Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Lịch sử TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 11 THEO BÀI...

Tài liệu TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 11 THEO BÀI

.DOC
73
3098
136

Mô tả:

TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 11 THEO BÀI Câu 1: Ý nào sau đây không phải là nội dung của cuộc Duy tân Minh Trị: A. Thủ tiêu chế độ Mạc Phủ thành lập chính phủ mới B. Thực hiện quyền bình đẳng giữa các công dân C. Cử những học sinh giỏi đi du học ở phương Tây D. Xóa bỏ chế độ nô lệ vì nợ. Câu 2: Trong cải cách về chính trị của Minh Trị , giai cấp nào được đề cao? A.Tư sản B.Địa chủ C.Quý tộc D.Quý tộc tư sản hóa Câu 3: Đến giữa thế kỉ XIX, quyền hành thực tế ở Nhật Bản nằm trong tay của ai? A. Thiên Hoàng B. Tư sản C. Tướng quân D. Thủ tướng Câu 4: Chế độ Mạc Phủ ở Nhật lâm vào khủng hoảng, suy yếu vào thời gian nào? A. Cuối thế kỉ XVIII. B. Cuối thế kỉ XIX. C. Đầu thế kỉ XIX. D. Giữa thế kỉ XIX. Câu 5: Ngoài Mĩ, còn những nước đế quốc nào bắt Nhật kí hiệp ước bất bình đẳng? A. Anh, Pháp, Nga, Hà Lan. B. Anh, Pháp, Đức, Áo. C. Anh, Pháp, Nga, Trung Quốc. D. Anh, Pháp, Nga, Đức. Câu 6: Để thoát khỏi tình trạng khủng hoảng toàn diện của đất nước vào giữa thế kỉ XIX, Nhật Bản đã:
BÀI 1: NHẬT BẢN Câu 1: Ý nào sau đây không phải là nội dung của cuộc Duy tân Minh Trị: A. Thủ tiêu chế độ Mạc Phủ thành lập chính phủ mới B. Thực hiện quyền bình đẳng giữa các công dân C. Cử những học sinh giỏi đi du học ở phương Tây D. Xóa bỏ chế độ nô lệ vì nợ. Câu 2: Trong cải cách về chính trị của Minh Trị , giai cấp nào được đề cao? A.Tư sản B.Địa chủ C.Quý tộc D.Quý tộc tư sản hóa Câu 3: Đến giữa thế kỉ XIX, quyền hành thực tế ở Nhật Bản nằm trong tay của ai? A. Thiên Hoàng B. Tư sản C. Tướng quân D. Thủ tướng Câu 4: Chế độ Mạc Phủ ở Nhật lâm vào khủng hoảng, suy yếu vào thời gian nào? A. Cuối thế kỉ XVIII. B. Cuối thế kỉ XIX. C. Đầu thế kỉ XIX. D. Giữa thế kỉ XIX. Câu 5: Ngoài Mĩ, còn những nước đế quốc nào bắt Nhật kí hiệp ước bất bình đẳng? A. Anh, Pháp, Nga, Hà Lan. B. Anh, Pháp, Đức, Áo. C. Anh, Pháp, Nga, Trung Quốc. D. Anh, Pháp, Nga, Đức. Câu 6: Để thoát khỏi tình trạng khủng hoảng toàn diện của đất nước vào giữa thế kỉ XIX, Nhật Bản đã: A. Duy trì chế độ phong kiến B. Tiến hành những cải cách tiến bộ. C. Nhờ sự giúp đỡ của các nước tư bản phương Tây D. Thiết lập chế độ Mạc Phủ mới. Câu 7: Ai là người tiến hành cuộc Duy tân ở Nhật? A. Tướng quân B. Minh Trị. C. Tư sản công nghiệp. D. Quý tộc, tư sản hóa. Câu 8: Cuộc cải cách Duy tân Minh Trị được tiến hành trên các lĩnh vực nào? A. Chính trị, kinh tế, quân sự và ngoại giao B. Chính trị, quân sự, văn hóa - giáo dục và ngoại giao với Mĩ C. Chính trị, kinh tế, quân sự, văn hóa - giáo dục D. Kinh tế, quân sự, giáo dục và ngoại giao. Câu 9: Trong chính phủ mới của Minh Trị, tầng lớp nào giữ vai trò quan trọng? A. Quý tộc tư sản hóa B. Tư sản C. Quý tộc phong kiến D. Địa chủ Câu 10: Trong Hiến pháp mới năm 1889 của Nhật, thể chế mới là? A. Cộng hòa. B. Quân chủ lập hiến C. Quân chủ chuyên chế D. Liên bang. Câu 11 : Trong 30 năm cuối thế kỉ XIX, tình hình Nhật Bản như thế nào? A.Chủ nghĩa tư bản phát triển nhanh chóng B.Xuất hiện các công ty độc quyền C. Đẩy mạnh chiến tranh xâm lược D. Phong trào đấu tranh chống chế độ Mạc Phủ diễn ra mạnh mẽ Câu 12 : Tại sao chủ nghĩa đế quốc Nhật là chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến A.Tiến lên chủ nghĩa tư bản nhưng giai cấp phong kiến vẫn còn nắm chính quyền B.Tiến lên chủ nghĩa tư bản nhưng vẫn duy trì quyền sở hữu ruộng đất phong kiến, tầng lớp Samurai có ưu thế chính trị và chủ trương xây dựng Nhật Bản bằng sức mạnh quân sự C.Tiến lên chủ nghĩa tư bản nhưng quyền lực vẫn do tầng lớp quí tộc tư sản hóa nắm D.Tầng lớp quí tộc Samurai có quyền lực tuyệt đối trong bộ máy nhà nước Câu 13: Nhật Bản chuyển sang giai đoạn Đế quốc chủ nghĩa vào thời gian nào? A. Cuối thế kỉ XIX. B. Giữa thế kỉ XIX. C. Đầu thế kỉ XX. D. Đầu thế kỉ XIX. Câu 14: Các công ti độc quyền đầu tiên ở Nhật ra đời trong các ngành kinh tế nào? A. Công nghiệp, thương nghiệp, ngân hàng. B. Công nghiệp, ngoại thương, hàng hải C. Nông nghiệp, công nghiệp, ngoại thương. D. Nông nghiệp, thương nghiệp, ngân hàng. Câu 15: Vai trò của các công ty độc quyền ở Nhật Bản? A. Lũng đoạn về chính trị B. Chi phối, lũng đoạn cả kinh tế lẫn chính trị. C. Chi phối nền kinh tế. D. Làm chủ tư liệu sản xuất trong xã hội Câu 16: Nhật Bản chuyển sang giai đoạn Đế quốc chủ nghĩa gắn liền với các cuộc chiến tranh xâm lược: A. Đài Loan, Trung Quốc, Pháp. B. Đài Loan, Nga, Mĩ. C. Nga, Đức, Trung Quốc. D. Đài Loan, Trung Quốc, Nga. Câu 17: Sau cuộc cải cách Minh Trị, tầng lớp Samurai chủ trương xây dựng nước Nhật bằng: A. Sức mạnh quân sự. B. Sức mạnh kinh tế. C. Truyền thống văn hóa lâu đời. D. Sức mạnh áp chế về chính trị Câu 18: Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Nhật? A. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến. B. Chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi. C. Chủ nghĩa đế quốc thực dân. D. Chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt. Câu 19: Sự bóc lột của giai cấp tư sản Nhật Bản đã dẫn đến hậu quả: A. Phong trào đấu tranh của công nhân tăng. B. Tư sản phương Tây tìm cách xâm nhập vào Nhật Bản C. Công nhân bỏ làm nên thiếu lao động D. Công nhân Nhật Bản tìm cách ra nước ngoài Câu 20: Chế độ Mạc Phủ ở Nhật Bản giữa thế kỉ XIX đứng trước nguy cơ và thử thách nghiêm trọng là: A. Nhân dân trong nước nổi dậy chống đối B. Nhà Thanh - Trung Quốc chuẩn bị xâm lược C. Mâu thuẫn giữa các giai cấp ngày càng gay gắt. D. Các nước tư bản dùng vũ lực đòi Nhật Bản phải mở cửa Câu 21: Nguyên nhân nào dẫn đến chế độ Mạc Phủ ở Nhật Bản sụp đổ? A. Các nước phương tây dùng quân sự đánh bại Nhật Bản. B. Thất bại trong cuộc chiến tranh với nhà Thanh. C. Phong trào đấu tranh của các tầng lớp nhân dân vào những năm 60 của thế kỉ XIX. D. Chế độ Mạc Phủ suy yếu tự sụp đổ. Câu 22: Tại sao Nhật Bản phải tiến hành cải cách? A. Để duy trì chế độ phong kiến. B. Để thoát khỏi nước phong kiến lạc hậu C. Để tiêu diệt Tướng quân. D. Để bảo vệ quyền lợi quý tộc phong kiến. Câu 23: Ngoài Mĩ, còn những nước đế quốc nào bắt Nhật kí hiệp ước bất bình đẳng? A. Anh, Pháp, Nga, Hà Lan. B. Anh, Pháp, Đức, Áo. C. Anh, Pháp, Nga, Trung Quốc. D. Anh, Pháp, Nga, Đức. Câu 24: Tính chất của cuộc Duy tân năm 1868 ở Nhật? A. Cách mạng tư sản B. Chiến tranh đế quốc phi nghĩa. C. Cách mạng xã hội chủ nghĩa. D. Cách mạng tư sản không triệt để Câu 25: Tính chất của cuộc chiến tranh Nga - Nhật (1904-1905)? A. Chiến tranh giải phóng dân tộc. B. Chiến tranh phong kiến. C. Chiến tranh đế quốc. D. Tất cả các câu trên. Câu 26: Tại sao gọi cải cách của Minh Trị là cuộc cách mạng tư sản không triệt để? A. Giai cấp tư sản chưa thật sự nắm quyền. B. Nông dân được phép mua bản ruộng đất. C. Liên minh quý tộc – tư sản nắm quyền. D. Chưa xóa bỏ những bất bình đẳng với đế quốc. Câu 27: Cuộc cải cách ở Nhật Bản đầu năm 1868 do ai thực hiện: a. Sô- gun b. Ti-lắc c. Minh Trị d. Tôn Trung Sơn Câu 28: Hiến Pháp mới ở Nhật được ban hành năm : a. 1868 b. 1889 c. 1888 d. 186 Câu 29: Trong cải cách về chính trị ở Nhật, chế độ gì được thiết lập: a. Quân chủ chuyên chế b. Cộng hòa c. Quân chủ d. Quân chủ Lập hiế Câu 30: Quân đội Nhật được tổ chức, huấn luyện theo kiểu: a. Phương Đông b. Phương Bắc c. Phương Tây d. Phương Na Câu 31: Cuộc Duy tân Minh Trị có ý nghĩa: a. là cuộc cách mạng vô sản b. như một cuộc cách mạng tư sản c. là cuộc cách mạng tư sản không triệt để d. là cuộc cách mạng tư sản triệt để Câu 32: Đặc điểm riêng của chủ nghĩa đế quốc Nhật là: a. chủ nghĩa đế quốc thực dân b. chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến c. chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt d. chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi Câu 33: Cuộc Duy tân Minh Trị là cuộc cải cách a. tiến bộ b. còn nhiều hạn chế c. chưa toàn diện d. chưa triệt để Câu 34: Cải cách Minh Trị đã xác lập quyền thống trị của các giai cấp: a. tư sản, vô sản b. quí tộc, tư sản c. tư sản, địa chủ d. quí tộc, địa chủ BÀI 2: ẤN ĐỘ Câu 1 : Khẩu hiệu «Ấn Độ của người Ấn Độ » xuất hiện trong cuộc đấu tranh nào? A. Phong trào đấu tranh đòi thả Ti-lắc B. Khởi nghĩ Xi-pay C. Phong trào đấu tranh chống đạo luật chia cắt Ben –gan D. Phong trào đấu tranh ôn hòa Câu 2 : Chủ trương của Đảng quốc đại là: A. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang chống chủ nghĩa thực dân Anh B Dùng phương pháp đấu tranh ôn hoà đòi thực dân Anh phải thực hiện cải cách, phản đối đấu tranh bằng bạo lực C. Chuyển dần từ đấu tranh ôn hoà sang đấu tranh vũ trang vì một nước Ấn Độ tự trị trong đế quốc Anh D. Đấu tranh vũ trang chống thực dân Anh Câu 3 : Đảng Quốc đại là đảng của giai cấp nào ? A. Tư sản B. Tiểu tư sản C. Vô sản D. Phong kiến Câu 4 : Ý nghĩa của việc thành lập đảng Quốc đại là : A. Đánh dấu sự thắng lợi của giai cấp tư sản Ấn Độ trong phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc B. Đánh dấu một giai đoạn mới – giai đoạn giai cấp tư sản Ấn Độ bước lên vũ đài chính trị C. Đánh dấu bước ngoặt phong trào đấu tranh chống thực dân Anh đòi độc lập dân tộc D. Đánh dấu bước phát triển vượt bậc trong phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc Câu 5 : Nguyên nhân thất bại của cao trào cách mạng 1905 – 1908 ở Ấn Độ là : A. Đảng Quốc đại thiếu quyết liệt trong các phong trào đấu tranh B. Đảng Quốc đại chưa đoàn kết được nhân dân C. Do chính sách chia rẽ của thực dân Anh và sự phân hóa trong nội bộ đảng Quốc đại D. Sự chênh lệch về lực lượng Câu 6: Giữa thế kỷ XIX, Ấn Độ trở thành thuộc địa của thực dân: A. Pháp B. Đức C. Anh D. Bồ Đào Nha Câu 7: Phong trào đấu tranh của giai cấp nào đã thức tỉnh tư sản Ấn Độ đấu tranh: a. công nhân, tiểu tư sản b. nông dân , quí tộc c. công nhân, nông dân d. vô sản, địa chủ Câu 8: Thực dân Anh đã thực hiện chính sách gì để tạo chỗ dựa vững chắc cho nền thống trị của mình ở Ấn Độ? a. tăng thuế b. chia để trị c. đàn áp d. áp bức, bóc lột Câu 9: Chính đảng đầu tiên của giai cấp tư sản Ấn Độ là: a. Đảng Quốc đại b. Đảng Đồng minh hội c. Đảng dân chủ d. Đảng Cộng sản Câu 10: Đảng Quốc đại khi hoạt động phân hóa thành a. phái Cấp tiến và phái Cực đoan b. phái ôn hòa và phái Cấp tiến c. phe Liên minh và phe Hiệp ước d. phe Phát xít và phe Đồng minh Câu 11: Thực dân Anh chia xứ Ben-gan dựa vào a. kinh tế b. chính trị c. tôn giáo d. văn hóa Câu 12: Phái Cấp tiến do ai đứng đầu: a.Tôn Trung Sơn b. Ga-ri Ban-đi c. Minh Trị d. Ti-lắc Câu 13: Phái Ôn hòa chủ trương: a. đòi Anh cải cách b. thỏa hiệp c. cả a, b đúng d. kiên quyết chống Anh Câu 14: Anh chia đôi xứ Ben-gan thành: a. miền Đông, miền Tây b. miền Nam, miền Bắc c. miền ngược, miền xuôi d. miền trong, miền ngoài Câu 15: tháng 7/1908, cuộc đấu tranh của công nhân ở Bom-bay buộc thực dân Anh phải: a. thả Ti-lắc b. thu hồi đạo luật chia cắt Ben-gan c. tăng lương, giảm giờ làm d. giảm tô thuế. Câu 16: Lợi dụng cơ hô ôi nào các nước phương tây đua nhau xâm lược Ấn Độ? A. Cuô ôc tranh gành quyền lực giữa các chúa PK trong nước làm cho Ấn Đô ô suy yếu. B. Phong trào nông dân chống chế dô ô PK làm cho Ấn Đô ô suy yếu. C. Mâu thuẫn giữa chế đô ô PK với đông đảo nông dân ở Ấn Đô ô. D. Kinh tế và văn hóa Ấn Đô ô bị suy thoái. Câu 17: Đến thế kỉ nào Anh đã đô ôc chiếm và cai trị Ấn Đô ô? A. Đầu TK XVIII B. Giữa TK XVIII C. Cuối TK XVIII D. Đầu TK XIX. Câu 18: Thực dân Anh đã nhượng bô ô tầng lớp có thế lực trong giai cấp phong kiến nhằm? A. Xoa dịu tinh thần đấu tranh của họ. B. Cấu kết với họ để đàn áp nhân dân Ấn Đô ô. C. Làm chổ dựa vững chắc cho nền thống trị của mình. D. Biến họ thành tay sai đắc lực cho mình. Câu 19: Đảng Quốc Đại được thành lâ p năm nào? Đó là Đảng của giai cấp nào? ô A. Năm 1858, Đảng của giai cấp vô sản Ấn Đô ô. B. Năm 1885, Đảng của giai cấp tư sản Ấn Đô ô. C. Năm 1885, Đảng của tầng lớp quý tô ôc mới ở Ấn Đô ô. D. Năm 1884, Đảng của giai cấp phong kiến ở Ấn Đô ô. Câu 20: Mô ôt phái dân chủ cấp tiến do Ti- lắc đứng đầu đã tách ra khỏi Đảng Quốc Đại thường được gọi là: A.phái cấp tiến. B. phái cực đoan. C. phái ôn hòa. D. phái đấu tranh. Câu 21: Theo đạo luâ ôt chia đôi xứ Ben – gan của Anh, thì miền Đông Ấn Đô ô theo đạo nào? A. Đạo Phâ ôt. B. Đạo Hồi. C. Đạo Ấn Đô ô. D. Đạo Thiên Chúa. Câu 22: Việc ban hành đạo luâ t chia đôi xứ Ben – gan đã làm bùng lên phong trào đấu tranh ô chống thực dân Anh ở đâu? A. Bom bay và Ben gan B. Can cut ta và ben gan. C. Bom bay và sông Hằng. D. Bom bay và Can cút ta. Câu 23: Cao trào đấu tranh 1905 -1908 ở Ấn Đô ô do giai cấp nào lãnh đạo? A. Giai cấp công nhân. B. Giai cấp nông nhân. C. Mô ôt bô ô phân giai cấp tư sản. D. Mô ôt bô ô phâ n quý tô ôc mới. ô Câu 24: trong 20 năm đầu (1885-1905) Đảng Quốc Đại đã chủ trương dùng phương pháp đấu tranh nào để đòi chính phủ Anh thực hiê ôn cải cách ở Ấn Đô ô? A. Dùng phương pháp bạo lực. B. Dùng phương pháp thương lượng. C. Dùng phương pháp ôn hòa. D. Dùng phương pháp đấu tranh chính trị. Câu 25: Ngày 16-10-1905, khắp nơi trên đất nước Ấn Đô ô vang lên khẩu hiê ôu gì để chống thực dân Anh? A. “ Ấn Đô ô của người Hồi giáo”. B. “ Ấn Đô ô của người Ben gan”. C. “ Ấn Đô ô của người Ấn Đô ô”. D. “ Ấn Đô ô của người Pa kix tan”. Câu 26: Nguyên chủ yếu nào thực dân phương Tây, nhất là Anh, Pháp tranh giành Ấn Độ? A. Ấn Độ đất rộng, người đông , tài nguyên phong phú. B. Ấn Độ có truyền thống văn hóa lâu đời C. Ấn Độ là miếng mồi ngon không thể bỏ qua. D. Ấn Độ là quê hương của những tôn giáo lớn. Câu 27: Bên cạnh chính sách khai thác , bóc lột Ấn Độ, thực dân Anh còn thi hành chính sách thâm độc nào? A. Lợi dụng sự khác biệt về đẳng cấp, tôn giáo để đàn áp nhân dân Ấn Độ. B. Áp dụng chính sách “chia để trị” C. Thi hành chính sách ngu dân D. khuyến khích những tập quán lạc hậu và phản động thời cổ xưa. Câu 28: chính sách thống trị của thực dân Anh ở Ấn Độ đã đưa đến hậu quả nặng nề gì về mặt xã hội ? A. Tình trạng bầ cùng hóa, chết đói và mâu thuẫn các tôn giáo. B. Cơ sở ruộng đất công xã nông thôn bị phá vỡ. C. Nền thủ công nghiệp bị suy sụp D. Nền văn minh lâu đời bị phá hoại Câu 29: Hai mươi nam sau khi thành lập, Đảng Quốc đại phân hóa như thế nào? A. một bộ phận chống lại mọi hình thức đấu tranh bạo lục. B. một bộ phận dựa vào Anh đem lại tiến bộ và văn minh cho Ấn Độ. C. một bộ phận theo đường lối cấp tiến, chống lại phái ôn hòa, lật đổ ách thống trị của thực dân Anh. D. một bộ phận chống lại thực dân Anh nhưng không triệt để. Câu 30:Mục tiên cơ bản nhất của Đảng Quốc đại là gì? A. Lãnh đạo nhân dân đấu tranh giành độc lập. B. thỏa hiệp với giai cấp tư sản. C. dựa vào Anh đem lại tiến bộ và văn minh cho Ấn Độ. D. giành quyền tự chủ, phát triển kinh tế cho dân tộc. Câu 31: Ý nghĩa quan trọng nhất của cuộc khởi nghĩa Xi-pay? A. biểu hiện lòng yêu nước của các tầng lớp nhân dân Ấn Độ. B. cuộc khởi nghĩa mang tính dân tộc sâu sắc. C. mở đầu cho sự phát triển mạnh mẽ của phong trào giải phóng dân tộc Ấn Độ. D. thúc đẩy giai cấp tư sản Ấn Độ đứng dậy chống thực dân Anh Câu 32:Lực lượng chủ yếu tham gia cuộc khởi nghĩa Xi-pay? A. binh lính Ấn Độ trong quân đội Anh. B. binh lính, nông dân, thợ thủ công C. binh lính, nông dân, công nhân D. binh lính, công nhân, tư sản Ấn Độ. Câu 33:Cuộc khởi nghĩa Xi-pay mang tính (1875 – 1859) mang tính dân tộc thể hiện ở những điểm nào? A.từ binh lính khởi nghĩa lôi cuốn công nhân và tư sản tham gia B.từ binh lính khởi nghĩa đã lôi cuốn đông đảo các tầng lớp nhân dân tham gia và từ một địa phương khởi nghĩa lan rộng, giải phóng được nhiều nơi C.từ một địa phương khởi nghĩa lan rộng, giải phóng được nhiều nơi D.cuộc khỡi nghĩa hưởng ứng lời kêu gọi của những người yêu nước. Câu 34: Những chính sách nào thực dân Anh không thực hiện ở Ấn Độ? A. chia để trị B. mua chuộc tầng lớp có thế lực trong gai cấp phong kiến C. khơi sâu sự cách biệt chủng tộc, tôn giáo D. đưa đẳng cấp tiến bộ vào bộ máy trực tiếp cai trị. BÀI 3: TRUNG QUỐC Câu 1 : Sắp xếp các sự kiện sau theo đúng trình tự thời gian: 1. Khởi nghĩa Thái Bình Thiên Quốc 2. Khởi nghĩa Nghĩa Hòa Đoàn 3. Tuyên bố thành lập Trung Hoa Dân Quốc 4. Cách mạng Tân Hợi bùng nổ A. 1,2,3,4 B. 2,3,4,1 C. 2,3,4,1 D. 1,2,4,3 Câu 2: Cách mạng Tân Hợi năm 1911 đã thực hiện những nhiệm vụ gì? A. Lật đổ chế độ phong kiến Mãn Thanh, tạo điều kiện cho CNTB phát triển B. Lật đổ chế độ phong kiến Mãn Thanh, đánh đuổi chủ nghĩa đế quốc xâm lược C. Đánh đuổi đế quốc xâm lược D. Lật đổ chế độ phong kiến Mãn Thanh, giải quyết ruộng đất cho nông dân Câu 3: Ngày 29/12/1911, Quốc dân đại hội họp ở Nam Kinh quyết định vấn đề gì? A. Tuyên bố thành lập Trung Hoa Dân quốc, bầu Tôn Trung Sơn làm Đại Tổng thống B. Tôn Trung Sơn nhường chức Đại Tổng thống cho Viên Thế Khải C. Công nhận quyền bình đẳng và giải quyết ruộng đất cho nông dân D. Tuyên bố xóa bỏ chế độ Mãn Thanh, Trung quốc trở thành nước cộng hòa Câu 4: Ý nghĩa của cách mạng Tân Hơi ở Trung Quốc là: A. Giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân, tạo điều kiện cho CNTB phát triển B. Lật đổ phong kiến tạo điều kiện cho CNTB phát triển C. Lật đổ triều đại Mãn Thanh, thiết lập một triều đại mới tiến bộ hơn D. Lật đổ chế độ phong kiến Mãn Thanh, đánh đuổi chủ nghĩa đế quốc xâm lược Câu 5: Tích chất của cách mạng Tân Hợi năm 1911 là? A. Cách mạng dân chủ tư sản B. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới C. Cách mạng vô sản D. Cách mạng dân chủ tư sản chưa triêt để Câu 6: Hạn chế của cách mạng Tân Hợi năm 1911 là? A. Chưa đánh đuổi đế quốc xâm lược B. Chưa thủ tiêu hoàn toàn chế độ phong kiến, chưa đánh đuổi đế quốc xâm lược, chưa giải quyết ruộng đất cho nông dân C. Chưa tạo điều kiện cho CNTB phát triển D. Chưa thủ tiêu hoàn toàn chế độ phong kiến, chưa đánh đuổi đế quốc xâm lược, giai cấp tư sản chưa thật sự nắm quyền Câu 7:: Chính đảng của giai cấp tư sản Trung Quốc ra đời tháng 8/1905 là a. Đảng Quốc đại b. Đảng cộng hòa c.Trung Quốc Đồng minh hội d. Quốc dân đảng Câu 8: Cách mạng Tân Hợi năm 1911 bùng nổ do a. triều đình Mãn Thanh cấu kết với đế quốc b. chính quyền Mãn Thanh hèn nhát c. chính quyền Mãn Thanh đàn áp nhân dân d. chính quyền Mãn Thanh trao quyền kinh doanh đường sắt cho đế quốc. Câu 9: Cách mạng Tân Hợi năm 1911 bùng nổ đầu tiên ở a. Vũ Xương b. Nam Xương c. Quảng Châu d. Hương Cảng Câu 10: Chính phủ Lâm thời tuyên bố thành lập a. Trung Quốc Đồng minh hội b. Trung Hoa dân quốc c. Trung Hoa quốc dân d. Hoa Nam dân quốc Câu 11: Tôn Trung Sơn được bầu làm a. chủ tịch nước b. tổng thống c. Đại tổng thống d. Hoàng đế Câu 12: Khi Tôn Trung Sơn từ chức, ai là người lên thay a. Mao Trạch Đông b. Tưởng Giới Thạch c. Hồ Cẩm Đào d. Viên Thế Khải Câu 13: Một trong những ý nghĩa của cuộc cách mạng Tân Hợi năm 1911 là a. lật đổ hoàn toàn chế độ phong kiến b. giải quyết ruộng đất cho nông dân c. lật đổ ách thống trị của thực dân d. lật đổ chế độ phong kiến, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển Câu 14: Kết quả lớn nhất của Cách mạng Tân Hợi (1911) là A. giành được độc lập cho nhân dân Trung Quốc. B. giải phóng miền Nam Trung Quốc, thành lập chính quyền cách mạng. C. đánh đổ triều đình Mãn Thanh, chấm dứt chế độ quân chủ chuyên chế. D. lật nhào chế độ phong kiến tồn tại mấy nghìn năm ở Trung Quốc. Câu 14: Cho thông tin sau: 1)Nghĩa Hòa Đoàn; 2)Thái Bình Thiên Quốc; 3)Cuộc vận động Duy Tân; 4) Cách mạng Tân Hợi. Hãy sắp xếp theo thứ tự thời gian các phong trào đấu tranh trên. A. 2,3,1,4. B. 3,2,4,1. C. 4,1,3,2. D. 4,3,2,1. Câu 15: Hiệp ước Nam kinh (1842) mà chính quyền Mãn Thanh kí với thực dân Anh đã dẫn đến hậu quả gì ở Trung Quốc? A. Biến Trung Quốc thành thuộc địa của thực dân Anh. B. Biến Trung Quốc thành một nước phụ thuộc Anh. C. Biến Trung Quốc thành nước nửa phong kiến, nửa thuộc địa. D. Biến Trung Quốc thành một nước thuộc địa của thực dân Anh và các nước phương Tây. Câu 16: Mục tiêu đấu tranh của phong trào Nghĩa Hòa Đoàn ở Trung Quốc là A. chống triều đình phong kiến Mãn Thanh. B. chống sự xâm lược của các nước đế quốc. C. chống lại Từ Hi Thái hậu vì ra lệnh bắt vua Quang Tự. D. chống lại các thế lực phong kiến cát cứ ở Trung Quốc. Câu 17: Thực dân Anh đã dựa vào cớ nào để xâm lược Trung Quốc? A. Chính quyền nhà Thanh bế quan tỏa cảng B. Triểu đình nhà Thanh cấm đạo, đuổi các giáo sĩ. C. Chính quyền nhà Thanh gây hấn với thực dân Anh D. Chính quyền nhà Thanh tịch thu và đốt thuốc phiện của các tàu buôn Anh Câu 18: Cương lĩnh chính trị của Đồng minh hội dựa trên cơ sở nào? A. Học thuyết Tam dân của Tôn Trung Sơn. B. Đánh đỗ Mãn Thanh, đem lại ruộng đất cho dân cày. C. Thực hiện quyền bình đẳng về quyền ruộng đất cho dân cày. D. Đánh đỗ Mãn Thanh, khôi phục Trung Hoa, thành lập Dân quốc. Câu 19: Sự kiện nào đánh dấu Trung Quốc thực sự trở thành nước nửa thuộc địa, nửa phong kiến? A. Hiệp ước Nam Kinh được kí kết. B. Nhà Thanh kí điều ước Tân Sửu 1901. C. Sự thất bại của phong trào Nghĩa Hòa đoàn. D. Sự thất bại của cuộc khởi nghĩa Thái bình Thiên quốc. Câu 20: Hạn chế nào là lớn nhất trong cuộc cách mạng Tân Hợi (1911) ở Trung Quốc? A. Không giải quyết được vấn đề ruộng đất B. Không thực hiện được vấn đề giải phóng dân tộc. C. Những người lãnh đạo thiếu kiên quyết cách mạng. D. Chính quyền rơi vào tay thế lực phong kiến quân phiệt. Câu 21: Sự kiện nào chứng tỏ cách mạng Tân Hợi (1911) ở Trung Quốc chấm dứt ? A. Nền quân chủ Mãn Thanh sụp đỗ. B. Khởi nghĩa ở Vũ Xương thất bại. C. Tôn Trung Sơn trao quyền cho Viên Thế Khải. D. Triều đình Mãn Thanh cấu kết với các nước đế quốc đàn áp cách mạng. Câu 22: Hậu quả lớn nhất của Trung Quốc khi kí hiệp ước 1842 với thực dân Anh A. Trung Quốc trở thành nước phụ thuộc. B. Trung Quốc thực sự trở thành nước thuộc địa. C. Trung Quốc được thực dân Anh công nhận là nước độc lập. D. Mở đầu quá trình Trung Quốc trở thành nước nửa thuộc địa, nửa phong kiến. Câu 23: Điều ước Tân Sửu (1901) đã để lại hậu quả nặng nề nhất ở Trung Quốc là gì? A. Một nước phong kiến độc lập có chủ quyền. B.Trở thành một nước nửa thuộc địa, nửa phong kiến. C. Một nước thuộc địa của các nước đế quốc. D. Một nước tư bản lệ thuộc vào đế quốc Câu 24: Tại sao liên quân 8 nước đế quốc đàn áp phong trào Nghĩa Hòa Đoàn? A. Để cấu kết với triều đình phong kiến Trung Quốc. B. Để đàn áp phong trào đấu tranh của nhân dân Trung Quốc. C. Do nghĩa quân tấn công các đại sứ quán nước ngoài ở Bắc Kinh. D. Để ngăn chặn phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở các nước thuộc địa. Câu 25: Vai trò to lớn nhất của Tôn Trung Sơn đối với phong trào cách mạng ở Trung Quốc ? A. đưa cách mạng phát triển theo con đường dân chủ tư sản. B. đưa cách mạng phát triển theo con đường tư sản. C. đưa cách mạng phát triển theo con đường vô sản D. đưa cách mạng phát triển theo con đường dân tộc dân chủ. 26: Tại sao cách mạng Tân Hợi là cuộc cách mạng là cuộc cách mạng tư sản không triệt để ? A. Chưa đánh đổ hoàn toàn chủ nghĩa đế quốc, chưa đem lại độc lập cho dân tộc. B. Chưa lật đổ hoàn toàn chế độ phong kiến, chưa mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển. C. Chưa thủ tiêu thực sự giai cấp phong kiến, đế quốc và không giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân. D. Chưa xóa bỏ hoàn toàn chế độ quân chủ chuyên chế, chưa đem lại ruộng đất cho dân cày. BÀI 4: CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á Câu 1: Vì sao phong trào chống Pháp của nhân dân Lào và Cam pu chia thất bại ? A. Chưa có đảng lãnh đạo B. Pháp rát mạnh C. Chưa có sự đoàn kết cần thiết D. Diễn ra tự phát, thiếu đường lối, thiếu tổ chức Câu 2 : Cuộc khởi nghĩa của nhân dân Cao nguyên Bô-lô-ven do ai lãnh đạo ? A. Com-ma-đam, Ong-Kẹo B. Pha-ca-đuốc C. Pu-côm-bô D. Si-vô-tha Câu 3 : Ý nào không phải là nội dung của cuộc cải cách ở Xiêm giữa thế kỉ XIX A. Xóa bỏ chế độ nô lệ vì nợ B. Mở cửa buôn bán với các nước phương Tây C. Xóa bỏ nghĩa vụ lao dịch cho nông dân D. Thi hành chính sách giáo dục bắt buộc, chú trọng nội dung khoa học-kĩ thuật trong giảng dạy, cử du học sinh đi học ở phương Tây Câu 4 : Ý nào không phải là nguyên nhân khiến Đông Nam Á bị chủ nghĩa thực dân xâm lược A. Chế độ phong kiến ở đây đang khủng hoảng, suy yếu B. Giàu tài nguyên thiên nhiên, khoáng sản, vị trí địa lí thuận lợi C. Có thị trường tiêu thu rộng lớn, nhân công dồi dào D. Kinh tế của các nước Đông Nam á đang phát triển Câu 5 : Ý nào không phải là nội dung của cuộc cải cách ở Xiêm giữa thế kỉ XIX A. Xóa bỏ chế độ nô lệ vì nợ B. Mở cửa buôn bán với các nước phương Tây C. Xóa bỏ nghĩa vụ lao dịch cho nông dân D. Thi hành chính sách giáo dục bắt buộc, chú trọng nội dung khoa học-kĩ thuật trong giảng dạy, cử du học sinh đi học ở phương Tây Câu 6 : Ý nào không phải là nguyên nhân khiến Đông Nam Á bị chủ nghĩa thực dân xâm lược A. Chế độ phong kiến ở đây đang khủng hoảng, suy yếu B. Giàu tài nguyên thiên nhiên, khoáng sản, vị trí địa lí thuận lợi C. Có thị trường tiêu thu rộng lớn, nhân công dồi dào D. Kinh tế của các nước Đông Nam Á đang phát triển Câu 7 : Nguyên nhân thất bại của phong trào đấu tranh chống thực dân Pháp của nhân dân Lào và Campuchia cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là: A. Diễn ra tự phát, thiếu đường lối, thiếu tổ chức B. Sự chênh lệch về lực lượng C. Các phong trào nổ ra tự phát, thiếu sự đoàn kết D. Giai cấp phong kiến nhu nhược, không đoàn kết được nhân dân chống xâm lược Câu 8 : Vì sao trong điều kiện các nước Châu Á, Xiêm vẫn giữ được độc lập dân tộc? A.Vua Rama IV, V tiến hành những cải cách tiến bộ, ngoại giao khôn khéo B.Chính sách ngoại giao mềm dẻo của chính quyền C. Lợi dụng vị trí nước « đệm » D. Cắt một số vùng đất phụ thuộc cho Anh, Pháp để giữ vững độc lập Câu 9: Đầu thế kỉ XX khu vực Đông Nam Á có bao nhiêu nước a. 11 b. 10 c. 9 d. 8 Câu 10: Nửa sau thế kỷ XIX nước nào duy nhất ở Đông Nam Á vẫn giữ được độc lập a. Đông -ti-mo b. Bru- nây c. Miến Điện d. Xiêm Câu 11: Nửa sau thế kỷ XIX ba nước Đông Dương bị thực dân nào xâm lược a. Anh b. Hà Lan c. Pháp d. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha Câu 12: Một trong những nguyên nhân làm cho các nước Đông Nam Á bị thực dân Phương tây xâm lược là: a. nguồn lao động dồi dào b. chế độ phong kiến khủng hoảng, suy yếu c. có nền văn minh lâu đời d. có nền kinh tế phát triển Câu 13: Đầu thế kỉ XX nước Xiêm vẫn giữ được độc lập vì a. vua Ra-ma V tiến hành cải cách tiến bộ b. vua Ra-ma V mở cửa với bên ngoài c. vua Ra-ma V ngoại giao mềm dẻo d. vua Ra-ma V được nước ngoài giúp đỡ Câu 14: Giữa thế kỉ XIX các nước Đông Nam Á tồn tại dưới chế độ nào? A. Chiếm hữu nô lệ. B. Phong kiến. C. Tư bản. D. Xã hội chủ nghĩa. Câu 14: Cuộc khởi nghĩa nào thể hiên tinh thần đoàn kết hai nước Việt Nam- Campuchia trong cuộc đấu tranh chống thực dân pháp? A. Khởi nghĩa Si-vô-tha. B. Khởi nghĩa A-cha Xoa. C. Khởi nghĩa Pu-côm-pô. D. Khởi nghĩa Ong Kẹo Câu 16: Để bảo vệ nền độc lập của đất nước, chính sách của Xiêm là A. đóng cửa, không cho các thương nhân nước ngoài đến Xiêm buôn bán. B. dựa vào sự bảo trợ của Mĩ để chống sự xâm lược của Anh và Pháp. C. cải cách duy tân đất nước theo tấm gương của Nhật Bản. D. cải cách, mở cửa buôn bán với bên ngoài, dựa vào sự kiềm chế lẫn nhau giữa các nước đế quốc. Câu 17: Trước tình hình khủng hoảng của các nước Đông Nam Á vào giữa thế kỉ XIX, các nước thực dân phương Tây đã A. đầu tư vào Đông Nam Á. B. tiến hành thăm dò, xâm lược Đông Nam Á. C. giúp đỡ các nước Đông Nam Á. D. mở rộng và từng bước hoàn thành việc xâm lược Đông Nam Á. Câu 18: Vì sao Thái Lan vẫn giữ được độc lập tương đối vào cuối thế kỉ XIX? A. Đã thực hiện chính sách ngoại giao khôn khéo và mềm dẻo. B. Được Mĩ bảo trợ về quân sự. C. Sự chiến đấu anh dũng của nhân dân. D. Địa hình nhiều sông ngòi, đồi núi khó xâm nhập. Câu 19: Sự kiện nào đánh dấu Campuchia trở thành thuộc địa của Pháp ? A. Pháp gạt bỏ ảnh hưởng của Xiêm. B. Pháp gây áp lực buộc vua Nô-rô-đôm chấp nhân quyền bảo hộ. C. Vua Nô-rô-đôm kí hiệp ước năm 1884. D. Các giáo sĩ phương Tây xâm nhập vào Cam-pu-chia. Câu 20: Chính sách cải cách của Rama V 1892 có ý nghĩa gì đối với sự phát triển của Xiêm? A. Đóng cửa, không giao lưu với phương Tây. B. Củng cố quyền lực phong kiến của nhà vua. C. Xóa bỏ hoàn toàn chế độ nô lệ. D. Phát triển đất nước theo hướng tư bản chủ nghĩa. Câu 21: Nước nào ở Đông Nam Á không là thuộc địa của thực dân Âu - Mĩ ? . Việt Nam. B. Xiêm. C. Lào. D. Xingapo. Câu 22: Người tiến hành nhiều cải cách đưa nước Xiêm phát triển theo con đường TBCN là Ra-ma IV. B. Ra-maV. C. Ra-ma VI. D. Ra-maVII. Câu 23: Đến đầu TK XX, Xiêm là nước A. thuộc địa Anh. B. thuộc địa Pháp. C. độc lâp. D. giữ được độc lâp nhưng lệ thuộc vào Anh, Pháp. Câu 24: Biện pháp chủ yếu nào dưới đây được các nước thực dân áp dụng để cai trị đối với các nước thuộc địa ? A. Chia để trị. . B. Ngu dân. C. Đồng hóa. D. Bần cùng hóa. Câu 25: Nguyên nhân nào dưới đây không phải là nguyên nhân thất bại của phong trào chống Pháp ở Đông Dương ? A. Mang tính tự phát. B. Thiếu đường lối đúng. C. Thiếu tinh thần chiến đấu. D. Thiếu tổ chức mạnh. Câu 26: Nhận định nào dưới đây không đúng về vua Rama IV và Rama V ? A. Chủ trương mở cửa buôn bán với bên ngoài. B. Tiến hành cải cách trong nước theo hướng TBCN. C. Kết thân với người Anh và chống lại người Pháp. D. Chính sách ngoại giao mềm dẻo, khôn khéo. Câu 27: Cuộc khởi nghĩa nào mở đầu cho phong trào chống thực dân Pháp của nhân dân Campuchia ? A. Khởi nghĩa Si-vô-tha. B. Khởi nghĩa A-cha Xoa. C. Khởi nghĩa Pu-côm-pô. D. Khởi nghĩa Ong Kẹo. Câu 28: Thực dân Pháp tiến hành thăm dò xâm lược Lào và Campuchia theo con đường nào ? A. Con đường từ sông Hồng xuống. B. Con đường từ Trung Quốc xuống. C. Con đường từ sông Mê Kông ngược lên. D. Con đường từ Xiêm sang. Câu 29: Đâu không là nguyên nhân xâm lược Đông Nam Á của thực dân Âu - Mĩ ? A. Vì Đông Nam Á có nguồn lao động dồi dào. B. Vì chế độ chính trị Đông Nam Á khủng hoảng. C. Vì Đông Nam Á có nguồn tài nguyên phong phú. D. Vì Đông Nam Á có nền kinh tế phát triển. Câu 30: Lí do chủ yếu dẫn đến phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Đông Nam Á thất bại ? A. Nhân dân thiếu đoàn kết. B. Thiếu người lãnh đạo với đường lối đúng đắn. C. Chưa có sự liên kết giữa các địa phương. D. Thiếu vũ khí, trình độ tổ chức thấp. Câu 31: Từ thực tế bị xâm lược giữa thế kỉ XIX, Việt Nam cần rút ra bài học gì trong việc giữ và bảo vệ độc lập trong giai đoạn hiện nay ? A. Tìm kiếm đồng minh hậu thuẫn. B. Tập trung phát triển kinh tế. C. Áp dụng khoa học kĩ thuật hiện đại và hội nhập quốc tế. D. Cải cách theo Xiêm và Nhật Bản. Câu 32: Nguyên nhân chung dẫn đến Nhật Bản và Xiêm thoát khỏi thân phận là một nước thuộc địa là A. có đồng minh hậu thuẫn. B. duy trì chế độ phong kiến. C. cải cách, duy tân đất nước. D. cử người học tập nước ngoài. Câu 33: Chính sách nào không nằm trong cải cách của vua Rama V ? A. Củng cố quyền lực cho giai cấp thống trị. B. Cải cách hành chính, giáo dục, tài chính. C. Ngoại giao mềm dẻo. D. Nhân nhượng để giữ vững độc lập. BÀI 5: CÁC NƯỚC CHÂU PHI VÀ KHU VỰC MĨ LATINH Câu 1 : Nguyên nhân nào dẫn tới việc các nước Phương Tây đua nhau xâu xé Châu Phi ? A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú. B. Có nhiều thi trường để buôn bán. C. Nguồn nhân công dồi dào. D. Sau khi xây dựng xong Kênh đào Xuy-ê Câu 2 : Nước thực dân đi đầu trong cuông cuộc xâm lược Châu Phi cuối thế kỉ XIX là: A. Anh B. Pháp C. Tây Ban Nha D. Đức Câu 3 : Năm 1823, Tổng thống Mơn-rô của Mĩ đề ra học thuyết gì? A. Học thuyết “Cái gậy lớn” B. Học thuyết “Châu Mĩ của người Mĩ” C. Học thuyết “Đại Đông Á” D. Học thuyết Mơn –rô Câu 4 : Nội dung cơ bản của học thuyết Mơn-rô là: A. Giúp đỡ các nước Mĩ Latinh phát triển kinh tế B. Liên minh các nước ở Châu Mĩ C. Gạt bỏ ảnh hưởng của các nước tư bản khác khỏi Châu Mĩ D. Biến Mĩ Latinh thành « sân sau » của Mĩ Câu 5 : Châu Phi không là thuộc địa của quốc gia nào? A. Anh B. Pháp C. Mĩ D. Đức Câu 6: Tiêu biểu cho cuộc đấu tranh của nhân dân châu Phi chống thực dân Phương Tây là cuộc kháng chiến ở a. Ê-ti-ô-pi-a b. Xu-đăng c. Ha-i-ti d. Ai Cập Câu 7: Phong trào đấu tranh chống thực dân của nhân dân Châu Phi bị thất bại do: a. không có người lãnh đạo b. lực lượng chênh lệch c. chưa lôi kéo được nhiều người tham gia d. chưa có tổ chức Câu 8: Thế kỉ XVI, XVII, hầu hết các nước Mĩ-la- tinh trở thành thuộc địa của thực dân a. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha b. Anh, Pháp c. Pháp, Mĩ d. Đức, Mĩ Câu 9: Sau khi giành độc lập nhân dân Mĩ-la- tinh còn phải tiếp tục chống lại chính sách a. xâm lược của Mĩ b. cấm vận của Mĩ c. bành trướng của Mĩ d. "cái gậy lớn" của Mĩ Câu 10: Thực dân phương Tây nào đứng đầu trong việc xâm lược châu Phi? A. Pháp. B. Mĩ. C. Anh. D. Đức. Câu 11: Cuộc khởi nghĩa Áp đen ca đe diễn ra ở nước nào? A. An- giê – ri. B. Ai Cập. C. Xu – đăng. D. E – ti – ô – pi – a. Câu 12: Các nước phương Tây hoàn thành xâm lược châu Phi vào khoảng thời gian nào? A. Cuối thế kỉ XVIII. B. Đầu thế kỉ XIX. C. Giữa thế kỉ XIX. D. Cuối thế kỉ XIX. Câu 13: Nổi bật trong cuộc đấu tranh của nhân dân châu Phi chống thực dân phương Tây là ở đâu? A. Ma – rốc B. E – ti – ô – pi – a C. Tuy – ni – duy D. Ai Cập Câu 14: Sau khi giành độc lập các nước Mĩ la tinh đứng trước thách thức gì? A. Hậu quả nặng nề của cuộc chiến tranh. B. Mĩ tìm mọi cách bành trướng xâm lược. C. Các nước thực dân phương Tây tìm cách quay trở lại. D. Nạn đói xảy ra, hoành hành. Câu 15: Sắp xếp các sự kiện theo đúng thứ tự : 1. ở Haiti bùng nổ cuộc đấu tranh; 2. Cuộc đấu tranh của nhân dân Haiti giành thắng lợi; 3. Nhà nước cộng hòa Mê – hi – cô ra đời; 4. Nhà nước cộng hòa Ác – hen – ti – na ra đời. A. 1, 2, 4, 3. B. 1, 4, 2, 3. C. 4, 3, 2, 1. D. 4, 2, 1, 3. Câu 16: Quốc gia nào trở thành nước cộng hòa da đen đầu tiên ở Mĩ la tinh năm 1804? A. Ác – hen – ti –na. B. Hai ti. C. Pê – ru. D. Mê – hi – cô. Câu 17: Đầu thế kỉ XIX tình hình chính trị các nước khu vực Mĩ la tinh như thế nào? A. Đều là các nước phong kiến phát triển B. Trở thành các quốc gia tư bản độc lập C. Vẫn trong thời kì thị tộc bộ lạc D. Đều là thuộc địa của Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha Câu 18: Trước chính sách của thực dân phương Tây thái độ của nhân dân châu Phi như thế nào? A. Không có phản ứng gì B. Nhờ sự giúp đỡ của bên ngoài C. Vùng dậy đấu tranh giành độc lập D. Chấp nhận những chính sách hà khắc đó Câu 19: Các nước thực dân phương Tây sau khi xâm lược xong châu Phi đã thực hiện chính sách gì? A. Đầu tư vào châu Phi B. Thực hiện chế độ cai trị hà khắc C. Xây dựng nhiều khu công nghiệp, bến cảng D. Xây dựng châu Phi thành căn cứ quân sự Câu 20: Vì sao Mĩ muốn xâm lược, bành trướng đối với khu vực Mĩ la tinh? A. Mở rộng lãnh thổ. B. Mở rộng ngoại giao. C. Giúp đỡ Mĩ la tinh. D. Biến Mĩ la tinh thành “ sân sau” của Mĩ. Câu 21 : Châu Phi có nền văn hóa như thế nào? A. Mới hình thành. B. Bước đầu phát triển. C. Lâu đời. D. Không phát triển. Câu 22: Trước khi bị thực dân phương Tây xâm lược cuộc sống của họ như thế nào? A. ổn định. B. Bấp bênh. C. Đói khổ. D. Sung túc. Câu 23: Cuộc đấu tranh của nhân dân Mĩ la tinh qua hai thập niên đầu thế kỉ XIX đạt kết quả như thế nào? A. Thất bại B. Hai bên đàm phán. C. Cầm cự với nhau. D. Các quốc gia tư sản ra đời. Câu 24: Nước nào ở Mĩ La tinh giành độc lập đầu tiên? Vào thời gian nào? A. Ha-i-ti, 1802. C. Ha-i-ti, 1804. B. Mê-hi-cô, 1821. D. Bra-xin, 1791. Câu 25: Nội dung nào sau đây không được Mĩ áp dụng ở Mĩ la tinh A. châu Mĩ của người châu Mĩ. B. thực hiện ngoại giao đồng đô la. C. cái gậy lớn. D. thực hiện phân biệt chủng tộc. Câu 26: Nguyên nhân nào dẫn đến các nước phương Tây đua nhau xâm lược châu Phi? A. Châu phi giàu tài nguyên khoáng sản. B. Có nhiều thị trường để buôn bán. C. Sau khi châu Phi hoàn thành kênh đào Xuy – ê. D. Châu Phi có vị trí chiến lược quan trọng. Câu 27: Để xâm lược, bành trướng Mĩ la tinh, Mĩ đề ra học thuyết A. châu Mĩ của người châu Mĩ. B. châu Mĩ của người Mĩ. C. Mĩ của người châu Mĩ. D. người châu Mĩ của châu Mĩ. Câu 28: Liên hệ châu Phi và khu vực Mĩ la tinh cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX, ở châu Á quốc gia nào không là thuộc địa của tư bản phương Tây? A. Trung Quốc. B. Nhật Bản. C. Sin – ga – po. D. Ấn Độ. Câu 29: Điểm giống nhau của các nước Á, Phi, Mĩ latinh cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX ? A. Nền kinh tế, chính trị phát triển. B. Nền kinh tế, chính trị chậm phát triển. C. Đều bị các nước tư bản phương tây xâm lược. D. Đều chuyển sang chế độ tư bản chủ nghĩa. BÀI 6: CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT Câu 1 : Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến chiến tranh thế giới thứ nhất ( 1914 -1918 ) là : A. Thái tử Áo - Hung bị người Séc-bi ám sát B. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa C. Sự hiếu chiến, hung hãn của đế quốc Đức D. Sự mâu thuẫn giữa Anh và Đức Câu 2 : Kết quả chiến tranh mà hai phe không ngờ tới là: A. 10 triệu người chết, 20 triệu người bị thương. B. Chi phí chiến tranh là 85 tỉ đô-la C. Sự thành công của Cách mạng tháng Mười Nga D. Nước Mĩ giàu lên nhanh chóng Câu 3 : Mĩ tham chiến cùng với phe Hiệp ước trong giai đoạn thứ hai của cuộc chiến mục đích: A. Giúp các nước đánh bại quân Đức B. Chia lợi trong cuộc chiến sắp kết thúc C. Tiêu diệt tên trùm chiến tranh Đức D. Đòi lại quyền lợi cho các nước Anh, Pháp, Nga Câu 4 : Phe Liên minh được thành lập năm nào và bao gồm những nước nào? A. 1881, Anh, Pháp, Nga B. 1882, Đức, Áo – Hung, Itali C. 1904, Anh, Đức, Italia D. 1898 Pháp, Ao- Hung, Itali Câu 5 : Tính chất của chiến tranh thế giới thứ nhất là A. Phi nghĩa thuộc về phe Liên minh B. Phi nghĩa thuộc về phe Hiệp ước C. Chiến tranh đế quốc xâm lược, phi nghĩa D. Chiến tranh xâm chiếm thuộc địa Câu 6 : Trước chiến tranh 1914-1918 mối quan hệ giữa các nước nào là căng thẳng nhất ? A. Anh- Pháp B. Pháp –Đức C. Anh- Đức D. Pháp- Nga Câu 7 : Ý nào sao đây không phải là kết cục giai đoạn thứ nhất (1914-1916) của Chiến tranh thế giới thứ nhất A. Bọn trùm công nghiệp chiến tranh giàu lên nhanh chóng B. Nhân dân lao động lâm vào cảnh khốn cùng; mâu thuẫn xã hội trong các nước tham chiến ngày càng gay gắt C. Phong trào phản đối chiến tranh của quần chúng liên tục diễn ra D. Cách mạng tháng Mười Nga nổ ra và thành công Câu 8 : Lí do Mĩ nhanh chóng trở thành lực lượng đứng đầu phe Hiệp ước: A. Sức mạnh quân sự tuyệt đối của Mĩ B. Mĩ tham gia chiến tranh khi cả 2 phe quá mỏi mệt, bị thiệt hại nhiều C. Mĩ là nước đế quốc hùng mạnh nhất D. Mĩ thấy cần phải kết thúc chiến tranh Câu 9: Đâu là nguyên cớ của chiến tranh thế giới thứ nhất a. sự phát triển không đều của các nước tư bản b. mâu thuẫn giữa các nước về thộc địa c. thái tử Áo- Hung bị ám sát d. các nước đế quốc hình thành hai khối quân sự đối lập Câu 10: Để chuẩn bị cho một cuộc chiến tranh lớn các nước đế quốc đã hình thành những khối quân sự nào a. Cấp tiến, Ôn hòa b. Liên minh, Hiệp Ước c. Đồng minh, Hiệp Ước d. Liên minh, Phát xít Câu 11: Nguyên nhân nào là chủ yếu dẫn đến chiến tranh thế giới thứ nhất bùng nổ a. thái tử Áo-Hung bị ám sát b. sự phát triển không đều của chủ nhĩa tư bản c. hình thành 2 khối quân sự đối lập d. mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về thuộc địa Câu 12 :chiến tranh thế giới thứ nhất diễn ra trong khoảng thời gian nào? a.1914-1917 b.1929-1933 c.1939-1945 d.1914-1918 Câu 13: trong giai đoạn một của chiến tranh thế thế nhất cả hai phe đều ở thế: a.tấn công b.cầm cự c. phòng ngự d.phòng thủ Câu 14: tháng 4-1917, Mĩ tham chiến đứng về phe nào? a.Hiệp ước b.Liên minh c.cả hai phe d.trung lập Câu 15: trong chiến tranh thế giới thứ nhất nước nào đã rút lui khỏi cuộc chiến: a.Anh b.Pháp c.Nga d.Đức Câu 16: chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc với sự thất bại của phe nào: a. Liên minh b. Hiệp ước c. Đồng minh d. phát xít Câu 17: chiến tranh thế giới thứ nhất mang tính chất phi nghĩa vì: a.gây nhiều nhiều thảm họa cho nhân loại b.gây thảm họa cho nhân loại, chỉ mang lại lợi ích cho các nước đế quốc thắng trận c.không đem lại lợi ích cho nhân dân lao động d.chỉ đem lại lợi ích cho các nước tham chiến Câu 18: Mĩ lại tham chiến muộn trong chiến tranh thế giới thứ nhất vì: a. nhân dân Mĩ phản đối chiến tranh b. Mĩ không muốn chiến tranh lan sang nước mình c.Mĩ muốn lợi dụng chiến tranh để buôn bán vũ khí d.Mĩ giữ thái độ trung lập trong chiến tranh. Câu 19: Chiến tranh thế giới thứ nhất diễn ra chủ yếu ở châu lục nào? A. Châu Á. C. Châu Phi. B. Châu Âu. D. Châu Mĩ. Câu 20: Hãy cho biết nguyên nhân cơ bản của chiến tranh thế giới lần thứ nhất? A. Sự phát triển không đều của CNTB. B. Mâu thuẫn về quyền lợi giữa các nước nước đế quốc. C. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa . D. Thái tử Áo-Hung bị bị người Xec-bi ám sát. Câu 21: Từ năm 1899-1902, diễn ra cuộc chiến tranh nào sau đây? A. Chiến tranh Trung-Nhât. B. Chiến tranh Mĩ-Tây Ban Nha. C. Chiến tranh Anh-Bôơ. D. Chiến tranh Nga-Nhật. Câu 22: Vì sao trong cuộc đua giành giật thuộc địa của chiến tranh thế giới thứ nhất Đức là kẻ hung hăng nhất? A. Vì Đức là kẻ đứng đầu trong phe liên minh. B. Vì Đức có tiềm lực về kinh tế và tham vọng mở rộng lãnh thổ. C. Vì Giới cầm quyền Đức đã vạch sẳn kế hoạch chiến tranh. D. Vì Đức có tiềm lực về kinh tế và quân sự nhưng ít thuộc địa. Câu 23: Để bảo vệ thành quả cách mạng tháng Mười nước Nga đã A. tuyên bố rút khỏi vòng chiến. B. cùng với Anh, Pháp phản công Đức. C. lên kế hoạch tấn công tiêu diệt phe liên minh. D. ký với Đức Hoà ước BretLitôp. Câu 24: Nguyên nhân trực tiếp của chiến tranh thế giới thứ nhất là A. mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa. B. tình hình căng thẳng ở Ban-căng từ 1912-1913. C. thái tử Áo-Hung bị người Séc-bi ám sát. D. Đức có tiềm lực kinh tế, quân sự nhưng lại ít thuộc địa. Câu 25: Đâu là kết cục nằm ngoài mong muốn của giai cấp tư sản trong chiến tranh thế giới lần thứ nhất? A. 11/01/1918 Đức ký hiệp định đầu hàng không điều kiện. B. Cách mạng tháng 10 Nga thắng lợi và sự ra đời của nước Nga Xô Viết. C. Phe Liên minh Đức, Áo, Hunggari lần lượt tuyên bố đầu hàng. D. 11/ 1917 Nga tuyên bố rút khỏi chiến tranh thế giới. Câu 26: Đầu thế kỉ XX, Châu Âu hình thành 2 khối quân sự đối đầu là A. khối Áo-Hung, Đức, Italia với khối Nga, Anh, Pháp. B. khối Anh, Nga, Pháp với khối Đức, Italia, Hunggari C. khối Liên Xô, Anh, Pháp với khối Đức, Áo-Hung, Italia. D. khối Nga, Pháp, Mĩ với khối Đức, Italia, Nhật. Câu 27: Vì sao Mĩ tham gia chiến tranh thế giới thứ nhất muộn hơn các nước khác? A. Mĩ muốn tập trung phát triển kinh tế đất nước. B. Mĩ muốn giữ thái độ" trung lập". C. Mĩ muốn lợi dụng chiến tranh để bán vũ khí. D. Mĩ muốn phân chia thành quả sau chiến tranh. Câu 28: Trong chiến tranh thế giới lần thứ nhất, xe tăng là phương tiện mới của A. Đức, Italia. B. Nga, Pháp. C. Anh, Mĩ. D. Anh, Pháp. Câu 29: Mĩ lấy cớ gì tham gia chiến tranh thế giới lần thứ nhất? A. Đức vi phạm thông thương trên biển. B. Thái độ hung hãn của Đức. C. Đức tấn công Pháp. D. Tàu Mĩ trúng đạn của Đức. Câu 30: Tại sao mở đầu chiến tranh thế giới thứ nhất Đức lại tấn công Pháp? A. Gần biên giới. B. Nhiều tài nguyên. C. Bất ngờ dễ thắng. D. Binh lực yếu.. Câu 31: Kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” được nước nào thực hiện trong chiến tranh thế giới thứ nhất? A. Mĩ. B. Đức. C. Anh. D. Pháp. Câu 32: Trong chiến tranh thế giới thứ nhất, nước nào sử dụng tàu ngầm làm phương tiện chiến đấu đầu tiên? A. Anh. B. Pháp. C. Đức . D. Mĩ. Câu 33: Sự kiện nào sau đây không phải là kết cục của chiến tranh thế giới thứ nhất? A. 1,5 tỉ người bị lôi vào vòng khói lửa. B. 10 triệu người chết. C. 20 triệu người bị thương. D. 70 quốc gia bị lôi vào vòng chiến. Câu 34: Trong chiến tranh thế giới thứ nhất, đâu là sự kiện đánh dấu bước chuyển lớn trong cục diện chính trị thế giới? A. Nhiều nước thuộc địa đã giành được độc lập. B. Thế giới hình thành hai phe đối lập nhau là phe Liên minh và phe Hiệp ước. C. Cách mạng tháng Mười Nga thắng lợi và việc thành lập nhà nước Xô Viết. D. Phong trào cách mạng thế giới phát triển ở Á, Phi, Mixlatinh. Câu 35: Trong chiến tranh thế giới thứ nhất, Đức tấn công Pháp mấy lần? A. 2 lần. B. 3 lần. C. 4 lần. D. 5 lần. Câu 36: Kết thúc giai đoạn một chiến tranh thế giới thứ nhất, ưu thế thuộc về A. phe Liên minh. B. phe hiệp ước. C. không phe nào. D. nước Mĩ. Câu 37: Tại hội nghị vecxai, sự kiện nào diễn ra gắn liền với lịch sử cách mạng Việt Nam đã gây tiếng vang lớn trên thế giới? A. Tổng thống Uyn-xơn thông qua chương trình 14 điểm bàn đến vấn đề trao trả độc lập cho các nước nhược tiểu. B. Nguyễn Ái Quốc gởi “Bản án chế độ thực dân Pháp” tới hội nghị vecxai. C. Nguyễn Ái Quốc gởi “Bản yêu sách 8 điểm” của nhân dân An Nam đòi trả độc lập tự do cho dân tộc Việt Nam. D. Nguyễn Ái Quốc lập ra hội lien hiệp thuộc địa ở Pari để tuyên truyền, tập hợp lực lượng chống chủ nghĩa đế quốc. Câu 38: Đâu là điểm khác nhau cơ bản về tính chất của chiến tranh thế giới lần thứ nhất với chiến tranh thế giới lần thứ hai? A. Chiến tranh đế quốc phi nghĩa. B. Vừa phi nghĩa vừa chính nghĩa. C. Có tính chất xâm lược giành thuộc địa. D. Ảnh hưởng lớn đối với Châu âu. BÀI 7: NHỮNG THÀNH TỰU VĂN HÓA THỜI CẬN ĐẠI Câu 1 :La-phông-ten là nhà ngụ ngôn cổ điển nước nào? a.Anh b.Pháp c.Đức d.Nga Câu 2: Ai là đại biểu xuất sắc cho nến bi kịch cổ điển Pháp: a. Cooc-nây b. La-phông-ten c. Mô-li-e d. Víc-to Huy-gô Câu 3: Nhà soạn nhạc thiên tài người Đức trong buổi đầu thời cận đại là: a.Mô-da b. Trai-cốp-xki c.Bét-to-ven d. Pi-cát-xô Câu 4: Tiêu biểu cho nền văn học Pháp thế kỉ XIX-XX là: a.Lép-tôn-xtôi b.Víc-to Huy-gô c. Lỗ Tấn d. Mác Tuên Câu 5: Tác phẩm nổi tiếng của nhà văn Lép-tôn-xtôi là a. "Những người khốn khổ" b. "Những cuộc phiêu lưu của Tom Xoay-ơ" c."Chiến tranh và hòa bình" d. "Những người I-nô-xăng đi du lịch" Câu 6:Lịch sử thế giới cận đại mở đầu và kết thúc bằng cuộc cách mạng nào? a. Cách mạng tư sản Anh và CMTS Pháp b.CMTS Hà Lan và CMTS Pháp c.CMTS Anh và CM Tân Hợi d.CM Hà Lan và CM Tháng mười Nga Câu 8: Bản chất của chủ nghĩa tư bản là: a. cạnh tranh b. bóc lột sức lao động của nhân dân lao động c. tranh giành thuộc địa d. tập trung phát triển kinh tế nhanh Câu 9: Vai trò quan trọng của văn học, nghệ thuật, tư tưởng buổi đầu thời Cận đại là A. tấn công vào thành trì của chế độ phong kiến và hình thành quan điểm, tư tưởng của con người tư sản. B. tấn công vào thành trì của chế độ phong kiến.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan