ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA HÓA
THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT DẦU ĐẬU PHỘNG
TINH LUYỆN NĂNG XUẤT 35 TẤN HẠT/ NGÀY
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Minh Dung
Số thẻ SV: 107150077
Lớp: 15H2A
Đà Nẵng – Năm 2019
Thiết kế nhà máy sản xuất dầu đậu phộng tinh luyện năng suất 35 tấn hạt/ngày
TÓM TẮT
Tên đề tài: “Thiết kế nhà máy sản xuất dầu đậu phộng tinh luyện năng xuất 35
tấn hạt/ ngày”
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Minh Dung
Số thẻ SV: 107150077
Lớp: 15H2A
Nội dung đồ án tốt nghiệp gồm những nội dung sau:
- Chương 1: Lập luận kinh tế - Phân tích về những đặc điểm thiên nhiên, vùng
nguyên liệu, hợp tác hóa, nguồn cung cấp điện - hơi, giao thong vận tải, nguồn nhân
công, thị trường tiêu thụ nhằm tìm vị trí đặt nhà máy phù hợp. Sau khi tìm hiểu em
quyết định đặt nhà máy tại Khu công nghiệp Quảng Phú, Quảng Ngãi.
- Chương 2: Tổng quan - Phân tích về nguyên liệu sản xuất dầu đậu phộng tinh
luyện và sản phẩm dầu đậu phộng tinh luyện, chỉ tiêu chất lượng của sản phẩm. Từ đó
đưa ra phương án thiết kế và lựa chọn phương pháp phù hợp với nguyên liệu, sản
phẩm.
- Chương 3: Chọn và thuyết minh quy trình công nghệ - Chọn quy trình sản xuất
phù hợp và thuyết minh từng bước cụ thể trong quy trình.
- Chương 4: Cân bằng vật chất – Nêu kế hoạch sản xuất của nhà máy, xử lí các
thông số kĩ thuật ban đầu, tính hao hụt qua từng quá trình, lập bảng thống kê lượng
nguyên liệu, thành phẩm, bán thành phẩm vào từng quá trình làm cơ sở cho việc tính
và chọn thiết bị.
- Chương 5: Tính và chọn thiết bị - Chọn loại và số lượng thiết bị bố trí trong phân
xưởng sản xuất chính.
- Chương 6: Nhiệt - hơi - nước - Tính lượng nhiệt, hơi, nước cần cung cấp trong quá
trình sản xuất chính.
- Chương 7: Tính tổ chức và xây dựng - Diện tích xây dựng nhà máy và công trình
phụ trợ.
- Chương 8: Kiểm tra sản xuất - Các phương pháp đánh giá và kiểm tra chất lượng
sản phẩm.
- Chương 9: An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp.
SVTH: Nguyễn Thị Minh Dung
Hướng dẫn: Nguyễn Thị Trúc Loan
ii
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA HÓA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
NHIỆM VỤ ÐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ tên sinh viên: Nguyễn Thị Minh Dung
Lớp: 15H2A
Khoa: Hóa
Số thẻ sinh viên: 107150077
Ngành: Công nghệ thực phẩm
1.Tên đề tài đồ án:
THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT DẦU ĐẬU PHỘNG TINH LUYỆN
2. Ðề tài thuộc diện: ☐ Có ký kết thỏa thuận sở hữu trí tuệ đối với kết quả thực hiện
3. Các số liệu và dữ liệu ban dầu:
Năng suất 35 tấn hạt/ngày
4. Nội dung các phần thuyết minh và tính toán:
- Mục lục
- Mở đầu
- Chương 1: Lập luận kinh tế.
- Chương 2: Tổng quan về nguyên liệu và sản phẩm.
- Chương 3: Chọn và thuyết minh dây chuyền công nghệ.
- Chương 4: Tính cân bằng vật chất.
- Chương 5: Tính và chọn thiết bị.
- Chương 6: Tính nhiệt – hơi – nước.
- Chương 7: Tính tổ chức và xây dựng.
- Chương 8: Kiểm tra sản xuất.
- Chương 9: An toàn lao động, vệ sinh nhà máy và phòng chống cháy nổ.
- Kết luận
- Tài liệu tham khảo
5. Các bản vẽ, đồ thị (ghi rõ các loại và kích thuớc bản vẽ):
- Bản vẽ số 1: Sơ đồ kỹ thuật quy trình công nghệ (A0)
- Bản vẽ số 2: Bản vẽ mặt bằng phân xưởng sản xuất chính (A0)
- Bản vẽ số 3: Bản vẽ mặt cắt phân xưởng sản xuất chính (A0)
- Bản vẽ số 4: Bản vẽ đường ống hơi – nước (A0)
- Bản vẽ số 5: Bản vẽ tổng mặt bằng nhà máy (A0)
6. Họ tên nguời hướng dẫn: TS. Nguyễn Thị Trúc Loan
7. Ngày giao nhiệm vụ đồ án: 28/08/2019
8. Ngày hoàn thành đồ án:
30/11/2019
Ðà Nẵng, ngày.......tháng...... năm 2019
Trưởng Bộ môn
PGS.TS Đặng Minh Nhật
Người hướng dẫn
T.S Nguyễn Thị Trúc Loan
Thiết kế nhà máy sản xuất dầu đậu phộng tinh luyện năng suất 35 tấn hạt/ngày
LỜI CẢM ƠN
Được sự phân công của khoa Hóa, bộ môn Công nghệ Thực phẩm, trường Đại học
Bách Khoa Đà Nẵng, và sự đồng ý của cô giáo hướng dẫn TS.Nguyễn Thị Trúc Loan.
Em đã thực hiện đề tài “ Thiết kế nhà máy sản xuất dầu đậu phộng tinh luyện năng
suất 35 tấn hạt/ ngày.
Để hoàn thành đồ án tốt nghiệp này em xin chân thành cảm ơn thầy cô giáo bộ môn
đã tận tình hướng dẫn, giảng dạy trong suốt quá trình học tập và rèn luyện tại trường
Đại học Bách Khoa Đà Nẵng
Em xin chân thành cảm ơn cô giáo hướng dẫn TS.Nguyễn Thị Trúc Loan đã hướng
dẫn tận tình, chu đáo cho em trong suốt thời gian qua, để em có thể thực hiện tốt được
đề tài tốt nghiệp này.
Mặc dù em đã nỗ lực cố gắng để tìm tòi, tiếp thu kiến thức nhưng do còn thiếu kinh
nghiệm thực tế, thời gian cũng như tài liệu để tham khảo nên đồ án của em không thể
tránh khỏi những thiếu sót. Em kính mong nhận được sự góp ý, nhận xét của thầy cô
để em có thể hoàn thiện đề tài này cũng như bản thân mình hơn.
Em xin chân thành cảm ơn.
SVTH: Nguyễn Thị Minh Dung
Hướng dẫn: Nguyễn Thị Trúc Loan
i
Thiết kế nhà máy sản xuất dầu đậu phộng tinh luyện năng suất 35 tấn hạt/ngày
CAM ĐOAN
Em xin cam đoan đồ án tốt nghiệp này là của em dựa trên sự nghiên cứu, tìm hiểu
từ các số liệu thực tế và được thực hiện theo đúng sự chỉ dẫn của giáo viên hướng dẫn.
Mọi sự tham khảo sử dụng trong đồ án này đều được trích dẫn từ các nguồn tài liệu
nằm trong danh mục tài liệu tham khảo.
Sinh viên thực hiên
Nguyễn Thị Minh Dung
SVTH: Nguyễn Thị Minh Dung
Hướng dẫn: Nguyễn Thị Trúc Loan
ii
Thiết kế nhà máy sản xuất dầu đậu phộng tinh luyện năng suất 35 tấn hạt/ngày
MỤC LỤC
Tóm tắt
Nhiệm vụ đồ án tốt nghiệp
Lời cảm ơn ................................................................................................................................. i
Cam đoan ..................................................................................................................................ii
Mục lục.................................................................................................................................... iii
Danh sách các bảng, hình vẽ..................................................................................................ix
Danh sách các ký hiệu, chữ viết tắt.......................................................................................xi
Trang
LỜI MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1
Chương 1: LẬP LUẬN KINH TẾ ......................................................................................1
1.1. Đặc điểm thiên nhiên ..................................................................................................... 2
1.2.Vùng nguyên liệu ............................................................................................................. 2
1.3.Hợp tác hoá ....................................................................................................................... 3
1.4.Nguồn cung cấp điện....................................................................................................... 3
1.5.Nguồn cung cấp hơi......................................................................................................... 3
1.6.Cung cấp nước ................................................................................................................. 3
1.7.Thoát nước và xử lí nước thải....................................................................................... 4
1.8.Nguồn cung cấp nhiên liệu ............................................................................................ 4
1.9.Nguồn nhân công ............................................................................................................. 4
1.10.Giao thông vận tải ......................................................................................................... 4
1.11.Tiêu thụ sản phẩm......................................................................................................... 4
Chương 2: TỔNG QUAN .....................................................................................................5
2.1.Sản phẩm dầu đậu phộng .............................................................................................. 6
2.1.1.Định nghĩa và phân loại dầu đậu phộng ......................................................................6
2.1.2.Giá trị dinh dưỡng dầu đậu phộng tinh luyện .............................................................6
2.1.3.Tình hình sản xuất, tiêu thụ đậu phộng-dầu đậu phộng ở Việt Nam và thế giới ....7
2.2.Nguyên liệu........................................................................................................................ 8
2.2.1.Nguồn gốc, đặc điểm cây đậu phộng ...........................................................................8
2.2.2.Quá trình tạo dầu ở cây đậu phộng............................................................................ 10
2.2.3.Thành phần hoá học của hạt đậu phộng.................................................................... 11
2.3.Cơ sở lý thuyết và lựa chọn phương án sản xuất dầu đậu phộng tinh luyện ...14
2.3.1. Phương pháp sản xuất dầu thực vật.......................................................................... 14
2.3.2.Phương pháp tinh chế dầu thực vật ........................................................................... 14
2.3.3.Lựa chọn quy trình công nghệ ................................................................................... 15
SVTH: Nguyễn Thị Minh Dung
Hướng dẫn: Nguyễn Thị Trúc Loan
iii
Thiết kế nhà máy sản xuất dầu đậu phộng tinh luyện năng suất 35 tấn hạt/ngày
Chương 3: CHỌN VÀ THUYẾT MINH QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ.................. 21
3.1. Quy trình công nghệ.................................................................................................... 21
3.2. Thuyết minh quy trình công nghệ............................................................................ 21
3.2.1. Bảo quản ...................................................................................................................... 21
3.2.2. Phân loại, làm sạch ..................................................................................................... 21
3.2.3. Bóc vỏ .......................................................................................................................... 21
3.2.4. Nghiền 1 ....................................................................................................................... 23
3.2.5. Chưng sấy 1 ................................................................................................................. 23
3.2.6. Ép sơ bộ ....................................................................................................................... 23
3.2.7. Nghiền 2 ....................................................................................................................... 23
3.2.8. Chưng sấy 2 ................................................................................................................. 24
3.2.9. Ép kiệt .......................................................................................................................... 24
3.2.10. Lắng............................................................................................................................ 24
3.2.11. Lọc .............................................................................................................................. 24
3.2.12. Thuỷ hoá .................................................................................................................... 24
3.2.13. Tách sáp ..................................................................................................................... 25
3.2.14. Trung hoà................................................................................................................... 25
3.2.15. Rửa dầu ...................................................................................................................... 25
3.2.16. Sấy dầu....................................................................................................................... 25
3.2.17. Tẩy màu ..................................................................................................................... 26
3.2.18. Lọc .............................................................................................................................. 26
3.2.19. Khử mùi ..................................................................................................................... 26
3.2.20. Chiết chai và bảo quản ............................................................................................. 26
Chương 4: CÂN BẰNG VẬT CHẤT .............................................................................. 27
4.1. Kế hoạch sản xuất........................................................................................................ 27
4.2. Số liệu ban đầu ............................................................................................................. 27
4.3. Tính cân bằng vật liệu ................................................................................................ 28
4.3.1. Nguyên liệu ................................................................................................................. 29
4.3.2. Bảo quản ...................................................................................................................... 29
4.3.3. Phân loại, làm sạch ..................................................................................................... 29
4.3.4. Bóc vỏ .......................................................................................................................... 29
4.3.5. Nghiền 1 ....................................................................................................................... 29
4.3.6. Chưng sấy 1 ................................................................................................................. 29
4.3.7. Ép sơ bộ ....................................................................................................................... 30
4.3.8. Nghiền 2 ....................................................................................................................... 31
4.3.9. Chưng sấy 2 ................................................................................................................. 31
SVTH: Nguyễn Thị Minh Dung
Hướng dẫn: Nguyễn Thị Trúc Loan
iv
Thiết kế nhà máy sản xuất dầu đậu phộng tinh luyện năng suất 35 tấn hạt/ngày
4.3.10. Ép kiệt ........................................................................................................................ 32
4.3.11. Lắng ........................................................................................................................... 32
4.3.12. Lọc.............................................................................................................................. 33
4.3.13. Thuỷ hoá.................................................................................................................... 33
4.3.14. Tách sáp ..................................................................................................................... 34
4.3.15. Trung hoà .................................................................................................................. 34
4.3.16. Rửa dầu ...................................................................................................................... 35
4.3.17. Sấy dầu....................................................................................................................... 36
4.3.18. Tẩy màu ..................................................................................................................... 36
4.3.19. Lọc.............................................................................................................................. 37
4.3.20. Khử mùi ..................................................................................................................... 37
4.3.21. Làm nguội ................................................................................................................. 37
4.3.22. Chiết chai................................................................................................................... 37
4.3.23. Chai, nhãn dán, thùng carton .................................................................................. 38
Chương 5: TÍNH VÀ CHỌN THIẾT BỊ ....................................................................... 39
5.1. Xilo bảo quản.................................................................................................................40
5.2. Phân loại, làm sạch.......................................................................................................40
5.3. Bóc vỏ ..............................................................................................................................41
5.4. Nghiền 1 ..........................................................................................................................42
5.5 Hệ thống chưng sấy 1 và ép sơ bộ ..............................................................................43
5.5.1 Nồi chưng sấy nhiều tầng: .......................................................................................... 43
5.5.2 Máy ép trục vít:........................................................................................................... 44
5.6. Hệ thống nghiền 2.........................................................................................................46
5.6.1. Thiết bị nghiền búa..................................................................................................... 46
5.6.2. Thiết bị nghiền trục .................................................................................................... 46
5.7. Hệ thống chưng sấy 2 và ép kiệt................................................................................47
5.8. Lắng .................................................................................................................................48
5.9. Lọc....................................................................................................................................49
5.10. Thuỷ hoá.......................................................................................................................50
5.11. Tách sáp........................................................................................................................51
5.12. Trung hoà .....................................................................................................................52
5.13. Rửa – sấy dầu ..............................................................................................................53
5.14. Tẩy màu ........................................................................................................................54
5.15. Lọc .................................................................................................................................55
5.16. Khử mùi........................................................................................................................55
5.17. Làm nguội: ...................................................................................................................57
SVTH: Nguyễn Thị Minh Dung
Hướng dẫn: Nguyễn Thị Trúc Loan
v
Thiết kế nhà máy sản xuất dầu đậu phộng tinh luyện năng suất 35 tấn hạt/ngày
5.18 Chiết chai ...................................................................................................................... 58
5.19 Dán nhãn....................................................................................................................... 59
5.20. Thiết bị đóng thùng carton ...................................................................................... 59
5.21 Nhóm thiết bị chứa đựng .......................................................................................... 60
5.21.1 Thùng chứa nước thuỷ hoá....................................................................................... 60
5.21.2 Thùng chứa nước rửa dầu ......................................................................................... 60
5.21.3 Thùng chứa dd NaOH ............................................................................................... 61
5.21.4 Thùng chứa dd NaCl ................................................................................................. 61
5.21.5 Thùng chứa dầu thô ................................................................................................... 62
5.21.7. Thùng chứa dầu tinh luyện ...................................................................................... 62
5.21.8. Thùng chứa than hoạt tính ...................................................................................... 63
5.21.9 Thùng chứa đất hoạt tính ......................................................................................... 63
5.21.10 Thùng chứa khô dầu............................................................................................... 64
5.22 Thiết bị vận chuyển .................................................................................................... 65
5.22.1 Bơm ............................................................................................................................. 65
5.22.2. Băng tải ...................................................................................................................... 65
5.22.3. Gàu tải ........................................................................................................................ 66
5.22.4. Vít tải.......................................................................................................................... 67
Chương 6: NHIỆT – HƠI – NƯỚC................................................................................. 71
6.1. Cân bằng nhiệt ............................................................................................................. 71
6.1.1. Chưng sấy 1 ................................................................................................................. 71
6.1.2 Chưng sấy 2 .................................................................................................................. 75
6.1.3. Công đoạn lắng ........................................................................................................... 79
6.1.4. Công đoạn thủy hóa.................................................................................................... 80
6.1.5. Công đoạn trung hòa .................................................................................................. 82
6.1.6. Công đoạn rửa dầu...................................................................................................... 83
6.1.7. Công đoạn sấy dầu...................................................................................................... 84
6.1.8. Công đoạn tẩy màu ..................................................................................................... 86
6.1.9. Công đoạn khử mùi .................................................................................................... 87
6.1.10. Thùng chứa nước thủy hóa ...................................................................................... 87
6.1.11. Thùng chứa nước rửa dầu ........................................................................................ 88
6.1.12. Thùng chứa dd NaOH .............................................................................................. 89
6.1.13. Thùng chứa dd NaCl ................................................................................................ 89
6.2. Tính hơi và nồi hơi ...................................................................................................... 90
6.2.1. Tính hơi ........................................................................................................................ 90
6.2.2. Chọn lò hơi .................................................................................................................. 91
SVTH: Nguyễn Thị Minh Dung
Hướng dẫn: Nguyễn Thị Trúc Loan
vi
Thiết kế nhà máy sản xuất dầu đậu phộng tinh luyện năng suất 35 tấn hạt/ngày
6.3. Tính lượng nước: ..........................................................................................................91
6.3.1. Nước dùng trong sản xuất ......................................................................................... 91
6.3.2. Lượng nước dùng để vệ sinh thiết bị máy móc ...................................................... 92
6.3.3. Lượng nước dùng trong sinh hoạt ............................................................................ 92
6.3.4. Lượng nước dùng cho lò hơi ..................................................................................... 92
6.4. Tính nhiên liệu ..............................................................................................................92
6.4.1. Dầu DO ........................................................................................................................ 92
6.4.2. Xăng sử dụng cho các xe trong nhà máy ................................................................. 93
6.4.3. Dầu bôi trơn ................................................................................................................ 93
Chương 7: TÍNH TỔ CHỨC VÀ XÂY DỰNG ............................................................ 94
7.1. Tổ chức của nhà máy ...................................................................................................94
7.2. Tính nhân lực ................................................................................................................94
7.2.1 Chế độ làm việc ........................................................................................................... 94
7.2.2. Nhân lực làm việc trực tiếp tại phân xưởng ............................................................ 95
7.2. Tính xây dựng ...............................................................................................................96
7.2.1. Phân xưởng sản xuất chính........................................................................................ 96
7.2.2. Kho chứa nguyên liệu ................................................................................................ 96
7.2.3. Kho thành phẩm.......................................................................................................... 97
7.2.4. Kho bao bì và hóa chất .............................................................................................. 97
7.2.5. Kho nhiên liệu ............................................................................................................. 98
7.2.6. Nhà hành chính ........................................................................................................... 98
7.2.7. Nhà phục vụ ................................................................................................................ 99
7.2.8. Các công trình phụ trợ ............................................................................................ 100
7.3.Tính diện tích đất xây dựng và hệ số sử dụng...................................................... 102
7.3.1. Diện tích xây dựng nhà máy ................................................................................... 102
7.3.2. Tính hệ số sử dụng, k sd............................................................................................. 102
Chương 8: KIỂM TRA SẢN XUẤT ............................................................................. 103
8.1. Mục đích của kiểm tra sản xuất ............................................................................. 103
8.2. Xác định một số chỉ tiêu ........................................................................................... 103
8.2.1. Xác định tỉ lệ tạp chất nguyên liệu ......................................................................... 103
8.2.2. Xác định độ ẩm nguyên liệu.................................................................................... 103
8.2.3. Xác định tỷ lệ vỏ và nhân trong của hạt ................................................................ 104
8.2.4. Xác định hàm lượng dầu trong nguyên liệu.......................................................... 104
8.2.5. Xác định màu sắc dầu .............................................................................................. 104
8.2.6. Xác định mùi vị dầu ................................................................................................. 105
8.2.7. Xác định độ trong của dầu....................................................................................... 105
SVTH: Nguyễn Thị Minh Dung
Hướng dẫn: Nguyễn Thị Trúc Loan
vii
Thiết kế nhà máy sản xuất dầu đậu phộng tinh luyện năng suất 35 tấn hạt/ngày
8.2.8. Xác định hàm lượng nước và chất bốc hơi trong dầu .......................................... 105
8.2.9. Xác định chỉ số axit .................................................................................................. 106
8.2.10. Xác định chỉ số xà phòng ...................................................................................... 106
8.2.11. Xác định chỉ số peroxyde ...................................................................................... 107
8.2.12. Xác định chỉ số iốt bằng phương pháp Wijjs ...................................................... 107
Chương 9: AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH VÀ PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ
TRONG NHÀ MÁY.......................................................................................................... 109
9.1. An toàn lao động ........................................................................................................ 109
9.1.1. Nguyên nhân gây ra tai nạn ..................................................................................... 109
9.1.2. Biện pháp hạn chế tai nạn lao động........................................................................ 109
9.1.3. Những yêu cầu về an toàn lao động ....................................................................... 109
9.2. Vệ sinh nhà máy ......................................................................................................... 110
9.3. Phòng chống cháy nổ ................................................................................................ 112
KẾT LUẬN ......................................................................................................................... 113
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 114
SVTH: Nguyễn Thị Minh Dung
Hướng dẫn: Nguyễn Thị Trúc Loan
viii
Thiết kế nhà máy sản xuất dầu đậu phộng tinh luyện năng suất 35 tấn hạt/ngày
DANH SÁCH CÁC BẢNG, HÌNH VẼ
* DANH SÁCH BẢNG
Bảng 2.1 Giá trị dinh dưỡng trong 100g dầu đậu phộng tinh luyện theo USDA……7
Bảng 2.2 Diện tích, năng suất, sản lượng đậu phộng trên thế giới (2008- 2010)…...8
Bảng 2.3 Diện tích, năng suất sản lượng đậu phộng ở Việt Nam (2008-2010)……..8
Bảng 2.4 Thành phần các amino acid có trong hạt đậu phộng…………………….12
Bảng 2.5 Nồng độ dung dịch kiềm tương ứng với nhiệt độ và chỉ số acid………...19
Bảng 4.1 Thời gian sản xuất trong năm 2020……………………………………...27
Bảng 4.2 Thông số kĩ thuật ban đầu……………………………………………......27
Bảng 4.3 Mức hao hụt ở các công đoạn tính theo % khối lượng…………………..28
Bảng 4.4 Bảng tổng kết cân bằng vật chất…………………………………………38
Bảng 5.1 Tổng số máy bơm sử dụng trong nhà máy………………………………66
Bảng 5.2 Bảng tổng kết thiết bị sản xuất…………………………………………..68
Bảng 6.1 Tổng kết lượng hơi tiêu hao……………………………………………...90
Bảng 6.2 Đặc tính kỹ thuật lò hơi………………………………………………….91
Bảng 7.1 Số công nhân lao động trực tiếp…………………………………………95
Bảng 7.2 Số nhân lực làm việc theo giờ hành chính……………………………….96
Bảng 7.3 Tổng kết các công trình xây dựng……………………………………...101
Bảng 8.1 Thông số pha nước cất vào dung dịch I2 tiêu chuẩn…………………....105
Bảng 8.2 Thông số xác định chỉ số iot……………………………………………108
* DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 2.1 Dầu đậu phộng ép lạnh…………………………………………………….6
Hình 2.2 Dầu đậu phộng tinh chế………………………………………………..….6
Hình 2.3 Cây đậu phộng ………………………………………………………..…..9
Hình 2.4 Cấu tạo hạt đậu phộng ………………………………………………..…...9
Hình 3.1 Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất dầu đậu phộng tinh luyện……….…22
Hình 5.1 Xilo chứa……………………………………………………………..…..40
Hình 5.2 Thiết bị sàng rung SYT- 520 ………………………………………..…...41
Hình 5.3 Thiết bị bóc vỏ đậu phộng …………………………………………..…...42
Hình 5.4 Thiết bị nghiền búa YFCZ …………………………………………..…..43
Hình 5.5 Nồi chưng sấy nhiều tầng……………………………………………...…43
Hình 5.6 Nồi chưng sấy năm tầng ………………………………………………....44
Hình 5.7 Cấu tạo máy ép trục vít ………………………………………………….45
SVTH: Nguyễn Thị Minh Dung
Hướng dẫn: Nguyễn Thị Trúc Loan
ix
Thiết kế nhà máy sản xuất dầu đậu phộng tinh luyện năng suất 35 tấn hạt/ngày
Hình 5.8 Máy ép trục vít ………………………………………………………..…45
Hình 5.9 Máy nghiền trục lăn 2PG0202 ………………………………………..…46
Hình 5.10 Hệ thống nồi chưng sấy 3 tầng và máy ép vít VK-10………………..…47
Hình 5.11 Thiết bị lắng………………………………………………………….…48
Hình 5.12 Thiết bị lắng………………………………………………………….…48
Hình 5.13 Thiết bị lọc khung bản ………………………………………………....49
Hình 5.14 Thiết bị thuỷ hoá………………………………………………………..50
Hình 5.15 Thiết bị lọc khung bản YLX- 65 …………………………………….....55
Hình 5.16 Thiết bị khử mùi ………………………………………………………..56
Hình 5.17 Thiết bị khử mùi………………………………………………………..56
Hình 5.18 Thiết bị trao đổi nhiệt ống lồng ống…………………………………….57
Hình 5.19 Máy chiết rót tự động …………………………………………………..58
Hình 5.20 Máy dán nhãn…………………………………………………………...59
Hình 5.21 Máy đóng thùng carton FXJ6050 ………………………………………59
Hình 5.22 Bơm bánh răng WCB …………………………………………………..65
Hình 5.23 Băng tải ………………………………………………………………...65
Hình 5.24 Gàu tải ……………………………………………………………….....67
Hình 5.25 Vít tải …………………………………………………………………...67
Hình 7.1 Hệ thống tổ chức nhà máy……………………………………………….94
Hình 9.1 Quy trình xử lý nước thải……………………………………………….111
SVTH: Nguyễn Thị Minh Dung
Hướng dẫn: Nguyễn Thị Trúc Loan
x
Thiết kế nhà máy sản xuất dầu đậu phộng tinh luyện năng suất 35 tấn hạt/ngày
DANH SÁCH CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
* CHỮ VIẾT TẮT:
ĐHT: Đất hoạt tính
THT: Than hoạt tính
dd: Dung dịch
tc: Tạp chất
ck: Chất khô
PGĐ: Phó Giám đốc
STT: Số thứ tự
SVTH: Nguyễn Thị Minh Dung
Hướng dẫn: Nguyễn Thị Trúc Loan
xi
LỜI MỞ ĐẦU
Dầu ăn nguồn gốc từ thực vật đã được sử dụng trong sản xuất cũng như trong đời
sống từ rất lâu, đặc biệt trong công nghiệp thực phẩm. Đây chính là một trong những
nguồn cung cấp năng lượng lớn cho con người. Chính vì vậy, mà việc thúc đẩy phát
triển ngành công nghiệp thực phẩm phải đi đôi với ngành công nghiệp chế biến dầu
mỡ.
Trong thời kỳ hiện nay, xã hội ngày càng phát triển kéo theo nhu cầu về thực phẩm
cũng như chất lượng cuộc sống ngày càng được nâng cao. Ngoài ra, cây có dầu cũng
đang là một trong nhưng loại cây có tiềm năng phát triển lớn nên công nghiệp sản xuất
dầu ngày càng được chú trọng và phát triển không ngừng. Do đó, dầu thực vật là một
trong những nguồn cung cấp dầu mỡ rất lớn cho con người.
Những nguyên liệu có thể dùng để sản xuất ra dầu thực vật thì rất đa dạng như: đậu
phộng, vừng, đậu nành, hướng dương, dừa, oliu,… nhưng đậu phộng là một trong
những nguyên liệu rất quen thuộc và phổ biến đối với nước ta từ trước đến nay. Chính
vì vậy mà ngành công nghiệp sản xuất dầu đậu phộng tinh luyện đã tồn tại từ khá lâu
và đến nay đã, đang và ngày càng phát triển một cách mạnh mẽ.
Sản phẩm dầu đậu phộng tinh luyện ngày càng có chất lượng tốt hơn, đa dạng hơn.
Ngoài ra, các sản phẩm phụ trong công nghiệp chế biến dầu như khô dầu cũng là một
trong những nguồn nguyên liệu quan trọng cho công nghiệp sản xuất phân bón, thức
ăn gia súc,…
Từ chính những sự cần thiết này, em “Thiết kế nhà máy sản xuất dầu đậu phộng
tinh luyện với năng suất 35 tấn hạt/ngày” là hoàn toàn khả thi, góp phần đáp ứng đủ
nguồn cung cho thị trường ngày càng mở rộng như hiện nay cũng như là giải quyết
vấn đề công ăn việc làm cho người dân.
Chương 1: LẬP LUẬN KINH TẾ
SVTH: Nguyễn Thị Minh Dung
Hướng dẫn: Nguyễn Thị Trúc Loan
1
1.1 Đặc điểm thiên nhiên
Chọn địa điểm quy hoạch phải đảm bảo sự bền vững của kinh tế địa phương, gần
nguồn nguyên liệu để giảm giá thành vận chuyển và hao hụt của nguyên liệu.
Nhà máy phải đặt gần nguồn năng lượng như điện, nước, hơi, gần trục đường chính
để đảm bảo giao thông, chú ý đến nguồn nhân lực của địa phương.
Nhà máy được đặt tại Khu công nghiệp Quảng Phú. Địa chỉ: Hoàng Hoa Thám,
Quảng Phú, Quảng Ngãi. Nằm về phía Tây tỉnh Quảng Ngãi, thuộc Phường Quảng
Phú, gần KKT Dung Quất và KCN VSIP Quảng Ngãi, cách sân bay Chu Lai khoảng
hơn 30km, sát ga Quảng Ngãi. Các ngành nghề đầu tư vào Khu công nghiệp gồm:
Công nghiệp chế biến thủy hải sản; Công nghiệp chế biến lâm sản, giấy; Công nghiệp
bia rượu, nước giải khát, bánh kẹo, bao bì,thức ăn chăn nuôi…và các ngành nghề khác
ít gây ô nhiễm môi trường [1].
Về điều kiện tự nhiên, các tỉnh miền trung chịu ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới gió
mùa, khí hậu chia làm hai mùa: mùa khô và mùa mưa. Do đó Quảng Ngãi có hai mùa
gió chính:
- Từ tháng 9 đến tháng 3 năm sau gió thổi hướng Bắc - Tây Bắc
- Từ tháng 4 đến tháng 8 gió thổi hướng Đông - Đông Nam
Nhiệt độ trung bình năm vào khoảng 25,8⁰C, nhiệt độ cao nhất từ tháng 5 đến tháng
8 đạt 41,4⁰C, nhiệt độ thấp nhất khoảng 12⁰C từ tháng 12 đến tháng 2 năm sau [2].
Lượng mưa trung bình đạt 2200- 2500 mm/năm chủ yếu tập trung vào tháng 9 đến
tháng 12 vì vậy dễ gây lũ lụt. Độ ẩm không khí trung bình vào khoảng 85%.Là điều
kiện thuận lợi cho cây đậu phộng phát triển [2].
1.2 Vùng nguyên liệu
Theo tổng cục thống kê Việt Nam, sản lượng đậu phộng năm 2017 đạt 461,5 nghìn
tấn, giảm 2,1 nghìn tấn ( diện tích giảm 4,1 nghìn ha) [3].
Nguyên liệu cung cấp cho nhà máy lấy được từ các vùng Quảng Nam, Quảng Ngãi,
Bình Định, Phú Yên,...
Diện tích gieo trồng đậu phộng ở vùng duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên
khoảng 60000 ha/năm, chiếm 23% so với cả nước [4].
Theo cục thống kê tỉnh Quảng Ngãi diện tích gieo trồng đậu phộng ở Quảng Ngãi
đạt 4087,5 ha, năng suất đạt 21,5 tạ/ha [5]. Diện tích gieo trồng đậu phộng của Quảng
Nam đạt 9.000 ha/vụ và tiềm năng phát triển có thể mở rộng trên 20.000 ha trên đất
lúa không chủ động nước tưới, nhiễm mặn, hiệu quả cho năng suất bình quân đạt 22
tạ/ha [6]. Chỉ riêng huyện Phù Cát, Bình Định đã có 3700 ha trồng đậu phộng với năng
xuất 39 tạ/ha [7]. Việc ổn định nguồn nguyên liệu giúp cho nhà máy tăng qui mô sản
SVTH: Nguyễn Thị Minh Dung
Hướng dẫn: Nguyễn Thị Trúc Loan
2
- Xem thêm -