ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA HÓA
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
ĐỀ TÀI:
THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT ĐỒ HỘP
THỦY SẢN GỒM HAI MẶT HÀNG:
-
ĐỒ HỘP CÁ NGỪ HẤP NGÂM DẦU, NĂNG SUẤT: 150 ĐVSP/ NGÀY
ĐỒ HỘP PATE CÁ NGỪ HUN KHÓI, NĂNG SUẤT: 55 TẤN NGUYÊN
LIỆU/ NGÀY.
Người hướng dẫn : TS. NGUYỄN THỊ TRÚC LOAN
Sinh viên thực hiện : NGUYỄN THỊ XUYẾN
Số thẻ sinh viên: 107140167
Lớp: 14H2B
Đà Nẵng,
12/2019
i
LỜI CẢM ƠN
Đi qua những năm tháng Bách khoa, ta mới biết tuổi trẻ đáng trân trọng như thế
nào. Trân trọng không hẳn vì có những lúc khó khăn tưởng chừng như gục ngã, không
hẳn là vì chúng ta đã trưởng thành đến đâu mà đơn giản là vì ta đã làm điều đó cùng ai.
Cảm ơn Bách Khoa, cảm ơn những điều tốt đẹp, những sai lầm nông nổi, dại khờ của
thanh xuân.
Trải qua quãng thời gian học tập 5 năm, em xin chân thành gửi lời cảm ơn đến toàn
thể thầy cô trong Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng nói chung và toàn thể thầy giáo,
cô giáo trong Khoa Hóa nói riêng đã dạy dỗ, truyền đạt cho em những kiến thức bổ ích
và tạo điều kiện thuận lợi nhất để em hoàn thành khóa học tại trường. Đặc biệt, em xin
gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến TS. Nguyễn Thị Trúc Loan đã tận tình chỉ bảo,
hướng dẫn để em có thể hoàn thành tốt đồ án tốt nghiệp của mình.
Bên cạnh đó, em cũng xin gửi lời cảm ơn đến gia đình. Cha, mẹ đã tạo điều kiện
tốt nhất về tinh thần cũng như là tài chính cho em trong suốt những năm học qua.
Trong quá trình làm Đồ án tốt nghiệp, em nhận thấy bản thân đã cố gắng hết sức
nhưng vì kiến thức vẫn còn hạn hẹp nên không thể tránh khỏi những thiếu sót. Em kính
mong nhận được sự góp ý, nhận xét của thầy cô để em có thể hoàn thiện đề tài này cũng
như là bản thân mình hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Đà Nẵng, ngày 30 tháng 11 năm 2019
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Thị Xuyến
ii
LỜI CAM ĐOAN
Em xin cam đoan đồ án tốt nghiệp này là của em dựa trên sự nghiên cứu, tìm hiểu
từ các số liệu thực tế và được thực hiện theo đúng sự chỉ dẫn của giáo viên hướng dẫn.
Mọi sự tham khảo sử dụng trong đồ án này đều được trích dẫn từ các nguồn tài liệu nằm
trong danh mục tài liệu tham khảo.
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Thị Xuyến
iii
MỤC LỤC
Trang
TÓM TẮT ĐỒ ÁN...........................................................................................................
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ...............................................................................
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ i
LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................... iii
MỤC LỤC ................................................................................................................ iv
DANH MỤC HÌNH .............................................................................................. viii
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................ xi
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT ............................................... xiii
LỜI MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1
Chương 1: LẬP LUẬN KINH TẾ .......................................................................... 2
1.1. Đặc điểm thiên nhiên ................................................................................................ 2
1.2. Đặc điểm vùng nguyên liệu ...................................................................................... 2
1.3. Hợp tác hóa ............................................................................................................... 3
1.4. Hạ tầng kỹ thuật........................................................................................................ 3
1.4.1. Hệ thống giao thông .............................................................................................. 3
1.4.2. Hệ thống cấp nước ................................................................................................. 3
1.4.3. Hệ thống cấp điện .................................................................................................. 3
1.4.4. Hệ thống thoát nước mưa, nước thải ..................................................................... 3
1.4.5. Nguồn cung cấp nhiên liệu .................................................................................... 3
1.5. Nguồn cung cấp công nhân và cán bộ khoa học kĩ thuật ......................................... 4
1.6. Thị trường tiêu thụ .................................................................................................... 4
1.7. Kết luận..................................................................................................................... 4
Chương 2: TỔNG QUAN ........................................................................................ 5
2.1. Tổng quan về sản phẩm ............................................................................................ 5
2.1.1. Sản phẩm đồ hộp cá ngừ hấp ngâm dầu ............................................................... 5
2.1.2. Sản phẩm đồ hộp pate cá ngừ hun khói ................................................................. 5
2.1.3. Các chỉ tiêu của sản phẩm ..................................................................................... 6
2.2. Tổng quan về nguyên liệu ........................................................................................ 6
2.2.1. Nguyên liệu chính – cá ngừ ................................................................................... 7
2.2.2. Nguyên liệu phụ .................................................................................................. 11
2.3. Nguyên lý và một số công đoạn quan trọng trong sản xuất đồ hộp cá.................. 13
2.3.1. Nguyên lý đồ hộp thủy sản ................................................................................. 13
iv
2.3.2. Một số công đoạn quan trọng trong sản xuất đồ hộp cá ngừ............................... 13
2.4. Cơ sở lựa chọn phương án thiết kế ......................................................................... 17
2.4.1. Nguyên liệu sản xuất ........................................................................................... 17
2.4.2. Xử lý sơ bộ .......................................................................................................... 17
2.4.3. Xử lý nhiệt (hấp, làm nguội) ............................................................................... 17
2.4.4. Xay thô và xay nhuyễn ........................................................................................ 18
2.4.5. Bài khí.................................................................................................................. 18
2.4.6. Tiệt trùng ............................................................................................................. 18
2.4.7. Hoàn thiện sản phẩm ........................................................................................... 19
2.5. Tình hình khai thác và sản xuất trong Việt Nam và trên thế giới .......................... 19
2.5.1. Tình hình tại Việt Nam ........................................................................................ 19
2.5.2. Tình hình trên thế giới ......................................................................................... 20
Chương 3: CHỌN VÀ THUYẾT MINH QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ .......... 21
3.1. Quy trình sản xuất đồ hộp cá ngừ hấp ngâm dầu ................................................... 21
3.1.1. Sơ đồ quy trình sản xuất đồ hộp cá ngừ hấp ngâm dầu ...................................... 21
3.1.2. Thuyết minh quy trình sản xuất đồ hộp cá ngừ hấp ngâm dầu ........................... 21
3.2. Quy trình sản xuất đồ hộp pate cá ngừ hun khói .................................................... 26
3.2.1. Sơ đồ quy trình sản xuất đồ hộp pate cá ngừ hun khói ....................................... 26
3.2.2. Thuyết minh quy trình sản xuất đồ hộp pate cá ngừ hun khói ............................ 26
Chương 4: TÍNH CÂN BẰNG VẬT CHẤT ....................................................... 31
4.1. Số liệu ban đầu ....................................................................................................... 31
4.1.1. Năng suất nhà máy .............................................................................................. 31
4.1.2. Khối lượng hộp sản phẩm ................................................................................... 31
4.1.3. Tỷ lệ phối trộn nguyên liệu của từng sản phẩm .................................................. 31
4.2. Kế hoạch sản xuất của nhà máy ............................................................................. 32
4.3. Tính cân bằng vật chất ............................................................................................ 33
4.3.1. Dây chuyền sản xuất đồ hộp cá ngừ hấp ngâm dầu ............................................ 33
4.3.2. Dây chuyền sản xuất đồ hộp pate cá ngừ hun khói ............................................. 41
4.4. Tổng kết cân bằng vất chất qua từng công đoạn sản xuất ...................................... 51
4.4.1. Dây chuyền sản xuất đồ hộp cá ngừ hấp ngâm dầu ............................................ 51
4.4.2. Dây chuyền sản xuất đồ hộp pate cá ngừ hun khói ............................................ 52
Chương 5: TÍNH VÀ CHỌN THIẾT BỊ ............................................................. 55
5.1. Nguyên tắc lựa chọn thiết bị ................................................................................... 55
5.2. Công thức tính số lượng máy móc và thiết bị ........................................................ 55
v
5.3. Tính số máy móc thiết bị cho cả 2 dây chuyền ...................................................... 55
5.3.1. Thiết bị rã đông ................................................................................................... 55
5.3.2. Thiết bị phân loại cá ............................................................................................ 57
5.3.3. Băng tải chế biến cá ............................................................................................. 57
5.3.4. Băng tải rửa ......................................................................................................... 59
5.3.5. Máy dò kim loại................................................................................................... 60
5.3.6. Máy rửa hộp rỗng kiểu băng chuyền ................................................................... 61
5.3.7. Máy rửa hộp và thổi khô hộp .............................................................................. 62
5.3.8. Thiết bị tiệt trùng ................................................................................................. 63
5.3.9. Máy in date tự động băng tải ............................................................................... 66
5.3.10. Máy dán nhãn hộp ............................................................................................. 67
5.3.11. Máy gấp thùng carton ........................................................................................ 67
5.3.12. Máy xếp hộp vào thùng ..................................................................................... 68
5.3.13. Máy dán băng dính thùng carton ....................................................................... 69
5.4. Tính số thiết bị dùng cho dây chuyền sản xuất đồ hộp cá ngừ hấp ngâm dầu ....... 70
5.4.1. Thiết bị hấp .......................................................................................................... 70
5.4.2. Giàn phun sương làm nguội ................................................................................ 71
5.4.3. Băng tải fillet cá ................................................................................................... 72
5.4.4. Cắt khúc cá (sửa cá)............................................................................................ 73
5.4.5. Vào hộp cá ........................................................................................................... 73
5.4.6. Máy cân kiểm tra trọng lượng ............................................................................. 74
5.4.7. Thiết bị nồi đun nóng hai vỏ/ lọc......................................................................... 75
5.4.8. Thùng chứa sốt .................................................................................................... 76
5.4.9. Thùng chứa dầu ................................................................................................... 77
5.4.10. Thùng chứa nước muối ...................................................................................... 77
5.4.11. Bơm vận chuyển nước sốt ................................................................................. 78
5.4.12. Máy chiết rót...................................................................................................... 78
5.5. Tính số thiết bị dùng cho dây chuyền sản xuất đồ hộp pate cá ngừ hun khói ........ 79
5.5.1. Thùng thép không gỉ ............................................................................................ 79
5.5.2. Thiết bị hun khói ................................................................................................. 81
5.5.3. Máy xay thô ......................................................................................................... 82
5.5.4. Máy xay nghiền đa năng...................................................................................... 82
5.5.5. Thiết bị phối trộn ................................................................................................. 83
vi
5.5.6. Máy xay nhuyễn .................................................................................................. 84
5.5.6. Thiết bị chiết dịch sệt tự động ............................................................................. 85
5.5.7. Máy ghép mí chân không tự động ....................................................................... 85
5.5.8. Thiết bị làm đá vảy .............................................................................................. 86
5.5.9. Băng tải vận chuyển ............................................................................................ 87
5.5.10. Vít tải ................................................................................................................. 87
5.6. Tổng kết .................................................................................................................. 88
Chương 6: TÍNH NHIỆT – HƠI – NƯỚC .......................................................... 90
6.1. Tính nhiệt ................................................................................................................ 90
6.1.1. Tính nhiệt cho thiết bị tiệt trùng ......................................................................... 90
6.1.2. Tính nhiệt cho tiệt trùng từng loại sản phẩm ....................................................... 93
6.1.3. Thiết bị nấu dầu ................................................................................................... 94
6.1.4. Thiết bị nấu nước muối ....................................................................................... 95
6.1.5. Thiết bị hấp .......................................................................................................... 95
6.2. Tính hơi .................................................................................................................. 95
6.2.1. Tính hơi cho thiết bị nấu...................................................................................... 96
6.2.2. Tính hơi cho thiết bị tiệt trùng ............................................................................. 97
6.2.3. Lượng hơi dùng cho sinh hoạt, nấu ăn ................................................................ 98
6.2.4. Chọn nồi hơi ........................................................................................................ 98
6.3. Tính nhiên liệu ........................................................................................................ 98
6.4. Tính nước................................................................................................................ 99
6.4.1. Nước dùng cho sản xuất ...................................................................................... 99
6.4.2. Nước rửa dụng cụ, thiết bị sản xuất, sàn nhà.....................................................100
6.4.3. Nước dùng cho sinh hoạt ...................................................................................100
6.4.4. Nước dùng cho nồi hơi ......................................................................................101
6.4.5. Tổng lượng nước sử dụng..................................................................................101
Chương 7: TÍNH XÂY DỰNG VÀ QUY HOẠCH TỔNG MẶT BẰNG ...... 102
7.1. Tính tổ chức ..........................................................................................................102
7.1.1. Sơ đồ tổ chức của nhà máy ................................................................................102
7.1.2. Tính nhân lực trong nhà máy.............................................................................102
7.2. Tính xây dựng .......................................................................................................105
7.2.1. Phân xưởng sản xuất chính và các phòng trong phân xưởng ............................105
7.2.2. Các khu vực trong mặt bằng nhà máy ...............................................................108
7.2.3. Nhà hành chính và các nhà phục vụ sinh hoạt ..................................................109
vii
7.2.4. Các công trình phụ trợ .......................................................................................111
7.3. Tính diện tích đất xây dựng và hệ số sử dụng ......................................................112
7.3.1. Diện tích các công trình xây dựng trong xí nghiệp ...........................................112
7.3.2. Diện tích đất xây dựng.......................................................................................113
Chương 8: KIỂM TRA SẢN XUẤT, KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG .............. 114
8.1. Kiểm tra sản xuất ..................................................................................................114
8.2. Kiểm tra chất lượng sản phẩm ..............................................................................117
8.2.1. Kiểm tra chất lượng bao bì sắt tây .....................................................................117
8.2.2. Kiểm tra chất lượng cá chứa trong hộp sản phẩm .............................................117
Chương 9: AN TOÀN LAO ĐỘNG – VỆ SINH XÍ NGHIỆP ........................ 120
9.1. An toàn lao động ..................................................................................................120
9.1.1. An toàn lao động trong các kho bảo quản lạnh .................................................120
9.1.2. An toàn về máy móc thiết bị và điện .................................................................120
9.1.3. An toàn lao động trong sản xuất ........................................................................120
9.1.4. An toàn khi làm việc ở phòng nghiệm hoá........................................................121
9.2. Vệ sinh xí nghiệp ..................................................................................................121
9.2.1. Vệ sinh cá nhân .................................................................................................121
9.2.2. Vệ sinh thiết bị...................................................................................................121
9.2.3. Vệ sinh nhà máy ................................................................................................122
9.2.4. Xử lý nước thải và phế phẩm ............................................................................122
9.3. Phòng chống cháy nổ............................................................................................122
KẾT LUẬN ........................................................................................................... 123
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 124
viii
DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1 Đồ hộp cá ngừ hấp ngâm dầu Hạ Long ............................................................ 5
Hình 2.2 Đồ hộp pate cá ngừ hun khói ............................................................................ 5
Hình 2.4 Cá ngừ chấm ..................................................................................................... 8
Hình 2.5 Sơ đồ biến đổi của động vật thủy sản sau khi chết ......................................... 10
Hình 3.1 Sơ đồ quy trình sản xuất đồ hộp cá ngừ hấp ngâm dầu .................................. 22
Hình 3.2 Sơ đồ quy trình sản xuất đồ hộp pate cá ngừ hun khói .................................. 28
Hình 5.2 Thiết bị phân loại cá ....................................................................................... 57
Hình 5.3 Bàn inox nghiêng ............................................................................................ 58
Hình 5.4 Băng tải rửa .................................................................................................... 59
Hình 5.5 Máy dò kim loại.............................................................................................. 60
Hình 5.6 Máy rửa hộp rỗng ........................................................................................... 61
Hình 5.7 Máy rửa hộp.................................................................................................... 62
Hình 5.8 Thiết bị tiệt trùng ............................................................................................ 63
Hình 5.9 Xe chứa hộp tiệt trùng .................................................................................... 64
Hình 5.10 Máy in date ................................................................................................... 66
Hình 5.11 Máy dán nhãn ............................................................................................... 67
Hình 5.12 Máy gấp thùng carton ................................................................................... 68
Hình 5.13 Máy xếp hộp vào thùng ................................................................................ 68
Hình 5.14 Máy dán băng dính thùng carton .................................................................. 69
Hình 5.15 Tủ hấp ........................................................................................................... 70
Hình 5.16 Xe chứa cá hấp ............................................................................................. 71
Hình 5.17 Giàn phun sương........................................................................................... 71
Hình 5.18 Băng tải phi lê cá .......................................................................................... 72
Hình 5.19 Băng tải cắt cá .............................................................................................. 73
Hình 5.20 Thiết bị vào hộp cá ....................................................................................... 74
Hình 5.21 Máy cân kiểm tra trọng lượng ...................................................................... 74
Hình 5.22 Nồi đun nóng hai vỏ ..................................................................................... 75
Hình 5.23 Thiết bị lọc .................................................................................................... 76
Hình 5.24 Thùng chứa ................................................................................................... 77
Hình 5.25 Bơm vận chuyển ........................................................................................... 78
Hình 5.26 Máy rót xốt ................................................................................................... 78
Hình 5.27 Máy bài khí ghép nắp ................................................................................... 79
Hình 5.28 Thùng thép không gỉ ..................................................................................... 79
Hình 5.29 Lò hun khói ................................................................................................... 81
ix
Hình 5.30 Máy xay thô .................................................................................................. 82
Hình 5.31 Máy nghiền đa năng ..................................................................................... 83
Hình 5.32 Thiết bị phối trộn .......................................................................................... 83
Hình 5.33 Máy xay nhuyễn ........................................................................................... 84
Hình 5.34 Máy chiết dịch sệt tự động ........................................................................... 85
Hình 5.35 Máy ghép mí chân không tự động ................................................................ 86
Hình 5.36 Máy tạo đá vảy ............................................................................................. 86
Hình 5.37 Băng tải vận chuyển ..................................................................................... 87
Hình 5.38 Vít tải xoắn ................................................................................................... 87
Hình 6.1 Lò hơi.............................................................................................................. 98
Hình 7.1 Sơ đồ tổ chức nhà máy ................................................................................. 102
x
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1 Chỉ tiêu chất lượng của sản phẩm cá ngừ (TCVN 3215-79) ......................... 6
Bảng 2.2 Thành phần khối lượng của cá ngừ ............................................................... 9
Bảng 2.3 Thành phần hóa học của cá ngừ .................................................................... 9
Bảng 2.4 Thành phần dinh dưỡng của cá ngừ trong 100 g thực phẩm ăn được ........... 9
Bảng 2.5 Một số yêu cầu đối với cá ngừ nguyên liệu (TCVN 7266:3003) ................ 11
Bảng 3.1 Sự tương quan giữa khối lượng cá, nhiệt độ và thời gian hấp ..................... 23
Bảng 4.1 Tỷ lệ các nguyên liệu dùng trong sản xuất đồ hộp cá ngừ ngâm dầu.......... 31
Bảng 4.2 Tỷ lệ các nguyên liệu dùng trong sản xuất đồ hộp pate cá ngừ hun khói ... 32
Bảng 4.3 Thời gian làm việc trong năm 2020 ............................................................. 33
Bảng 4.4 Tỷ lệ hao hụt cá qua từng công đoạn ........................................................... 34
Bảng 4.5 Tỷ lệ hao hụt của nguyên liệu phụ qua từng công đoạn .............................. 37
Bảng 4.6 Tỷ lệ hao hụt qua từng công đoạn ............................................................... 42
Bảng 4.7 Tỷ lệ hao hụt của nguyên liệu qua từng công đoạn ..................................... 45
Bảng 4.8 Bảng tổng kết cân bằng vật chất sản phẩm .................................................. 51
Bảng 4.9 Bảng tổng kết cân bằng vật chất nguyên liệu phụ ....................................... 52
Bảng 4.10 Bảng tổng kết cân bằng vật chất sản phẩm ................................................ 52
Bảng 4.11 Bảng tổng kết cân bằng vật chất nguyên liệu phụ ..................................... 53
Bảng 5.1 Thông số kỹ thuật băng tải rã đông tự động ................................................ 56
Bảng 5.2 Thông số kỹ thuật thiết bị phân loại cá ........................................................ 57
Bảng 5.3 Thông số kỹ thuật băng tải xử lý ................................................................. 58
Bảng 5.4 Thông số kĩ thuật thiết bị rửa băng chuyền ................................................. 59
Bảng 5.5 Thông số kỹ thuật mày dò kim loại ............................................................ 60
Bảng 5.6 Thông số kỹ thuật của máy rửa hộp rỗng .................................................... 61
Bảng 5.7 Thông số kỹ thuật máy rửa hộp .................................................................. 62
Bảng 5.8 Thông số kỹ thuật thiết bị tiệt trùng ............................................................ 63
Bảng 5.9 Thông số kỹ thuật xe chứa hộp tiệt trùng .................................................... 64
Bảng 5.10 Thông số kỹ thuật máy indate .................................................................... 66
Bảng 5.11 Thông số kỹ thuật máy dán nhãn ............................................................... 67
Bảng 5.12 Thông số kỹ thuật máy gấp thùng carton .................................................. 68
Bảng 5.13 Thông số kỹ thuật máy xếp hộp vào thùng ................................................ 68
Bảng 5.14 Thông số kỹ thuật máy dán băng dính thùng carton ................................. 69
Bảng 5.15 Thông số kỹ thuật tủ hấp ........................................................................... 70
xi
Bảng 5.16 Thông số kỹ thuật xe chứa cá hấp ............................................................. 71
Bảng 5.17 Thông số kỹ thuật giàn phun sương .......................................................... 71
Bảng 5.18 Thông số kỹ thuật băng tải phi fillet .......................................................... 72
Bảng 5.19 Thông số kỹ thuật của băng tải cắt cá ........................................................ 73
Bảng 5.20 Thông số kỹ thuật thiết bị vào hộp cá ........................................................ 74
Bảng 5.21 Thông số kỹ thuật máy cân kiểm tra trọng lượng ...................................... 74
Bảng 5.22 Thông số kỹ thuật nồi đun nóng ................................................................ 75
Bảng 5.23 Thông số kỹ thuật của thiết bị lọc.............................................................. 76
Bảng 5.24 Thông số kỹ thuật thùng chứa ................................................................... 77
Bảng 5.25 Thông số kỹ thuật bơm vận chuyển ........................................................... 78
Bảng 5.26 Thông số kỹ thuật máy rót xốt ................................................................... 78
Bảng 5.27 Thông số kỹ thuật máy bài khí ghép nắp ................................................... 79
Bảng 5.28 Thông số kĩ thuật thùng thép không gỉ ...................................................... 79
Bảng 5.29 Thông số kĩ thuật thiết bị hun khói ............................................................ 81
Bảng 5.30 Thông số kĩ thuật máy xay thô .................................................................. 82
Bảng 5.31 Thông số kĩ thuật máy xay nghiền đa năng ............................................... 83
Bảng 5.32 Thông số kĩ thuật thiết bị phối trộn ........................................................... 83
Bảng 5.33 Thông số kĩ thuật máy xay nhuyễn ............................................................ 84
Bảng 5.34 Thông số kĩ thuật máy chiết dịch sệt tự động ............................................ 85
Bảng 5.35 Thông số kĩ thuật máy ghép mí chân không .............................................. 86
Bảng 5.36 Thông số kỹ thuật máy tạo đá vảy ............................................................. 86
Bảng 5.37 Băng tải vận chuyển................................................................................... 87
Bảng 5.38 Vít tải xoắn ................................................................................................ 87
Bảng 6.1 Thời gian làm việc của các nồi tiệt trùng .................................................... 91
Bảng 6.2 Thông số kỹ thuật nồi hơi ............................................................................ 98
Bảng 7.1 Nhân lực làm việc tại phân xưởng sản xuất đồ hộp cá ngừ hấp ngâm dầu 103
Bảng 7.2 Nhân lực làm việc tại phân xưởng sản xuất đồ hộp pate cá ngừ hun khói 104
Bảng 7.3 Các phòng trong phân xưởng sản xuất chính ............................................ 108
Bảng 7.4 Diện tích các phòng làm việc ở khu hành chính ........................................ 109
Bảng 7.5. Bảng tổng kết các công trình xây dựng .................................................... 112
xii
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
Kí hiệu:
τ: thời gian
D x R x C: dài x rộng x cao
Các chữ viết tắt:
đvsp: đơn vị sản phẩm
t: nhiệt độ
DO: dầu Diesel
FO: dầu Mazut
CV: Horse power 1CV=736 W
xiii
Thiết kế nhà máy sản xuất đồ hộp thủy sản gồm hai mặt hàng: đồ hộp cá ngừ hấp ngâm dầu, năng suất: 150
đơn vị sản phẩm/ ngày; đồ hộp pate cá ngừ hun khói, năng suất: 55 tấn nguyên liệu/ngày.
LỜI MỞ ĐẦU
Cuộc sống con người trong thời đại kinh tế tri thức, hội nhập kinh tế thế giới và
đang trên đà phát triển khoa học kĩ thuật hiện đại, đòi hỏi những bước tiến mới để
đáp ứng nhu cầu ngày càng cao và tiết kiệm thời gian tập trung cho lao động. Chính
vì thế ngành đồ hộp cần phải vươn lên để đáp ứng nhu cầu phụ vụ đời sống bởi tính
tiện lợi, an toàn.
Ở Việt Nam từ thập niên 90 tới nay, đất nước bước sang giai đoạn đổi mới, nền
kinh tế dần dần được khởi sắc và ngành đồ hộp cũng phát triển. Được thiên nhiên ban
tặng cho nguồn hải sản phong phú, đa dạng. Do vậy đây chính là điểm mạnh để nước
ta xây dựng nhiều nhà máy đồ hộp trải dài từ bắc xuống nam như Công ty đồ hộp Hạ
Long, Vissan,...
Đồ hộp cá ngừ - một sản phẩm khá phổ biến hiện nay tại Việt Nam. Đây là nguồn
dinh dưỡng giàu protein, DHA, Omega – 3,... mang lại sức khỏe tôt cho con người.
Đồ hộp cá ngừ hấp ngâm dầu và đồ hộp pate cá ngừ hun khói là những sản phẩm
được chế biến từ cá ngừ và một số nguyên liệu khác, có hương vị thơm ngon và thành
phần dinh dưỡng cao.
Đất nước chúng ta đang hội nhập với nền kinh tế thế giới và đang bước vào giai
đoạn cách mạng khoa học công nghệ, ngành đồ hộp sẽ phải vươn lên để đáp ứng yêu
cầu phục vụ dân sinh quốc phòng và xuất khẩu. Chúng ta phải xây dựng và mở rộng
thêm nhiều cơ sở sản xuất đồ hộp thực phẩm trên các miền của đất nước.
Với những lý do trên, em “Thiết kế nhà máy sản xuất đồ hộp thủy sản gồm hai
mặt hàng: đồ hộp cá ngừ hấp ngâm dầu, năng suất: 150 đvsp/ngày; đồ hộp pate cá
ngừ hun khói, năng suất: 55 tấn nguyên liệu/ngày” nhằm mục đích phục vụ đời
sống con người, đưa ra thị trường các sản phẩm tiện lợi và đầy đủ chất dinh dưỡng,
đáp ứng nhu cầu phục vụ dân sinh quốc phòng và xuất khẩu, đưa đất nước đi lên, phát
triển và hội nhập với nền kinh tế thế giới.
SVTH: Nguyễn Thị Xuyến
GVHD: TS. Nguyễn Thị Trúc Loan
1
Thiết kế nhà máy sản xuất đồ hộp thủy sản gồm hai mặt hàng: đồ hộp cá ngừ hấp ngâm dầu, năng suất: 150
đơn vị sản phẩm/ ngày; đồ hộp pate cá ngừ hun khói, năng suất: 55 tấn nguyên liệu/ngày.
Chương 1: LẬP LUẬN KINH TẾ
Việc xác định địa điểm để xây dựng nhà máy đóng vai trò quan trọng. Nó ảnh
hưởng lâu dài đến hoạt động và lợi ích của doanh nghiệp.
Qua quá trình tìm hiểu em quyết định đặt nhà máy sản xuất đồ hộp thủy sản tại
khu công nghiệp Nam Cấm thuộc huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An.
1.1. Đặc điểm thiên nhiên
Khu công nghiệp Nam Cấm, nằm ở 2 bên quốc lộ 1A thuộc 3 xã Nghi Thuận,
Nghi Long, Nghi Xã của huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An. Với tổng diện tích quy
hoạch là 327,83 ha, có tuyến đường sắt bắt ngang, đường tỉnh lộ Nam Cấm nối quốc
lộ 1A với cảng biển Cửa Lò.
Khu công nghiệp cách thành phố Vinh 18km về phía Bắc, cách sân bay Vinh 12
km, cách ga Vinh 17 km và ga Quán Hành 2 km, cách cảng biển Cửa Lò 8 km. Các
tuyến đường vận chuyển thuận lợi, cả đường bộ, đường biển cũng như đường hàng
không [1].
Về điều kiện tự nhiên, Nghệ An nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa có 4
mùa: xuân, hạ, thu, đông. Nhiệt độ cao nhất 29,6 0C (tháng 7), thấp nhất 17,6 0C
(tháng 1). Nhiệt độ trung bình là 25,2 0C [2].
Lượng mưa trung bình hằng năm: 1670 mm, không đều qua các tháng, tập trung
chủ yếu ở các tháng 7 - 10, yếu dần qua các tháng 12 - 4 năm sau. Độ ẩm tương đối
trung bình: 86 - 87 %. Hướng gió chủ đạo: Tây Nam [3].
1.2. Đặc điểm vùng nguyên liệu
Với bờ biển dài 82 km, 5 huyện thị xã ven biển được hình thành trên địa hình
nhiều cửa sông đổ ra biển Đông, Nghệ An có ngư trường thuận lợi, giàu nguồn hải
sản phong phú. Chính vì thế tỉnh có nhiều tiềm năng để phát triển kinh tế thủy sản
theo hướng bền vững. Trong những năm gần đây ngành khai thác thủy hải sản đạt
được nhiều lợi nhuận. Năm 2018 tổng sản lượng khai thác biển toàn tỉnh đạt 143107
tấn (đạt 102,95% kế hoạch và tăng 13,2 % so với năm 2017). Riêng 6 tháng đầu năm
2019 Nghệ An đánh bắt được hơn 78 nghìn tấn thủy, hải sản bằng 52,42% so với kế
hoạch của năm. Tổng giá trị đánh bắt đạt hơn 1686 tỷ đồng. Theo số liệu của Chi cục
Thủy sản, toàn tỉnh hiện có 3521 tàu thuyền đánh bắt hải sản, trong đó có 1450 tàu
công suất trên 90 CV [4].
SVTH: Nguyễn Thị Xuyến
GVHD: TS. Nguyễn Thị Trúc Loan
2
Thiết kế nhà máy sản xuất đồ hộp thủy sản gồm hai mặt hàng: đồ hộp cá ngừ hấp ngâm dầu, năng suất: 150
đơn vị sản phẩm/ ngày; đồ hộp pate cá ngừ hun khói, năng suất: 55 tấn nguyên liệu/ngày.
1.3. Hợp tác hóa
Do đặt nhà máy trong khu công nghiệp nên việc hợp tác với các nhà máy xung
quanh là rất thuận lợi. Sử dụng chung các hệ thống giao thông, đường xá, cầu cống,
điện hơi nước,… giúp giảm giá thành đầu tư cũng như xây dựng. Ngoài ra, trong khu
công nghiệp còn có các nhà máy làm việc ở những mảng khác nhau nên cũng giúp
giải quyết các vấn đề về các phụ phẩm, phế phẩm, từ đó giảm được nhiều chi phí,
tăng hiệu quả về kinh tế.
1.4. Hạ tầng kỹ thuật
1.4.1. Hệ thống giao thông
Hệ thống giao thông nội bộ có lộ giới từ 22,25 - 43,0 m được bố trí đảm bảo sự
liên hệ thuận lợi giữa các nhà máy, xí nghiệp và có mối liên hệ với mạng giao thông
bên ngoài như quốc lộ 1A, đường Nam Cấm – Cửa Lò, đường sắt Bắc – Nam.
1.4.2. Hệ thống cấp nước
Nguồn nước được lấy từ nhà máy nước thành phố Vinh đưa về khu công nghiệp
bằng đường ống có đường kính 500 mm, dùng trạm bơm cấp II công suất Q = 17500
m3/ngày đêm cấp vào mạng lưới đường ống khu công nghiệp. Sau đó, được cấp vào
nhà máy.
1.4.3. Hệ thống cấp điện
Công suất điện toàn khu công nghiệp là 21,5 MVA. Nguồn điện trước mắt tạm
thời được cấp từ trạm 110/35/22 KV Cửa Lò. Dự kiến sẽ đầu tư xây dựng trạm biến
áp 110/35/22 KV cung cấp điện cho khu công nghiệp. Ngoài ra, nhà máy còn có thể
lắp đặt thêm các máy phát điện dự phòng nhằm tránh trường hợp mất điện, đảm bảo
hoạt động liên tục.
1.4.4. Hệ thống thoát nước mưa, nước thải
Hệ thống thoát nước mưa tự chảy được xây dựng riêng, dọc theo các tuyến đường
giao thông, dẫn ra hệ thống thoát nước dọc quốc lộ 1A, chảy vào đầm lầy phía Đông
xã Nghi Thuận và đổ ra sông Cấm.
Nước thải trong nhà máy sản xuất gồm: nước vệ sinh thiết bị, nước sản xuất và
nước sinh hoạt. Nước thải được xử lý cục bộ trong nhà máy đạt mức theo tiêu chuẩn
Việt Nam, sau đó theo đường ống riêng dẫn đến khu xử lý chung của khu công nghiệp
có công suất 2 × 2500 m3/ngày đêm, nước sau khi được xử lý đạt tiêu chuẩn môi
trường được bơm về hồ điều hòa. Sau đó, theo từng lưu vực thoát ra sông Cấm.
1.4.5. Nguồn cung cấp nhiên liệu
Nguồn hơi cung cấp được lấy từ lò hơi của nhà máy để cung cấp nhiệt cho các
quá trình: tiệt trùng, hun khói, hấp, … do đó nhà máy cần thiết kế lò hơi với áp lực
SVTH: Nguyễn Thị Xuyến
GVHD: TS. Nguyễn Thị Trúc Loan
3
Thiết kế nhà máy sản xuất đồ hộp thủy sản gồm hai mặt hàng: đồ hộp cá ngừ hấp ngâm dầu, năng suất: 150
đơn vị sản phẩm/ ngày; đồ hộp pate cá ngừ hun khói, năng suất: 55 tấn nguyên liệu/ngày.
cao và công suất lớn để đảm bảo cung cấp hơi liên tục cho nhà máy. Nhiên liệu sử
dụng là dầu DO, FO [5].
1.5. Nguồn cung cấp công nhân và cán bộ khoa học kĩ thuật
Nghệ An là tỉnh có nguồn lực lượng lao động dồi dào. Theo kết quả tổng điều tra
dân số năm 2014, số dân trong độ tuổi lao động của tỉnh lên tới 1.953 triệu người,
chiếm hơn 3,6% lực lượng lao động của cả nước chỉ sau thành phố Hồ Chí Minh, Hà
Nội và Thanh Hóa. Lực lượng lao động tăng khá nhanh từ 1.75 triệu năm 2010 lên
1.95 triệu năm 2014, tốc độ tăng trung bình cả giai đoạn là 2,75% [6].
Nghệ An là tỉnh có lực lượng lao động trẻ, lực lượng dồi dào, đây là một trong
những lợi thế của tỉnh.
Qua những số liệu đó thì Nghệ An hoàn toàn đáp ứng được việc cung cấp nhân
lực cho việc xây dựng nhà máy.
1.6. Thị trường tiêu thụ
Theo thống kê có khoảng 17 xí nghiệp sản xuất đồ hộp thủy sản tại Việt Nam (2004).
Trong đó có 13 xí nghiệp tập trung tại miền Nam (chiến hơn 75%) còn lại tập trung
rải rác tại miền Bắc và Trung [7].
Thị trường tiêu thụ của nhà máy trước hết là hướng tới cung cấp trong tỉnh, các
tỉnh bắc trung bộ và xa hơn nữa trong tương lai có thể xuất khẩu sang nước ngoài.
Các nhà máy sản xuất đồ hộp cá ngừ chủ yếu tập trung ở các tỉnh thành phố ở miền
Nam như: Thành phố Hồ Chí Minh, Kiên Giang, Khánh Hòa,... đây chính là ưu thế
khi tiến hành xây dựng nhà máy tại Nghệ An.
1.7. Kết luận
Thông qua quá trình tìm hiểu, việc đặt nhà máy sản xuất đồ hộp cá ngừ tại khu
công nghiệp Nam Cấm, thuộc huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An là hoàn toàn mang tính
khả thi. Vừa tận dụng được nguồn nguyên liệu của vùng cũng như tạo điều kiện thuận
lợi trong việc giải quyết công ăn việc làm cho người lao động tại địa phương và các
vùng lân cận, góp phần vào sự phát triển của nền kinh tế Nghệ An.
SVTH: Nguyễn Thị Xuyến
GVHD: TS. Nguyễn Thị Trúc Loan
4
Thiết kế nhà máy sản xuất đồ hộp thủy sản gồm hai mặt hàng: đồ hộp cá ngừ hấp ngâm dầu, năng suất: 150
đơn vị sản phẩm/ ngày; đồ hộp pate cá ngừ hun khói, năng suất: 55 tấn nguyên liệu/ngày.
Chương 2: TỔNG QUAN
2.1. Tổng quan về sản phẩm
2.1.1. Sản phẩm đồ hộp cá ngừ hấp ngâm dầu
Hình 2.1 Đồ hộp cá ngừ hấp ngâm dầu Hạ Long
Sản phẩm cá ngừ hấp ngâm dầu là một loại sản phẩm mới, có chất lượng và giá
trị sinh năng lượng cao.
Cá ngừ được xử lý sơ bộ, fillet sau đó đóng hộp với dầu thực vật cao cấp và một
số gia vị khác rồi thanh trùng.
Đồ hộp cá ngừ hấp ngâm dầu có vị đặc trưng của thịt cá ngừ tươi, được ngâm
trong dầu thực vật, giúp dậy lên vị béo kết hợp cùng với các gia vị tạo nên vị đậm đà
hấp dẫn cho sản phẩm [7], [8].
2.1.2. Sản phẩm đồ hộp pate cá ngừ hun khói
Hình 2.2 Đồ hộp pate cá ngừ hun khói
Pate cá là một món ăn lạ miệng và có giá trị dinh dưỡng cao vì được làm từ những
loại cá có giá trị. Pate cá hầu như được sản xuất ở các nước phát triển đặc biệt là Thụy
Sĩ. Sản phẩm pate cá làm từ nguyên liệu cá nhiều thịt (cá hồi, cá ngừ đại dương, cá
vược…) có giá trị dinh dưỡng cao hơn so với pate được làm từ gan và thịt động vật
trên cạn [9], [10].
Sản phẩm pate cá ngừ hun khói là một sản phẩm mới lạ. Cá ngừ được làm sạch
da, fillet, hun khói, xay thô rồi phối trộn với một số nguyên liệu khác như bột khoai
SVTH: Nguyễn Thị Xuyến
GVHD: TS. Nguyễn Thị Trúc Loan
5
Thiết kế nhà máy sản xuất đồ hộp thủy sản gồm hai mặt hàng: đồ hộp cá ngừ hấp ngâm dầu, năng suất: 150
đơn vị sản phẩm/ ngày; đồ hộp pate cá ngừ hun khói, năng suất: 55 tấn nguyên liệu/ngày.
tây, dầu hạt cải, muối, rau mùi tây, cà chua nghiền, dấm, nước… rồi xay nhuyễn và
đóng hộp. Tất cả các nguyên liệu được hòa quyện với nhau tạo nên một sản phẩm có
hương vị rất riêng và giàu thành phần dinh dưỡng.
2.1.3. Các chỉ tiêu của sản phẩm
Cảm quan: lớp vecni phải nguyên vẹn, đảm bảo hình thái, hương vị, màu sắc đặc
trưng của sản phẩm theo những quy định của từng loại sản phẩm.
Hình thức bên ngoài: nhãn hiệu nguyên vẹn, ngăn ngắn, sạch sẽ, cung cấp đầy đủ
các thông tin cần thiết. Hộp kim loại không bị tét, rỉ.
Hóa học: không được vượt quá hàm lượng về các loại kim loại nặng
Thiếc: 100 – 200 mg/kg sản phẩm.
Đồng: 5 – 80 mg/kg sản phẩm.
Chì: không có.
Kẽm: vết.
Đảm bảo các chỉ tiêu về thành phần hóa học.
Vi sinh vật: không có vi sinh vật gây bệnh, lượng tạp trùng không được vượt mức
quá quy định [11].
Bảng 2.1 Chỉ tiêu chất lượng của sản phẩm cá ngừ (TCVN 3215-79)
Chỉ tiêu
Mùi vị
Hình dáng
Đồ hộp cá ngừ hấp ngâm dầu
Đồ hộp pate cá ngừ hun khói
Mùi thơm cá hấp
Mùi thơm đặc trưng cá hun
khói, hài hòa với các gia vị
Thịt cá chắc, không khô rắn
Bề mặt bằng phẳng, mịn, đồng
nhất
Màu sắc
Thịt cá màu hơi hồng nhạt, dầu
Màu nâu sáng đặc trưng
màu vàng
Xếp hộp
Cá được nén chặt, ngập trong dầu Bề mặt phằng, đồng nhất
2.2. Tổng quan về nguyên liệu
Nguyên liệu dùng cho sản phẩm đồ hộp cá ngừ ngâm dầu và pate cá ngừ hun
khói:
Đồ hộp cá ngừ hấp ngâm dầu: cá ngừ (55%), dầu thực vật (12%), đường, muối,
nước, chất điều vị - mononatri glutamate – 621 [12].
Đồ hộp pate cá ngừ hun khói: cá ngừ, dầu thực vật, muối, đường, paste cà chua,
nước, dấm, bột khoai tây, hành tây, trứng, chiết nấm men, rau mùi tây, gia vị [10].
SVTH: Nguyễn Thị Xuyến
GVHD: TS. Nguyễn Thị Trúc Loan
6
Thiết kế nhà máy sản xuất đồ hộp thủy sản gồm hai mặt hàng: đồ hộp cá ngừ hấp ngâm dầu, năng suất: 150
đơn vị sản phẩm/ ngày; đồ hộp pate cá ngừ hun khói, năng suất: 55 tấn nguyên liệu/ngày.
2.2.1. Nguyên liệu chính – cá ngừ
Cá ngừ là một loại động vật ăn thịt, có tên khoa học là Thunnus, thuộc họ cá thu
ngừ hay cá bạc má sống ở điều kiện nước nhiệt đới hoặc ôn đới. Là loài săn mồi năng
động và nhanh nhẹn có thân hình gọn gàng và là một trong những loài cá có xương
sống bơi nhanh nhất. Cá ngừ có kích thước từ 140 - 2000mm nặng 0,5-65 kg tùy
thuộc vào từng loại cá ngừ. Tuổi thọ trung bình từ 10-12 năm [13].
Đây là một loại cá có giá trị kinh tế. Tại Việt Nam cá ngừ được phân bố chủ yếu
tại các vùng biển miền Trung và Đông Nam Bộ [14].
2.2.1.1. Các loài cá ngừ ở Việt Nam
Căn cứ vào kích thước cơ thể và tập tính di cư, cá ngừ tại Việt Nam được chia
thành 2 nhóm nhỏ:
Nhóm cá ngừ nhỏ bao gồm: cá ngừ chấm, cá ngừ chù, cá ngừ ồ, cá ngừ bò, cá
ngừ sọc dưa. Các loài cá này có cân nặng 0,5 – 4 kg, kích thước 140 – 750 mm.
Nhóm cá ngừ này phân bố ở vùng biển địa phương.
Nhóm cá ngừ đại dương gồm: cá ngừ vằn, cá ngừ vây vàng và cá ngừ mắt to.
Các loài cá này có cân nặng 1,6 – 6,4 kg, kích thước 240 – 2000 mm [14].
2.2.1.2. Cá ngừ dùng trong sản xuất
Trong những năm gần đây, tại Việt Nam cá ngừ là loại cá đang được chú trọng
khai thác, đặc biệt là cá ngừ vây vàng.
Theo số liệu thống kê vào năm 2004, trong tổng số cá ngừ bắt được thì cá ngừ
vây vàng chiếm 10,78 %. Thời gian sau này lượng cá ngừ vây vàng ngày càng chiếm
ưu thế và được chú trọng đánh bắt nhiều hơn.
Ngoài ra cá ngừ chấm cũng chiếm khá lớn trong tổng số các loại cá ngừ khai
thác ở Việt Nam (8,26%- 2004).
Chính vì những lý do đấy nên nguyên liệu cá ngừ cho sản xuất đồ hộp là cá ngừ
vây vàng và cá ngừ chấm.
Cá ngừ vây vàng [14]
▪ Tên tiếng Anh: Yellowfin tuna
▪ Tên khoa học: Thunnus albacares
▪ Phân bố: chủ yếu ở vùng biển xa bờ miền Trung và
Đông Nam bộ
▪ Mùa vụ khai thác: quanh năm
Hình 2.3 Cá ngừ vây vàng
▪ Ngư cụ khai thác: câu vàng, rê
▪ Kích thước khai thác: đối với lưới rê, kích thước dao
động 490 – 900 mm, đối với câu vàng 500 – 2000 mm
SVTH: Nguyễn Thị Xuyến
GVHD: TS. Nguyễn Thị Trúc Loan
7
- Xem thêm -