Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ Tiếng Nga - Trung - Pháp TỰ HỌC 500 CHỮ HÁN CƠ BẢN...

Tài liệu TỰ HỌC 500 CHỮ HÁN CƠ BẢN

.DOC
12
611
131

Mô tả:

Chương trình này giúp các bạn tự học 500 chữ Hán cơ bản và thông dụng nhất (không kể chữ giản thể), xếp thứ tự theo phiên âm Pinyin. Mỗi chữ được giải rõ về HÌNH-ÂM-NGHĨA và cách viết (tả pháp). Cách trình bày mỗi chữ như sau: (1) âm Pinyin, (2) chữ Hán phồn thể (và giản thể của nó – nếu có – đặt trong ngoặc tròn ngay sau nó), (3) âm Hán Việt (trong ngoặc vuông), và (4) ‎‎ý nghĩa thông thường nhất. Các bạn( tải văn bản về rồi bấm Ctrl và click chuột vào ô 八 ứng với từng chữ Hán thì sẽ xuất hiện một bảng hỏi (yes)- (no), bấm vào chữ yes thì thấy xuất hiện khung internet( dưới thanh ngang) mà trên đó hiện ra cách viết chữ theo đúng thứ tự các nét của nó. Chú ý: Máy của bạn cần phải có font Arial Unicode MS để hiện đúng chữ Hán
₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪ TỰ HỌC 500 CHỮ HÁN CƠ BẢN HÌNH – ÂM – NGHĨA – TẢ PHÁP * Lê Anh Minh & Tống Phước Khải hợp soạn ₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪ Chương trình này giúp các bạn tự học 500 chữ Hán cơ bản và thông dụng nhất (không kể chữ giản thể), xếp thứ tự theo phiên âm Pinyin. Mỗi chữ được giải rõ về HÌNH-ÂM-NGHĨA và cách viết (tả pháp). Cách trình bày mỗi chữ như sau: (1) âm Pinyin, (2) chữ Hán phồn thể (và giản thể của nó – nếu có – đặt trong ngoặc tròn ngay sau nó), (3) âm Hán Việt (trong ngoặc vuông), và (4) ý nghĩa thông thường nhất. Các bạn( tải văn bản về rồi bấm Ctrl và click chuột vào ô 八 ứng với từng chữ Hán thì sẽ xuất hiện một bảng hỏi (yes)- (no), bấm vào chữ yes thì thấy xuất hiện khung internet( dưới thanh ngang) mà trên đó hiện ra cách viết chữ theo đúng thứ tự các nét của nó. Chú ý: Máy của bạn cần phải có font Arial Unicode MS để hiện đúng chữ Hán. A (3 chữ) ǎi 八 [ải/nụy] lùn. ài 八 ( 八 ) [ái] yêu. ān 八 [an] yên ổn. B (30 chữ) bā 八 [bát] 8. bǎ 八 [bả] quai cầm, cán. bà 八 [bá] tiếng gọi cha. bái 八 [bạch] trắng. bǎi 八 [bách] 100. bài 八 [bái] lạy. bān 八 [ban] bộ phận, loại. bàn 八 [bán] phân nửa. bàn 八 ( 八 ) [bạn/biện] làm việc. bāo 八 [bao] bọc lại. bǎo 八 [bảo] bảo vệ. bào 八 ( 八 ) [báo] báo cáo, tờ báo. bǐ 八 [tỉ] so sánh. bǐ 八 ( 八 ) [bút] cây bút. bì 八 [tất] ắt hẳn. biān 八 ( 八 ) [biên] biên soạn. biàn 八 [tiện] tiện lợi. biàn 八 ( 八 ) [biến] biến đổi. biāo 八 ( 八 ) [tiêu] mốc, mục tiêu. biǎo 八 [biểu] biểu lộ. bié 八 [biệt] ly biệt, đừng. bīng 八 [binh] lính, binh khí. bìng 八 [bệnh] bịnh tật. bō 八 [ba] sóng nước. běi 八 [bắc] phía bắc. bù 八 [bất] không. bèi 八 ( 八 ) [bị] đầy đủ, chuẩn bị. bù 八 [bố] vải. běn 八 [bản] gốc. bù 八 [bộ] bộ phận. C (25 chữ) cài 八 [thái] rau. céng 八 ( 层 ) [tằng] tầng lớp. chá 八 [tra] kiểm tra. chǎn 八 ( 层 ) [sản] sinh sản, sản xuất. cháng 八 [thường] thường hay. cháng 八(层) [trường/trưởng] dài, lớn. chǎng 八 ( 层 ) [trường] bãi đất rộng. chē 八 ( 层 ) [xa] xe. chéng 八 [thành] thành trì. chéng 八 [thành] trở thành. chéng 八 [trình] hành trình, trình độ. chéng 八 [thừa/thặng] đi (xe/ngựa), cỗ xe. chǐ 八 ( 层 ) [xỉ] răng. D (43 chữ) dǎ 八 [đả] đánh. dà 八 [đại] lớn. dāi 八 [ngai] đần độn. dài 八 ( 层 ) [đái] đeo, mang. dài 八 [đại] đời, thế hệ. dàn 八 [đãn] nhưng. dāng 八 ( 层 ) [đáng/đương] đáng. dǎng 八 ( 层 ) [đảng] đảng phái. dāo 八 [đao] con dao. chí 八 [trì] cầm giữ. chóng 八 ( 八 ) [trùng] côn trùng. chū 八 [xuất] xuất ra. chú 八 [trừ] trừ bỏ. chù 八 ( 层 ) [xứ] nơi chốn. chūn 八 [xuân] mùa xuân. cí 八 ( 八 ) [từ] từ ngữ. cǐ 八 [thử] này. cì 八 [thứ] lần, thứ. cōng 八 ( 层 ) [thông] thông minh. cóng 八 ( 层 ) [tòng/tùng] theo. cuì 八 [tồn] còn lại, giữ lại. dì 八 [đệ] thứ tự. dì 八 [đệ] em trai. diǎn 八 ( 层 ) [điểm] điểm, chấm. diàn 八 ( 层 ) [điện] điện lực. diào 八 ( 层 ) [điều/điệu] điều, điệu. dīng 八 [đinh] con trai (tráng đinh), can thứ 4 trong 10 can. dǐng 八 ( 层 ) [đỉnh] đỉnh đầu. dìng 八 [định] cố định, yên định. dǎo 八 [đảo] lộn ngược. dǎo 八 ( 层 ) [đạo] dẫn dắt, lãnh đạo. dào 八 [đạo] con đường; đạo lý. dào 八 [đáo] tới. dé 八 [đức] đức tính. dé 八 [đắc] được. de 八 [đích] mục đích. děi 八 [đắc] (trợ từ). dēng 八 ( 层 ) [đăng] đèn. děng 八 [đẳng] bằng nhau; chờ đợi. dí 八 ( 层 ) [địch] kẻ địch. dǐ 八 [để] đáy, nền. dì 八 [địa] đất. E (4 chữ) ér 八 [nhi] mà. ér 八 ( 层 ) [nhi] trẻ con. dōng 八 ( 层 ) [đông] hướng đông. dōng 八 [đông] mùa đông. dǒng 八 [đổng] hiểu rõ. dòng 八 ( 层 ) [động] hoạt động. dōu 八 [đô] đều. dǒu 八 [đẩu] cái đấu. dū 八 [đô] kinh đô. dū 八 [đốc] xét việc của cấp dưới. dù 八 [độ] mức độ. dù 八 [đỗ] cái bụng. duì 八 ( 层 ) [đội] đội ngũ. duì 八 ( 层 ) [đối] đối đáp; đúng; đôi. duō 八 [đa] nhiều. ér 八 ( 层 ) [nhĩ] mi, mày, ngươi. èr 八 [nhị] 2, số hai. F (15 chữ) fā 八 ( 层 ) [phát] phát ra. fēn 八 [phân] phân chia. fǎ 八 [pháp] phép tắc. fèn 八 [phận] chức phận; thành phần. fǎn 八 [phản] trở lại; trái ngược. fēng 八 ( 层 ) [phong] gió. fāng 八 [phương] cách, phép tắc. fó 八 [phật] bậc giác ngộ, «bụt». fáng 八 [phòng] gian phòng. fú 八 [phục] y phục; phục tùng. fàng 八 [phóng] thả ra, đặt để, bỏ đi. fù 八 [phụ] nương vào, phụ thuộc. fù 八 [phó] giao phó. fēi 八 [phi] sai, trái. fù 八 ( 层 ) [phục] trở lại, báo đáp. fèi 八 ( 层 ) [phí] hao phí, phí tổn. G (27 chữ) gǎi 八 [cải] cải cách, sửa đổi. gài 八 [khái] bao quát, đại khái. gōng 八 [công] chung, công cộng. gòng 八 [cộng] cộng lại, gộp chung. gàn 八 ( 八 ) [can] khô ráo. gē 八 [ca] anh (tiếng gọi anh ruột). gé 八 [cách] cách thức, xem xét. gé 八 [cách] da, bỏ đi, cách mạng. gè 八 ( 层 ) [cá] cái, chiếc, cá lẻ. gè 八 [các] mỗi một. gēn 八 [căn] rễ, gốc gác. gēng 八 [canh] canh (=1/5 đêm). gèng 八 [cánh] càng thêm. gōng 八 [công] người thợ, công tác. gōng 八 [công] công phu, công hiệu. gǒu 八 [cẩu] chó. gù 八 [cố] kiên cố, cố nhiên. guǎi 八 [quải] lừa dối; cây gậy. guān 八 ( 层 ) [quan/quán] quan sát. guān 八 ( 层 ) [quan] quan hệ. guǎn 八 [quản] ống quản; quản lý. guāng 八 [quang] ánh sáng, quang. guǎng 八 ( 层 ) [quảng] rộng. guī 八 ( 层 ) [quy] quy tắc. guó 八 ( 层 ) [quốc] nước, quốc gia. guǒ 八 [quả] trái cây; kết quả. guò 八 ( 层 ) [quá] vượt quá; lỗi. H (27 chữ) hái 八 ( 层 ) [hài] còn hơn, cũng. hǎi ( 八 ) [hải] biển. hàn 八 ( 层 ) [hán] Hán tộc. hǎo 八 [hảo] tốt đẹp. hào 八 ( 层 ) [hiệu] số hiệu. hào 八 [hạo] lớn; mênh mông. hé 八 [hoà] hoà hợp. hé 八 [hợp] hợp lại, phù hợp; hěn 八 [ngận] rất, lắm. hóng 八 ( 层 ) [hồng] màu đỏ. hóu 八 [hầu] con khỉ. hòu 八 ( 层 ) [hậu] ở sau, phía sau. hǔ 八 [hổ] cọp. huá 八 ( 层 ) [hoa] đẹp; Trung Hoa. huà 八 ( 层 ) [hoạ] tranh, vẽ tranh. huà 八 ( 层 ) [hoạch] kế hoạch; phân ch nét bút (của chữ Hán). huà 八 [hoá] biến hoá. huà 八 ( 层 ) [thoại] lời nói; huài 八 ( 层 ) [hoại] hư, xấu. huán 八 ( 层 ) [hoàn] trở lại, trả lại. huàn 八 ( 层 ) [hoán] thay đổi, tráo; huí 八 [hồi] trở lại, một hồi, một lần. huì 八 ( 层 ) [hội] tụ hội, dịp, có thể, hiểu hūn 八 [hôn] hôn nhân. huó 八 [hoạt] sống; hoạt động. huǒ 八 [hoả] lửa. huò 八 [hoặc] hoặc là. J (43 chữ) jī 层 [cơ] nền, cơ bản, cơ sở. jī 层 ( 层 ) [cơ] máy móc; cơ hội. jiē 层 [nhai] đường phố. jiē 层 [giai] bậc thềm. jī 层 ( 层 ) [kê] con gà. jí 层 ( 层 ) [cực] rất, lắm; cùng tận. jí 层 [cập] đến; kịp; cùng. jí 层 ( 层 ) [cấp] cấp bậc. jǐ 层 ( 层 ) [kỷ] mấy? [cơ] cơ hồ. jǐ 层 [kỷ] bản thân; can thứ 6. jì 层 ( 层 ) [kế] kế toán; mưu kế. jì 层 ( 层 ) [ký] ghi chép. jiā 层 [gia] nhà. jiā 层 [gia] thêm vào. jiā 层 [gia] tốt đẹp; khen. jiān 层 ( 层 ) [gian] ở giữa; gian nhà. jiàn 层 ( 层 ) [kiến] thấy; kiến thức. jiàn 层 [kiện] món, (điều) kiện. jiàn 层 [kiến] xây dựng, kiến trúc. jiāng 层 ( 层 ) [tương] sắp, sẽ. jiào 层 [khiếu] kêu, gọi. jiào 层 [giáo] dạy; tôn giáo. jiào 层 ( 层 ) [giảo] so sánh. jiē 层 [tiếp] tiếp nhận; tiếp xúc. K (13 chữ) kǎ 层 [ca] phiên âm «car, card». kāi 层 ( 层 ) [khai] mở ra. kàn 层 [khan, khán] xem. kǎo 层 [khảo] khảo cứu; sống lâu. ke 层 [kha] tên thầy Mạnh Tử. kě 层 [khả] có thể. kè 层 [khắc] khắc phục. L (32 chữ) lā 层 [lạp] kéo. lái 层 ( 层 ) [lai] đến. lán 层 ( 层 ) [lam] cái giỏ xách. làng 层 [lãng] sóng nước. jié 层 ( 层 ) [kết] kết quả; liên kết; hết. jiě 层 [giải] giải thích; cởi; giải thoát. jiě 层 [thư] tiếng gọi chị, tiểu thư. jīn 层 [cân] một cân (=16 lạng). jīn 层 [kim] vàng; kim loại. jǐn 层 ( 层 ) [khẩn] gấp, khẩn cấp. jìn 层 ( 层 ) [tiến] tiến tới. jìn 层 [cận] gần. jīng 层 [kinh] kinh đô. jīng 层 ( 层 ) [kinh] trải qua; kinh điển. jǐng 层 [tỉnh] cái giếng. jiū 层 [cứu] nghiên cứu; truy cứu. jiǔ 层 [cửu] 9. jiù 层 ( 层 ) [cựu] xưa cũ; cố cựu. jiù 层 [tựu] tựu thành, nên việc. jù 层 [cụ] đủ, dụng cụ. jué 层 ( 层 ) [giác] cảm giác, giác ngộ. jué 层 ( 层 ) [quyết] quyết định. jūn 层 ( 层 ) [quân] quân đội. kè 层 [khách] khách khứa. kè 层 ( 层 ) [khoá] bài học. kǒng 层 [khổng] cái lỗ; họ Khổng. kǒng 层 [khủng] sợ hãi, làm cho ai sợ. kuài 层 [khoái] nhanh; vui; sắc bén. kuǎn 层 [khoản] khoản đãi; khoản tiền. lì 层 ( 层 ) [lệ] hung ác; mạnh dữ, lián 层 ( 层 ) [liên] liền nhau; liên kết. liáng 层 [lương] tốt lành; lương hảo. liǎng 层 ( 层 ) [lưỡng] 2; một lạng. láo 层 ( 层 ) [lao] vất vả; lao động. liàng 层 [lượng] đo lường; sức chứa. lǎo 层 [lão] già nua. liào 层 [liệu] tính toán; tài liệu; vật liệu. lè 层 ( 层 ) [lạc] vui vẻ, khoái lạc. lín 层 [lâm] rừng. le 层 [liễu] trợ từ; liǎo xong, rõ ràng. lǐng 层 ( 层 ) [lãnh, lĩnh] cổ áo; lãnh đạ léi 层 [lôi] sấm nổ. liú 层 [lưu] trôi chảy. lǐ 层 [lý] lý lẽ, đạo lý. liù 层 [lục] 6. lǐ 层 [lý] dặm; bên trong. lóng 层 ( 层 ) [long] con rồng. lǐ 层 [lý] bên trong. lóu 层 ( 层 ) [lâu] cái lầu. lǐ 层 ( 层 ) [lễ] lễ phép, nghi lễ. lǚ 层 [lữ] đi chơi xa; quân lữ. lì 层 [lợi] lợi ích, sắc bén. lǜ 层 ( 层 ) [lục] màu xanh lá. lì 层 [lập] đứng; lập thành. lù 层 [lộ] đường đi. lì 层 [lực] sức lực. lùn 层 ( 层 ) [luận] bàn luận, thảo luận M (23 chữ) mā 层 ( 层 ) [ma] tiếng gọi mẹ. má 层 [ma] cây gai. mǎ 层 ( 层 ) [mã] ngựa. ma 层 ( 层 ) [ma] trợ từ nghi vấn. māo 层 [miêu] con mèo. máo 层 [mao] lông. mào 层 [mạo] trùm lên; mạo phạm. me 层 ( 层 ) [ma] trợ từ nghi vấn. méi 层 [mai] nấm mốc. méi 层 [môi] than đá. méi 层 [mộ] không có; mất đi. měi 层 [mỗi] mỗi một. měi 层 [mỹ] đẹp. mèi 层 [muội] em gái. mén 层 ( 层 ) [môn] ngữ vĩ (chỉ số nhiều) như wǒmen 层层 [ngã môn] (chúng tôi). mèng 层 ( 层 ) [mộng] giấc mộng. mǐ 层 [mễ] lúa gạo. miàn 层 [diện] mặt. mín 层 [dân] dân chúng. míng 层 [minh] sáng. mìng 层 [mệnh] mệnh lệnh, số mệnh. mó 层 [ma] ma sát, chà xát. mò 层 [mạt] ngọn, cuối chót. N (17 chữ) nǎ 层 [nả] nào?: năli 层层 [nả lý] ở đâu? nà 层 [ná] kia, đó, ấy. nài 层 [nại] chịu đựng nán 层 [nam] hướng nam. nán 层 [nam] con trai, đàn ông. nǎo 层 ( 层 ) [não] não, bộ óc. nǐ 层 [nễ] mày, mi, anh/chị (xưng hô thân mật như «you» tiếng Anh). nǐn 层 [nâm] ông/bà (tôn kính hơn 层). nián 层 [niên] năm. niàn 层 [niệm] nhớ tưởng, đọc. niú 层 [ngưu] con trâu; sao Ngưu. nóng 层 ( 层 ) [nông] nghề nông. ne 层 [ni] trợ từ (tiếng đệm). nǔ 层 [nỗ] cố gắng, nỗ lực. nèi 层 [nội] bên trong. nǚ 层 [nữ] đàn bà, con gái, phụ nữ. néng 层 [năng] năng lực; tài cán; có thể. P (9 chữ) pái 层 [bài] bày ra; hàng dãy; bài trừ. pián 层 [tiện] tiện nghi, tiện lợi. pàng 层 [bạng] mập béo (dáng người). pīn 层 [bính] ghép lại; liều lĩnh. píng 层 [bình] bằng phẳng; hoà bình. péng 层 [bằng] bạn bè. pò 层 [phá] phá vỡ, rách. pī 层 [phê] vả; đánh bằng tay; phê bình. pí 层 [tỳ] lá lách. Q (17 chữ) qī 层 [kỳ] kỳ hạn, thời kỳ. qī 层 [thất] 7. qí 层 [kỳ] (của) nó/chúng nó; ấy; đó. qǐ 层 [khởi] nổi dậy, bắt đầu. qì 层 [khí] đồ dùng, máy móc. qì 层 ( 层 ) [khí] hơi thở, khí. qián 层 [tiền] trước. qíng 层 [tình] tình cảm. qǐng 层 ( 层 ) [thỉnh] mời mọc. qiú 层 [cầu] hình cầu, quả banh. qū 层 ( 层 ) [khu] vùng, khu vực. qǔ 层 [thủ] lấy; đạt được; chọn. qǔ 层 [khúc] khúc hát; cong; gẫy. qù 层 [thú] thú vị, hứng thú. qù 层 [khứ] đi; đã qua; khử bỏ. quán 层 [toàn] trọn vẹn, cả thảy. qún 层 [quần] bầy đoàn; quần thể. R (8 chữ) rán 层 [nhiên] tự nhiên; đúng. rè 层 ( 层 ) [nhiệt] nóng, nhiệt độ. rén 层 [nhân] người. rèn 层 [nhiệm/nhậm] nhiệm vụ; nhận. rèn 层 ( 层 ) [nhận] nhận thức. rì 层 [nhật] mặt trời; ngày. rú 层 [như] y như, nếu như. rù 层 [nhập] vào. S (43 chữ) sài 层 ( 层 ) [tái/trại] thi đua. sān 层 [tam] 3. shì 层 [thị] đúng; tiếng «vâng» đồng ý; đó shì 层 [thất] nhà; đơn vị công tác; vợ (chí shān 层 [sơn/san] núi. shàn 层 [thiện] lành, tốt. shàng 层 [thượng] trên; [thướng] lên. shāo 层 ( 层 ) [thiêu] đốt. shǎo 层 [thiếu/thiểu] nhỏ; ít. shé 层 [xà] con rắn. shè 层 [xã] thần đất; hội; xã hội. shēn 层 [thâm] sâu; kín; sẫm; lâu dài. shén 层 [thập] 10; nào? gì? shēng 层 [sinh] sống; mới; sinh ra. shéi 层 ( 层 ) [thuỳ] ai? người nào? shī 层 ( 层 ) [sư] thầy; đông đúc; noi theo. shí 层 [thập] 10. shí 层 [thạch] đá. shí 层 ( 层 ) [thực] thật; đầy đủ; trái cây. shí 层 ( 层 ) [thời] thời gian; thời vận. shǐ 层 [sử/sứ] sai khiến; sử dụng; sứ giả. shì 层 ( 层 ) [thức] hiểu biết; kiến thức. shì 层 [thức] phép; công thức; hình thức. shì 层 [thị] bảo cho biết; cáo thị. T (27 chữ) tā 层 [tha] nó, hắn; (kẻ/việc) khác. tā 层 [tha] cái đó (chỉ đồ vật). tā 层 [tha] cô/bà ấy. tài 层 [thái] rất, quá; rất lớn. tán 层 ( 层 ) [đàm] nói chuyện. táng 层 [đường] sảnh đường; rực rỡ. táng 层 [đường] đường (chất ngọt). thất: vợ chính thức). shì 层 [sự] sự việc; phục vụ. shì 层 [thế] đời; đời người; thế giới. shì 层 ( 层 ) [thí] thử; thi cử (khảo thí). shōu 层 [thâu/thu] thu vào; thu thập. shǒu 层 [thủ] tay; người gây ra (hung thủ shòu 层 [thọ] sống lâu. shòu 层 [sấu/sậu] gầy ốm; (thịt) nạc; chậ shū 层 [thư] duỗi ra; dễ chịu; thư thả. shǔ 层 [thử] con chuột (lão thử). shǔ 层 ( 层 ) [thuộc] thuộc về; thân thuộ shù 层 ( 层 ) [số] số mục; shǔ [sổ] đếm shuǐ 层 [thuỷ] nước; sông ngòi. shuō 层 ( 层 ) [thuyết] nói; thuyết phục. sī 层 [tư/tứ] ý nghĩ; suy nghĩ; nghĩ đến. sī 层 [tư] riêng tư; chiếm làm của riêng. sī 层 [tư/ty] quản lý; nha môn; công ty. sì 层 [tứ] 4. suàn 层 [toán] tính toán; kể đến. suǒ 层 [sở] nơi chốn; sở dĩ; sở hữu. tiáo 层 ( 层 ) [điều] cành; điều khoản. tīng 层 ( 层 ) [thính] nghe; nghe lời. tíng 层 [đình] dừng lại; đình trệ. tíng 层 [đình] cái sân; nhà lớn. tōng 层 [thông] thông suốt; giao thông. tóng 层 [đồng] cùng nhau. tǒng 层 ( 层 ) [thống] nối tiếp (truyền tè 层 [đặc] đặc biệt; đặc sắc. téng 层 [đông] đau đớn; thương xót. tī 层 [thê] cái thang. tí 层 [đề] nâng lên (đề bạt, đề cao). tí 层 ( 层 ) [đề] chủ đề, vấn đề. tǐ 层 ( 层 ) [thể] thân thể; dáng vẻ. tiān 层 [thiên] ông Trời; bầu trời; ngày. thống); thống nhất. tóu 层 ( 层 ) [đầu] đầu; đứng đầu. tú 层 ( 层 ) [đồ] đồ hoạ; toán tính (ý đồ). tǔ 层 [thổ] đất. tù 层 [thố] con thỏ. tuán 层 ( 层 ) [đoàn] bầy đoàn; đoàn thể tuì 层 [thoái] lùi lại (thoái lui); kém; cùn W (15 chữ) wài 层 [ngoại] bên ngoài. wèi 层 ( 层 ) [vi] làm; [vị] vì (ai/cái gì). wán 层 [hoàn] xong (hoàn tất); đủ. wèi 层 [vị] chỗ; vị trí; (các/chư) vị. wàn 层 ( 层 ) [vạn] 10000; nhiều; wén 层 [văn] vẻ sáng đẹp (văn vẻ). rất. wèn 层 ( 层 ) [vấn] hỏi han. wáng 层 [vương] vua (gồm | và 层, ý wǒ 层 [ngã] tôi; bản ngã. nói vua phải thông suốt «thiên-địawú 层 ( 层 ) [vô] không. nhân»). wǔ 层 [ngũ] 5. wǎng 层 [vãng] đã qua (≠ lái 层 [lai] wù 层 [vật] đồ vật; sự vật; vật chất. lại). wàng 层 [vọng] vọng trông; 15 âm lịch. wěi 层 [uỷ] giao việc (uỷ thác); nguồn cơn. X (33 chữ) xī 层 [tây] hướng tây. xī 层 [hi/hy] ít có (hy hữu); hy vọng. xī 层 [tức] hơi thở; tin tức; dừng; tiền lãi. xí 层 [tịch] chỗ ngồi; cái chiếu. xí 层 ( 层 ) [tập] rèn luyện, tập tành. xì 层 [hệ] cùng một mối (hệ thống). xià 层 [hạ] dưới; [há] đi xuống. xiān 层 [tiên] trước (tiên sinh 层层); đã mất (tiên đế 层层, tiên phụ 层层). xiǎn 层 ( 层 ) [hiểm] nguy hiểm. xiè 层 ( 层 ) [tạ] cám ơn; héo tàn (tàn tạ) chối khách (tạ khách); chia tay (tạ từ). xīn 层 [tân] mới mẻ. xīn 层 [tâm] quả tim; tấm lòng; tâm trí. xīng 层 ( 层 ) [hưng] thịnh vượng; xìng [hứng] hứng khởi, hứng thú. xíng 层 [hành] đi; được; háng [hàng] giòng, hàng lối; cửa tiệm. xíng 层 [hình] khuôn đúc; mô hình. xíng 层 [hình] hình dáng, hình thức. xìng 层 [tính] họ; (bách tính: 100 họ). xiàn 层 ( 层 ) [hiện] hiện ra; hiện tại. xìng 层 [tính/tánh] bản tính; giới tính. xiàn 层 ( 层 ) [tuyến] sợi; tuyến xiōng 层 [huynh] anh (ruột); anh. đường. xiū 层 [hưu] nghỉ ngơi; về hưu; bỏ vợ; xiāng 层 [tương] lẫn nhau; xiàng đừng, chớ; tốt lành (cát khánh). [tướng] tướng mạo; quan tướng. xiū 层 [tu] xây dựng; sửa chữa (tu lý). xiǎng 层 [tưởng] nghĩ ngợi; muốn. xuǎn 层 ( 层 ) [tuyển] chọn lựa. xiàng 层 [tượng] hình; hình vẽ; giống. xué 层 ( 层 ) [học] học hỏi, học tập. xiàng 层 [hướng] hướng về; hướng. xuě 层 [tuyết] tuyết lạnh; rửa (tuyết sỉ 层 xiàng 层 [tượng] con voi; biểu tượng. : rửa sạch mối nhục). xiǎo 层 [tiểu] nhỏ. xiē 层 [ta] một vài. Y (47 chữ) yā 层 ( 层 ) [áp] ép; sức nén (áp lực). yíng 层 ( 层 ) [doanh] có lợi; đánh bạc ăn yà 层 ( 层 ) [á] thứ 2 (á hậu); châu Á. 层 thâu: thua bạc). yán 层 [nghiên] nghiên cứu; mài nhẹ. yòng 层 [dụng] dùng; áp dụng. yán 层 ( 层 ) [nghiêm] nghiêm khắc. yóu 层 [do] do bởi; tự do. yàn 层 ( 层 ) [nghiệm] thí nghiệm; kinh yóu 层 ( 层 ) [do] cũng như, giống như. nghiệm; hiệu nghiệm. yóu 层 [du] dầu; thoa dầu. yáng 层 [dương] con dê. yóu 层 [du] đi chơi; bất định. yáng 层 [dương] khí dương (≠ âm); yóu 层 [du] bơi lội; = 层 [du] (du lịch). nam; mặt trời; cõi sống (dương thế). yǒu 层 [hữu] có; đầy đủ. yàng 层 ( 层 ) [dạng] hình dạng. yǒu 层 [hữu] bạn bè (bằng hữu). yào 层 [yếu] quan trọng; cần phải; yòu 层 [hựu] lại nữa. muốn. yú 层 [vu] đi (vu quy); = 层 [ư] ở, tại. yě 层 [dã] cũng; «vậy» (hư từ). yú 层 [dữ] cùng với; cho, tặng; dự vào. yè 层 ( 层 ) [nghiệp] nghề; sự nghiệp. yǔ 层 [vũ] mưa. yī 层 [nhất] một; cùng (nhất tâm, nhất yǔ 层 ( 层 ) [ngữ] lời nói; từ ngữ; ngôn ng trí) yù [ngứ] nói. yí 层 [di] dời, biến đổi. yù 层 ( 层 ) [dự] dự tính; sẵn (dự bị). yí 层 [nghi] nên, phải; thích nghi. yù 层 [dục] sinh sản; nuôi nấng. yǐ 层 [dĩ] đã rồi. yuán 层 [nguyên] nguồn; bằng phẳng. yǐ 层 [dĩ] để mà; làm; xem như (dĩ vi). yuán 层 [nguyên] nguồn; đầu; đồng ($). yì 层 [ý] ý tưởng; ý kiến. yuán 层 ( 层 ) [viên] nhân viên. yì 层 ( 层 ) [nghĩa] ý nghĩa; việc nghĩa. yuè 层 ( 层 ) [nhạc] âm nhạc. yīn 层 [nhân] nguyên nhân; vì bởi. yīn 层 [âm] âm thanh; tin tức (âm hao) yīn 层 [âm] khí âm (≠ dương); nữ; bóng râm; cõi âm (âm ty, âm phủ). yīng 层 ( 层 ) [ưng] chim ưng. yīng 层 ( 层 ) [ưng] cần phải; yìng [ứng] trả lời, đáp ứng; ưng chịu. Z (48 chữ) zài 层 [tái] thêm lần nữa. zài 层 [tại] ở; đang có; hiện tại. zào 层 [tạo] chế tạo. zé 层 ( 层 ) [tắc] phép tắc; ắt là. zēng 层 [tăng] tăng thêm. zhǎn 层 [triển] mở rộng, khai triển. zhàn 层 [trạm] đứng; trạm xe. zhàn 层 ( 层 ) [chiến] đánh nhau. zhāng 层 [chương] chương sách; vẻ sáng. zhāng 层 ( 层 ) [trương] giương lên. zhě 层 [giả] kẻ, (học giả: người học). zhè 层 ( 层 ) [giá] này, cái này. zhe 层 [trước] trợ từ; zhuó [trước] mặc. zhēn 层 [chân] đúng; chân chính. zhēng 层 ( 层 ) [tranh] giành giật. zhèng 层 [chính] chính thức. zhèng 层 [chính] chính trị. zhī 层 [chi] chi xài; chi nhánh. zhī 层 [chi] đi; trợ từ; nó; ấy. zhí 层 [trực] ngay; thẳng. zhǐ 层 [chỉ] ngón tay; chỉ điểm. zhǐ 层 [chỉ] chỉ có. zhì 层 [chí] ý chí. zhì 层 [chế] chế tạo. yuè 层 [việt] vượt qua. yuè 层 [việt] dân Việt (Quảng Đông). yuè 层 [nguyệt] tháng; mặt trăng. yùn 层 ( 层 ) [vận] thời vận, vận động. zhì 层 ( 层 ) [chất] bản chất; chất vấn. zhì 层 [trị] cai trị. zhōng 层 [trung] giữa; [trúng] trúng và zhǒng 层 ( 层 ) [chủng] loại; trồng cây. zhòng 层 [trọng/trùng] nặng; lặp lại. zhòng 层 ( 层 ) [chúng] đông người. zhōu 层 [chu] một tuần lễ. zhōu 层 [chu] chu đáo; nhà Chu. zhōu 层 [châu] châu (đơn vị hành chánh) zhū 层 [trư] con heo. zhǔ 层 [chủ] chủ; chúa. zhù 层 [trụ/trú] ở, cư trú. zhuān 层 ( 层 ) [chuyên] chuyên biệt. zhuàn 层 ( 层 ) [chuyển] xoay; 1 vòng. zī 层 ( 层 ) [tư] tiền của; vốn (tư bản). zǐ 层 [tử] con; ngài; thầy; [tý] giờ tý. zì 层 [tự] tự bản thân; từ đó. zǒng 层 ( 层 ) [tổng] cả thảy. zū 层 [tô] thuế đất; thuế thóc; cho thuê. zú 层 [túc] chân; đầy đủ. zǔ 层 ( 层 ) [tổ] nhóm, tổ. zuì 层 [tối] cùng tột, rất lắm. zuò 层 [tố] làm việc. zuò 层 [tác] làm việc, chế tạo. ₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪ ₪₪₪₪₪₪₪
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan