Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Kiến trúc xây dựng Thiết kế quy trình công nghệ chế tạo phân đoạn đáy và tính toán kiểm nghiệm bền ...

Tài liệu Thiết kế quy trình công nghệ chế tạo phân đoạn đáy và tính toán kiểm nghiệm bền kết cấu tàu đánh cá vỏ thép 829hp nghề lưới rê

.PDF
112
17
80

Mô tả:

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO PHÂN ĐOẠN ĐÁY VÀ TÍNH TOÁN KIỂM NGHIỆM BỀN KẾT CẤU TÀU ĐÁNH CÁ VỎ THÉP 829HP NGHỀ LƯỚI RÊ Người hướng dẫn: Sinh viên thực hiện: TS. NGUYỄN VĂN TRIỀU NGUYỄN VĂN ĐÔNG Đà Nẵng, 2020 ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA CỘNG HÒA XÃ HÔI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Họ tên sinh viên: Nguyễn Văn Đông Số thẻ sinh viên: 103150180 Phạm Thắng 103150211 Lớp: 15KTTT Khoa: Cơ khí giao thông Ngành: Kỹ thuật tàu thủy 1. Tên đề tài đồ án: “ Thiết kế quy trình công nghệ chế tạo phân đoạn đáy và tính toán kiểm nghiệm bền kết cấu tàu đánh cá vỏ thép 829HP nghề lưới rê ” 2. Đề tài thuộc diện: ☐ Có ký kết thỏa thuận sở hữu trí tuệ đối với kết quả thực hiện 3. Các số liệu và dữ liệu ban đầu: Thông số cơ bản. Chiều dài lớn nhất LMax=25,2 (m) Chiều dài giữa hai trụ Lpp=22,26(m) Chiều rộng tàu thiết kế B=6,5(m) Chiều cao mạn D=3,1(m) Mớn nước tàu d=2,1(m) Lượng chiếm nước Disp=164,6 (tấn) Kí hiệu máy chính :6AYM-WET của YANMAR Công suất máy chính Ne=829 HP Vòng quay máy chính n=1900 Vòng/phút Dung tích khoang két trên tàu: Khoang chứa cá V=65,5 m3 Nước ngọt V=15 m3 Nhiên liệu V=10,3 m3 Khoang chứa lưới V=101 m3 4. Nội dung các phần thuyết minh và tính toán: Chương 1. Điều kiện công nghệ công ty cổ phần cơ khí đóng tàu Nghệ An Chương 2. Khảo sát bố trí chung tàu đánh cá lưới vỏ thép 829 HP nghề lưới rê. Chương 3. Khảo sát và phân tích kết cấu tàu đánh cá lướ vỏ thép 829 HP nghề lưới rê . Chương 4. Lập quy trình công nghệ chế tạo phân đoạn đáy D3-P và D4-P Chương 5. Tính toán kiểm nghiệm bền kết cấu tàu đánh cá vỏ thép 829HP nghề lưới rê 5. Các bản vẽ, đồ thị : 1/ Bản vẽ bố trí chung (A0) 2/ Bản vẽ tuyến hình (A0) 3/ Kết cấu phân đoạn D3-P và D4-P (A0) 4/ Chi tiết kết cấu phân đoạn D3-P và D4-P (A0) 5/ Quy trình chế tạo phân đoạn D3-P và D4-P (A0) 6/ Mặt cắt ngang (A2) 7/ Phiếu cắt tôn (A2) 6. Họ tên người hướng dẫn: TS Nguyễn Văn Triều 7. Ngày giao nhiệm vụ đồ án: 8. Ngày hoàn thành đồ án: Trưởng Bộ môn Đà Nẵng, ngày tháng năm 2020 Người hướng dẫn LỜI NÓI ĐẦU Đầu tiên em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến các thầy cô giáo trong khoa Cơ khí giao thông của trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng đã tạo điều kiện, quan tâm, giúp đỡ em trong suốt quá trình học tập. Đặc biệt, em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất tới TS Nguyễn Văn Triều, thầy đã quan tâm, chỉ bảo, hướng dẫn em rất tận tình trong suốt quá trình em thực hiện đồ án. Em cũng xin gửi lời cảm ơn tới các cán bộ công tác tại Công ty đã tạo điều kiện thuận lợi cho em trong suốt quá trình làm đồ án. Em xin chân thành cảm ơn! Đà Nẵng, ngày tháng năm 2020 Sinh viên Nguyễn Văn Đông , Phạm Thắng CAM ĐOAN Tôi: Nguyễn Văn Đông , Phạm Thắng xin cam đoan: - Đồ án tốt nghiệp là thành quả từ sự nghiên cứu hoàn toàn thực tế trên cơ sở các số liệu thực tế và được thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn Nguyễn Văn Triều. - Đồ án được thực hiện hoàn toàn mới, là thành quả của riêng chúng tôi, không sao chép theo bất cứ đồ án tương tự nào. - Mọi sự tham khảo sử dụng trong đồ án đều được trích dẫn các nguồn tài liệu trong báo cáo và danh mục tài liệu tham khảo. - Mọi sao chép không hợp lệ, vi phạm quy chế của nhà trường, tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm. Đà Nẵng, ngày tháng năm 2020 Sinh viên thực hiện (Ký và ghi rõ họ tên) TÓM TẮT Tên đề tài: Thiết kế quy trình công nghệ chế tạo phân đoạn đáy và tính toán kiểm nghiệm bền kết cấu tàu đánh cá vỏ thép 829HP nghề lưới rê Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Đông, Phạm Thắng Số thẻ SV: 103150180, 103150211 Lớp: 15KTTT Đồ án tốt nghiệp này là thiết kế quy trình công nghệ chế tạo phân đoạn đáy và tính toán kiểm nghiệm bền kết cấu tàu đánh cá vỏ thép 829 HP nghề lưới rê. Sử dụng phần mềm 3D để thiết kế quy trình công nghệ chế tạo và sử dụng các tài liệu chuyên ngành để tính toán kiểm nghiệm bền kết cấu. Từ đó giúp em củng cố kiến thức, khả năng đọc hiểu bản vẽ thi công, bản vẽ kỹ thuật trong hồ sơ đóng tàu, đồng thời tìm hiểu quy trình thi công đóng mới, những khó khăn, hạn chế trong thực hiện đóng mới một con tàu tại Việt Nam. Qua quá trình thực hiện đồ án nhận thấy rằng việc tính toán sức bền ngang, dọc hay toàn tàu là một phần cần thêm nhiều sự nghiên cứu để tối ưu kết cấu cho một con tàu. Gồm có 5 chương: Chương 1. Điều kiện công nghệ công ty cổ phần cơ khí đóng tàu Nghệ An Chương 2. Khảo sát bố trí chung tàu đánh cá lưới vỏ thép 829 HP nghề lưới rê. Chương 3. Khảo sát và phân tích kết cấu tàu đánh cá lướ vỏ thép 829 HP nghề lưới rê . Chương 4. Lập quy trình công nghệ chế tạo phân đoạn đáy D3-P và D4-P Chương 5. Tính toán kiểm nghiệm bền kết cấu tàu đánh cá vỏ thép 829HP nghề lưới rê MỤC LỤC NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ........................................................................... iii LỜI NÓI ĐẦU............................................................................................................. v CAM ĐOAN .............................................................................................................. vi PHẦN CHUNG ........................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1 : ĐIỀU KIỆN CÔNG NGHỆ CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ ĐÓNG TÀU NGHỆ AN .......................................................................................................... 1 1.1. Giới thiệu chung về công ty .............................................................................. 1 1.2. Sơ đồ bố trí, tổ chức quản lí của nhà máy. ......................................................... 2 CHƯƠNG 2 : KHẢO SÁT BỐ TRÍ CHUNG TÀU ĐÁNH CÁ VỎ THÉP 829HP LƯỚI RÊ ..................................................................................................................... 5 2.1. Loại tàu, công dụng và vùng hoạt động. ............................................................ 5 2.2. Thông số cơ bản của tàu: ................................................................................... 5 2.2.1. Thông số cơ bản. ........................................................................................ 5 2.2.2. Dung tích khoang két trên tàu: .................................................................... 5 2.2.3. Dự trữ......................................................................................................... 5 2.2.4. Tốc độ và tầm hoạt động của tàu ................................................................ 6 2.3. Bố trí chung ...................................................................................................... 6 2.3.1. Dưới boong chính....................................................................................... 7 2.3.2. Trên boong chính ....................................................................................... 7 2.3.3. Lầu lái ........................................................................................................ 8 2.3.4. Boong cứu sinh-Nóc lầu lái. ....................................................................... 8 Chương 3. KHẢO SÁT VÀ PHÂN TÍCH KẾT CÁU TÀU CÁ VỎ THÉP 829 HP LƯỚI RÊ ..................................................................................................................... 9 3.1. Vật liệu ............................................................................................................. 9 3.2. Quy cách kết cấu chi tiết các khu vực ................................................................ 9 3.3. Đặc điểm kết cấu của tàu................................................................................... 9 3.3.1. Kết cấu đáy (hệ thống kết cấu ngang)............................................................. 9 3.3.2. Kết cấu mạn(hệ thống kết cấu ngang)...................................................... 10 3.3.3. Kết cấu boong(hệ thống kết cấu ngang)................................................... 11 3.3.4. Kết cấu vách(hệ thống kết cấu ngang) ...................................................... 11 3.3.5. Mạn giả .................................................................................................... 16 CHƯƠNG 4: LẬP QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ PHÂN ĐOẠN ĐÁY D3-P và D4-P.17 4.1. Chuẩn bị.......................................................................................................... 17 4.2. Phân loại chi tiết, cụm chi tiết. ........................................................................ 18 4.3. Đặc điểm kết cấu. ............................................................................................ 19 4.3.1. Giới thiệu phân đoạn D3-P. ..... Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định. 4.3.2. Phân tích kết cấu cụm chi tiết đà ngang đáy............................................. 19 4.3.3. Giới thiệu phân đoạn D-4P. ...................................................................... 20 4.3.4. Phân tích kết cấu cụm chi tiết đà ngang đáy.............................................. 33 4.3.3. Tính khối lượng vật tư cần thiết chế tạo phân đoạn. .................................. 47 4.4. Phương án chế tạo phân đoạn D3-P và D4-P. .................................................. 53 4.5. Quy trình chế tạo chi tiết. ................................................................................ 53 4.5.1. Chuẩn bị. .................................................................................................. 53 4.5.2. Lấy dấu để gia công chi tiết. ..................................................................... 54 4.5.3. Dung sai và lượng dư khi lấy dấu. ............................................................ 55 4.5.4. Xử lý vật liệu............................................................................................ 56 4.5.5. Gia công các chi tiết tấm tôn. ................................................................... 56 4.6. Quy trình chế tạo cụm chi tiết. ........................................................................ 57 4.6.1. Quy trình lắp ráp và hàn cụm chi tiết tấm phẳng tôn đáy . ........................ 57 4.6.2. Quy trình lắp ráp và hàn cụm chi tiết đà ngang đáy, sống phụ. ................. 59 4.7. Quy trình chế tạo phân đoạn . .......................................................................... 61 4.7.1. Chế tạo bệ bằng. ....................................................................................... 62 4.7.2. Rải và hàn chính thức tôn đáy trong trên bệ bằng. .................................... 62 4.7.3. Vạch dấu các đường kết cấu tôn đáy. ........................................................ 63 4.7.4. Lắp ráp và hàn các chi tiết, cụm chi tiết lên tôn đáy trong......................... 64 CHƯƠNG 5 : TÍNH TOÁN KIỂM NGHIỆM KẾT CẤU .......................................... 74 5.1. Kiểm nghiệm kết cấu theo quy phạm .............................................................. 74 5.1.1. Nguyên tắc tính toán theo quy phạm......................................................... 74 5.1.2. Quy cách kết cấu ...................................................................................... 74 5.1.3. Kiểm nghiệm độ bền kết cấu theo quy phạm. ........................................... 76 5.2 . Kiểm tra sức bền dọc thân tàu. ....... Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định. 5.2.1. Cơ sở lí thuyết .......................... Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định. 5.2.3. Tính toán độ bền dọc cho tàu cá lưới rê vỏ thép 829 HPLỗi! Thẻ đánh dấu không đượ TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................... 99 DANH MỤC BẢNG BIỂU VÀ HÌNH ẢNH A. HÌNH ẢNH Hình 1. 1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức của nhà máy. ............................................................... 2 Hình 1. 2 Sơ đồ mặt bằng nhà máy. ............................................................................. 3 Hình 2. 1 Bố trí chung…………………………………………………………………..6 Hình 3. 1 Dàn Đáy………………………………………………………………… ...... 9 Hình 3. 2. Dàn Mạn ................................................................................................... 10 Hình 3. 3 Boong chính ............................................................................................... 11 Hình 3. 4 Vách ngang kín nước ở sườn 1 ................................................................... 11 Hình 3. 5 Vách ngang kín nước ở sườn 13 ................................................................. 12 Hình 3. 6 Vách ngang kín nước ở sườn 23 ................................................................. 13 Hình 3. 7 Vách ngang kín nước ở sườn 36 ................................................................. 14 Hình 3. 8 Vách ngang kín nước ở sườn 40 ................................................................. 15 Hình 3. 9 Mạn giả ...................................................................................................... 16 Hình 4. 1 Đà ngang 14 ........... ………………………………………………………...20 Hình 4. 2 Đà ngang 15 ............................................................................................... 21 Hình 4. 3 Đà ngang 16 ............................................................................................... 22 Hình 4. 4 Đà ngang 17 ............................................................................................... 23 Hình 4. 5 Đà ngang 18 ............................................................................................... 24 Hình 4. 6 Đà ngang 19 ............................................................................................... 25 Hình 4. 7 Đà ngang 20 ............................................................................................... 26 Hình 4. 8 Đà ngang 21 ............................................................................................... 27 Hình 4. 9 Đà ngang 22 ............................................................................................... 28 Hình 4. 10 Vách 23 .................................................................................................... 29 Hình 4. 11 Đà ngang 24 ............................................................................................. 31 Hình 4. 12 Đà ngang 25 ............................................................................................. 34 Hình 4. 13 Đà ngang 26 ............................................................................................. 35 Hình 4. 14 Đà ngang 27 ............................................................................................. 36 Hình 4. 15 Đà ngang 28 ............................................................................................. 37 Hình 4. 16 Đà ngang 29 ............................................................................................. 38 Hình 4. 17 Đà ngang 30 ............................................................................................. 40 Hình 4. 18 Đà ngang 31 ............................................................................................. 41 Hình 4. 19 Đà ngang 32 ............................................................................................. 42 Hình 4. 20 Đà ngang 33 ............................................................................................. 44 Hình 4. 21 Đà ngang 34 ............................................................................................. 45 Hình 4. 22 Đà ngang 35 ............................................................................................. 46 Hình 4. 23 Đồ gá để gá lắp các tấm tôn ...................................................................... 58 Hình 4. 24 Hàn thủ công, phương pháp hàn đuổi. ...................................................... 60 Hình 4. 25 Tôn đáy D3-P ........................................................................................... 64 Hình 4. 26 Tôn đáy D4-P ........................................................................................... 64 Hình 4. 27 Hàn cụm chi tiết sống phụ lên tôn đáy ...................................................... 66 Hình 4. 28 Hàn cụm chi tiết vách lên tôn đáy ............................................................. 66 Hình 4. 29 Hàn cụm chi tiết đà ngang lên tôn đáy ...................................................... 67 Hình 4. 30 Hàn cụm chi tiết sống phụ lên tôn đáy ...................................................... 68 Hình 4. 31 Hàn cụm chi tiết đà ngang lên tôn đáy ...................................................... 68 Hình 4. 32 Hàn chi tiết sống chính lên tôn đáy ........................................................... 70 Hình 4. 33 Hàn chi tiết trong 2 sống phụ 1 và 2 ......................................................... 71 Hình 4. 34 Hàn sống phụ 1 và 2 ................................................................................. 71 Hình 4. 35 Hàn các chi tiết đà ngang còn lại .............................................................. 72 Hình 5. 1 Dàn đáy ...................................................................................................... 74 Hình 5. 2 Kết cấu sườn khỏe 26 ................................................................................. 75 Hình 5. 3 Kết cấu vách 23 .......................................................................................... 75 Hình 5. 4 Lực cắt và momen uốn ở mặt cắt ngang bất kỳ ........................................... 81 Hình 5. 5 Mô hình phân bố tải trọng, lực nổi tác động lên tàu kéo ............................. 81 Hình 5. 6: Xấp xỉ phân bố trọng lượng pi(x) thành các đoạn thẳng............................. 82 Hình 5. 7 Biểu đồ phân bố khối lượng thân vỏ tàu theo khoảng sườn ......................... 86 Hình 5. 8 Phân bố khối lượng thiết bị buồng máy theo khoảng sườn. ......................... 87 Hình 5. 9 Phân bố khối lượng dự trữ theo khoảng sườn. ............................................ 89 Hình 5. 10 Phân bố khối lượng thuyền viên, thực phẩm theo khoảng sườn ................ 90 Hình 5. 11 Phân bố khối lượng nhiên liệu, dầu mỡ, nước cấp theo khoảng sườn. ....... 91 Hình 5. 12 phân bố khối lượng hàng hóa theo khoảng sườn ....................................... 92 Hình 5. 13 phân bố tổng khối lượng theo chiều dài tàu .............................................. 93 Hình 5. 14 Lực nổi ..................................................................................................... 94 Hình 5. 15 Tải trọng theo khoảng sườn ...................................................................... 95 Hình 5. 16 Lực cắt ..................................................................................................... 96 Hình 5. 17 Momen uốn từng sườn ............................................................................. 97 A. BẢNG BIỂU Bảng 1. 1. Bảng cán bộ của nhà máy............................................................................ 2 Bảng 1. 2 Danh sách công nhân ................................................................................... 3 Bảng 1. 3 Trang thiết bị phân xưởng ............................................................................ 4 Bảng 4. 3 Nhóm chi tiết tấm phẳng (đà ngang, sống chính, sống phụ, tôn đáy). ......... 19 Bảng 4. 4 Nhóm chi tiết gia cường. ............................................................................ 19 Bảng 4.5 Khối lượng tôn tấm đà ngang đặc, sống chính, sống phụ............................. 51 Bảng 4. 6 Khối lượng nẹp vách .................................................................................. 51 Bảng 4. 7 Khối lượng tôn tấm đà ngang đặc, sống chính, sống phụ............................ 52 Bảng 4. 8 Quy cách mối hàn đính. ............................................................................ 59 Bảng 5. 1. Hệ số C ..................................................................................................... 78 Bảng 5. 2 Các thành phần khối lượng tàu................................................................... 84 Bảng 5. 3 Phân bố khối lượng thân vỏ tàu theo khoảng sườn. .................................... 85 Bảng 5. 4: Phân bố khối lượng thiết bị buồng máy theo chiều dài tàu. ....................... 87 Bảng 5. 5 Phân bố khối lượng dự trữ theo chiều dài tàu ............................................. 88 Bảng 5. 6: Phân bố khối lượng thuyền viên, thực phẩm theo chiều dài tàu. ................ 90 Bảng 5. 7 Phân bố khối lượng nhiên liệu, dầu mỡ, nước cấp theo khoảng sườn. ........ 91 Bảng 5. 8 Phân bố khối lượng hàng hóa theo khoảng sườn. ....................................... 92 Bảng 5. 9 Tổng khối lượng phân bố theo chiều dài tàu............................................... 93 Bảng 5. 10 Tính lực nổi ............................................................................................. 94 Bảng 5. 11 Tải trọng .................................................................................................. 95 Bảng 5. 12 Tính lực cắt .............................................................................................. 95 Bảng 5. 13 Tính momen............................................................................................. 96 Thiết kế quy trình công nghệ chế tạo phân đoạn đáy và tính toán kiểm nghiệm bền kết cấu tàu đánh cá vỏ thép 829 HP nghề lưới rê PHẦN CHUNG CHƯƠNG 1 : ĐIỀU KIỆN CÔNG NGHỆ CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ ĐÓNG TÀU NGHỆ AN 1.1. Giới thiệu chung về công ty Tên công ty viết bằng tiếng Việt: CÔNG TY CP CƠ KHÍ ĐÓNG TÀU NGHỆ AN. Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: NGHE AN SHIP BUILDING MECHANICAL JOINT STOCK COMPANY. Tên công ty viết tắt: MSA.CO Địa chỉ: Đường Chu Huy Mân, Xã Hưng Hòa, Thành phố Vinh, Nghệ An. Điện thoại : 0238 3577915 Fax: 0238. 3577916 Email: [email protected]. Công ty cổ phần cơ khí đóng tàu Nghệ An trước đây là Xí nghiệp cơ khí đóng tàu Cảng Nghệ Tĩnh được chuyển đổi thành Công ty cổ phần theo Quyết định số 4530/QĐ-BGTVT ngày 24 tháng 11 năm 2005 của Bộ giao thông vận tải “về việc phê duyệt phương án và chuyển Xí nghiệp Cơ khí đóng tàu, đơn vị hạch toán phụ thuộc Cảng Nghệ Tĩnh, Cục Hàng Hải Việt Nam thành công ty cổ phần”. Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh số 2900735875 do Sở kế hoạch và đầu tư Nghệ An cấp lần đầu ngày 21/02/2006 thay đổi lần thứ 6 ngày 13/10/2016. SVTH: Nguyễn Văn Đông - Phạm Thắng GVHD: TS. Nguyễn Văn Triều 1 Thiết kế quy trình công nghệ chế tạo phân đoạn đáy và tính toán kiểm nghiệm bền kết cấu tàu đánh cá vỏ thép 829 HP nghề lưới rê 1.2. Sơ đồ bố trí, tổ chức quản lí của nhà máy. - Cấu trúc và quy chế điều hành công việc ở Công ty cổ phần cơ khí đóng tàu Nghệ An được thể hiện ở sơ đồ sau: Hình 1. 1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức của nhà máy. STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Chức danh Công việc giao phụ trách chuyên môn Phó giám đốc Hồ Quốc Huy Điều hành sản xuất và kỹ thuật Điều hành SX Phó giám đốc kỹ Nguyễn Tất Phong Chủ nhiệm công trình thuật Trưởng phòng Nguyễn Thành Long Phụ trách kỹ thuật phần máy kỹ thuật Trần Trung Quân Cán bộ kỹ thuật Phụ trách kỹ thuật phần vỏ Phạm Quốc Việt Cán bộ kỹ thuật Phụ trách kỹ thuật phần máy Nguyễn Ngọc Linh Cán bộ kỹ thuật Phụ trách kỹ thuật phần vỏ Nguyễn Đinh Hùng Cán bộ kỹ thuật Phụ trách kỹ thuật phần điện Phan Đức Anh Cán bộ kỹ thuật Phụ trách kỹ thuật phần vỏ Nguyễn Trọng Minh Cán bộ kỹ thuật Phụ trách kỹ thuật phần vỏ Nguyễn Thế Anh Cán bộ kỹ thuật Phụ trách KCS phần điện Bùi Việt Hòa Cán bộ kỹ thuật Phụ trách KCS phần máy Bảng 1. 1 Bảng cán bộ của nhà máy. Họ và Tên SVTH: Nguyễn Văn Đông - Phạm Thắng GVHD: TS. Nguyễn Văn Triều 2 Thiết kế quy trình công nghệ chế tạo phân đoạn đáy và tính toán kiểm nghiệm bền kết cấu tàu đánh cá vỏ thép 829 HP nghề lưới rê 1. Vỏ tàu Loại công nhân Thợ hàn Thợ trang trí, sơn Thợ phun cát Số lượng (48) 15 5 3 Bậc thợ 57 36 35 Thợ máy 12 47 2. Thợ máy, điện, đường ống. 3. Thợ cơ khí. Thợ điện 6 Thợ tiện, nguội. 7 Bảng 1. 2 Danh sách công nhân 37 57 Hình 1. 2 Sơ đồ mặt bằng nhà máy SVTH: Nguyễn Văn Đông - Phạm Thắng GVHD: TS. Nguyễn Văn Triều 3 Thiết kế quy trình công nghệ chế tạo phân đoạn đáy và tính toán kiểm nghiệm bền kết cấu tàu đánh cá vỏ thép 829 HP nghề lưới rê STT I 1 2 3 Tên thiết bị Thiết bị gia công Máy ép trục khuỷu 160 T Máy uốn tôn FUJICA Máy lốc tôn 3 trục 4 Máy cắt plasma Tom 5 6 7 8 9 10 11 II 1 2 3 Máy cắt CNC Máy cắt thủy lực HQ Máy ép thủy lực 1000 Máy uốn thép hình CNC Máy cắt tôn chạy khí nén Máy cắt tôn cầm tay Máy căt hơi bán tự động Thiết bị hàn 1. Máy hàn một chiều Máy hàn một chiều Máy hàn một chiều Máy hàn một chiều 4 Máy hàn một chiều 1 2 3 III 1 2 3 IV 1 2 3 V 1 2 3 4 5 6 7 8 2. Máy hàn bán tự động Máy hàn bán tự động Máy hàn bán tự động Máy hàn bán tự động 3. Máy hàn xoay chiều Thiết bị nâng hạ Xe cẩu 80T Cần trục 50Tx31.5M Cần trục 30Tx31.5M Thiết bị văn phòng Máy vi tính Máy in Máy photocopy E500 Dụng cụ Móc kẹp tôn 3T Dây hàn điện Dây hơi oxy gas Đèn cắt hơi Máy mài gió cầm tay Kích răng 15T Tăng đơ Kích nâng Kiểu loại Nơi sản xuất Số lượng KA3132.01 FUJICAR W11SNC NERTAJETHP300 CNC60120-CNC WINWIN-610 XP-Q-1000T POCN300 PLASMA NTH16 IK-12-HANK Liên Xô Nhật Trung Quốc 1 1 1 Nhật 5 LITECH L420 LINEAR340 MASTER5001 DYNAMIC500DC Việt Nam Ytalia Pháp 10 7 2 Việt Nam 30 VINAMAG 500 OK 500 LINCON Việt Nam Việt Nam Hàn Quốc Mỹ Việt Nam 3 4 1 12 Nhật Bản Việt Nam Việt Nam 2 2 2 Pháp 10 7 1 6 2620m 2100m 13 1 15 8 4 Bảng 1. 3 Trang thiết bị phân xưởng SVTH: Nguyễn Văn Đông - Phạm Thắng GVHD: TS. Nguyễn Văn Triều 4 Thiết kế quy trình công nghệ chế tạo phân đoạn đáy và tính toán kiểm nghiệm bền kết cấu tàu đánh cá vỏ thép 829 HP nghề lưới rê CHƯƠNG 2 : KHẢO SÁT BỐ TRÍ CHUNG TÀU ĐÁNH CÁ VỎ THÉP 829HP LƯỚI RÊ 2.1. Loại tàu, công dụng và vùng hoạt động. - Loại tàu: Tàu cá vỏ thép, kết cấu hàn, hệ động lực diesel lai chân vịt có bước cố định qua hộp số giảm tốc. Tàu một thân thuôn đều, thượng tầng bố trí lầu lái tàu. - Công dụng: Tàu thực hiện đánh bắt cá trên biển bằng hình thức thả lưới(lưới rê).Cá được bảo quản trong khoang lạnh bằng hình thức ướp đá lạnh và cách nhiệt bằng PU - Vùng hoạt động: Vùng biển Việt Nam. - Cấp tàu: Cấp I hạn chế quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.Tàu thiết kế thỏa mãn “Quy phạm phân cấp và đóng tàu cá biển 6718:2000” 2.2. Thông số cơ bản của tàu: 2.2.1. Thông số cơ bản. - Chiều dài lớn nhất LMax=25,2 (m) - Chiều dài giữa hai trụ Lpp=22,26(m) - Chiều rộng tàu thiết kế B=6,5(m) - Chiều cao mạn D=3,1(m) - Mớn nước tàu d=2,1(m) - Lượng chiếm nước Disp=164,6 (tấn) - Kí hiệu máy chính :6AYM-WET của YANMAR - Công suất máy chính Ne=829 HP - Vòng quay máy chính n=1900 Vòng/phút 2.2.2. Dung tích khoang két trên tàu: - Khoang chứa cá V=65,5 m3 - Nước ngọt V=15 m3 - Nhiên liệu V=10,3 m3 - Khoang chứa lưới V=101 m3 2.2.3. Dự trữ - Dầu nhiên liệu dự trữ đảm bảo cho tàu hoạt động liên tục 1500 hải lý SVTH: Nguyễn Văn Đông - Phạm Thắng GVHD: TS. Nguyễn Văn Triều 5 Thiết kế quy trình công nghệ chế tạo phân đoạn đáy và tính toán kiểm nghiệm bền kết cấu tàu đánh cá vỏ thép 829 HP nghề lưới rê - Lương thực, thực phẩm, nước ngọt dự trữ trên tàu đảm bảo cho thủy thủ đoàn sử dụng trong 20 này đêm (thủy thủ đoàn :10 người). 2.2.4. Tốc độ và tầm hoạt động của tàu - Tốc độ liên tục: 10,5 hải lý/h (trong điều kiện mớn nước đầy tải của tàu là 2,1 m, máy chính hoạt động tại 85% công suất định mức). - Tầm hoạt động của tàu: 1500 hải lý. 2.3. Bố trí chung Hình 2. 1 Bố trí chung - Suốt chiều dài tàu dưới boong chính chia làm 5 vách ngang kín nước tại các sườn #1, #13, #23, #36, #40. - Theo chiều cao gồm các boong : Boong chính, boong cứu sinh –buồng lái và nóc buồng lái. - Toàn bộ tàu được chia thành các vùng sau đây: SVTH: Nguyễn Văn Đông - Phạm Thắng GVHD: TS. Nguyễn Văn Triều 6 Thiết kế quy trình công nghệ chế tạo phân đoạn đáy và tính toán kiểm nghiệm bền kết cấu tàu đánh cá vỏ thép 829 HP nghề lưới rê 2.3.1. Dưới boong chính - Từ vách đuôi -#1: Bố trí khoang máy lái ở giữa, hai bên bố trí 2 két nước ngọt có tổng dung tích V=9,4 m3. - Từ #1- #13: Hai bên mạn từ #6- #11 là bố trí 2 két dầu có tổng dung tích V=10,3 m3, máy chính đặt ở giữa. - Từ #13- #16: Bố trí 1 khoang cá số 3 (bảo quản bằng đá ) có dung tích V=17,2 m3 được giữ nhiệt bằng lớp xốp cách nhiệt. - Từ #16- #20: Bố trí 1 khoang cá số 2 (bảo quản bằng đá ) có dung tích V=29,2 m3 được giữ nhiệt bằng lớp xốp cách nhiệt. - Từ #20- #23: Bố trí 1 khoang cá số 1 (bảo quản bằng đá ) có dung tích V=19 m3 được giữ nhiệt bằng lớp xốp cách nhiệt. - Từ #23- #36: Bố trí một khoang lưới có dung tích V=101 m3. - Từ #36 -#40: Bố trí một khoang Sonar để lắp đặt thiết bị dò tìm cá từ sàn 1800mm trờ xuống và phía trên sàn 1800mm bố trí kho khô. - Từ #40-mũi: Bố trí két nước ngọt từ sàn 3350 mm trở xuống có dung tích V=5,6 m3 và phía trên 3350 mm bố trí kho mũi. 2.3.2. Trên boong chính - Từ vách đuôi - #1: Bố trí các thiết bị mặt boong như mặt bích, nắp hầm xuống khoang máy lái và nắp hầm xuống két nước ngọt phía dưới. Bố trí một con lăn để phục vụ cho việc thả lưới. -Từ #1- #13: Bố trí khu vực sinh hoạt chung cho thuyền viên gồm có khu vực bếp ăn, nhà vệ sinh và tắm, bố trí 1 sạp sinh hoạt chung cho thủy thủ.Từ #5- #7 bố trí cầu thang xuống buồng máy và từ #7- #9 bố trí cầu thang lên buồng lái. Bố trí hành lang để đi dọc 2 bên mạn. - Từ #13- #36 : Là khu vực boong chính dùng thu gom cá, và bố trí thiết bị mặt boong gồm có 3 nắp hầm xuống 3 khoang chứa cá dưới boong chính kích thước 0,95mx1,2m, bố trí 1 thanh quây miệng khoang hàng kích thước 6,5mx4,4m, bố trí 1 roler thu lưới ngày bên mạn. SVTH: Nguyễn Văn Đông - Phạm Thắng GVHD: TS. Nguyễn Văn Triều 7
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan