HÒA THÂN NHIỆT ỔN NHIỆT Glucid, Protid, Lipid OXY hóa CO2 + H2O + URE Đào thải ATP (<50%) TT ĐIỀU NHIỆT Duy trì thân nhiệt Cung cấp TB hoạt động NHIỆT Thải ra môi trường 3 ĐIỀỀU HÒA THÂN NHIỆT BIỀỐN NHIỆT Glucid, Protid, Lipid OXY hóa TT ĐIỀU NHIỆT Chưa phát triển Thải ra môi trường CO2 + H2O + URE Đào thải ATP (<50%) NHIỆT Cung cấp TB hoạt động 4 10/26/2016 ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT CƠ CHẾ DUY TRÌ ỔN ĐỊNH THÂN NHIỆT * CƠ CHẾ NHIỆT SINH = NHIỆT THẢI * Thay đổi: nguyên phát hay thứ phát 5 ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT CƠ CHỀỐ DUY TRÌ ỔN ĐỊNH THÂN NHIỆT * TRUNG TÂM ĐIỀỀU HÒA NHIỆT TẠO NHIỆT VÙNG DƯỚI ĐỐỀI Nhiệt độ môi trường – da Nhiệt độ máu: trung tâm Tăng chuyển hóa và tạo nhiệt (Hệ GC, tủy thượng thận, tuyếến giáp) THẢI NHIỆT Tăng thải nhiệt (Hệ PGC, dãn mạch da, tiết mồ hôi) 6 * ĐIỂM ĐẶT NHIỆT TT điếều nhiệt run nhiệt độ tham chiếếu Rơ le Nhiệt Set point Nhiệt độ 37oC Tác nhân sôết °F = (°C × 1.8) + 32 ↑ Set point 98,6 °F = 37 °C 7 ĐIỀỀU HÒA THÂN NHIỆT CƠ CHỀỐ DUY TRÌ ỔN ĐỊNH THÂN NHIỆT * SET POINT Pyrogenic cytokines → thuï theå teá baøo noäi moâ (TT ñieàu nhieät) → arachidonic acid → PG, PGE2 → cAMP → taếng set point IL-1β → CRF Sinh nhieät ↑ corticotropin-releasing factor SET POINT TK ly taâm → co maïch ngoaïi vi TK ly taâm → voû naõo Thaûi nhieät ↓ 8 * SẢN NHIỆT Biện pháp HÓA HỌC Nghỉ Sinh To - CHCB 1400 – 1500 Kcal/ngày Nhiệt độ cơ thể hoạt động Oxy hóa CƠ (++) Nhiệt lượng tối đa Lạnh RUN CƠ Tạo nhiệt 9 ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT CƠ CHỀỐ DUY TRÌ ỔN ĐỊNH THÂN NHIỆT Truyềền nhiệt Bức xạ nhiệt Bốếc hơi nước Co or dãn mạch NV 37o = NHIỆT THẢI NHIỆT SINH TRUNG TÂM ĐIỀU HÒA NHIỆT Chuyển hóa Co cơ Thyroxine Glucocorticoid Catecholamine Nhiệt độ 10 10/26/2016 ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT CƠ CHỀỐ DUY TRÌ ỔN ĐỊNH THÂN NHIỆT * SẢN NHIỆT KHẨN – KHỐNG VẬN CƠ TẠO NHIỆT CƠ OXH – không ATP Khống run Nhiềễm lạnh 11 (-) thyroxin ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT CƠ CHẾ DUY TRÌ ỔN ĐỊNH THÂN NHIỆT * SẢN NHIỆT ADRENALIN THYROXIN Co mạch Chuyển hóa↑ Đường huyết ↑ Tuần hoàn ↑ Hô hấp ↑ TLC ↑, run Chuyển hóa↑ Sử dụng oxy ↑  CH tạo E CH đạm Phát triển xương ↑ thần kinh 12 ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT CƠ CHỀỐ DUY TRÌ ỔN ĐỊNH THÂN NHIỆT Da, n. mạc, hố hấếp 30% To thải/ngày ● 25-30oC: 1g H2O – 0,6Kcal To To mối trường cao: 80 – 90% nhiệt thải * THẢI NHIỆT TRUYỀỀN NHIỆT THẢI NHIỆT Vật To cao  To thấếp  cấn = To To quá thấếp – vật tx  thoát nhiệt lớn  Mấết nhiệt BỨC XẠ NHIỆT BỐỐC HƠI NƯỚC Tia nhiệt vật  MTrường AS, tia X (ko cấền TX) Thải nhiệt: (+) or (–) tùy thuộc To xung quanh Nghỉ - 25oC – truyềền và bức xạ (65% Σ To ngày) 1 3 ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT CƠ CHỀỐ DUY TRÌ ỔN ĐỊNH THÂN NHIỆT * THẢI NHIỆT - PHÙ HỢP VỚI SINH NHIỆT - NGƯỠNG TỐI ĐA – TỐI THIỂU LẠNH (- 20OC) VĐV NÓNG + 40OC Thải nhiệt vượt Không giảm tạo nhiệt NHIỆT CƠ trần Không thải hết (< ngưỡng CHCB) THỂ nhiệt do hoạt động  Ra mồ hôi - ↑ CH O + 37 C cơ bắp 14 THAY ĐỔI THÂN NHIỆT SẢN NHIỆT To MT, dự trữ E THẢI NHIỆT Thụ động Thải > sinh  Giảm thân nhiệt Thay đổi ngoài trung tâm Thải < sinh  Tăng thân nhiệt Thay đổi thân To Bệnh lý – sinh lý RLCN – TT điều nhiệt Trung tâm không đủ KN điều nhiệt 15 THAY ĐỔI THÂN NHIỆT GIẢM THÂN NHIỆT ▲ To bề mặt không phản ánh đúng To Cơ thể ▲ Nhiệt độ TT: ↓ 1 – 2 oC  giảm thân nhiệt ▲ Sản nhiệt < mất nhiệt: Sản/thải < 1 Sinh lý Ngủ đống BệnhNhiềễm lýlạnh 16 THAY ĐỔI THÂN NHIỆT GIẢM THÂN NHIỆT * SINH LÝ ● Động vật ngủ đông: Não và TT bị ức chế tín hiệu lạnh – ngừng trệ  ↓ thân To ● Tiêu hao năng lượng thấp nhất, mức tiêu thụ oxy rất thấp ● Già: CHCB thấp – thân nhiệt giảm (sinh lý), dễ nhiễm lạnh Thiếu oxy * NGỦ ĐÔNG NHÂN TẠO ● Phong bế hạch TK ● Ức chế TKTW ● Hạ thân nhiệt NGỦ ĐÔNG PT: tim, não, phổi Tiêu thụ E Thích thấp nhất nghi Tụt HA Mất máu C.thương Shock Uốn ván 17 THAY ĐỔI THÂN NHIỆT GIẢM THÂN NHIỆT * BỆNH LÝ ● Giảm thân nhiệt địa phương: + Nẻ: nứt da do lạnh và khô hanh + Cước: Phù, ngứa, đau – đầu ngón + Tê cóng: buốt, giảm cảm giác, thiếu oxy – co mạch  hoại tử + Cảm mạo: Virus vùng mũi họng – cơ thể gặp lạnh  gây viêm hô hấp trên ● Bệnh lý: giảm toàn thân Tạo nhiệt ↓, mất nhiệt không ↑ + Xơ gan, ĐTĐ, suy DD, thận nhiễm mỡ + Sốc: CT, mất máu, NK… + Suy giáp: Giảm chuyển hóa 18 * NHIỀỄM LẠNH Bệnh lý: mấết nhiệt khống bù nổi Điềều kiện thuận lợi: gió, độ ẩm cao mới khỏi bệnh, suy giáp, sơ sinh, già.. Hưng phấến vỏ não, hệ GC – tủy thượng thận G, L – thoái hóa  máu ↑ ↑ Tuấền hoàn, HH, h.thu oxy ↑ tạo TO Hạn chềế mấết nhiệt: co mạch da, ng ừng tiềết mốề hối, dựng lống, thu hẹp diện tch da Giảm thấn nhiệt trung tấm Hệ GC và vỏ não: bị ức chềế (khống ↑ tạo nhiệt) ↓ Hềết run, buốền ngủ, ↓ CN HH-TH, ↓ chuyển hóa < 35oC Thấn nhiệt giảm nhanh, 19 < 30oC- suy sụp TT sinh tốền và điềều To RL - thấn nhiệt trung tấm THAY ĐỔI THÂN NHIỆT TĂNG THÂN NHIỆT Thân nhiệt sáng 37,2oC chiều 37,6oC NHIỆT SINH > NHIỆT THẢI ● Tăng riêng tạo nhiệt (vượt thải nhiệt) OR ● Giảm riêng thải nhiệt OR ● Cả hai 20 THAY ĐỔI THÂN NHIỆT TĂNG THÂN NHIỆT TĂNG TẠO NHIỆT ● Thân nhiệt VĐV – thi đấu cao 39oC ● Thân nhiệt cường giáp:hơi cao (thải To Bt)–tăng nhanh khi vận động cơ bắp HẠN CHẾ THẢI NHIỆT ● Nhiệt độ môi trường cao, độ ẩm cao, thông khí kém – kém hiệu quả vật lý CẢ HAI Hạn chế thải – tăng tạo nhiệt ● Lao động nặng: môi trường nóng, ẩm cao, kém thông gió, trời nắng gắt ● ↑ thân nhiệt k.dài, RL nước – điện giải, RL thứ phát TT nhiệt  say nóng THAY ĐỔI THÂN NHIỆT TẮNG THÂN NHIỆT SAY NẮỐNG Làm việc dưới trời nắếng Kích thích – hành và trung não RLCN: điếều nhiệt, hô hâếp, Tuâền hoàn, thắng bắềng Tắng thân nhiệt  PX thải nhiệt (dãn mạch, toát môề hôi) và triệu chứng Thấền Kinh (ù tai, chóng mặt, tm nhanh, thở nhanh, thân nhiệt cao ….) 22 21 THAY ĐỔI THÂN NHIỆT TẮNG THÂN NHIỆT SAY NÓNG – NHIỀỄM NÓNG Thải nhiệt tôếi đa da đỏ, vã môề hôi THÂN NHIỆT CHƯA TẮNG THÂN NHIỆT BẮT ĐẦU TĂNG > 41,5oC THÂN NHIỆT TĂNG CAO ● RLCH ● CHƯA: RL- TT- điều nhiệt, < 41oC ● ● ● ● RL – TT điều nhiệt Thân nhiệt ↑ nhanh Mất muối – nước LS: hốt hoảng, thở nhanh, M ↑, hạ HA, thiểu - vô niệu. Vật vã – H.mê ● Chết: 42 – 42,5oC, trụy TM, sốt cao 23 THAY ĐỔI CHỦ ĐỘNG THÂN NHIỆT: SỐT LỊCH SỬ Menkin (1943) + Pyrexin: soát/ thoû Coù hieän töôïng dung naïp ~ Endotoxin Beeson (1948) + Chaát gaây soát töø BC ña nhaân trung tính 1978 + Loaøi boø saùt cuõng coù soát Thích nghi neân toàn taïi trong tieán hoùa chuûng loaïi 1989 + EP/ IL1 (Endogenous pyrogen/ Interleukin-1) Ngaøy nay + Pyrogenic cytokines 24 THAY ĐỔI CHỦ ĐỘNG THÂN NHIỆT: SỐT ĐỊNH NGHĨA Chủ động tăng thấn nhiệt CHÂỐT GÂY SỐỐT – TT điềều nhiệt  ↑ sinh, ↓ thải nhiệt Gặp: Nhiếễm khuẩn, K, hủy hoại mô, hủy hoại BC Tăng thấn nhiệt khác, nhiềễm nóng: không giảm thải nhiệt chủ động Ưu nắng tuyếến giáp, tếm dinitrophenol, rụng trứng… 25 CHÂỐT GÂY SỐỐT - PYROGEN NGOẠI SINH (exogenouspyrogen) NỘI SINH (endogenous pyrogen) 26 THAY ĐỔI CHỦ ĐỘNG THÂN NHIỆT: SỐT CHẤT GÂY SỐT - PYROGEN Vi khuaån gam(+) vaø Exotoxin Vi khuaån gam(-) vaø Endotoxin Virus Vi naám Steroids (ethiocholanolone) Chaát töø oå vieâm, oå hoaïi töû. KN-KT KN (quaù maãn chaäm) (Atkin) Thuoác NGOẠI SINH Teá baøo aùc tính (Bordel, 1974) Nhiễm xạ Dập nát mô vô khuẩn DD muối ưu trương - mô NỘI SINH 27 THAY ĐỔI CHỦ ĐỘNG THÂN NHIỆT: SỐT CHÂỐT GÂY SỐỐT - PYROGEN NGOẠI SINH NỘI SINH VI KHUẨN Nội độc tốế Lypopolysacarid Ngoại độc tốế Cytokin: IL-1, IL-6, TNFα Pyrexin - Samonella Viurs, nấếm, KSTSR, tb U, PHMD PGE2 Receptor TT điếều nhiệt 28 Chất gây sốt nô ôi sinh TÊN NGUỒN GỐC Cachectin (TNFα) Đại thực bào Lymphotoxin (TNFβ) Lymphocyte B,T IL1 α, IL1β ĐTB và tế bào khác Interferon (INF α, β, γ) ĐTB và tế bào khác Interleukin 6 (IL6) Từ nhiều loại tb Macrophage inflamatory Đại thực bào protein 1 alpha (MIF-1α), MIF-1β) Interleukin 8 (IL8) Đại thực bào 29 THAY ĐỔI CHỦ ĐỘNG THÂN NHIỆT: SỐT CHÂỐT GÂY SỐỐT - PYROGEN VK LPS Phức hợp KN-KT VIRUS CHÂẤT HH NỘI SINH SỐỐT M KHÁNG NGUYỀN CHÂẤT GÂY SỐẤT NỘI SINH THAY ĐỔI CHỦ ĐỘNG THÂN NHIỆT: SỐT ASPIRIN PGE2 31 THAY ĐỔI CHỦ ĐỘNG THÂN NHIỆT: SỐT CÁC GIAI ĐOẠN CỦA QT SỐỐT SỐT TĂNG NHIỆT SINH SỐT ĐỨNG NHIỆT THẢI SỐT LUI 32 THAY ĐỔI CHỦ ĐỘNG THÂN NHIỆT: SỐT CÁC GIAI ĐOẠN CỦA QT SỐỐT TẮNG THÂN NHIỆT – SỐỐT TẮNG * BIỂU HIỆN: ↓ NHIỆT THẢI ● Tăng thân nhiệt - sởn gai ốc ● Tăng: ↑ NHIỆT SINH Chuyển hóa, hô hấp , tuần hoàn Mức hấp thu oxy 3 – 4 lần ● Kèm giảm thải nhiệt: Co mạch dưới da (da nhợt, ↓ tiết mồ hôi) NS/NT > 1 ● Pyrogen mạnh  rùng mình, ớn lạnh, thân To ↑ nhanh - IL1: 1-10ng/kg- 39oC, sốt chậm và 100ng/kg- sốt nhanh, run - TNFα có tác đô ông gây sốt nhưng ở liều cao hơn (50-100ng/kg) - INF và IL6 có tác đô ông gây sốt yếu 33 THAY ĐỔI CHỦ ĐỘNG THÂN NHIỆT: SỐT CÁC GIAI ĐOẠN CỦA QT SỐỐT TẮNG THÂN NHIỆT ỔN ĐỊNH MỨC CAO – SỐỐT ĐỨNG NS/NT = 1 MỨC CAO KHÔNG ↑ NHIỆT SINH - Số lượng và hoạt tính - pyrogen - Thể trạng người bệnh - Tuổi bệnh nhân ↑ NHIỆT THẢI Sốt nhẹ: 38oC Sốt vừa: 38 39oC Sốt cao: 39 41oC Sốt liên tục Sốt dao động Sốt cách quảng VI KHUẨN 34 THAY ĐỔI CHỦ ĐỘNG THÂN NHIỆT: SỐT CÁC GIAI ĐOẠN CỦA QT SỐỐT TĂNG THÂN NHIỆT ỔN ĐỊNH MỨC CAO – SỐT ĐỨNG * BIỂU HIỆN: ● Da đỏ, nóng, khô (không mồ hôi), dãn mạch ngoại vi ● Giảm: Hô hấp , tuần hoàn, mức hấp thu oxy (cao 1,5 – 2 lần) ● Thân nhiệt vẫn mức cao ● Chườm lạnh hay thuốc hạ sốt  hạn chế tăng thân nhiệt ● Trung tâm điều nhiệt: sốt/mt lạnh – tăng nhiệt (run co) sốt/mt nóng – vã mồ hôi 35 THAY ĐỔI CHỦ ĐỘNG THÂN NHIỆT: SỐT CÁC GIAI ĐOẠN CỦA QT SỐỐT TẮNG THÂN NHIỆT TRỞ VỀỀ BÌNH THƯỜNG – SỐỐT LUI ↑ NHIỆT THẢI NS/NT < 1 THÂN NHIỆT BT NHIỆT SINH BỊ ỨC CHẾ * BIỂU HIỆN: ● Giống nhiễm nóng giai đoạn đầu ● Mức hấp thu oxy và chuyển hóa – tối thiểu ● Dãn mạch ngoại vi, vã mồ hôi, tăng tiết niệu ● Biến chứng: Tụt HA, vận cơ, giảm thân nhiệt và nhiễm lạnh (gió, tiếp xúc lạnh, tắm lạnh) 36 THAY ĐỔI CHỦ ĐỘNG THÂN NHIỆT: SỐT CÁC GIAI ĐOẠN CỦA QT SỐỐT 37oC 37oC 37oC 37oC BÌNH THƯỜNG Thải To = tạo To NHIỂM NÓNG Thải To không đáp ứng mức sinh To SỐT: ↑ thân To chủ động 37 CƠ CHỀỐ DUY TRÌ THÂN NHIỆT KHI SỐỐT HỆ TKTW HỆ Ngoại tháp HỆ TK Dinh dưỡng Phương thức Hoạt động cơ thể THAY ĐỔI CHỦ ĐỘNG THÂN NHIỆT: SỐT Acetylcholin Catecholamin R-α Run cơ Catecholamin R-β Sinh To(ko run) Tắng TLC Duy trì thấn nhiệt cao Acetylcholin Nắềm yến, đắếp chắn Giảm môề hôi 38 ĐIỀỀU CHỈNH HĐ TRUNG TÂM ĐIỀỀU NHIỆT Gấy sốết nội sinh Set point Điềều chỉnh thấn To  > 37oC 37oC - nhiếễm lạnh SỐỐT quá cao Châết gây sôết Mấết KNHếết tác dụng Điềều chỉnhSet point Thấn To: 37oC Nhiếễm nóng THAY ĐỔI CHỦ ĐỘNG THÂN NHIỆT: SỐT THAY ĐỔI CHỦ ĐỘNG THÂN NHIỆT: SỐT CÁC YỀỐU TỐỐ ẢNH HƯỞNG ĐỀỐN SỐỐT HƯNG PHÂỐN VỎ NÃO - HỆ GC Yềếu tốế ảnh hưởng TUỔI Trẻ nhỏ: mạnh, co giật Già: yếếu 39 ốt Cường năng tuyềến giáp  s ADRENALIN  sốết VỎ T3  giảm sốết HORMON 40
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng