ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA HÓA
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
ĐỀ TÀI:
THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT DẦU
HƯỚNG DƯƠNG TINH LUYỆN NĂNG
SUẤT 7000 TẤN SẢN PHẨM/NĂM
Người hướng dẫn: TS. NGUYỄN THỊ TRÚC LOAN
Sinh viên thực hiện:
HUỲNH THỊ HIỆP
Số thẻ sinh viên: 107150082
Lớp:
15H2A
Đà nẵng, 12/2019
TÓM TẮT
Tên đề tài: Thiết kế nhà máy sản xuất dầu hướng dương tinh luyện với năng suất
7000 tấn sản phẩm/năm.
Sinh viên thực hiện: Huỳnh Thị Hiệp
Số thẻ SV: 107150082
Lớp: 15H2A
Đồ án gồm những nội dung sau:
Chương 1: Phân tích lập luận kinh tế về đặc điểm thiên nhiên, vùng nguyên liệu,
hợp tác hóa, nguồn cung cấp điện – hơi – nước, nhiên liệu, giao thông vận tải và nhân
công nhà máy và thị trường tiêu thụ nhằm chọn ra vị trí đặt nhà máy phù hợp. Sau khi
tìm hiểu em quyết định đặt nhà máy tại huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An.
Chương 2: Tổng quan về nguyên liệu để sản xuất dầu hướng dương tinh luyện.
Tổng quan về sản phẩm và các chỉ tiêu chất lượng. Các phương án thiết kế và lựa chọn
phương pháp phù hợp với nguyên liệu và sản phẩm.
Chương 3: Chọn và thuyết minh dây chuyền công nghệ. Chọn quy trình sản xuất
phù hợp và thuyết minh từng bước thực hiện trong quy trình đó.
Chương 4: Tính cân bằng vật chất. Nêu lên kế hoạch sản xuất của nhà máy. Xử lí
các thông số ban đầu đề cho và tính hao hụt qua các bước của quy trình sản xuất. Lập
bảng thống kê lượng nguyên liệu, thành phẩm và bán thành phẩm qua các bước trong
quy trình để tiến hành chọn lựa thiết bị.
Chương 5: Tính và chọn thiết bị cho mỗi công đoạn, số lượng thiết bị cần thiết để
bố trí phân xưởng sản xuất chính.
Chương 6: Tính toán hơi, nước và nhiệt cung cấp cho nhà máy trong quá trình
sản xuất.
Chương 7: Tính tổ chức xây dựng nhà máy, diện tích khu đất xây dựng nhà máy
và các công trình phụ trợ.
Chương 8: Kiểm tra sản xuất – kiểm tra chất lượng. Chọn các yếu tố để kiểm tra
nguyên liệu và sản phẩm. Các phương pháp và chỉ tiêu để đánh giá chất lượng sản
phẩm.
Chương 9: An toàn lao động, vệ sinh xí nghiệp, phòng chống cháy nổ.
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA HÓA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ tên sinh viên: HUỲNH THỊ HIỆP
Số thẻ sinh viên: 107150082
Lớp: 15H2A
Khoa: Hóa
Ngành: Công nghệ thực phẩm
1. Tên đề tài đồ án:
THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT DẦU HƯỚNG DƯƠNG TINH LUYỆN
2. Đề tài thuộc diện: □ Có ký kết thỏa thuận sở hữu trí tuệ đối với kết quả thực hiện
3. Các số liệu và dữ liệu ban đầu:
Năng suất 7000 tấn sản phẩm/năm
4. Nội dung các phần thuyết minh và tính toán:
- Mục lục
- Mở đầu
- Chương 1: Lập luận kinh tế.
- Chương 2: Tổng quan về nguyên liệu và sản phẩm.
- Chương 3: Chọn và thuyết minh dây chuyền công nghệ.
- Chương 4: Tính cân bằng vật chất.
- Chương 5: Tính và chọn thiết bị.
- Chương 6: Tính nhiệt – hơi – nước.
- Chương 7: Tính tổ chức và xây dựng.
- Chương 8: Kiểm tra sản xuất.
- Chương 9: An toàn lao động, vệ sinh nhà máy và phòng chống cháy nổ.
- Kết luận
- Tài liệu tham khảo
5. Các bản vẽ, đồ thị (ghi rõ các loại và kích thước bản vẽ):
- Bản vẽ số 1: Sơ đồ kỹ thuật quy trình công nghệ (A0)
- Bản vẽ số 2: Bản vẽ mặt bằng phân xưởng sản xuất chính (A0)
- Bản vẽ số 3: Bản vẽ mặt cắt phân xưởng sản xuất chính (A0)
- Bản vẽ số 4: Bản vẽ đường ống hơi – nước (A0)
- Bản vẽ số 5: Bản vẽ tổng mặt bằng nhà máy (A0)
6. Họ tên người hướng dẫn: TS. Nguyễn Thị Trúc Loan
7. Ngày giao nhiệm vụ đồ án: 28/08/2019
8. Ngày hoàn thành đồ án: 30/11/2019
LỜI CẢM ƠN
Thật may mắn khi em là một thành viên dưới mái trường Bách Khoa – nơi những
ước mơ, hoài bão của tuổi trẻ được hình thành và chắp cánh. Những năm qua tuy
không quá dài nhưng nó có lẽ là chặng đường đẹp nhất trong chuyến hành trình của
cuộc đời. Mọi người vẫn thường nghĩ rằng bước vào ngưỡng cửa đại học giống như
bước vào thiên đường. Nhưng có lẽ, Bách Khoa không như vậy, không phải thiên
đường để hưởng thụ mà là nơi để học cách trưởng thành, để cố gắng, nỗ lực không
ngừng. Thật tuyệt vời khi những năm tháng thanh xuân ấy, em đã thực sự cố gắng.
Thật cảm ơn những ngày tháng tươi đẹp ấy, cảm ơn mái trường Bách Khoa nơi em
được sống đúng với niềm đam mê của chính mình.
Trong những năm tháng học tập tại trường em xin chân thành cảm ơn toàn thể
thầy cô trong trường nói chung cũng như toàn thể thầy cô khoa Hóa nói riêng đã dạy
dỗ, truyền đạt cho em những kiến thức bổ ích và tạo điều kiện thuận lợi nhất giúp em
hoàn thành khóa học tại trường và chuẩn bị hành trang kiến thức cho công việc sau
này. Đặc biệt, em xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới TS. Nguyễn Thị Trúc Loan
đã tận tình hướng dẫn em hoàn thành tốt đồ án tốt nghiệp của mình.
Mặc dù đã cố gắng để hoàn thành tốt đồ án tốt nghiệp nhưng chắc sẽ không tránh
khỏi những phần sai sót. Em kính mong nhận được sự góp ý, nhận xét của thầy cô để
em có thể hoàn thiện đề tài của mình.
Em xin chân thành cảm ơn!
Đà Nẵng, ngày 30 tháng 11 năm 2019
Sinh viên
Huỳnh Thị Hiệp
LỜI CAM ĐOAN
Em xin cam đoan đồ án tốt nghiệp này là của em dựa trên sự nghiên cứu, tìm
hiểu từ các số liệu thực tế và được thực hiện theo đúng sự chỉ dẫn của giáo viên hướng
dẫn. Mọi sự tham khảo sử dụng trong đồ án này đều được trích dẫn từ các nguồn tài
liệu nằm trong danh mục tài liệu tham khảo.
Sinh viên thực hiện
Huỳnh Thị Hiệp
MỤC LỤC
TÓM TẮT
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN
LỜI CẢM ƠN
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ VÀ SƠ ĐỒ
DANH SÁCH CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU VÀ HÌNH VẼ ..........................................................................................1
LỜI MỞ ĐẦU ...............................................................................................................................................1
Chương 1: LẬP LUẬN KINH TẾ KĨ THUẬT .........................................................................................2
1.1. Đặc điểm thiên nhiên ............................................................................................................................ 2
1.2. Vùng nguyên liệu .................................................................................................................................. 2
1.3. Hợp tác hóa ........................................................................................................................................... 2
1.4. Nguồn cung cấp điện ............................................................................................................................ 3
1.5. Nguồn cung cấp hơi và nước ............................................................................................................... 3
1.6. Xử lí nước thải ...................................................................................................................................... 3
1.7. Năng suất nhà máy ............................................................................................................................... 3
1.8. Giao thông vận tải ................................................................................................................................ 3
1.9. Nguồn cung cấp công nhân .................................................................................................................. 3
Chương 2: TỔNG QUAN ...........................................................................................................................5
2.1. Tổng quan về nguyên liệu .................................................................................................................... 5
2.1.1. Giới thiệu chung về hoa hướng dương ................................................................................................ 5
2.1.2. Cấu tạo của hạt hướng dương .............................................................................................................. 5
2.1.3. Thành phần hóa học của hạt hướng dương .......................................................................................... 6
2.1.4. Quá trình tạo thành dầu của hạt hướng dương..................................................................................... 8
2.1.5. Lợi ích của dầu hướng dương .............................................................................................................. 9
2.1.6. Tình hình sản xuất dầu hướng dương trên thế giới và trong nước hiện nay ........................................ 9
2.2. Một số chỉ tiêu chất lượng của nguyên liệu và sản phẩm................................................................ 10
2.2.1. Giới thiệu ........................................................................................................................................... 10
2.2.2. Các chỉ tiêu chất lượng của hạt hướng dương ................................................................................... 12
2.2.3. Các chỉ tiêu chất lượng của sản phẩm (Theo TCVN 7597:2013)...................................................... 12
2.3. Giới thiệu một số phương pháp thu dầu thô .................................................................................... 13
2.3.1. Phương pháp ép ................................................................................................................................. 13
2.3.2. Phương pháp trích li .......................................................................................................................... 14
2.3.3. Phương pháp kết hợp..........................................................................................................................15
2.4. Lựa chọn quy trình công nghệ ...........................................................................................................15
2.4.1. Quá trình bảo quản trước khi sản xuất ...............................................................................................15
2.4.2. Nghiền I..............................................................................................................................................16
2.4.3. Nghiền II ............................................................................................................................................16
2.4.4. Quá trình chưng sấy bột nghiền .........................................................................................................16
2.4.5. Ép sơ bộ..............................................................................................................................................17
2.4.6. Tách kiệt dầu ......................................................................................................................................17
2.4.7. Làm sạch ............................................................................................................................................18
2.4. Quá trình tinh luyện............................................................................................................................19
2.4.1. Quá trình thủy hóa ..............................................................................................................................19
2.4.2. Quá trình trung hòa ............................................................................................................................20
2.4.3. Quá trình tẩy màu ...............................................................................................................................20
2.4.4. Quá trình tẩy mùi................................................................................................................................21
2.4.5 Chất chống oxy hóa .............................................................................................................................21
Chương 3: CHỌN VÀ THUYẾT MINH QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ ............................................... 22
3.1. Sơ đồ quy trình ....................................................................................................................................22
3.2. Thuyết minh quy trình........................................................................................................................22
3.2.1. Nguyên liệu ........................................................................................................................................22
3.2.2. Bảo quản.............................................................................................................................................22
3.2.3. Tách vỏ ...............................................................................................................................................22
3.2.4. Làm sạch và phân loại ........................................................................................................................23
3.2.5. Nghiền I..............................................................................................................................................24
3.2.6. Chưng sấy...........................................................................................................................................24
3.2.7. Ép sơ bộ..............................................................................................................................................25
3.2.8. Nghiền II ............................................................................................................................................25
3.2.9. Ép lần II ..............................................................................................................................................25
3.2.10. Lắng..................................................................................................................................................26
3.2.11. Gia nhiệt ...........................................................................................................................................26
3.2.12. Lọc....................................................................................................................................................26
3.2.13. Thủy hóa...........................................................................................................................................26
3.2.14. Tách sáp ...........................................................................................................................................27
3.2.15. Trung hòa .........................................................................................................................................27
3.2.16. Rửa dầu ............................................................................................................................................27
3.2.17. Sấy khử nước....................................................................................................................................28
3.2.18. Tẩy màu ............................................................................................................................................28
3.2.19. Lọc ................................................................................................................................................... 28
3.2.20. Tẩy mùi............................................................................................................................................ 28
3.2.21. Chiết chai ......................................................................................................................................... 28
3.2.22. Bảo quản .......................................................................................................................................... 29
Chương 4: TÍNH CÂN BẰNG VẬT CHẤT........................................................................................... 30
4.1. Thông số kĩ thuật ................................................................................................................................ 30
4.2. Lập biểu đồ sản xuất .......................................................................................................................... 31
4.2.1. Kế hoạch sản xuất .............................................................................................................................. 31
4.2.2. Năng suất của nhà máy ...................................................................................................................... 31
4.3. Cân bằng vật liệu ................................................................................................................................ 31
4.3.1. Tiếp nhận nguyên liệu ....................................................................................................................... 32
4.3.2. Phân loại và làm sạch ........................................................................................................................ 32
4.3.3. Bảo quản ............................................................................................................................................ 32
4.3.4. Bóc và tách vỏ ................................................................................................................................... 32
4.3.5.Nghiền 1 ............................................................................................................................................. 33
4.3.6. Chưng sấy 1 ....................................................................................................................................... 33
4.3.7. Ép lần 1 .............................................................................................................................................. 33
4.3.8. Nghiền 2 ............................................................................................................................................ 34
4.3.9. Chưng sấy 2 ....................................................................................................................................... 34
4.3.10. Ép lần 2 ............................................................................................................................................ 35
4.3.11. Lắng ................................................................................................................................................. 35
4.3.12. Gia nhiệt .......................................................................................................................................... 36
4.3.13. Lọc ................................................................................................................................................... 36
4.3.14. Thủy hóa .......................................................................................................................................... 36
4.3.15. Trung hòa......................................................................................................................................... 37
4.3.16. Rửa dầu mỡ ..................................................................................................................................... 38
4.3.17. Sấy khử nước ................................................................................................................................... 38
4.3.18. Tẩy màu ........................................................................................................................................... 38
4.3.19. Lọc ................................................................................................................................................... 39
4.3.20. Khử mùi ........................................................................................................................................... 39
4.3.21. Làm nguội........................................................................................................................................ 39
4.3.22. Chiết chai ......................................................................................................................................... 39
4.3.23. Chai, nhãn dán, thùng carton ........................................................................................................... 40
Chương 5: TÍNH VÀ CHỌN THIẾT BỊ ................................................................................................ 43
5.1. Xilo bảo quản ...................................................................................................................................... 43
5.1.1 Mô tả thiết bị ...................................................................................................................................... 43
5.1.2 Tính toán thiết bị .................................................................................................................................43
5.2. Phân loại và làm sạch ..........................................................................................................................43
5.2.1. Mô tả thiết bị ......................................................................................................................................43
5.2.2. Tính và chọn thiết bị...........................................................................................................................45
5.3. Máy bóc và tách vỏ ..............................................................................................................................45
5.3.1. Mô tả thiết bị ......................................................................................................................................45
5.3.2. Tính và chọn thiết bị...........................................................................................................................46
5.4. Thiết bị nghiền 1 ..................................................................................................................................46
5.4.1. Mô tả thiết bị ......................................................................................................................................46
5.4.2 Chọn và tính toán thiết bị ....................................................................................................................46
5.5. Hệ thống chưng sấy và ép lần 1 ..........................................................................................................47
5.5.1. Mô tả thiết bị ......................................................................................................................................47
5.5.2. Chọn và tính thiết bị ...........................................................................................................................48
5.6. Hệ thống nghiền 2................................................................................................................................48
5.6.1. Nghiền búa .........................................................................................................................................48
5.6.2. Nghiền trục .........................................................................................................................................49
5.7. Hệ thống chưng sấy và ép lần 2 ..........................................................................................................49
5.7.1. Mô tả thiết bị ......................................................................................................................................49
5.7.2. Chọn và tính toán thiết bị ...................................................................................................................50
5.8. Bể chứa dầu sau ép ..............................................................................................................................50
5.8.1. Mô tả thiết bị ......................................................................................................................................50
5.8.2. Chọn và tính toán thiết bị ...................................................................................................................50
5.9. Thiết bị lắng .........................................................................................................................................51
5.9.1. Mô tả thiết bị ......................................................................................................................................51
5.9.2. Chọn và tính toán thiết bị ...................................................................................................................51
5.10. Thiết bị gia nhiệt................................................................................................................................52
5.10.1. Mô tả thiết bị ....................................................................................................................................52
5.10.2. Chọn và tính toán thiết bị .................................................................................................................52
5.11. Thiết bị lọc .........................................................................................................................................54
5.11.1. Mô tả thiết bị ....................................................................................................................................54
5.11.2. Chọn và tính thiết bị .........................................................................................................................55
5.12. Thiết bị thủy hóa – trung hòa ...........................................................................................................55
5.12.1. Mô tả thiết bị ....................................................................................................................................55
5.12.2. Chọn và tính toán thiết bị .................................................................................................................56
5.13. Thiết bị li tâm ....................................................................................................................................58
5.13.1. Mô tả thiết bị ....................................................................................................................................58
5.13.2. Tính toán thiết bị ............................................................................................................................. 59
5.14. Thiết bị rửa và sấy dầu..................................................................................................................... 59
5.14.1. Mô tả thiết bị ................................................................................................................................... 59
5.14.2. Chọn và tính toán thiết bị ................................................................................................................ 59
5.15. Hệ thống tẩy màu.............................................................................................................................. 60
5.15.1. Mô tả thiết bị ................................................................................................................................... 60
5.15.2. Chọn và tính toán thiết bị ................................................................................................................ 61
5.16. Thiết bị khử mùi ............................................................................................................................... 62
5.16.1. Mô tả thiết bị ................................................................................................................................... 62
5.16.2. Chọn và tính toán thiết bị ................................................................................................................ 62
5.17. Xitec chứa dầu sau khử mùi ............................................................................................................ 63
5.18. Thiết bị chiết rót ............................................................................................................................... 64
5.19. Thiết bị dán nhãn.............................................................................................................................. 64
5.20. Thùng chứa ....................................................................................................................................... 65
5.20.1. Thùng chứa acid thủy hóa ............................................................................................................... 65
5.20.2. Thùng chứa dung dịch NaOH trung hòa.......................................................................................... 65
5.20.3. Thùng chứa dung dịch muối ăn ....................................................................................................... 66
5.20.4. Thùng chứa than và đất hoạt tính .................................................................................................... 67
5.21. Hệ thống bơm .................................................................................................................................... 68
5.22. Hệ thống gàu tải ................................................................................................................................ 69
5.23.1. Băng tải vận chuyển hạt hướng dương ............................................................................................ 72
5.23.2. Băng tải vận chuyển chai đi dán nhãn ............................................................................................. 73
5.23.3. Băng tải vận chuyển hạt hướng dương từ xilo chứa vào sản xuất ................................................... 73
5.24. Hệ thống vít tải.................................................................................................................................. 73
Chương 6: TÍNH NHIỆT – HƠI – NƯỚC ............................................................................................. 76
6.1. Cân bằng nhiệt .................................................................................................................................... 76
6.1.3. Lắng ................................................................................................................................................... 76
6.1.4. Gia nhiệt ............................................................................................................................................ 77
6.1.5. Thủy hóa ............................................................................................................................................ 77
6.1.6. Trung hòa........................................................................................................................................... 79
6.1.7. Rửa, sấy dầu ...................................................................................................................................... 80
6.1.8. Tẩy màu ............................................................................................................................................. 82
6.1.9. Khử mùi ............................................................................................................................................. 83
6.2. Tính hơi ............................................................................................................................................... 84
6.2.1. Lượng hơi tiêu thụ ............................................................................................................................. 84
6.2.2. Chọn lò hơi ........................................................................................................................................ 85
6.2.3. Lượng nhiên liệu tiêu thụ cho lò hơi ..................................................................................................85
6.3. Tính lượng nước ..................................................................................................................................86
6.3.1. Lượng nước dùng trong sản xuất .......................................................................................................86
6.3.2. Lượng nước dùng để vệ sinh thiết bị, máy móc .................................................................................86
6.3.3. Lượng nước dùng trong sinh hoạt ......................................................................................................86
6.3.4. Lượng nước dùng cho lò hơi ..............................................................................................................86
Chương 7: TÍNH TỔ CHỨC – XÂY DỰNG .......................................................................................... 87
7.1. Tính tổ chức .........................................................................................................................................87
7.1.1. Hệ thống tổ chức của nhà máy ...........................................................................................................87
7.1.2. Tính số nhân công làm việc trong nhà máy........................................................................................87
7.2. Tính xây dựng ......................................................................................................................................89
7.2.1. Phân xưởng sản xuất chính ................................................................................................................89
7.2.2. Kho chứa nguyên liệu và thành phẩm ................................................................................................89
7.2.3. Kho chứa bao bì .................................................................................................................................90
7.2.4. Kho chứa nhiên liệu ...........................................................................................................................91
7.2.5. Nhà hành chính ..................................................................................................................................91
7.2.6. Các công trình phụ trợ ........................................................................................................................91
7.2.7. Nhà phục vụ .......................................................................................................................................92
Chương 8: KIỂM TRA SẢN XUẤT ........................................................................................................ 95
8.1. Kiểm tra sản xuất ................................................................................................................................95
8.2. Xác định một số chỉ tiêu......................................................................................................................95
8.2.1. Xác định tỉ lệ tạp chất nguyên liệu .....................................................................................................95
8.2.2. Xác định độ ẩm nguyên liệu ...............................................................................................................95
Chương 9: AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH VÀ PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ TRONG NHÀ
MÁY ........................................................................................................................................................... 97
9.1. An toàn lao động..................................................................................................................................97
9.1.1. Nguyên nhân gây ra tai nạn ................................................................................................................97
9.1.2. Biện pháp hạn chế tai nạn lao động....................................................................................................97
9.1.3. Những yêu cầu về an toàn lao động ...................................................................................................97
9.2. Vệ sinh nhà máy ..................................................................................................................................98
9.3. Phòng chống cháy nổ.........................................................................................................................100
KẾT LUẬN .............................................................................................................................................. 102
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................................................... 103
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU VÀ HÌNH VẼ
❖ DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1. Thành phần hóa học của hạt hướng dương (tính theo % chất khô) ...............................................7
Bảng 2.2. Hàm lượng các nhóm lipit trong các sản phẩm chế biến hạt hướng dương (theo % lượng lipit
chung có trong sản phẩm) ..............................................................................................................................7
Bảng 2.3. Giới hạn cho phép của các chất có trong dầu hướng dương tinh luyện .......................................12
Bảng 2.4.Chỉ tiêu hóa lí của dầu hướng dương tinh luyện ...........................................................................12
Bảng 2.5.Chỉ tiêu vi sinh của dầu thô hướng dương ....................................................................................13
Bảng 4.1. Các thông số kĩ thuật ban đầu ......................................................................................................30
Bảng 4.2. Mức hao hụt ở các công đoạn, tính theo % khối lượng ...............................................................30
Bảng 4.3. Biểu đồ thời gian sản xuất trong năm ..........................................................................................31
Bảng 4.4. Bảng tổng kết cân bằng vật chất ..................................................................................................41
Bảng 5.1. Thông số kĩ thuật xilo bảo quản TSE...........................................................................................43
Bảng 5.2. Thông số kĩ thuật của máy nghiền trục 2PG400 × 250................................................................46
Bảng 5.3. Thông số kĩ thuật thiết bị chưng và ép sơ bộ FP – 75 ..................................................................48
Bảng 5.4. Thông số kĩ thuật máy WHIR – 36A1 .........................................................................................48
Bảng 5.5. Thông số kĩ thuật máy YZP – 28 .................................................................................................50
Bảng 5.6. Thông số kĩ thuật của thiết bị lắng ...............................................................................................52
Bảng 5.7. Thông số kĩ thuật của thiết bị gia nhiệt ........................................................................................54
Bảng 5. 8. Thông số kĩ thuật thiết bị lọc YLX – 65 .....................................................................................55
Bảng 5. 9. Thông số kĩ thuật của thiết bị thủy hóa .......................................................................................57
Bảng 5.10. Thông số kĩ thuật của thiết bị trung hòa ....................................................................................58
Bảng 5.11. Thông số kĩ thuật của thiết bị li tâm ..........................................................................................58
Bảng 5.12. Thông số kĩ thuật của thiết bị tẩy màu .......................................................................................62
Bảng 5.13. Thông số kĩ thuật thiết bị lọc YLX – 65 .................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 5.14 Thông số kĩ thuật của thiết bị khử mùi .......................................................................................63
Bảng 5.15. Thông số kĩ thuật máy rửa – chiết rót – đóng nắp chai 3 trong 1 ..............................................64
Bảng 5.16. Thông số kĩ thuật máy dán nhãn D100 ......................................................................................64
Bảng 5.17. Thông số kĩ thuật của thiết bị.....................................................................................................65
Bảng 5. 18. Thông số kĩ thuật của thùng chứa NaOH..................................................................................66
Bảng 5.19. Thông số kĩ thuật của thùng chứa dd muối ăn ...........................................................................67
Bảng 5.20. Thông số kĩ thuật của thùng chứa than và đất............................................................................67
Bảng 5.21. Thông số kĩ thuật bơm CAM 75 ................................................................................................68
Bảng 5.22. Số lượng bơm sử dụng ở các công đoạn ....................................................................................68
Bảng 5. 23. Thông số kĩ thuật của gàu tải ....................................................................................................70
Bảng 5. 24. Thông số kĩ thuật của gàu tải ....................................................................................................72
Bảng 5. 25. Thông số kĩ thuật của vít tải......................................................................................................73
Bảng 5.26. Bảng tổng kết chọn và tính toán thiết bị ....................................................................................74
Bảng 6. 1. Tổng kết cân bằng nhiệt ..............................................................................................................84
Bảng 6. 2. Thông số kĩ thuật lò hơi. ............................................................................................................ 85
Bảng 7. 1. Số người lao động trực tiếp theo ca............................................................................................ 88
Bảng 7. 2. Số người lao động gián tiếp theo ca ........................................................................................... 88
Bảng 7.3. Tổng kết các công trình xây dựng ............................................................................................... 93
❖ DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1. Hoa hướng dương .......................................................................................................................... 5
Hình 2.2. Cấu tạo hạt hướng dương .............................................................................................................. 6
Hình 2.3. Hạt hướng dương ........................................................................................................................... 7
Hình 2. 4. Khối lượng sản xuất hạt hướng dương tại các nước sản xuất lớn trong năm 2018/2019 (tính
bằng triệu tấn) .............................................................................................................................................. 10
Hình 2.5. Dầu thô hướng dương .................................................................................................................. 11
Hình 3.1. Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất dầu hướng dương tinh luyện ............................................. 23
Hình 5.1. Xilo bảo quản hạt......................................................................................................................... 43
Hình 5.2. Sơ đồ máy phân loại có chuyển động khí theo ............................................................................ 44
Hình 5.3. Sơ đồ máy xát vỏ cánh búa NMR................................................................................................ 45
Hình 5. 4. Máy nghiền búa .......................................................................................................................... 46
Hình 5.5. Hệ thống chưng sấy tách riêng (trái), chưng sấy và ép sơ bộ (phải) ........................................... 47
Hình 5.6. Máy ép sơ bộ FP – 75 .................................................................................................................. 47
Hình 5.7. Thiết bị nghiền búa WHIR – 36A1 ............................................................................................. 49
Hình 5.8. Hệ thống chưng sấy và ép sơ bộ (trái), sơ đồ chưng sấy 3 tầng (phải) ........................................ 49
Hình 5.9. Thiết bị YZP – 28 ........................................................................................................................ 50
Hình 5.10. Thiết bị lắng ............................................................................................................................... 51
Hình 5.11. Thiết bị lọc khung bản ............................................................................................................... 54
Hình 5.12. Thiết bị thủy hóa – trung hòa..................................................................................................... 56
Hình 5. 13. Thiết bị li tâm ........................................................................................................................... 59
Hình 5. 14. Cấu tạo nồi khử mùi ................................................................................................................. 62
Hình 5.15. Thiết bị chiết rót ........................................................................................................................ 64
Hình 5. 16. Thiết bị dán nhãn ...................................................................................................................... 65
Hình 5.17. Bơm CAM 75 ............................................................................................................................ 68
Hình 5.18. Gàu tải ....................................................................................................................................... 70
Hình 5.19. Băng tải...................................................................................................................................... 72
Hình 5.20. Vít tải ......................................................................................................................................... 74
Hình 7. 1. Hệ thống tổ chức của nhà máy ................................................................................................... 87
DANH SÁCH CÁC KÍ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
❖ CHỮ VIẾT TẮT
dd: Dung dịch
PGĐ: Phó Giám Đốc
TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam
Thiết kế nhà máy sản xuất dầu hướng dương tinh luyện với năng suất 7000 tấn sản phẩm/năm
LỜI MỞ ĐẦU
Xã hội ngày càng phát triển, đời sống con người ngày càng được nâng cao. Vì
thế con người ngày càng có sự đòi hỏi và lựa chọn khắt khe đối với các sản phẩm thực
phẩm có mặt trên thị trường. Sản phẩm ngoài việc phải đảm bảo điều kiện dinh dưỡng
còn phải tốt cho sức khỏe con người. Để đáp ứng nhu cầu đó, ngành công nghệ thực
phẩm đã không ngừng nghiên cứu, cải thiện, hoàn chỉnh và phát triển các công nghệ
mới tiên tiến phục vụ một cách tốt nhất cho cuộc sống hàng ngày của con người.
Trong số các ngành sản xuất chế biến thực phẩm thì công nghệ sản xuất dầu thực
vật tinh luyện là một công nghệ đã được nghiên cứu và ứng dụng thành công vào thực
tiễn cuộc sống. Dầu thực vật được các chuyên gia dinh dưỡng khuyên dùng vì có chứa
nhiều thành phần không no như oleic, linoleic chuyển hóa trong cơ thể thành vitamin F
có tác dụng điều chỉnh và làm giảm hàm lượng cholesterol. Hiện nay trên thị trường có
rất nhiều chủng loại dầu thực vật khác nhau như dầu đậu nành, dầu đậu phộng, dầu cọ,
dầu oliu…và những năm gần đây một sản phẩm mới mang tên dầu ăn hướng dương đã
có mặt trên thị trường Việt Nam. Mặc dù được định hướng và phát triển muộn, tuy
nhiên ngành công nghiệp chế biến dầu ăn hướng dương lại có những bước phát triển
mạnh mẽ và được nhiều người tiêu dùng lựa chọn vì nó mang lại những lợi ích và
chức năng tuyệt vời cho người sử dụng.
Và để hiểu rõ hơn về sản phẩm dầu hướng dương tinh luyện em đã được giảng
viên TS. Nguyễn Thị Trúc Loan giao cho đề tài “ Thiết kế nhà máy sản xuất dầu
hướng dương tinh luyện với năng suất 7000 tấn sản phẩm/năm” nhằm hiểu được
tính chất của nguyên liệu và sản phẩm cũng như quy trình công nghệ sản xuất, cách
thiết kế một nhà máy sản xuất dầu tinh luyện hướng dương.
Sinh viên thực hiện: Huỳnh Thị Hiệp
Hướng dẫn: TS. Nguyễn Thị Trúc Loan
1
Thiết kế nhà máy sản xuất dầu hướng dương tinh luyện với năng suất 7000 tấn sản phẩm/năm
Chương 1: LẬP LUẬN KINH TẾ KĨ THUẬT
1.1. Đặc điểm thiên nhiên
Nghệ An là tỉnh nằm ở trung tâm vùng Bắc Trung Bộ, giáp tỉnh Thanh Hóa ở
phía Bắc, tỉnh Hà Tĩnh ở phía Nam, nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào ở phía Tây
với 419 km đường biên giới trên bộ, bờ biển phía Đông dài 82km. Vị trí này tạo cho
Nghệ An có vai trò quan trọng trong mối giao lưu kinh tế - xã hội Bắc – Nam, xây
dựng và phát triển kinh tế biển, kinh tế đối ngoại và mở rộng hợp tác quốc tế [1].
Nghệ An là tỉnh có diện tích tự nhiên rộng lớn khoảng 16,490,25 km2, với hơn
80% diện tích là vùng đồi núi. Đất đai phù sa, màu mỡ được bồi hàng năm…Diện tích
loại đất này còn nhiều và tập trung thành vùng lớn, nhất là các huyện Anh Sơn, Nghĩa
Đàn, Tân Kì,… Đây là thế mạnh của Nghệ An so với nhiều địa phương khác ở miền
Bắc để phát triển các loại cây công nghiệp và cây ăn quả. Nhiệt độ cao nhất là 42,70C,
nhiệt độ thấp nhất là -0,50C. Nhiệt độ trung bình hàng năm 24 – 250C, có lượng mưa
trung bình so với các tỉnh khác ở miền Bắc, lượng mưa bình quân hàng năm dao động
từ 1,200 – 2,000 mm/năm, độ ẩm không khí dao động từ 80% - 90% chênh lệch giữa
các vùng và theo mùa. Nghệ An chịu ảnh hưởng của 2 hướng gió chính là Đông – Bắc
và Tây – Nam [1].
1.2. Vùng nguyên liệu
Nhà máy đặt tại huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An là một lợi thế về vấn đề vùng
nguyên liệu. Nghĩa Đàn là huyện có điều kiện địa hình khá thuận lợi so với các huyện
trung du, miền núi trong tỉnh…Ngoài ra, do đặc điểm kiến tạo của địa hình, Nghĩa Đàn
có những vùng đất tương đối bằng phẳng, có quy mô diện tích lớn với tổng diện tích
khoảng 60 ha là điều kiện thuận lợi để trồng các cánh đồng hoa hướng dương bất tận.
Tuy nhiên, để đảm bảo chất lượng nguyên liệu và năng suất hoạt động nhà máy sản
xuất dầu nên nhà máy phải nhập khẩu một lượng đáng kể nguyên liệu từ nước ngoài về
như Ukraine, Nga…[9].
1.3. Hợp tác hóa
Vấn đề hợp tác hóa là rất cần thiết đối với một nhà máy trong nền kinh tế thị
trường hiện nay. Việc hợp tác hóa giữa nhà máy thiết kế với các nhà máy khác về mặt
kinh tế, kỷ luật và liên hợp hóa sẽ tăng cường sử dụng chung những công trình cung
cấp điện, nước, hơi, công trình giao thông vận tải, công trình phúc lợi tập thể và phục
vụ công cộng, vấn đề tiêu thụ sản phẩm và phế phẩm nhanh.
Nhà máy cũng cần thiết đưa ra kế hoạch hợp tác với các ban ngành đóng trên địa
bàn tỉnh có vùng nguyên liệu như ngân hàng, cho vay vốn lãi suất thấp.
Sinh viên thực hiện: Huỳnh Thị Hiệp
Hướng dẫn: TS. Nguyễn Thị Trúc Loan
2
Thiết kế nhà máy sản xuất dầu hướng dương tinh luyện với năng suất 7000 tấn sản phẩm/năm
1.4. Nguồn cung cấp điện
Điện dùng trong nhà máy với nhiều mục đích cho các thiết bị hoạt động chiếu
sáng trong sản xuất và trong sinh hoạt. Hiệu điện thế nhà máy sử dụng 220/380V.
Nguồn điện cung cấp cho nhà máy lấy điện từ điện lưới quốc gia thông qua trạm
biến thế của khu vực và của nhà máy.
Đồng thời, nhà máy cũng cần lắp thêm một máy phát điện dự phòng để đảm bảo
sản xuất liên tục khi có sự cố mất điện.
1.5. Nguồn cung cấp hơi và nước
Nguồn hơi cung cấp được lấy từ lò hơi của nhà máy để cung cấp nhiệt cho các
quá trình: sấy,…Do đó, nhà máy cần thiết kế lò hơi với áp lực cao và công suất lớn để
đảm bảo cung cấp hơi liên tục cho nhà máy.
Nước dùng trong nhà máy với mục đích chế biến, vệ sinh thiết bị và dùng cho
sinh hoạt. Nước sử dụng phải đạt các chỉ tiêu: chỉ số E.coli, độ cứng, nhiệt độ, hỗn hợp
vô cơ, hữu cơ trong nước.
Nguồn cung cấp nước cho nhà máy lấy từ hai nơi:
- Nguồn nước của tỉnh, hệ thống nước của khu công nghiệp, nước này có thể
dùng ngay không cần xử lí.
- Nguồn nước từ các giếng công nghiệp đề phòng khi bị thiếu nước, được đưa
qua hệ thống xử lí trước khi đưa vào phân xưởng.
1.6. Xử lí nước thải
Nước thải sinh hoạt và sản xuất của nhà máy được thu gom về nhà máy xử lí
nước thải của khu công nghiệp có công suất 25000 m3/ngày.
Chất thải rắn của nhà máy được thu gom phân loại trước khi chuyển về bãi thải
để xử lí.
1.7. Năng suất nhà máy
Nhà máy sản xuất dầu hướng dương tinh luyện với nguồn nguyên liệu chính là
hạt hướng dương. Năng suất nhà máy: 7000 tấn sản phẩm/năm.
1.8. Giao thông vận tải
Nhà máy thiết kế nằm gần trục giao thông chính đảm bảo giao thông đường bộ
tuyến Bắc – Nam, thuận lợi cho việc nhập nguyên liệu và vận chuyển sản phẩm xuất
khẩu ra nước ngoài.
1.9. Nguồn cung cấp công nhân
Nhà máy xây dựng tại tỉnh Nghệ An là một thị trường lao động lớn, vì nhà máy
đặt trong khu công nghiệp nên sẽ thu hút được các cán bộ chuyên môn từ miền Trung
và cả miền Bắc. Bên cạnh đó, dân cư đông đúc tập trung nhiều tại các khu công
nghiệp, do đó nhiều lao động nên việc tuyển dụng công nhân tại đây tương đối dễ
Sinh viên thực hiện: Huỳnh Thị Hiệp
Hướng dẫn: TS. Nguyễn Thị Trúc Loan
3
Thiết kế nhà máy sản xuất dầu hướng dương tinh luyện với năng suất 7000 tấn sản phẩm/năm
dàng. Đây là điều kiện thuận lợi cho các nhà máy xây dựng vì tiện cho việc sinh hoạt
đi lại, giảm công trình nhà ở, giảm được chi phí ban đầu. Ngoài ra, còn thu hút công
nhân có kinh nghiệm, tay nghề cao để đáp ứng nhu cầu dây chuyền sản xuất hiện đại
của nhà máy.
Kết luận: Từ những phân tích nêu trên với những yếu tố thuận lợi ta thấy việc
xây dựng nhà máy sản xuất dầu hướng dương tinh luyện tại huyện Nghĩa Đàn, tỉnh
Nghệ An là cần thiết và hợp lí với nhu cầu cũng như tiềm năng phát triển kinh tế địa
phương.
Sinh viên thực hiện: Huỳnh Thị Hiệp
Hướng dẫn: TS. Nguyễn Thị Trúc Loan
4
- Xem thêm -