Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Kiến trúc xây dựng Thiết kế chung cư nguyễn tuân, quận thanh xuân, thành phố hà nội (đồ án tốt nghi...

Tài liệu Thiết kế chung cư nguyễn tuân, quận thanh xuân, thành phố hà nội (đồ án tốt nghiệp xây dựng dân dụng và công nghiệp)

.PDF
233
14
65

Mô tả:

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP * THIẾT KẾ CHUNG CƢ NGUYỄN TUÂN QUẬN THANH XUÂN – Tp. HÀ NỘI Sinh viên thực hiện: TRỊNH QUANG HÙNG Đà Nẵng – Năm 2020 TÓM TẮT Để tổng hợp kiến thức trong khóa học, Khoa Xây dựng dân dụng và công nghiệp của trƣờng Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng giao cho sinh viên thực hiện Đồ án tốt nghiệp. Nội dung Đồ án tốt nghiệp của sinh viên gồm có: - Công trình: CHUNG CƢ NGUYỄN TUÂN Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội - Kiến trúc: + Chép lại mặt bằng các tầng. + Chép lại mặt đứng chính, mặt đứng bên. + Chép lại hai mặt cắt ngang. + Chép lại mặt bằng tổng thể. - Kết cấu: + Tính toán và bố trí cốt thép sàn tầng điển hình. + Tính toán và bố trí cốt thép dầm tầng lửng – 4 khung trục 2. + Tính toán và bố trí cốt thép cột D2 tầng 1 – Mái khung trục 2. - Thi công: + Thiết kế biện pháp thi công cọc khoan nhồi, tƣờng vây barrette. + Thiết kế biện pháp thi công phần ngầm bằng phƣơng pháp Semi Top-Down. + Thiết kế hệ thống ván khuôn phần thân: cột, dầm, sàn, cầu thang. + Lập tổng tiến độ thi công công trình. + Thiết kế biểu đồ tài nguyên. + Thiết kế tổng mặt bằng tổ chức thi công cho công trình. LỜI CẢM ƠN Ngày nay với xu hƣớng phát triển của thời đại thì nhà cao tầng đƣợc xây dựng rộng rãi ở các thành phố và đô thị lớn. Trong đó, các văn phòng làm việc là khá phổ biến. Cùng với nó thì trình độ kĩ thuật xây dựng ngày càng phát triển, đòi hỏi những ngƣời làm xây dựng phải không ngừng tìm hiểu nâng cao độ độ để đáp ứng với yêu cầu ngày càng cao của công nghệ. Đồ án tốt nghiệp lần này là một bƣớc đi cần thiết cho em nhằm hệ thống các kiến thức đã đƣợc học ở nhà trƣờng sau gần năm năm học. Đồng thời nó giúp cho em bắt đầu làm quen với công việc thiết kế một công trình hoàn chỉnh, để có thể đáp ứng tốt cho công việc sau này. Với nhiệm vụ đƣợc giao, thiết kế đề tài: “Chung cư Nguyễn Tuân, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội”. Trong giới hạn đồ án thiết kế: Phần I : Kiến trúc ( 10%) Phần II : Kết cấu ( 30%) Phần III : Thi công ( 60%) Giáo viên hƣớng dẫn : KS. Đặng Hƣng Cầu. Giáo viên hƣớng dẫn : ThS. Nguyễn Thạc Vũ. Giáo viên hƣớng dẫn : KS. Đặng Hƣng Cầu. Trong quá trình thiết kế, tính toán, tuy đã có nhiều cố gắng, nhƣng do kiến thức còn hạn chế, và chƣa có nhiều kinh nghiệm nên chắc chắn em không tránh khỏi sai xót. Em kính mong đƣợc sự góp ý chỉ bảo của các thầy, cô để em có thể hoàn thiện hơn đề tài này. Em xin chân thành cảm ơn tất cả các thầy, cô giáo trong trường Đại học Bách Khoa, trong khoa Xây dựng dân dụng và công nghiệp, đặc biệt là thầy Đặng Hưng Cầu và thầy Nguyễn Thạc Vũ đã trực tiếp hướng dẫn em trong đề tài tốt nghiệp này. CAM ĐOAN Sinh viên xin cam đoan Đồ án này là do chính sinh viên thực hiện, đƣợc làm mới, không sao chép hay trùng với Đồ án nào đã thực hiện, chỉ sử dụng những tài liệu tham khảo đã nêu trong Đồ án. Các số liệu, kết quả nêu trong phần thuyết minh Đồ án là trung thực . Nếu sai, sinh viên xin chịu hoàn toàn trách nhiệm. Đà Nẵng, ngày 25 tháng 5 năm 2020. Sinh viên thực hiện Trịnh Quang Hùng ii MỤC LỤC TÓM TẮT ................................................................................................................................. ii LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................................ i CAM ĐOAN .............................................................................................................................. ii MỤC LỤC .................................................................................................................................iii DANH SÁCH CÁC KÍ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT .................................................................. x PHẦN MỘT ............................................................................................................................... 1 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH ..................................................................... 2 1.1. Thông tin chung:................................................................................................................ 2 1.2. Sự cần thiết phải xây dựng: .............................................................................................. 3 1.3. Giải pháp mặt bằng và phân khu chức năng .................................................................. 3 1.4. Giải pháp đi lại................................................................................................................... 3 1.4.1. Giao thông đứng .......................................................................................................... 3 1.4.2. Giao thông ngang ........................................................................................................ 4 1.5. Các giải pháp kỹ thuật ...................................................................................................... 4 1.5.1. Điện .............................................................................................................................. 4 1.5.2. Hệ thống cung cấp nước ............................................................................................. 4 1.5.3. Hệ thống thoát nước .................................................................................................... 4 1.5.4. Hệ thống thông gió, chiếu sáng .................................................................................. 4 1.5.4.1. Chiếu sáng ............................................................................................................. 4 1.5.4.2. Thông gió ............................................................................................................... 4 1.5.5. Hệ thống thoát rác ....................................................................................................... 4 1.6. An toàn phòng cháy, chữa cháy ....................................................................................... 5 1.7. Kết luận .............................................................................................................................. 5 CHƢƠNG 2: PHÂN TÍCH VÀ LỰA CHỌN PHƢƠNG ÁN KẾT CẤU ................................ 6 2.1. Các tiêu chuẩn, qui phạm ................................................................................................. 6 Lựa chọn giải pháp kết cấu cho công trình ................................................................................. 6 2.2. Lựa chọn vật liệu ............................................................................................................... 6 PHẦN HAI ............................................................................... Error! Bookmark not defined. CHƢƠNG 3: TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH ........................................................... 7 3.1. Lập mặt bằng kết cấu: ...................................................................................................... 7 3.2. Số liệu tính toán: ................................................................................................................ 7 3.3. Sơ bộ chọn kích thƣớc kết cấu: ........................................................................................... 7 3.3.1. Quan niệm tính toán: ............................................................................................ 7 3.3.2. Chọn chiều dày của bản sàn: ................................................................................... 8 3.4. Xác định tải trọng: ............................................................................................................. 10 3.4.1. Cấu tạo các lớp mặt sàn: .................................................................................. 10 3.4.2. Tải trọng tác dụng lên sàn:..................................................................................... 10 3.4.2.1. Tĩnh tải sàn: ..................................................................................................... 10 3.4.2.2. Trọng lƣợng tƣờng ngăn và tƣờng bao che trong phạm vi ô sàn: ................... 11 3.4.2.3. Hoạt tải: ........................................................................................................... 12 3.4.2.4. Tổng tải trọng tính toán tác dụng lên các ô sàn: .............................................. 12 3.5. Xác định nội lực: ............................................................................................................... 13 3.5.1. Xác định nội lực trên các ô sàn: ......................................................................... 13 3.5.2. Tính toán và bố trí cốt thép cho sàn: .................................................................. 14 3.5.2.2 Cấu tạo cốt thép chịu lực: ................................................................................. 15 3.5.2.3. Bố trí cốt thép: ................................................................................................. 16 CHƢƠNG 5: KHUNG TRỤC 2............................................................................................... 17 5.1. Giải pháp kết cấu cho công trình: ............................................................................. 17 iii 5.1.1. Sơ bộ chọn kích thước dầm: ..............................................................................17 5.1.2. Chọn sơ bộ tiết diện cột: ...................................................................................18 5.1.2.1. Chiều dài và chiều dài tính toán cột: ......................................................... 18 5.1.2.2. Tiết diện cột: .............................................................................................. 19 5.1.3. Chọn kích thước vách thang máy ......................................................................26 5.2. Tải trọng tác dụng vào công trình và nội lực: ......................................................... 26 5.2.1. Tải trọng đứng: ......................................................................................................... 26 a. Tĩnh tải tác dụng lên sàn .......................................................................................... 26 b. Hoạt tải tác dụng lên sàn ......................................................................................... 27 c. Tĩnh tải tác dụng lên dầm......................................................................................... 30 5.2.2. Tải trọng ngang: .................................................................................................. 32 5.2.2.1. Thành phần tĩnh của tải trọng gió .......................................................................33 5.2.2.2.Thành phần động của gió: ....................................................................................33 5.3. Tính khung trục 2 ........................................................................................................... 44 5.3.1. Tính toán dầm khung.................................................................................................. 46 5.3.1.1. Tính toán cốt dọc..................................................................................................46 a. Với tiết diện chịu mômen âm: .................................................................................. 46 b. Với tiết diện chịu mômen dương: ............................................................................. 46 5.3.1.2. Tính toán cốt thép đai: .................................................................................... 48 5.3.1.3. Tính toán cốt treo:........................................................................................... 63 5.3.2. Tính toán thép dọc cột ................................................................................................ 63 PHẦN BA ................................................................................................................................ 65 CHƢƠNG 6 TỔNG QUAN VỀ CÁC GIẢI PHÁP THI CÔNG ............................................ 67 6.1. Tổng quan về công trình ............................................................................................ 67 6.2. Các công tác điều tra cơ bản: .................................................................................... 67 6.2.1. Địa chất công trình: ............................................................................................. 67 6.2.2. Nguồn nước thi công:........................................................................................... 68 6.2.3. Nguồn điện thi công: ............................................................................................ 68 6.2.4. Tình hình cung cấp vật tư: ................................................................................... 68 6.2.5. Máy móc thi công:................................................................................................ 68 6.2.6. Nguồn nhân lực:................................................................................................... 69 6.2.7. Tổ chức mặt bằng thi công: ................................................................................. 69 6.2.8. Biện pháp an toàn lao động, phòng cháy chữa cháy: .......................................... 70 6.3. Lựa chọn giải pháp thi công phần ngầm.................................................................. 70 6.3.1. Phương pháp Bottom up- đào đất trước sau đó thi công từ dưới lên: ................. 71 6.3.2. Thi công tường nhà làm tường chắn đất: ............................................................ 73 6.3.3. Phương pháp gia cố nền trước khi thi công hố đào: ........................................... 74 6.3.4. Phương pháp Top-down – thi công từ trên xuống: .............................................. 74 6.4. Lựa chọn giải pháp thi công phần thân: .................................................................. 76 CHƢƠNG 7 THI CÔNG PHẦN NGẦM ............................................................................. 78 7.1. Thi công cọc khoan nhồi: ................................................................................................. 78 7.1.1. Lựa chọn phương án thi công cọc khoan nhồi: ................................................... 78 7.1.1.1. Cọc khoan nhồi có sử dụng ống vách: ..............................................................78 7.1.1.2. Cọc khoan nhồi không sử dụng ống vách: ........................................................79 a. Phương pháp khoan thổi rửa hay phản tuần hoàn: ............................................. 79 b. Phương pháp khoan gầu: ..................................................................................... 79 7.1.2. Lựa chọn thiết bị thi công: ................................................................................... 80 7.1.2.1. Hệ thống thiết bị khoan tuần hoàn ngược: .......................................................80 7.1.2.2. Hệ thống thiết bị khoan tuần hoàn thuận: ........................................................80 7.1.3. Máy móc dùng để thi công: .................................................................................. 80 iv 7.1.3.1. Các thiết bị khoan tạo lỗ: ................................................................................. 80 7.1.3.2. Lựa chọn máy khoan đất tạo lỗ: ....................................................................... 82 7.1.3.3. Máy trộn Bentonite: .......................................................................................... 84 7.1.3.4. Cần cẩu: ........................................................................................................... 84 7.1.4. Các bước tiến hành thi công cọc khoan nhồi: ...................................................... 86 7.1.4.1. Công tác chuẩn bị: ........................................................................................... 87 7.1.4.2. Công tác định vị công trình, tim cọc, hố đào: .................................................. 87 a. Giác đài cọc trên mặt bằng: ................................................................................. 87 b. Giác cọc trên móng .............................................................................................. 88 7.1.4.3. Công tác hạ ống vách (ống casing): ................................................................. 88 7.1.4.4. Khoan tạo lỗ: .................................................................................................... 88 a. Công tác chuẩn bị ................................................................................................. 88 b. Yêu cầu đối với dung dich Bentonite .................................................................... 89 c. Công tác khoan ..................................................................................................... 90 d. Kiểm tra hố khoan ................................................................................................ 91 7.1.4.5. Xử lí cặn khô: ................................................................................................... 91 7.1.4.6. Thi công cốt thép: ............................................................................................. 91 7.1.4.7. Công tác thổi rửa đáy hố khoan: ...................................................................... 93 7.1.4.8. Công tác đổ bê tông: ........................................................................................ 94 a. Chuẩn bị ............................................................................................................... 94 b. Thiết bị và vật liệu sử dụng: ................................................................................. 94 c. Đổ bê tông ............................................................................................................ 95 d. Xử lý bentonite thu hồi.......................................................................................... 96 7.1.4.9. Rút ống vách: .................................................................................................... 96 7.1.4.10. Kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi: ......................................................... 96 a. Kiểm tra trong giai đoạn thi công ............................................................................ 97 b. Kiểm tra chất lượng cọc sau khi đã thi công xong ................................................... 98 7.1.5. Tính toán khối lượng thi công cọc khoan nhồi ..................................................... 99 7.1.5.1. Thời gian thi công cọc: ..................................................................................... 99 7.1.5.2. Khối lượng vật liệu chế tạo cọc:..................................................................... 100 a. Cốt thép .............................................................................................................. 100 b. Dung dịch Bentonite ........................................................................................... 100 c. Bê tông ................................................................................................................ 100 7.1.6. Công tác vận chuyển đất khi thi công cọc khoan nhồi: ...................................... 101 7.1.6.1. Máy đào đất: ................................................................................................... 101 7.1.6.2. Ôtô chuyển đất: .............................................................................................. 102 7.1.7. Số lượng công nhân thi công trong 1 ca: ........................................................... 103 7.2. Thi công tƣờng vây trong đất: .................................................................................... 103 7.2.1. Khái niệm chung: ............................................................................................... 103 7.2.2. Trình tự các bước công nghệ thi công: .............................................................. 104 7.2.2.1. Chuẩn bị mặt bằng và lắp ghép tường định vị: .............................................. 105 7.2.2.2. Đào hố cho panel đầu tiên: ............................................................................ 107 7.2.2.3. Đặt ống gioăng chống thấm, thổi rửa đáy hố khoan: .................................... 108 7.2.2.4. Hạ lồng thép, đổ bê tông cho barrette đầu tiên: ............................................ 110 7.2.2.5. Rút vách chắn đầu: ......................................................................................... 114 7.2.2.6. Thi công các panel tường tiếp theo: ............................................................... 114 7.2.2.7. Thi công các panel tường có kích thước khác nhau: .................................. 114 7.2.3. Tính toán thời gian thi công tường vây .............................................................. 115 7.2.4. Tính toán chọn máy bơm bê tông và xe vận chuyển:.......................................... 115 7.2.4.1. Thể tích bê tông cần đổ cho một panel tường: ............................................... 115 v 7.2.4.2. Tính số xe vận chuyển: ....................................................................................116 7.2.4.3. Công tác vận chuyển đất khi thi công tường vây: ...........................................117 7.2.4.4. Số lượng công nhân thi công cọc trong 1 ca: .................................................118 7.2.5. Công tác chống thấm: ........................................................................................ 118 7.3. Tính toán thiết kế vị trí liên kết giữa kingpost với các cấu kiện công trình:.............. 119 7.3.1. Quan niệm thiết kế: ............................................................................................ 119 7.3.2. Thiết kế shear stud cho đoạn kingpost giao với sàn: ......................................... 120 7.4. Thi công 3 tầng hầm theo phƣơng pháp thi công Top-Down: ................................... 122 7.4.1. Thiết bị phục vụ thi công: .................................................................................. 122 7.4.2. Vật liệu: .............................................................................................................. 122 Bê tông ............................................................................................................................122 Ván khuôn .......................................................................................................................123 7.4.3. Quy trình công nghệ thi công Semi Top-Down: ................................................ 123 7.4.3.1. Giai đoạn 1: Thi công cọc khoan nhồi - cột chống tạm, tƣờng vây: ..................124 7.4.3.2. Giai đoạn 2: Đào đất từ mặt đất tự nhiên (cao độ -0.75m) đến cao độ 3.85m và hạ MNN thấp hơn đáy hố đào 1.5m: ...............................................................124 7.4.3.3. Giai đoạn 3 : Thi công sàn tầng hầm B1: .......................................................127 7.4.3.4. Giai đoạn 4: Hạ mực nước ngầm đến cao độ -8.65m và đào đất đến cao độ 7.15m: 130 a Thi công đào đất bằng máy đào gầu nghịch tại vị trí lỗ m thi công: .................. 131 b Đào đất bằng máy đào gầu thuận máy ủi: ......................................................... 132 7.4.3.5. Giai đoạn 5: Thi công đổ bê tông sàn tầng B2: ..............................................135 7.4.3.6. Giai đoạn 6: Hút mực nước ngầm đến cao độ -14.55m, đào đất đến cao độ đáy đài và lõi thang máy từ cao độ -12.15m đến -13.15m: ...................................................136 a Thi công đào đất bằng máy đào gầu nghịch tại vị trí lỗ m thi công .................... 137 b Đào đất bằng máy đào gầu thuận máy ủi .......................................................... 138 7.4.3.7. Giai đoạn 7: Thi công đài móng, giằng móng, sàn tầng hầm 3: ....................141 .................................................................................................... 143 a Yêu cầu kĩ thuật: ............................................................ 144 b Lập tiến độ thi công đài móng, dầm móng. a) Tính nhịp công tác của dây chuyền bộ phận ...................................................... 145 b) Tính thời gian của dây chuyền kỹ thuật ............................................................. 146 7.4.3.8. Giai đoạn 8 Thi công đi lên: thi công các cấu kiện, bể nước, bể phốt, cột, vách, ram dốc, phần sàn còn lại, lõi thang máy:......................................................................151 7.4.4. Tính toán ván khuôn móng: ............................................................................... 151 CHƢƠNG 8 THIẾT KẾ VÁN KHUÔN PHẦN THÂN ................................................... 155 8.1. Công tác ván khuôn: .................................................................................................. 155 8.1.1. Lựa chọn ván khuôn sử dụng cho công trình: .................................................... 155 8.1.2. Xà gồ: ................................................................................................................. 158 8.1.2.1. Lớp 1: ..............................................................................................................158 8.1.2.2. Lớp 2: ..............................................................................................................158 8.1.3. Lựa chọn hệ cột chống: ...................................................................................... 159 8.1.3.1. Hệ cột chống đơn: ...........................................................................................159 8.1.3.2. Hệ giáo PAL: ..................................................................................................159 8.2. Tính toán ván khuôn cho các kết cấu công trình: ...................................................... 160 8.2.1. Xác định tải trọng tác dụng lên ván khuôn: ....................................................... 160 8.2.2. Tính toán ván khuôn sàn tầng điển hình (tầng 8-18): ........................................ 161 8.2.2.1. Tải trọng tác dụng lên ván khuôn sàn: ............................................................161 8.2.2.2. Kiểm tra khả năng làm việc của ván khuôn: ...................................................161 vi 8.2.2.3. Kiểm tra khả năng làm việc các xà gồ lớp 1 a=500mm: ............................... 162 8.2.2.4. Kiểm tra khả năng làm việc các xà gồ lớp 2 a=1200mm: ............................. 163 8.2.2.5. Kiểm tra chân giáo PAL ................................................................................. 164 8.2.3. Tính toán ván khuôn dầm chính: ........................................................................ 165 8.2.3.1. Kích thước và cấu tạo ván khuôn: .................................................................. 165 a. Kích thƣớc dầm: ................................................................................................. 165 b. Cấu tạo ván khuôn: ................................................................................................. 165 8.2.3.2. Kiểm tra ván khuôn đáy: ................................................................................ 166 8.2.3.2.1. Kiểm tra khả năng làm việc của ván khuôn đáy: ................................. 166 8.2.3.2.2. Kiểm tra khả năng làm việc các sườn dọc a=150mm: ........................ 167 8.2.3.2.3. Kiểm tra khả năng làm việc cột chống: ............................................... 168 8.2.3.3. Tính toán ván khuôn thành dầm: ....................................................................... 168 8.2.3.3.1. Kiểm tra khả năng làm việc của ván khuôn:........................................ 168 8.2.3.3.2. Kiểm tra khả năng làm việc các thanh sườn dọc bằng thép hộp 50x50x2 a=300mm: 169 8.2.4. Tính toán ván khuôn dầm phụ: ........................................................................... 170 8.2.4.1. Kích thước và cấu tạo ván khuôn: .................................................................. 170 8.2.4.2. Tính toán kiểm tra ván khuôn đáy: ................................................................. 170 8.2.4.2.1. Kiểm tra khả năng làm việc của ván khuôn:........................................ 170 8.2.4.2.2. Kiểm tra các thanh sườn dọc bằng thép hộp 50x50x2 a=250mm: ...... 171 8.2.4.2.3. Kiểm tra khả năng làm việc của cột chống: ........................................ 172 8.2.4.3. Tính toán ván khuôn thành dầm: ................................................................... 173 8.2.4.3.1. Kiểm tra khả năng làm việc của ván khuôn:........................................ 173 8.2.4.3.2. Kiểm tra các thanh sườn ngang bằng thép hộp 50x50x2 a=200mm:.. 174 8.2.5. Tính toán ván khuôn cột tầng điển hình: ............................................................ 175 8.2.5.1. Tải trọng tác dụng .......................................................................................... 175 8.2.5.2. Tính toán tấm ván khuôn cột .......................................................................... 176 8.2.5.3. Tính toán thanh đứng ..................................................................................... 177 8.2.5.4. Kiểm tra gông cột ........................................................................................... 178 8.2.5.5. Kiểm tra các ty neo 16 .................................................................................. 179 8.2.6. Tính toán ván khuôn lõi thang máy: ................................................................... 179 8.2.6.1. Xác định tải trọng tác dụng lên ván khuôn ..................................................... 179 8.2.6.2. Tính toán tấm ván khuôn vách ....................................................................... 180 8.2.6.3. Tính toán thanh đứng ...................................................................................... 181 8.2.6.4. Kiểm tra gông ván khuôn lõi thang máy ........................................................ 182 8.2.6.5. Kiểm tra các ty neo 16 .................................................................................. 183 8.2.7. Tính toán ván khuôn cầu thang bộ...................................................................... 183 8.2.7.1. Tính toán ván khuôn bản thang ...................................................................... 184 a. Tải trọng tác dụng lên bản thang ........................................................................ 184 b. Kiểm tra ván khuôn bản thang ............................................................................ 184 c. Tính toán đà phụ 50x50x2,0 ............................................................................... 185 d. Tính toán đà chính bằng thép 100x50x2,0 ......................................................... 186 e. Tính toán cột chống xà gồ .................................................................................. 187 8.2.7.2. Tính ván khuôn dầm chiếu nghỉ ..................................................................... 187 a. Tính ván đáy dầm ............................................................................................... 187 b. Tính ván thành dầm ............................................................................................ 188 8.2.7.3. Tính toán ván khuôn sàn chiếu nghỉ ............................................................... 189 a. Tải trọng tác dụng lên ván khuôn sàn ................................................................. 189 b. Kiểm tra ván khuôn sàn (bề rộng 1m) ................................................................ 189 8.2.7.4. Kiểm tra các thanh đà phụ bằng thép hộp 50x50x2 a=300 ............................ 190 vii 8.2.7.5. Kiểm tra các thanh đà chính bằng thép hộp 100x50x2 a=1000 ......................191 8.2.7.6. Kiểm tra cột chống ..........................................................................................192 CHƢƠNG 9 THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG ............................................................. 193 9.1. Tính toán thời gian của dây chuyền kỹ thuật phần thân ............................................ 193 9.1.1. Tính toán nhịp công tác các quá trình thành phần ............................................. 193 9.1.2. Xác định gián đoạn công nghệ ........................................................................... 193 9.1.2.1. Gián đoạn giữa công tác bê tông và tháo ván khuôn cột, vách (t1) .................193 9.1.2.2. Gián đoạn giữa công tác bê tông và tháo ván khuôn dầm (t2) ........................193 9.1.2.3. Gián đoạn giữa công tác bê tông tầng dƣới với cốt thép tầng trên (t3) ...........193 9.2. Lập tiến độ thi công công trình: ................................................................................. 193 9.2.1. Chọn mô hình kế hoạch tiến độ thi công toàn công trình .................................. 193 9.2.2. Mô hình KHTĐ ngang ....................................................................................... 194 9.2.3. Mô hình KHTĐ xiên .......................................................................................... 194 9.2.4. Mô hình KHTĐ mạng lƣới ................................................................................ 194 9.3. Chọn phƣơng pháp tổ chức thi công xây dựng .......................................................... 195 9.4. Phối hợp các công việc theo thời gian ....................................................................... 195 9.5. Kiểm tra và điều chỉnh tiến độ ................................................................................... 195 CHƢƠNG 10 LẬP KẾ HOẠCH VÀ VẼ BIỂU ĐỒ CUNG ỨNG, SỬ DỤNG VÀ DỰ TRỮ VẬT TƢ ................................................................................................................................. 197 10.1. Lập kế hoạch cung ứng và dự trữ vật liệu ................................................................. 197 10.1.1. Chọn vật liệu để lập biểu đồ ...............................................................................197 10.1.2Nguồn cung cấp vật liệu........................................................................................197 10.1.3 Xác định khối lượng vật liệu ................................................................................197 10.2. Xác định năng lực vận chuyển của xe....................................................................... 197 10.2.1. Năng lực vận chuyển cát .....................................................................................197 10.2.2. Năng lực vận chuyển xi măng .............................................................................198 CHƢƠNG 11 THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG THI CÔNG ................................................ 199 11.1. Phƣơng án thiết kế tổng mặt bằng: ............................................................................ 199 11.2. Nguyên tắc thiết kế tổng mặt bằng: ........................................................................... 199 11.3. Trình tự thiết kế.......................................................................................................... 199 11.4. Tính toán các cơ sở vật chất kỹ thuật công trƣờng: .................................................. 200 11.4.1. Thiết bị thi công ................................................................................................. 200 11.4.1.1. Lựa chọn cần trục tháp: ............................................................................200 11.4.1.2. Chọn máy vận thăng vận chuyển vật liệu: ................................................203 11.4.1.3. Chọn máy đầm bê tông: ............................................................................204 11.4.2. Tính toán nhà tạm, kho bãi công trƣờng: ........................................................... 205 11.4.2.1. Tính nhân khẩu công trƣờng: ....................................................................205 11.4.2.2. Tính toán diện tích các loại nhà tạm .........................................................206 11.4.2.3. Tính diện tích kho chứa xi măng ..............................................................206 11.4.2.4. Tính diện tích kho chứa cát.......................................................................207 11.4. Tính toán cấp điện tạm: .............................................................................................. 207 11.5. Tính toán cấp nƣớc tạm........................................................................................... 210 CHƢƠNG 12 THIẾT KẾ BIỆN PHÁP AN TOÀN THI CÔNG .......................................... 211 12.1. An toàn khi đào đất .................................................................................................... 211 12.1.1. Đào đất bằng cơ giới .......................................................................................... 211 12.1.2. Đào đất bằng thủ công ....................................................................................... 212 12.2. An toàn khi thi công cọc ............................................................................................ 213 12.3. An toàn khi gia công lắp dựng ván khuôn ................................................................. 214 12.4. An toàn khi gia công lắp dựng cốt thép ..................................................................... 215 12.5. An toàn khi đổ và đầm bê tông .................................................................................. 216 viii 12.6. An toàn trong công tác làm mái ................................................................................. 219 12.7. An toàn trong lắp dựng kết cấu thép........................................................................... 219 12.8. An toàn trong công tác xây và hoàn thiện .................................................................. 220 12.8.1. Xây tƣờng ........................................................................................................... 220 12.8.2. Công tác hoàn thiện ............................................................................................ 220 12.9. An toàn trong cẩu lắp vật liệu..................................................................................... 221 12.10. An toàn trong sử dụng điện .................................................................................... 221 12.11. An toàn phòng tránh độc ........................................................................................ 222 12.12. An toàn phòng tránh độc ........................................................................................ 222 12.13. An toàn phòng chống cháy nổ ................................................................................ 222 12.14. An toàn phòng sét công trình đang thi công ........................................................... 222 12.15. Vệ sinh lao động ..................................................................................................... 222 12.16. Công tác phòng chống bão ..................................................................................... 223 KẾT LUẬN ........................................................................................................................... 224 TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................................... 225 ix DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 1.1 Phối cảnh công trình .................................................................................... 2 Hình 3.1: Sơ đồ phân chia ô sàn ................................................................................. 7 Hình 5.1 Mặt bằng bố trí dầm các tầng..................................................................... 18 Hình 5.2 Mặt bằng bố trí cột tầng hầm 1 - 3............................................................. 23 Hình 5.3 Mặt bằng bố trí cột tầng 1 - 3..................................................................... 23 Hình 5.4 Mặt bằng bố trí cột tầng 4 – KT................................................................. 24 Hình 5.5 Mặt bằng bố trí cột tầng 8 – 11 .................................................................. 24 Hình 5.6 Mặt bằng bố trí cột tầng 12 – 15 ................................................................ 25 Hình 5.7 Mặt bằng bố trí cột tầng 16 - AM .............................................................. 25 Hình 5.8: Sơ đồ tính toán gió động của công trình ................................................... 34 Hình 5.9 Mô hình 3D của công trình trong Etab ...................................................... 38 Hình 5.10: Cách chia nhỏ phần tử sàn và vách ......................................................... 39 Hình 5.11: Biểu đồ tra ............................................................................................ 40 Hình 5.12 Sơ đồ khung trục 2 ................................................................................... 45 Hình 5.13 Sơ đồ khung ............................................................................................. 47 Hình 6.1 Một số hình ảnh về giữ vách hố đào .......................................................... 72 Hình 6.2 Các giai đoạn thi công theo phƣơng pháp tƣờng trong đất từ dƣới lên ..... 74 Hình 7.1 Máy khoan ED 5500 .................................................................................. 83 Hình 7.2 Sơ đồ di chuyển máy khoan ....................................................................... 84 Hình 7.3 Cần trục tự hành bánh xích MKG16M L=23m ......................................... 86 Hình 7.4 Quy trình thi công cọc khoan nhồi ............................................................ 86 Hình 7.5 Định vị tim cọc .......................................................................................... 88 Hình 7.6 Mặt bằng phân chia các tấm tƣờng vây của công trình ........................... 104 Hình 7.7 Quy trình thi công tƣờng vây (cọc barrette) ............................................ 105 Hình 7.8 Tƣờng dẫn khi thi công đào đất ............................................................... 106 Hình 7.9 Sơ đồ tính các thông số của cần trục ....................................................... 106 Hình 7.10 Trình tự đào hố Barrette ứng với kích thƣớc hố đào lớn hơn kích thƣớc x gầu ...............................................................................................................................107 Hình 7.11 Quá trình định vị và đào đất tƣờng vây..................................................108 Hình 7.12 Đặt gioăng cho thấm và thổi rứa hố khoan ............................................108 Hình 7.13 Mối nối Panel bằng gioăng cao su CWS chống thấm ............................109 Hình 7.14 Bộ gá lắp và gioăng CWS ......................................................................109 Hình 7.15 Mối nối tại góc tƣờng .............................................................................109 Hình 7.17 Biểu đồ tính năng của cần trục XKG - 30 ..............................................112 Hình 7.18 Thi công hạ lồng thép tƣờng vây và móc lồng thép...............................112 Hình 7.19 Cấu tạo vị trí cẩu lồng thép ....................................................................113 Hình 7.21 Thi công các panel tƣờng theo số thứ tự ................................................114 Hình 7.22 Thi công panel có kích thƣớc lớn hơn gào đào ......................................115 Hình 7.23 Bộ gá lắp và gioăng chống thấm khi thi công tƣờng vây ......................119 Hình 7.24 Hình shear stud chống cắt ......................................................................121 Hình 7.25 Bố trí shear stud cho kingpost ................................................................121 Hình 7.26 Bố trí shear stud cho kingpost ngoài thực tế ..........................................122 Hình 7.27 Ván khuôn móng M1 đợt đổ bê tông I ...................................................143 Hình 7.28 Ván khuôn móng M1 đợt đổ bê tông II .................................................143 Hình 7.27 Mặt cắt phân chia lớp, đợt đổ bê tông ....................................................144 Hình 7.28 Tiến độ của công tác BTCT móng đợt I ................................................147 Hình 7.29 Tiến độ và biểu đồ nhân của công tác BTCT móng đợt I ......................147 (sau khi điều chỉnh) .................................................................................................147 Hình 7.30 Tiến độ và biểu đồ nhân của công tác BTCT móng đợt II ....................150 Hình 7.32 Sơ đồ tính toán thanh ngang...................................................................153 Hình 8.1. Thông số ván khuôn gỗ phủ phim. ..........................................................158 Hình 8.2 Cấu tạo khung giáo ..................................................................................160 Hình 8.3 Sơ đồ tính toán ván khuôn sàn .................................................................162 Hình 8.4 Sơ đồ tính toán của thanh đà phụ .............................................................163 Hình 8.5 Sơ đồ tính toán gần đúng của thanh đà chính ..........................................164 Hình 8.6 Sơ đồ chịu tải của giáo PAL ....................................................................165 xi Hình 8.7 Sơ đồ tính toán ván khuôn đáy dầm. ....................................................... 166 Hình 8.8 Sơ đồ tính toán của thanh đà phụ ............................................................. 167 Hình 8.9 Sơ đồ tính toán ván khuôn thành dầm. .................................................... 168 Hình 8.10 Sơ đồ tính toán của thanh đà phụ ........................................................... 169 Hình 8.11 Sơ đồ tính toán ván khuôn đáy dầm. ..................................................... 171 Hình 8.12 Sơ đồ tính toán của thanh đà phụ ........................................................... 172 Hình 8.13 Sơ đồ tính toán ván khuôn thành dầm. .................................................. 173 Hình 8.14 Sơ đồ tính toán của thanh đà phụ ........................................................... 174 Hình 8.15 Cấu tạo ván khuôn cột ........................................................................... 175 Hình 8.16 Sơ đồ tính toán tấm ván khuôn cột ........................................................ 176 Hình 8.17 Sơ đồ tính toán thanh đứng .................................................................... 177 Hình 8.18 Sơ đồ tính toán gông cột ........................................................................ 178 Hình 8.19 Mặt bằng lõi thang máy ......................................................................... 180 Hình 8.20 Sơ đồ tính toán tấm ván khuôn cột ........................................................ 181 Hình 8.21 Sơ đồ tính toán thanh đứng .................................................................... 181 Hình 8.22 Sơ đồ tính toán gông cột ........................................................................ 182 Hình 8.23 Sơ đồ tính toán gần đúng của ván khuôn bản thang .............................. 184 Hình 8.25 Sơ đồ tính toán gần đúng của thanh đà chính ........................................ 186 Hình 8.26 Sơ đồ tính toán ván khuôn đáy dầm. ..................................................... 188 Hình 8.27 Sơ đồ tính toán ván khuôn sàn ............................................................... 189 Hình 8.28 Sơ đồ tính toán của thanh đà phụ ........................................................... 190 Hình 8.29 Sơ đồ tính toán gần đúng của thanh đà chính ........................................ 191 Hình 11.1 Cần trục tháp MCM6025 ....................................................................... 202 Hình 11.2 Bố trí cần trục tháp............................................................................... 203 Hình 12.1 Gia công thép và nối thép ...................................................................... 215 Hình 12.2 Cốt thép cong vênh do quá trình chất thép lên khung thép đã lắp dựng 216 Hình 12.3 Công nhân đi lại trên khung thép ........................................................... 216 Hình 12.4 Công tác làm mặt bê tông sau khi đổ ..................................................... 218 xii DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 3.1: Bảng chiều dày của các ô sàn .....................................................................8 Bảng 3.2 Tải trọng tiêu và tải trọng tính toán các lớp bản sàn .......................... 10 Bảng 3.3: Tĩnh tải trên các ô sàn ...............................................................................11 Bảng 3.4: Tổng tải trọng tác dụng lên sàn ................................................................ 12 Bảng 5.1 Sơ bộ chọn tiết diện dầm chính .................................................................17 Bảng 5.2 Sơ bộ chọn tiết diện dầm phụ ....................................................................18 Bảng 5.3: Chọn sơ bộ kích thƣớc tiết diện cột .......................................................... 21 BẢNG 5.4 Tĩnh tải sàn ............................................................................................. 26 Bảng 5.5 Tĩnh tải tƣờng, cửa tác dụng lên sàn tầng ..................................................27 Bảng 5.6 Hoạt tải tác dụng lên sàn tầng 1-7 ............................................................. 28 Bảng 5.7 Hoạt tải tác dụng lên sàn tầng 8-20 ........................................................... 29 Bảng 5.8 Hoạt tải tác dụng lên sàn tầng mái ............................................................. 30 Bảng 5.9 Tĩnh tải tác dụng lên dầm ..........................................................................32 Bảng 5.10: Mode giao động ......................................................................................41 Bảng 5.11 Mode giao động .......................................................................................42 Bảng 6.1 Ƣu điểm của Top-down và các phƣơng pháp khác ...................................76 Bảng 6.2 Nhƣợc điểm của Top-down và các phƣơng pháp khác ............................. 76 Bảng 7.1 Thống kê số xe vận chuyển bê tông cho panel PN-1 ..............................117 Bảng 7.2 Khối lƣợng đào thêm đất phần cột chôn sâu ...........................................125 Bảng 7.3 Kích thƣớc các loại móng ........................................................................136 Bảng 7.4 Khối lƣợng đất khi đào hố móng .............................................................137 Bảng 7.5 Thống kê khối lƣợng bê tông phá vở đầu cọc .........................................142 Bảng 7.6 Khối lƣợng các quá trình thành phần thi công đợt I ................................145 xiii Bảng 7.7 Nhịp công tác của dây chuyền ................................................................. 146 Bảng 7.8 Khối lƣợng các quá trình thành phần thi công móng .............................. 148 Bảng 7.9 Nhịp công tác của dây chuyền ................................................................. 149 Bảng 8.1 Độ cao và tải trọng cho phép của giáo PAL Hòa Phát ............................ 165 Bảng 11.1 Tính toán cấp nƣớc tạm ......................................................................... 210 Bảng 12.1 Độ dốc lớn nhất cho phép của mái dốc không cần gia cố ..................... 213 xiv DANH SÁCH CÁC KÍ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT BTCT : Bê tông cốt thép TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam TCXDVN : Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TMBXD : Tổng mặt bằng xây dựng KHTĐ : Kế hoạch tiến độ PCCC : Phòng cháy chữa cháy Q : Sức nâng của cần trục, cẩu tháp, đơn vị (Tấn) R : Tầm với, phạm vi làm việc của máy móc, thiết bị MNN : Mực nƣớc ngầm xv Chung Cư Nguyễn Tuân- TP. Hà Nội ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP PHẦN MỘT KIẾN TRÚC (10%) Nhiệm vụ: 1. 2. 3. 4. Thiết kế mặt bằng các tầng. Thiết kế mặt đứng chính, mặt đứng bên. Thiết kế hai mặt cắt ngang. Thiết kế mặt bằng tổng thể. Chữ kí GVHD : KS. ĐẶNG HƢNG CẦU …………… SVTH : TRỊNH QUANG HÙNG …………… SVTH: Trịnh Quang Hùng GVHD: KS Đặng Hưng Cầu – ThS Nguyễn Thạc Vũ 1 Chung Cư Nguyễn Tuân- TP. Hà Nội CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH 1.1. Thông tin chung: Tên công trình: CHUNG CƢ NGUYỄN TUÂN Tên chủ đầu tƣ : C.Ty Cổ Phần Đầu Tƣ, Thƣơng Mại Và Dịch Vụ VINACOMIN. Địa chỉ: Quận Thanh Xuân – thành phố Hà Nội. Dự án đƣợc thực hiện tại lô đất có diện tích 2020m2 trên đƣờng Nguyễn Tuân Quận Thanh Xuân do công ty cổ phần đầu tƣ thƣơng mại và dịch vụ TKV tham gia đấu giá quyền sử dụng đất và đã trúng thầu giá theo quyết định số 3879/ QD - UBND ngày 05/09/2006 của UBND thành phố Hà Nội với mục đích xây dựng một tòa nhà cao tầng trong đó một phần làm trụ sở công ty, một phần còn lại làm nhà ở cho cán bộ công nhân viên. Công trình cao 74,15 m. Hình 1.1 Phối cảnh công trình SVTH: Trịnh Quang Hùng GVHD: KS Đặng Hưng Cầu – ThS Nguyễn Thạc Vũ 2
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan