Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu thuyết minh đồ án thi công

.DOCX
47
390
60

Mô tả:

ĐỒ ÁN TỔ THI CÔNG Số liệu đầu bài:  Bê tông móng và đà kiềng: 300 m3  Độ sâu đặt móng: 1,8m  Cấp đất: 4  Cốt thép móng: 115 kg/m3 bê tông  Cốp pha móng và đà kiềng: 5 m2/m3 bê tông.  Chiều dày sàn (hs): 100 mm  Tiết diện dầm (bxh): (250x400) mm  Bước cột: 4600 mm; Số bước cột: 12  Nhịp: 500 mm; Số nhịp: 4  Tiết diện cột (axb): (450x450) mm  Chiều cao tầng: 3200 mm; Số tầng: 5  Mac bê tông: 300  Diện tích công trường/diện tích công trình: 3  Diện tích cửa/diện tích tường: 0,12 (Xây tường 200 trên dầm biên, tường 100 trên dầm giữa)
MỤC LỤC CHƯƠNG 1: THI CÔNG ĐÀO ĐẤT.........................................................................7 1.1 Chọn phương án đào đất:...................................................................................7 1.2 Chọn máy thi công:............................................................................................9 CHƯƠNG 2: THI CÔNG CỐP PHA.........................................................................11 2.1 Tải trọng:..........................................................................................................11 2.1.1 Tải trọng thẳng đứng:................................................................................11 2.1.2 Tải trọng ngang:........................................................................................12 2.2 Tính cốp pha móng:.........................................................................................12 2.2.1 Tính toán ván ngang..................................................................................12 2.2.2 Tính toán sườn đứng:................................................................................13 2.2.3 Tính toán thanh chống xiên, chống ngang:..............................................14 2.3 Tính toán cốp pha cột:......................................................................................16 2.3.1 Tính toán với ván khuôn:..........................................................................16 2.4 Tính toán cốp pha sàn:.....................................................................................17 2.4.1 Tính toán cốp pha:.....................................................................................17 2.4.2 Tính toán sườn đỡ cốp pha:......................................................................18 2.4.3 Tính toán dầm đỡ sườn:............................................................................18 2.4.4 Tính toán cây chống:.................................................................................19 2.5 Tính toán cốp pha dầm:....................................................................................20 2.5.1 Tính toán cốp pha đáy dầm: ( tính với tải trọng đứng)............................20 2.5.2 Tính toán cốp pha thành: (tính với tải trọng ngang).................................21 2.5.3 Tính toán sườn đứng:(tính với tải trọng ngang).......................................22 2.5.4 Tính toán sườn ngang: (tính với tải trọng đứng)......................................22 2.5.5 Tính toán thanh chống xiên:.....................................................................23 2.5.6 Tính toán cây chống:.................................................................................24 CHƯƠNG 3: TỔ CHỨC THI CÔNG........................................................................25 3.1. Phân chia công trình thành các phân đoạn, các đợt:.......................................25 3.2. Tính toán khối lượng các công việc:...............................................................26 3.2.1. Thi công móng, đà kiềng:........................................................................26 3.2.2. Thi công phần thân:..................................................................................26 3.3. Lựa chọn máy thi công:..................................................................................28 3.3.1. Chọn cần trục tháp phục vụ cho thi công:...................................................28 3.3.2. Chọn máy bơm bê tông:...............................................................................30 3.3.3. Chọn máy trộn vữa:......................................................................................30 ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD: TH.S BÙI QUANG TUẤN 3.3.4. Chọn máy đầm dùi:......................................................................................31 3.4. Lựa chón phương án thi công:........................................................................32 3.4.1. Phương pháp tuần tự:...............................................................................32 3.4.2. Phương pháp song song:..........................................................................33 3.4.3. Phương pháp dây chuyền:........................................................................33 3.5 Lập bảng tiến độ:..............................................................................................31 3.6. Biểu đồ nhân lực:............................................................................................36 3.6.1 Hệ số bất điều hoà K1:...............................................................................36 3.6.2 Hệ số phân bố lao động K2:......................................................................31 CHƯƠNG 4: LẬP TỔNG MẶT BẰNG THI CÔNG..............................................35 4.1. Tính số lượng cán bộ công nhân viên, diện tích kho bãi................................35 4.1.1. Số lượng cán bộ công nhân viên trên công trường..................................35 4.1.2. Tính diện tích lán trại tạm thời................................................................35 4.1.3. Diện tích kho bãi......................................................................................36 TÀI LIỆU THAM KHẢO..........................................................................................39 ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD: TH.S BÙI QUANG TUẤN ĐỒ ÁN TỔ THI CÔNG Số liệu đầu bài:               B Bê tông móng và đà kiềng: 300 m3 Độ sâu đặt móng: 1,8m Cấp đất: 4 Cốt thép móng: 115 kg/m3 bê tông Cốp pha móng và đà kiềng: 5 m2/m3 bê tông. Chiều dày sàn (hs): 100 mm Tiết diện dầm (bxh): (250x400) mm Bước cột: 4600 mm; Số bước cột: 12 Nhịp: 500 mm; Số nhịp: 4 Tiết diện cột (axb): (450x450) mm Chiều cao tầng: 3200 mm; Số tầng: 5 Mac bê tông: 300 Diện tích công trường/diện tích công trình: 3 Diện tích cửa/diện tích tường: 0,12 (Xây tường 200 trên dầm biên, tường 100 trên dầm giữa)  Vữa xây M50, vữa M75. 5000 E 5000 C 20000 5000 D A A 5000 B A 4600 4600 4600 4600 4600 4600 4600 4600 4600 4600 4600 1 2 3 B 50600 4 5 6 SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC 7 8 81201071 9 10 11 12 Trang 3 ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD: TH.S BÙI QUANG TUẤN 3200 +16.0m 3200 +12.8m +6.4m 3200 17800 3200 +9.6m 3200 +3.2m 1800 ±0.0m 2800 2800 4600 2800 4600 2800 4600 2800 2800 4600 4600 2800 4600 2800 4600 2800 4600 2800 4600 2800 4600 2800 4600 50600 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 3200 +16.0m 3200 +12.8m +6.4m 3200 17800 3200 +9.6m +3.2m 3200 2 ±0.0m 1800 1 2800 5000 2800 5000 2800 5000 2800 5000 -1.8m 2800 20000 A B SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC C D 81201071 E Trang 4 -1.8m ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD: TH.S BÙI QUANG TUẤN CHƯƠNG 1: THI CÔNG ĐÀO ĐẤT 1.1 Chọn phương án đào đất:  Hố đào có độ sâu thiết kế:  Sơ bộ kích thước móng:  Diện tích móng cho 1 cột : Giả thiết n R tc  2kG / cm 2 ; qsa�  1,3T / m 2 Fm  n Struye�  qsa�  n ta� nta� i ng R tc  (4,6  5)  (1,3  10)  5  7.475m 2 2 2  10 Fm  Bm2  Bm  Fm  7, 475  2,73m  cho� n Bm  2,8m Chọn  Chiều cao móng: 1 1 1 h m     Bm    4 5 4 Cho� n h m  0, 7m      1   2,8  (0,7  0,56)m 5 Diện tích công trình là: (50600 x 1500) mm. Thiết kế móng cho công trình: móng đơn có kích thước (2800x2800) mm Đất cấp 4 => hệ số mái dốc m=0.5 Hệ số mái dốc: m B  B  m  H  0,5  1,8  0,9m H ±0.0m 400<1000 -1.8m 900 700 2800 700 400 700 2800 700 900 4600 ±0.0m 800<1000 -1.8m 900 700 2800 700 800 700 2800 700 5000  Dựa vào bản vẽ kết cấu móng nên ta chọn phương pháp đào hết mặt bằng công trình. Đào theo phương án có taluy mái dốc, mở rộng taluy ra 4 hướng SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC 81201071 Trang 5 GVHD: TH.S BÙI QUANG TUẤN 2100 900 ĐỒ ÁN THI CÔNG 10000 D 20000 5000 C 26000 D 5000 B 2800 900 2100 2800 A 900 2100 4600 4600 4600 4600 4600 4600 4600 4600 4600 4600 4600 2100 900 50600 56600 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 56600 ±0.0m -1.8m 900 700 53400 700 900 26000 ±0.0m -1.8m 900 700 22800 700 900 c d Tính khối lượng đào đất: H  Với a = 54,8m; b =24,2m; c = 56,6m; d = 26,0m.  Khối lượng đất đào: V b H   ab  cd  (a  c)  (b  d )  6 a Hình dạng hố đào 1,8 V  (54,8  24, 2  56, 6  26  (54,8  56, 6)  (24, 2  26)) 6 V  2517m3 SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC 81201071 Trang 6 ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD: TH.S BÙI QUANG TUẤN 1.2 Chọn máy thi công:  Các thiết bị máy móc được chọn theo tài liệu: “sổ tay chọn máy thi công xây dựng” của Nguyễn Tiến Thụ (NXB-Xây Dựng)  Cấp đất 4, khối lượng đào đất bằng máy là 2517m3 < 20000 m3 nên ta chọn máy đào 3 1 gầu nghịch có dung tích gầu q0,4 0,65 m .  Chọn máy đào EO-3322B1 (dẫn động thuỷ lực) có các thông số kỹ thuật sau: Mã hiệu q Rmay max (m3) (m) 7,5 EO-3322B1 dao max R 0,5  (0, 7  0,9).R may max hđổ (m) Hđào (m) 4,8 a (m) b (m) c (m) 2,81 2,7 3,84 4,2  (0, 7  0, 9).7,5  (5, 25  6, 75) m  chọn R dao  6,7(m) max R dao  b taluy  l at  rmay  0,9  1  1,5  3, 4(m)  min R do  Chọn R dao  3,4(m) min R dao  R dao  6,7  3,4  3,3(m) max min  Khoảng lùi:  chọn B C 8, 7 2  lat    1   6,35( m) 2 2 2 2 dao R do  6,35(m)  Rmax Trong đó: B - bề rộng của một lượt đi hố đào C -bề rộng xe, C 2 m ;  Năng suất của máy: N  q Kd  N ck  K tg Kt Trong đó: q -dung tích gầu, q0,5 m 3 k d -hệ số đầy gầu, phụ thuộc vào loại gầu, cấp và độ ẩm của đất, Loaïi gaàu Caáp ñaát I – aåm I – khoâ II – aåm II – khoâ III – aåm III – khoâ k d  0,9 Trò soá Kd Gaàu thuaän vaønghòch Gaàu daây Gaàu ngoaïm 1,21,4 1,151,25 0,851,0 1,11,2 0,951,1 0,650,85 0,951,05 0,80,9 0,6 0,7 0,750,9 0,56 0,8 0,3 0,4 SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC 81201071 Trang 7 ĐỒ ÁN THI CÔNG Kt GVHD: TH.S BÙI QUANG TUẤN K t  (1,1  1, 4) cho� n K t  1,2 -hệ số tơi của đất, N ck  N ck -số chu kì xúc trong 1 giờ, 3600 T ck Tck  t ck  K vt  K quay T ck -thời gian của một chu kỳ t ck 17 s khi góc quay 900 K vt -hệ số phụ thuộc vào điều kiện đổ đất của máy xúc  K vt  1, 0 khi � o� ta� i ba� i  o� le� n thu� ng xe  K vt  1,1 khi � K quay  1 khi ϕ90 0  Tck  17  1,1 1  18,7(s) K tg → N ck  -hệ số sử dụng thời gian,  N  0,5  3600 192 ,51 18 , 7 K tg =  0,7  0,8 cho� n K tg  0, 7 0,9  192,51 0, 7  50,53(m 3 / h) 1,2  Tính số ca máy: Khối lượng đào đất trong 1 ca (ca 8 giờ): Số ca cần thiết: n N ca  8  50,53  404,24(m 3 / ca) V 2517   6, 23(ca ) N ca 404, 24 , chọn 7 ca CHƯƠNG 2: THI CÔNG CỐP PHA 2.1 Tải trọng: - Dùng gỗ nhóm VI với  go  490daN / m3 SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC 81201071 Trang 8 ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD: TH.S BÙI QUANG TUẤN    u  6, 24  106 daN / m2    n  3, 04  106 daN / m 2    k  6, 74  106 daN / m2 - Ứng suất uốn - Ứng suất nén - Ứng suất kéo E  1, 2  1010 daN / m 2 - Mô đun đàn hồi (TCVN 1072 – 1971) 2.1.1 Tải trọng thẳng đứng: - Khối lượng thể tích của cốp pha đà giáo:  van  20mm Chọn ván dày Tải trọng tiêu chuẩn của cốp pha đà giáo: tc qcoppha   coppha   va�n  490  0, 02  9,8daN / m 2 Tải trọng tính toán của cốp pha đà giáo: tt tc qcoppha  qcoppha  n  9,8  1,1  10, 78daN / m 2  btct  2600daN / m3  Khối lượng thể tích của bê tông cốt thép: + Tải trọng tiêu chuẩn và tính toán của sàn: tc 2 qsa� n   btct  hsa� n  2600  0,1  260daN / m tt tc 2 qsa� n  qsa� n  n  260  1, 2  312 daN / m + Tải trọng tiêu chuẩn và tính toán của dầm: tc qda�   btct  hda�m  2600  0, 45  1040daN / m 2 m tt tc qda�  qda�  n  1040  1, 2  1248daN / m 2 m m  Tải trọng do người và dụng cụ thi công: tc 2 qng� �� i  250 daN / m tt tc 2 qng� �� i  qng��� i  n  250  1,3  325daN / m  Tải trọng do đầm rung: qdtca�m  200daN / m 2 qdtta�m  qdtca�m  n  200  1,3  260daN / m 2  Tổng tải trọng đứng: + Sàn: q tc  9,8  260  250  200  719,8daN / m 2 + Dầm: q tt  10, 78  312  325  260  907, 78daN / m2 q tc  9,8  1040  250  200  1499,8daN / m 2 q tt  10, 78  1248  325  260  1843, 78daN / m 2 2.1.2 Tải trọng ngang: - Áp lực ngang của bê tông mới đổ vào cốp pha: +Tính toán cho móng: chiều cao của lớp bê tông sinh áp lực ngang: H = 0,7m pmtco�ng   bt  H  2500  0, 7  1750daN / m 2 tt tc pmo�  pmo�  n  1750  1,3  2275daN / m 2 ng ng SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC 81201071 Trang 9 ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD: TH.S BÙI QUANG TUẤN + Tính toán cho dầm: H = 0,4 m tc pda�   bt  H  2500  0,45  1125daN / m 2 m tt tc pda�  pda�  n  1125  1,3  1462,5daN / m 2 m m  Tải trọng do chấn động phát sinh khi đổ bê tông vào cốp pha: p�tco� 400 daN / m2 p�tto� p�tco� n  400  1,3  520daN / m 2  Tổng tải trọng ngang: + Tổng tải trọng ngang tác dụng lên móng: p tc  1750  400  2150daN / m 2 p tt  2275  520  2795daN / m 2 + Tổng tải trọng ngang tác dụng lên dầm: p tc  1125  400  1525daN / m 2 p tt  1462,5  520  1982,5daN / m 2 2.2 Tính cốp pha móng: Dùng cốp pha gỗ, ván ngang, sườn đứng 2.2.1 Tính toán ván ngang - Dùng ván có bề rộng b = 200 mm, bề dày  van  20mm tc qvan  p tc  b  2150  0, 2  430daN / m tt qvan  p tt  b  2795  0, 2  559daN / m - Bố trí các sườn đứng dọc theo chiều dài tấm ván với khoảng cách L = 0,4 m - Coi cốp pha như một dầm đơn giản chịu lực phân bố đều với nhịp là L = 0,4 m qtc van=430daN/m qttvan=559daN/m 400 400 - Kiểm tra bền: M max  tt qvan  l 2 559  0, 42   11,18daNm 8 8 2 b   van 0, 2  0, 022 W   1,33  105 m3 6 6 SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC 81201071 Trang 10 Hình 2.1-Biểu đồ tải trọng tác dụng lên ván khuôn móng ĐỒ ÁN THI CÔNG  van  GVHD: TH.S BÙI QUANG TUẤN M max 11,18   8, 41.105 daN / m 2      6, 24.106 daN / m 2 5 W 1,33  10 (thỏa )  Kiểm tra độ võng: 3 b   van J f max  12 0, 2  0, 023   1,33  107 m 4 12 tc  l4 5 qvan 5 430  0, 44  103 l 400    0, 09mm   f     1, 6 mm 10 7 384 EJ 384 1, 2  10  1,33  10 250 250 (thoả) 2.2.2 Tính toán sườn đứng: Dùng thanh gỗ dài 0,4 m, tiết diện (40 x 60)mm, xem sườn đứng như 1 dầm đơn giản chịu lực phân bố đều, nhịp tính toán L = 0,4m, gối tựa là thanh chống ngang và thanh chống xiên: qsdtc  p tc  l  2150  0, 4  860daN / m qsdtt  p tt  l  2795  0, 4  1118daN / m tc qsd =860daN/m tt qsd =1118daN/m 400 400 Hình 2.2-Biểu đồ tải trọng tác dụng lên sườn đứng - Kiểm tra bền: qsdtt  l 2 1118  0, 42    22,36daNm 8 8 M max W b. sd2 0, 04  0, 062   2, 4  105 m3 6 6  sd   M max 22,36   9,32  105 daN / m 2      6, 24.106 daN / m 2 5 W 2, 4  10 (thỏa) Kiểm tra độ võng: J f max  b   sd3 0, 04  0,063   7, 2  107 m 4 12 12 5 qsdtc  l 4 5 860  0, 4 4  103 l 400   0, 033mm   f     1, 6mm 10 6 384 EJ 384 1, 2  10  4,167  10 250 250 (thoả) SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC 81201071 Trang 11 ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD: TH.S BÙI QUANG TUẤN 2.2.3 Tính toán thanh chống xiên, chống ngang: Dùng thanh chống xiên dài 0,5 mm, 20x20 mm và thanh chống ngang dài 0,3 m tiết diện 20x20 mm tc qch  p tc  l  2150  0, 4  860daN / m tt qch  ptt  l  2795  0, 4  1118daN / m Ta có lực tập trung tại các gối tựa: P q tt  0, 4 1118  0, 4   223, 6daN 2 2 N  P  sin   223, 6  Lực nén 0,3  134,16daN 0,5 tt qch =1118daN/m 400 P=233,6daN   P=233,6daN N=233,6daN 300 Hình 2.3-Biểu đồ tải trọng tác dụng lên thanh chống  Kiểm tra các thanh chống: + Thanh chống xiên:  Kiểm tra bền:  N 134,16   3,35  105 daN / m 2     n  3, 04.106 daN / m 2 F 0, 02  0, 02 (thỏa)  Kiểm tra ổn định Hệ số uốn dọc  phụ thuộc vào độ mảnh J b  h3 0, 02  0, 023   1,33  108 m 4 12 12 i J 1,33  108   5, 77  103 m F 0, 02  0, 02 SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC 81201071  Trang 12 ĐỒ ÁN THI CÔNG  GVHD: TH.S BÙI QUANG TUẤN l0 1 0,5 3100 3100   86, 66  75    2   0, 413 3 i 5, 77  10  86,66 2    n    3, 04  106  0, 413  1, 26  106 daN / m2     3,35  105 daN / m 2     n    1, 26  106 daN / m 2 (thoả) + Thanh chống ngang:  Kiểm tra bền:  N 223, 6   5,59  105 daN / m 2     n  3, 04  106 daN / m 2 F 0, 02  0, 02 (thoả)  Kiểm tra ổn định Hệ số uốn dọc  phụ thuộc vào độ mảnh  b  h3 0, 02  0, 023 J   1,33  108 m 4 12 12 J 1,33  108   5, 77  103 m F 0, 02  0, 02 i 2   2  l0 1 0,3     51,99    51,99  75    1  0,8    1  0,8    0, 784 3 i 5, 77  10  100   100     n   3, 04  106  0, 784  2, 38  106 daN / m2    5,59  105 daN / m2     n   2,38  106 daN / m 2 (thoả điều kiện ổn định) 2.3 Tính toán cốp pha cột: 2.3.1 Tính toán với ván khuôn: Dùng ván có bề rộng b = 450 mm và 490 mm,   va�n  20mm Lực phân bố trên 1m dài cốp pha: tc tc qva� n  pva� n  1  2150  1  2150daN / m tt tc qva� n  pva� n  1  2795  1  2795daN / m SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC 81201071 Trang 13 ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD: TH.S BÙI QUANG TUẤN 450 490 20 450 20 Hình 2.4-Mặt cắt ngang cột qtc van=2150daN/m qttvan=2795daN/m 490 490 Hình 2.5-Biểu đồ tải trọng tác dụng lên ván khuôn cột  Kiểm tra bền: M max  W tt 2 qva� 2795  0, 492 n r   83,88daNm 8 8 2 b   va� 1 0, 022 n   6, 67  105 m3 6 6   va�n   M max 83,88   1, 25  106 daN / m2      6, 24  106 daN / m2 5 W 6, 67  10 (thỏa) Kiểm tra độ võng: J 3 b   va� 1 0,023 n   6, 67  107 m4 12 12 SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC 81201071 Trang 14 ĐỒ ÁN THI CÔNG f max  GVHD: TH.S BÙI QUANG TUẤN tc  l4 5 qva� 5 2150  0, 494  103 l 490  n    0, 2mm   f     1, 225mm 10 7 384 EJ 384 1, 2  10  6, 67  10 400 400 (thoả điều kiện độ võng) Vì ván khuôn thoả điều kiện bền và biến dạng nên cột không cần dùng gông 2.4 Tính toán cốp pha sàn: 2.4.1 Tính toán cốp pha:  van  20mm Dùng ván dày Lực phân bố trên 1m dài cốp pha: tc tc qva� n  q  1  719,8  1  719,8daN / m tt tt qva� n  q  1  907, 78  1  907, 78daN / m qtc van=719,8daN/m qttvan=907,78daN/m 500  Kiểm tra bền: M max  W  van   500 tt 2 qva� 907, 78  0,52 nl   28,37 daNm 8 8 2 b   van 1 0, 022   6, 67  105 m3 6 6 M max 28,37   4,3  105 daN / m 2      6, 24  106 daN / m2 5 W 6, 67  10 (thoả) Kiểm tra độ võng: J f max  3 b   van 1 0, 023   6, 67  107 m 4 12 12 tc  l4 5 qvan 5 719,8  0,54  103 l 500     0, 073mm   f     1, 25mm 10 7 384 EJ 384 1, 2  10  6, 67  10 400 400 (thoả điều kiện độ võng) 2.4.2 Tính toán sườn đỡ cốp pha: Dùng sườn có tiết diện (40x80)mm, các sườn đỡ cốp pha cách nhau 0,5 m Lực tác dụng lên sườn đỡ cốp pha: SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC 81201071 Trang 15 Hình 2.6-Biểu đồ tải trọng tác dụng lên cốp pha sàn ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD: TH.S BÙI QUANG TUẤN tc tc qs� �� n  q  0,5  719,8  0,5  359,9daN / m tt tt qs� �� n  q  0,5  907, 78  0, 5  453,89daN / m q =359,9daN/m q =453,89daN/m 800 800 Hình 2.7-Biểu đồ tải trọng tác dụng lên sườn đỡ cốp pha  Kiểm tra bền: M max  tt 2 qs� 453,89  0,82 �� nl   36,31daNm 8 8 2 b   s� 0, 04  0, 082 �� n W   4, 27  10 5 m3 6 6  s���n   M max 36,31   8,51 105 daN / m2      6, 24  106 daN / m2 W 4, 27  105 (thoả) Kiểm tra độ võng: J f max  3 bhs� 0, 04  0, 083 �� n   1, 71 106 m 4 12 12 tc  l4 5 qs� 5 359,9  0,84  103 l 800  ��n    0, 091mm   f     2mm (tho� a) 10 6 384 EJ 384 1, 2  10  1, 71 10 400 400 2.4.3 Tính toán dầm đỡ sườn: Dùng dầm đỡ sườn có tiết diện (60x100) mm, các dầm đỡ sườn cách nhau 0,8 m. Lực tác dụng lên dầm đỡ sườn: tc Pda�  q tc  0,5  0,8  719,8  0,5  0,8  287,92daN m tt Pda�  q tt  0,5  0,8  907, 78  0,5  0,8  363,112daN m P =287,97daN/m P =363,112daN/m 1000  1000 Kiểm tra bền: SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC 81201071 Trang 16 Hình 2.8-Biểu đồ tải trọng tác dụng lên dầm đỡ sườn ĐỒ ÁN THI CÔNG M max  W tt Pda� 363,112  1 ml   90, 778daNm 4 4 b  h 0, 06  0,12   1 104 m3 6 6  da�m   GVHD: TH.S BÙI QUANG TUẤN M max 90, 778   9, 08  105 daN / m2      6, 24  106 daN / m 2 4 W 1 10 (thỏa) Kiểm tra độ võng: J f max  bh3 0, 06  0,13   5  106 m4 12 12 tc  l3 1 1 Pda� 287,92  14  103 l 1000  m    0,1mm   f     2,5mm 10 6 48 EJ 48 1, 2  10  5  10 400 400 ( thoả) 2.4.4 Tính toán cây chống: Dùng cột chống đơn bằng thép ống có đường kính  60mm , gồm 2 đoạn trên và dưới, có tăng đơ điều chỉnh độ cao. Tải trọng trên đầu cột chống: P  q tt  (2  0,5)  0,8  907, 78  (2  0,5)  0,8  726, 224 daN P = 726,224 daN Hình 2.9-Biểu đồ tải trọng tác dụng lên cây chống SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC 81201071 Trang 17 ĐỒ ÁN THI CÔNG GVHD: TH.S BÙI QUANG TUẤN  Kiểm tra bền: Diện tích mặt cắt ngang: A    ( D 2  d 2 )   (602  542 )  537, 2(mm 2 ) 4 4 N 726, 224   1,35  106 daN / m 2  Rsc  21 106 daN / m 2 A 537, 2  106 (thỏa)  ch   Kiểm ổn định:  phụ thuộc vào độ mảnh Hệ số uốn dọc J i      ( D4  d 4 )   (0, 064  0, 0544 )  2,19  107 m 4 64 64 J 2,19  107   0, 02m A 537, 2  106   l0 1 3, 2   160    0, 279 i 0, 02  Rsc    21 106  0, 279  5,86  106 daN / m2   ch  1,35  105 daN / m 2  Rsc    5,86  106 daN / m 2 (thoả) 2.5 Tính toán cốp pha dầm: 2.5.1 Tính toán cốp pha đáy dầm: ( tính với tải trọng đứng) Dùng ván có bề rộng b = 250 mm,  van  30mm . Lực tác dụng lên cốp pha đáy dầm: tc qvan  q tc  b  1499,8  0, 25  374,95daN / m tt qvan  q tt  b  1843, 78  0, 25  460,95daN / m qtc van=374,95daN/m qttvan=460,95daN/m 800 800 Hình 2.10-Biểu đồ tải trọng tác dụng lên ván khuôn dầm  Kiểm tra bền: M max  tt qvan  l 2 460,95  0,82   36,88daNm 8 8 SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC 81201071 Trang 18 ĐỒ ÁN THI CÔNG W  van   GVHD: TH.S BÙI QUANG TUẤN 2 b   van 0, 25  0, 032   3, 75  105 m3 6 6 M max 36,88   9,8  105 daN / m 2      6, 24  106 daN / m 2 5 W 3, 75  10 (thỏa) Kiểm tra độ võng: J f max  3 b   van 0, 25  0, 033   5, 625  107 m4 12 12 tc  l4 5 qvan 5 374,95  0,84  103 l 800     0, 297mm   f     2mm 10 7 384 EJ 384 1, 2  10  5, 625  10 400 400 (thoả điều kiện độ võng) 2.5.2 Tính toán cốp pha thành: (tính với tải trọng ngang) Dùng ván có bề rộng b = 450 mm, có bề dày  van  30mm . Lực tác dụng lên cốp pha thành (tính toán với tải trọng ngang): tc qvan  p tc  b  1525  0, 45  686, 25daN / m tt qvan  p tt  b  1982,5  0, 45  892,125daN / m qtc van=686,25daN/m qttvan=892,125daN/m 800  Kiểm tra bền: M max  W  van   800 tt qvan  l 2 892,125  0,82   71,37daNm 8 8 2 b   van 0, 45  0, 032   6, 75  105 m3 6 6 M max 71,37   1,06  106 daN / m 2      6, 24  106 daN / m 2 5 W 6, 75  10 (thoả) Kiểm tra độ võng: J 3 b   van 0, 45  0, 033   1, 0125  106 m 4 12 12 SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC 81201071 Trang 19 Hình 2.11-Biểu đồ tải trọng tác dụng lên ván khuôn thành dầm ĐỒ ÁN THI CÔNG f max  GVHD: TH.S BÙI QUANG TUẤN tc  l4 5 qvan 5 686, 25  0,84  103 l 800     0,301mm   f     2 mm 10 6 384 EJ 384 1, 2  10  1, 0125  10 400 400 (thoả điều kiện độ võng) 2.5.3 Tính toán sườn đứng:(tính với tải trọng ngang) Dùng thanh gỗ có tiết diện (40x60)mm, khoảng cách các sườn đứng là 0,8 m. Lực tác dụng lên sườn đứng (do tải trọng ngang): tc qsd  ptc  b  1525  0,8  1220daN / m qsdtt  p tt  b  1982,5  0,8  1586daN / m qtc sd=1220daN/m tt qsd =1586daN/m 500  500 Kiểm tra bền: M max qsdtt  l 2 1586  0,52    49,5625daNm 8 8 b  h 2 0, 04  0, 062 W   2, 4  105 m3 6 6  sd   M max 49,5625   2, 07  106 daN / m 2      6, 24  106 daN / m 2 5 W 2, 4  10 (thỏa) Kiểm tra độ võng: J f max  b  h3 0, 04  0,13   3,33  10 6 m4 12 12 5 qsdtc  l 4 5 1220  0,54  103 l 500     0, 025mm   f     1, 25mm 10 6 384 EJ 384 1, 2  10  3,33  10 400 400 (thoả điều kiện độ võng) 2.5.4 Tính toán sườn ngang: (tính với tải trọng đứng) Dùng sườn có tiết diện (40x80)mm, các sườn đặt cách nhau 0,8 m Lực phân bố lên sườn: tc qsn  q tc  0,8  1499,8  0,8  1199,84daN / m SVTH: NGUYỄN KHẮC AN QUỐC 81201071 Trang 20 Hình 2.12-Biểu đồ tải trọng tác dụng lên sườn đứng
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan