Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Kiến trúc xây dựng Thiết kế chung cư newsaigon (đồ án tốt nghiệp xây dựng dân dụng và công nghiệp)...

Tài liệu Thiết kế chung cư newsaigon (đồ án tốt nghiệp xây dựng dân dụng và công nghiệp)

.PDF
162
9
52

Mô tả:

Chung cư NEWSAIGON – Q7 –TP Hồ Chí Minh ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH: KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUYÊN NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CN ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ CHUNG CƯ NEWSAIGON Người hướng dẫn: ThS. NGUYỄN TẤN HƯNG ThS. PHAN QUANG VINH Sinh viên thực hiện: NGUYỄN HỮU PHƯỚC Số thẻ sinh viên: 110150223 Lớp: 15X1C ĐÀ NẴNG, THÁNG 12/2019 TÓM TẮT Tên đề tài: THIẾT KẾ CHUNG CƯ NEWSAIGON Sinh viên thực hiện: NGUYỄN HỮU PHƯỚC Số thẻ sinh viên: 110150223 Lớp: 15X1C. Với nhiệm vụ đồ án được giao, sinh viên thực hiện các nội dung sau: ❖ Phần kiến trúc: 10%. 1. Đọc hiểu, nắm bắt kiến trúc tổng thể của công trình. 2. Chỉnh sửa một số bản vẽ kiến trúc. ❖ Phần kết cấu: 60%. 1. Tính toán Sàn tầng 2. 2. Tính toán Cầu thang bộ tầng 2. 3. Tính toán khung trục 2 4. Tính toán móng khung trục 2 ❖ Phần thi công: 30%. 1. Thiết kế biện pháp thi công phần ngầm. - Thiết kế biện pháp thi công hạ cọc, lập tiến độ chi tiết cho 1 đài móng. - Thi công đào đất hố móng. - Tính toán thiết kế ván khuôn 1 đài móng. Lập tiến độ thi công bê tông móng theo phương pháp dây chuyền. 2. Tính toán thiết kế ván khuôn phần thân gồm: cột, dầm, sàn, cầu thang bộ, thang máy.(Tính cho 1 ô sàn điển hình và 1 cầu thang bộ đã tính kết cấu). 3. Lập tổng tiến độ thi công công trình (từ móng đến mái) và vẽ biểu đồ nhân lực, tính các hệ số K1, K2. i LỜI CẢM ƠN Đồ án tốt nghiệp là bài tổng kết quan trọng nhất trong đời sinh viên nhằm đánh giá lại những kiến thức đã thu nhặt được và cũng là thành quả cuối cùng thể hiện những nỗ lực cũng như cố gắng của sinh viên trong suốt quá trình 5 năm học đại học. Đồ án này được hoàn thành trong thời gian 03 tháng. Do khối lượng công việc thực hiện tương đối lớn, thời gian thực hiện và trình độ cá nhân hữu hạn nên bài làm không tránh khỏi sai sót. Rất mong được sự lượng thứ và tiếp nhận sự chỉ dạy, đóng góp ý kiến của quý thầy cô và bạn bè. Xin được gửi lời cảm ơn chân thành đến các thầy cô trong Khoa Xây dựng dân dụng và Công nghiệp, đặc biệt là thầy ThS. NGUYỄN TẤN HƯNG - giáo viên hướng dẫn kết cấu chính và thầy ThS. PHAN QUANG VINH - giáo viên hướng dẫn thi công đã tận tâm chỉ bảo, hướng dẫn em trong quá trình làm đồ án để em có thể hoàn thành đúng thời gian quy định. Những đóng góp, ý kiến, hướng dẫn của thầy là rất quan trọng, góp phần hoàn thành đồ án này. Em cũng xin gửi lời cám ơn đến bố mẹ, những người thân trong gia đình và bạn bè đã luôn động viên, cổ vũ tinh thần giúp em vượt qua khó khăn trong suốt quá trình học tập và hoàn thành đồ án. Đà Nẵng, ngày 15 tháng 12 năm 2019 Sinh viên thực hiện NGUYỄN HỮU PHƯỚC ii LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan : Đồ án tốt nghiệp với đề tài “THIẾT KẾ CHUNG CƯ NEWSAIGON” là công trình nghiên cứu của cá nhân tôi, không sao chép của bất cứ ai, số liệu, công thức tính toán được thể hiện hoàn toàn đúng sự thật. Tôi xin chịu mọi trách nhiệm về công trình nghiên cứu của riêng mình ! Sinh viên thực hiện NGUYỄN HỮU PHƯỚC iii MỤC LỤC TÓM TẮT ............................................................................................................................ i LỜI CẢM ƠN .....................................................................................................................ii LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................................. iii MỤC LỤC.......................................................................................................................... iv DANH MỤC BẢNG .......................................................................................................... ix DANH MỤC HÌNH........................................................................................................... xi CHƯƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH .............................................. 1 1.1 Sự cần thiết đầu tư .....................................................................................................1 1.2 Vị trí, điều kiện tự nhiên, hiện trạng khu vực xây dựng công trình ..........................2 1.2.1 Vị trí xây dựng công trình ......................................................................................2 1.2.2 Điều kiện tự nhiên ..................................................................................................2 1.3 Quy mô đầu tư công trình ..........................................................................................3 1.4 Các giải pháp thiết kế ................................................................................................4 1.4.1 Tổng mặt bằng .......................................................................................................4 1.4.2 Giải pháp kiến trúc .................................................................................................4 1.4.3 Giải pháp mặt bằng ................................................................................................5 1.4.4 Các giải pháp kỹ thuật khác....................................................................................6 1.5. Đánh giá chỉ tiêu kinh tế-kỹ thuật ............................................................................8 1.5.1 Mật độ xây dựng .....................................................................................................8 1.5.2 Hệ số sử dụng .........................................................................................................8 1.6 Kết luận......................................................................................................................8 CHƯƠNG 2: GIẢI PHÁP KẾT CẤU CÔNG TRÌNH .................................................. 9 1.1 Lựa chọn giải pháp kết cấu của công trình ................................................................9 1.1.1 Kết cấu chịu lực ......................................................................................................9 1.1.2 Vật liệu ...................................................................................................................9 CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN SÀN TẦNG 2 .................................................................... 10 3.1 Các số liệu tính toán của vật liệu .............................................................................10 3.3 Chọn chiều dày sàn ..................................................................................................12 3.4 Xác định tải trọng ...................................................................................................12 3.4.1 Tĩnh tải sàn ...........................................................................................................12 3.4.2 Trọng lượng tường ngăn, tường bao che và lan can trong phạm vi ô sàn ............13 3.4.3 Hoạt tải sàn ...........................................................................................................13 3.4.4 Tổng tải trọng tính toán ........................................................................................14 3.5 Xác định nội lực cho các ô sàn ................................................................................14 3.5.1 Nội lực trong ô sàn bản dầm.................................................................................14 3.6 Tính toán cốt thép cho các ô sàn .............................................................................15 3.7 Bố trí cốt thép ..........................................................................................................16 iv 3.7.1 Đường kính, khoảng cách .....................................................................................16 3.7.2 Thép mũ chịu moment âm ....................................................................................16 3.7.3 Cốt thép phân bố ...................................................................................................17 3.7.4 Phối hợp cốt thép ..................................................................................................17 3.7.5 Tính cốt thép cho sàn ............................................................................................18 CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN CẦU THANG BỘ TẦNG 2 ............................................. 20 4.1 Cấu tạo cầu thang ....................................................................................................20 4.2 Sơ bộ tiết diện các cấu kiện .....................................................................................21 4.3 Tính bản thang Ô1 ...................................................................................................22 4.3.1 Tải trọng tác dụng .................................................................................................22 4.3.2 Tính toán nội lực...................................................................................................23 4.3.3 Tính toán cốt thép .................................................................................................23 4.4 Tính bản chiếu nghỉ Ô2 ...........................................................................................24 4.4.1 Tải trọng tác dụng .................................................................................................24 4.4.2 Tính toán nội lực...................................................................................................24 4.4.3 Tính toán cốt thép .................................................................................................25 4.5 Tính bản thang Ô3: .................................................................................................25 4.6 Tính toán cốn thang C1, C2 .....................................................................................25 4.6.1 Tải trọng tác dụng .................................................................................................25 4.6.2 Tính toán nội lực...................................................................................................26 4.6.3 Tính toán cốt thép dọc ..........................................................................................26 4.6.4 Tính toán cốt đai ...................................................................................................27 4.7 Tính toán dầm chiếu nghỉ DCN1.............................................................................28 4.7.1 Tải trọng tác dụng .................................................................................................28 4.7.2 Sơ đồ tính và nội lực.............................................................................................28 4.7.3 Tính toán cốt thép dọc ..........................................................................................29 4.7.4 Tính toán cốt đai ...................................................................................................30 4.7.5 Tính cốt treo tại vị trí 2 cốn thang gác vào ...........................................................30 4.8 Tính toán dầm chiếu tới DCT ..................................................................................31 4.9 Tính toán dầm chiếu nghỉ DCN2.............................................................................31 4.9.1 Tải trọng tác dụng .................................................................................................31 4.9.2 Sơ đồ tính và nội lực.............................................................................................31 4.9.3 Tính toán cốt thép dọc ..........................................................................................32 4.9.4 Tính toán cốt đai ...................................................................................................33 CHƯƠNG 5: TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CÔNG TRÌNH .................................. 34 5.1 Sơ bộ kích thước tiết diện cột, dầm, vách ...............................................................34 5.1.1 Tiết diện cột ..........................................................................................................34 5.1.2 Tiết diện dầm ........................................................................................................36 v 5.1.3 Chọn sơ bộ kích thước vách, lõi thang máy .........................................................36 5.2 Tải trọng tác dụng vào công trình............................................................................37 5.2.1 Cơ sở lí thuyết ......................................................................................................37 5.2.2 Tải trọng thẳng đứng ............................................................................................37 5.3 Tải trọng gió ............................................................................................................38 5.3.1 Thành phần tĩnh của tải trọng gió .........................................................................38 5.3.2 Thành phần động của tải trọng gió .......................................................................40 5.4 Tính toán gió động theo phương X .........................................................................45 5.5 Tính toán gió động theo phương Y .........................................................................48 5.6 Tổ hợp tải trọng ......................................................................................................50 5.6.1 Phương pháp tính toán ..........................................................................................50 5.6.2 Các trường hợp tải trọng.......................................................................................50 5.6.3 Tổ hợp tải trọng ....................................................................................................50 CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 2.............................................................. 51 6.1 Tính toán cột khung trục 2.......................................................................................51 6.1.1 Tổ hợp nội lực ......................................................................................................51 6.1.2 Vật liệu .................................................................................................................52 6.1.3 Các đại lượng đặc trưng .......................................................................................52 6.1.4 Trình tự và phương pháp tính toán .......................................................................53 6.1.5 Bố trí cốt thép .......................................................................................................57 6.2 Tính toán dầm khung trục 2.....................................................................................58 6.2.1 Vật liệu .................................................................................................................58 6.2.2 Lý thuyết tính toán................................................................................................ 58 6.2.3 Tính toán thép đai dầm .........................................................................................61 CHƯƠNG 7: TÍNH TOÁN MÓNG KHUNG TRỤC 2................................................ 65 7.1 Điều kiện địa chất công trình...................................................................................65 7.1.1 Địa tầng khu đất....................................................................................................65 7.1.2 Đánh giá các chỉ tiêu vật lý của nền đất ...............................................................65 7.1.3 Đánh giá nền đất ...................................................................................................66 7.1.4 Điều kiện địa chất, thuỷ văn .................................................................................69 7.1.5 Lựa chọn giải pháp móng .....................................................................................69 7.2 Thiết kế cọc khoan nhồi ..........................................................................................69 7.2.1 Các giả thiết tính toán ...........................................................................................69 7.2.2 Xác định tải trọng truyền xuống móng .................................................................69 7.2.3 Tính toán móng M1 ..............................................................................................70 7.2.4 Thiết kế móng M2 (móng dưới cột C2) ...............................................................82 CHƯƠNG 8: BIỆN PHÁP THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI ................................... 94 8.1 Lựa chọn phương án thi công cọc nhồi ...................................................................94 vi 8.1.1 Các phươg pháp thi công ......................................................................................94 8.2 Chọn máy thi công cọc ............................................................................................95 8.3 Công tác chuẩn bị ....................................................................................................96 8.4 Các bước tiến hành thi công cọc khoan nhồi...........................................................98 8.5 Quy trình thi công cọc khoan nhồi ..........................................................................99 8.5.1 Định vị tim cọc và đài cọc ....................................................................................99 8.5.2 Hạ ống vách (ống casine) ...................................................................................100 8.5.3 Công tác khoan tạo lỗ .........................................................................................101 8.5.4 Xác nhận độ sâu hố khoan ..................................................................................102 8.5.5 Chế tạo và hạ lồng thép ......................................................................................102 8.5.6 Lắp ống đổ bê tông .............................................................................................104 8.5.7 Xử lý cặn tại đáy hố khoan .................................................................................104 8.5.8 Đổ bê tông ..........................................................................................................105 8.5.9 Rút ống vách .......................................................................................................108 8.5.10 Kiểm tra chất lượng khoan cọc nhồi ................................................................108 8.6 Tính toán khối lượng bêtông thi công cọc khoan nhồi ..........................................111 8.6.1 Thời gian thi công cọc nhồi ................................................................................112 8.7 Công tác phá đầu cọc:............................................................................................112 8.7.1 Phương pháp phá đầu cọc ...................................................................................112 8.7.2 Khối lượng phá bê tông đầu cọc .........................................................................112 8.8 Công tác vận chuyển đất thừa ra ngoài .................................................................113 8.9 Nhân công ..............................................................................................................113 CHƯƠNG 9: LẬP BIỆN PHÁP THI CÔNG ĐÀO ĐẤT BÊ TÔNG MÓNG – LẬP TIẾN ĐỘ PHẦN NGẦM ............................................................................................... 114 9.1 Lựa chọn biện pháp thi công phần ngầm...............................................................114 9.1.1 Phương pháp đào đất trước sau đó thi công nhà từ dưới lên trên.......................114 9.1.2 Phương pháp thi công từ trên xuống dưới ..........................................................114 9.1.3 Đào đất theo mái dốc tự nhiên ...........................................................................115 9.1.4 Thi công cừ Larsen. ............................................................................................116 9.2 Tính khối lượng đất đào ........................................................................................117 9.2.1 Công tác chuẩn bị ...............................................................................................117 9.2.2 Biện pháp thi công đào đất .................................................................................117 9.2.3 Tính khối lượng công tác đào đất. ......................................................................118 9.2.4 Công tác đắp đất. ................................................................................................119 9.3 Thi công đất ...........................................................................................................120 9.3.1 Chọn máy đào đất ...............................................................................................120 9.3.2 Chọn ô tô vận chuyển đất ...................................................................................121 9.4 Thiết kế tuyến di chuyển khi thi công đất .............................................................122 vii 9.4.1 Thiết kế tuyến di chuyển của máy đào ...............................................................122 9.4.2 Thiết kế khu vực đào thủ công ...........................................................................122 9.5 Lựa chọn loại coffa và cột chống: ........................................................................122 9.6 Thiết kế ván khuôn đài cọc ....................................................................................123 9.6.1 Tính ván thành ....................................................................................................123 9.6.2 Tính kích thước sườn ngang ...............................................................................124 9.7 Tổ chức thi công bê tông móng đợt 1 ....................................................................125 9.7.1 Tính toán khối lượng công tác, phân chia phân đoạn.........................................125 CHƯƠNG 10: THIẾT KÊ BIỆN PHÁP THI CÔNG PHẦN THÂN ....................... 130 10.1 Lựa chọn ván khuôn và cột chống .......................................................................130 10.1.1 Lựa chọn loại ván khuôn ..................................................................................130 10.1.2 Lựa chọn giàn giáo ,cột chống, xà gồ sử dụng cho công trình .........................130 10.2 Tính toán ván khuôn cho công trình ....................................................................131 10.2.1 Tính toán ván khuôn sàn...................................................................................131 10.2.2 Tính toán ván khuôn dầm .................................................................................134 10.2.3 Tính toán ván khuôn cột ...................................................................................138 10.2.4 Thiết kế ván khuôn cầu thang ...........................................................................140 10.3 Tính toán hệ consle đỡ dàn giáo thi công ............................................................143 10.3.1 Sơ đồ tính..........................................................................................................143 10.3.2 Xác định tải trọng .............................................................................................143 10.3.3 Xác định nội lực ...............................................................................................144 10.3.4 Lựa chọn tiết diện xà gồ ...................................................................................144 CHƯƠNG 11: LẬP TIẾN ĐỘ THI CÔNG BÊ TÔNG, CỐT THÉP KHUNG ....... 145 11.1 Xác định cơ cấu quá trình ....................................................................................145 11.2 Tính toán khối lượng công việc ...........................................................................145 11.3 Xác định nhịp công tác ........................................................................................146 11.3.1 Tính hao phí nhân công ở các phân đoạn .........................................................146 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................. 149 viii DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1 So sánh các đặc tính Thép và Bê tông .................................................................. 9 Bảng 3.1 Phân loại ô sàn. ................................................................................................... 11 Bảng 3.2 Tỉnh tải các lớp sàn............................................................................................. 12 Bảng 4.1 Bảng tính thép bản thang Ô 1 ............................................................................. 23 Bảng 4.2 Bảng tính thép chiếu nghỉ Ô2 ............................................................................. 25 Bảng 5.1 Sơ bộ chọn tiết diện cột ...................................................................................... 35 Bảng 5.2 Tĩnh tải sàn phòng điển hình. ............................................................................. 37 Bảng 5.3 Tĩnh tải sàn hành lang ........................................................................................ 37 Bảng 5.4 Tĩnh tải sàn tầng áp mái ..................................................................................... 37 Bảng 5.5 Tĩnh tải sàn tầng mái .......................................................................................... 38 Bảng 5.6 Giá trị gió tĩnh theo phương X ........................................................................... 39 Bảng 5.8 Khai báo vật liệu vào chương trình. ................................................................... 43 Bảng 5.9 Giá trị tần số dao động của công trình theo phương X ...................................... 45 Bảng 5.10 Bảng tính toán WFj............................................................................................ 46 Bảng 5.11 Bảng tính hệ số ψi ............................................................................................. 47 Bảng 5.12 Bảng giá trị gió động tính toán theo phương X ................................................ 47 Bảng 5.13 Giá trị tần số dao động của công trình theo phương Y .................................... 48 Bảng 5.14 Bảng tính toán WFj............................................................................................ 48 Bảng 5.15 Bảng tính hệ số ψi ............................................................................................. 49 Bảng 5.16 Bảng giá trị gió động tính toán theo phương Y ................................................ 49 Bảng 6.1 Xác định phương tính toán ................................................................................. 55 Bảng 6.2 Giá trị độ mảnh ................................................................................................... 57 Bảng 7.1 Chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất ............................................................................. 65 Bảng 7.2 Đánh giá độ chặt của đất rời theo hệ số rỗng e .................................................. 65 Bảng 7.3 Phân loại đất rời theo độ no nước...................................................................... 65 Bảng 7.4 Đánh giá trạng thái của đất dính ......................................................................... 66 Bảng 7.5 Đánh giá trạng thái vật lý của đất ....................................................................... 66 Bảng 7.6 Tổ hợp tải trọng tính toán móng M1. Đơn vị kN-m ........................................... 70 Bảng 7.7 Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn móng M1. Đơn vị kN-m ........................................ 71 Bảng 7.8 Tải trọng tiêu chuẩn dùng để tính toán ............................................................... 76 Bảng 7.9 Ứng suất bản thân và ứng suất gây lún .............................................................. 79 Bảng 7.10 Độ lún từng lớp................................................................................................. 79 Bảng 7.11 Tổ hợp tải trọng tính toán móng M2. Đơn vị kN-m ......................................... 82 Bảng 7.12 Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn móng M2. Đơn vị kN-m ...................................... 83 Bảng 7.13 Tải trọng tiêu chuẩn dùng để tính toán ............................................................. 88 Bảng 7.14 Ứng suất bản thân và ứng suất gây lún. ........................................................... 90 Bảng 7.15 Độ lún từng lớp................................................................................................. 90 Bảng 8.1 Thông số kỹ thuật của máy................................................................................. 95 Bảng 8.2 Thông số kỹ thuật của máy................................................................................. 95 Bảng 8.3 Sai số cho phép. .................................................................................................. 97 Bảng 8.4 Thông số kĩ thuật của máy ............................................................................... 111 Bảng 8.5 Các quá trình thi công 1 cọc khoan nhồi .......................................................... 112 Bảng 9.1 Thông số kỹ thuật của máy............................................................................... 120 Bảng 9.2 Thông số kỹ thuật của cột chống. ..................................................................... 122 Bảng 9.3 Khối lượng các công tác trong thi công bê tông đài ........................................ 126 Bảng 9.4 Khối lượng các công tác trong mỗi phân đoạn................................................. 126 ix Bảng 9.5 Hao phí nhân công cho từng công việc (Đài cọc) ............................................ 126 Bảng 9.6 Khối lượng công tác thi công đài móng ........................................................... 127 Bảng 9.7 Phân công tổ đội chuyên môn .......................................................................... 127 Bảng 9.8 Tính toán số ca của từng phân đoạn ................................................................. 128 Bảng 9.9 Nhịp công tác các dây chuyền .......................................................................... 128 Bảng 9.10 Bảng tính phân đoạn ....................................................................................... 128 Bảng 9.11 Bảng (Oi1) ...................................................................................................... 129 Bảng 9.12 Thông số của đầm........................................................................................... 129 Bảng 11.1 Khối lượng các công tác trong mỗi phân đoạn............................................... 145 Bảng 11.2 Hao phí nhân công cho từng công việc (Đài cọc) .......................................... 146 Bảng 11.3 Thời gian công tác cho từng đợt. .................................................................... 147 x DANH MỤC HÌNH Hình 3.1 Sơ đồ phân chia ô sàn. ........................................................................................ 10 Hình 3.2 Quan niệm ô sàn. ................................................................................................ 11 Hình 3.3 Sơ đồ tính ô sàn bản dầm. ................................................................................... 14 Hình 3.4 Sơ đồ tính ô sàn bản kê 4 cạnh. .......................................................................... 15 Hình 3.5 Bố trí thép. .......................................................................................................... 15 Hình 3.6 Bố trí cốt thép mũ cho ô bản. .............................................................................. 16 Hình 3.7 Phối hợp cốt thép. ............................................................................................... 17 Hình 3.8 Biểu đồ momen tính toán .................................................................................... 17 Hình 3.9 Biểu đồ momen thực tế ....................................................................................... 17 Hình 3.10 Bố trí cốt thép phối hợp .................................................................................... 18 Hình 4.1 Sơ đồ kết cấu cầu thang tầng điển hình. ............................................................. 20 Hình 4.2 Cấu tạo bản thang .............................................................................................. 20 Hình 4.3 Cấu tạo bản chiếu nghỉ, bản chiếu tới. ............................................................... 21 Hình 4.4 Sơ đồ nội lực bản thang. ..................................................................................... 23 Hình 4.5 Sơ đồ tính nội lực bản chiếu tới .......................................................................... 24 Hình 4.6 Mặt cắt cốn .......................................................................................................... 25 Hình 4.7 Sơ đồ tính nội lực cốn thang. .............................................................................. 26 Hình 4.8 Sơ đồ tính và biểu đồ nội lực dầm chiếu nghỉ DCN1 ......................................... 29 Hình 4.9 Sơ đồ tính dầm chiếu nghỉ DCN2 ....................................................................... 32 Hình 5.1 Diện tích xung quanh cột .................................................................................... 35 Hình 5.2 Mặt bằng định vị cột dầm ................................................................................... 36 Hình 5.3 Sơ đồ tính toán gió động của công trình ............................................................. 40 Hình 5.4 Mô hình 3D ......................................................................................................... 45 Hình 6.1 Sơ đồ Khung trục 2 ............................................................................................. 51 Hình 6.2 Nội lực tính toán cho cột. .................................................................................... 51 Hình 6.3 Tiết diện tính toán cột lệch tâm .......................................................................... 54 Hình 6.4 Xác định độ lệch tâm e ....................................................................................... 55 Hình 6.5 Moment trường hợp TT và HT ........................................................................... 64 Hình 6.6 Moment trường hợp GX và GXX ....................................................................... 64 Hình 6.7 Momment trường hợp GY và GYY .................................................................... 64 Hình 7.1 Mặt bằng bố trí móng.......................................................................................... 70 Hình 7.2 Bố trí cọc trong móng M1................................................................................... 74 Hình 7.3 Diện tích đáy móng khối quy ước....................................................................... 76 Hình 7.4 Sơ đồ tính lún theo phương pháp cộng lún từng lớp .......................................... 80 Hình 7.5 Sơ đồ tính toán chọc thủng đài cọc M1 .............................................................. 80 Hình 7.6 Sơ đồ tính toán phá hoại trên mặt phẳng nghiêng đài cọc M1 ........................... 81 Hình 7.7 Sơ đồ tính toán thép đài cọc M1 ........................................................................ 81 Hình 7.8 Bố trí cọc trong móng M1................................................................................... 85 Hình 7.9 Diện tích đáy móng khối quy ước....................................................................... 87 Hình 7.10 Sơ đồ tính lún theo phương pháp cộng lún từng lớp ........................................ 91 Hình 7.11 Sơ đồ tính toán chọc thủng đài cọc M2 ............................................................ 91 Hình 7.12 Sơ đồ tính toán phá hoại trên mặt phẳng nghiêng đài cọc M2 ......................... 92 Hình 7.13 Sơ đồ tính toán thép đài cọc M2 ...................................................................... 93 Hình 8.1 Máy cẩu MKG-16M ........................................................................................... 96 Hình 8.2 Quy trình thi công ............................................................................................... 99 Hình 8.3 Định vị tim cọc.................................................................................................. 100 xi Hình 8.4 Cấu tạo ống vách ............................................................................................... 101 Hình 9.1 Thông số cừ Larsen ........................................................................................... 116 Hình 9.2 Sơ đồ tính toán kiểm tra ván khuôn đài móng .................................................. 123 Hình 9.3 Sơ đồ tính sườn ngang ...................................................................................... 124 Hình 10.1 Thông số kỹ thuật tấm ván. ............................................................................. 130 Hình 10.2 Sơ đồ tính ván khuôn sàn ................................................................................ 132 Hình 10.3 Sơ đồ tính toán xà gồ lớp 1 sàn ....................................................................... 132 Hình 10.5 Sơ đồ chịu tải của giáo chống. ....................................................................... 133 Hình 10.6 Sơ đồ tính ván khuôn đáy dầm ....................................................................... 134 Hình 10.7 Sơ đồ tính toán xà gồ lớp 1 đáy dầm .............................................................. 135 Hình 10.8 Sơ đồ tính xà gồ lớp hai đáy dầm ................................................................... 136 Hình 10.9 Sơ đồ tính ván khuôn thành dầm .................................................................... 137 Hình 10.10 Sơ đồ tính toán xà gồ dọc thành dầm............................................................ 138 Hình 10.11 Sơ đồ tính ván khuôn cột .............................................................................. 139 Hình 10.12 Sơ đồ tính toán gông cột ............................................................................... 140 Hình 10.13 Sơ đồ tính ván khuôn bản thang ................................................................... 141 Hình 10.14 Sơ đồ tính toán xà gồ lớp 1 bản thang ......................................................... 141 Hình 10.15. Sơ đồ tính consle. ......................................................................................... 143 Hình 10.16 Biểu đồ moment hệ console (KN.m) ............................................................ 144 Hình 10.17 Phản lực gối tựa hệ console (KN) ................................................................. 144 Hình 10.18 Thép neo chờ sẵn ở sàn. ................................................................................ 144 xii CHƯƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH 1.1 Sự cần thiết đầu tư Trong quá trình phát triển và hội nhập, thành phố Hồ Chí Minh luôn là một trung tâm kinh tế, tài chính, thương mại, dịch vụ của cả nước; là hạt nhân của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, một trong ba vùng kinh tế trọng điểm lớn nhất nước. TP HCM cũng là địa phương có mật độ dân số cao nhất cả nước nên vấn đề giải quết dân số và chỗ ở được đặt lên vấn đề hàng đầu. Với quỹ đất ngày càng hạn hẹp như hiện nay, việc lựa chọn hình thức xây dựng các trụ sở làm việc cũng được cân nhắc và lựa chọn kỹ càng sao cho đáp ứng được nhu cầu làm việc đa dạng của thành phố, tiết kiệm đất và đáp ứng được yêu cầu thẩm mỹ, phù hợp với tầm vóc của thủ đô cả nước. Trong hoàn cảnh đó, việc lựa chọn xây dựng một cao ốc văn phòng là một giải pháp thiết thực bởi vì nó có những ưu điểm sau: - Tiết kiệm đất xây dựng: Đây là động lực chủ yếu của việc phát triển kiến trúc cao tầng của thành phố, ngoài việc mở rộng thích đáng ranh giới đô thị, xây dựng nhà cao tầng là một giải pháp trên một diện tích có hạn, có thể xây dựng nhà cửa nhiều hơn và tốt hơn. - Có lợi cho công tác sản xuất và sử dụng: Một chung cư cao tầng khiến cho công tác và sinh hoạt của con người được không gian hóa, khiến cho sự liên hệ theo chiều ngang và theo chiều đứng được kết hợp lại với nhau, rút ngắn diện tích tương hỗ, tiết kiệm thời gian, nâng cao hiệu suất và làm tiện lợi cho việc sử dụng. - Tạo điều kiện cho việc phát triển kiến trúc đa chức năng: Để giải quyết các mâu thuẫn giữa công tác cư trú và sinh hoạt của con người trong sự phát triển của đô thị đã xuất hiện các yêu cầu đáp ứng mọi loại sử dụng trong một công trình kiến trúc độc nhất. - Làm phong phú thêm bộ mặt đô thị: Việc bố trí các kiến trúc cao tầng có số tầng khác nhau và hình thức khác nhau có thể tạo được những hình dáng đẹp cho thành phố. Những tòa nhà cao tầng có thể đưa đến những không gian tự do của mặt đất nhiều hơn, phía dưới có thể làm sân bãi nghỉ ngơi công cộng hoặc trồng cây cối tạo nên cảnh đẹp cho đô thị. Từ đó việc dự án xây dựng được ra đời. Là một tòa nhà tháp 18 tầng-1 tầng hầm, công trình là một điểm nhấn nâng cao vẻ mỹ quan của thành phố, thúc đẩy thành phố phát triển theo hướng hiện đại, giải quyết vấn đề nhà ở cho người dân được cải thiện. Svth: Nguyễn Hữu Phước Hướng Dẫn: ThS. Nguyễn Tấn Hưng-THS. Phan Quang Vinh 1 1.2 Vị trí, điều kiện tự nhiên, hiện trạng khu vực xây dựng công trình 1.2.1 Vị trí xây dựng công trình Công trình xây dựng trên đường Nguyễn Lương Bằng; - Hướng Đông-Đông Bắc - Hướng Nam -Đông Nam - Hướng Tây - Tây Nam - Hướng Bắc -Tây Bắc 1.2.2 Điều kiện tự nhiên : giáp đường Nguyễn Lương Bằng; : giáp đường Trần Văn Trà; : giáp đường Phạm Thiều; : giáp với khu đất trống chưa thi công a. Khí hậu Thành phố Hồ Chí Minh nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa cận xích đạo. Cũng như các tỉnh ở Nam bộ, đặc điểm chung của khí hậu-thời tiết TPHCM là nhiệt độ cao đều trong năm và có hai mùa mưa - khô rõ ràng làm tác động chi phối môi trường cảnh quan sâu sắc. Mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11, mùa khô từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau. Theo tài liệu quan trắc nhiều năm của trạm Tân Sơn Nhất, qua các yếu tố khí tượng chủ yếu; cho thấy những đặc trưng khí hậu Thành Phố Hồ Chí Minh như sau: - Lượng bức xạ dồi dào, trung bình khoảng 140 Kcal/cm2/năm. Số giờ nắng trung bình/tháng 160-270 giờ. Nhiệt độ không khí trung bình 270C. Nhiệt độ cao tuyệt đối 400C, nhiệt độ thấp tuyệt đối 13,80C. Tháng có nhiệt độ trung bình cao nhất là tháng 4 (28,80C), tháng có nhiệt độ trung bình thấp nhất là khoảng giữa tháng 12 và tháng 1 (25,70C). Hàng năm có tới trên 330 ngày có nhiệt độ trung bình 25-280C. Ðiều kiện nhiệt độ và ánh sáng thuận lợi cho sự phát triển các chủng loại cây trồng và vật nuôi đạt năng suất sinh học cao; đồng thời đẩy nhanh quá trình phân hủy chất hữu cơ chứa trong các chất thải, góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường đô thị. - Lượng mưa cao, bình quân/năm 1.949 mm. Năm cao nhất 2.718 mm (1908) và năm nhỏ nhất 1.392 mm (1958). Số ngày mưa trung bình/năm là 159 ngày. Khoảng 90% lượng mưa hàng năm tập trung vào các tháng mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11; trong đó hai tháng 6 và 9 thường có lượng mưa cao nhất. Các tháng 1,2,3 mưa rất ít, lượng mưa không đáng kể. Trên phạm vi không gian thành phố, lượng mưa phân bố không đều, có khuynh hướng tăng dần theo trục Tây Nam Ðông Bắc. Ðại bộ phận các quận nội thành và các huyện phía Bắc thường có lượng mưa cao hơn các quận huyện phía Nam và Tây Nam. - Ðộ ẩm tương đối của không khí bình quân/năm 79,5%; bình quân mùa mưa 80% và trị số cao tuyệt đối tới 100%; bình quân mùa khô 74,5% và mức thấp tuyệt đối xuống tới 20%. Svth: Nguyễn Hữu Phước Hướng Dẫn: ThS. Nguyễn Tấn Hưng-THS. Phan Quang Vinh 2 - Về gió, Thành phố Hồ Chí Minh chịu ảnh hưởng bởi hai hướng gió chính và chủ yếu là gió mùa Tây - Tây Nam và Bắc - Ðông Bắc. Gió Tây -Tây Nam từ Ấn Ðộ Dương thổi vào trong mùa mưa, khoảng từ tháng 6 đến tháng 10, tốc độ trung bình 3,6m/s và gió thổi mạnh nhất vào tháng 8, tốc độ trung bình 4,5 m/s. Gió BắcÐông Bắc từ biển Đông thổi vào trong mùa khô, khoảng từ tháng 11 đến tháng 2, tốc độ trung bình 2,4 m/s. Ngoài ra có gió tín phong, hướng Nam - Ðông Nam, khoảng từ tháng 3 đến tháng 5 tốc độ trung bình 3,7 m/s. Về cơ bản TPHCM thuộc vùng không có gió bão. Năm 1997, do biến động bởi hiện tượng El-Nino gây nên cơn bão số 5, chỉ một phần huyện Cần Giờ bị ảnh hưởng ở mức độ nhẹ. b. Địa chất Quận 7 tương đối bằng phẳng, độ cao địa hình thay đổi không lớn, trung bình 0,6m đến 1,5m. Đất đai thuộc loại đất phèn mặn. Nước ngầm: Nước ngầm tại quận 7 rất hạn chế, nước ngầm mạch nông bị nhiễm mặn. c. Hiện trạng khu vực xây dựng công trình Công trình được xây dựng trên khu đất trống trước đây, tưng đối bằng phẳng, tình hình địa chất trung bình, mực nước ngầm hạn chế nên tương đối ổn định. 1.3 Quy mô đầu tư công trình Công trình là loại công trình dân dụng (nhà nhiều tầng có chiều cao tương đối lớn) được thiết kế với quy mô: 1 tầng hầm (chiều cao tầng là 3m), 1 tầng trệt (chiều cao là 5,1m) ,15 tầng điển hình(chiều cao là 3,6m) và tầng mái (chiều cao tầng 3,2m). Mặt đất tự nhiên có cao độ -0.75m so với cao độ mặt sàn tầng trệt (±0,000m). Chiều cao công trình là 58,7m tính từ cao độ ±0,000m. Công trình tọa lạc trong khuôn viên rộng 2800m2 với diện tích xây dựng là 800m2, phần còn lại bố trí lối đi, cây cảnh và bóng mát quanh công trình. Công trình thực hiện hai chức năng chính bao gồm: - Không gian dịch vụ và văn phòng cho thuê. - Căn hộ cho thuê. - Hệ thống tầng hầm: Tầng hầm dùng làm nơi đỗ xe ô tô, xe máy và bố trí các phòng kỹ thuật, phục vụ hệ thống kỹ thuật của toà nhà với tổng diện tích sử dụng là 1200m2. Với 1 tầng hầm đủ đảm bảo được nhu cầu hiện tại về diện tích đỗ xe của công trình cũng như nhu cầu phát triển trong tương lai phù hợp với nhu cầu phát triển giao thông đô thị hiện đại. Hệ thống tầng nổi Svth: Nguyễn Hữu Phước Hướng Dẫn: ThS. Nguyễn Tấn Hưng-THS. Phan Quang Vinh 3 Với mục tiêu đảm bảo hai chức năng chính của công trình như đã nêu trên, thiết kế mặt bằng công năng của công trình đòi hỏi phải bố trí hợp lý về mặt bố cục không gian cũng như thẩm mỹ công trình. Hệ thống tầng nổi công trình gồm 18 tầng, bao gồm: - Văn phòng cho thuê và dịch vụ: Không gian bố trí ở tầng trệt. - Căn hộ cho thuê: Không gian bố trí từ tầng 1 đến tầng 14. - Tầng áp mái làm tầng kỹ thuật. 1.4 Các giải pháp thiết kế 1.4.1 Tổng mặt bằng Căn cứ vào đặt điểm mặt bằng khu đất, yêu cầu công trình thuộc tiêu chuẩn quy phạm nhà nước, phương hướng quy hoạch, thiết kế tổng mặt bằng công trình phải căn cứ vào công năng sử dụng của từng loại công trình, dây chuyền công nghệ để có phân khu chức năng rõ ràng, đồng thời phải phù hợp với quy hoạch đô thị được duyệt, phải đảm bảo tính khoa học và thẩm mỹ. Bố cục khoản cách kiến trúc phải đảm bảo các yêu cầu về phòng chống cháy, chiếu sáng, thông gió, chống ồn, khoảng cách li vệ sinh, đồng thời phụ hợp với những yêu cầu dưới đây: + Do khu đất nằm thuộc phạm vi trung tâm, nhưng còn trống nên diện tích khu đất tương đối ổn định, hệ thống bãi đổ xe được bố trí ở tầng hầng để tránh đỗ ở ngoài đường gây ùn tắc giao thông, đáp ứng nhu cầu đón tiếp khách. Cổng chính hướng trực tiếp ra mặt chính. + Giải quyết mối quan hệ giữa việc xây dựng trước mắt và dự kiến phát triển tương lai, giữa công trình xây dựng kiên cố và công trình xây dựng tạm thời. + Bố trí kiến trúc phải có lợi cho thông gió tự nhiên mát mùa hè, hạn chế gió lạnh mùa đông. Đối với nhà cao tầng, nên tránh tạo thành vùng áp lực gió. + Thuận tiện cho việc thiết kế hệ thống kỹ thuật công trình bao gồm, cung cấp điện, nước, trang thiết bị kỹ thuật, thông tin liên lạc. + Trên mặt bằng công trình phải bố trí hệ thống thoát nước và nước mưa.Giải pháp thiết kế thoát nước phải xác định dựa theo yêu cầu quy hoạch của địa phương. + Công trình phải đảm bảo yêu cầu về mật độ cây xanh, Loại cây và phương thức bố trí cây xanh phải căn cứ vào điều kiện khí hậu của từng địa phương. 1.4.2 Giải pháp kiến trúc - Công trình được thiết kế theo phong cách hiện đại, hình khối đơn giản, tạo sự hòa hợp với các không gian kiến trúc lân cận. Chất liệu bề mặt được sử dụng một cách đơn giản nhưng vẫn tạo toát lên được nét đẹp riêng và sự sang trọng. Không Svth: Nguyễn Hữu Phước Hướng Dẫn: ThS. Nguyễn Tấn Hưng-THS. Phan Quang Vinh 4 gian trong nhà được tổ chức thành các phòng liên hệ chặt chẽ với các hành lang, các cầu thang bộ và thang máy tạo ra các nút giao thông thuận tiện trong sử dụng. Giao thông trong công trình: - Hệ thống giao thông đứng liên hệ giữa các tầng thông qua hệ thống thang bộ và thang máy gồm:2 buồn thang máy và 2 thang bộ( chủ yếu dành cho thoát hiểm). Hệ thống thang máy, thang bộ kết hợp với các sảnh và hành lang, đảm bảo việc đi lại, làm việc thuận tiện và yêu cầu thoát hiểm trong các trường hợp khẩn cấp. - Hình khối công trình: là một trong những công trình lớn của Quận 7, TP Hồ Chí Minh, với hình khối kiến trúc được thiết kế đơn giản vuông vức, hình dáng cao vút, vươn thẳng lên khỏi tầng kiến trúc cũ ở dưới thấp thể hiện một phong cách mạnh mẽ, hiện đại và bền vững của công trình.Công trình sẽ tạo điểm nhấn và phát triển theo hướng hiện đại của thành phố.Từ trên cao ngôi nhà có thể ngắm toàn cảnh của thành phố. - Mặt đứng công trình: Mặt đứng sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến tính nghệ thuật của công trình. Khi nhìn từ xa thì ta chỉ cảm nhận toàn bộ công trình trên hình khối kiến trúc.Kiến trúc từ tầng 1 đến tầng 18 được lặp đi lặp lại thể hiện sự đơn giản nhưng vẫn không tạo ra sự nhàm chán.Tầng trệt với chiều cao 5.1m thể hiện sự sang trọng, bề thế xứng đáng với tầm cỡ của công trình. 1.4.3 Giải pháp mặt bằng - Mặt bằng công trình được bố trí theo hình chữ nhật, với sảnh tầng ở giữa chia khối chữ nhật làm hai phần đối xứng. Hệ thống giao thông của công trình gồm hai cầu thang bộ( trong đó có một cầu thang bộ thoát hiểm) được bố trí ở hai đầu sảnh tầng,hai cầu thang máy tập trung ở trung tâm công trình điều này rất thích hợp với kết cấu nhà cao tầng, thuận tiện cho việc xử lí kết cấu. Mặt bằng công trình được tổ chức như sau: Tầng hầm có chiều cao 3m gồm các khu như sau: + 3 khu để xe ( 80 + 150 + 160)m2 dùng cho người ở trong chung cư. + Phòng bảo vệ 9.2m2 + Khu kĩ thuật với địa hình lên xuống dốc với i=20% -Tầng trệt cao 5.1m gồm các chức năng như sau: + 3 khu dịch vụ(70+80+90)m2 + Phòng ban quản lí dự án nhà + Các phòng kĩ thuật, khu vệ sinh, sảnh, phòng bảo vệ, kho rác… -Tầng 1-14 cao 3.6m là các căn hộ dân cư.Mặt bằng các căn hộ được bố trí theo nguyên tắc sau: Svth: Nguyễn Hữu Phước Hướng Dẫn: ThS. Nguyễn Tấn Hưng-THS. Phan Quang Vinh 5 + Diện tích phòng sinh hoạt chung từ (14-16)m2 cho căn hộ 2-3 phòng . Từ(1618)m2 cho căn hộ 4 phòng + Diện tích phòng ngủ không được nhỏ hơn 8m2 và không được lớn hơn 11m2.Chiều rộng thông thủy của phòng lớn hơn 2.4m2. Không được thiết kế lối đi phòng ngủ này sang phòng ngủ khác. + Bếp rộng từ (4-4,5)m2 đối với căn hộ 1 phòng. Từ (5-5,5)m2 đối với căn hộ 2 phòng trở lên. Chiều rộng thông thủy của bếp không nhỏ hơn 1.5m khi bố trí thiết bị theo một hàng và không nhỏ hơn 2.4m khi bố trí theo 2 hàng.1 căn hộ được thiết kế 1 lôgia lớn hơn 4m2 + Khu vệ sinh lớn hơn 1.2x1.5m 1.4.4 Các giải pháp kỹ thuật khác a. Cấp thoát nước - Giải pháp cấp thoát nước: thấy rõ tầm quan trọng của cấp thoát nước đối với công trình cao tầng, nhà thiết kế đã đặc biệt chú trọng đến hệ thống này. Các thiết bị vệ sinh phục vụ cấp thoát nước rất hiện đại lại trang trọng. Khu vệ sinh tập trung tầng trên tầng vừa tiết kiệm diện tích xây dựng, vừa tiết kiệm đường ống, tránh gẫy khúc gây tắc đường ống thoát. -Mặt bằng khu vệ sinh bố trí hợp lý, tiện lợi, làm cho người sử dụng cảm thấy thoải máy. Hệ thống làm sạch cục bộ trước khi thải được lắp đặt với thiết bị hợp lý. Độ dốc thoát nước mưa là 5% phù hợp với điều kiện khí hậu mưa nhiều, nóng ẩm ở Việt Nam. Nguồn cung cấp nước lấy từ mạng lưới cấp nước thành phố đạt tiêu chuẩn sạch vệ sinh. Dùng 3 máy bơm cấp nước (1 máy dự trữ). Máy bơm hoạt động theo chế độ tự động đóng ngắt đưa nước lên dự trữ trên bể nước tầng 21. bể chứ nước tầng 21 có dung tích 112,5m3 đủ dùng cho sinh hoạt và có thể dùng vào việc chữa cháy khi cần thiết. Bể chứa ở tầng 13 có dung tích 181m3 được tính toán đủ dập tắt hai đám lửa sảy ra đồng thời tại hai điểm khác nhau trong 2 giờ với lưu lượng q=5l/s. Ngoài ra, hệ thống bình cứu hoả được bố trí dọc hành lang, trong các phòng.. b. Mạng lưới thông tin liên lạc -Sử dụng hệ thống điện thoại hữu tuyến bằng dây dẫn vào các phòng làm việc. c. Thông gió và chiếu sáng - Chiếu sáng tự nhiên: Công trình lấy ánh sáng tự nhiên qua các ô cửa kính lớn, do các văn phòng làm việc đều được bố trí quanh nhà nên lấy ánh sáng tự nhiên rất tốt. Svth: Nguyễn Hữu Phước Hướng Dẫn: ThS. Nguyễn Tấn Hưng-THS. Phan Quang Vinh 6 - Chiếu sáng nhân tạo: Hệ thống chiếu sáng nhân tạo luôn phải được đảm bảo 24/24, nhất là hệ thống hành lang và cầu thang vì hai hệ thống này gần như nằm ở trung tâm ngôi nhà. - Hệ thống thông gió: Vì công trình có sử dụng hai tầng ngầm nên hệ thống thông gió luôn phải được đảm bảo . Công trình sử dụng hệ thống điều hoà trung tâm, ở mổi tầng đều có phòng điều khiển riêng. d. Cấp điện -Nguồn điện được cung cấp cho công trình phần lớn là từ trạm cấp điện của nhà máy thông qua trạm biến thế riêng. Ngoài ra cần phải chuẩn bị một máy phát điện riêng cho công trình phòng khi điện lưới có sự cố. Điện cấp cho công trình chủ yếu để chiếu sáng, điều hòa không khí và dùng cho máy vi tính. e. Hệ thống chống sét - Xác suất bị sét đánh của nhà cao tầng tăng lên theo căn bậc hai của chiều cao nhà nên cần có hệ thống chống sét đối với công trình. Thiết bị chống sét trên mái nhà được nối với dây dẫn có thể lợi dụng thép trong bê tông để làm dây dẫn xuống dưới. f. Hệ thống phòng cháy, chữa cháy - Dùng hệ thống cứu hỏa cục bộ gồm các bình hóa chất chữa cháy bố trí thuận lợi tại các điểm nút giao thông của hành lang và cầu thang. Ngoài ra còn bố trí hệ thống các đường ống phun nước cứu hỏa tại các cầu thang bộ ở mỗi tầng. g. Vệ sinh môi trường - Để giữ vệ sinh môi trường, giải quyết tình trạng ứ đọng nước, đảm bảo sự trong sạch cho khu vực thì khi thiết kế công trình phi thiết kế hệ thống thoát nước xung quanh công trình. Ngoài ra trong khu vực còn phi trồng cây xanh để tạo cảnh quan và bảo vệ môi trường xung quanh. h. Sân vườn, đường nội bộ - Sân được lót đanh bê tông, có bố trí các cây xanh nhằm tạo thẩm mỹ và sự trong lành cho môi trường. Do khu đất xây dựng chật hẹp nên không thể bố trí đường bộ xung quanh công trình, tuy nhiên phía Bắc và phía Nam đều có đường phố chạy sát công trình nên yêu cầu về phòng hỏa vẫn được đảm bảo. Svth: Nguyễn Hữu Phước Hướng Dẫn: ThS. Nguyễn Tấn Hưng-THS. Phan Quang Vinh 7
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan