Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Kiến trúc xây dựng Thiết kế quy trình công nghệ chế tạo và tính kiểm nghiệm sức bền chung thân tàu ...

Tài liệu Thiết kế quy trình công nghệ chế tạo và tính kiểm nghiệm sức bền chung thân tàu kéo 660hp

.PDF
167
15
96

Mô tả:

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO VÀ TÍNH KIỂM NGHIỆM SỨC BỀN CHUNG THÂN TÀU KÉO 660HP Người hướng dẫn: Sinh viên thực hiện: TS. TRẦN VĂN LUẬN TS. NGUYỄN TIẾN THỪA TRƯƠNG CÔNG NHẤT Đà Nẵng, 2020 ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HÔI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Họ tên sinh viên: Trương Công Nhất Số thẻ sinh viên: 103150202 Nguyễn Trung Hiếu 103150185 Lớp: 15KTTT Khoa: Cơ khí giao thông Ngành: Kỹ thuật tàu thủy 1. Tên đề tài đồ án: “ Thiết kế quy trình công nghệ chế tạo và tính kiểm nghiệm sức bền chung thân tàu kéo 660HP ” 2. Đề tài thuộc diện: ☐ Có ký kết thỏa thuận sở hữu trí tuệ đối với kết quả thực hiện 3. Các số liệu và dữ liệu ban đầu: Thông số cơ bản. Chiều dài lớn nhất LMax=24,4 (m) Chiều dài giữa hai trụ Lpp=22,55 (m) Chiều rộng tàu thiết kế B=22,55 (m) Chiều cao mạn D=2,75 (m) Mớn nước tàu d=1,6 (m) Lượng chiếm nước Disp=117,07 (tấn) Kí hiệu máy chính: CUMMINS QSK19-M Công suất máy chính Ne=660 HP Vòng quay máy chính n=1800 Vòng/phút Dung tích khoang két trên tàu: Két nước ngọt 1T V=7,940 m3 Két nước ngọt 1P V=7,940 m3 Két nước ngọt lái V=10,540 m3 Két dầu dự trữ T V=0,689 m3 Két dầu dự trữ P V=0,689 m3 i Két dằn 1T V=7,420 m3 Két dằn 1P V=7,420 m3 Két dằn lái T V=5,010 m3 Két dằn lái P V=5,010 m3 4. Nội dung các phần thuyết minh và tính toán: Chương 1. Điều kiện công nghệ công ty cổ phần cơ khí đóng tàu Nghệ An Chương 2. Khảo sát về tàu kéo 660HP Chương 3. Quy trình công nghệ chế tạo phân đoạn mũi tàu kéo 660HP Chương 4. Quy trình công nghệ chế tạo phân đoạn lái tàu kéo 660HP Chương 5. Tính toán kiểm nghiệm sức bền chung thân tàu kéo 660HP 5. Các bản vẽ, đồ thị : 1/ Bản vẽ bố trí chung (A0) 2/ Bản vẽ bố trí chung (A0) 3/ Kết cấu phân đoạn đuôi và mũi (A0) 4/ Chi tiết kết cấu phân đoạn đuôi và mũi (A0) 5/ Quy trình chế tạo phân đoạn đuôi và mũi (A0) 6/ Mặt cắt ngang (A3) 7/ Phiếu cắt tôn (A3) 6. Họ tên người hướng dẫn: T.S Nguyễn Tiến Thừa 7. Ngày giao nhiệm vụ đồ án: 8. Ngày hoàn thành đồ án: Đà Nẵng, ngày Trưởng Bộ môn tháng Người hướng dẫn ii năm 2020 LỜI NÓI ĐẦU VÀ CẢM ƠN Đầu tiên em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến các thầy cô giáo trong khoa Cơ khí giao thông của trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng đã tạo điều kiện, quan tâm, giúp đỡ em trong suốt quá trình học tập. Đặc biệt, em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất tới thầy TS. Nguyễn Tiến Thừa đã quan tâm, chỉ bảo, hướng dẫn em rất tận tình trong suốt quá trình em thực hiện đồ án. Trong quá trình làm đồ án, bản thân chưa có nhiều kinh nghiệm, còn nhiều thiếu sót, em rất mong quý thầy cô và các bạn góp ý để em hoàn thiện hơn, tích lũy kinh nghiệm cho bản thân, hoàn thành tốt các công việc của một kỹ sư sau này. Em xin chân thành cảm ơn! Đà Nẵng, ngày tháng năm 2020 Sinh viên Trương Công Nhất Nguyễn Trung Hiếu iii CAM ĐOAN Tôi: Trương Công Nhất , Nguyễn Trung Hiếu xin cam đoan: - Đồ án tốt nghiệp là thành quả từ sự nghiên cứu hoàn toàn thực tế trên cơ sở các số liệu thực tế và được thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn. - Đồ án được thực hiện hoàn toàn mới, là thành quả của riêng tôi, không sao chép theo bất cứ đồ án tương tự nào. - Mọi sự tham khảo sử dụng trong đồ án đều được trích dẫn các nguồn tài liệu trong báo cáo và danh mục tài liệu tham khảo. - Mọi sao chép không hợp lệ, vi phạm quy chế của nhà trường, tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm. Đà Nẵng, ngày tháng năm 2020 Sinh viên thực hiện Trương Công Nhất Nguyễn Trung Hiếu iv MỤC LỤC NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ............................................................................. i CHƯƠNG 1: KHẢO SÁT NHÀ MÁY ..................................................................... 1 1.1. Giới thiệu chung về công ty. .............................................................................. 1 1.2. Sơ đồ bố trí, tổ chức quản lí của nha máy......................................................... 1 1.3. Trang thiết bị nhà máy. ...................................................................................... 3 1.4. Các sản phẩm của nhà máy. ............................................................................. 13 CHƯƠNG 2: KHẢO SÁT VỀ TÀU KÉO .............................................................. 14 2.1. Loại tàu và khu vực hoạt động. ........................................................................ 14 2.2. Giới thiệu về tàu kéo 660HP. ............................................................................ 14 2.2.1.Vật liệu đóng tàu. ............................................................................................ 15 2.2.2. Đặc điểm tuyến hình. ..................................................................................... 15 2.3. Bố trí chung. ...................................................................................................... 16 2.3.1. Dưới boong chính. ......................................................................................... 16 2.3.2. Trên boong chính. ......................................................................................... 17 2.3.3. Boong lầu lái. .................................................................................................. 17 2.3.4. Boong nóc. ...................................................................................................... 17 2.4. Trang thiết bị..................................................................................................... 17 2.5. Đặc điểm kết cấu của tàu. ................................................................................. 20 2.5.1. Hệ thống kết cấu............................................................................................. 21 2.5.2. Phân vùng kết cấu. ....................................................................................... 22 2.5.2. Đáy đơn........................................................................................................... 23 2.5.3. Kết cấu dàn mạn. ........................................................................................... 26 2.5.4. Kết cấu dàn boong.......................................................................................... 30 2.4.5. Kết cấu vách kín nước. .................................................................................. 32 2.4.6. Kết cấu thượng tầng....................................................................................... 33 CHƯƠNG 3: QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ THI CÔNG PHÂN ĐOẠN MŨI TÀU KÉO 660HP (Sinh viên thực hiện: Trương Công Nhất.) ....................................... 34 3.1. Giới thiệu về phân đoạn. ................................................................................... 34 3.1.1. Kết cấu dàn mạn phần mũi tàu kéo. ............................................................. 34 3.1.2. Kết cấu mặt cắt dọc tâm phân đoạn. ............................................................. 34 v 3.1.3. Kết cấu dàn boong.......................................................................................... 35 3.1.4. Kết cấu dàn đáy. ............................................................................................ 35 3.2. Phân tích kết cấu. .............................................................................................. 36 3.2.1. Kết cấu cơ bản sườn số 25 ............................................................................. 36 3.2.2. Kết cấu cơ bản sườn số 28. ............................................................................ 37 3.2.3. Kết cấu cơ bản sườn số 27. ............................................................................ 38 3.2.5. Kết cấu cơ bản sườn số 34. ............................................................................ 40 3.2.7. Chi tiết kết cấu sườn số 36. ............................................................................ 42 3.2.8.Chi tiết kết cấu sườn số 37. ............................................................................. 43 3.2.9. Chi tiết kết cấu sườn số 38. ............................................................................ 44 3.2.10. Chi tiết kết cấu sườn số 39. .......................................................................... 45 3.2.11. Chi tiết kết cấu sườn số 41. .......................................................................... 46 3.2.12. Chi tiết kết cấu sườn số 42. .......................................................................... 47 3.2.13. Chi tiết kết cấu sườn số 43. .......................................................................... 48 3.2.14. Chi tiết kết cấu sườn số 44. .......................................................................... 48 3.2.16. Chi tiết kết cấu sườn số 46. .......................................................................... 50 3.2.17. Bản vẽ kết cấu vách ngăn. ............................................................................ 51 3.2.18. Khai triển tôn bao. ....................................................................................... 53 3.2.19. Tính toán khối lượng.................................................................................... 54 3.3. Chuẩn bị. ........................................................................................................... 62 3.3.1. Chuẩn bị trang thiết bị................................................................................... 62 3.3.2 Chuẩn bị nhân lực. .......................................................................................... 62 3.3.3. Chế tạo lắp ráp khung dàn. ........................................................................... 62 3.3.4. Nguyên tắc khi lấy dấu................................................................................... 63 3.3.5. Chế tạo dưỡng mẫu. ....................................................................................... 63 3.3.6. Gia công tấm tôn bao. .................................................................................... 66 3.3.7. Phân loại chi tiết, lập phiếu cắt tôn. .............................................................. 67 3.3.8. Gia công chi tiết, cụm chi tiết. ....................................................................... 68 3.3.9. Xử lý vật liệu. ................................................................................................. 76 3.4. Phân tích lựa chọn phương án thi công. ............................................................... 77 3.4.1. Các phương án thi công. ................................................................................ 77 vi 3.4.2. Quy trình công nghệ thi công. ....................................................................... 77 3.4.3. Các bước tiến hành thi công phân đoạn. ........................................................ 79 3.5. Kiểm tra và nghiệm thu phân đoạn. ................................................................ 83 3.5.1. Làm sạch và sơn phân đoạn vừa lắp ráp. .................................................... 84 4.1. Giới thiệu tổng đoạn phân tích kết cấu. ........................................................... 86 4.1.1. Phân chia tàu kéo thành 4 phân đoạn: .......................................................... 86 4.1.2. Phân tích kết cấu ............................................................................................ 88 4.1.2 Phân tích kết cấu be gió. ................................................................................. 96 4.1.3. Khai triển tôn bao. .......................................................................................... 97 4.1.4. Tính toán khối lượng vật tư. ........................................................................... 98 4.2. Chuẩn bị. ......................................................................................................... 112 4.2.1. Chuẩn bị trang thiết bị................................................................................. 112 4.2.2 Chuẩn bị nhân lực. ........................................................................................ 112 4.2.3. Chế tạo lắp ráp khung dàn. ......................................................................... 113 4.2.4. Nguyên tắc khi lấy dấu................................................................................. 113 4.2.5. Chế tạo dưỡng mẫu. ..................................................................................... 114 4.2.6. Gia công tấm tôn bao. .................................................................................. 119 4.2.7. Phân loại chi tiết, lập phiếu cắt tôn. ............................................................ 119 4.2.8. Gia công chi tiết, cụm chi tiết. ..................................................................... 121 4.2.9. Xử lý vật liệu. ............................................................................................... 128 4.3. Phân tích lựa chọn phương án thi công ......................................................... 129 4.3.1. Các phương án thi công. .............................................................................. 130 4.3.2. Quy trình công nghệ thi công. ..................................................................... 130 4.3.3. Các bước tiến hành thi công phân đoạn. ..................................................... 131 4.4. Kiểm tra và nghiệm thu phân đoạn. .............................................................. 139 4.4.1. Làm sạch và sơn phân đoạn vừa lắp ráp. .................................................. 140 Chương 5. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ ĐỘ BỀN UỐN CHUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ HỮU HẠN ................................................................................ 141 5.1. Độ bền chung của tàu kéo 660HP ................................................................... 141 5.1.1. Tính lực cắt, Momen uốn. ........................................................................ 142 vii TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................ 149 viii DANH MỤC HÌNH Hình 1.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức của nhà máy. ............................................................ 2 Hình 1.2. Sơ đồ mặt bằng nhà máy. .......................................................................... 3 Hình 1.3: Xe triền tải trọng 500 tấn. ......................................................................... 4 Hình 1.4: Tời điện lực kéo 50T. ................................................................................ 4 Hình 1.5: Máy cắt ô xy- acetylen .............................................................................. 5 Hình 1.6: Máy cắt CNC ( cắt bằng Plasma). ............................................................. 6 Hình 1.7: Máy hàn TIG-400 15 Kw .......................................................................... 7 Hình 1.8: Máy hàn TIG/MAG .................................................................................. 7 Hình 1.9: Máy mài, cắt cầm tay D150mm ................................................................ 9 Hình 1.11: Máy lốc tôn 3 trục D300,L1750 ............................................................ 10 Hình 1.12: Máy ép thủy lực 100T ........................................................................... 10 Hình 1.13: Máy chấn tôn. ....................................................................................... 11 Hình 1.14: Xe nâng hàng ........................................................................................ 12 Hình 1.15: Pa lăng .................................................................................................. 13 Hình 1.16: Tàu cảng vụ .......................................................................................... 13 Hình 1.17: Tàu kéo 5000HP ................................................................................... 13 Hình 2.1: hình chiếu đứng tuyến hình tàu (tỉ lệ 1:50) .............................................. 16 Hình 2.2: hình chiếu bằng tuyến hình tàu (tỉ lệ 1:50) .............................................. 16 Hình 2.3 : hình chiếu cạnh tuyến hình tàu. (tỉ lệ 1:50)............................................. 16 Hình 2.4: Hình chiếu đứng. .................................................................................... 20 Hình 2.5: Mặt sàn ca bin lầu lái. ............................................................................. 21 Hình 2.6: Mặt boong chính. .................................................................................... 21 Hình 2.7: Mặt đáy................................................................................................... 21 Hình 2.8: Kết cấu dàn đáy . .................................................................................... 23 Hình 2.9: Bản thành đà ngang …………………………………………………….26 Hình 2.10: Kết cấu dàn đáy vùng mũi từ sườn 39 đến 46. ....................................... 24 Hình 2.12: Kết cấu dàn đáy vùng buồng máy từ sườn 9 đến sườn 23. ..................... 25 Hình 2.14: Kết cấu dàn đáy vùng lái từ đuôi đến sườn 9. ........................................ 26 ix Hình 2.15: Bản thành đà ngang. .............................................................................. 26 Hình 2.16: Kết cấu dàn mạn vùng giữa từ sườn 23 đến 29. ..................................... 27 Hình 2.18: Kết cấu dàn mạn vùng mũi từ sườn 39 đến 46. ...................................... 28 Hình 2.19: Sống dọc mạn. ...................................................................................... 28 Hình 2.20: Kết cấu dàn mạn vùng buồng mái từ sườn 9 đến sườn 23. ..................... 29 Hình 2.21: Sống dọc mạn. ...................................................................................... 29 Hình 2.22: Kết cấu dàn mạn vùng lái từ đuôi tàu đến sườn 9. ................................. 30 Hình 2.23: Sống dọc mạn. ...................................................................................... 30 Hình 2.24: Kết cấu dàn boong. ............................................................................... 30 Hình 2.26: Kết cấu boong vùng khoang mũi sườn 39 đến 46. ................................. 31 Hình 2.27: Kết cấu boong vùng buồng máy từ sườn 9 đến sườn 23. ....................... 32 Hình 2.28: Kết cấu boong vùng lái từ đuôi đến sườn 9. .......................................... 32 Hình 2.29: Dàn mạn thượng tầng từ sườn 18 đến sườn 33. ..................................... 33 Hình 3.1: Kết cấu dàn mạn tàu................................................................................ 34 Hình 1: Kết cấu mặt cắt dọc tâm tàu. ...................................................................... 35 Hình 3.3: Kết cấu dàn boong tàu............................................................................. 35 Hình 3.4: Kết cấu dàn đáy thân giữa tàu. ................................................................ 36 Hình 3.5: Kết cấu cơ bản sườn thường số 25. ......................................................... 36 Hình 3.6: Kết cấu cơ bản sườn số 28. ..................................................................... 37 Hình 3.7: Kết cấu cơ bản sườn khỏe số 27. ............................................................. 38 Hình 3.8: Kết cấu cơ bản sườn số 33. ..................................................................... 39 Hình 3.9:.Kết cấu sườn số 34.................................................................................. 40 Hình 3.10: Kết cấu cơ bản sườn số 35. ................................................................... 41 Hình 3.12: Kết cấu chi tiết sườn số 36 . .................................................................. 42 Hình 3.13: Chi tiết kết cấu sườn số 37. ................................................................... 43 Hình 3.14: Chi tiết kết cấu sườn số 38. ................................................................... 44 Hình 3.15: Chi tiết kết cấu sườn số 39. ................................................................... 45 Hình 3.16: Kết cấu cơ bản sườn số 41. ................................................................... 46 Hình 3.17: Chi tiết kết cấu sườn số 42. ................................................................... 47 Hình 3.18: Chi tiết kết cấu sườn số 43. ................................................................... 48 Hình 3.19: Chi tiết kết cấu sườn 44......................................................................... 49 x Hình 3.20: Chi tiết kết cấu sườn số 45. ................................................................... 50 Hình 3.21: Bản vẽ rải tôn phân đoạn mũi tàu. ......................................................... 53 Hình 3.22: Bản rải tôn đáy. ..................................................................................... 53 Hình 3.23: Bản rải tôn mạn..................................................................................... 54 Hình 3.24: Bản rải tôn boong. ................................................................................. 54 Hình 3.25: Lấy dấu đường cắt thẳng và cong. ......................................................... 63 Hình 3.26: Cách chế tạo dưỡng phẳng. ................................................................... 65 Hình 3.27: Tấm dưỡng ở sườn số 25....................................................................... 65 Hình 3.28: Tấm dưỡng ở sườn số 27....................................................................... 65 Hình 3.29: Tấm dưỡng ở sườn số 30....................................................................... 65 Hình 3.30: Tấm dưỡng ở sườn số 34....................................................................... 66 Hình 3.31: Chế tạo dưỡng chữ A ............................................................................ 66 Hình 3.32: Phiếu cắt tôn chi tiết các đà ngang đáy,xà ngang bong. ......................... 68 Hình 3.33: Phương pháp căng dây. ......................................................................... 69 Hình 3.34: Các dụng cụ lấy dấu. ............................................................................. 69 Hình3.35: Xếp thép tấm dạng đứng. ....................................................................... 70 Hình 3.36: Xếp thép tấm dạng nằm......................................................................... 70 Hình 3.37: Xếp thép hình 1-đúng; 2-sai ; Xếp thép hình trên giá. ........................... 71 Hình 3.38: Uốn nóng thép hình trên bệ rèn. ............................................................ 71 Hình 3.39: Thiết bị lắp ráp dầm chữ T. .................................................................. 72 Hình 3.40: Trình tự hàn đính dầm chữ T................................................................. 73 Hình 3.41: Trình tự hàn dầm chữ T......................................................................... 73 Hình 3.42: Thực hện hàn chính thức. ...................................................................... 74 Hình 3.43: Cách thức hàn nẹp gia cường trên tấm tôn............................................. 74 Hình 3.44: Lắp ráp cơ cấu lên vách 32. ................................................................... 75 Hình 3.45: Đánh dấu vị trí sườn lên ky chính.......................................................... 75 Hình 3.46: Mô hình máy cán nhiều trục. ................................................................. 76 Hình 3.47: Mô hình máy phun cát. ......................................................................... 76 Hình 3.48: Lắp ráp và kiểm tra độ vuông góc. ........................................................ 78 Hình 3.49: Sơ đồ hàn đính cơ cấu với tôn. .............................................................. 78 Hình 3.50: Lấy dấu và hàn vị trí các nẹp ở vách 32................................................. 79 xi Hình 3.51: Tiến hành đặt ky. .................................................................................. 79 Hình 3.52: Tiến hành rải tôn đáy ra hai bên. ........................................................... 80 Hình 3.53: Lấy dấu vị trí các sườn,đà ngang. .......................................................... 80 Hình 3.54: Tiến hành hàn các cơ cấu đáy................................................................ 81 Hình 3.55: Hàn cơ cấu mạn và cơ cấu boong. ......................................................... 81 Hình 3.56: Dựng tôn mạn. ...................................................................................... 82 Hình 3.57: Tiến hành hàn cơ cấu tôn boong. ........................................................... 82 Hình 3.58: Hàn cơ cấu be gió. ................................................................................ 83 Hình 3.59: Hàn tôn be gió....................................................................................... 83 Hình 4.1: Cắt dọc mạn ............................................................................................ 86 Hình 4.2: Cắt dọc tâm tổng đoạn lái........................................................................ 87 Hình 4.3: Kết cấu dàn boong tổng đoạn lái ............................................................. 87 Hình 4.4: Két cấu dàn đáy tổng đoạn lái ................................................................. 88 Hình 4.5: Sơ đồ quy ước hướng nhìn tàu ................................................................ 88 Hình 4.6: Kết cấu sườn 0 ........................................................................................ 89 Hình 4.7: Kết cấu sườn 3 ........................................................................................ 90 Hình 4.8: Kết cấu vách 4 ........................................................................................ 91 Hình 4.9: kết cấu sườn 5 ......................................................................................... 91 Hình 4.10: Kết cấu sườn 7 ...................................................................................... 92 Hình 4.11: Kết cấu vách 9 ...................................................................................... 93 Hình 4.12: Kết cấu sườn 17 .................................................................................... 94 Hình 4.13: Mặt cắt dọc tâm trên boong .................................................................. 97 Hình 4.14: Rải tôn boong........................................................................................ 97 Hình 4.15: Rải tôn mạn trái .................................................................................... 98 Hình 4.16: Lấy dấu đường cắt thẳng và cong ........................................................ 114 Hình 4.17: Cách chế tạo dưỡng phẳng .................................................................. 115 Hình 4.18 Dưỡng phẳng sườn 20 .......................................................................... 116 Hình 4.19 Dưỡng phẳng sườn 1 ............................................................................ 116 Hình 4.20 Dưỡng phẳng sườn 10 .......................................................................... 117 Hình 4.21 Dưỡng phẳng sườn 21 .......................................................................... 117 Hình 4.23 Dưỡng phẳng sườn 13 .......................................................................... 118 xii Hình 4.24: Chế tạo dưỡng chữ A .......................................................................... 118 Hình 4.25: Phiếu cắt tôn tấm đà ngang, quy cách thép thấm 6x1500x6000 ........... 121 Hình 4.26: Phiếu cắt tôn tấm đà ngang, quy cách thép thấm 6x1500x6000 ........... 121 Hình 4.27: Phiếu cắt tôn tấm đà ngang, quy cách thép thấm 6x1500x6000 ........... 121 Hình 4.28: Phương pháp căng dây. ....................................................................... 122 Hình 4.29: Các dụng cụ lấy dấu. ........................................................................... 122 Hình 4.30: Xếp thép tấm dạng đứng. .................................................................... 123 Hình 4.31: Xếp thép tấm dạng nằm ...................................................................... 123 Hình 4.32: Xếp thép hình 1-đúng; 2-sai ; Xếp thép hình trên giá .......................... 124 Hình 4.38: Uốn nóng thép hình trên bệ rèn. .......................................................... 124 Hình 4.35: Thiết bị lắp ráp dầm chữ T. ................................................................ 125 Hình 4.36: Trình tự hàn đính dầm chữ T............................................................... 126 Hình 4.37: Trình tự hàn dầm chữ T....................................................................... 126 Hình 4.39: Thực hện hàn chính thức ..................................................................... 127 Hình 4.40: Cách thức hàn nẹp gia cường trên tấm tôn........................................... 127 Hình 4.41: Lấy dấu vị trí lắp ráp nẹp gia cường 63x63x6 trên sườn 4 ................... 128 Hình 4.42 Lắp ráp cơ cấu lên vách ở vị trí sườn 4 ................................................. 128 Hình 4.33: Mô hình máy cán nhiều trục. ............................................................... 129 Hình 4.34: Mô hình máy phun cát. ....................................................................... 129 Hình 4.43: Lắp ráp và kiểm tra độ vuông góc ....................................................... 131 Hình 4.44: Sơ đồ hàn đính cơ cấu với tôn. ............................................................ 131 Hình 4.45: Lấy dấu vị trí lắp ráp nẹp gia cường vị trí sườn 23 .............................. 131 Hình 4.46: lắp ráp cơ cấu lên vách sườn 23 .......................................................... 132 Hình 4.47: Đặt ky ................................................................................................. 132 Hình 4.48: Rải tôn đáy.......................................................................................... 133 Hình 4.49:Lắp các cơ cấu ..................................................................................... 133 Hình 4.50: Dựng sườn, dàn vách .......................................................................... 134 Hình 4.51: dựng tôn mạn ...................................................................................... 135 Hình 4.52: Dựng xà boong, sống boong................................................................ 136 Hình 4.53: Rải tôn lên boong ................................................................................ 137 Hình 4.55: Lắp ráp be gió lên kết cấu boong......................................................... 138 xiii Hình 4.56: Lắp ráp tôn bao be gió trên boong ....................................................... 139 Hình 5.1: Tàu nằm cân bằng trên nước ... Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định. Hình 5.2: Ảnh hưởng phân bố khối lượng đến cân bằng cục bộ của các phân đoạn theo chiều dài tàu.................................... Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định. Hình 5.3: Lực cắt và momen uốn ở mặt cắt ngang bất kỳ..Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định. Hình 5.4: Quy định dấu của lực cắt......... Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định. Hình 5.5: Quy định dấu của momen uốn. Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định. Hình 5.6: Phân bố lực nổi tàu kéo. .......... Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định. Hình 5.7: Tàu trên đáy sóng.................... Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định. Hình 5.8 :Phân bố lực nổi tàu kéo………………………………………………...148 Hình 5.9 :Phân bố lực cắt tàu kéo………………………………………………..Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định. xiv DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1: Danh sách công nhân. .................................................................................. 2 Bảng 1.2: Vật kiến trúc. ............................................................................................... 3 Bảng 1.3: Thiết bị triền đà. .......................................................................................... 4 Bảng 1.4: Thiết bị cắt................................................................................................... 5 Bảng 1.5: Thiết bị hàn.................................................................................................. 6 Bảng 1.6: Máy tiện. ..................................................................................................... 8 Bảng 1.7: Máy khoan. .................................................................................................. 8 Bảng 1.8: Máy mài, vát mép. ....................................................................................... 8 Bảng 1.9: Máy uốn nắn kim loại. ................................................................................. 9 Bảng 1.10: Thiết bị làm sạch kim loại và sơn. ............................................................ 11 Bảng 1.11: Các máy chế tạo khác. ............................................................................. 11 Bảng 1.13: Thiết bị nâng hạ. ...................................................................................... 11 Bảng 2.1: thông số chính của tàu. .............................................................................. 14 Bảng 2.2: Cấp thép đối với tấm.................................................................................. 15 Bảng 2.3: Thiết bị chằng buộc ................................................................................... 17 Bảng 2.5: Thiết bị cứu sinh ........................................................................................ 18 Bảng 2.7: Thiết bị phương tiện âm hiệu ..................................................................... 19 Bảng 2.8: Thiết bị hàng giang .................................................................................... 19 Bảng 2.9: Thiết bị phòng cứu đắm ............................................................................. 19 Bảng 2.10: Tổng hợp qui cách kết cấu. ...................................................................... 22 Bảng 3.1: Phân tích kết cấu sườn 25. ......................................................................... 37 Bảng 3.2: Bảng kê khai chi tiết kết cấu cơ bản sườn số 28. ........................................ 38 Bảng 3.3: Bảng kê khai chi tiết kết cấu sườn khỏe số 27. ........................................... 39 Bảng 3.4: Bảng kê khai chi tiết sườn số 33. ............................................................... 40 Bảng 3.5: Bảng kê khai chi tiết sườn số 34. ............................................................... 41 Bảng 3.6:.Bảng kê khai chi tiết sườn số 35. ............................................................... 42 Bảng 3.7: Bảng kê khai chi tiết kết cấu sườn số 36. ................................................... 43 Bảng 3.8: Bảng kê khai chi tiết sườn số 37. ............................................................... 43 Bảng 3.9: Bảng kê khai chi tiết sườn số 38................................................................ 44 xv Bảng 3.11: Bảng kê khai chi tiết sườn số 39............................................................... 45 Bảng 3.12: Bảng chi tiết kết cấu sườn số 41. .............................................................. 46 Bảng 3.13: Bảng chi tiết kết cấu sườn số 42. .............................................................. 47 Bảng 3.15: Chi tiết kết cấu sườn 44. .......................................................................... 49 Bảng 3.16: Bảng kê khai chi tiết sườn số 45............................................................... 50 Bảng 3.17: Bảng kê khai chi tiết kết cấu sườn số 45................................................... 51 Bảng 3.18: Khối lượng phân đoạn mũi tàu kéo. ......................................................... 56 Bảng 3.19: Chế độ hàn tự động cơ cấu với tôn trong môi trường khí bảo vệ. ............. 75 Bảng 4.1: Kết cấu chi tiết sườn 0 ............................................................................... 89 Bảng 4.2: Kết cấu chi tiết sườn 3 ............................................................................... 90 Bảng 4.3: Kết cấu chi tiết vách 4................................................................................ 91 Bảng 4.4: Kết cấu chi tiết sườn 5 ............................................................................... 92 Bảng 4.5: Kết cấu chi tiết sườn 7 ............................................................................... 93 Bảng 4.6: Kết cấu chi tiết vách 9................................................................................ 93 Bảng 4.7: Kết cấu chi tiết sườn 17 ............................................................................. 94 Bảng 4.8: Khối lượng kết cấu sườn -2........................................................................ 99 Bảng 4.9: Khối lượng kết cấu sườn -1........................................................................ 99 Bảng 4.10: Khối lượng kết cấu sườn 0 ....................................................................... 99 Bảng 4.11: Khối lượng kết cấu sườn 1 ..................................................................... 100 Bảng 4.12 : Khối lượng kết cấu vách giữa sườn 1 và 2 ............................................ 100 Bảng 4.13 : Khối lượng kết cấu sườn 2 .................................................................... 100 Bảng 4.14: Khối lượng kết cấu sườn 3 ..................................................................... 101 Bảng 4.14: Khối lượng kết cấu sườn 4 ..................................................................... 101 Bảng 4.15: Khối lượng kết cấu sườn 5 ..................................................................... 101 Bảng 4.16: Khối lượng kết cấu sườn 6 ..................................................................... 102 Bảng 4.17: Khối lượng kết cấu sườn 7 ..................................................................... 102 Bảng 4.18: Khối lượng kết cấu sườn 8 ..................................................................... 102 Bảng 4.19: Khối lượng kết cấu vách 9 ..................................................................... 103 Bảng 4.20: Khối lượng kết cấu sườn 10 ................................................................... 103 Bảng 4.21: Khối lượng kết cấu sườn 11 ................................................................... 103 Bảng 4.22: Khối lượng kết cấu sườn 12 ................................................................... 104 xvi Bảng 4.23: Khối lượng kết cấu sườn 13 ................................................................... 104 Bảng 4.24: Khối lượng kết cấu sườn 14 ................................................................... 105 Bảng 4.25: Khối lượng kết cấu sườn 15 ................................................................... 105 Bảng 4.26: Khối lượng kết cấu sườn 16 ................................................................... 106 Bảng 4.27: Khối lượng kết cấu sườn 17 ................................................................... 106 Bảng 4.28: Khối lượng kết cấu sườn 18 ................................................................... 107 Bảng 4.29: Khối lượng kết cấu sườn 19 ................................................................... 107 Bảng 4.30: Khối lượng kết cấu sườn 20 ................................................................... 108 Bảng 4.31: Khối lượng kết cấu sườn 21 ................................................................... 108 Bảng 4.32: Khối lượng kết cấu sườn 22 ................................................................... 109 Bảng 4.33: Khối lượng kết cấu vách 23 ................................................................... 109 Bảng 4.34: Khối lượng kết vách két dằn .................................................................. 109 Bảng 4.35: Khối lượng kết cấu vách dọc tàu ............................................................ 109 Bảng 4.36: Khối lượng tôn vỏ tàu ............................................................................ 110 Bảng 4.37: Khối lượng sống chính sống phụ............................................................ 111 Bảng 4.38: Tổng khối lượng của phân đoạn. ............................................................ 112 Bảng 4.39: Nhóm chi tiết tấm phẳng (đà ngang, sống phụ, sống chính). .................. 119 Bảng 4.40: Nhóm chi tiết tấm phẳng (tôn vỏ)........................................................... 120 Bảng 4.41: Nhóm chi tiết tấm cong. ......................................................................... 120 Bảng 4.42: Nhóm chi tiết gia cường......................................................................... 120 Bảng 4.43: Chế độ hàn tự động cơ cấu với tôn trong môi trường khí bảo vệ ............ 128 xvii Thiết kế quy trình công nghệ và kiểm nghiệm sức bền chung thân tàu kéo CHƯƠNG 1: KHẢO SÁT NHÀ MÁY 1.1. Giới thiệu chung về công ty. Tên công ty viết bằng tiếng Việt: CÔNG TY CP CƠ KHÍ ĐÓNG TÀU NGHỆ AN. Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: NGHE AN SHIP BUILDING MECHANICAL JOINT STOCK COMPANY. Tên công ty viết tắt: MSA.CO Địa chỉ: Đường Chu Huy Mân, Xã Hưng Hòa, Thành phố Vinh, Nghệ An. Điện thoại : 0238 3577915 Fax: 0238. 3577916 Email: [email protected]. Công ty cổ phần cơ khí đóng tàu Nghệ An trước đây là Xí nghiệp cơ khí đóng tàu Cảng Nghệ Tĩnh được chuyển đổi thành Công ty cổ phần theo Quyết định số 4530/QĐ-BGTVT ngày 24 tháng 11 năm 2005 của Bộ giao thông vận tải “về việc phê duyệt phương án và chuyển Xí nghiệp Cơ khí đóng tàu, đơn vị hạch toán phụ thuộc Cảng Nghệ Tĩnh, Cục Hàng Hải Việt Nam thành công ty cổ phần”. Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh số 2900735875 do Sở kế hoạch và đầu tư Nghệ An cấp lần đầu ngày 21/02/2006 thay đổi lần thứ 6 ngày 13/10/2016. Ngành nghề kinh doanh: - Đóng mới các phương tiện vận tải thủy có trọng tải đến 4.000 tấn. - Đầu tư sản xuất thiết bị, máy móc phụ tùng cho các tàu vận tải, tàu cá. - Sữa chữa các loại phương tiện vận tải thủy và kết cấu thép cơ khí. - Gia công, chế tạo các mặt hàng cơ khí, công cụ mang hàng, các kết cấu thép. - Mua bán các loại máy móc, thiết bị thủy bộ, phương tiện vận tải, sắt thép. - Trục vớt, cứu hộ. - Kinh doanh dịch vụ đường thủy, phá dỡ tàu cũ, thu mua sắt thép phế liệu. - Xậy dựng các công trình dân dụng, giao thông. - Đại lý mua bán xăng dầu, gas, khí đốt hóa lỏng. - Đại lý mua bán sắt, thép, sơn các loại. - Tư vấn giám sát đóng mới, sữa chữa các phương tiện vận tải thủy. - Dạy nghề cơ khí. 1.2. Sơ đồ bố trí, tổ chức quản lí của nha máy. SVTH: Trương Công Nhất Nguyễn Trung Hiếu GVHD: TS. Nguyễn Tiến Thừa 1 Thiết kế quy trình công nghệ và kiểm nghiệm sức bền chung thân tàu kéo Công ty cổ phần cơ khí đóng tàu nghệ an là một công ty thuộc loại vừa vả nhỏ.Nó được vận hành theo dạng lưới.Được điều hành bởi một giám đốc và 2 phó giám đốc. Cấu trúc và quy chế điều hành công việc ở Công ty cổ phần cơ khí đóng tàu Nghệ An được thể hiện ở sơ đồ sau: Hình 1.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức của nhà máy. Bảng 1.1: Danh sách công nhân. STT Loại công nhân Số lượng (48) Bậc thợ Thợ hàn 15 57 Thợ trang trí, sơn 5 36 Thợ phun cát 3 35 Thợ máy, điện, Thợ máy 12 47 đường ống. Thợ điện 6 37 Thợ cơ khí Thợ tiện, nguội. 7 57 1 Vỏ tàu 2 3 SVTH: Trương Công Nhất Nguyễn Trung Hiếu GVHD: TS. Nguyễn Tiến Thừa 2
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan