ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA HÓA
THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT BÁNH KẸO NĂNG
SUẤT 10650 TẤN SẢN PHẨM/NĂM GỒM 2 MẶT HÀNG:
- BÁNH CRACKER TẢO BIỂN NĂNG SUẤT 4450 TẤN SẢN
PHẨM/NĂM.
- KẸO CỨNG CÓ NHÂN HƯƠNG SẦU RIÊNG NĂNG
SUẤT 6200 TẤN SẢN PHẨM/NĂM.
Sinh viên thực hiện: LÊ THỊ HẠNH
Số thẻ sinh viên: 107150080
Lớp: 15H2A
Đà Nẵng – Năm 2019
TÓM TẮT
Nhiệm vụ của đồ án này là thiết kế nhà máy sản xuất kẹo với năng suất 10650 tấn
sản phẩm/năm, gồm 2 mặt hàng là: bánh cracker tảo biển năng suất 4450 tấn sản phẩm/
năm và kẹo cứng có nhân hương sầu riêng năng suất 6200 tấn sản phẩm/năm, đồ án sau
khi hoàn thành gồm 1 bản thuyết minh và 5 bản vẽ.
Phần thuyết minh gồm 9 chương
+ Chương 1: Lập luận kinh tế kỹ thuật
+ Chương 2: Tổng quan
+ Chương 3: Chọn và thuyết minh quy trình công nghệ
+
+
+
+
+
Chương 4: Tính cân bằng vật chất
Chương 5: Tính và chọn thiết bị
Chương 6: Tính xây dựng
Chương 7: Tính hơi – nước
Chương 8: Kiểm tra sản xuất
+ Chương 9: An toàn lao động, vệ sinh xí nghiệp, phòng cháy và chữa cháy
5 bản vẽ A0 bao gồm:
+ Bản vẽ số 1: Sơ đồ quy trình công nghệ
+ Bản vẽ số 2: Mặt bằng phân xưởng sản xuất chính
+ Bản vẽ số 3: Mặt cắt phân xưởng sản xuất chính
+ Bản vẽ số 4: Đường ống hơi – nước phân xưởng sản xuất chính
+ Bản vẽ số 5: Tổng mặt bằng nhà máy
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA HÓA
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ và tên sinh viên: LÊ THỊ HẠNH
Lớp: 15H2A
Khoa: HÓA
Số thẻ sinh viên: 107150080
Ngành: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
1. Tên đề tài đồ án:
THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT BÁNH KẸO NĂNG SUẤT 10650 TẤN SẢN
PHẨM/NĂM.
Gồm 2 mặt hàng:
- Bánh cracker tảo biển năng suất 4450 tấn sản phẩm/năm.
- Kẹo cứng có nhân hương sầu riêng năng suất 6200 tấn sản phẩm/năm.
2. Đề tài thuộc diện:
Có kí kết thỏa thuận sở hữu trí tuệ đối với kết quả thực hiện
3. Các số liệu và dữ liệu ban đầu :
Thực đơn: Phía dưới.
Nội dung các phần thuyết minh và tính toán:
- Mở đầu
- Lập luận kinh tế kỹ thuật
- Tổng quan
-
Chọn và thuyết minh qui trình công nghệ
Tính cân bằng vật chất
Tính và chọn thiết bị các thiết bị chủ yếu
Tính xây dựng
Tính hơi - nước
4.
-
Kiểm tra sản xuất
An toàn lao động, vệ sinh xí nghiệp, phòng cháy và chữa cháy
Kết luận
Tài liệu tham khảo
Các bản vẽ, đồ thị
Sơ đồ qui trình công nghệ sản xuất (Ao)
- Bản vẽ các mặt bằng phân xưởng sản xuất chính (A0)
- Bản vẽ các mặt cắt phân xưởng sản xuất chính (A0)
- Bản vẽ đường ống hơi - nước (A0)
- Bản vẽ tổng mặt bằng nhà máy (A0)
5. Họ tên người hướng dẫn : PGS. TS. Trương Thị Minh Hạnh
6. Ngày giao nhiệm vụ đồ án:
7. Ngày hoàn thành đồ án:
/
/
/2019
/2019
Đà Nẵng, ngày……tháng……năm 2019
Trưởng bộ môn
PGS.TS. Đặng Minh Nhật
Người hướng dẫn
PGS.TS. Trương Thị Minh Hạnh
Sinh viên đã hoàn thành
nộp toàn bộ bản báo cáo cho bộ môn
Đà Nẵng, ngày… tháng… năm 2019
Lê Thị Hạnh
Đà Nẵng, ngày…… tháng…… năm 2019
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
THỰC ĐƠN
Bảng 1. Thực đơn cho một mẻ bột nhào bánh cracker tảo biển
STT
Nguyên liệu
Khối lượng
(kg)
STT
Nguyên liệu
Khối lượng (kg)
1
Bột mì
100
7
NaHCO3
0,4
2
Ðường
46
8
(NH4)2CO3
0,4
3
Bơ
44
9
Muối
0,7
4
Trứng tươi
60 quả
10
18
5
Hương liệu
0,4
11
Bột tảo biển
sấy khô
Bột bắp
6
Bột bắp
12
12
Mật tinh bột
12
12
Bảng 2. Thực đơn của 1 mẻ nguyên liệu làm vỏ kẹo cứng có nhân
STT
Nguyên liệu
Khối lượng
(gi) kg
1
Đường kính
100
2
Mật tinh bột
120
3
Màu tổng hợp
0,7
Bảng 3. Thực đơn của 1 mẻ nguyên liệu làm nhân kẹo cứng hương sầu riêng
1
Nguyên liệu
Đường kính
Khối lượng (gi), kg
45
2
3
4
Mật tinh bột
Bột sầu riêng
Hương sầu riêng
41
3
0,3
STT
LỜI NÓI ĐẦU
Qua những năm tháng ngồi trên ghế giảng đường, được sự tận tình dạy bảo của
các thầy cô giáo trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng, đặc biệt là các thầy cô trong khoa
Hóa, em đã tích lũy nhiều kiến thức bổ ích. Và cho đến nay để củng cố và vận dụng tốt
các kiến thức đã học, em được giao thực hiện đề tài tốt nghiệp với nhiệm vụ “Thiết kế
nhà máy sản xuất bánh kẹo năng suất 10650 tấn sản phẩm/năm”.
Trong quá trình làm đồ án đã giúp em nắm kĩ những kiến thức đã học: về tính cân
bằng vật chất của bánh và kẹo, cách bố trí các thiết bị trong phân xưởng và cách bố trí
các phân xưởng sản xuất chính trong nhà máy một cách hợp lý nhất. Tuy nhiên, do kiến
thức của bản thân còn hạn chế nên đồ án của em chắc có nhiều thiếu sót, em rất mong
nhận được sự góp ý của quý thầy cô.
Cuối cùng em xin cảm ơn cô Trương Thị Minh Hạnh – người tận tình giúp đỡ em
trong suốt quá trình làm đề tài. Em xin chân thành cảm ơn quý thầy cô đã dạy bảo em
trong suốt chặng đường đại học và giúp em vượt qua những giai đoạn khó khăn để hoàn
thành đồ án tốt nghiệp của mình.
Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn!
i
CAM ĐOAN
Em xin cam đoan đây là đồ án thiết kế do em thực hiện có tham khảo các số liệu
và kết quả trong một số tài liệu đã trích dẫn ở cuối bài. Nếu không đúng như đã nêu trên
em xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về bài tiểu luận của mình.
Sinh viên thực hiên
Lê Thị Hạnh
ii
MỤC LỤC
Tóm tắt
Nhiệm vụ đồ án tốt nghiệp
Lời nói đầu
i
Cam đoan
ii
Mục lục
iii
Danh sách các bảng, hình vẽ
viii
Danh sách các ký hiệu, chữ viết tắt
xiv
Trang
Mở đầu........................................................................................................................... 1
Chương 1: Lập luận kinh tế kỹ thuật......................................................................... .3
1.1. Đặc điểm thiên nhiên của vị trí xây dựng.............................................................3
1.2. Nguồn cung cấp nguyên liệu ..................................................................................4
1.3. Hợp tác hóa .............................................................................................................4
1.4. Nguồn cung cấp điện ..............................................................................................4
1.5. Nguồn cung cấp nước .............................................................................................4
1.6. Xử lý nước thải .......................................................................................................5
1.7. Giao thông vận tải ..................................................................................................5
1.8. Nguồn nhân lực .......................................................................................................5
1.9. Tiêu thụ sản phẩm ..................................................................................................5
Chương 2: Tổng quan.................................................................................................. .6
2.1. Tình hình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm bánh kẹo ở Việt Nam........................6
2.2. Giới thiệu chung về bánh cracker và bánh cracker tảo biển .............................6
2.2.1. Cơ sở lý thuyết sản xuất bánh cracker ...................................................................7
2.3. Giới thiệu chung về kẹo cứng ................................................................................9
2.4. Các nguyên liệu trong sản xuất bánh cracker tảo biển vào kẹo cứng có nhân
hương sầu riêng .............................................................................................................9
iii
2.4.1. Nguyên liệu chính..................................................................................................9
2.4.2. Nguyên liệu phụ ..................................................................................................12
Chương 3: Chọn và thuyết minh quy trình công nghệ ............................................18
3.1. Quy trình công nghệ sản xuất bánh cracker tảo biển và thuyết minh ............19
3.1.1. Quy trình công nghệ sản xuất bánh cracker tảo biển ..........................................19
3.1.2. Thuyết minh quy trình sản xuất bánh cracker tảo biển .......................................21
3.2. Quy trình công nghệ sản xuất kẹo cứng nhân hương sầu riêng và thuyết minh
.......................................................................................................................................27
3.2.1. Quy trình công nghệ sản xuất kẹo cứng có nhân hương sầu riêng......................27
3.2.2. Thuyết minh quy trình sản xuất kẹo cứng nhân hương sầu riêng .......................29
Chương 4: Tính cân bằng vật chất............................................................................ 37
4.1. Lập biểu đồ sản xuất ............................................................................................37
4.2. Tính cân bằng vật chất cho bánh craker tảo biển .............................................37
4.2.1. Tính cân bằng theo một mẻ thực đơn ..................................................................38
4.2.2. Tính cân bằng vật chất cho một tấn sản phẩm ....................................................42
4.3. Tính cân bằng vật chất cho kẹo cứng có nhân hương sầu riêng ......................47
4.3.1. Tính cân bằng vật chất cho vỏ kẹo ......................................................................47
4.3.2. Tính cân bằng vật chất cho phần nhân kẹo .........................................................54
Chương 5: Tính và chọn thiết bị............................................................................... .62
5.1. Thiết bị của dây chuyền sản xuất bánh cracker tảo biển .................................62
5.1.1. Thiết bị chính .......................................................................................................62
5.1.2. Thiết bị phụ ..........................................................................................................70
5.2. Thiết bị của dây chuyền sản xuất kẹo cứng có nhân sầu riêng ........................74
5.2.1. Thiết bị chính .......................................................................................................74
5.2.2. Thiết bị phụ ..........................................................................................................81
5.3. Bảng tổng kết thiết bị sử dụng trong công nghệ sản xuất.................................83
Chương 6: Tính xây dựng.......................................................................................... 86
6.1. Tính nhân lực ........................................................................................................86
6.1.1. Sơ đồ bố trí nhân lực của nhà máy ......................................................................86
iv
6.1.2. Số cán bộ .............................................................................................................86
6.1.3. Số công nhân .......................................................................................................87
6.2. Tính kích thước các công trình chính .................................................................89
6.2.1. Phân xưởng sản xuất chính ..................................................................................89
6.2.2 Kho nguyên liệu ...................................................................................................89
6.2.3. Kho chứa thành phẩm ..........................................................................................91
6.2.4. Tính kho vật liệu bao gói .....................................................................................91
6.3. Nhà hành chính và các nhà phục vụ sinh hoạt ..................................................94
6.3.1. Nhà hành chính ....................................................................................................94
6.3.2. Nhà ăn ..................................................................................................................95
6.3.3. Nhà xe ..................................................................................................................95
6.3.4. Nhà vệ sinh, nhà tắm, phòng thay quần áo ..........................................................96
6.3.5. Nhà bảo vệ ...........................................................................................................96
6.4. Các công trình phụ trợ .........................................................................................96
6.4.1. Phân xưởng cơ khí ...............................................................................................96
6.4.2. Phân xưởng lò hơi................................................................................................97
6.4.3. Bể nước dự trữ .....................................................................................................97
6.4.4. Trạm điện và máy phát điện dự phòng ................................................................97
6.4.5. Khu xử lý nước thải .............................................................................................97
6.4.6. Kho chứa vật tư ...................................................................................................97
6.4.7. Nhà để xe điện động ............................................................................................97
6.4.8. Kho chứa nhiên liệu.............................................................................................97
6.5. Diện tích khu đất xây dựng..................................................................................97
6.5.1. Diện tích khu đất xây dựng .................................................................................97
6.5.2. Khu đất mở rộng ..................................................................................................98
6.5.3. Tính hệ số sử dụng...............................................................................................98
Chương 7: Tính hơi – nước...................................................................................... 100
7.1. Tính hơi ...............................................................................................................100
7.1.1. Lượng hơi dùng trong sản xuất .........................................................................100
v
7.1.2. Lượng hơi dùng trong sinh hoạt, sản xuất .........................................................101
7.1.3. Tổng lượng hơi cần thiết ...................................................................................101
7.1.4. Lượng hơi tiêu tốn cho lò hơi ............................................................................101
7.2. Tính nước ............................................................................................................101
7.2.1. Tính nước dùng trong sản xuất ..........................................................................101
7.2.2. Lượng nước dùng cho sinh hoạt ........................................................................101
7.2.3. Lượng nước dùng cho lò hơi .............................................................................102
7.2.4. Lượng nước dùng để tưới cây xanh và mục đích khác .....................................102
Chương 8: Kiểm tra sản xuất.................................................................................. .103
8.1. Mục đích của việc kiểm tra sản xuất ................................................................103
8.2. Kiểm tra nguyên vật liệu ....................................................................................103
8.3. Kiểm tra các công đoạn sản xuất ......................................................................104
8.4. Phương pháp đánh giá chất lượng nguyên liệu và thành phẩm ...................106
8.4.1. Kiểm tra bột mỳ .................................................................................................106
8.4.2. Xác định độ xốp của bánh .................................................................................108
8.4.3. Đánh giá chất lượng bánh bằng cảm quan ........................................................109
8.4.4. Kiểm tra trọng lượng gói bánh ..........................................................................109
8.4.5. Xác định độ ẩm của kẹo ....................................................................................109
8.4.6. Xác định hàm lượng đường khử ........................................................................110
8.4.7. Xác định hàm lượng đường tổng theo sacarose ................................................111
8.4.8. Xác định hàm lượng axit ...................................................................................111
8.4.9. Đánh giá chất lượng kẹo bằng phương pháp cảm quan ....................................111
Chương 9: An toàn lao động – vệ sinh xí nghiệp – phòng cháy và chữa cháy .....112
9.1. An toàn lao động ................................................................................................112
9.1.1. Các nguyên nhân gây ra tai nạn .........................................................................112
9.1.2. Những biện pháp hạn chế tai nạn lao động .......................................................112
9.1.3. Những yêu cầu về an toàn lao động ..................................................................112
9.2. Vệ sinh công nghiệp ............................................................................................113
9.2.1 Vệ sinh công nhân ..............................................................................................114
vi
9.2.2. Vệ sinh máy móc thiết bị ...................................................................................114
9.2.3. Vệ sinh xí nghiệp ...............................................................................................114
9.2.4. Vấn đề xử lý nước thải ......................................................................................114
KẾT LUẬN................................................................................................................ 115
TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................. ..........................................................116
vii
DANH SÁCH CÁC BẢNG, HÌNH VẼ
DANH SÁCH CÁC BẢNG
Bảng 2.1 Chỉ tiêu cảm quan. .........................................................................................10
Bảng 2.2 Các chỉ tiêu hóa lý của đường trắng ..............................................................10
Bảng 2.3 Chỉ tiêu cảm quan của nước ...........................................................................16
Bảng 2.4 Chỉ tiêu vi sinh của nước ...............................................................................16
Bảng 3.1 Các chỉ tiêu hóa lý.......................................................................... ...............26
Bảng 3.2 Các chỉ tiêu cảm quan ....................................................................................35
Bảng 3.3 Các chỉ tiêu hóa lý ..........................................................................................36
Bảng 4.1 Biểu đồ thời gian sản xuất của nhà máy (tính theo năm 2020)........................37
Bảng 4.2 Thực đơn cho một mẻ bột nhào bánh cracker tảo biển ..................................38
Bảng 4.3 Tính lượng nguyên liệu chất khô theo một mẻ. .............................................38
Bảng 4.4 Tỉ lệ hao hụt qua từng công đoạn ...................................................................39
Bảng 4.5 Kết quả tính toán chất khô qua các công đoạn theo 1 mẻ ..............................41
Bảng 4.6 Tính lượng nguyên liệu theo độ ẩm cho một tấn sản phẩm ...........................42
Bảng 4.7 Bảng tính toán khối lượng bán thành phẩm theo chất khô qua từng công đoạn
cho 1 tấn sản phẩm ........................................................................................................43
Bảng 4.8 Độ ẩm của bán thành phẩm qua từng công đoạn. ..........................................44
Bảng 4 9 Khối lượng của bán thành phẩm theo độ ẩm cho 1 tấn sản phẩm. ................45
Bảng 4.10 Bảng tổng kết nguyên liệu cho 1 tấn sản phẩm cracker tảo biển, 1 ca, 1 h, 1
ngày. ..............................................................................................................................46
Bảng 4.11 Bảng tổng kết bán thành phẩm cho 1 tấn sản phẩm bánh cracker tảo biển, 1
ca, 1 h, 1 ngày ................................................................................................................47
Bảng 4.12 Thực đơn cho một mẻ nguyên liệu làm vỏ kẹo............................................47
Bảng 4.13 Tính lượng nguyên liệu làm kẹo theo chất khô trong một mẻ. ....................48
Bảng 4.14 Tỉ lệ hao hụt qua từng công đoạn. ................................................................48
Bảng 4.15 Lượng chất khô của bán thành phẩm thu được qua các công đoạn. ............50
Bảng 4.16 Lượng nguyên liệu để sản xuất ra 600 kg vỏ kẹo ........................................52
Bảng 4.17 Khối lượng bán thành phẩm tính theo chất khô qua các công đoạn ............52
Bảng 4.18 Độ ẩm của bán thành phẩm qua các công đoạn ...........................................53
Bảng 4.19 Khối lượng của bán thành phẩm theo độ ẩm qua các công đoạn ................54
viii
Bảng 4.20 Thực đơn cho một mẻ nguyên liệu nấu nhân ...............................................54
Bảng 4.21 Tính lượng nguyên liệu làm kẹo theo chất khô trong một mẻ. ....................55
Bảng 4. 22 Tỉ lệ hao hụt qua từng công đoạn. ...............................................................55
Bảng 4. 23 Lượng chất khô của bán thành phẩm thu được qua các công đoạn. ...........56
Bảng 4. 24 Tính lượng nguyên liệu theo độ ẩm cho một tấn sản phẩm. .......................57
Bảng 4.25 Tính lượng bán thành phẩm theo độ ẩm qua các công đoạn cho một tấn sản
phẩm ..............................................................................................................................58
Bảng 4.26 Bảng tổng kết bán thành phẩm cho 1 tấn sản phẩm kẹo cứng nhân hương sầu
riêng, 1 ca, 1 h, 1 ngày ...................................................................................................59
Bảng 4.27 Bảng tổng kết bán thành phẩm cho 1 tấn sản phẩm kẹo cứng nhân hương sầu
riêng, 1 ca, 1 h, 1 ngày ...................................................................................................60
Bảng 5.1 Thông số kĩ thuật máy rây bột........................................................................62
Bảng 5.2 Thông số công nghệ nồi nấu bơ .....................................................................63
Bảng 5.3 Thông số kĩ thuật của thiết bị đánh trứng ......................................................64
Bảng 5.4 Khối lượng và khối lượng riêng của các thành phần trong nhũ tương ..........64
Bảng 5.5 Thông số kĩ thuật thiết bị nhũ tương ..............................................................65
Bảng 5.6 Khối lượng và khối lượng của các thành phần trong bột nhào ......................65
Bảng 5.7 Thông số kĩ thuật thiết bị nhào bột ................................................................66
Bảng 5.8 Thông số kĩ thuật máy cán xếp lớp ................................................................67
Bảng 5.9 Thông số kĩ thuật thiết bị cán tạo hình ...........................................................67
Bảng 5.10 Thông số kĩ thuật thiết bị tạo hình ...............................................................68
Bảng 5.11 Thông số kĩ thuật của thiết bị nướng ...........................................................68
Bảng 5.12 Thông số kĩ thuật của băng tải làm nguội ....................................................69
Bảng 5.13 Thông số kĩ thuật của thiết bị sắp xếp bánh .................................................69
Bảng 5.14 Thông số kĩ thuật của thiết bị bao gói ..........................................................70
Bảng 5.15 Thông số kĩ thuật thiết bị bao gói tự độn ....................................................70
Bảng 5.16 Buke chứa.....................................................................................................72
Bảng 5.17 Chọn bơm .....................................................................................................72
Bảng 5.18 Các thông số kỹ thuật của bơm răng khía ....................................................73
Bảng 5.19 Thông số kĩ thuật thiết bị nấu chân không ...................................................75
Bảng 5.20 Thông số kỹ thuật của bàn làm nguội ..........................................................76
Bảng 5.21 Thông số kĩ thuật của thiết bị phối trộn .......................................................77
Bảng 5.22 Thông số kĩ thuật của thiết bị lăn .................................................................77
Bảng 5. 23 Thông số kĩ thuật của thiết bị vuốt, nạp nhân .............................................78
Bảng 5.24 Thông số kĩ thuật của thiết bị tạo hình .........................................................78
Bảng 5.25 Thông số kĩ thuật hầm làm mát ....................................................................79
ix
Bảng 5.26 Thông số kĩ thuật bao gói tự độn .................................................................79
Bảng 5.27 Thông số kĩ thuật thiết bị bao gói tự động túi kẹo .......................................80
Bảng 5.28 Bảng tổng kết thiết bị sử dụng trong công nghệ sản xuất ............................83
Bảng 6.1 Cán bộ làm việc hành chính........................................................86
Bảng 6.2 Số công nhân trực tiếp sản xuất bánh cracker tảo biển trong một ca.............87
Bảng 6.3 Số công nhân trực tiếp sản xuất kẹo cứng nhân hương sầu riêng trong 1 ca .88
Bảng 6.4 Số công nhân lao động gián tiếp ....................................................................89
Bảng 6.5 Diện tích kho để chứa nguyên liệu.................................................................90
Bảng 6.6 Diện tích các phòng làm việc .........................................................................94
Bảng 6.7 Bảng tổng kết các công trình xây dựng..........................................................97
Bảng 8.1 Chỉ tiêu kiểm tra các công đoạn sản xuất.................................................... 104
x
DANH SÁCH CÁC HÌNH
Hình 2.1 Bánh cracker tảo biển........................................................................................7
Hình 2.2 Kẹo cứng có nhân hương sầu riêng ..................................................................9
Hình 3.1 Thiết bị rây bột.................................................................................................21
Hình 3.2 Nồi nấu ...........................................................................................................22
Hình 3.3 Thiết bị nhũ hóa chân không ..........................................................................22
Hình 3.4 Máy trộn khối bột nhào ..................................................................................23
Hình 3.5 Máy cán xếp lớp .............................................................................................23
Hình 3.6 Máy cán tạo hình ............................................................................................23
Hình 3.7 Máy tạo hình lô cắt .........................................................................................24
Hình 3.8 Thiết bị nướng ................................................................................................25
Hình 3.9 Thiết bị đóng gói tự động ...............................................................................26
Hình 3.10 Thiết bị hòa tan .............................................................................................29
Hình 3.11 Nồi nấu kẹo chân không ...............................................................................29
Hình 3.12 Bàn làm nguội..............................................................................................30
Hình 3.13 Thiết bị lăn kẹo .............................................................................................31
Hình 3.14 Thiết bị phối trộn hai vỏ ...............................................................................32
Hình 3.15 Thiết bị vuốt kẹo ...........................................................................................33
Hình 3.16 Thiết bị tạo hình............................................................................................34
Hình 3.17 Bàn làm nguội...............................................................................................34
Hình 3.18 Máy đóng gói kẹo tự động............................................................................35
Hình 5.1 Thiết bị rây bột............................................................................................... 62
Hình 5.2 Nồi nấu bơ ......................................................................................................63
Hình 5.3 Thiết bị đánh trứng .........................................................................................64
Hình 5.4 Thiết bị chuẩn bị nhũ tương ...........................................................................65
Hình 5.5 Thiết bị nhào bột .............................................................................................66
Hình 5.6 Máy cán xếp lớp .............................................................................................67
Hình 5.7 Máy cán tạo hình ............................................................................................67
Hình 58 Thiết bị tạo hình lô cắt .....................................................................................68
Hình 5.9 thiết bị nướng ..................................................................................................68
Hình 5.10 Băng tải làm nguội........................................................................................69
Hình 5.11 Thiết bị sắp xếp bánh ....................................................................................69
Hình 5.12 Thiết bị bao gói .............................................................................................70
xi
Hình 5.13 Thiết bị bao gói tự động ...............................................................................70
Hình 5.14 Bơm .............................................................................................................73
Hình 5.15 Nồi hòa tan siro ............................................................................................74
Hình 5.16 Thiết bị lọc ....................................................................................................75
Hình 5.17 Thiết bị nấu kẹo không .................................................................................75
Hình 5.18 Bàn làm nguội...............................................................................................76
Hình 5.19 Thiết bị phối trộn ..........................................................................................77
Hình 5.20 Thiết bị lăn kẹo .............................................................................................77
Hình 5. 21 Thiết bị vuốt, nạp nhân ................................................................................78
Hình 5.22 Thiết bị tạo hình............................................................................................78
Hình 5.23 Hầm làm mát ................................................................................................79
Hình 5.24 Thiết bị bao gói viên kẹo ..............................................................................79
Hình 5.25 Thiết bị bao gói túi kẹo .................................................................................80
Hình 5.26 Thùng xả kẹo ................................................................................................83
xii
DANH SÁCH CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 3.1 Quy trình công nghệ sản xuất bánh cracker tảo biển ....................................20
Sơ đồ 3.2 Quy trình công nghệ sản xuất kẹo cứng có nhân hương sầu riêng. ..............28
xiii
DANH SÁCH CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
CHỮ VIẾT TẮT:
- TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam.
- PGĐ: Phó giám đốc.
- PX: Phân xưởng.
- D x Rx C: Chiều dài x Chiều rộng x Chiều cao.
- DK: Đường kính.
- D x H: Đường kính x Chiều cao.
xiv
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế nhà máy sản xuất bánh kẹo năng suất 10.650 tấn sản phẩm/năm
MỞ ĐẦU
Những năm qua, ngành bánh kẹo Việt Nam có tốc độ tăng trưởng cao và ổn định,
với sản lượng hàng năm trên 150 ngàn tấn, doanh thu năm 2014 đạt 27 ngàn tỉ đồng.
Mức tăng trưởng doanh thu hàng năm toàn ngành bình quân trong giai đoạn 2010 – 2014
đạt 10%, trong khi con số này trong giai đoạn 2006 – 2010 là 35%, dự báo từ 2015 –
2019 mức tăng trưởng khoảng 8-9%. Các sản phẩm bánh kẹo vô cùng phong phú và mỗi
nhà sản xuất lại có những dòng sản phẩm đặc trưng, tạo ưu thế riêng trên thị trường. Dù
dưới bất kỳ dạng thức nào, thành phần nguyên liệu trong các sản phẩm bánh kẹo chủ
yếu vẫn là đường và bột mì, chiếm đến 35-40%. Với việc Việt Nam hầu như phải nhập
toàn bộ bột mì và một phần đường, trong bối cảnh giá đường thế giới liên tục giảm trong
những năm vừa qua (nhất là những tháng đầu năm 2015) và giá lúa mì cũng được dự
báo sẽ tiếp tục giảm mạnh trong thời gian tới, sẽ khá thuận lợi cho ngành bánh kẹo.
Khoảng 70% sản lượng bánh kẹo sản xuất trong nước được tiêu thụ ở thị trường
nội địa. Tiềm năng thị trường bánh kẹo ở Việt Nam còn rất lớn, bởi mức tiêu thụ bánh
kẹo trên đầu người hiện chỉ khoảng 2 kg, thấp hơn mức trung bình của thế giới (2,8
kg/người/năm); dân số đông và khá trẻ [1].
Mặt khác phần lớn các nhà máy lớn đều nằm ở Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh
và các vùng lân cận, còn ở miền Trung chỉ có vài nhà máy. Vì vậy, việc xây dựng nhà
máy sản xuất bánh kẹo tại miền Trung là nhiệm vụ thiết thực. Đặc biệt là trong giai đoạn
hiện nay nước ta đang mở cửa hội nhập và giao lưu với các quốc gia trên thế giới, đó là
cơ hội để sản phẩm hàng hóa của nước ta gia nhập, phát triển và tăng uy tín trên thị
trường quốc tế.
Xuất phát từ những nhu cầu và điều kiện thực tế trên, cùng với những kiến thức đã
học và sự hướng dẫn tận tình của cô giáo Trương Thị Minh Hạnh đã giúp em hoàn thành
đề tài: “Thiết kế nhà máy sản xuất bánh kẹo năng suất 10650 tấn sản phẩm/năm”
với hai dây chuyền.
Dây chuyền sản xuất bánh cracker tảo biển với năng suất 4450 tấn sản phẩm /năm.
Dây chuyền sản xuất kẹo cứng có nhân hương sầu riêng với năng suất 6200 tấn
sản phẩm/năm.
Thông qua đề tài này giúp em hiểu được quy trình công nghệ sản xuất bánh cracker
tảo biển và quy trình công nghệ sản xuất kẹo cứng nhân hương sầu riêng, học hỏi được
kinh nghiệm thiết kế và có cơ sở thiết kế nhà máy thông qua: chọn thiết bị, tính năng
suất, tính hơi nước, cách bố trí và nguyên tắc bố trí thiết bị.
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Hạnh
Hướng dẫn: PGS.TS Trương Thị Minh Hạnh
1
- Xem thêm -