Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Vị trí của tục ngữ trong mối quan hệ với một số thể loại folklore và văn học thà...

Tài liệu Vị trí của tục ngữ trong mối quan hệ với một số thể loại folklore và văn học thành văn

.PDF
126
8
88

Mô tả:

- Tục ngữ 5 - v ớ i chơ C6 rrữ tìn h dân gian Tực ngữ với tru y ền th u y ễ t dân g ian và tro n g mối quan hệ với vốn học thành văn ĩh iê n nam ngữ l^ c và các nhà tb ơ t i ê u b iê u qua tá ô phấm như Ngujen T rãi vè Nguyễn BỈnb Khiêm, Nguyễn Du vầ Nguyln ĐỈnh Chiêu nhằn! c h i r a về mặt l ị c h sử sự thâiL nhậ^ỉ và b iể n những câu tụ c ngữ đơỹc sáng tá c thàn h văn đơa tr ú c tư tưởng 3* Tắc g iả hóa của vầc cẩu thấm Íc5 vàc nghệ t h u ệ t cùa chúng. luận án qua đề t à i của minh cbc rằng sự động qua l ạ i giữa tự c ngữ v ớ i các th ê l o ạ i côe I c l k l o r e và văn học thành văn được thưc hiên tương đồng ở mặt n à j hay mặt k i a cũa đặc trư n g tực ngữ v ớ i các thề l o ạ i đó. ĐÓ l à sự gc Stfu tầm b iên soạn để giảng dạ .7 văn tro n g đc CC trcnẹr nhs •trường và phổ biển rộng r ã i tr o n g quân chúng. Nhiều đ ịa phơơng đã sưu tềm và b iê n soạn h£c dân g ia n tr c n g đc đêu có tụ c ngữ như : gian ĩ h ẩ i BỈah các sácb văn học dần Văn Nxb Khoa h^c xã h ộ i , 1981. Ca dac n sgn ncữ Ha Nộ i ,Nxb Ha Nội, 1981. Ttfc ngữ dân ca MiPỜpg Thanh HÓa Nxb Thanh H Ó a,1970... Trcng số các công t r i n h nghiên cứu về tu c ngữ chúng t ô i đặc b i ệ t lưu ỷ đến ĩ - ĩ ục ngữ ca dao dân ca Việt (có sửa chữa và bổ sang) cúa vũ Kgpc Phan in lỗn Nam thứ tám Nxb Khoa hoc xã hội, Ha N ô i 978. - ĩliE h iếu t iễ n trin h văn h ọc đản gian cúe Cac Huy ĐỈnh Rxb ICbcs học X? h ộ i . He Nội 197A-. - Đổi tn o g i vàn b cc cue y.csnr jrin h ITxb He ĨTệi. - ĩụ c ppữ V iệt Hac cùe Chu Xuán D iên, và Phương i T i , UXD Ehca hoc XC h ộ i 1 9 7 5 . Lương- . v&r. l>snc - 7 - Vàn ticc dán sia n Việ t Nam cúc Đinh Gie Khánh. Chu Xuán I>iên ĩixb ã ẹ i h fc và 1‘rung bcc chuyên nghiệp 1 9 7 2 , g iá c rrìn h Đại học Tổng ncjfp. - Lịc h sừ văn hpc V iệt Nạc (Tập I văn hfc dân g ian cua BÙỈ Vãn Nguyên và nh iêu t á c g iậ ). ITxb Giáo dực 1 9 7 6 . Ngoài những công t r ĩ n h đc cẫn kễ đẽn l à ĩ - Văn học dằn gian các dân t õ c ỉ t người ờ V iệ t Nam cua VÕ Quang Nfccm, Nxb Đại h fc và Trung học chuyên nghiệp -Ha Nội 1983. ’ - Văn học các dân tộ c t h i ề u sổ Việt Nam cùa Phan Đăng Nhệt, Nxb Vãn hóa - Ha Nội 1981. Những công t r ì n h t r ê n đã chc chúng t ô i môt cách toàn cục về l ị c h sử văn hpc dân g ia n n ó i chung và nhìn thề l o ạ ỉ tụ c ngữ n c i r i ê n g , đồng t h ờ i gợi mờ và dọi hướng cho chúng t ô i những điếm, nhưng vẩn đễ cẵn đ i sồu phát tr iể n mà ở nhưng công t r ì n h t r ê n chưa c C đ iề u k iệ n thưc h iệ n . 2 . xác đ ịnh khfii niêm. » ô * V ift Nam tro n g quá t r ĩ n h p h ắ t t r i ể n , tụ c ngữ l i ê n quan mệt t h i ể t v ớ i ca dac dân c a . Đễ phân b i ệ t th ế l o ạ i , người t a đã thống n h ể t quan niệm : - Tạc ngữ th i ê n vè lý t r í - Ca àac t h iê n vê t r ữ t ì a h . E - Tuc rigừ gắE l i ề n với t i ế n g n ó i haDg ngày , ca t h ì phải gắn lie n với d ien xuớng , xướũg ca dao ảân ca sẽ giảm ý nghĩa , C6 deo dâu D6U tá ch r ờ i diên còn tục ngũ’ t h ì yếu t ổ d i en xướng không cần t h i ế t c h ỉ t r ừ trườ ng hơp môt sổ câu tụ c ngữ có hìn h thớc thơ lụ c k ế t cấu tr ù n g với câu b á t tr o n g ca dao, dên c a . v í dụ như l o ẹ ỉ câu : cá khÔDg ăD muối cá ươn Cor Tuc ngữ c ã i ch8 me trẩm đuờng COJD hư. với thành ngữ nhưng khác nhau Tục ngữ gần g ũ i nhau tro n g mối quan hf vè cơ bar ở DÔi dung phản ánh. chủ yếu đúc k ế t k in h nghiệm t ừ đời sốn*g thưchưc t i ẽ n , nó phản anh t r í tu ê của nhân dân mang ý Dghĩe t r i ế t l ý , lu â u l ý , dạo l ý , 08 0 đức xử ly ở đời v ớ i môt hình thức ngắn goD, l i n h hoạt t i e r cho v i ê c g ia o t ế hàcg ngày. Tục ngữ d iên dẹt dưới dạng những phán đ o án ,những nguyên lý , những k ế t lu ậ u , COD thành ngữ giổ n g tuc ngữ gắn l i e n v ớ i khẫu ngữ quan chúng ờ chõ DO nhimg thành Dgữ c h ỉ ià những cum từ ỏ dẹnc VI VOID V8K vè không đầy dủ hoàr chỉnh của môt phán đoán , môt nguyêr l ý mè c h ỉ nh^m gợ i lên sư l i ễ n tưỞDg, so sánh , th à n h ngữ có số liro'Dg Dhon£ hơiD tuc ngữ. ? môt phí - Ọ- - Tục ngữ CC l i ê n quan v ớ i câu đ ố, đêu là t r í tuệ dân gian nhưng cáu đố th iê n vễ sự v ậ t , gtyỉ ý t c mò về sụ 1 h iề u b ỉ ể t có kh ỉ d ie n d ẹ t qua đ iê n t í c h đ iể n cé ờ dẹng ca dao dân c a . Đổ ỉ tưtyng cue câu đổ bẹp hơn tụ c ngữ n h ỉỗ u . Nêu r a một v à ỉ n é t 80 sánh đặc trư n g th ể l c ẹ i ờ trê n chúng tô ỉ cũng nhằm xác đ ịn h khá ỉ niệm vê đ ổ i tưẹng nghiền cứu. Thec quan niệm của chúng t ô i t h ỉ tụ c ngữ là thức thực t i l n về mọi măt của cuôc sống mà nhân đúc k ể t tro n g n ọ t hỉnh thức ngắn gọn, l i n h h o ạt vốn dân tri đã t ỉ ệ n cho v iệ c d ỉễ n d ẹ t cam Dghĩ của CCQ người và đift/c xã h ộ i chấp nhện. Tục ngư CC n ộ i dang phong p h á , mang t í n h c h ẩ t t r i ể t l i , luân l ý , đạo đức, l ẽ phải ở đ ờ i CC ,ý nghĩa xã h ộỉ sâu sắc và lưQTig thông t i n l ớ a . còn ca dao l à t ỉ ể n g hát phô d iên tâm t ì n h cùa nbân dân đư©>c sử dụng tr c n g la o động và g i ả i t r í , tr c n g nghi l e vầ s in b h o ạ t hàng ngày cùa nhân dân. 3 . Phưcmg pháp nghiên cứu. Phương pháp suy nghĩ tìmim t ò i l à đ ặ t thể l c ẹ i tyic ngữ tr o n g sự vận động khách quan cua vốn hcc dân g ia n , chú ý đẽn đặc trưng thể l o ạ i , chức năng thực hành xã h ộ i . - DÙng phương pbáp sc sánh đ ố i c h iể u để t r ì n h bà .7 nộ i dung lu é n ẩn. - Khảc s ắ t bình d iện đồng đ a i l à chù yểu CC k ẽ t bợp với l ị c h d ẹ i k h ỉ cẫn t h i ể t . — *1iw^ — Ngcài re cbúnr' t ô i cc tham khàc phương phắc sc sánh l o ạ i hình văn học dân g ian và t h i pháp văn học dân g ian đễ xử lý t à i l i ệ u . 4* Nguồn t à i l i ệ u : Tai l i ệ u sưu tầm và nghiên cứu văn học dân g ia n dã duvc in t r ê n sách báo. - Tầi l i ệ u đ iề u t r a đ iề n dã th u nhệp đưcyc tro n g những chuyển đ i thực tể ờ các vùng văn hca tru y ề n thống. - Tai l i ệ u từ khc sách Han Nôm đã đươc dịch và đánh máy ở Thư v iệ n Viện văn h ỹc. IV BÔ CỤC VẰ NỌI DUNG CHÍNH CỦA LlLáN ÌN Ngoài phẫn mực lụ c và t à i l i ệ u tham k h ác, luận án gồm 3 phồn : Phẫn A : Ivíở đẫu (đã t r ì n h bà;ỹ ờ t r ê n ) , Phồn B ĩ Nội dung chính cua Luện án (gồm 3 chương). Chưưnp mộ t : TỤC NGỮ v ố ì THƠ CA TRỮ TÌNH DlN g ia n ò*chương này chu yểu chúng t ô i nghiên cứu!, 0 ngữ v ớ i câu th ơ lụ c b ắ t tr c n g ca dac dân ca. I : Tục ngừ tồn t ẹ i V6 chuyển hóe trcng ề • tho’ lụ c b at cua C£ dac dân ca. câu II : vi sao tro n g ca dec dán ca c C sự tham g ia cúa đố i tụ c ngữ và t á c dụng cùs tụ c ngữ v ớ i dân ca như th ê nàc ? : TỤC NGtr YỠ1 TEUYSK THUYẼT DAN GIAK Chương h a i I II Chương ba ĩ Tục ngữ vớ i tru y ề n t h u ^ ể t . ĩ Tục ngữ v ớ i tru y ề n th u y ể t anh hùng. : TỤC NGỮ v ổ l v2k học thình van ò*chương này chúng t ô i nghiên cứu một số tá c g iả và tá c phẩm trư ớ c và sau Thiên Nam ngữ l ụ c . I : Trước Thỉên nam ngữ lụ c ( th ể kỷ 17) : Tục ngữ vài' quốc âm t h ỉ t ệ p cũa T rã i VỚI Bẹch vân Nguyễn am t h i tệ p cũa Nguyên BỈnh Khiêm . II : Sau Thiên nam ngữ lụ c í T^c ngữ v ớ i Truyện Kiều của Nguyễn Du với Lạc Vân Tiên cùa Nguyễn ĐÌnh Chỉểu. - 12 - fe I n b ĩ nội dung luJ it ÌF CHƯƠNG MỘT Ĩ ỤC NGỮ VỚI Q5ỉd CA ĨBỮ TỈNH DAN GIAN ong quá t r ì n h p h át t r i ể n cúa l ị c h sứ văn học dân tộ c , mỗi th ề l o ẹ ỉ văn học dân g ia n có sức riê n g và lhu. Trcnr lcbc tà a c văn hcc đên g ian l c ẹ i ce dec dân CE cũng: chiếm môt số lươnc kbp lớ n . thế Người dán V iệt Kam chẳng c C a i mà không b i ể t ktông thuộc một số b à i ca dac dần c a . y là n g n àc, vòng nàc cùng xuẩt hiện những nghệ nhân dân g ia n ca hát Qốỉ t i ế n g , CC khỉ đưtyc tôn sùng như một người anh hùng có côngBBBg tạ c hẹ văn hca. Ca dac dồn ca l ạ i mang t ỉ n h phổ câp tro n g sáng tá c , t ín h gọn nhẹ khỉ miều tả* t ỉ n h chỉến đẩu l ạ i sắc b é n , t ín h h iện thực đa dạng và phcng phú, tỉn h t r ữ tỉ n h l ạ ỉ cao. Ca dao dân ca chu yêu l à t ỉ ề n g h ắ t tâm t ìn h tro n g đời sống hàng ngày cua nhân dân. Dc đó tá c dụng của DC đ ổi với quỗn chúng lchá r õ r ệ t . Dại đa số quỗn chúng c C tb ể tham g ia sáng t ạ o , phổ biến và lư a tr u y ề n . Hf tr ự c t i ế p góp phân xẫy dựng sắng tá c dân g ia n . Không r iê n g quẫn chúng s in h h o ạ t ca dao tầng lớp nhà nho CC tin h thỗn dân tộ c dânca, mà một cõng sưu tầm gh i chép ca dac dân ca bằng cbữ h án , chữ Nôm. H9 l ạ i ccn tham g ia sáng tá c và trìn h d ien nữa. v ì trong hàng ngũ nhà nhc đều c C tr ìn h độ hiễu b i ế t , CC t i ế p thu k iển thức sách vở dược n h iề u , h f CC đ iê u k iệ n g ia c lưu văn hca hơn chúng. VỈ th ế mà quằn tham g ia sáng tắ c thành đ ẹt.T rcn g khc tầng ca dac dân ca, các ông đè nhe, nhè nhc đều đcng gcp c C £ ié t r ị . Chính quẫn chúng cũng r ẩ t và cũng r ẩ t gỗn gũi bf t r e n p s in h h o ạ t ca h á t : CC cône cci trfn r Đồn rằng anh g i ò i chữ nhc Ughe câu hát v í l c r ò đ i c c i . - Lắng nghe t i ế n g h a t mê s a j Anh r a bễ chuyện EỘt tay chc phường. (dân ca ITghệ TĨnh) vùng Nghệ TĨnhnhân dân xem ngơời "bẻ chuyện” người đ ă t ra câu h ắ t đễ tức l à đ ố i phc l ạ i đối phương. Be chuyện CC nghĩa la sắng tác. t Ẩ Yếu tô dân chu trc n g văn học dân g ia n được bộc lộ 0 khá 9 r ẽ tro n g sin h ho ạt dân ca. Không khí bình đẳng tro n g sáng t á c và ngay cả lú c s in h h o ạ t gây niềm hứng th ú ,c ố vũ động v ỉê n ngườỉ la o động sàn x u ỗ t. Loại ca dao dân ca l a o động chiếm sổ lưi/ng khá lớ n , có n ộ i dung sêu sắc và tỉn h cẩm bồn nhịên th o á i mái : Bao g iờ cho đển tháng h a ỉ Con g á i lầm cô con t r a i be bờ Ccn g á i kễ phú ngâm th ơ Con t r a i be bờ kê chuyện b à i bêy Trcng nghi lễ ,q u ẫ n chúng cũng t r i n h d iễ n ca dao dân c a . DÙ là l o ạ i ca dao dân ca nầc cũng không ngoầi mục đ íc h bộc lộ tám t ư tìn h câm ước mơ và nguyện vọng của nhân dân. VỈ vậy mà nó d c i h c i nhiẻu vê t r i thức thưc t i l n , đci h c i đển câ t r í tuệ của đ ờ i sống hàng ngày. I với những lý dc đc tr c n c ca dac dân CE d c i h c ỉ p h ả i c C _ <Ị c _ Sự tham g ie cùe tụ c ngữ. v ì tực ngữ như t r ê n chúnp t ô i dã trin h bày khái niệm : l è t r i thức tbưc t i ễ n vê mfi của CÚỘC sống mà nhân dân dê đúc k ểt trcn g một mặt hỉnh thức ngắn gọn l i n h h o ẹt t i ệ n cbc v iệ c d iễ n d ẹ t cáni nghĩ và t r í tuệ của COD người. Tực ngữ có ch ẩt lý t r í , t r í tu ệ dân g ia n nhưng l ẹ i dễ nhớ,de h iề u ,n ó l ạ i phỗ b iể n rộng r ã i tr c n g nhân dân. nhốn dồn đã SỪ dụng tụ c ngữ vàc sin h h c ẹ t ca dac đên Nên ca đế tăng thêm c h ẩt lưcyng. Trcng sử t h i "Đẻ đ ẩ t , Đẻ nước” CC câu tụ c ngữ : Đẩt đen tr ồ n g l c Đẩt đó tr ồ n g vang Đẩt vàng tr ồ n g nghệ . Cốa tự c ngữ điiyc xen kẽ vào một đoạn mc làm nghe chc người đe t i ế p nhện kinh nghiệm (xem Đế đ ẩ t để nước.Tv văn hca Thanh Hca xuất bân, 1975)« Trong vè vùng nghệ TĨnb k h i tả cánh làm ẽn h f khuyên ră n ccn g á i p h á i b ỉ ể t g iữ mĩnh, kiếm giữ phầm t h ì câu tự c ngữ "khôn ba năm d ạ i một giờ" vào lảm mạnh hẳn ý nghĩa : . . . T r a i Hồng, L iện buôn thuyền l i c h SƯ Gai Đông, Yên thục nữ 1ÔD cbồnc I'gbe t i n ngô đ ắ t lê n Đông Cơm ngày ba bữe n h ậ t cônp h a i hàc Người bẻ lúa xôn xac sống g ìn nhân đưỹc xen deni VBC ô' t r ạ i xê ân á i Sen T>hẩi ũù~ cơ Zhôn be pan, áẹ l mội £ i C MÙ sa sương tắir trăn g lờ kniựs dèm Phện mình muốn được ếm êit Ba năn; giữ được dừnc ouêp mộ t g i ờ . Kôt v s i can chứng: t r ê n chúng t ô i muốn lưu ý t n l l c ạ i úc dễu CC sự tbar. g ia cua tục ngữ, tro n g cếc chúng t ô i CC để í đểc nhưng không phéi lè đố i tư^ng nghiên cứu củe luện án này. Trở l ẹ i vẩn đề chính của đề t à i Tục ngữ tồn tạ i chuyền hca trcng tho’ ca trữ tìn h dân gian như thể và nàc ? A. - TỰC NGt* ĨÕN t ại Và CSUĨ&Ĩ HỎA THffliG_CA_^A_0_DAN_CA. / hông qua sinh cảm và t c bàj tâm trong sin h h c ẹ t dânca , h c ẹ t dân c a , nguời ta tr a c tr ẹ n g là chù y ểu . Nhưng đổi tĩn h cũng ờ nhán dốn còn tr a c đ ổi cá những h iể u b i ế t của ccn người về n h iêu phương d iệ n nữa.Trcng vô vàn trường hq^p này, nhân dồn ta đa sừ dụng một cách sẩng tạ c nguồn tụ c ngữ dân t ộ c , lầm cbc câu ce trỗ ’ nên ý v ị và sin h đôn£• lẹ thường. Chẳng hẹn khi nêu lê n v i ệ c bfn phcnc t i ễ n thống tri chèn ép la n nhau, dù c h i l è giữa bẹn chúnr vớ i nnau t h ô i , cũng sẽ gêy ÕEÌ vẹ dẽn nrười l a c động : - -1C _ Sac đền chạm, cbqm dền sănp Đpn dánh lý trướng t h ỉ vàng C8 ià n g . Hay khi nhân dán vạch t r ầ n bàn c h ẩt bóc l ộ t của chúng: Tiểng đồn quan rộng len g thương Hết nạ c t h i vạc đểo gưtyng còn g i ? Khi sc sánh các sự v ậ t này hoặc sự v i ệ c khác ĩ ĩrănK mờ còn t c hơE sao Dìu rằng núi lờ còn cac hcm đồ i ĐỄ t r a c đ ổ i kinh nghiệm sân xuỗt : ♦ TÔ tr ă n g mười bon đưtyc tằm TÔ trăng; hôm rằm t h ỉ đưqrc lú a chiêm. + Muốn mua t r â u t ố t t r â u h iề n Khô chân Kẳn ma t đ ắ t t i ề n cũng mua. Hay đê cao nhân phẩm và đẹc đức ccn người : + Ngiròi còn t h ỉ của cũng còn Miễn l à nhân đức vuôn t r c n mới h a j . + ĩ ổ t gỗ bơn t ổ t nước sơn Xấu ngiíời đẹp n ể t ccn hơn độp ngườỉ. v .v ... Tục ngrữ cũng đã tham g ie vàc v i ệ c b iểu h iện những trẹn g t h á i tỉn h cám khác nhau trcn g sinh h c ẹ t ca hát cùa dân g ia n ĩ Hci chàng quê quán nơi đáu La chàng tha lư ớ i buônp cảu chốn nàv ? - 7/ A ế - 1£ Xêu g f i nhau : Chẳng lẫ;y cũng khuẵ.y cho h ô i Lam cho bế t r á c h bế n ồ i mà c o i . - Phê phán nhau ĩ Meo làn h a i nỡ c ắ t t a i o ấ ỉ bư chồng đ ễ , kêu n à i a ỉ thương. - Dăn dc nbau ĩ Ra vẽ dặn rứa nghe không Dtfng đứng núi nọ mà trô n g núi nà.y. Khuyên rồn nhau : ò*hiền t h ỉ l ạ i gặp lành Những người nhân đức t r ờ ỉ dành phúc cho. v .v ... Tực ngữ tham g ia vàc câu th ơ lụ c b á t tro n g ca ca nhiều như vậỵ,nhơng không p h ả i câu tu c ngữ dac dân nào đều đưQ»c ca dac dân ca t ỉ ế p th u , hcăc không p h ả i câu dac dân ca nàc CC tỉn h ý đẹp cũng nhẩt t h i ể t phải tham g ia cúa tực ngữ. BỚi v i tụ c ngữ tồn t ạ i t r ê n t ỉ ể n g n ó i bình thường bàng n g ầj nên DC cc cũng ca CC sư s in h động quj lu ệ t r iê n g cúa QC, CC cẩu tạ c d à i ngắn khắc nhau.L cẹi câu ngắn như ; - 3Ồ1 C lờ đ i . - sằu v c i đuôi chuộ t . - 3cc nerến cắn d ầ i . - Ccn dạ i c á i mang. 19 - Loẹi câu d à i chư : - Cue làtr. rs &€ t r ẽ r g e e , củe cờ bac đl p g o si 8 ẳ P . của Phù vắn đề p g o ài ngõ . - Khôc cho pgười ta r á i .d a i cho pguời ta thucrng. dở dở uorpg ụppg c h ỉ t ồ cho pguừi t a g h é t, TroBg lúc đó, câu tho l ụ c b é t c h ỉ có hai d ò s g , bao gồm mucrl bốn chữ. Câu tu c Dgữ d à i đ i vào câu th ơ lụ c b á t t ấ t nhién không th ề vượt qué số chữ tr o n g câu th ơ lụ c b é t đưọc . Mặt khác, cểu ta o của câu th ơ lụ c b á t cũsg có qui l u ệ t r i ê n g của vó; cách g ie o van VB n h ịp đ iê u . Sự h à i hòa th an h đ i ề u . . . đã qui địx)h c h ặ t chẽ cẩu t ứ câu t h ơ . về các qul l u ệ t cùa thơ lụ c b á t , xin xem thêm : BÙi Nguyên, Hà Minh sức - ĩho ca Viềt Karo (h ìn h thức và t h i l o ẹ i ) . Kxb Khoa học xẽ h ọ i Ị Hà Nội 1971. Cho nều câu tuc ngữ càng dà ỉ càng khó đi vào một câu thơ lụ c 'b át. Trừ p h i chững câu tụ c ngữ ấy phải lấ y hẳD câu th ơ 6/8 hoàn c h ỉn h và BhUBg b iế c dang của câu tb ơ ấy làm h ìn h thức phô d ie s mà t h ô i . Trosg kho tà n g thơ ce dân gian của t a , có một 80 câu lụ c b ét mà người t h l c o i là C8 dao, người ta t h ì c o l là tụ c ngữ. VÍ dụ ỉ + Bao g iờ đom đóm "bay ra Hoe gẹo rụng xuống t h l t r a h ẹ t vừng. + LÚa chiêm Dấp ơ đau bờ He nghe t ỉ l n g sẩm phết cờ tns lên* + Lên non mới b i ế t non cao Nuôi COS mới b i ế t công la o mẹ h i ề n . + ỉ^ đ ờ i muôn Bự của chung Hơn nhau môt t i ế n g anh hùug mà t h ô i . + Môt cây làm chẳDg nên non Ba cây chụm l ẹ ỉ lê u hòr nú i c a o . + làm t r e ỉ cho đáng BCD t r a i Xuổng Đông ĐÔDg t ĩ n h , l ê r Đoài Đoài t a n . + T ra i mà c h i g á i mè c h i Sinh re có n g ã i có n g h i t h ì t h ô i . 2C Hhững câu thơ này đẽ được l i ê t vèo tục Dgữ troDg cuốD Tbc phầm chọn dùng tr o n g nhà trư ờ n g . Rxb. Giáo dục ; Hà Nôi 1971. SoDg, đây là một vẩn đề còn đang tr a n h c ã i , xin phép chưa chúng t ô i bàn t ớ i . Khư đã n ó i ở LỜI mở đầu, phải t r ả i qua vện đÔDg dài quanh co t h ì t h l thơ lu c b át vè ổn định được . một quá t r i n h mới hình thành Chúng ta dẽ dàng b ắ t gặp khá n h iễ u tục ngỡ mang những dẹng g ọ i l è "tieD thân" ếy của thơ lụ c b á t . VÍ dụ s ■ đ*a * T Í r + CÓ CÓ íL + An cắy dẵ.y le o c õ t có keo^/mới có đòp t a y . * n—ò- Ji mò 00 An măng n ó i roo c . ẩJũ cồ p ó ib ạ y . + 'BMTig p-tềng r é t d à i , thápg h a i r é t l ôc - àqng Tháng be cọc r é t . dạDg 444 + Be th á n g b i ế t l ã v . bấy th én g b i ế t bò Chín th á n g lò áò b i ế t đ i . - dạDg 6 + Ngầm pgập như me g ệ-p COD 6 Lop XOD nhe con gệp me. v .v ... Cho đốn lú c cổ hình thĩrc tho ở mức đô hoàn c h ỉn h c 6 ) k h ỉ vện dụng VBO s in h h o e t dâD ce , câu thơ vẫn biến dạng môt từ ( - § “ ) • Eo ve đuc dÚI l ò r que Vắt cỗ chày re Dước t h ì te làm chồng. CÓ trư ơ n g hơp b iế n dẹng cẻ câu th ơ bang cách k ế t hơp v ớ i câu thơ BODg t h ế t lụ c bất g iá c t h ế t hoẹc thề thơ khác. Trong ncưap trường hợp b iể n dạng á c , cáu th ơ van c C kfaẳ « năng bac dung các k iê u tụ c ngữ ngến gọn boăc trở thành binh thức củfì một câu ti^c ngữ ò è i . Chẳng bạn như l c ẹ i câu: + Môt t ié n g chào cac hơp mẳm cõ Gặp nhau đây h ộ i ngộ tương phùng Ai mô xa n g ắ t lọ lùng Thifljtag phong cỗ l i ệ u sang chung một đò, + Ngtfời dưng CC n g ãi t a d ã i ngưòl dimg Anh em b ẩ t n g ã i t a đừng; anh em. Nểu tim h ỉễ u cặn kẽ các mối quan hệ giữa tu c ngữ và ca dao dân ca với thơ lụ c b á t như t r ê n t h ỉ vân đề sẽ còn rộng và phức tẹ p bơn n h iê u . Chúng t a sẽ thổ;y một sự gỗn g ũ i , thậm c h í trò n g hqpp nàc đó giữa các dạng cùa tực ngữ vớ i các dạng cúa ca dao dân ca t r ê n bước đường bình tỉjành cùa cấc th ể l o ẹ i n à j . Nhưng ờ đẫy v i l ợ i íc h cua vẩn đê hẹp hơn đang đươc bàn đ ễn , chúng ta c h ỉ cỗn từ những nhện x é t t r ê n mè khẳng định thêm rằn g sự c C mặt cua câu thơ lụ c bát của ca dac dân ca không phải là tụ c ngữt-^ một hiện tượng cắ b i ệ t , ngau n h iê n , Trở l ạ i v iệ c quan s á t tụ c ngữ tham g ia vàc câu th ơ lạ c bát của ca dac dân c a f chúng t ô i c h ỉ gió’i hẹn trcn g l c ẹ ỉ tụ c ngũ1 bốn chữ, năm chữ và sáu cbữ đã dược vện vàc cáu ca lụ c b á t hcàn chinh mà t h ô i . Các nén môt măt câu tục ngữ nầc lẩy bẳn thơ —| - hcần chỉnb hcăc quá môt những khổ mười bốn chữ làm hình th ứ c, và măt khác mẹi b iển dẹng cue thơ - Ệ - CC sự' Qựnn tục ngữ, đều không thuộc n r h ỉê n cứu sc sánh CUP chunc t ô i . đếỉ tượng — C.C- — I - Tực ngừ bon cnừ tn a n p ia vàc cảu the* l uc bet rronp cs dec âân C 5 . Cc khi tham gia vàc câu l ụ c , cc kh ỉ tham g ia vàc b é t . Cc khi tham gÌ8 h a i vể cua céu th ơ . Sự tham ớ trcng một số trường hợp nhềt định câu c ia đc và ờ một số kiểu nhểt đ ịn h . 1 . Trường hqrp tham Kia vàc cảu l uc.Cc các kiểu sau : a) Lằm thành bổnchi? đỗu của cêu lụ c : Kiến bc niệne- chén xoay vỗn Đôi ta còn tibc thương lầ n nhau đ ỉ . b) Lằm thành bốnchữ sau của câu lụ c : Măc a i mọt đg h a i lòng Em đây thu t i ể t le a n phòng chờ anh. 0 c) Câu tụ c ngư tách đ ô i từng căp làm thằnh h a i chữ đỗu và hai chữ cuối của câu lụ c : ỏ*hiền t h ì l ạ i Rắp lành Nhưng người nhân đức t r ờ i dành phúc chc. d) Tach đ ô i từng cặp làm thành h a i chữ đau, chữ thứ tư và chữ thứ năm cúa cáu lụ c : L iệ u cơn mề ?Ắv nắm ra Liệu cửe l i ê u nhà en lỗv chồng đ i . e) Tách oe làr. thành h a i chữ á ằ u , chữ thứ tư và chi? th ứ sáu cua câu lục : r.pươi ccr. ŨL- CU8 cung cor. r.iln lè nhên ngãi vuônc t r c n t h ì hơn. r ) Tacr bs lài: thành chư đêu, chữ thứ b e, tb ứ tư và cnữ thú sáu cua câu lụ c : CcftE cnẳng lành cann chẳng ngon Dỗu chc chín đụm mười ccn cũng l ì a . Khin chung l ạ i , tục ngữ tốn chữ đ i l i ề n nhau h csc téch đ ôi từng căp để tham g ia vằc cáu lụ c l s cnu yểu ;cũnc CC 0 the tách ba, nhưng í t gặp hơn. £, Tục ngữ bổn chữ tham g ia vàc câu b á t . Cc các kiểu sau . a) Lầm thành bốn chữ đẫu cùa câu b ắ t : Anh về chế l ẹ t bc t r e Bẩn sành ra mỡ em chc lầm chồng. b) LầE thành bốn chữ sau của câu b á t : » » • ề Thét tha cung th ê l a i t r â u Yêu nhau cung th ể nàng dâu me chống. C2 Lằm thành bốn chữ giữa của câu h á t : Xưa k ia n c i n c i thề thề Bây giò’ bê khóa tr a c chìa chc a i . á ) Tách đ ô i từng căp làn thành h e i chữ đ âu ,ch ữ thứ năit • ề cua câu b a t : xưa nay th ẽ t h ẩ ỉ nhân t in h Vợ Dguừi t h ỉ dẹp văn minh t h ì hay. - r>L _ e ) Tắcb đ ô i từng cặr làn thành chv thú b s 5 thú tư về hai chừ cu ối câu bắt : Mây đồ’ỉ bánh due c C xtPcmg Mểy đời d ỉ ghế mè thương coc chồng. Nhỉn cbung l ạ i , ờ tro n g cáu b ế t , tục ngữ bốnchữ đi l i ề n nhau hoăc tách đ ô i từng cặp chứ không b ị tách ba. NÓ đàm bác t í n h cân xứng ỷ vè l ờ i tro n g câu b á t . r é tá c h đôi từng cặp hcặc đ i l i ễ n ahau khi bản thân câu tụ c ngữdc đã lầm cán xứng cáu th ơ , t ạ c đ iê u k iệ n chc sư h ỉệ p vẫn được de dàng. 3 . Hai về cua câu thơ 1 lụ c b á t đêu CC tục ngừ bốn chữ 9 tham R ia . Chúng t a thẩy có k iễ u n à j : + Trách a i v ăn khc-a bễ ch ỉa Vu oan g iá b ca minh l ì a đ ô i r a . + Cc thương c ắ t tc c ăn th ề Chỉ t r ơ i vgch đ ẩ t chó' hề bc nhau. Chúng t a í t b ắ t gặp trư ờ n g bq’p này hơn h a i trường hỹp trê n . Tực ngữ bốn chữ tham g ia VĐC cảu thơ lu c bát CC bs rrưònỆ: bqT? và nhiều k iệ u như vậy l ằ c cfcc te thẩy khả nẽng tham g ie cùa nc vàc các câu th ơ lụ c b ấ t r ể t pbcng phú vè de dẹng, nc cũng gcp phẫn hỉnh thành câu tho’ lục bết sự tác động giữa nc v ớ i câu thơ lụ c bát tr c n c ca dac ca r ẩ t r õ . và dán
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan