Mô tả:
UBND TỈNH BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1
SỞ GD&ĐT
NĂM HỌC 2005 - 2006
==============
Môn : TOÁN 9
Thời gian : 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------------------------
Bài 1 (3 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng :
1) Tam giác có 1 góc vuông nếu độ dài 3 cạnh của nó là :
A. 1cm, 2cm, 3cm
B. 2cm, 3cm, 4cm
C. 3cm, 4cm, 5cm
2) Biểu thức M 2 3 2 3 có kết quả rút gọn là :
B. M 2 3
A. M 2 3
D.
C. 2
D. 4cm, 5cm, 6cm
2
3) Tam giác đều ABC ngoại tiếp đường tròn bán kính 1cm. Diện tích của tam giác ABC đó bằng :
3 3 2
D. 3 3cm 2
cm
4
�
� 3
�� 3
1 a �: �
1�; Với 1 a 1
Bài 2 (2 điểm) Cho biểu thức : M �
� 1 a
�� 1 a 2
�
A. 6cm 2
B.
3cm 2
C.
2. Tính giá trị của M khi a
1. Rút gọn M
3
4
Bài 3 (1,5 điểm) Biết đồ thị của hàm số y = ax + 5 đi qua điểm (- 1; 3). Tìm a và vẽ đồ thị của hàm số với
giá trị của a vừa tìm được.
Bài 4 (3,5 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Từ A và B kẻ các tiếp tuyến Ax và By
với nửa đường tròn. Qua một điểm M thuộc nửa đường tròn này, kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt các tiếp tuyến
Ax, By lần lượt ở C và D. Các đường thẳng AC và BD cắt nhau ở N.
1. Chứng minh CD = AC + BD.
2. Chứng minh
NC AC
. Từ đó, suy ra MN // BD.
NB BD
� 60 0 . Tính độ dài BC theo R.
3. Cho AOM
-------------------Đề thi gồm 01 trang-------------------
UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GD&ĐT
==============
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1
NĂM HỌC 2005 - 2006
Môn : TOÁN 9
Thời gian : 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------------------------
Bài 1 (3 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng :
1) Tam giác có 1 góc vuông nếu độ dài 3 cạnh của nó là :
A. 1cm, 2cm, 3cm
B. 2cm, 3cm, 4cm
C. 3cm, 4cm, 5cm
2) Biểu thức M 2 3 2 3 có kết quả rút gọn là :
D. 4cm, 5cm, 6cm
B. M 2 3
D. 2
C. - 2
3) Tam giác đều ABC ngoại tiếp đường tròn bán kính 1cm. Diện tích của tam giác ABC đó bằng :
3 3 2
A. 6cm 2
B. 3cm 2
C.
D. 3 3cm 2
cm
4
�
� 3
�� 3
1 a �: �
1�; Với 1 a 1
Bài 2 (2 điểm) Cho biểu thức : M �
� 1 a
�� 1 a 2
�
1. Với 1 a 1 . Ta có :
�
� 3
�� 3
M�
1 a �: �
1�
� 1 a
�� 1 a 2
�
A. M 2 3
� 3
1 a. 1 a
M�
� 1 a
1 a
�
M
M
3
1 a 1 a
1 a
3
:
1 a 1 a
1 a
3
.
��
3
�
�
�: � 1 a 1 a
��
1 a 1 a
1 a 1 a
3
1 a. 1 a
1 a 1 a
M 1 a
3
3
1 1
(thỏa mãn ĐKXĐ) � M 1
4
4
4 2
Bài 3 (1,5 điểm) Biết đồ thị của hàm số y = ax + 5 đi qua điểm (- 1; 3).
2. Ta có : a
*) Thay x 1; y 3 vào hàm số y ax 5 , ta được phương trình :
3 a 1 5 � 3 a 5 � a 2
Vậy với a = 2 thì đồ thị của hàm số y = ax + 5 đi qua điểm (- 1; 3).
*) Khi đó, ta có hàm số : y = 2x + 5
+) x 0 � y 5 � P 0;5 �Oy
5
�5 �
;0 �
�Ox
+) y 0 � x � P �
2
�2 �
� Đồ thị hàm số là đường thẳng PQ
1 a 1 a �
�
1
a
1
a
�
�
- Vẽ :
y
x
Bài 4 (3,5 điểm)
Nửa đường tròn (O), đường
kính AB = 2R. Các tiếp tuyến
Ax, By với nửa đường tròn. M
GT thuộc nửa đường tròn.Tiếp
tuyến với nửa đường tròn tại M
cắt Ax tại C, cắt By tại D. AD
và BC cắt nhau ở N
1) CD = AC + BD
NC AC
KL 2) NB BD � MN // BD
� 600 . Tính BC theo R
3) AOM
Chứng minh
1/ Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có :
CM AC
�
1 � CM MD AC BD hay CD AC BD
�
MD BD
�
2/ Ax, By là tiếp tuyến tại A, B của nửa đường tròn (O) � Ax AB, By AB � Ax // By. Do đó :
NC AC
2 (hệ quả của định lý Ta-let)
NB BD
NC MC
� MN // BD (định lý Ta-let đảo)
+) Từ (1) và (2) �
NB MD
+) BND có AC // BD �
3/ Hình vẽ :
CA, CM là tiếp tuyến tại A, M của đường tròn (O)
0
�
� � AOC
� AOM 60 300
� OC là tia phân giác của AOM
2
2
� 300 ; AO AB 2R R � AC AO.tan 300 R. 3 R 3
AOC vuông tại A, có AOC
2
2
3
3
ABC vuông tại A. Theo định lý Py-ta-go, ta có :
2
BC AB AC 2R
2
2
2
2
�R 3 �
3R 2 39R 2
R 13
2
�
4R
�
BC
�
�3 �
9
9
3
�
�
- Xem thêm -