Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy sản xuất vòng bi...

Tài liệu Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy sản xuất vòng bi

.PDF
84
192
50

Mô tả:

GI I THI U CHUNG V NHÀ MÁY Nhà máy ch t o Vòng Bi đ c xây d ng trên đ a bàn v i quy mô khá l n bao gồm 10 phân x ng và nhà máy làm vi c. B ng 1.1 - Danh sách các phân x ng trong nhà máy: CÔNG SU T Đ T S TRÊN TÊN PHÂN X NG (kV) M T B NG 1 Phòng thí nghi m 120 2 Phân x ng 1 3500 3 Phân x ng 2 4000 4 Phân x ng 3 3000 5 Phân x ng 4 2500 6 Phân x ng Sửa ch a c khí 7 Lò ga 400 8 Phân x ng Rèn 1600 9 B ph n Nén khí 600 10 Tr m b m 200 DI N TÍCH (m2) 8430 14600 13350 11250 8550 1875 2530 7870 1570 3030 Nhà máy có nhi m v ch t o Vòng Bi để cung c p cho các ngành kinh t trong n c và xu t khẩu. Đứng v m t tiêu th đi n nĕng thì nhà máy là m t trong nh ng h tiêu th l n. Do tầm quan tr ng c a nhà máy nên ta có thể x p nhà máy vào h tiêu th lo i1, cần đ c đ m b o cung c p đi n liên t c và an toàn. Theo d ki n c a ngành đi n, nhà máy s đ c cung c p từ Tr m bi n áp Trung gian cách nhà máy 15 km, b ng đ ng dây trên không l kép, dung l ng ng n m ch v phía h áp c a tr m trung gian là SN=250 MVA. Nhà máy làm vi c theo ch đ 3 ca, th i gian sử d ng công su t c c đ i TMAX= 5300h. Trong nhà máy có phòng Thí nghi m, phân x ng Sửa ch a c khí và Tr m b m là h lo i III, các phân x ng còn l i đ u thu c h lo i I. M t b ng b trí các phân x ng và nhà làm vi c c a nhà máy đ c trình bày trên hình 1.1. Các nội dung tính toán, thi t k bao g m: 1. Xác đ nh ph t i tính toán c a các phân x ng và nhà máy. 2. Thi t k m ng đi n cao áp c u nhà máy. 3. thi t k m ng đi n h áp cho phân x ng Sửa ch a c khí. Đ ÁN T T NGHI P VÒNG BI THI T K CUNG C P ĐI N CHO NHÀ MÁY SX 4. Tính toán bù công su t ph n kháng để nâng cao h s công su t c a nhà máy. 5. Thi t k chi u sáng cho phân x ng Sửa ch a c khí 6. Thi t k đ ng dây trên không từ H th ng v nhà máy. 7. Thi t k tr m bi n áp h p b . 8. Thi t k t phân ph i và t t bù cho phân x ng SCCK. Đ NG VĔN M NH - L P H TH NG ĐI N - K4 - UB 98 2 Đ ÁN T T NGHI P VÒNG BI THI T K CUNG C P ĐI N CHO NHÀ MÁY SX CH NG II: XÁC Đ NH PH T I TÍNH TOÁN 2.1. Đ T V N Đ : Ph t i tính toán là ph t i gi thi t lâu dài không đổi, t ng đ ng v i ph t i th c t . (bi n đổi) v m t hi u qu phát nhi t ho c mức đ huỷ cách đi n. Nói cách khác, ph t i tính toán cũng đ t nóng thi t b nên t i nhi t đ t ng đ ng nh ph t i th c t gây ra, vì v y ch n các thi t b theo ph t i tính toán s đ m an toàn cho thi t b v m t phát nóng. Ph t i tính toán đ c sử d ng để l a ch n và kiểm tra các thi t b trong h th ng cung c p nh : máy bi n áp, dây dẫn, các thi t b đóng c t, b o v ,...Tính toán tổn th t trong công su t, tổn th t đi n nĕng, tổn th t đi n áp; l a ch n công su t ph n kháng, ...Ph t i tính toán ph thu c vào nhi u y u t nh : công su t, s l ng, ch đ làm vi c c a các thi t b đi n, trình đ và ph ng thức v n hành h th ng...N u ph t i tính toán xác đ nh đ c nh h n ph t i th c t thì s làm gi m tuổi th c a thi t b đi n có kh nĕng dẫn đ n s c , cháy nổ,... Ng c l i, các thi t b đ c l a ch n s d thừa công su t làm ứ đ ng v n đầu t , gia tĕng tổn th t,...Cũng vì v y đã có nhi u công trình nghiên cứu và ph ng pháp xác đ nh ph t i tính toán, song cho đ n nay vẫn ch a có ph ng pháp nào th t hoàn thi n. Nh ng ph ng pháp cho k t qu đ tin c y thì l i quá phức t p, kh i l ng tính toán và nh ng thông tin ban đầu đòi h i quá l n và ng c l i. Có thể đ a ra đây m t s ph ng pháp th ng đ c sử d ng nhi u h n c để xác đ nh ph t i tính toán khi qui ho ch và thi t k các h th ng cung c p đi n: 1. Phương pháp xác định phụ tải tính toán (PTTT) theo công suất đặt và hệ số nhu cầu. Ptt = Knc.Pd Trong đó: Knc-h s nhu cầu, tra trong sổ tay kỹ thu t, Pd -công su t đ t c a thi t b ho c nhóm thi t b , trong tính toán có thể xem gần đúng Pd≈Pdm, [kW]. 2. Phương pháp xác định PTTT theo hệ số hình dáng của đồ thị phụ tải và công suất trung bình: Ptt = Khd.Ptb Trong đó: Khd- h s hình dáng c a đồ th ph t i, tra trong sổ tay kỹ thu t, Ptb- công su t trung bình c a thi t b ho c nhóm thi t b , [kW]. Đ NG VĔN M NH - L P H TH NG ĐI N - K4 - UB 98 3 Đ ÁN T T NGHI P VÒNG BI THI T K CUNG C P ĐI N CHO NHÀ MÁY SX P tb = ∫ p (t ) dt 0 t = A t 3. Phương pháp xác định PTTT theo công suất trung bình và độ lệch của đồ thị phụ tải khỏi giá trị trung bình: Ptt = Ptb ± βδ Trong đó: Ptb - Công su t đ t c a thi t b ho c nhóm thi t b , (kW) δ - Đ l ch c a đồ th ph t i kh i giá tr trung bình. β - H s tán x c a δ . 4. Phương pháp xác định PTTT theo công suất trung bình và hệ số cực đại: Ptt = Kmax.Ptb = Kmax.Ksd.Pđm Trong đó: Ptb - Công su t trung bình c a thi t b ho c nhóm thi t b , (kW) Kmax- h s c c đ i, tra trong sổ tay kỹ thu t, Kmax= f (nhq, Ksd) Ksd - h s sử d ng, tra trong sổ tay kỹ thu t, nhq - s thi t b dùng đi n hi u qu . 5. Phương pháp xác định PTTT theo suất tiêu hao điện năng cho một đơn vị sản phẩm: Ptt = a0M Tmax Trong đó: a0 - su t chi phí đi n nĕng cho m t đ n v s n phẩm, (kWh/dvsp). M - s s n phẩm s n xu t đ c trong nĕm, Tmax- th i gian sử d ng công su t l n nh t, (h). 6. Phương pháp xác định PTTT theo suất trang bị điện trên đơn vị điện tích: Ptt = p0.F Trong đó: p0- su t trang b đi n trên m t đ n v đi n tích, (W/m2) F - di n tích b trí thi t b , (m2). 7. Phương pháp tính trực tiếp tổng hợp các phương pháp trên, thường đựoc sử dụng để tính toán cho các phụ tải mang tính tổng hợp Trong các ph ng pháp trên, 3 ph ng pháp 1, 5 và 6 d a trên kinh nghi m thi t k và v n hành để xác đ nh PTTT nên ch cho các k t qu gần Đ NG VĔN M NH - L P H TH NG ĐI N - K4 - UB 98 4 Đ ÁN T T NGHI P VÒNG BI THI T K CUNG C P ĐI N CHO NHÀ MÁY SX đúng tuy nhiên chúng khá đ n gi n và ti n l i. Các ph ng pháp còn l i đ c xây d ng trên c s lý thuy t xác su t th ng k t có xét đ n nhi u y u t do dó có két qu chính xác h n nh ng kh i l ng tính toán l n và phức t p. Tuỳ theo yêu cầu tính toán và nh ng thông tin có thể có đ c v ph t i, ng i thi t k có thể l a ch n các ph ng pháp thích h p để xác đ nh PTTT. Trong đồ án này v i phân x ng Sửa ch a c khí ta đã bi t v trí, công su t đ t và ch đ làm vi c c a từng thi t b trong phân x ng nên khi tính toán ph t i đ ng l c c a phân x ng có thể sử d ng ph ng pháp xác đ nh ph t i tính toán theo công su t trung bình và h s c c đ i. Các phân x ng còn l i do ch bi t di n tích và công su t đ t nên để xác đ nh ph t i đ ng l c c a các phân x ng này ta áp d ng ph ng pháp tính theo công su t đ t và h s nhu cầu. Ph t i chi u sáng c a các phân x ng đ c xác đ nh theo ph ng pháp su t chi u sáng trên m t đ n v di n tích s n xu t. 2.2.XÁC Đ NH PH T I TÍNH TOÁN C A PHÂN X NG S A CHỮA C KHÍ: Phân x ng Sửa ch a c khí là phân x ng s 6 trong s đồ m t b ng nhà máy. Phân x ng có di n tích b trí thi t b là 1875 m2. Trong phân x ng có 53 thi t b , công su t c a các thi t b r t khác nhau, thi t b có công su t l n nh t là 10 kW ( máy ti n ren) song có nh ng thi t b có công su t r t nh (< 0.6 kW). Phần l n các thi t b có ch đ làm vi c dài h n, ch có máy bi n áp hàn là có ch đ ng n h n l p l i. Nh ng đ c điểm này cần đ c quan tâm khi phân nhóm ph t i, xác đ nh ph t i tính toán và l a ch n ph ng án thi t k cung c p đi n cho phân x ng. 2.2.1. Giới thiệu phương pháp xác định phụ tải tính toán theo công suất trung bình Ptbvà hệ số cực đại kmax (còn gọi là phương pháp số thiết bị dùng điện hiệu quả nhq): theo ph ng pháp này ph t i tính toán đ c xác đ nh theo biểu thức: n Ptt = kmax.ksd. ∑ Pdmt 1=1 Trong đó: Pdmi- Công su t đ nh mức c a thi t b thứ i trong nhóm, n - S thi t b trong nhóm, ksd - H s sử d ng, tra trong sổ tay kỹ thu t, kmax- H s c c đ i, tra trong sổ tay kỹ thu t theo quan h kmax=f (nhq,ksd), nhq - s thi t b dùng đi n hi u qu . Đ NG VĔN M NH - L P H TH NG ĐI N - K4 - UB 98 5 Đ ÁN T T NGHI P VÒNG BI THI T K CUNG C P ĐI N CHO NHÀ MÁY SX S thi t b dùng đi n hi u qu nhq là s thi t b có cùng công su t, cùng ch đ làm vi c gây ra m t hi u qu phát nhi t (ho c mức đ huỷ ho i cách đi n) đúng b ng các ph t i th c t (có công su t và ch đ làm vi c có thể khác nhau) đã gây ra trong quá trình làm vi c, nhq đ c xác đ nh b ng biểu thức tổng quát sau: ⎞ ⎛ n nhq = ⎜⎜ ∑ Pdmi ⎟⎟ ⎠ ⎝ i =1 2 2 n ∑ (P ) i =1 (làm tròn s ) dmi Trong đó: Pdmi- công su t đ nh mức c a thi t b thứ i trong nhóm, n - s thi t b trong nhóm. Khi n l n thì vi c xác đ nh nhq theo biểu thức trên khá phi n phức nên ta có thể xác đ nh nhq theo các ph ng pháp gần đúng v i sai s tính toán n m trong kho ng < + 10%. a. Tr ng h p m = Pdm max <3 và ksdp > 0,4, thì nhq= n có nghĩa nhq chính Pdm min b ng s thi t b trong nhóm. Chú ý n u trong nhóm có n1 thi t b mà tổng công su t c a chúng không l n h n 5% tổng công su t c a c nhóm thì: nhq= n- n1. Trong đó: Pdmmax- công su t đ nh mức c a thi t b có công su t l n nh t trong nhóm. Pdmmin- công su t đ nh mức c a thi t b có công su t nh nh t trong nhóm. b.Tr ng h p m = Pdm max >3 và ksdp > 0,2, nhq s đ Pdm min c xác đ nh theo biểu thức: n 2.∑ Pdmi nhq = đ c. Khi không áp d ng đ c ti n hành theo trình t : Tr c h t tính: n* = 1 P dm max c các tr n1 n 3 và nhq <4, ph t i tính toán đ c tính theo công thức: n Ptt= ∑ ki .Pdmi 1=1 Trong đó: kti - h s ph t i c a thi t b thứ "i". N u không có s li u chính xác, h s ph t i có thể l y gần đúng nh sau: kti = 0.9 đ i v i thi t b làm vi c ch đ dài h n, kti = 0.75 đ i v i thi t b làm vi c ch đ ng n h n l p l i, * N u n>300 và ksd > 0,5 ph t i tính toán đ c tính theo công thức: n Ptt= 1,05.ksd .∑ Pdmi 1=1 * Đ i v i thi t b có đồ th ph t i b ng phẳng (các máy b m, qu t nén khí,...) n Ptt=Ptb= k sd .∑ Pdmi 1=1 . * N u trong m ng có thi t b m t pha cần ph i phân ph i đ u các thi t b cho ba pha c a m ng, tr c khi xác đ nh nhq ph i quy đổi công su t c a các ph t i 1 pha v ph t i 3 pha t ng đ ng: N u thi t b 1 pha đ u vào đi n áp pha: Pqd = 3.Ppha max N u thi t b 1 pha đ u vào đi n áp dây: Pqd = 3. Ppha max * N u trong nhóm có thi t b tiêu th đi n làm vi c ch đ ng n h n l p l i thì ph i quy đổi v ch đ dài h n tr c khi xác đ nh nhq theo công thức: Ptb= ε dm .Pdm Trong đó:εđm - h s đóng đi n t máy. ng đ i phần trĕm, cho trong lý l ch 2.2.2.Trình tự xác định phụ tải tính toán theo phương pháp Ptb và kmax: Đ NG VĔN M NH - L P H TH NG ĐI N - K4 - UB 98 7 Đ ÁN T T NGHI P VÒNG BI THI T K CUNG C P ĐI N CHO NHÀ MÁY SX 1. Phân nhóm phụ tải: Trong m t phân x ng th ng có nhi u thi t b có công su t và ch đ làm vi c khác nhau, mu n xác đ nh ph t i tính toán đ c chính xác cần ph i phân nhóm thi t b đi n. Vi c phân nhóm thi t b đi n cần tuân theo các nguyên t c sau: * Các thi t b trong cùng m t nhóm nên gần nhau để gi m chi u dài đ ng dây h áp nh v y có thể ti t ki m đ c v n đầu t và tổn th t trên các đ ng dây h áp trong phân x ng: * Ch đ làm vi c c a các thi t b trong cùng m t nhóm nên gần nhau để gi m chi u dài đ ng dây h áp nh v y có thể ti t ki m đ c v n đầu t và các tổn th t trên các đ ng dây h áp trong phân x ng. * Ch đ đ làm vi c c a các thi t b trong cùng m t nhóm nên gi ng nhau để vi c xác đinh PTTT đ c chính xác h n và thu n l i cho vi c l a ch n ph ng thức cung c p đi n cho nhóm. * Tổng công su t các nhóm nên x p x nhau để gi m ch ng lo i t đ ng l c cần dùng trong phân x ng và toàn nhà máy. S thi t b trong m t nhóm cũng không nên quá nhi u b i s đầu ra c a các t đ ng l c th ng < (8÷12) Tuy nhiên th ng thì r t khó tho mãn cùng m t lúc c ba nguyên t c trên ph i do v y ng i thi t k cần ph i l a ch n cách phân nhóm sao cho h p lý nh t d a theo nguyên t c phân nhóm ph t i đi n đã nêu trên và cĕn cứ vào v trí, công su t c a các thi t b b trí trên m t b ng phân x ng, có thể chia các thi t b trong phân x ng sửa ch a c khí thành 4 nhóm. K t qu phân nhóm ph t i đi n đ c trình bày trong b ng 2.1. B NG 2.1- T NG H P K T QU PHÂN NHÓM PH T I ĐI N. TT 1 1 2 3 4 TÊN THI T B 2 NHÓM I Máy ti n ren Máy ti n ren Máy doa to đ Máy doa ngang S L NG PĐM (KW) KÝ HI U TRÊN M T B NG 1MÁY TOÀN B IDM (A) 3 4 5 6 7 4 4 1 1 1 2 3 4 10 10 4,5 4,5 40 40 4,5 4,5 4*25,32 4*25,32 11,4 11,4 Đ NG VĔN M NH - L P H TH NG ĐI N - K4 - UB 98 8 Đ ÁN T T NGHI P VÒNG BI Cộng nhóm I: THI T K CUNG C P ĐI N CHO NHÀ MÁY SX 10 89 225,36 NHÓM II 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Máy phay v n nĕng Máy phay ngang Máy phay chép hình Máy phay đứng Máy phay chép hình Máy phay chép hình Máy phay chép hình Máy bào ngang Máy bào g ng1 tr Máy x c Máy khoan h ng tâm Máy khoan đứng Cộng nhóm II: 2 1 1 2 1 1 1 2 1 2 1 1 16 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 7,0 4,5 5,62 7,0 1,7 0,6 3,0 7,0 10,0 7,0 4,5 4,5 14 4,5 5,62 14 1,7 0,6 3,0 14 10 14 4,5 4,5 90,42 2*17,73 11,4 14,2 2*17,73 4,3 1,52 7,6 2*17,73 25,32 17,73 11,4 11,4 211,25 1 1 1 1 1 1 2 1 17 18 19 20 21 22 23 27 7,0 2,8 10,0 2,8 4,5 0,65 2,8 1,0 7,0 2,8 10,0 2,8 4,5 0,65 5,6 1,0 17,73 7,09 25,32 7,09 11,4 1,65 7,09 2,53 1 28 2,8 2,8 7,09 10 - - 37,15 86,99 2 2 2 2 1 2 3 4 7,0 4,5 3,2 10 14 9 6,4 20 2*17,73 2*11,4 2*8.1 2*25,32 NHÓM III 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Máy mài tròn Máy mài tròn v n nĕng M.mài phẳng tr c đứng M.mài phẳng tr c n m Máy ép thuỷ l c máy khoan để bàn Máy mài s c Máy rũa Máy mài s c các dao c tg t Cộng nhóm III: NHÓM IV 26 27 28 29 Máy ti Máy ti Máy ti Máy ti n ren n ren n ren n ren Đ NG VĔN M NH - L P H TH NG ĐI N - K4 - UB 98 9 Đ ÁN T T NGHI P VÒNG BI 30 31 32 33 34 35 36 38 39 THI T K CUNG C P ĐI N CHO NHÀ MÁY SX Máy khoan đứng 1 5 2,8 2,8 7,09 Máy khoan đứng 1 6 7,0 7 17,73 Máy phay v n nĕng 1 7 4,5 4,5 11,4 Máy bào ngang 1 8 5,8 5,8 15,1 Máy mài tròn v n nĕng 1 9 2,8 2,8 7,09 Máy mài phẳng 1 10 4,0 4,0 10,13 Máy c a 1 11 2,8 2,8 7,09 Máy mài 2 phía 1 12 2,8 2,8 7,0 Máy khoan bàn 1 13 0,65 0,65 1,65 Cộng nhóm IV: 17 82,55 209,47 2. Xác định phụ tải tính toán của các nhóm phụ tải: a. Tính toán cho nhóm 1: S li u ph t i c a nhóm 1 cho trong b ng 2.2. B ng 2.2 - Danh sách thi t b thuộc nhóm 1. TT TÊN THI T B S L 1 2 3 4 Máy ti n ren Máy ti n ren Máy doa to đ Máy doa ngang KÝ HI U TR NG M T B NG 4 4 1 1 Tra b ng PL1.1 (TL1) tìm đ PĐM (KW) 1MÁY 1 2 3 4 IDM (A) TOÀN B 10 10 4,5 4,5 40 40 4,5 4,5 4*25,32 4* 25,32 11,4 11,4 c ksd= 0,16; cosϕ= 0,6 ta có: n = 10; n1= 8 n*= n1 8 = = 0,8 n 10 P*= Tra b ng PL1.4 (TL1) tìm đ P1 40 + 40 = 0,89 = P 89 c nhq*= 0,89 S thi t b sử d ng hi u qu nhq= nhq*.n= 0,89.10 = 8,9 Tra b ng PL1.5 (TL1.5 (TL.1) v i ksd = 0,16 và nhq = 9 tìm đ c kmax = 2,2 Ph t i tính toán c a nhóm I: n Ptt = kmax.ksd. ∑ Pdmt =0,16 . 2,2 . 89 = 31,32 kW 1=1 Đ NG VĔN M NH - L P H TH NG ĐI N - K4 - UB 98 10 Đ ÁN T T NGHI P VÒNG BI THI T K CUNG C P ĐI N CHO NHÀ MÁY SX Qtt = Ptt. tgϕ = 31,32. 1,33 = 41,66 kVAr Stt= Itt = Ptt 31,2 = = 52,2 kVA cos ϕ 0,6 Sn U 3 = 52,2 0,38. 3 = 79,3 A n −1 Iđn= Ikđ max+ kđt. ∑ I tti = 5 x 25,32 + 0,8 x 75,5 = 187 A 1 Trong đó: Ikd max - dòng đi n kh i đ ng c a thi t b có dòng đi n kh i đ ng l n nh t trong nhóm; kdt - h s đồng th i, đây l y kdt = 0,8. b.Tính toán cho nhóm 2: S li u ph t i c a nhóm 2 cho trong b ng 2.3. Tra b ng PL1.1 (TL1) tìm đ n = 16; n1=10 c kst= 0,16; cosϕ= 0,6 ta có: n1 10 = = 0,625 n 16 P 5,62 + 14 + 14 + 10 + 14 + 14 71,62 P* = 1 = = = 0,792 90,42 90,42 P n*= Tra b ng PL1.4 (TL1) tìm đ c nhq*= 0,81 S thi t b sử d ng hi u qu nhq= nhq*.n= 0,81x16 = 12,96 Tra b ng PL1.5 (TL1.1 (TL.1) v i ksd = 0,16 và nhq = 13tìm đ c kmax= 1,96 B ng 2.3 - Danh sách các thi t b thuộc nhóm II TT TÊN THI T B 5 6 7 8 9 10 11 12 Máy phay v n nĕng Máy phay ngang Máy phay chép hình Máy phay đứng Máy phay chép hình Máy phay chép hình Máy phay chép hình Máy bào ngang S L NG 2 1 1 2 1 1 1 2 PĐM (KW) KÝ HI U TRÊN M T B NG 1MÁY TOÀN B 5 6 7 8 9 10 11 12 7,0 4,5 5,62 7,0 1,7 0,6 3,0 7,0 14 4,5 5,62 14 1,7 0,6 3,0 14 IDM (A) 2*17,73 11,4 14,2 2*17,73 4,3 1,52 7,6 2*17,73 Đ NG VĔN M NH - L P H TH NG ĐI N - K4 - UB 98 11 Đ ÁN T T NGHI P VÒNG BI 13 14 15 16 THI T K CUNG C P ĐI N CHO NHÀ MÁY SX Máy bào ngang 1 tr Máy x c Máy khoan h ng tâm Máy khoan đứng 1 2 1 1 13 14 15 16 10,0 7,0 4,5 4,5 10 14 4,5 4,5 25,32 2*17,73 11,4 11,4 Ph t i tính toán c a nhóm II: n Ptt = kmax.ksd. ∑ Pdmt = 0,16. 1,96. 90,42 = 28,36 kW 1=1 Qtt = Ptt. tgϕ = 28,36. 1,33 = 37,71 kVAr Stt= Itt = 37,1 Ptt = = 61,83 kVA cos ϕ 0,6 Stt 61,83 = = 93,97 A U 3 0,38. 3 n −1 Iđn= Ikđ max+ kđt. ∑ I tti = 5 x 25,32 + 0,8 x 90,172 = 198,74 A 1 c.Tính toán cho nhóm 3: S li u ph t i c a nhóm 3 cho trong b ng 2.4. Tra b ng PL1.1 (TL1) tìm đ c ksd= 0,16; cosϕ = 0,6 ta có: n = 10; n1= 2 n1 2 = = 0,2 n 10 P 7 + 10 P* = 1 = = 0,45 P 37,15 n*= Tra b ng PL1.4 (TL1) tìm đ c nhq*= 0,69 S thi t b sử d ng hi u qu nhq= nhq*.n= 0,69 . 10 = 6,9 Tra b ng PL1.5 (TL1.1) v i ksd = 0,16 và nhq = 7 tìm đ c kmax = 2,48 Bảng 2.4 - Danh sách các thiết bị thuộc nhóm III TT TÊN THI T B 17 18 19 20 Máy mài tròn Máy mài tròn v n nĕng M.mài phẳng tr c đứng M.mài phẳng tr c n m S L NG 1 1 1 1 PĐM (KW) KÝ HI U TRÊN M T B NG 1MÁY 17 18 19 20 7,0 2,8 10,0 2,8 IDM (A) TOÀN B 7,0 2,8 10,0 2,8 17,73 7,09 25,32 7,09 Đ NG VĔN M NH - L P H TH NG ĐI N - K4 - UB 98 12 Đ ÁN T T NGHI P VÒNG BI 21 22 23 24 25 THI T K CUNG C P ĐI N CHO NHÀ MÁY SX Máy ép thuỷ l c máy khoan để bàn Máy mài s c Máy rũa Máy mài s c các dao c tg t 1 1 2 1 21 22 23 27 4,5 0,65 2,8 1,0 4,5 0,65 5,6 1,0 11,4 1,65 7,09 2,53 1 28 2,8 2,8 7,09 Ph t i tính toán c a nhóm III: n Ptt = kmax.ksd. ∑ Pdmt =0,16 . 2,48 . 37,15 = 14,74 kW 1=1 Qtt = Ptt. tgϕ = 14,74. 1,33 = 19,6 kVAr Stt= Itt = Ptt 14,74 = = 24,57 kVA cos ϕ 0,6 Sn U 3 = 24,87 0,38. 3 = 37,34 A n −1 Iđn= Ikđ max+ kđt. ∑ I tti = 5 x 25,32 + 0,8 x 33,542 = 153,4 A 1 d.Tính toán cho nhóm 4: S li u ph t i c a nhóm 4 cho trong b ng 2.5. Tra b ng (TL1) tìm đ c ksd= 0,16; cosϕ = 0,6 ta có: n = 17; n1= 6 n1 6 = = 0,35 n 17 P 14 + 7 + 20 + 5,8 P*= 1 = = 0,567 P 82,55 n*= Bảng 2.5 - Danh sách các thiết bị thuộc nhóm IV TT 1 2 3 4 5 6 TÊN THI T B Máy tiên ren Máy tiên ren Máy ti n ren Máy ti n ren Máy khoan đứng Máy khoan đứng S L NG 2 2 2 2 1 1 KÝ HI U TRÊN M T B NG 1 2 3 4 5 6 PĐM (KW) 1MÁY TOÀN B 7.0 4.5 3.2 10 2.8 7,0 14 9 6.4 20 2.8 7 IDM (A) 2*17,73 2*11,4 2*8,1 2*25,32 7,09 17,73 Đ NG VĔN M NH - L P H TH NG ĐI N - K4 - UB 98 13 Đ ÁN T T NGHI P VÒNG BI 7 8 9 10 11 12 13 THI T K CUNG C P ĐI N CHO NHÀ MÁY SX Máy phay v n nĕng Máy bào ngang Máy mài tròn v n nĕng Máy mài phẳng Máy c a Máy mài 2 phía Máy khoan bàn Cộng nhóm IV: 1 1 1 1 1 1 1 17 7 8 9 10 11 12 13 - 4,5 5,8 2,8 4,0 2,8 2,8 0,65 - 4,5 5,8 2,8 4,0 2,8 2,8 0,65 82,55 Tra b ng PL1.4 (TL1) tìm đ c nhq*= 0,81 S thi t b sử d ng hi u qu nhq= nhq*.n= 0,81 . 17 = 13,77 Tra b ng PL1.5 (TL1.1 (TL.1) v i ksd = 0,16 và nhq = 14 tìm đ 1,85 Ph t i tính toán c a nhóm IV: 11,4 15,1 7,09 10,13 7,09 7,0 1,65 209,47 c kmax = n Ptt= ∑ k tt .Pdmi =1,85. 0,16 . 82,55 = 24,43 kW 1=1 Qtt = Ptt. tgϕ = 32,49 kVAr Stt= Ptt = 40,72 kVA cos ϕ Itt = Sn U 3 = 40,72 0,38. 3 = 61,89 A n −1 Iđn= Ikđ max+ kđt. ∑ I tti = 5 x 25,32 + 0,8 x 58,09 = 173,07 A 1 3. TÍNH TOÁN PH T I CHI U SÁNG C A PHÂN X NG SCCK: Ph t i chi u sáng c a phân x ng đ c xác đ nh theo ph ng pháp chi u sáng trên 1 đ n v di n tích: Pcs= p0. F Trong đó; p0 - Su t chi u sáng trên 1 đ n v di n tích chi u sáng (W/m2) F - Di n tích đ c chi u sáng (m2). Trong phân x ng SCCK h th ng chi u sáng sử d ng đèn s i đ t, tra b ng PL1. (TL1) ta tìm đ c p0 = 14 (W/m2) = 0,014 (kW/m2) F = 1875 m2 Ph t i chi u sáng c a phân x ng: Pcs= p0. F = 0,014 . 1875 = 26,25 kW Qcs= Pcs. tgϕcs = 0 (đèn s i đ t có cosϕcs=1) 4. XÁC Đ NH PH T I TÍNH TOÁN C A TOÀN PHÂN X NG: Đ NG VĔN M NH - L P H TH NG ĐI N - K4 - UB 98 14 Đ ÁN T T NGHI P VÒNG BI THI T K CUNG C P ĐI N CHO NHÀ MÁY SX + Ph t i tác d ng c a phân x ng: 6 Ppx = kdt. ∑ Pttn = 0,8. ( 31,32 + 28,36 + 14,74 + 24,43) = 79,08 kW 1=1 Trong đó: kdt - h s đồng th i c a toàn phân x + Ph t i ph n kháng c a phân x ng: ng, l y kđt = 0,8. 6 Qpx = kdt. ∑ Pttn = 0,8. ( 41,66 + 37,71 + 19,6 + 32,49 ) = 105,168 kVAr 1=1 + Ph t i toàn phần c a toàn phân x ng kể c chi u sáng: Sttpx= ( Ppx + Pcs ) 2 + Q 2 px = (79,08 + 26,25)2 + 105,168 2 =148,84 kVA Stt 148,84 = 226,21 A = U 3 0,38 3 P 79,08 + 26,25 cosϕpx = ttpx = = 0,71 148,84 S ttpx Ittpx = 2.3. XÁC Đ NH PH T I TÍNH TOÁN CHO CÁC PHÂN X NG CÒN L I: Do ch bi t tr c công su t đ t và di n tích c a cácphân x ng nên đây s sử d ng ph ng pháp xác đ nh PTTT theo công su t đ t và h s nhu cầu. 2.3.1. Phương pháp xác định PTTT theo công suất đặt và hệ số nhu cầu: Theo ph ng pháp này PTTT c a phân x ng đ c xác đ nh theo các biểu thức : n Ptt = knc. ∑ Pđi 1=1 Qtt = Ptt. tgϕ Stt = Ptt2 + Q 2tt = Ptt cos ϕ m t cách gần đúng có thể l y Pd = Pdm , do đó n Ptt = knc. ∑ Pdmi 1=1 Trong đó: Pđi , Pđmi - công su t đ t và công su t đ nh mức c a thi t b thứ i, Ptt , Qtt , Stt - công su t tác d ng, ph n kháng và toàn phần tính toán c a nhóm thi t b , n - s thi t b trong nhóm, knc - h s nhu cầu tra trong sổ tay kỹ thu t. N u h s công su t c a các thi t b trong nhóm sai khác nhau không nhi u thì cho phép sử d ng h s công su t trung bình để tính toán: Đ NG VĔN M NH - L P H TH NG ĐI N - K4 - UB 98 15 Đ ÁN T T NGHI P VÒNG BI cosϕtb = THI T K CUNG C P ĐI N CHO NHÀ MÁY SX P1 . cos ϕ 1 + P2 . cos ϕ 2 + .. + Pn . cos ϕ n P1 + P2 + ... + Pn 2.3.2. Xác định PTTT của các phân xưởng: 1. Phòng Thí nghiệm Công su t đ t:120 kW Di n tích:8430 m2 Tra b ng PL1.3 (TL1) v i Phòng thí nghi m ta tìm đ c knc = 0,8;cosϕ = 0,8 Tra b ng PL1.7 (TL1), ta đ c su t chi u sáng p0 = 0,02 kW/m2, đây ta sử d ng đèn s i đ t nên có cosϕcs = 1. * Công su t tính toán đ ng l c: Pđl = knc . Pđ = 0.8 .x 120 = 96 kW Qđl = Pđi . tgϕ = 96 .x 0,75 = 72 kVAr * Công su t tính toán chi u sáng: Pcs = p0 . S = 0,02 x 8430 = 168,6 kW Qcs = Pcs . tgϕcs = 0 * Công su t tính toán tác d ng c a phân x ng: Ptt =Ptt + Pcs = 96 + 168,6 = 264,6 kW * Công su t tính toán ph n kháng c a phân x ng: Qtt = Qđi + Qcs = 72 kVAr * Công su t tính toán toàn phần c a phân x ng: Stt = Ptt2 + Qtt2 = 264,6 2 + 72 2 = 274,22 kVA Itt = S tt U 3 = 274,22 = 416,75 A 0,658 2. Phân xưởng số 1: Công su t đ t: 3500 kW Di n tích: 14600 m2 Tra b ng PL.3 (TL1) v i Phân x ng s 1 ta tìm đ c knc = 0,3; cosϕ = 0,6. Tra b ng PL1.7 (TL1), ta đ c su t chi u sáng p0 = 0,014 kW/m2, đây ta sử d ng đèn s i đ t nên có cosϕcs = 1. * Công su t tính toán đ ng l c: Pđl = knc . Pđ = 0,3 x 3500 = 1050 kW Qđl = Pđi . tgϕ = 1050 x 1,33 = 1396,5 kVAr * Công su t tính toán chi u sáng: Pcs = p0 . S = 0,014 x 14600 = 204,4kW Đ NG VĔN M NH - L P H TH NG ĐI N - K4 - UB 98 16 Đ ÁN T T NGHI P VÒNG BI THI T K CUNG C P ĐI N CHO NHÀ MÁY SX Qcs = Pcs . tgϕcs = 0 * Công su t tính toán tác d ng c a phân x ng: Ptt =Pđi + Pcs = 1050 + 204,4 = 1254,4 kW * Công su t tính toán ph n kháng c a phân x ng: Qtt = Qđl = 1396,5 kV Ar * Công su t tính toán toàn phần c a phân x ng: Stt = Ptt2 + Qtt2 = Itt = S tt U 3 = 1254,42 + 1396,52 = 1877,16 1877,16 = 2852,83 0,658 kVA A 3. Phân xưởng số 2: Công su t đ t: 4000 kW Di n tích:13350 m2 Tra b ng PL1.3 (TL1) v i Phân x ng s 2 ta tìm đ c knc = 0,3, cosϕ = 0,6 Tra b ng PL1.7 (TL1), ta đ c su t chi u sáng p0 = 0,014 kW/m2 đây ta sử d ng đèn s i đ t nên có cosϕcs = 1. * Công su t tính toán đ ng l c: Pđl = knc . Pđ = 0,3 x 4000 = 1200 kW Qđl = Pđi . tgϕ = 1200 x 1,33 = 1596 kVAr * Công su t tính toán chi u sáng: Pcs = p0 . S = 0,014 x 13350 = 186,9 kW Qcs = Pcs . tgϕcs = 0 * Công su t tính toán tác d ng c a phân x ng: Ptt =Pđi + Pcs = 1200 + 186,9 = 1386,9 kW * Công su t tính toán ph n kháng c a phân x ng: Qtt = Qđl = 1596 kVAr * Công su t tính toán toàn phần c a phân x ng: Stt = Ptt2 + Qtt2 = Itt = S tt U 3 = 1386,92 + 15962 = 2114,4 kVA 2114,4 = 3197,8 A 0.658 4. Phân xưởng Số 3; Công su t đ t: 3000 kW Di n tích: 11250 m2 Tra b ng PL1.3 (TL1) v i Phân x = 0,6 ng s 3 ta tìm đ c knc = 0,3, cosϕ Đ NG VĔN M NH - L P H TH NG ĐI N - K4 - UB 98 17 Đ ÁN T T NGHI P VÒNG BI THI T K CUNG C P ĐI N CHO NHÀ MÁY SX Tra b ng PL1.7 (TL1), ta đ c su t chi u sáng p0 = 0,014 kW/m2, ta sử d ng đèn s i đ t nên có cosϕcs = 1. * Công su t tính toán đ ng l c: Pđl = knc . Pđ = 0,3 x 3000 = 900 kW Qđl = Pđi . tgϕ = 900 x 1,33 = 1197 kVAr * Công su t tính toán chi u sáng: Pcs = p0 . S = 0,014 x 11250 = 157,5 kW Qcs = Pcs . tgϕcs = 0 * Công su t tính toán tác d ng c a phân x ng: Ptt =Pđl + Pcs = 900 + 157,5 = 1057,5 kW * Công su t tính toán ph n kháng c a phân x ng: Qtt = Qđi = 1197 kV Ar * Công su t tính toán toàn phần c a phân x ng: đây Stt = Ptt2 + Qtt2 = 1057,52 + 11972 = 1597,22 kVA Itt = S tt U 3 = 1597,22 = 2427,388 A 0,658 5. Phân xưởng Số 4: Công su t đ t: 2500 kW Di n tích: 8550 m2 Tra b ng PL1.3 (TL1) v i Phân x ng s 4 ta tìm đ c knc = 0,3, cosϕ = 0,6 Tra b ng PL1.7 (TL1), ta đ c su t chi u sáng p0 = 0,014 kW/m2, đây ta sử d ng đèn s i đ t nên có cosϕcs = 1. * Công su t tính toán đ ng l c: Pđl = knc . Pđ = 0,3 x 2500 = 750 kW Qđl = Pđi . tgϕ = 750 x 1,33 = 997,5 kV Ar * Công su t tính toán chi u sáng: Pcs = p0 . S = 0,014 x 8550 = 119,7 kW Qcs = Pcs . tgϕcs = 0 * Công su t tính toán tác d ng c a phân x ng: Ptt =Pđl + Pcs = 750 + 119,7 = 869,7 kW * Công su t tính toán ph n kháng c a phân x ng: Qtt = Qđi = 997,5 kV Ar * Công su t tính toán toàn phần c a phân x ng: Đ NG VĔN M NH - L P H TH NG ĐI N - K4 - UB 98 18 Đ ÁN T T NGHI P VÒNG BI Stt = Ptt2 + Qtt2 = Itt = S tt U 3 = THI T K CUNG C P ĐI N CHO NHÀ MÁY SX 869,7 2 + 997,52 = 1323,399 kVA 1323,399 = 2011,24 A 0,658 7. Lò Ga: Công su t đ t: 400 kW Di n tích: 2530 m2 Tra b ng PL1.3 (TL1) v i Lò Ga ta tìm đ c knc = 0,6, cosϕ = 0,8 Tra b ng PL1.7 (TL1), ta đ c su t chi u sáng p0 = 0,015 kW/m2, ta sử d ng đèn s i đ t nên có cosϕcs = 1. * Công su t tính toán đ ng l c: Pđl = knc . Pđ = 0,6 x 400 = 240 kW Qđl = Pđi . tgϕ = 240 x 0,75 = 180 kVAr * Công su t tính toán chi u sáng: Pcs = p0 . S = 0,015 .x 2530 = 37,95 kW Qcs = Pcs . tgϕcs = 0 * Công su t tính toán tác d ng c a phân x ng: Ptt =Pđl + Pcs = 240 + 37,95 = 277,95 kW * Công su t tính toán ph n kháng c a phân x ng: Qtt = Qđi = 180 kVAr * Công su t tính toán toàn phần c a phân x ng: đây Stt = Ptt2 + Qtt2 = 277,952 + 1802 = 331,14 kVA Itt = S tt U 3 = S tt U 3 = 331,14 = 503,29 A 0,658 8. Phân xưởng Rèn: Công su t đ t: 1600 kW Di n tích: 7870 m2 Tra b ng PL1.3 (TL1) v i phân x ng Rèn ta tìm đ c knc = 0,5, cosϕ = 0,6 Tra b ng PL1.7 (TL1), ta đ c su t chi u sáng p0 = 0,015kW/m2, ta sử d ng đèn s i đ t nên có cosϕcs = 1. * Công su t tính toán đ ng l c: Pđl = knc . Pđ = 0,5 x 1600 = 800 kW Qđl = Pđi . tgϕ = 800 x 1,33 = 1064 kVAr đây Đ NG VĔN M NH - L P H TH NG ĐI N - K4 - UB 98 19 Đ ÁN T T NGHI P VÒNG BI THI T K CUNG C P ĐI N CHO NHÀ MÁY SX * Công su t tính toán chi u sáng: Pcs = p0 . S = 0,015 x 7870 = 118,05 kW Qcs = Pcs . tgϕcs = 0 * Công su t tính toán tác d ng c a phân x ng: Ptt =Pđi + Pcs = 800 + 118,05 = 918,05 kW * Công su t tính toán ph n kháng c a phân x ng: Qtt = Qđi = 1064 kVAr * Công su t tính toán toàn phần c a phân x ng: 2 Stt = Ptt2 + Qtt2 = 918,052 + 1064 = 1405,32 kVA Itt = S tt U 3 = 1405,32 = 2135,74 A 0,658 9. Bộ phận Nén ép: Công su t đ t: 600 kW Di n tích: 1570 m2 Tra b ng PL1.3 (TL1) v i B ph n Nén ép ta tìm đ c knc = 0,6, cosϕ = 0,8 Tra b ng PL1.7 (TL1), ta đ c su t chi u sáng p0 = 0,01 kW/m2, đây ta sử d ng đèn s i đ t nên có cosϕcs = 1. * Công su t tính toán đ ng l c: Pđl = knc . Pđ = 0,6 x 600 = 360 kW Qđl = Pđl . tgϕ = 360 x 0,75 = 270 kV Ar * Công su t tính toán chi u sáng: Pcs = p0 . S = 0,01 x 1570 = 15,7 kW Qcs = Pcs . tgϕcs = 0 * Công su t tính toán tác d ng c a phân x ng: Ptt =Pđi + Pcs = 360 + 15,7 = 375,7 kW * Công su t tính toán ph n kháng c a phân x ng: Qtt = Qđi = 270 kVAr * Công su t tính toán toàn phần c a phân x ng: Stt = Ptt2 + Qtt2 = Itt = S tt U 3 = 2 375,7 2 + 270 = 462,66 kVA 462,66 = 703,12 A. 0,658 10. Trạm bơm: Đ NG VĔN M NH - L P H TH NG ĐI N - K4 - UB 98 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan