Phương pháp học âm thanh tương tự vui lòng xem clip:
YOUTUBE.COM/WATCH?V=QWVEN0FAYBW
Đây là cuốn sách chỉ dành cho học viên lớp online của Step Up
HTTP://BIT.LY/MATGOCONLINE
Vui lòng chỉ sử dụng cho riêng bạn và không chia sẻ ra ngoài.
Bit.ly/MatGocOnline
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Attract
Ơ! Trách ai bây giờ đây, MTP hấp dẫn
/əˈtrækt/
hơn cưng tất thảy nhóe !!!
Compare
“/kəmˈpeə/
So sánh: cơm mẹ nấu ngon như cơm
compete
Hồi còn bé tí, chị em nó suốt ngày
tranh giành đồ chơi của nhau
/kəmˈpiːt/
consume
cô hàng xóm nấu
/kənˈsjuːm/
Tết, cháu con sum họp. thực phẩm
trong nhà tiêu thụ hết
convince
Con vịt thuyết phục được con cá lên bờ chơi với nó
/kənˈvɪns/
Current
/ˈkʌrənt/
Tôn ngộ không đang cho thằng cu Hồng Hài Nhi rèn luyện bí kíp tán gái đại cương
đang rất thịnh hành trên BKers
Fad
Mốt nhất thời của con simsimi là bốc phét
/fæd/
Market
Chợ đông quá đến nỗi mấy con ma cũng bị kẹt
/ˈmɑːkɪt/
Productive
Kkk.Năng suất làm việc phòng ta cao quá.Pờ rồ thật đấy,đắc chí tiếp thôi.
/prəˈdʌktɪv/
Satisfy
Xe Tít phải đưa đi ‘’khám bác sĩ’’,giờ xe khỏe re, Tít hài lòng lắm
/ˈsætɪsfaɪ/
Vary
Ve đi tìm chim ri để giải quyết bất đồng.
/ˈveəri/
Frequently
/ˈfriːkwəntli/
Mình THƯỜNG XUYÊN nghỉ học nên Free (rảnh, Phờ-ri) quên đi nhé, ai rủ đi
chơi cũng đi luôn
3
Bit.ly/MatGocOnline
13
14
15
16
Consequence
Con sẽ quen xe thôi mà, hậu quả vụ
/ˈkɒnsɪkwəns/
ngã xe hôm trước không sao đâu.
Accommodate Mẹ cung cấp chất béo cho Bi bằng
/əˈkɒmədeɪt/
cách: Ăn cơm với mỡ đấy!
Location
Lên vị trí tổng giám đốc mà lo như cầy
sấy!
/ləʊˈkeɪʃn̩/
Overcrowded
/ˌəʊvəˈkraʊdɪd/
Nhiều người đứng chật ních để chờ Bill
gates nói: Oh! vơ cả đi! Có mấy nghìn
tỷ thôi!
17
18
19
20
21
22
23
24
Session
Trong buổi họp báo, Ông Séc mới biết bị cắm sừng!
/ˈseʃn̩/
Take part in
Cháu tham dự chút: Thách bác in tiền ra đấy!
/teɪk pɑːt ɪn/
Affordable
Ơ sao lại nhảy Phót lên thế? Vừa phải thôi!
/əˈfɔːdəbl̩ /
Recur
Sao mày cứ đánh lặp lại con ji cơ thế
/rɪˈkɜː/
Stock
Sờ tóc cho rụng để tạo kho dự trữ tóc
/stɒk/
Abundant
Thừa bia đạn mà người tập lười nên thầy bảo:ơ bắn đi, đừng nghỉ
/əˈbʌndənt/
Accomplish
À CON NÍT,phải HOÀN THÀNH bài tập về nhà thì mới ngoan nhất nhà chứ
/əˈkʌmplɪʃ/
Bring together Họp lại để bring(đưa ra) lí do cho các bạn cùng phòng biết tớ ghét dơ
/ˈfriːkwəntli/
4
Bit.ly/MatGocOnline
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
Come up with
Ý định rủ nhau đi ăn cơm úp vịt
/kʌm ʌp wɪð/
Match
/mætʃ/
Qualification
/ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn̩/
Recruit
Vừa ngon vừa tốt cho sức khỏe thì nên
uống trà mát cha
Năng lực của anh sẽ k đủ nếu k có quà
là fí cây sờn cho sếp
/rɪˈkruːt/
Tuyển dụng vị trí sắp tới làm hắn sợ
như rét run
apply
Tớ phải ở lại thành phố để xin việc.
/əˈplaɪ/
confidence
Con pi (3,14) tự tin chơi đàn piano.
/ˈkɒnfɪdəns/
constanly
Bố LUÔN LUÔN căn dặn CON CẦN LỲ hơn nữa để không đứa nào dám bắt nạt
//
Conduct
Con phải cư xử với con vịt này thật tốt nhá
/kənˈdʌkt/
Generate
Giờ nó rảnh lắm, toàn tạo ra mấy thứ linh tinh thôi
/ˈdʒenəreɪt/
Look up to
Nhìn kìa (look)! Bắp ngô to quá. Ngưỡng mộ quá đi
/lʊk ʌp tuː/
On track
Ông bố trách mắng đứa con mải theo dõi ti vi mà không chịu học
/ɒn træk/
Reject
Công việc rõ là dễ mà mày cũng từ chối không làm. Chịu mày
/rɪˈdʒekt/
5
Bit.ly/MatGocOnline
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
Success
/səkˈses/
Delicate
/ˈdelɪkət/
Eligible
Nhìn sắc mặt nó khi trộm tia sét thành
công vui chưa kìa!
để lí sự , cười cợt được người khác thì
trí óc anh ta cũng phải rất nhạy bén
Em Ly đi bồ ĐỦ TƯ CÁCH gì lên
/ˈelɪdʒəbl̩ /
tiếng chứ
Negotiate
/nɪˈɡəʊʃɪeɪt/
cuộc đàn phán này cậu phải né đầu
gấu xíu ấy nhé.
Vested
nó được phép vét tiệt cái nồi bột của em nó
/ˈvestɪd/
Wage
cuối tháng là công nhân quây chờ tiền công
/weɪdʒ/
Diverse
/daɪˈvɜːs/
1. Linh là đứa con mẹ tớ đẻ vớt thêm đấy, tính cách nó đa dạng lắm.
2. Hôm nay anh Hiệp đi về sẽ rất vui cho mà xem vì ở nhà có nhiều món ăn đa
Everyday
dạng
Ê về đi đây, không là sẽ không giỏi tiếng anh được, hàng ngày tớ đều phải đi học
/ˈevrɪdeɪ/
English mà.
Maintain
Mến tên nào thì nói đi để còn duy trì mối quan hệ
/meɪnˈteɪn/
Stationery
Sờ tay sần như ry thì chắc là do vác đồ dùng văn phòng nhiều rồi.
/ˈsteɪʃənri/
Accurate
CHÍNH XÁC là phải ăn con rết thì mới nói tiếng Anh hay được
/ˈækjərət/
Carrier
Chỗ cà ri này thật khó để MANG VÁC theo
/ˈkærɪə/
6
Bit.ly/MatGocOnline
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Fullfill
//
Integral
/ˈɪntɪɡrəl/
Remember
Ca sĩ bây giờ coi việc phun ra vài câu
hát phiêu phiêu là HOÀN THÀNH
nhiệm vụ
Mẫu này CẦN THIẾT phải in theo gu
gồ mới đẹp.
/rɪˈmembə/
Chú gà ri NHỚ người yêu nên đi men
bờ hát “Lạc trôi”
Ship
Tôi làm nghề VẬN CHUYỂN quần sịp
/ʃɪp/
Supply
Sợ “bị” like nhiều quá nên không dám CUNG CẤP ảnh selfie lên facebook
/səˈplaɪ/
Charge
“Con với cái, để cha phải chờ thiệt là phí tổn thời gian’’
/tʃɑːdʒ/
Terms
Điều khoản hơi bị thơm, có lợi cho mình.
/tɜːmz/
Invoice
Hóa đơn in hình con voi
/kənˈdʌkt/
Compatible
/kəmˈpætəbl̩ /
Duplicate
/lʊk ʌp tuː/
Warn
Muốn bồ trong tương lai còn thích mình mãi mãi thì hãy mua một cây compa
tặng bồ để bồ thấy yêu thương mình.
Tùng Sơn thường đắp lá cây để tạo ra bản mặt y như ngôi sao Hàn Quốc nhưng
mọi người nhìn vào thấy đầu óc hắn “sao sao”, bất bình thường/ bị điên
/wɔːn/
Mấy ông quan mới nhậm chức chắc chắn bị cảnh báo rằng sẽ bị cảnh sát mời về
phường để điều tra viết báo cáo, viết báo giấy, bla bla cho mọi người đều biết
Accept
Ờ, quả bóng xẹp rồi. Chấp nhận đi
/əkˈsept/
7
Bit.ly/MatGocOnline
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
Balance
/ˈbæləns/
Bán con bê lùn đi, số dư trong tài
khoản lại tăng một ít
Borrow
Tôi từ bỏ việc Vay, mượn rồi
/ˈbɒrəʊ/
Cautions
/ˈkɔːʃn̩z/
Deduct
Con tê giác có sừng, thận trọng với nó
ha
/dɪˈdʌkt/
Đi mua sữa đặc, nhớ dặn người bán,
trừ đi (khấu trừ) 10 nghìn.
Dividend
Cổ đông chỉ đi vi hành cũng có tiền lãi cổ phần đó !
/ˈdɪvɪdend/
Signature
Tui xí chỗ này giờ để xin chữ ký mà.
/ˈsɪɡnətʃə/
Accumulate
Ơ kìa miu lê đang tích lũy kinh nhiệm tán trai ngoài đường
/əˈkjuːmjəleɪt/
Build up
Mẹ thường đắp chăn cho tôi khi còn nhỏ để tăng cường sức khỏe
/bɪld ʌp/
Client
Anh Cờ lai khách hàng thoát khỏi đoạn đường giao thông ừn ứ nghiêm trọng
/ˈklaɪənt/
Reconcile
chú Dê con sài gòn nghịch ngợm và bà mẹ dê cam chịu nhất năm
/ˈrekənsaɪl/
Calculate
/ˈkælkjʊleɪt/
Deadline
/ˈdedlaɪn/
Bạn sẽ nghĩ đến hình ảnh một đứa bạn của mình cặm cụi ngồi TÍNH TOÁN và mọi
người đều trầm trồ “cần cù lạ”
Học sinh bao giờ cũng có THỜI GIAN GIỚI HẠN nộp bài tập nhưng lúc nào cũng
cố ý “để lại” làm sau
8
Bit.ly/MatGocOnline
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
Fill out
HOÀN THÀNH bài thi, phủi áo ung
/fɪl aʊt/
dung đứng dậy ra về
Give up
Bạn mua một thùng bia với mong ước giật nắp
Tiger trúng xe Future nhưng cả thùng không
được gì thì bạn nên nghĩ đến chuyện TỪ BỎ
/ɡɪv ʌp/
Owner
/ˈəʊnə/
NGƯỜI CHỦ thường phải suy nghĩ
nhiều tới nỗi “ốm nè”
Penalty
Thách thức: bắt nạt đi sẽ bị PHẠT
/ˈpenlti/
Prepare
Trước khi đi xa, phải đi xe thì cần CHUẨN BỊ
/prɪˈpeə/
Withhold
Khi ví hở, những đồng tiền xu sẽ rơi ra, cần phải NGĂN LẠI, GIỮ LẠI
/wɪðˈhəʊld/
Desire
Anh ấy mong muốn được đẹp trai hơn
/dɪˈzaɪə/
Forecast
/ˈfɔːkɑːst/
Tôi dự đoán trong tương lai Donald Trump sẽ trồng thêm 4(four) cái cây ở nhà
trắng
Level
Khi chạy xe mà gặp tình huống ở mức độ quá nguy hiểm thì phải tấp dô lề
/ˈlevl̩ /
Lobby
Lưu Bị đang đợi Khổng Minh ở HÀNH LANG.
/ˈlɒbi/
Go ahead
“vừa đi vừa hét” - bộ phim mới sẽ tiếp tục được ra mắt trong thời gian tới
/ɡəʊ əˈhed/
Goal
mục tiêu là sút bóng vào gôn
/ɡəʊl/
9
Bit.ly/MatGocOnline
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
Lengthy
/ˈleŋθi/
đan len và thi cử là 2 vấn đề dài dòng
nhất
Period
có thời kỳ ông Peri đi buôn ớt
/ˈpɪərɪəd/
Progress
/prəˈɡres/
enhance
mùa đông càng tiến tới gần, tôi lại muốn
phát rồ lên vì rét
/ɪnˈhɑːns/
Bài toán NÂNG CAO hôm qua thầy
giảng đã IN HẰN trong đầu tôi
Garment
Cô giáo em dạy: Gas mìn không để gần quần áo có ngày phát nổ.
/ˈɡɑːmənt/
inspect
In sai bét bài tập rồi, cô mà kiểm tra thì chết.huu
/ɪnˈspekt/
repel
Có một cậu bé tên Ri vì quá béo nên không ai trong lớp có thể chống lại nó
/rɪˈpel/
Take back
Tắt bếp mau lên, ông Táo xuống lấy lại cái bếp kìa.
/teɪk ˈbæk/
Throw out
Râu ông dài quá nên vứt bỏ đi
/ˈθrəʊ aʊt/
Basic
Điều kiện cơ bản để trở thành siêu nhân là bạn phải bay cao được 6 mét
/ˈbeɪsɪk/
Complete
Bữa cơm hôm nay không được TRỌN VẸN vì CƠM HẾT giữa chừng
/kəmˈpliːt/
Excite
Con ếch gây hứng thú cho ng xem khi sai gì nó cũng làm
/ɪkˈsaɪt/
10
Bit.ly/MatGocOnline
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
Flavor
/ˈfleɪvə/
Mix-up
/ˈmɪks ʌp/
Random
tôi mê mùi vị phở, ước gì tôi lấy được
người vợ đảm đang nấu phở cho tôi ăn
hàng này
chúng tôi vẫn đang lộn xộn tìm chỗ ngồi
chờ đến khi anh hiệp cầm míc lên và
sắp thể hiện 1 ca khúc
/ˈrændəm/
Hắn TÌNH CỜ nhìn thấy con rắn dởm
của tôi trong ngăn bàn tưởng thật thành
ra chạy té khói
Remind
dì mai của tôi luôn nhắc nhở tôi phải
/rɪˈmaɪnd/
đánh răng trước khi đi ngủ
Common
Thông thường tui ăn cơm có mình hà, không có ai ăn chung hết á
/ˈkɒmən/
Impress
Bà im im rồi bà ré lên để gây ấn tượng hả bà
/ɪmˈpres/
Delivery
Đi giao hàng với phát đồ mà đi lẹ về ri (đi lẹ = đi nhanh)
/dɪˈlɪvəri/
List
Một lít danh sách dài dằng dặc
/lɪst/
Pick up
Píc cúp học để đón Mẹ về
/pɪk ʌp/
Apprentice
Ah ta cứ rên tít về công việc vì anh ta mới chỉ là người học nghề
/əˈprentɪs/
Culinary
Ah quản lý kêu lần thứ n rồi mà bộ phận thuộc về bếp núc vẫn chưa làm xong
/ˈkʌlɪnəri/
Draw
/drɔː/
Chiếc xe mới của Honda mới ra mắt đi ro ro trong quãng đường nhiều gai đã thu
hút , lôi kéo được sự chú ý của nhiều người đi đường
11
Bit.ly/MatGocOnline
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
Influx
/ˈɪnflʌks/
Method
/ˈmeθəd/
Outlet
Mực in trong chiếc bút máy này phải lắc
thì mới chảy vào và viết được
Ah ta thắc mắc hỏi chủ quán phương
pháp làm me thơm như này
/ˈaʊtlet/
Ah ta cố gắng lết thân mình để tìm chỗ
thoát khỏi nơi nguy hiểm
Announce
Đi ăn nào, Thông Báo nghỉ trưa rồi
/əˈnaʊns/
Beverage
/ˈbevərɪdʒ/
vào siêu thị bé sà vào gian hàng NƯỚC GIẢI KHÁT rồi bé vơ hết các
nhãn hàng vào giỏ đồ
Blanket
BÀ LAN KẸT dưới đống đổ nát không lên được, cần đưa CHĂN MỀN vào cho bà
/ˈblæŋkɪt/
đỡ lạnh
Board
Đi bốt cao mà Lên Tàu đứng thì mệt phải biết.
/bɔːd/
Claim
Biết dùng mỗi cờ lê mà cũng Đòi làm thợ.
/kleɪm/
Embark
Giày em mua bạc triệu mà bắt Lên Tàu thì chết em.
/ɪmˈbɑːk/
Itinerary
Ai tên nơ thì ra đy, để nhận Sách Hướng Dẫn Du Lịch nào
/aɪˈtɪnərəri/
Prohibit
/prəˈhɪbɪt/
Anh cũng pờ rô đấy, nhưng hơi bị ‘nặng mùi’, OXY cũng không Ngăn được mùi
của anh đâu.
equivalent
Ê,t nghĩ IQ vớ vẩn của tèo với anhxtanh có khi ngang nhau đấy??
/ɪˈkwɪvələnt/
12
Bit.ly/MatGocOnline
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
Expensive
ít ben (band) mặc xịp vì đắt quá
/ɪkˈspensɪv/
Substance
Thực chất súp gà tần mày nấu cực dở
/ˈsʌbstəns/
System
Sis(chị) tắm ở hệ thống vinpear về nè
/ˈsɪstəm/
Deluxe
đi kiểu sang trọng là phải vừa đơ, vừa
/dəˈləks/
lắc
Entittle
Anh In cho quyền anh Tai tồ(tè) ở đường
//
Punctual
Băng chuyền luôn đến đúng giờ
/ˈpʌŋktʃʊəl/
Fare
Tiền vé xe những tên phe vé bán bao giờ cũng đắt
/feə/
Relative
/ˈrelətɪv/
Mọi người đều bảo thằng Re vừa phải thôi, đừng có lúc nào cũng lừa bịp người
khác
Remote
Tôi tới thăm dì nhưng vì xa quá, phải ngày mốt mới tới
/rɪˈməʊt/
Advance
anh vẫn cố đạp xe tiến lên dù van đã xì
/ədˈvɑːns/
Confirm
việc đầu tiên trước khi đi xem phim là xác nhận xem còn phim không
/kənˈfɜːm/
Notify
nô tỳ phải cho biết chính xác
/ˈnəʊtɪfaɪ/
13
Bit.ly/MatGocOnline
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
Preclude
/prɪˈkluːd/
thằng pri cố ngăn cản con chim cúc cu
xổ lồng
/ˈbɪzi/
Đến Step UP, cậu Bi bí xị khi không làm
được bài vì quá bận rộn.
Coincide
Nhiều câu in bị sai cùng một lúc
Busy
/ˌkəʊɪnˈsaɪd/
Confusion
/kənˈfjuːʒn̩/
Contact
Cô phải thật sang trọng, chói lóa để
không bị nhầm lẫn.
Contact
Nhớ liên lạc trước khi đi công tác nhé/Công tắc điện thoại bị hỏng nên tôi
không thể liên lạc được.
Intend
Sắp tới sẽ có dự định in tiền mới để lì xì tết.
/ɪnˈtend/
Intention
Mục đích in tên sần để tạo sự nổi bật
/ɪnˈtenʃn̩/
Liciense
Muốn lái chiếc xe Lici này phải có giấy phép lái xe riêng.
//
Nervous
/ˈnɜːvəs/
Điều cần lo lắng là không bao giờ được lo lắng/ Gia đình rất lo lắng khi Mr.Hiệp
né(trốn) chuyện lấy vợ.
Nervousness
Đừng nỡ thể hiện sự lo lắng thái quá về mấy đứa con nít
/ˈnɜːvəsnəs/
tempt
Con tem phát tài này lôi cuốn hàng triệu người theo dõi.
/tempt/
Thrill
Được ăn bát bún riêu thiu rồi là một sự xúc động không hề nhẹ.
/θrɪl/
14
Bit.ly/MatGocOnline
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
Tier
Thích chọn tầng nào thì tùy em.
/tɪə/
attain
ơ tên của tôi đã giành được vị trí top
/əˈteɪn/
những người đáng yêu nhất hệ mặt trời
kìa
continue
/kənˈtɪnjuː/
Con tim bé bỏng này cần tiếp tục nâng
niu
describle
hắn đã có bồ rồi nhưng cứ lừa dối tôi
//
disperse
hội đi phượt đã bị giải tán
/dɪˈspɜːs/
influence
/ˈɪnflʊəns/
trong(in) khi bị cảm cúm(flu) tôi đã uống hết 3 lít xăng làm ảnh hưởng đến giao
thông toàn thành phố
release
tôi sẽ di chuyển list friend của mình đến nhà xuất bản để phát hành thành sách
/rɪˈliːs/
successive
mọi người lần lượt xếp hàng sát sít sịt mua vé xem đá bóng
/səkˈsesɪv/
Create
Công thức tạo ra món cà ri ếch có mỗi nó biết thôi
/kriːˈeɪt/
Occur
Ông Bụt xuất hiện nói “OK” rồi biến mất
/əˈkɜː/
Perform
Biểu diễn xong mệt bơ phờ, ôm gối ngủ
/pəˈfɔːm/
Music
Lee mua xích phát ra âm nhạc để xích con chó nhà mình lại
/ˈmjuːzɪk/
15
Bit.ly/MatGocOnline
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
available
/əˈveɪləbl̩ /
chừng nào anh vẫn là bồ của em thì
anh luôn sẵn sàng để cho những thằng
khác ăn đấm
Category
Căn tin có những loại hàng gì vậy?
/ˈkætɪɡəri/
divide
/dɪˈvaɪd/
Nga đang đi sánh vai Lan thì bị một chú
chó chạy qua làm họ chia mỗi người một
ngả
reason
Lí do mẹ anh Sơn yêu quý anh ấy là vì
/ˈriːzən/
anh ấy rất hiếu thảo
taste
Tao ét te nên không được thưởng thức món ăn của mày à
/teɪst/
urge
Trang thúc giục bạn mình ăn hết quả ớt cay đó
/ɜːdʒ/
Acquire
Bọn mình đã giành được danh hiệu ác quái.
/əˈkwaɪə/
Collector
Cô ta bắt tôi phai làm nhà sưu tậpnếu không cô ta sẽ cho tôi next ngay bây giờ.
/kəˈlektə/
Critic
Nhà phê bìnhnói Cờ-rít cười rất tít.
/ˈkrɪtɪk/
Express
Con muỗi bày tỏcảm xúc của mình bằng cách chích rét.
/ɪkˈspres/
Fashion
Mốtnăm nay là nói phét và đeo sừng.
/ˈfæʃn̩/
Leisure
Đừng chơi với nó trong thời gian rỗikhông bị lây bây giờ.
/ˈleʒə/
16
Bit.ly/MatGocOnline
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
Respond
/rɪˈspɒnd/
Schedule
/ˈʃedjuːl/
Significant
Nó đáp lạibằng cách kêu rét và lăn bon
bon.
Chiều nay tôi có lịch trình làm xe đu
cho bọn trẻ.
/sɪɡˈnɪfɪkənt/
Nó có ý nghĩa là sai cái Ni đi phi cái
cần câu.
Limit
Cái Li đang ăn mít trong phạm vi 100m.
/ˈlɪmɪt/
impact
Ỉm pạt nếu thấy sự tác động của ma
/ɪmˈpækt/
In depth
Em đẹp nếu tỉ mỉ trang điểm
/ɪn depθ/
thoruogh
Những nhà thơ có râu thường có cái nhìn thấu đáo về cuộc đời
//
Appointment
Ơ, cuộc hẹn với boy đẹp không thể thiếu một chút men!
/əˈpɔɪntmənt/
Diagnose
Bác sĩ Đai rất ích kỉ khi tự mình tiến hành chuẩn đoán nâu ơi là nâu.
/ˈdaɪəɡnəʊz/
Effective
Phát tờ rơi có hiệu quả rất cao. Ơ, phát típ đi!
/ɪˈfektɪv/
Manage
với cái má chắc nịch, nó đang tìm cách xoay sở với cân nặng của mình
/ˈmænɪdʒ/
Recommend
Bác sĩ đề nghị cô Re không được chơi cờ khi nồng độ men tăng cao.
/ˌrekəˈmend/
17
Bit.ly/MatGocOnline
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
Refer
/rɪˈfɜː/
Serious
/ˈsɪərɪəs/
Catch up
/kætʃ ʌp/
Encourage
Con gà ri đang tham khảo cách chữa
bệnh của mấy ông bác sĩ đầu bạc phơ.
Bệnh tình của cô ấy (Si) rất nghiêm
trọng khi ăn quả sơ ri chấm muối ớt.
Cái két chắp tay van xin cai ka: “hãy để
tôi Bắt Kịp anh”
/ɪnˈkʌrɪdʒ/
Nó được động viên dùng chùa máy in
cơ mà đừng rít lên kẻo lộ
Habit
Bạn ha đã biết hết những Thói Quen xấu của tôi……OMG!!!
/ˈhæbɪt/
Irritate
Ý rì đấy…. Đừng làm tôi Phát cáu.
/ˈɪrɪteɪt/
Allow
Ôi lâu thế! Mẹ cậu đã đồng ý cho phép cậu đi chơi với tớ chưa đấy?
/əˈlaʊ/
Aspect
A, bé con nhà cậu có diện mạo không tồi đấy chứ, chẳng giống cậu tẹo nào!
/ˈæspekt/
Concern
Đang bận tâm về bức tường bị vẽ bậy này lắm ấy. Tôi cần sơn lại nó.
/kənˈsɜːn/
Emphasize
Ở trường thầy giáo nhấn mạnh “Em phải xài Facebook”.
/ˈemfəsaɪz/
Incur
/ɪnˈkɜː/
Tại sao tôi phải gánh chịu cơn giận dữ của anh nhỉ? Tôi đã đi in chứng cứ cho
việc này rồi.
Personnel
Hôm nay Bơ sẽ nói: “Tôi là Hoài Bơ, là nhân viên mới, mong mọi người giúp đỡ”
/ˌpɜːsəˈnel/
18
Bit.ly/MatGocOnline
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
Policy
/ˈpɒləsi/
Năm nay bố sẽ lì xì nếu tôi chịu nghe
theo những điều khoản của ông.
Portion
Bố sẵn sàng nhường tôi khẩu phần ăn
/ˈpɔːʃn̩/
của ông.
“Tôi cần ra nhà ga, lẹ lên bác tài xế ơi.” Cô
ấy bất chấp gia đình khuyên ngăn, không
đếm xỉa tới thời tiết xấu thế nào. Để nói lời
yêu thương trước khi anh ấy đi xa.
Regardless
/rɪˈɡɑːdləs/
Salary
/ˈsæləri/
consult
“Sáng em mới la con bé Ri à? Thế thì
đừng trừ tiền lương của nó nữa.”
/kənˈsʌlt/
bố mẹ thấy cậu bé lên cơn sốtthì lập tứctham khảo, hỏi ý kiến bác sĩ về
đơn thuốc
control
bác nông dân có quyền điều khiểncon trâucủa mình
/kənˈtrəʊl/
convenient
vào cửa hàng tiện lợimua hết đồ mà vẫncòn ví tiền mang về
/kənˈviːnɪənt/
detect
tôi mới khám phá ralối đi tắtnày
/dɪˈtekt/
factor
công ty đã tìm ra nhân tốphát tờrơi nhanh nhất năm
/ˈfæktə/
limit
giới hạnsử dụng củaly sữa chua mítlà ngày 31/12/2016
/ˈlɪmɪt/
monitor
trên phố bay lả tả các tờ moneyvà tôi cũngnắm đượcmấy tờ
/ˈmɒnɪtə/
potential
giám đốc đặc biệt bỏ tên của anh ta vào sổtheo dõi vì anh ta có khả năngtiềm
/pəˈtenʃl̩ /
tàng
19
Bit.ly/MatGocOnline
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
sense
san sẻ cho tao ít khả năng phán đoán
/sens/
như Conan của mày đi
volunteer
cô vợ lùn tècủa anh ta thời sinh viên
có hàng trămngười tình nguyệnchờ để
được cô ta yêu
/ˌvɒlənˈtɪə/
Agenda
/əˈdʒendə/
Bring up
anh ghen à? Em sẽ làm rõ những vấn
đề làm anh hiểu lầm
/brɪŋ ʌp/
Tôi bỗng rung rinh lên khi anh ấy úp mở
đưa ra lời tỏ tình
Conclude
còn lâu anh mới kết thúc với em
/kənˈkluːd/
avoid
Phía trước có 1 cái ổ voi=> chúng ta cần phảitránhnó
/əˈvɔɪd/
demonstrate
/ˈdemənstreɪt/
develop
“Đêm qua mơ thấy con rết này chứng
minh trái đất hình vuông”
/dɪˈveləp/
“Sinh viên đăng kí đi vào lớp kỹ năng mềm
để học tập và phát triển bản thân”
evaluate
em vẫn luôn thế, đánh giá người khác qua bề ngoài
/ɪˈvæljʊeɪt/
gather
Đã quá giờhọp => giám đốc thu thập ý kiến mọi người rồi tổng kết lại
/ˈɡæðə/
offer
/ˈɒfə/
requirement
“Tom bước vào quán và đề nghị chủ quán
làm cho mình ăn 1 tô phở, nhiều phở nhiều
thịt tiền như cũ”
mẹ yêu cầu trong năm nay phải tìm cho được thằng rể quí rể mến của bà
/rɪˈkwaɪəmənt/
20
- Xem thêm -