Đề kiểm tra một tiết môn toán lớp 1 HK1
Tiết: 22
Ngày soạn: 25/12/2016
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: TOÁN
LỚP: 11
I/ ĐỀ CƯƠNG:
A. ĐẠI SỐ:
I/ Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác:
1/ Hàm số lượng giác: Tìm tập xác định, xét tính chẵn lẻ và tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất của hàm số lượng giác dạng f ( x) = a sin x + b cos x + c
2/ Giải phương trình lượng giác với các dạng đã học:
2.1)Các dạng phương trình cơ bản; phương trình bậc 2 đối với 1 hàm số lượng giác;
2.2) Phương trình dạng asinU+ bcosU= c; a sin 2 U b sin U cos U c.cos 2 U d. .
2.3)Phương trình lượng giác sử dụng các công thức biến đổi lượng giác đưa về dạng tích
hoặc dạng quen thuộc như mục 2.1; 2.2
II/ Tổ hợp – Xác suất:
1/ Các bài toán liên quan đến qui tắc đếm, hoán vị ,chỉnh hợp, tổ hợp.
2/ Các bài toán liên quan đến nhị thức Niu – tơn : Tìm hệ số hoặc số hạng chứa x n , số hạng
không chứa x , số hạng thứ mấy trong khai triển (gồm 2 hạng tử); tính tổng tất cả các hệ số
trong khai triển; tính giá trị biểu thức chứa tổng các tổ hợp.
2.Các bài toán tính xác suất của biến cố .
III./ Dãy số, cấp số cộng, cấp số nhân:
1/ Chứng minh đẳng thức, biểu thức chia hết cho 1 số, công thức số hạng tổng quát của 1
dãy số bằng phương pháp quy nạp.
2. Các bài toán về cấp số cộng.
B HÌNH HỌC:
1. Tìm ảnh và tạo ảnh của một điểm qua phép tịnh tiến và phép quay tâm O, góc quay bội
90 độ
2. Viết phương trình đường thẳng, đường tròn là ảnh của đường thẳng, đường tròn qua
phép tịnh tiến, phép quay tâm O góc quay bội 90 độ.
3.Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng
4.Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng
5.Dựng thiết diện của hình chóp khi cắt bởi 1 mặt phẳng cho trước
6.Chứng minh ba điểm thẳng hàng.
7.Chứng minh hai đường thẳng song song; sử dụng hệ quả về hai đường thẳng song song
để tìm giao tuyến của hai mặt phẳng.
Ghi chú: Các bài toán hình học chỉ ra hình chóp tam giác , chóp tứ giác.
II/ MA TRẬN ĐỀ
Hàm số lượng giác và phương trình
lượng giác.
Nhị thức Niu-tơn, hoán vị, tổ hợp,
chỉnh hợp và xác suất.
Nhận
biết
Câu 1.
Câu 2.
Thông
hiểu
Câu 7.
Câu 8.
Vận dụng
Câu 12
3,0
1,0
Câu 3
Câu 6
1,0
Câu 9,
Câu 10
1,0
Câu 4
1,5
1,0
2,5
Câu 11
1,5
Chứng minh quy nạp, cấp số cộng
Phép tịnh tiến
Tìm giao tuyến giữa hai mặt phẳng,
giao điểm của đường thẳng với mặt
phẳng, xác định thiết diện của hình
chóp cắt bởi một mặt phẳng.
Tổng
Tổng
điểm
0,5
Câu 5
0,5
3,0
1,0
0,5
Câu 13. a)
Câu 13.b)
1,5
Câu 13. c)
1,0
2,5
4,0
3,0
10
III/ BẢNG MÔ TẢ
BẢNG MÔ TẢ
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số.
Câu 2: Giải phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác.
Câu 3: Tính xác suất của biến cố.
Câu 4: Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng .
Câu 5: Tìm ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến.
Câu 6: Tính xác suất của biến cố.
Câu 7: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số.
Câu 8: Giải phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx.
Câu 9: Tính xác suất của biến cố.
Câu 10: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu - tơn
Câu 11: Chứng minh biểu thức chia hết bằng phương pháp quy nạp.
Câu 12: Giải phương trình lượng giác bằng cách biến đổi về dạng tích.
Câu 13 a,b Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng.
Câu 13 c/ Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: TOÁN
LỚP: 11
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
2
cos x - 1
0
Câu 2 (0,5 điểm). Giải phương trình: tan x 15 3 0
Câu 3 (0,5 điểm). Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất ba lần. Tính xác suất
sao cho cả ba lần gieo đều xuất hiện mặt sấp.
�
u 2 +u 5 - u 3 = 23
�
u
(
)
Câu 4 (0,5 điểm). Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng n biết: �
�
u 4 +u 9 = 66
�
r
Câu 5 (0,5 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M ( 2; - 3) và vectơ u = ( - 1;2) . Tìm ảnh
r
của điểm M qua phép tịnh tiến theo u .
Câu 1 (0,5 điểm). Tìm tập xác định của hàm số: y =
Câu 6 (0,5 điểm). Trong một lớp học gồm có 20 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Giáo viên
gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập. Tính xác suất 4 học sinh được gọi có 2 học
sinh nữ và 2 học sinh nam.
�
p�
2x - �
Câu 7 (0,5 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = 1 + 2sin �
�
�
�
�
�
3�
Câu 8 (0,5 điểm). Giải phương trình:
3 sin x + cos x = 2
Câu 9 (0,5 điểm). Một viện nghiên cứu khoa học có 4 nhà toán học, 5 nhà vật lý và 6 nhà hóa
học. Viện nghiên cứu khoa học đó cần lập ra một tổ công tác gồm 3 người. Tính xác suất sao
cho tổ công tác được lập có cả ba môn.
10
2 3
x
Câu 10 (1 điểm). Tìm số hạng không chứa trong khai triển x 3 .
x
Câu 11 (1 điểm). Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n , ta có 2n3 3n 2 n chia hết
cho 6 .
Câu 12 (1 điểm). Giải phương trình sin x + cos x +1 + sin 2 x + cos 2 x = 0
Câu 13 (2,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần
lượt là trung điểm của SA, SC.
a/ Xác định giao tuyến của (SAB) và (SCD).
b/ Xác định giao tuyến của (SAC) và (SBD).
c/ Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MND)
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: TOÁN
LỚP: 11
Câu
C1
(0,5)
C.2
(0,5)
C. 3
(0,5 )
C.4
(0,5)
C 5.
(0,5)
C 6.
(0,5)
C.7
(0,5)
Nội dung yêu cầu
2
cos x - 1
1 x k 2p (0,25)
Điều kiện : cos x �۹
TXĐ: D = �\ { k 2p, k ��} (0,25)
y=
C.9
0,5
tan x 150 3 0 tan( x 150 ) tan600 (0,25)
� x = 450 + k1800 (0,25)
n ( W) = 8
Gọi A: “ ba lần gieo đều xuất hiện mặt sấp”
1
n(A) = 1 � P ( A) =
8
u2 + u5 - u3 = 23 �
u1 + d + u1 + 4d - ( u1 + 2d ) = 23
�
�
��
�
�
�
�
u4 + u9 = 66
u1 + 3d + u1 + 8d = 66
�
�
u1 = 11
�
��
�
(0,25)
�
�d = 4
0,5
0,25
0,25
(0,25)
r
Gọi M’(x’;y’) là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo u
�
�x ' = 2 + (- 1) = 1
Suy ra �
. (0,25)
�
�y ' = - 3 + 2 = - 1
Vậy M’(1;-1) (0,25)
n ( W) = C354 = 52360
Gọi A: “4 học sinh được gọi có 2 học sinh nữ và 2 học sinh nam”
n ( A) = C202 C152 = 19950
285
P(A)=
748
�
p�
�
2
x
Với mọi x �� , ta có - 1 �1 + 2sin �
�
�
��3 (0,25)
�
�
3�
Suy ra ymax = 3; ymin = - 1 (0,25)
3 sin x + cos x = 2 �
C. 8
(0,5)
Điểm
3
1
sin x + cos x = 1
2
2
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
� p�
�
� sin �
x+ �
=1
�
�
�
� 6�
�x =
p
+ k 2p
3
n() C153
0,25
0,25
(0,5)
Gọi A: “chọn 3 người có đủ ba môn”
n(A)= 4.5.6=120
120 24
P ( A) =
=
455 91
0,25
10
Số hạng tổng quát thứ k+1 trong khai triển x 2
C.10
(1,0)
3
là:
x3
0,5
3k
Tk 1 C10k x 2 10 k . 3k C10k .3k x 205k
x
Vì số hạng không chứa x nên 20 5k 0 k 4 . Vậy số hạng không
4
4
chứa x là T5 C10 .3 17010
0,5
Đặt An = 2n3 - 3n2 + n
+ Với n = 1, A1 = 0M6
+ Giả sử mệnh đề đúng với n = k �1 , tức là Ak = 2k 3 - 3k 2 + k chia
0,25
hết cho 6
C.11
(1,0)
Cần
chứng
minh
mệnh
đề
đúng
với
n = k +1 ,
tức
là
Ak +1 = 2 ( k +1) - 3( k +1) + k +1 chia hết cho 6
3
2
Ak +1 = 2 ( k +1) - 3( k +1) + k +1 = 2k 3 - 3k 2 + k + 6k 2 = Ak + 6k 2
Suy ra Ak +1 chia hết cho 6
Do đó mệnh đề đúng với n = k + 1
Vậy với mọi số nguyên dương thì An = 2n3 - 3n 2 + n chia hết cho 6
sin x + cos x +1 + sin 2 x + cos 2 x = 0
( 0,25)
� sin x + cos x + 2sin x cos x + 2cos 2 x = 0
� ( sin x + cos x )(1 + 2cos x ) = 0 ( 0,25)
�
p
�=
x
+ kp
�
sin x + cos x = 0 �
4
��
��
( 0,5)
�
2p
1 + 2cos x = 0
�
�
x = � + k 2p
�
3
�
3
Câu 12
(1,0)
0,25
2
0,25
0,25
1
C. 13
(2,5đ)
a)
(0,5)
b)
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD)
Ta có S SAB S CD (0,25)
Mà AB // CD
Suy ra giao tuyến của (SAB) và (SCD) là đường thẳng d đi qua S và
song song với AB và CD (0,25)
0,5
(0,5)
c)
(1,5)
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD)
Ta có S SAC SBD (0,25)
GỌI O là tâm hình bình hành , 0 SAC SBD
giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là SO (0,25)
0,5
giao tuyến của (MND ),(SCD ) Là DN
giao tuyến của (MND ),(SAD ) Là DM
Gọi E là giao điểm của SO và MN , DE cắt SB tại P
0,25
0,25
0,25
giao tuyến của (MND ),(SCB ) Là NP
giao tuyến của (MND ),(SAB ) Là MP
Thiết diện là tứ giác DNPM
0,25
0,25
0,25
- Xem thêm -