Mô tả:
Mẫu file thuyết minh đồ án nền móng - Trường ĐH Bách Khoa TPHCM
Đồ Án Môn Học Nền Móng
GVHD: ThS. Hoàng ThếThao
I-THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT:
Công trình : Khu Nhà Ở Tân Qui Đông
Địa điểm : Phường Tân Phong – Quận 7 – TP.Hồ Chí Minh
Công tác khoan khảo sát địa chất phục vụ cho việc thiết kế xây dựng công trình
Khu Nhà Ở Tân Qui Đông tại địa điểm Phường Tân Phong – Quận 7 – TP.HCM đã
được thực hiện từ ngày 25-08-2000 đến 30-08-2000.
Khối lượng đã khảo sát gồm 3 hố khoan, mỗi hố sâu 35.0m. Tổng độ sâu đã khoan là
105m với 53 mẫu đất nguyên dạng dùng để thăm dò địa tầng vàthí nghiệm sát định
tính chất cơ lý của các lớp đất.
1. Mục đích thống kê:
Sau khi có được các giá trị từ thí nghiệm, ta thấy có rất nhiều số liệu từ nhiều mẫu
đất khác nhau, vì vậy, ta phải tiến hành thống kê để có được các giá trị phục vụ cho
tính toán nền móng.
Thống kê là một việc làm hết sức quan trọng trong tính toán nền móng, đòi hỏi sự
cẩn thận cao
2. Các giá trị cần thống kê: γw, γd (Gs), W, e, IL
Các bước thống kê số liệu:
Thống kê các chỉ tiêu vật lý:
Bước 1: Tập hợp số liệu của chỉ tiêu cần thống kê ở cùng 1 lớp đất đối với tất cả các
hố khoan.
Bước 2: Tính giá trị trung bình của chỉ tiêu cần thống kê.
n
A tb =
A
i=1
n
i
với n là số mẫu.
Bước 3: Loại bỏ sai số A i ra khỏi tập hợp khi :
|A i -A tb | ν×σCM
Với CM được tính như sau :
σ CM =
1 n
(A i -A tb ) 2
n-1 i=1
Nếu số lượng mẫu thí nghiệm n > 25
σ CM =
1 n
(A i -A tb ) 2
n i=1
Nếu số lượng mẫu thí nghiệm n 25
ν là tiêu chuẩn thống kê, lấy theo số lượng mẫu thí nghiệm, ta tra bảng sau :
Page 1
Đồ Án Môn Học Nền Móng
GVHD: ThS. Hoàng ThếThao
B ảng 1: Bảng thống kê chỉ số ν với độ tin cậy 2 phía α= 0.95
Số lượng mẫu n Giá trị v Số lượng mẫu n Giá trị v Số lượng mẫu n Giá trị v
6
2.07
18
2.73
30
2.96
7
2.18
19
2.75
31
2.97
8
2.27
20
2.78
32
2.98
9
2.35
21
2.80
33
3.00
10
2.41
22
2.82
34
3.01
11
2.47
23
2.84
35
3.02
12
2.52
24
2.86
36
3.03
13
2.56
25
2.88
37
3.04
14
2.60
26
2.90
38
3.05
15
2.64
27
2.91
39
3.06
16
2.67
28
2.93
40
3.07
17
2.70
29
2.94
41
3.08
Bước 4 : Tính lại giá trị trung bình, sau khi loại bỏ các giátrị sai số thô ( nếu có ) ta
được tập hợp mới của đại lượng A
n
A tb =
A
i=1
i
n
Bước 5 : Xác định hệ số biến động.
σ
= tc
A
1 n
σ=
(A i -A tb ) 2
n-1 i=1
Với :,
Điều kiện : ν ≤ [ν], nếu không thõa mãn điều kiện thì chia nhỏ lớp đất cho thõa
mãn điều kiện . Trong đó [ν] được tra theo bảng 2
Bảng 2:
Page 2
Đồ Án Môn Học Nền Móng
GVHD: ThS. Hoàng ThếThao
Đặc trưng của đất
Hệ số biến động [ν]
Tỷ trọng hạt
0.01
Trọng lượng riêng
0.05
Độ ẩm tự nhiên
0.15
Giới hạn Atterberg
0.15
Module biến dạng
0.30
Chỉ tiêu sức chống cắt
0.30
Cường độ nén một trục
0.40
tc
Tính giá trị tiêu chuẩn A cho mỗi lớp đất:
n
tc
A =
A
i=1
i
n
Bước 6 : Tính toán giá trị tính toán A cho mỗi lớp đất (page 28 tcxd45-78) :
A tt =A tc (1 ± ρ) Xác định với số mẫu n>= 6 phụ luc I page113 tcxd 45-78 )
tt
ρ=
t α
n
Đối với cường độ nén một trục Rc (Qc) và dung trọng γ :
Trong đó : tα : hệ số phụ thuộc vào độ tin cậy = 0.95 (Khi tính nền theo cường
độ ) và α = 0.85 (Khi tính nền theo biến dạng ) số bậc tự do n-1
1 n i tc 2
1 n
σ
σ
=
(γ
-γ
)
σ
=
(R i -R tc ) 2
= tc
γ
R
n-1 i=1
n-1 i=1
A ,
và
- Thống kê C, φ dùng phương pháp bình phương cực tiểu: tg c
n
n
n
1 n
( i i2 i i i )
i 1
i 1
ctc = i 1 i 1
n
n
1 n
(n i i i i )
i 1
i 1
tgtc = i 1
2
1 n
n
itg tc c tc i
n i
i 1 ; = n 2 i 1
với = i 1
n
2
i
1 n 2
i
n i 1
n
; tg =
Trong tính toán thực tế sử dụng hàm LINEST trong chương trình phần mềm
EXCEL.
c =
Page 3
Đồ Án Môn Học Nền Móng
Đối với C, φ : ρ=t α ν , Với
Trong đó
GVHD: ThS. Hoàng ThếThao
=
σ
A tc
t α là hệ số phụ thuộc vào xác suất tin cậy α (điều 3.15 page 29 tcxd 45-78)
Khi tính nền theo biến dạng thì α = 0.85
Khi tính nền theo cường độ thì α = 0.95
Bảng 3 : Bảng tra t α
3.
3.
3.
3.
3.
3.
3.
3.
3.
3.
3.
3.
3.
3.
3.
3.
3.
3.
3.
3.
3.
3.
3.
3.
Hệ số t α ứng với xác suất tin cậy α
= 0.85
= 0.95
Bậc tự do (n-1) với R,
γ (n-2) với c,
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
25
30
40
60
1.34
1.25
1.19
1.16
1.13
1.12
1.11
1.10
1.10
1.09
1.08
1.08
1.08
1.07
1.07
1.07
1.07
1.07
1.06
1.06
1.05
1.05
1.05
2.92
2.35
2.13
2.01
1.94
1.90
1.86
1.83
1.81
1.80
1.78
1.77
1.76
1.75
1.75
1.74
1.73
1.73
1.72
1.71
1.70
1.68
1.67
Số liệu thống kê:
3.1.
Lớp đất 1:
a- Dung trọng tự nhiên.
STT
1
Số Hiệu Mẫu
γ (KN/m3)
|γi – γtb| (KN/m3)
|γi – γtb|2
Ghi chú
1-1
14.25
0.505789474
0.255822992
Nhận
Page 4
Đồ Án Môn Học Nền Móng
GVHD: ThS. Hoàng ThếThao
2
1-3
14.48
0.275789474
0.076059834
Nhận
3
1-5
14.31
0.445789474
0.198728255
Nhận
4
1-7
14.60
0.155789474
0.02427036
Nhận
5
1-9
15.01
0.254210526
0.064622992
Nhận
6
1-11
15.32
0.564210526
0.318333518
Nhận
7
2-1
14.21
0.545789474
0.29788615
Nhận
8
2-3
14.43
0.325789474
0.106138781
Nhận
9
2-5
14.67
0.085789474
0.007359834
Nhận
10
2-7
14.50
0.255789474
0.065428255
Nhận
11
2-9
14.75
0.005789474
3.3518E-05
Nhận
12
2-11
15.14
0.384210526
0.147617729
Nhận
13
3-1
14.35
0.405789474
0.164665097
Nhận
14
3-3
14.41
0.345789474
0.11957036
Nhận
15
3-5
14.90
0.144210526
0.020796676
Nhận
16
3-7
15.05
0.294210526
0.086559834
Nhận
17
3-9
15.09
0.334210526
0.111696676
Nhận
18
3-11
15.44
0.684210526
0.468144044
Nhận
19
3-13
15.45
0.694210526
0.481928255
Nhận
Page 5
Đồ Án Môn Học Nền Móng
GVHD: ThS. Hoàng ThếThao
γtb = 14.756
KN/m3
σCM = 0.398395675
KN/m3
|γi – γtb| < ν x σCM=1.095588
Giá trị tiêu chuẩn
14.756
γtc
Thỏa
σγ =
1 n tc i 2
(γ -γ )
n-1 i=1
Thỏa
σ CM =
tα
ρ
ρ
0.006809256
tαν
= n
γtt
14.655 ÷ 14.856
KN/m3
1.07
A tc
Att = k d
KN/m3
14.593 ÷ 14.918
tα
1 n tc i 2
(γ -γ )
n i=1
KN/m3
Giá trị tính toán γtt:
tαν
1.73
n - 1 =18
0.011009359
= n
γtt
TTGH
2:
KN/m3
σγ = 0.40931265
σ
= γ = 0.0277391 < [ν] = 0.05
n = 19, ν =2.75
TTGH
1:
Σ|γi – γtb|2 = 3.015663158
n - 1 =18
1
kd = 1±ρ
b- Dung trọng đẩy nổi:
Số Hiệu Mẫu
γ (KN/m3)
|γi – γtb| (KN/m3)
|γi – γtb|2
Ghi chú
1
1-1
4.56
0.452631579
0.204875346
Nhận
2
1-3
4.76
0.252631579
0.063822715
Nhận
3
1-5
4.72
0.292631579
0.085633241
Nhận
STT
Page 6
Đồ Án Môn Học Nền Móng
GVHD: ThS. Hoàng ThếThao
4
1-7
5.01
0.002631579
6.92521x10-6
Nhận
5
1-9
5.26
0.247368421
0.061191136
Nhận
6
1-11
5.43
0.417368421
0.174196399
Nhận
7
2-1
4.49
0.522631579
0.273143767
Nhận
8
2-3
4.67
0.342631579
0.117396399
Nhận
9
2-5
4.92
0.092631579
0.008580609
Nhận
10
2-7
4.84
0.172631579
0.029801662
Nhận
11
2-9
5.1
0.087368421
0.007633241
Nhận
12
2-11
5.31
0.297368421
0.088427978
Nhận
13
3-1
4.67
0.342631579
0.117396399
Nhận
14
3-3
4.77
0.242631579
0.058870083
Nhận
15
3-5
5.03
0.017368421
0.000301662
Nhận
16
3-7
5.24
0.227368421
0.051696399
Nhận
17
3-9
5.33
0.317368421
0.100722715
Nhận
18
3-11
5.53
0.517368421
0.267670083
Nhận
19
3-13
5.6
0.587368421
0.345001662
Nhận
- Kiểm tra thống kê:
1 n tc i 2
2.0564
(γ -γ )
n-1 i=1
19-1 = 0.3380
=
0.3380
σ
= A = 5.0126 = 0.0674 > [] = 0.05
(Theo QPVN 45-78 thì dung trọng có []=0.05)
Vậy cần phải loại bỏ những giá trị xa trị trung bình nhất: loai bỏ các mẫu 1-1, 1-11,
2-1, 3-11, 3-13.
σγ =
Số Hiệu Mẫu
γ (KN/m3)
|γi – γtb| (KN/m3)
|γi – γtb|2
Ghi chú
1
1-3
4.76
0.213571429
0.04561276
Nhận
2
1-5
4.72
0.253571429
0.06429847
Nhận
3
1-7
5.01
0.036428571
0.00132704
Nhận
4
1-9
5.26
0.286428571
0.08204133
Nhận
STT
Page 7
Đồ Án Môn Học Nền Móng
GVHD: ThS. Hoàng ThếThao
5
2-3
4.67
0.303571429
0.09215561
Nhận
6
2-5
4.92
0.053571429
0.0028699
Nhận
7
2-7
4.84
0.133571429
0.01784133
Nhận
8
2-9
5.1
0.126428571
0.01598418
Nhận
9
2-11
5.31
0.336428571
0.11318418
Nhận
10
3-1
4.67
0.303571429
0.09215561
Nhận
11
3-3
4.77
0.203571429
0.04144133
Nhận
12
3-5
5.03
0.056428571
0.00318418
Nhận
13
3-7
5.24
0.266428571
0.07098418
Nhận
14
3-9
5.33
0.356428571
0.12704133
Nhận
KN/m3
KN/m3
γtb = 4.974
σCM = 0.234539279
σ
= γ = 0.048937251 < [ν] = 0.05
n = 14, ν =2.60
Thỏa
|γi – γtb| < ν x σCM = 0.609802126
Giá trị tiêu chuẩn γtc
Σ|γi – γtb|2 = 0.770121
σγ = 0.243392913
KN/m3
σγ =
1 n tc i 2
(γ -γ )
n-1 i=1
Thỏa
σ CM =
1 n tc i 2
(γ -γ )
n i=1
KN/m3
4.974
Giá trị tính toán γtt:
TTGH 1:
TTGH 2:
ρ
0.02315
tαν
= n
γtt
4.859 ÷ 5.089
KN/m3
tα
tα
1.77
n - 1 =13
1.08
ρ
tαν
= n
n - 1 =18
0.014125
γtt
A tc
k
Att = d
1
kd = 1±ρ
KN/m3
4.093 ÷ 5.044
c- Độ ẩm.
Số Hiệu Mẫu
W%
|Wi – Wtb|
| Wi – Wtb |2
Ghi chú
1
1-1
92.6
10.71578947
114.828144
Nhận
2
1-3
87.3
5.415789474
29.33077562
Nhận
3
1-5
86.8
4.915789474
24.16498615
Nhận
STT
Page 8
Đồ Án Môn Học Nền Móng
GVHD: ThS. Hoàng ThếThao
4
1-7
79.6
2.284210526
5.217617729
Nhận
5
1-9
76
5.884210526
34.62393352
Nhận
6
1-11
74.1
7.784210526
60.59393352
Nhận
7
2-1
94.6
12.71578947
161.6913019
Nhận
8
2-3
90.4
8.515789474
72.51867036
Nhận
9
2-5
83.8
1.915789474
3.670249307
Nhận
10
2-7
84.5
2.615789474
6.842354571
Nhận
11
2-9
78.3
3.584210526
12.8465651
Nhận
12
2-11
75.9
5.984210526
35.81077562
Nhận
13
3-1
89
7.115789474
50.63445983
Nhận
14
3-3
85.9
4.015789474
16.1265651
Nhận
15
3-5
82.6
0.715789474
0.512354571
Nhận
16
3-7
77.1
4.784210526
22.88867036
Nhận
17
3-9
74.7
7.184210526
51.61288089
Nhận
18
3-11
72.3
9.584210526
91.85709141
Nhận
19
3-13
70.3
11.58421053
134.1939335
Nhận
Wtb = 81.884
%
σCM = 6.99611
%
σW = 7.1878186
%
σ
W
= tb = 0.087780 < [ν] = 0.15
n = 19, ν =2.75
|Wi – Wtb| < ν x σCM = 19.23929
Giá trị tiêu chuẩn Wtc
Σ| Wi – Wtb |2 = 929.96526
Thỏa
σW =
1 n
(W tc -W i ) 2
n-1 i=1
81.884
Thỏa
1 n
σ CM =
(W tc -W i ) 2
n i=1
%
d- Thống kê C, φ
Số Hiệu Mẫu
τ KN/m2
|τi – τtb| KN/m2
| τi – τtb |2
Ghi chú
1
1-1
7.8
1.078947368
1.164127424
Nhận
2
1-3
8.5
0.378947368
0.143601108
Nhận
3
1-5
8.1
0.778947368
0.606759003
Nhận
4
1-7
8.8
0.078947368
0.006232687
Nhận
STT
Page 9
Đồ Án Môn Học Nền Móng
GVHD: ThS. Hoàng ThếThao
5
1-9
9.4
0.521052632
0.271495845
Nhận
6
1-11
9.9
1.021052632
1.042548476
Nhận
7
2-1
7.2
1.678947368
2.818864266
Nhận
8
2-3
8.2
0.678947368
0.460969529
Nhận
9
2-5
9
0.121052632
0.01465374
Nhận
10
2-7
8.6
0.278947368
0.077811634
Nhận
11
2-9
9.2
0.321052632
0.103074792
Nhận
12
2-11
9.6
0.721052632
0.519916898
Nhận
13
3-1
7.6
1.278947368
1.635706371
Nhận
14
3-3
8
0.878947368
0.772548476
Nhận
15
3-5
9.3
0.421052632
0.177285319
Nhận
16
3-7
9.5
0.621052632
0.385706371
Nhận
17
3-9
9.7
0.821052632
0.674127424
Nhận
18
3-11
10
1.121052632
1.256759003
Nhận
19
3-13
10.3
1.421052632
2.019390582
Nhận
- Ứng với cấp áp lực σ = 10 KN/m2
τtb = 8.879
KN/m2
σCM = 0.863029
KN/m2
n = 19, ν =2.75
σ
τ
= tb = 0.099863 < [ν] = 0.3
|τi – τtb| < ν x σCM = 2.37333
Σ| τi – τtb |2 = 14.151579
KN/m2
στ = 0.88668
στ =
Thỏa
Thỏa
1 n tc i 2
(τ -τ )
n-1 i=1
σ CM =
1 n tc i 2
(τ -τ )
n i=1
- Ứng với cấp áp lực σ = 20 KN/m2
Số Hiệu Mẫu
τ KN/m2
|τi – τtb| KN/m2
| τi – τtb |2
Ghi chú
1
1-1
8.3
1.289473684
1.662742382
Nhận
2
1-3
9.1
0.489473684
0.239584488
Nhận
STT
Page 10
Đồ Án Môn Học Nền Móng
GVHD: ThS. Hoàng ThếThao
3
1-5
8.7
0.889473684
0.791163435
Nhận
4
1-7
9.5
0.089473684
0.00800554
Nhận
5
1-9
10.2
0.610526316
0.372742382
Nhận
6
1-11
10.7
1.110526316
1.233268698
Nhận
7
2-1
7.7
1.889473684
3.570110803
Nhận
8
2-3
8.8
0.789473684
0.623268698
Nhận
9
2-5
9.7
0.110526316
0.012216066
Nhận
10
2-7
9.2
0.389473684
0.151689751
Nhận
11
2-9
10
0.410526316
0.168531856
Nhận
12
2-11
10.5
0.910526316
0.829058172
Nhận
13
3-1
8.1
1.489473684
2.218531856
Nhận
14
3-3
8.6
0.989473684
0.979058172
Nhận
15
3-5
10.1
0.510526316
0.260637119
Nhận
16
3-7
10.3
0.710526316
0.504847645
Nhận
17
3-9
10.6
1.010526316
1.021163435
Nhận
18
3-11
10.9
1.310526316
1.717479224
Nhận
19
3-13
11.2
1.610526316
2.593795014
Nhận
τtb = 9.589
KN/m2
σCM = 0.998891
KN/m2
n = 19, ν =2.75
σ
τ
= tb = 0.10702 < [ν] = 0.3
|τi – τtb| < ν x σCM = 2.746951
Σ| τi – τtb |2 = 14.151579
στ =
Thỏa
KN/m2
στ = 1.026263
Thỏa
1 n tc i 2
(τ -τ )
n-1 i=1
1 n tc i 2
σ CM =
(τ -τ )
n i=1
- Ứng với cấp áp lực σ = 30 KN/m2
STT
1
Số Hiệu Mẫu
τ KN/m2
|τi – τtb| KN/m2
| τi – τtb |2
Ghi chú
1-1
8.9
1.421052632
2.019390582
Nhận
Page 11
Đồ Án Môn Học Nền Móng
GVHD: ThS. Hoàng ThếThao
2
1-3
9.8
0.521052632
0.271495845
Nhận
3
1-5
9.3
1.021052632
1.042548476
Nhận
4
1-7
10.2
0.121052632
0.01465374
Nhận
5
1-9
11
0.678947368
0.460969529
Nhận
6
1-11
11.6
1.278947368
1.635706371
Nhận
7
2-1
8.3
2.021052632
4.08465374
Nhận
8
2-3
9.4
0.921052632
0.84833795
Nhận
9
2-5
10.4
0.078947368
0.006232687
Nhận
10
2-7
9.9
0.421052632
0.177285319
Nhận
11
2-9
10.7
0.378947368
0.143601108
Nhận
12
2-11
11.3
0.978947368
0.95833795
Nhận
13
3-1
8.7
1.621052632
2.627811634
Nhận
14
3-3
9.2
1.121052632
1.256759003
Nhận
15
3-5
10.8
0.478947368
0.229390582
Nhận
16
3-7
11.1
0.778947368
0.606759003
Nhận
17
3-9
11.4
1.078947368
1.164127424
Nhận
18
3-11
11.9
1.578947368
2.493074792
Nhận
19
3-13
12.2
1.878947368
3.530443213
Nhận
τtb = 10.321
KN/m2
σCM = 1.113826
KN/m2
n = 19, ν =2.75
σ
τ
= tb = 0.11087 < [ν] = 0.3
|τi – τtb| < ν x σCM = 3.06302
Σ| τi – τtb |2 = 14.151579
στ =
Thỏa
KN/m2
στ = 1.144348
1 n tc i 2
(τ -τ )
n-1 i=1
Mẫu
σ KN/m2
τ KN/m2
Mẫu
1-1
1-3
1-5
10
10
10
7.8
8.5
8.1
3-9
3-11
3-13
Page 12
σ
KN/m2
20
20
20
Thỏa
σ CM =
1 n tc i 2
(τ -τ )
n i=1
τ KN/m2
10.6
10.9
11.2
Đồ Án Môn Học Nền Móng
1-7
1-9
1-11
2-1
2-3
2-5
2-7
2-9
2-11
3-1
3-3
3-5
3-7
3-9
3-11
3-13
1-1
1-3
1-5
1-7
1-9
1-11
2-1
2-3
2-5
2-7
2-9
2-11
3-1
3-3
3-5
3-7
tgtc =
tg =
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
GVHD: ThS. Hoàng ThếThao
8.8
9.4
9.9
7.2
8.2
9
8.6
9.2
9.6
7.6
8
9.3
9.5
9.7
10
10.3
8.3
9.1
8.7
9.5
10.2
10.7
7.7
8.8
9.7
9.2
10
10.5
8.1
8.6
10.1
10.3
1-1
1-3
1-5
1-7
1-9
1-11
2-1
2-3
2-5
2-7
2-9
2-11
3-1
3-3
3-5
3-7
3-9
3-11
3-13
ctc =
c =
=
0.072105263
0.016468392
0.258464462
19.17041691
Object 5
Page 13
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
8.9
9.8
9.3
10.2
11
11.6
8.3
9.4
10.4
9.9
10.7
11.3
8.7
9.2
10.8
11.1
11.4
11.9
12.2
8.154385965
0.35575792
1.015179842
55
Đồ Án Môn Học Nền Móng
GVHD: ThS. Hoàng ThếThao
19.75684211
νtanϕ =
νc =
TTGH1
Tα , n=55
Góc ma sát φ
ρ =
Cận trên
Cận dưới
φ
TTGH2
Tα , n= 55
Góc ma sát ϕ
ρ =
Cận trên
Cận dưới
φ
56.68245614
0.228393753 < [ ν] = 0.3
0.0436278< [ ν] = 0.3
α=0.95
1.67
0.381417568
0.099607477
5o41’
0.044603049
2o33’
2o33’ ÷ 5o41’
α=0.85
1.05
0.239813441
0.089397074
0.054813452
3o8’ ÷5o6’
5o6’
3o8’
lực dính C
ρ =
cận trên
cận dưới
KN/m2
0.072858426
8.748501692
7.560270238
lực dính C
ρ =
cận trên
cận dưới
KN/m2
0.04580919
8.527931781
7.780840149
e- Thống kê IL
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
Số Hiệu Mẫu
1-1
1-3
1-5
1-7
1-9
1-11
2-1
2-3
2-5
2-7
2-9
2-11
3-1
3-3
3-5
3-7
3-9
IL
1.58
1.38
1.43
1.28
1.21
1.1
1.6
1.45
1.32
1.4
1.26
1.12
1.56
1.42
1.28
1.23
1.14
Page 14
|IL – ILtb|
0.27315789
0.07315789
0.12315789
0.02684211
0.09684211
0.20684211
0.29315789
0.14315789
0.01315789
0.09315789
0.04684211
0.18684211
0.25315789
0.11315789
0.02684211
0.07684211
0.16684211
|IL – ILtb|2
0.07461524
0.00535208
0.01516787
0.0007205
0.00937839
0.04278366
0.08594155
0.02049418
0.00017313
0.00867839
0.00219418
0.03490997
0.06408892
0.01280471
0.0007205
0.00590471
0.02783629
Ghi chú
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Nhận
Đồ Án Môn Học Nền Móng
18
19
GVHD: ThS. Hoàng ThếThao
3-11
3-13
1.05
1.02
IL= 1.31
_
σCM = 0.003569
_
0.06596787
0.08227839
|IL – ILtb| < ν x σCM = 0.473
OK
Nhận
Nhận
Σ|IL – ILtb|2 = 0.56
σIL = 0.1764
_
σ
I
= L = 0.135 < [ν] = 0.15
n = 19, ν =2.75
Giá trị tiêu chuẩn IL
0.25684211
0.28684211
σ Gs =
1 n
(Gs tc - Gs i )2
n-1 i=1
1.31
Thỏa
σ CM =
1 n
(G s tc - G si )2
n i=1
_
3.2- Lớp 2.
3.2.1- Lớp 2A.
Mẫu
γW ( KN/m3 )
γsub ( KN/m3 )
e
W%
1-13
18.40
8.52
0.971
35.4
- Chỉ tiêu C, φ.
σ KN/m2
τ KN/m2
50
23.8
100
33
150
42.3
tgtc =
tg =
ctc =
c =
=
0.185
0.00057735
0.999990261
102675
171.125
Page 15
14.53333333
0.062360956
0.040824829
1
0.001666667
Đồ Án Môn Học Nền Móng
GVHD: ThS. Hoàng ThếThao
φtc
=
10
o
2
9’
;
Ctc
=
Object 7
14.533
3.2.2- Lớp 2B.
a- Dung trọng tự nhiên.
Số Hiệu Mẫu
γ (KN/m3)
|γi – γtb| (KN/m3)
|γi – γtb|2
Ghi chú
1
1-21
19.34
0.298181818
0.088912397
nhận
2
1-23
19.38
0.338181818
0.114366942
nhận
3
1-25
18.9
0.141818182
0.020112397
nhận
4
1-27
18.69
0.351818182
0.123776033
nhận
5
1-29
18.76
0.281818182
0.079421488
nhận
6
1-31
18.99
0.051818182
0.002685124
nhận
7
1-33
19.23
0.188181818
0.035412397
nhận
8
1-35
19.66
0.618181818
0.38214876
nhận
9
2-13
18.76
0.281818182
0.079421488
nhận
10
2-21
19.58
0.538181818
0.289639669
nhận
11
2-27
18.58
0.461818182
0.213276033
nhận
12
2-29
18.64
0.401818182
0.161457851
nhận
13
2-31
18.73
0.311818182
0.097230579
nhận
14
2-33
18.84
0.201818182
0.040730579
nhận
STT
Page 16
Đồ Án Môn Học Nền Móng
GVHD: ThS. Hoàng ThếThao
15
3-15
18.53
0.511818182
0.261957851
nhận
16
3-17
19.12
0.078181818
0.006112397
nhận
17
3-21
19.42
0.378181818
0.143021488
nhận
18
3-27
18.8
0.241818182
0.058476033
nhận
19
3-29
18.96
0.081818182
0.006694215
nhận
20
3-31
19.19
0.148181818
0.021957851
nhận
21
3-33
19.3
0.258181818
0.066657851
nhận
22
3-35
19.52
0.478181818
0.228657851
nhận
γtb = 19.042
KN/m3
σCM = 0.338588465
KN/m3
KN/m3
σγ = 0.346556343
σ
= γ = 0.018199751 < [ν] = 0.05
n = 22, ν =2.82
|γi – γtb| < ν x σCM = 0.954819472
Giá trị tiêu chuẩn γtc
Σ|γi – γtb|2 = 2.522127273
Thỏa
σγ =
1 n tc i 2
(γ -γ )
n-1 i=1
Thỏa
σ CM =
1 n tc i 2
(γ -γ )
n i=1
KN/m3
19.042
Giá trị tính toán γtt:
TTGH 1:
TTGH 2:
ρ
0.006635142
tαν
= n
γtt
18.915 ÷ 19.168
KN/m3
tα
1.71
n - 1 =21
ρ
0.004113012
tαν
= n
γtt
18.963 ÷ 19.120
KN/m3
tα
1.06
n - 1 =21
Page 17
A tc
Att = k d
1
kd = 1±ρ
Đồ Án Môn Học Nền Móng
GVHD: ThS. Hoàng ThếThao
b- Dung trọng đẩy nổi.
Số Hiệu Mẫu
γ (KN/m3)
|γi – γtb| (KN/m3)
|γi – γtb|2
Ghi chú
1
1-21
9.57
0.33090909
0.109500826
nhận
2
1-23
9.5
0.26090909
0.068073554
nhận
3
1-25
9.06
0.17909091
0.032073554
nhận
4
1-27
8.81
0.42909091
0.184119008
nhận
5
1-29
8.91
0.32909091
0.108300826
nhận
6
1-31
9.12
0.11909091
0.014182645
nhận
7
1-33
9.4
0.16090909
0.025891736
nhận
8
1-35
9.81
0.57090909
0.32593719
nhận
9
2-13
8.95
0.28909091
0.083573554
nhận
10
2-21
9.68
0.44090909
0.194400826
nhận
11
2-27
8.84
0.39909091
0.159273554
nhận
12
2-29
9.02
0.21909091
0.048000826
nhận
13
2-31
9.11
0.12909091
0.016664463
nhận
STT
Page 18
Đồ Án Môn Học Nền Móng
GVHD: ThS. Hoàng ThếThao
14
2-33
9.2
0.03909091
0.001528099
nhận
15
3-15
8.73
0.50909091
0.259173554
nhận
16
3-17
9.29
0.05090909
0.002591736
nhận
17
3-21
9.59
0.35090909
0.12313719
nhận
18
3-27
8.98
0.25909091
0.067128099
nhận
19
3-29
9.19
0.04909091
0.002409917
nhận
20
3-31
9.36
0.12090909
0.014619008
nhận
21
3-33
9.47
0.23090909
0.053319008
nhận
22
3-35
9.67
0.43090909
0.185682645
nhận
γtb = 9.239
KN/m3
σCM = 0.307451535
KN/m3
KN/m3
σγ = 0.314686679
σ
= γ = 0.034060351 < [ν] = 0.05
n = 22, ν =2.82
|γi – γtb| < ν x σCM = 0.867013328
Giá trị tiêu chuẩn γtc
Σ|γi – γtb|2 = 2.079581818
Thỏa
σγ =
1 n tc i 2
(γ -γ )
n-1 i=1
Thỏa
σ CM =
1 n tc i 2
(γ -γ )
n i=1
KN/m3
9.239
Giá trị tính toán γtt:
TTGH 1:
TTGH 2:
ρ
0.012417492
tαν
= n
γtt
9.124 ÷ 9.354
KN/m3
tα
tα
ρ
1.71
1.06
n - 1 =21
n - 1 =21
0.007697
Page 19
tαν
= n
A tc
Att = k d
Đồ Án Môn Học Nền Móng
γtt
GVHD: ThS. Hoàng ThếThao
KN/m3
9.168 ÷ 9.310
1
kd = 1±ρ
C - Độ ẩm.
Số Hiệu Mẫu
W%
|Wi – Wtb|
| Wi – Wtb |2
Ghi chú
1
1-21
26.8
2.4
5.76
nhận
2
1-23
27.9
1.3
1.69
nhận
3
1-25
30.8
1.6
2.56
nhận
4
1-27
33
3.8
14.44
nhận
5
1-29
31.9
2.7
7.29
nhận
6
1-31
30.5
1.3
1.69
nhận
7
1-33
28.3
0.9
0.81
nhận
8
1-35
25.8
3.4
11.56
nhận
9
2-13
31.4
2.2
4.84
nhận
10
2-21
26.9
2.3
5.29
nhận
11
2-27
31.7
2.5
6.25
nhận
12
2-29
29.5
0.3
0.09
nhận
STT
Page 20
- Xem thêm -