BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA VẬT LÝ
------------------------------
NGUYỄN THỊ ÁNH TUYẾT
Đề tài:
TỔNG QUAN CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN
TÍCH 210Po TRONG MẪU MÔI TRƯỜNG
BẰNG HỆ PHỔ KẾ ALPHA
Ngành: Sư Phạm Vật Lý
Mã số : 102
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. LÊ CÔNG HẢO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - 2013
1
Lời cảm ơn
em
ba mẹ,
ơ
Con xin gửi lời cả
â
ắ
chị,
ến ba mẹ cùng toàn thể
luôn bên
con trong thời gian qua, ng hộ ộng viên con trong quá trình th c hiện lu n
ơ B
Em xin chân thành cả
ph Hồ C í M
G
Hệ
ều kiện thu n l
ờ
Đ ih
S P m thành
ể em h c t p và hoàn thành t t
khóa h c.
Em xin gửi lời cả
ơ
ến quý th y cô trong khoa V
Ph m thành ph Hồ C í M
ể th c hiệ
ề
ờ
ơ ả
t kiến thứ
Đ ih
ể
ó
S
ơ ở
ề tài lu
Và nhất là em xin chân thành cả
ơ
y Lê Công Hảo, th
ững kiến thứ
ng d n em th c hiện lu
c tiếp
ê
ũ
k ến thức th c tế trong quá trình th c hiện khóa lu n.
E
ó
ũ
ó
Cả
x
ả
ơ
ến các th y cô phản biệ
k ến cho bài lu
ơ
ất cả các b
ờ
c hoàn thành t
è
â
ẻ
ộ
c và
ơ .
ê
tôi trong
quá trình h c t p và làm lu
Mặ
ù
gắng rất nhiều trong quá trình làm lu
ắc chắn
sẽ không tránh khỏi thiếu sót, kính mong quý th y cô t n tình chỉ bảo. Em xin
chân thành cả
ơ
y cô.
2
MỤC LỤC
MỤC LỤC ...................................................................................................................... 2
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT .......................................................... 5
DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................................................. 8
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH .................................................................................... 9
LỜI MỞ ĐẦU .............................................................................................................. 10
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ BỨC XẠ ALPHA VÀ POLONIUM ...................... 12
1 1 Cơ ở lý thuyết về bức x alpha ............................................................................. 12
1.1.1 Gi i thiệu về phân rã alpha........................................................................... 12
1.1.2 Tính chất c a phân rã alpha .......................................................................... 13
1121C
ặ
a phân rã alpha ....................................................... 13
1.1.2.2 Cấu trúc tinh tế c a phổ
1 1 2 3 Đ ều kiện về
1 1 2 4 Cơ
ng alpha ....................................... 14
i v i phân rã alpha ................................ 14
ế phân rã alpha......................................................................... 15
1.1.2.5 Vai trò c a bờ thế li tâm ................................................................... 16
1.2 Tổng quan về polonium ......................................................................................... 17
1.2.1 Gi i thiệu về polonium ................................................................................. 17
1.2.1.1 Nguồn g c c a polonium .................................................................. 17
1 2 1 2 Sơ ồ phân rã v
ồng vị phóng x c a 210Po ............................ 17
1.2.2 Tính hóa lý c a polonium ............................................................................. 20
1.2.2.1 Polonium kim lo i ............................................................................. 20
1.2.2.2 Tr ng thái oxi hóa ............................................................................. 21
1.2.2.3 Những mu i hòa tan và không hòa tan trong polonium ................... 21
1.2.2.4 Những h p chất polonium không hòa tan ........................................ 21
1.2.3 Lắ
ê
ĩ k
i bằ
ơ
ắ
ng t
ện phân .......................................................................................... 21
1.2.3.1 Kỹ thu t lắ
1.2.3.2 Kỹ thu
1.2.4 210Po trong các m
ng t phát polonium lên bề mặt kim lo i ............... 21
ện phân polonium lên bề mặt kim lo i............................ 23
ờng .................................................................... 24
3
1.2.4.1 Nguồn g c c a 210P
1.2.4.2 Bụi phóng x
210
1.2.4.3 210P
Po trong khí quyển ................................................. 25
c ng
1.2.4.4 210P
ờng............................................. 24
c u ng ............................................... 26
ất ................................................................................... 26
1.2.4.5 210Po trong th c v t ........................................................................... 27
1.2.4.6 210Po trong thu c lá ........................................................................... 27
1.2.4.7 210Po trong th c phẩm nói chung ...................................................... 28
CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU HỆ ĐO ALPHA ANALYS ........................................... 30
2.1 Tiện ích ................................................................................................................... 30
2.2 Buồng chân không.................................................................................................. 31
2.3 Detector .................................................................................................................. 32
2.3.1 Detector PIPS ............................................................................................... 32
2.3.2 Detector Alpha PIPS ..................................................................................... 33
2.4 Bộ tiền khuế
2.5 Bộ khuế
i .................................................................................................. 34
i ......................................................................................................... 35
ổ
2.6 Bộ ADC (bộ biế
27M
â
í
ê
ơ
ộ
thành s ) ............................................................... 36
kê
MCA .................................................................... 36
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH 210Po TRONG MẪU NƯỚC BẰNG
HỆ PHỔ KẾ ALPHA ................................................................................................... 38
í ................................................................................................................. 38
3.1 Mụ
3.2 Nguyên tắc ............................................................................................................. 39
3.3 Hóa chất và thiết bị ................................................................................................ 40
3.3.1 Tracers .......................................................................................................... 40
3.3.2 Thiết bị .......................................................................................................... 41
3.3.3 Hóa chất ........................................................................................................ 41
34P
ơ
........................................................................................................... 42
3.4.1 Chuẩn bị m u bằ
ơ
kết t
x (M O2) ............... 42
3.4.2 Tách hóa h c ................................................................................................. 42
3.4.2.1 Chiết bằng dung môi DDTC ............................................................. 43
4
3.4.2.2 Chiết suất sắc ký sử dụng nh
ổi ion Sr ................................ 45
3.4.3 Chuẩn bị nguồn ............................................................................................. 47
35Đ
ờng................................................................................................................. 48
3.6 Biểu thức kết quả.................................................................................................... 48
3.6.1 Nồ
ộ ho
ộ c a 210Po vào ngày tách và sai s ...................................... 48
3.6.2 Nồ
ộ ho
ộ c a 210Po vào ngày lấy m u và sai s ............................... 51
3.6.3 Gi i h n phát hiện ........................................................................................ 56
é
3.7 Kiểm soát chấ
3.7.1 Sai s
ơ
ic
................................................................................ 58
ơ
............................................................... 58
3.7.2 Gi i h n lặp l i ............................................................................................. 58
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...................................................................................... 59
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................ 61
PHỤ LỤC 1: CHUẨN BỊ HÓA CHẤT ....................................................................... 62
PHỤ LỤC 2: CÁC CÔNG THỨC TÍNH SAI SỐ ....................................................... 63
5
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
Multi Channel
Analyzer (MCA)
Multi Channel Buffer
(MCB)
Máy phân í
ệ
T
ê
ê
ộ
ộ
kê
kê
Passivated Implanted
Plannar Silicon
Detector silic nuôi cấy ion thụ ộng
(PIPS)
Silicon Surface
Barrier (SSB)
Diffused Junction
(DJ)
Analog to Digital
Coverter (ADC)
Genie – 2000 Alpha
Acquisition &Analyst
FWHM
Torr
Detector hàng rào mặt
Mặt n i khuếch tán
ổ
Bộ biế
ơ
thành s
Ph n mềm ứng dụng trên máy tính
Độ phân giả
Đơ
ị
ng
ất
(1 torr = 1,3158 x 10-3 atm)
C6H8O6
Axit ascorbic
CH3COOH
Axit axetic
U
Uranium
Th
Thorium
Ac
Actinium
Ra
Radium
Rn
Radon
a#
Gi i h n phát hiện [Bq/L]
fT
Hệ s
ều chỉnh s phân rã c a chấ
ấu 209Po
6
trong khoảng thời gian giữa ngày tham chiếu chấ
dấu và ngày tách polonium
f2-Po
f3-Po
mT
ều chỉnh s phân rã c a 210Po trong khoảng thời
Hệ s
Hệ s
ều chỉnh s phân rã c a 210Po trong thờ
Kh
ng c a dung dịch chấ
Thể tích m u [L]
R
Hiệu suất tách hóa polonium
ộ ho
Nồ
ộ
[Bq/L]
Gi i h n lặp l i [Bq/L]
Rn
T
ộ ếm th c 210Po [s-1]
Rnt
T
ộ ếm th c 209Po [s-1]
Rg
T
ộ ếm tổng cộng 210Po [s-1]
rgt
T
ộ ếm tổng cộng 209Po [s-1]
r0
T
ộ ếm phông c a 210Po [s-1]
r0t
T
ộ ếm phông c a 209Po [s-1]
t0
Thờ
t1-Po
t2-Po
c
c ghi nh n c a 210Po trong m u
rL
tT
ấu 209P
thêm vào [g]
VS
c
ờng
gian giữa lúc tách polonium và lúc bắ
ếm phông [s]
ấu
Khoảng thời gian giữa ngày tham chiếu chấ
209
Po và ngày tách [ngày]
Khoảng thời gian giữa ngày lấy m u và ngày tách
[ngày]
Khoảng thời gian giữa ngày tách 210Po và ngày bắ
ờng [ngày]
t3-Po
Thờ
ếm m u [ngày]
̅̅̅
Giá trị
ờng trung bình c
Xi
Giá trị
ờng riêng c
é
é
[B /L]
ứ i [Bq/L]
u
7
λPb
Hằng s phân rã c a 210Pb [d-1]
λT
Hằng s phân rã c a chấ
λPo
Hằng s phân rã c a 210Po [d-1]
Δ
Sai s
Ε
Hiệu suất ghi nh n c a detector
Bq/L
Đơ
ị c a nồ
ộ ho
ộ
Bq/m2
Đơ
ị c a nồ
ộ ho
ộ
Bq/m3
Đơ vị c a nồ
ộ ho
ộ
S /
Đơ
ơ
ấu 209Po [d-1]
ơ
ic
k ểm tra [%]
ị c a liều hiệu dụng hằ
8
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1 Bả
ồng vị phóng x c a polonium....................................................... 17
Bảng 2.1 Bề dày cửa sổ detector PIPS, SSB ............................................................ 32
Bảng 2.2 Một s detector Alpha PIPS do hãng CANBERRA sản xuất ................... 32
Bảng 2.3 Hai lo i tiền khuế
i Si c a hãng CANBERRA .................................. 34
Bảng 2.4 Đặc tính c a bộ tiền khuế
Bảng 3.1 Kết quả
â
í
ị
i 2004 ....................................................... 34
ng các nguyên t
ó
c máy lấy từ các
phòng thí nghiệm c a IAEA, Seibersdorf, Áo .......................................................... 37
Bảng 3.2 Kết quả kiể
ộ lặp l i và hiệu suất thu hồi ........................................ 56
9
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH
Hình 1.1 Phân rã alpha ............................................................................................. 11
Hình 1.2 Sơ ồ phân rã alpha c a 226Ra ................................................................... 12
Hình 1.3 Thế
ơ
t nhân và thế C
i v i h t alpha ....................... 14
Hình 1.4 Chuỗi phân rã uranium .............................................................................. 16
Hình 2.1 Sơ ồ kh i c a hệ Alpha Analyst .............................................................. 29
Hình 2.2 Phổ kế alpha ............................................................................................. 30
Hình 2.3 Bơ
â k
Hình 2.4 Buồ
ệ alpha .................................................................................... 30
.................................................................................. 30
Hình 2.5 Detector PIPS ........................................................................................... 31
Hình 3.1 Sơ ồ kh i diễn tả quá trình tách hóa h c polonium bằ
ơ
chiết sử dụng dung môi DDTC ................................................................................ 43
Hình 3.2 Sơ ồ kh i diễn tả quá trình tách hóa h c polonium bằ
chiết suất sắc ký sử dụng nh a
ổi ion ............................................................. 45
Hình 3.3 Sơ ồ c a một bộ dụng cụ lắng t
Hình 3.4 Phổ
ơ
ộng ................................................... 46
ng alpha c a 210Po và chấ
ấu 209Po .......................... 47
Hình 3.5 Khoảng thời gian giữa ngày tham chiếu, ngày lấy m u, ngày tách hóa
polonium
ờng ..................................................................................... 47
10
LỜI MỞ ĐẦU
Trong không gian, bức x alpha không truyề
c xa và bị cản l i toàn bộ
bởi một tờ giấy hoặc bởi l p màng ngoài c a da. Tuy nhiên, nếu một chất phát tia
ơ
â
Các bức x h
ể, nó sẽ phát
ó
ơ
phân tử sinh h c. Tổ
â
ơ
ơ
ơ
ể s ng từ tổ
ệ th ng c
ơ
ơ
alpha chiếu vào tế bào trong bất cứ
ị tổ
ơ
ị
ộng một cách
a tế bào bị h n
ổi, gây nên các bệnh về hệ th ng t o
ờng ruột, th n kinh, các bệnh
những tác nhân â
Ngoài ra, bức x alpha là một trong
ột biến các thông tin di truyền. Nó
trong phân tử ADN. Khi thông tin c a tế bào gi ng bị biế
thụ tinh thì thế hệ con cháu c
ơ
ến tử vong. Khi bức x
ặc các chứ
ũ
ở
ử, tế bào, mô
ơ
có hệ th ng. Nếu tế bào mất khả
ơ
ơ
n nào c a chu trình tế bào thì tế bào
Các tế bào t o nên
chế
â
i các
ể. H u quả c a các tổ
này làm phát sinh những triệu chứng lâm sàng, có thể d
ũ
ơ
ởi bức x là hệ quả c a các tổ
ộ liên tục diễ
ến tổ
ể gây ion hóa. S ion hóa nguyên tử
l
ổi tính chất hóa h c hay sinh h c - làm tổ
hay phân tử
nhiều mứ
ng ra các tế bào xung quanh.
ứt gãy các dãy g c
ổi và tế bào gi
c
ời bị chiếu x sẽ có khuyết t t di truyề
ột
biến.
210
Po là một nguồn bức x alpha. Nó
ộc h i nhất. 210Po là chất c c kỳ nguy hiểm, một
phóng x t nhiên quan tr
ng bột
210
Nghiên cứ
một khi
210
ng nhỏ ơ 1 gram có thể làm cho mộ
Po có kh
Cơ
Bảo vệ Sức khỏe Anh th c hiệ
Po xâm nh p vào máu c a một
ằng không. Nguyên nhân d
g
ơ
c coi là một trong những h t nhân
ội t ng, phổi, th n và t
ời thì khả
ời tử vong.
2007
ứu s
ấy
ờ
ó
ến tử vong là do các h t alpha bắn phá nên
x ơ
a n n nhân sẽ bị h y ho i từ bên
trong.
210
Po phân b rộng rãi
ời thông qua
ờng tiêu hóa
ờng. Nó có khả
ếp xúc v i con
ờng hô hấp. Để tránh những tác h i c a bức
11
x alpha thì việc tiếp xúc v i bức x
ờng nên
t quá gi i h
ộ càng thấp càng t t. Vì v y, phân tích 210Po trong các m
mứ
ờng là một
ặ k ók
việc làm rất c n thiết. Hiện nay, một s phòng thí nghiệ
ịnh 210Po. Nên yêu c
y trong việ x
c kết quả
ơ
triển một t p h
ểx
ơ
Một trong nhữ
x
tách hóa 210Po và tiến hành
210
ịnh 210Po trong các m
ổng quát ể x
trong các m
ờng v
ộ chính xác cao ơ
ộ nguy h i c a
210
ề
c
“Tổng
Po trong mẫu môi trường bằng hệ phổ kế
ơ
ời và kịp thờ
ờng.
ịnh ho t ộ c a 210Po là sử dụng
alpha” nhằm
c mứ
ể có
ặt ra là phải phát
ờng bằng hệ phổ kế alpha. Việc ch
quan các phương pháp phân tích
c giữ ở
ộ phóng x c a 210Po
ịnh ho
Qua ó chúng ta có thể
ờng có thể gây ra cho con
Po
ể giảm thiểu việc tiếp xúc, hấp thụ bức
a ra những biệ
x alpha sinh ra do s phân rã c a 210Po.
3
Lu
C
ơ
ơ
:
i các nộ
1: ổng quan về bức x alpha và p
C
ơ
ề
quá trình phân rã alpha và các tính chất c a polonium.
C
ơ
2: Gi i thiệu về hệ
â
V t lý H
ờ
Alpha Analyst t i phòng thí nghiệm bộ môn
Đ i h c Khoa h c T nhiên thành ph Hồ Chí Minh. Ph n
ờ
này mô tả các thiết bị có trong hệ
ó
ể sử dụ
c dễ
dàng.
C
ơ
3: Trình bày tổng quan về
c bằng hệ phổ kế alpha.
ơ
â
í
210
Po trong m u
12
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ BỨC XẠ ALPHA VÀ POLONIUM
1.1 Cơ sở lý thuyết về bức xạ alpha
1.1.1 Giới thiệu về phân rã alpha
H t alpha gồm hai proton và hai neutron liên kết v i nhau gi
ó có thể viết là 42 He
l n kh
ó
ện tích bằng +2e và có kh
t nhân
ng g n bằng 4
ng nucleon. H t alpha xuất hiện trong quá trình phân rã c a các h t
…
nhân phóng x nặ
nhân ở tr
k í
í
k
ó ẽ kè
quá trình phân rã alpha làm h t
â
ể giả
ó
ng.
Phân rã alpha xảy ra khi h t nhân phóng x có tỉ s N/Z quá thấp. Khi xảy ra
phân rã alpha, h
â
u
A
Z
X chuyển thành h t nhân
A-4
Z-2
X và phát ra h t
alpha.
A
Z
X →
A-4
Z-2
X+
4
2
He
(1.1)
Hình 1.1 Phân rã alpha
Phân rã alpha thỏ
ều kiện sau [1]:
Mm = Me + mα + 2me + Q
T
ó Mm, Me, mα và me
ơ
ứng v i kh
nguyên tử con, h t nhân alpha và h t electron.
(1.2)
ng các nguyên tử mẹ,
13
ơ
Q là kh
ộng
rã, bằng tổ
k
mấ
ơ
ng tổng cộng giải phóng khi phân
a h t nhân con và h t alpha. Hai h t electron quỹ
x
gamma. H
ịnh và suất ra c
â
d ng phổ v ch.
12
ị
ó
4 8M V
ng là
ờng kèm theo s phân rã
ơ ồ phân rã alpha và gamma c a h t nhân
ó ộ
h
ơ
t nhân mẹ phân rã ra h t nhân con có s nguyên tử thấ
H t alpha phát ra v
o bị
5 7% ó ộ
226
Ra v i 94,3%
4 6MeV [3]. Ở nhánh phát
ng thấp 4,6MeV h t nhân con v n ở tr ng thái kích thích và phát tiếp
ơ ản [3].
bức x gamma bằng 0,2MeV trở về tr
226
88
4,785
Ra
4,785
94,4%
α
4,652
5,5%
α
0,186
γ
3,3%
0
Hình 1.2 Sơ ồ phân rã alpha c a
ó ơ 200
Hiệ
226
t nhân phân rã alpha. Phân rã alpha ch yếu xả
v i các h t nhân nặng có Z > 83 [1]. Ngoài ra có một
hiế
ũ
â
Ra
ng nhỏ h
â
i
ù
ất
i s kh i A = 140 ến 160 [1].
1.1.2 Tính chất của phân rã alpha
1.1.2.1 Các đặc trưng của phân rã alpha
C
â
ặ
ng c a phân rã alpha là thời gian bán rã T1/2 c a h t
c phân rã, ộ
E
Thời gian bán rã T1/2
theo thời gian hoặ
x
x
y R c a h t alpha.
ịnh tr c tiếp nhờ
é
ịnh theo s phân rã trong mộ
â
quy lu t cân bằng thế kỷ. Thời gian bán rã c a các h
trong một dãy rất rộng từ vài giây ến vài tỉ
còn
215
86
Rn có T1/2 = 10-6 s.
204
82
ộ suy giảm ho
ơ
ộ
ị thời gian hay từ
â
Pb có T1/2 = 1,4.107
ổi
14
N
ng h t alpha có thể x
ịnh bằng phổ kế từ hay buồ
ổi trong một dãy rất hẹ
ng các h t
ổi từ 4 ến 9MeV, v
Quãng ch y c a h
ơ
ó
i v i các h t nhân nặng thì
ất hiếm từ 2 ến 4,5MeV [1].
ịnh bằng buồng b
c xá
ó N
ảnh. D a vào hệ thức liên hệ giữ
W
ũ
ng và quãng ch y, ta có công thức
tính quãng ch y trong không khí 3 – 7cm là Rkk = 0,318.E3/2 ò
ờng
v i h t nhân có s kh i A thì tính theo công thức R = 0,56.Rkk.A1/3 [1].
Tính chất quan tr ng nhất c a các h t nhân phân rã alpha là s phụ thuộc c a
thời gian bán rã T1/2
giả
1%
ếu
ng E c a h t alpha bay ra. Chẳng h
ời gian bán rã lên một b c, nếu giảm 10%
ng thì có thể
ổi từ 2 ến 3 b c.
ng thì T1/2
E
S phụ thuộc c a T1/2
â
ịnh lu t Geiger - N
lgT1/2 C
:
D
E
(1.3)
V i C và D là hằng s không phụ thuộc vào s kh i A.
1.1.2.2 Cấu trúc tinh tế của phổ năng lượng alpha
D a vào việ
ề
ng giả
ng các h
ng là phổ ơ
x
ịnh
ó
ồng vị sẽ ó
K
ó
ắc. Trong th c tế, một s h t nhân chỉ có một nhóm
ứng v i một giá trị
ũ
k
alpha v
é
kh
ồng vị khác c a một nguyên t
iv
Các h t alpha phát ra từ cùng mộ
phổ
ặ k
Đó
í
ó
ột s h t nhân phát ra nhiều h t
ấu trúc tinh tế c a phổ alpha.
1.1.2.3 Điều kiện về năng lượng đối với phân rã alpha
Xét quá trình phân rã alpha theo công thứ (1 1) Để phân rã alpha xảy ra thì
ng liên kết c a h t nhân mẹ EA,Z phải nhỏ ơ
ổ
ng liên kết c a
ΔE E lk, A4,Z2 E lk E lk, A,Z 0
(1.4)
h t nhân con EA-4,Z-2 và h t alpha Eα. Tức là:
H t alpha ó
ng liên kết là 28M V
trên một nucleon là 7MeV. N
ó
ng liên kết riêng
ể phân rã alpha xả
ng liên kết
15
riêng c a h t nhân mẹ phải nhỏ ơ 7MeV. Vì v y các h t nhân nhẹ không thể phân
rã alpha vì n
ng liên kết riêng c a chúng c 8MeV.
1.1.2.4 Cơ chế phân rã alpha
í
Ba yếu t c
ế
ơ
ế
â
ờng thế Coulomb
quanh h t nhân, l c ly tâm và cấu trúc h t nhân.
ờng thế Coulomb và hiệu ứ
-
ờng ng m
Để giải thích s phụ thuộc m nh c a thời gian bán rã h
h t alpha thì c n phả x
ấ
g
â
xé ơ
â
ng
ế ể h t alpha thoát ra khỏi h t nhân. Giả thuyết
c xem xét ến là coi h t alpha hình thành và tồn t i trong h t
ện nên ngoài l
c khi thoát khỏi h t nhân. H t alpha là h
ơ
tác h t nhân còn chịu tác dụng c a l c Coulomb.
Để giả
ơ
â
Coulomb do h
ừ ngoài vào. Thế
, ta giả sử h
ơ
ê
ỉ lệ nghịch v i khoảng cách r theo biểu thức:
2Ze2
U Coulomb
r
H
(1.5)
c thể hiện qua hình 1.3.
V(r)
2Z1e2
r
E
0
R
r
Rc
-V0
Hình 1.3 Thế
Thế
ơ
t nhân và thế C
n trong miền ngoài bán kính h t nhân, t
Đến biên h t nhân r = R thì l c h
ả
c biế
i v i h t alpha
ột ngộ
ờng thẳ
â
ó
ò
ó
c h t nhân bằng 0.
ng v
ứng. D ng bên trong h
ờng biểu diễn
â
- Xem thêm -