Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Tổng hợp bài tập mạch điện có lời giải chi tiết...

Tài liệu Tổng hợp bài tập mạch điện có lời giải chi tiết

.PDF
31
23461
120

Mô tả:

Bài tập mạch 1 Biên soạn: Ths Phan Như Quân SV Nguyễn Tấn Hòa (09DD111) BÀI TẬP CHƯƠNG I Bài 1: Cho mạch điện sau như hình, biết I1=1A. xác định dòng điện trong các nhánh và công suất cung cấp bởi nguồn dòng 2A. GIẢI K1 A : I1- I4 + I2 = 0 I4 = 3A K2V1 :4I1 + 2I4 –I3 = 48 – 40 I3 = 2A K1B : I4 + I3 – I5 = 0 I5 = 5A K1C : I5 – I2 – 2 = 0 I2 = 3A P2A = UAC x 2 = ( UAB + UBC ) x 2 = ( 6 + 30 ) x 2 = ( 6 + 30 )x 2 = 72 ( W ) Bài 2: Trang 1 Bài tập mạch 1 Biên soạn: Ths Phan Như Quân SV Nguyễn Tấn Hòa (09DD111) Xác định nguồn E để nguồn áp 16v cung cấp công suất 32 w GIẢI 32 =2(A) 16 K1 A: I1 + 4 – I2 = 0 I2 = 6 ( A ) K2V1: 2I1+1I2 – 1I3 =16 I3 = -6 ( A ) K1B: I4 = I3 + I1 = -6 + 2 = - 4 (A ) K2V2: 3I4 + 1I3 + 9I5 = 0 9I5 = 3( - 4 ) + ( - 6 )1 I5 = 2 ( A ) I6 = I5 – I3 – I2 = 2 – (-6 ) – 6 = 2 ( A ) K2V3: 3I6 + 9I5 = E E = 2  3 + 9  2 = 24 ( V ) I1 = Bài 3: cho mạch điện như hình vẽ: GIẢI 3 6 = 2 (Ω) 63 R456 = 4 +2 = 6 (Ω) R78 = 4 + 8 = 12 (Ω) 6  12 R 45678 = = 4 (Ω) 18 R345678 = 4 +12 = 16 (Ω) 16  16 R2345678 = = 8 (Ω) 32 RTD = 2 + 8 = 10 (Ω) U 30 I= = = 3 (A) RTD 10 I  R345678 3  16 I1 = = = 1.5 (A) 16  16 R2  R345678 R56 = Trang 2 Bài tập mạch 1 Biên soạn: Ths Phan Như Quân SV Nguyễn Tấn Hòa (09DD111) I  R2 3  16 = = 1.5 (A) 16  16 R2  R345678 I  R78 1.5  12 I3 = 2 = = 1 (A) 12  16 R78  R456 I4 = I2 – I3 = 1.5 – 1 = 0.5 (A) I2 = Bài 4: cho mạch điện như hình vẽ: Tính: a) I1, I2, I3 = ? b) U1, U2, U3 = ? E1 = 5  4 = 20 (V) E2 = 3  2 = 6 (V) E3 = 4  6 = 24 (V) Trang 3 Bài tập mạch 1 Biên soạn: Ths Phan Như Quân SV Nguyễn Tấn Hòa (09DD111) K2: 4I + 4I + 2I = 24 – 20 + 6 10I = 10 I=1 K1 A: I – I3 + 5 = 0 I3 = 6 (A) U1 = I 3  R = 6  4 = 24 (V) K1B: I3 + I4 – 3 = 0 I4 = - 3 (A) K1C: I4 – 5 + I2 = 0 I2 = 2 (A) U2 = -I2  2 = - 4 (V) K1D: -I – I1 + 6 = 0 I1 = 5 (A) U3 = I1  4 = 20 ( V ) Bài 5: cho mạch điện như hình vẽ : Tính : a) I1, I2, I3, I4 = ? b) U = ? GIẢI R56 = 2 + 1 = 3 Ω 63 R456 = =2Ω 62 R3456 = 2 + 2 = 4 Ω 12  4 R23456 = =3Ω 12  4 RTD = 2 + 3 = 5 Ω U 60 I= = = 12 (A) 5 RTD I  R3456 12  4 I2 = 1 = = 3 (A) 12  4 R2  R3456 I3 = I1- I2 = 12-3 = 9 (A) I  R4 96 I4 = 3 = = 6 (A) R4  R56 9  3 U = I4  R6 = 1  6 = 6 (V) Trang 4 Bài tập mạch 1 Biên soạn: Ths Phan Như Quân SV Nguyễn Tấn Hòa (09DD111) Bài 6: cho mạng diện như hình vẽ: Tính: a) I1, I2,I3, I4 = ? b) U = ? GIẢI 6  12 R56 = =4Ω 6  12 R456 = 4 + 8 = 12 Ω R78 = 8 + 16 = 24 Ω 12  24 R45678 = =8Ω 12  24 R345678 = 8 + 24 = 32 Ω 32  32 R2345678 = = 16 Ω 64 RTD = 4 +16 = 20 Ω U 60 I= = = 3 (A) 20 RTD I  R2 3  32 I3 = = = 1.5 (A) 32  32 R2  R345678 I  R78 1.5  34 I2 = 3 = = 1 (A) 34  12 R78  R456 I  R5 1 6 I1 = 2 = = 0.3 (A) 6  12 R5  R6 I4 = I3 – I2 = 0.5 (A) U = I4  R8 = 0.5  16 = 8 (V) Bài 7: cho mạch điện như hình vẽ: Tính : I = ? Trang 5 Bài tập mạch 1 Biên soạn: Ths Phan Như Quân SV Nguyễn Tấn Hòa (09DD111) Tính I = ? GIẢI 6 6 = 3Ω 12 R567 = 21 + 3 = 24 Ω 8  24 R 4567 = =6Ω 32 R34567 = 18 + 6 = 24 Ω 24  12 R234567 = =8Ω 36 RTD = 8 + 2 = 10 Ω U 100 I= = = 10 (A) 10 RTD R67 = Bài 9: cho mạch điện như hình vẽ: Xác định Ix trên mạch hình 1.3a và hình 1.3b GIẢI Hinh 1.3a K1A : I1 – 3 -1 = 0 I1 = 4 (A) K1C : 2 – I1 – IX = 0 IX = 2 – I1 = -2 (A) Hình 1.3b K2: 2I1 = 2 + 1 = 8 Trang 6 Bài tập mạch 1 Biên soạn: Ths Phan Như Quân SV Nguyễn Tấn Hòa (09DD111) I1 = 4 (A) K1 A: I1 – IX – 3 = 0 IX = I1 – 3 = 1 (A) Bài @: Tính dòng điện I trong mạch ? GIẢI 66 =2Ω 666 R2 = 2 Ω R3 = 2 Ω R24 = 2 + 2 = 4 Ω R35 = 2 + 2 = 4 Ω 4 4 R2345 = =2Ω 44 R12345 = 2 + 2 = 4 Ω RTD = 4 + 2 = 6 Ω U 6 I= = = 1 (A) 6 RTD R1 = Bài 10: xác định R để cho I = 5A GIẢI K2V1: 10I = 25 + 5 I1 50 = 25 + 5I1 I1 = 5 (A) K2V2: I1R = 5 + 5I1 5R = 5 + 25 R=6Ω Trang 7 Bài tập mạch 1 Biên soạn: Ths Phan Như Quân SV Nguyễn Tấn Hòa (09DD111) Bài @: tính I1 K2 : 4I1 + 10I1 + 6I1 = 30I1 +25 -10I1 = 25 I1 = - 2,5 ( A ) Bài 13: Xác định U0 ở mạch sau: GIẢI U0 U  4 2 3 2 U U  I1  ; I 2  6 3 U U U    4 6 3 6  U  12V I1  I 2  4   U0  U 12   4(V ) 3 3 Bài 16: Tìm hệ số khuếch đại k  U0 ở mạch điện sau: E Trang 8 Bài tập mạch 1 Biên soạn: Ths Phan Như Quân SV Nguyễn Tấn Hòa (09DD111) 10 I1  E I  I1  I 2  I1  2 I 2 1000 I 2  1000 I  I 2   I  20 I 2  E  I 2  E 20 U 0  1000 I 2  U 0  50 E U Vậy : 0  50 E Bài 17: tính I và U0 ở mạch theo E và  : Giải I1  I   I  I1   I  I 50 I1  50 I  E E 50  100   E  3000   E  60 U 0   I .3000   50  100  2 50 I  50 I  50 I  E  I  BÀI TẬP CHƯƠNG 2 Bài 20: Trang 9 Bài tập mạch 1 Biên soạn: Ths Phan Như Quân SV Nguyễn Tấn Hòa (09DD111) . . . a) Tính I 1, I 2, I 3 = ? b) Tính diện áp U = ? . GIẢI 100 = 2.8  33.7 (A) 23j . I1= .  96 j  I1 (9  6 j ) I2   2.8  33.7    1.58  73.40( A) 10  8 j  9  6 j  19  2 j  . . . . I 3  I1  I 2  2.8  33.7  1.58  73.40  1.87  1.2( A) Z12  3  2 j () 10  8 j  9  6 j   7.2  1.03() 10  8 j    9  6 j  Z13   3  2 j   7.2  1.03  10.310.39() Z 23  . . U  I  Z  2.8  33.7  10.310.39  28.84  23.31() Bài 21: Cho mạch điện sau: với u(t) = 10sint a) Tính dòng i(t) ? b) Tính điện áp u c (t) ? c) Tính công suất P toàn mạch ? GIẢI Z = 3 + 4j Ω Trang 10 Bài tập mạch 1 Biên soạn: Ths Phan Như Quân SV Nguyễn Tấn Hòa (09DD111) . U 10O O I   1.2  1.6 j  2  53.1( A) Z 3 4 j i(t) = 2 sin(t – 53.1) (A) . . . I x12 I1  16  1.5  53.1( A) . . U C  I 1 Z C  1.5  53.1x (4 j )  6143.13(V ) U(t) = 6 sin(t - 143.13 ) Pmạch = 10O 0 x 4 j  4090 0 (W ) Uxi 10.7 x0.6 P   6(W ) 2 7 Bài 22: Cho mạch điện sau: Tính I1,I2,I3 =? GIẢI K1 A : I1 + I2 + I3 = 5 K2V1: 6I2 + 12I3 = 24 K2V2: 3I1 + 12I3 = 24 I 1  4( A)   I 2  2( A) I  1( A)  3 Bài 23: Cho mạch điện sau: a) Tính dòng điện I ? b) Tính công suất P3Ω ? Trang 11 Bài tập mạch 1 Biên soạn: Ths Phan Như Quân SV Nguyễn Tấn Hòa (09DD111) GIẢI K 2V : 4 I 2  I 3  3I  38  K 1 A : I 2  I 3  5 K B : I  I  2 3  1 I 2  3( A)   I 3  8( A) I  6( A)  Bài 24: Cho mạch như hình vẽ sau: Tính dòng điện I dùng địng lý thevenil ? GIẢI B1: B2: Tìm Rth Trang 12 Bài tập mạch 1 Biên soạn: Ths Phan Như Quân SV Nguyễn Tấn Hòa (09DD111) Rth = (6 // 3) nt 2 = 4 Ω B3: Tìm Uth: Uth = UAB = UA – UB UA = (1+2)x2 = 6 (V) UB = 2x2 = 4 (V)  U A B  6  4  2(V ) B4: Vẽ mạch thevenil B5: Ta có: I  2  0.4( A) 5 Bài 25: Cho mạch như hình vẽ: Trang 13 Bài tập mạch 1 Biên soạn: Ths Phan Như Quân SV Nguyễn Tấn Hòa (09DD111) Tính I1,I2 ? K1 A: I1 – I2 – I3 = 0 K2V1: 15I1 + 20I3 = 50 K2V2: 20I3 – 30I2 =100  I1  0.37( A)    I 2  1.85( A)  I  2.22( A)  3 Bài 26: cho mạch điện như hình vẽ: . Biết E  50V ( hiệu dụng) . . . a) Tính I , I 1 , I 2 ? b) Kiểm tra lại sư cân bằng công suất tác dụng GIẢI  3  4 j  5 j  Z TM   10  17.7  8.13 0  3 j . E 50 I   2.838.13 0 ( A) 0 Z TM 17.7  8.13  . . . . I2  . I 5 j   4.5  63.44 0 ( A) 35 j . . I 1  I  I 2  4.579,9 0 Png  50 I cos   50(2.83 cos 8.13)  140.1(W ) Trang 14 Bài tập mạch 1 Biên soạn: Ths Phan Như Quân SV Nguyễn Tấn Hòa (09DD111) 2 P3  3 I 2  10(2.83) 2  60.75(W ) P10   10 I 2  10(2.83) 2  80.09(W ) Png  P3  P10   Bài 27: Cho mạch điện như hình vẽ: . . . a) Tính I 1 , I 2 , I 3 ? b) Kiểm tra lại sự cân bằng công suất tác dụng? GIẢI . . K 2V1 : 2 I 1   3  5 j  I 3  50  a  . . K 2V2 :  3  8 j  I 2   3  5 j  I 3  50  b  . . . K1 A : I 1  I 2  I 3  0  c  . Khử I 1 : (a)  2  (c ) 2 I.  5  5 j I.  50 2   3   . .  3  8 j  I 2   3  5 j  I 3  50  50(3  5 j )  50(5  5 j )  100  100  100    ( A)  2(3  5 j )  (5  5 j )(3  8 j ) (6  10 j )  (25  55 j )  61  15 j 62.8166.18 .  100  50(3  8 j ) 250  400 j 471.8122 I3    ( A)  2(3  5 j )  (5  5 j )(3  8 j )  61  15 j 62.8166.18 . . .  100  471.8122  571.8122 I  I2 I3   ( A) 62.8166.18 62.8166.18 . I2  Bài 28: Hãy xác định L trong mạch điện sau: Trang 15 Bài tập mạch 1 Biên soạn: Ths Phan Như Quân SV Nguyễn Tấn Hòa (09DD111) GIẢI . I2  U 2200   10.3745( A) 15  15 j 12 2  45 . . . . I 1  I  I 2  11.8  7.12  10.3745  9.8  63.5( A) 2200 2200 Z .   22.463.5  10  20 j () 9 . 8   63 . 5 I1 20  XL  20  LW  L  ( H )  6(mH ) 100  Bài 29:Hãy tìm I1 và I2 cho bởi mạch sau: GIẢI 1 1  1 1 Tại C : U C     U A    100   0  4 10   10  4 1  1 1 1 1 1 Tại A:  U C    U A      20   100   0  10   10 2 1  1 2 940  U C  11 (V )  U A  540 (V )  11 Trang 16 Bài tập mạch 1 Biên soạn: Ths Phan Như Quân SV Nguyễn Tấn Hòa (09DD111) 940 11  40 ( A) I3  4 11 940 540  11  40 ( A) I 1  11 10 11 540  20 320 I 2  11  ( A) 1 11 100  Bài 30: Hãy tính công suất toàn phần cung cấp bởi mạch điện sau: GIẢI  1  1 1 1  1    2000 0    0 U A       20   20  40 j 40 200  20 j  . . U A  120  17(V ) . 2000  U A 2000  120  17 I   4.622.37( A) 20 20 200  I cos  200  4.6  Cos 22.37 PTM    425.4(W ) 2 2 . Bài 32: Cho mạch điện như hình vẽ: Trang 17 Bài tập mạch 1 Biên soạn: Ths Phan Như Quân SV Nguyễn Tấn Hòa (09DD111) Tính điện áp U1 GIẢI 1 1 1 U A     8   12  2U 1  12  2(8  U A ) 2 6 2 4 16  U A  8  2U A  U A  8  U A  3(V ) 6 6 U 1  8  U A  8  3  5(V ) Bài 33:Cho mạng điện sau: Tần số f = 50 Hz a) Tìm giá trị C để V và I cùng pha c) Tính công suất P toàn mạch ứng với C vừa tìm được? GIẢI Trang 18 Bài tập mạch 1 Biên soạn: Ths Phan Như Quân SV Nguyễn Tấn Hòa (09DD111) j (12  6)(6  12 j )  j 2  63 j  4  6 3  j 2  66 3 j  4  6 3  j 12 j  24 Z        2 CW (6  12 j )(6  12 j ) CW 36  144 CW CW 5 5 6  5 j  12 jCW  24CW  5CW . U 11000 0 I   20.80  P  UICos  100  20.8  2080(W ) Z 4. 8 24CW  12CW  5  Z  j  5CW  5CW  . UI cùng pha thì X = 0  12CW  5  0  C  5 5 1   (F ) 12W 12  2  50 240 Bài 34: Cho mạng điện tác động bởi các dòng điện như hình vẽ: a) Tìm điện áp U1? b) Tìm điện áp U2? c) Tìm dòng I chạy qua điện trở 2Ω ? GIẢI 1 1 U Nút A: U A     B  10  5 4 2 2 1 1 1 U Nút B: U B      A  5  2 8 8 2 Ta co :   3 UB U A  4   2  5    U A  U B  20  U 3 U  A 5  0 4 2 Trang 19 Bài tập mạch 1 Biên soạn: Ths Phan Như Quân SV Nguyễn Tấn Hòa (09DD111) U 1  U A  0  20(V ) U 2  U B  0  20(V ) I U A U B  0( A) 2 Bài 35: dùng định lý thevenil giải bài toán sau: 5 a)Tính I khi R=  2 b) Tính PRmax? Tìm PRmax? GIảI B1+ B2: Rth = 12 //12 //2 = 3  2 B3: Trang 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan