ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
*
THIẾT KẾ CHUNG CƢ 38 NGUYỄN CHÍ THANH
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Sinh viên thực hiện: NGUYỄN ĐÌNH MINH PHƢƠNG
Đà Nẵng – Năm 2020
TÓM TẮT
Tên đề tài: CHUNG CƢ S 38 NGUYỄN CHÍ THANH, TP ĐÀ NẴNG, xây dựng tại
Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng. Công trình gồm 1 tầng bán hầm, 16 tầng nổi và 1 tầng
thƣợng.
Đề tài đƣợc trình bày gồm 3 phần chính là: kiến trúc, kết cấu và thi công.
Phần 1 - Kiến trúc (10%) từ chƣơng 1 đến chƣơng 2: giới thiệu chung về công trình,
điều kiện tự nhiên khu đất; các giải pháp về kiến trúc, kết cấu và kỹ thuật chung của
công trình.
Phần 2 - Kết cấu (30%) từ chƣơng 3 đến chƣơng 6: thiết kế sàn tầng 3, thiết kế cầu
thang, thiết kế dầm D1 và D2.
Phần 3 – Thi công (60%) từ chƣơng 7 đến chƣơng 13:
+ Thiết kế biện pháp thi công phần ngầm công trình: thi công cọc khoan nhồi,
thi công đất và bê tông móng.
+ Thiết kế biện pháp thi công phần thân công trình
+ Thiết kế tổ chức thi công công trình: lập tổng tiến độ thi công công trình; lập
tổng mặt bằng thi công cho phần thân và hoàn thiện; lập biểu đồ vận chuyển
và dự trữ vật tƣ cho 2 vật tƣ chính là cát và xi măng.
LỜI NÓI ĐẦU
Ngày nay với xu hƣớng phát triển của thời đại thì nhà cao tầng đƣợc xây dựng
rộng rãi ở các thành phố và đô thị lớn. Trong đó, các cao ốc là khá phổ biến. Cùng với
nó thì trình độ kĩ thuật xây dựng ngày càng phát triển, đòi hỏi những ngƣời làm xây
dựng phải không ngừng tìm hiểu nâng cao trình độ để đáp ứng với yêu cầu ngày càng
cao của công nghệ.
Đồ án tốt nghiệp lần này là một bƣớc đi cần thiết cho em nhằm hệ thống các kiến
thức đã đƣợc học ở nhà trƣờng sau gần năm năm học. Đồng thời nó giúp cho em bắt
đầu làm quen với công việc thiết kế một công trình hoàn chỉnh, để có thể đáp ứng tốt
cho công việc sau này.
Với nhiệm vụ thiết kế đề tài: “CHUNG CƢ S 38 NGUYỄN CHÍ THANH, TP.
Đ N NG” gồm các nội dung :
Phần I: Kiến trúc 10% GVHD: ThS. Mai Chánh Trung (chƣơng 1 và 2): giới thiệu
chung về công trình, điều kiện tự nhiên khu đất; các giải pháp về kiến trúc, kết cấu
và kỹ thuật chung của công trình.
Phần II: Kết cấu: 30%. GVHD: ThS. Bùi Quang Hiếu.(chƣơng 3 đến chƣơng 6):
thiết kế sàn tầng 3, thiết kế cầu thang, thiết kế dầm D1 và D2.
Phần III: Thi công: 60%. GVHD: ThS. Mai Chánh Trung.(từ chƣơng 7 đến chƣơng
13):
+ Thiết kế biện pháp thi công phần ngầm công trình: thi công cọc khoan nhồi,
thi công đất và bê tông móng.
+ Thiết kế biện pháp thi công phần thân công trình
+ Thiết kế tổ chức thi công công trình: lập tổng tiến độ thi công công trình; lập
tổng mặt bằng thi công cho phần thân và hoàn thiện; lập biểu đồ vận chuyển
và dự trữ vật tƣ cho 2 vật tƣ chính là cát và xi măng.
Trong quá trình thiết kế, tính toán, tuy đã có nhiều cố gắng, nhƣng do kiến thức
còn hạn chế, và chƣa có nhiều kinh nghiệm nên chắc chắn em không tránh khỏi sai sót.
Em kính mong đƣợc sự góp ý chỉ bảo của các Thầy, Cô để em có thể hoàn thiện hơn
đề tài này.
Em xin chân thành cảm ơn tất cả các Thầy, Cô giáo trong trƣờng Đại học Bách
Khoa, khoa Xây dựng DD&CN, đặc biệt là các Thầy đã trực tiếp hƣớng dẫn em trong
đề tài tốt nghiệp này.
CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan trong quá trình làm đồ án tốt nghiệp sẽ thực hiện nghiêm túc
các quy định về liêm chính học thuật:
- Không gian lận, bịa đặt, đạo văn, giúp ngƣời học khác vi phạm.
- Trung thực trong việc trình bày, thể hiện các hoạt động học thuật và kết quả từ
hoạt động học thuật của bản thân.
- Không giả mạo hồ sơ học thuật.
- Không dùng các biện pháp bất hợp pháp hoặc trái quy định để tạo nên ƣu thế
cho bản thân.
- Chủ động tìm hiểu và tránh các hành vi vi phạm liêm chính học thuật, chủ động
tìm hiểu và nghiêm túc thực hiện các quy định về luật sở hữu trí tuệ.
- Sử dụng sản phẩm học thuật của ngƣời khác phải có trích dẫn nguồn gốc rõ
ràng.
Tôi xin cam đoan số liệu và kết quả nghiên cứu trong đồ án này là trung thực và
chƣa hề đƣợc sử dụng để bảo vệ một học vị nào. Mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện đồ
án này đã đƣợc cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong đồ án đã đƣợc chỉ rõ nguồn
gốc rõ ràng và đƣợc phép công bố.
Sinh viên thực hiện
NGUYỄN ĐÌNH MINH PHƢƠNG
MỤC LỤC
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH................................................. 2
1.1. Nhu cầu đầu tƣ xây dựng công trình ....................................................................2
1.2. Giới thiệu chung về công trình .............................................................................2
a. Tên công trình .....................................................................................................2
b. Vị trí xây dựng ....................................................................................................2
c. Đặc điểm công trình............................................................................................2
1.3. Điều kiện khí hậu, địa chất, thủy văn:..................................................................2
1.4. Hiện trạng khu vực xây dựng công trình .............................................................3
CHƢƠNG 2: GIẢI PHÁP THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH ........................................ 4
2.1
Giải pháp thiết kế kiên trúc công trình ............................................................4
a. Giải pháp mặt bằng tổng thể ...............................................................................4
b. Giải pháp mặt bằng. ............................................................................................4
c. Giải pháp mặt đứng ............................................................................................4
2.2
Giải pháp kỹ thuật công trình ..........................................................................4
a. Hệ thống điện ......................................................................................................4
b. Hệ thống nƣớc ....................................................................................................4
c. Hệ thống thông gió, chiếu sáng ..........................................................................5
d. Hệ thống giao thông ...........................................................................................5
e. Hệ thống phòng cháy, chữa cháy........................................................................5
f. Hệ thống thu gom rác thải ...................................................................................5
g. Hệ thống chống sét .............................................................................................5
h. Hệ thống thông tin liên lạc và an ninh................................................................6
i. Vệ sinh môi trƣờng ..............................................................................................6
CHƢƠNG 3: TỔNG QUAN VỀ KẾT CẤU CÔNG TRÌNH .............................. 7
3.1. Cơ sở tính toán kết cấu: ........................................................................................7
+ Không có những biến dạng quá giới hạn cho phép nhƣ độ võng, góc xoay, góc
trƣợt, dao động. ...........................................................................................................7
3.2. Lựa chọn giải pháp kết cấu: .................................................................................8
3.2.1. Giải pháp kết cấu phần thân ..........................................................................8
3.2.2 Giải pháp kết cấu phần móng .......................................................................11
3.2.3 Vật liệu sử dụng cho công trình ...................................................................11
3.2.4 Thông số vật liệu ..........................................................................................11
CHƢƠNG 4: TÍNH TOÁN S N TẦNG 3 ........................................................ 12
4.1 Phân loại ô sàn ta chia các ô sàn theo phƣơng pháp ô sàn độc lập .....................12
4.2
Chọn kích thƣớc ô sàn ...................................................................................13
4.3
Xác định tải trọng ..........................................................................................14
4.3.1 Tĩnh tải sàn ...................................................................................................14
4.3.2 Hoạt tải sàn ...................................................................................................17
4.4
Vật liệu sàn ....................................................................................................18
4.5
Xác định nội lực trong các ô sàn ...................................................................18
4.6
Tính toán cốt thép ..........................................................................................19
4.6.1 Ô sàn S1 ........................................................................................................19
4.6.2 Các ô sàn còn lại ...........................................................................................21
CHƢƠNG 5: THIẾT KẾ CẦU THANG TẦNG 5 ............................................. 26
5.1
5.2
Kiến trúc ........................................................................................................26
Số liệu tính toán .............................................................................................27
5.2.1 Vật liệu .........................................................................................................27
5.2.2 Sơ bộ kích thƣớc ...........................................................................................27
5.3 Tính bản thang O1:.............................................................................................27
a. Sơ đồ tính: ..........................................................................................................27
b. Xác định tải trọng: .............................................................................................28
c. Xác định nội lực và tính toán cốt thép: ..............................................................29
5.4
Tính bản chiếu nghỉ O2: ................................................................................29
a. Cấu tạo bản chiếu nghỉ: .....................................................................................29
b. Tính tải trọng: ....................................................................................................30
5.5
Tính toán các cốn thang C1 và C2 ................................................................30
Tính dầm thang ......................................................................................................34
CHƢƠNG 6: TÍNH TOÁN DẦM D1 V D2 .................................................... 40
6.1
Sơ đồ tính .......................................................................................................40
6.2
Chọn sơ bộ kích thƣớc dầm ...........................................................................40
a.Dầm D1 ...............................................................................................................41
b.Dầm D2 ..............................................................................................................41
6.3
Xác định tải trọng lên dầm D1 và D2 ............................................................41
a.Tải trọng tác dụng lên dầm D1 ...........................................................................43
b.Tải trọng tác dụng lên dầm D2 ...........................................................................44
6.4
Tính toán và tổ hợp nội lực ...........................................................................46
6.4.1. Dầm D1 ......................................................................................................46
6.4.2. Dầm D2 ......................................................................................................49
6.5
Vật liệu dầm ..................................................................................................52
6.6
Tính cốt thép cho dầm ..................................................................................52
a.Tính cốt thép dầm D1 .........................................................................................52
b.Tính cốt thép dầm D2 .........................................................................................52
CHƢƠNG 7: ĐẶC ĐIỂM CHUNG V CÔNG TÁC ĐIỀU TRA CƠ BẢN
PHƢƠNG ÁN THI CÔNG TỔNG QUÁT TO N CÔNG TRÌNH ................... 60
7.1 Tổng quan phần ngầm: ........................................................................................60
7.1.1 Vị trí công trình: ........................................................................................60
7.1.2
Đặc điểm địa chất công trình: ...................................................................60
7.1.3
Các công tác chuẩn bị thi công: ................................................................61
7.1.4 Phƣơng án tổng thể thi công phần ngầm: ..................................................61
7.2 Phần thân: ............................................................................................................61
CHƢƠNG 8: THIẾT KẾ THI CÔNG PHẦN NGẦM ....................................... 63
8.1. Thiết kế biện pháp thi công cọc .........................................................................63
8.1.1. phƣơng án thi công cọc khoan nhồi ............................................................63
8.1.2. Chọn máy thi công cọc ................................................................................64
8.1.3. Quy trình thi công cọc khoan nhồi ..............................................................67
8.1.4 Tính toán biện pháp thi công cọc cho toàn bộ công trình ................................82
a. Số lƣợng công nhân phục vụ cho thi công 1 cọc ...............................................82
b. Thời gian thi công 1 cọc ....................................................................................82
c. Thời gian thi công cọc của toàn bộ công trình ..................................................83
d. Biện pháp tổ chức thi công cọc khoan nhồi: .....................................................83
8.2 Công tác phá bê tông đầu cọc .............................................................................84
a. Phƣơng pháp phá đầu cọc: .................................................................................84
b. Tính thời gian thi công phá đầu cọc ..................................................................85
8.3 Thiết kế biện pháp thi công cừ Larsen ................................................................85
8.4 Biện pháp thi công đào đất ..................................................................................91
8.4.1 Chọn biện pháp thi công ...............................................................................91
8.4.2. Biện pháp thi công đào hố móng .................................................................92
8.5 Thi công đào đất ..............................................................................................92
8.5.1 Tính khối lƣợng đào đất ...............................................................................92
Khối lƣợng đào đất hố móng .................................................................................94
Khối lƣợng đào giằng ............................................................................................94
Tổng khối lƣợng đất đào thủ công.........................................................................94
8.5.2 Tính toán khối lƣợng công tác đắp đất hố móng và khối lƣợng đất chở đi .94
8.5.3 Lựa chọn máy đào và xe vận chuyển đất .....................................................95
8.5.4 Thiết kế khoan đào: ..........................................................................................98
8.5.5 Chọn tổ thợ thi công đào thủ công ...............................................................98
8.5.6 Tổ chức quá trình thi công đào đất ...............................................................98
CHƢƠNG 9: TỔ CHỨC THI CÔNG BÊ TÔNG MÓNG V TẦNG HẦM .... 99
9.1. Thiết kế biện pháp thi công đài móng ................................................................99
9.1.1 Xác định cơ cấu quá trình: ...............................................................................99
9.1.2 Yêu cầu kĩ thuật các công tác: ......................................................................99
a. Công tác cốt thép: ..............................................................................................99
b. Lắp dựng ván khuôn móng: .............................................................................101
c. Tháo dỡ ván khuôn: .........................................................................................101
d. Công tác bê tông: .............................................................................................101
9.1.3 Thiết kế ván khuôn đài móng:........................................................................103
9.1.3.1. Lựa chọn loại ván khuôn sử dụng: ........................................................103
9.1.3.2. Chọn cây chống sàn, dầm và cột: ...........................................................104
9.1.3.3. Tính toán ván khuôn móng M1 ..............................................................104
9.1.3.4 Tính toán khoảng cách các sƣờn đứng: ...................................................105
9.1.3.5 Tính toán khoảng cách các sƣờn ngang: .................................................105
9.1.3.6 Tính toán khoảng cách cột chống: ...........................................................106
9.1.4 Tính khối lƣợng các công tác: ....................................................................107
9.1.5 Chia phân đoạn thi công:................................................................................108
9.1.6 Tính nhịp công tác của dây chuyền bộ phận: .................................................109
9.3.1. Công tác đắp đất đợt 1...................................................................................112
9.3.3. Công tác đắp đất đợt 2...................................................................................115
9.3.5 Công tác đắp đất đợt 3....................................................................................117
CHƢƠNG 10: THIẾT KẾ THI CÔNG PHẦN THÂN .................................... 118
10.1. Lựa chọn phƣơng án ván khuôn, xà gồ, cột chống ........................................118
10.2. Thiết kế ván khuôn cột ...................................................................................120
10.2.1. Sơ đồ cấu tạo ván khuôn cột....................................................................120
10.2.2. Lựa chọn thông số ván khuôn .................................................................120
10.2.3. Xác định tải trọng ....................................................................................120
10.2.4. Tính toán khoảng cách các sƣờn đứng ....................................................121
10.2.5. Tính toán khoảng cách gông ...................................................................121
10.3. Thiết kế ván khuôn sàn ..................................................................................122
10.3.1. Sơ đồ cấu tạo ván khuôn sàn ...................................................................122
10.3.2. Lựa chọn thông số ván khuôn .................................................................122
10.3.3. Xác định tải trọng ....................................................................................122
10.3.4. Tính toán khoảng cách xà gồ lớp 1 .........................................................123
10.3.5. Tính toán khoảng cách xà gồ lớp 2 .........................................................123
10.3.6. Kiểm tra khoảng cách cột chống đỡ xà gồ lớp 2 .....................................124
10.4. Thiết kế ván khuôn dầm chính .......................................................................126
10.4.1. Tính toán ván khuôn đáy dầm .................................................................127
10.4.2. Tính toán ván khuôn thành dầm chính ....................................................130
10.5 Thiết kế ván khuôn dầm phụ ...........................................................................131
10.5.1. Tính toán ván khuôn đáy dầm .................................................................132
10.5.2. Tính toán ván khuôn thành dầm phụ .......................................................135
10.6. Thiết kế ván khuôn cầu thang bộ ...................................................................137
10.6.1. Thiết kế ván khuôn phần bản thang.........................................................137
10.6.2. Thiết kế ván khuôn bản chiếu nghỉ .........................................................139
10.6.3. Thiết kế ván khuôn dầm chiếu nghỉ ........................................................139
10.7. Tính toán ván khuôn vách thang máy ............................................................139
10.7.1. Lựa chọn thông số ván khuôn .................................................................139
10.7.2. Tải trọng tác dụng ....................................................................................139
10.7.3. Tính toán khoảng cách xà gồ lớp 1 .........................................................139
10.7.4. Tính toán khoảng cách xà gồ lớp 2 .........................................................140
10.7.5. Tính toán khoảng cách các ti giằng .........................................................141
10.8. Tính toán thiết kế hệ conson đỡ giàn giáo thi công .......................................141
10.8.1. Sơ đồ tính.................................................................................................141
10.8.2. Tải trọng tác dụng ....................................................................................142
10.8.3. Xác định nội lực ......................................................................................142
10.8.4. Lựa chọn tiết diện xà gồ ..........................................................................143
CHƢƠNG 11:THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG CÔNG TRÌNH ................. 144
11.1
Xác định các công tác thi công ....................................................................144
11.2 Tính toán khối lƣợng các công tác ..............................................................145
11.3 Xác định hao phí nhân công và máy cho các công tác ................................145
11.4 Tổng tiến độ công trình ...............................................................................145
11.6 Lập kế hoạch và vẽ biểu đồ sử dụng, cung cấp và dự trữ vật liệu ..................151
a. Năng lực vận chuyển cát: ................................................................................153
b. Năng lực vận chuyển xi măng: ........................................................................154
CHƢƠNG 12: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG .............................................. 155
12.1 Tính toán các cơ sở vật chất kỹ thuật công trƣờng: ...................................155
12.1.1 Thiết bị thi công........................................................................................155
12.2 Lựa chọn máy vận thăng .................................................................................157
12.3 Chọn máy vận thăng lồng chở ngƣời ..........................................................158
12.4 Chọn máy trộn vữa ..........................................................................................158
12.5 Chọn máy đầm bê tông ................................................................................158
12.6 Tính toán nhà tạm, kho bãi công trƣờng: ....................................................159
12.6.1 Tính toán diện tích kho chứa xi măng .................................................159
12.6.2 Tính toán diện tích bãi chứa cát ...........................................................159
12.6.3 Tính nhân khẩu công trƣờng ................................................................160
12.6.4 Tính toán các loại nhà tạm ...................................................................160
12.7 Tính toán cấp điện tạm: ...............................................................................161
12.7.1
Điện cho động cơ máy thi công ...........................................................161
12.7.2. Điện dùng chiếu sáng trong nhà tạm .......................................................161
12.7.3 Điện dùng chiếu sáng bảo vệ ....................................................................162
12.8 Tính toán cấp nƣớc tạm ...............................................................................162
12.8.1
12.8.2
12.8.3
12.9
Xác định lƣu lƣợng nƣớc cấp cho sản xuất: ........................................162
Xác định lƣu lƣợng nƣớc cấp cho sinh hoạt: .......................................162
Xác định lƣu lƣợng nƣớc cấp cho chữa cháy ......................................162
Lập tổng mặt bằng thi công công trình ........................................................163
CHƢƠNG 13: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP AN TO N LAO ĐỘNG .................. 164
13.1
An toàn lao động trong khi thi công đào đất ...............................................164
13.2 Đào đất bằng máy: ..........................................................................................164
13.3 Đào đất bằng thủ công: ................................................................................164
13.4 An toàn lao động khi thi công cọc khoan nhồi: ...........................................164
13.5 An toàn lao động trong khi thi công cốt thép ..............................................165
13.6 Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo: ........................................................................165
13.7
13.8
Đổ và đầm bê tông:......................................................................................166
Nối đất với vỏ đầm rung. .............................................................................166
13.9 Bảo dƣỡng bê tông: .....................................................................................166
13.10 An toàn lao động trong công tác xây và hoàn thiện: ..................................167
13.10.1.Xây tƣờng: ..............................................................................................167
13.10.2.Công tác hoàn thiện: ...............................................................................167
13.11 An toàn khi cẩu lắp vật liệu, thiết bị: ............................................................167
13.12 An toàn lao động điện:................................................................................167
13.13 An toàn ngoài công trình ............................................................................167
13.14 Đảm bảo an toàn phòng chống cháy nổ .....................................................168
T I LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 169
DANH SÁCH CÁC BẢNG
Bảng 4.1 Bảng chọn chiều dày ô sàn .................................................................. 13
Bảng 4.2 Tĩnh tải các lớp sàn .............................................................................. 14
Bảng 4.3 Tĩnh tải tƣờng tác dụng lên các ô sàn .................................................. 15
Bảng 4.4 Tổng tĩnh tải tác dụng lên sàn .............................................................. 16
Bảng 4.5 Hoạt tải tác dụng lên các ô sàn ............................................................ 18
Bảng 4.6 Bảng tính thép ô sàn bản dầm .............................................................. 22
Bảng 4.7 Bảng tính thép các ô sàn bản kê 4 cạnh ............................................... 23
Bảng 6.1 Tĩnh tải sàn truyền vào dầm D1........................................................... 43
Bảng 6.2 Tổng tĩnh tải dầm D1 ........................................................................... 44
Bảng 6.3 Hoạt tải sàn truyền vào dầm D1 .......................................................... 44
Bảng 6.4 Tĩnh tải sàn truyền vào dầm D2........................................................... 45
Bảng 6.5 Tổng tĩnh tải dầm D2 ........................................................................... 45
Bảng 6.6 Hoạt tải sàn truyền vào dầm D2 .......................................................... 46
Bảng 6.7 Tổ hợp Momen dầm D1....................................................................... 48
Bảng 6.8 Tổ hợp lực cắt dầm D1 ........................................................................ 48
Bảng 6.9 Tổ hợp Momen dầm D2....................................................................... 51
Bảng 6.10 Tổ hợp lực cắt dầm D2 ...................................................................... 52
Bảng 6.11 Tính cốt dọc dầm D1 ......................................................................... 57
Bảng 6.12 Tính cốt đai dầm D1 .......................................................................... 58
Bảng 6.13 Tính cốt dọc dầm D2 ......................................................................... 59
Bảng 6.14 Tính thép đai dầm D2 ........................................................................ 60
Bảng 7.1: Các chỉ tiêu cơ lý của đất .................................................................... 60
Bảng 8.5: Thông số kĩ thuật của búa phá bê tông : ............................................. 84
Bảng 8.6: Thông số kĩ thuật của máy cắt bê tông . ............................................. 84
Bảng 8.7: Bảng tính thể tích đất đào bằng máy đợt 2 ......................................... 93
Bảng 8.8: Thể tích bê tông lót chiếm chỗ ........................................................... 94
DANH SÁCH HÌNH VẼ
Hình 4.1 Sơ đồ kết cấu sàn tầng 3 ....................................................................... 12
Hình 5.1 Mặt bằng cầu thang .............................................................................. 26
Hình 6.1 Sơ đồ vị trí dầm D1 và D2 ................................................................... 40
Hình 6.2 Sơ đồ tính dầm D1 ............................................................................... 40
Hình 6.3 Sơ đồ tính dầm D2 ............................................................................... 40
Hình 6.5 Phần diện tích tải sàn truyền lên dầm tƣơng ứng ................................. 42
Hình 6.6 Tải trọng lên dầm D1, D2 và D3, D4 ................................................... 42
Hình 6.7 Quy đổi tải trọng hình thang về phân bố đều ....................................... 42
Hình 6.8 Quy đổi tải trọng tam giác về phân bố đều .......................................... 43
Hình 6.9 Sơ đồ truyền tải lên dầm D1 ................................................................ 43
Hình 6.10 Sơ đồ truyền tải lên dầm D2............................................................... 45
Hình 6.11 Sơ đồ tĩnh tải dầm D1 (kN/m)............................................................ 46
Hình 6.12 Sơ đồ hoạt tải 1 dầm D1 (kN/m) ........................................................ 46
Hình 6.13 Sơ đồ hoạt tải 2 dầm D1 (kN/m) ........................................................ 46
Hình 6.14 Sơ đồ hoạt tải 3 dầm D1 (kN/m) ........................................................ 47
Hình 6.15 Biểu đồ momen tĩnh tải dầm D1 (kN.m) ........................................... 47
Hình 6.16 Biểu đồ momen hoạt tải 1 dầm D1 (kN.m) ........................................ 47
Hình 6.17 Biều đồ momen hoạt tải 2 dầm D1 (kN.m) ........................................ 47
Hình 6.18 Biểu đồ momen hoạt tải 3 dầm D1 (kN.m) ........................................ 47
Hình 6.19 Biểu đồ lực cắt tĩnh tải dầm D1 (kN) ................................................. 47
Hình 6.20 Biểu đồ lực cắt của hoạt tải 1 dầm D1 (kN)....................................... 47
Hình 6.21 Biểu đồ lực cắt của hoạt tải 2 dầm D1 (kN)....................................... 48
Hình 6.22 Biểu đồ lực cắt của hoạt tải 3 dầm D1 (kN)....................................... 48
Hình 6.23 Sơ đồ tĩnh tải dầm D2 (kN/m)............................................................ 49
Hình 6.24 Sơ đồ hoạt tải 1 dầm D2 (kN/m) ........................................................ 49
Hình 6.25 Sơ đồ hoạt tải 2 dầm D2 (kN/m) ........................................................ 49
Hình 6.26 Sơ đồ hoạt tải 3 dầm D2 (kN/m) ........................................................ 49
Hình 6.27 Biểu đồ momen tĩnh tải dầm D2 (kN.m) ........................................... 50
Hình 6.28 Biểu đồ momen hoạt tải 1 dầm D2 (kN.m) ........................................ 50
Hình 6.29 Biểu đồ momen hoạt tải 2 dầm D2 (kN.m) ........................................ 50
Hình 6.30 Biểu đồ momen hoạt tải 3 dầm D2 (kN.m) ........................................ 50
Hình 6.31 Biểu đồ lực cắt tĩnh tải dầm D2 (kN) ................................................. 50
Hình 6.32 Biểu đồ lực cắt hoạt tải 1 dầm D2 (kN) ............................................. 51
Hình 6.33 Biểu đồ lực cắt hoạt tải 2 dầm D2 (kN) ............................................. 51
Hình 6.34 Biểu đồ lực cắt hoạt tải 3 dầm D2 (kN) ............................................. 51
Hình 6.35 Bề rộng cánh tiết diện dầm................................................................. 53
CHUNG CƢ S 38 NGUYỄN CHÍ THANH, TP ĐÀ NẴNG
MỞ ĐẦU
- Mục đích chọn đề tài: Nhà cao tầng luôn là xu hƣớng trên toàn cầu cũng nhƣ ở
Việt Nam. Nhà cao tầng không chỉ giải quyết về vấn đề cơ sở hạ tầng mà còn góp phần
tích cực vào việc tạo nên bộ mặt mới cho đô thị. Để xây dựng đƣợc những tòa nhà ấy,
biện pháp và kỹ thuật thi công phần ngầm là một trong những yêu cầu hàng đầu. Vì
vậy em xin lựa chọn đề tài tính toán công trình “Chung cƣ số 38, Q.Hải Châu, Tp. Đà
Nẵng”.
- Mục tiêu của đề tài: Thiết kế công trình bao gồm thiết kế kiến trúc, thiết kế các
kết cấu chịu lực và lập biện pháp thi công cho công trình phù hợp với các tiêu chuẩn,
quy phạm hiện hành.
- Phạm vi và đối tƣợng đề tài: Tính toán công trình nhà cao tầng. Đề tài tập trung
thiết kế các kết cấu chịu lực trong nhà cao tầng bao gồm: Sàn, khung trục, móng của
khung trục và đặc biệt lập biện pháp thi công và triển khai tiến độ thi công công trình.
- Cấu trúc của đồ án tốt nghiệp: Phần Thuyết Minh trình bày về cách tính toán,
thiết kế kiến trúc, kết cấu và lập biện pháp thi công. Phần Bản Vẽ bao gồm các bản vẽ
trình bày kết quả tính toán và thiết kế.
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH MINH PHƢƠNG
GVHD: TS. MAI CH NH TRUNG
TS BÙI QUANG HIẾU
1
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
KIẾN TRÚC (10%)
Nhiệm vụ:
1. Thiết kế mặt đứng.
2. Thiết kế mặt cắt ngang.
3. Thiết kế mặt bằng các tầng.
Chữ ký
GVHD: THS. MAI CHÁNH TRUNG
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH MINH PHƢƠNG
CHUNG CƢ S 38 NGUYỄN CHÍ THANH, TP ĐÀ NẴNG
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH
1.1. Nhu cầu đầu tƣ xây dựng công trình
Chung cƣ Số 38 Nguyễn Chí Thanh, Tp Đà Nẵng đƣợc xây dựng tại Q. Hải Châu,
TP Đà Nẵng. Tòa nhà đƣợc thiết kế nằm trên khu đất mặt tiền đƣờng Nguyễn Chí
Thanh. Đƣợc xây dựng để đáp ứng nhu cầu thuê nhà ở dạng chung cƣ trên địa bàn.
1.2. Giới thiệu chung về công trình
a. Tên công trình
CHUNG CƢ S 38 NGUYỄN CHÍ THANH, TP. Đ N NG
b. Vị trí xây dựng
Công trình đƣợc xây dựng trên khu đất thuộc Q. Hải Châu, TP Đà Nẵng. Khu đất
xây dựng công trình nằm trong dự án quy hoạch và sử dụng của thành phố.
c. Đặc điểm công trình
Với lối kiến trúc sang trọng, hiện đại, tòa nhà sẽ là điểm nhấn tạo nên một cảnh
quan đẹp góp phần hiện đại hóa bộ mặt thành phố.
Công trình sẽ là một cao ốc phức hợp 17 tầng và 1 tầng hầm. Tầng 1-2 là trung tâm
thƣơng mại. Từ tầng 3 đến tầng 16 là căn hộ cao cấp cho thuê và 1 tầng thƣợng.
Với lợi thế trắc địa khi hoàn thành cao ốc không những sẽ là điểm nhấn tạo nên một
cảnh quan đẹp mà còn góp phần vào chuỗi những công trình hiện đại của thành phố,
tạo nên sự phát triển của Tp. Đà Nẵng.
1.3. Điều kiện khí hậu, địa chất, thủy văn:
Vị trí xây dựng công trình nằm ở Thành phố Đà Nẵng nên mang đầy đủ tính chất
chung của vùng:
+ Nhiệt độ: Thành phố Đà Nẵng nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình.
Nhiệt độ trung bình hàng năm là 25,90C, lƣợng mƣa trung bình hàng năm khoảng
249mm, giờ nắng trung bình trong ngày 5-9 giờ, độ ẩm trung bình trong năm 83,4 %.
Trong năm có hai mùa rõ rệt, mùa mƣa và mùa khô.
+ Mùa mƣa: Mùa mƣa chủ yếu tập trung nhiều vào các tháng 9 đến tháng 12, lƣợng
mƣa chiếm 70-75% cả năm. Lƣợng mƣa tháng trong thời k này đạt 400mm, tháng 10
lớn nhất: 434mm.
+ Mùa khô: từ tháng 1 đến tháng 8, lƣợng mƣa chỉ chiếm 25-30% cả năm. Lƣợng mƣa
tháng trong thời k này chỉ đạt 25mm, tháng 3 có lƣợng mƣa nhỏ nhất trong năm:
12mm.
+ Gió: thuộc khu vực gió IIB:
+ Địa hình: Địa hình khu đất bằng phẳng, tƣơng đối rộng rãi thuận lợi cho việc xây
dựng công trình.
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH MINH PHƢƠNG
GVHD: TS. MAI CH NH TRUNG
TS BÙI QUANG HIẾU
2
CHUNG CƢ S 38 NGUYỄN CHÍ THANH, TP ĐÀ NẴNG
+ Địa chất: Theo tài liệu báo cáo kết quả địa chất công trình, khu đất xây dựng tƣơng
đối bằng phẳng và đƣợc khảo sát bằng phƣơng pháp khoan. Độ sâu khảo sát là 50 m,
mực nƣớc ngầm ở độ sâu cách mặt đất tự nhiên là 4,2m. Theo kết quả khảo sát gồm có
các lớp đất từ trên xuống dƣới:
+ Phần đất lấp: chiều dày không đáng kể.
+ Lớp đất 1 : Cát mịn rời dày 3m
+ Lớp đất 2 : Cát mịn chặt dày14m
+ Lớp đất 3 : Sét nhão dày 4m
+ Lớp đất 4 : Á sét dẻo dày 6m
+ Lớp đất 5 : Cát mịn chặt vừa dày 2m
+ Cát hạt thô lẫn cuội sỏi, trạng thái chặt, chiều dày lớn hơn 60m.
1.4. Hiện trạng khu vực xây dựng công trình
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật đƣợc xây dựng đồng bộ, hệ thống giao thông, công trình
điện nƣớc đầy đủ. Tạo điều kiện thuận lợi không những trong quá trình thi công xây
dựng công trình mà còn đƣa vào sử dụng sau này khi công trình đƣợc xây dựng xong.
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH MINH PHƢƠNG
GVHD: TS. MAI CH NH TRUNG
TS BÙI QUANG HIẾU
3
CHUNG CƢ S 38 NGUYỄN CHÍ THANH, TP ĐÀ NẴNG
CHƢƠNG 2: GIẢI PHÁP THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH
2.1 Giải pháp thiết kế kiên trúc công trình
a. Giải pháp mặt bằng tổng thể
Việc bố trí tổng mặt công trình chủ yếu phụ thuộc vào vị trí công trình, các đƣờng
giao thông chính và diện tích khu đất. Hệ thống bãi đậu xe đƣợc bố trí dƣới tầng ngầm
đáp ứng đƣợc nhu cầu đậu xe của các hộ dân, có cổng chính hƣớng trực tiếp ra mặt
đƣờng lớn (đƣờng Nguyễn Chí Thanh).
b. Giải pháp mặt bằng.
Công trình đƣợc xây dựng mới hoàn toàn trên khu đất có diện tích 811 m2 trong
đó diện tích đất xây dựng là 581 m2.Với tổng chiều cao công trình là 67,6 m. Trong
khối nhà có các phòng sau:
Tầng hầm: Bãi đỗ xe, phòng tủ điện, phòng kĩ thuật nƣớc, nhà kho. Diện tích
612,7 m2, chiều cao 3,2 m.
Tầng 1-2: Phòng dịch vụ thể thao, phòng dịch vụ giải trí, cửa hàng tạp hóa,
phòng kỹ thuật và phòng quản lý.Diện tích 610,6 m2, chiều cao 4,5 m.
Tầng 3-16: Tầng điển hình gồm các căn hộ gia đình. Diện tích 639,6 m2, chiều
cao 3,6 m.
Tầng thƣợng: 2 căn hộ cho thuê và phòng kĩ thuật thang máy. Diện tích 235,5
m2, chiều cao 4,2 m.
c. Giải pháp mặt đứng
Mặt đứng sẽ ảnh hƣởng đến tính nghệ thuật của công trình và kiến trúc cảnh quan
của khu phố. Khi nhìn từ xa ta có thể cảm nhận toàn bộ công trình trên hình khối kiến
trúc của nó. Tầng 1-2 công trình lắp kính tăng tính thẩm mỹ công trình và sử dụng
đƣợc ánh sáng tự nhiên. Các tầng khác của khối đế đƣợc áp đá granit kết hợp với vách,
của kính tạo điểm nhấn. Tầng chung cƣ xây tƣờng ngoài kết hợp với mặt kính là
những ô cửa rộng nhằm đảm bảo chiếu sáng tự nhiên cho ngôi nhà.
2.2 Giải pháp kỹ thuật công trình
a. Hệ thống điện
Công trình sử dụng điện từ hệ thống điện thành phố. Ngoài ra còn có một máy phát
điện dự trữ, nhằm đảm bảo cho tất cả các trang thiết bị trong tòa nhà có thể hoạt động
đƣợc bình thƣờng trong tình huống mạng lƣới điện bị cắt đột ngột. Điện năng phải bảo
đảm cho hệ thống thang máy, hệ thống lạnh có thể hoạt động liên tục.
b. Hệ thống nƣớc
Nƣớc từ hệ thống cấp nƣớc chính của thành phố đƣợc nhận vào bể ngầm đặt tại tầng
hầm 3 của công trình để cung cấp nƣớc cho toàn nhà.
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH MINH PHƢƠNG
GVHD: TS. MAI CH NH TRUNG
TS BÙI QUANG HIẾU
4
CHUNG CƢ S 38 NGUYỄN CHÍ THANH, TP ĐÀ NẴNG
Nƣớc đƣợc điều khiển bơm hoàn toàn tự động. Từ bể nƣớc mái, qua hệ thống ống
dẫn đƣợc đƣa đến các vi trí cần thiết của công trình.
Ngoài ra hệ thống nƣớc sinh hoạt, hệ thống nƣớc chữa cháy cũng đƣợc thiết kế đảm
bảo theo các tiêu chuẩn về PCCC hiện hành.
Nƣớc bẩn công trình đƣợc đƣa ra hệ thống thoát nƣớc bẩn chung của thành phố trên
đƣờng Nguyễn Chí Thanh. Nƣớc bẩn trƣớc khi đƣa vào hệ thống thoát nƣớc chung của
thành phố phải đƣợc xử lý cục bộ và tập trung vào hệ thống thoát nƣớc chung theo khu
quy hoạch.
c. Hệ thống thông gió, chiếu sáng
Hệ thống thông gió nhân tạo đƣợc ƣu tiên sử dụng (hệ thống máy điều hòa nhiệt độ)
để phù hợp với cấu tạo nhà cao tầng và vì vấn đề ô nhiễm không khí của khu vực.
Giải pháp chiếu sáng công trình đƣợc tính toán riêng cho từng khu chức năng dựa
vào độ rọi cần thiết và yêu cầu về màu sắc, thẩm mỹ.
Tận dụng tối đa ánh sáng tự nhiên để giảm lƣợng tiêu thụ năng lƣợng điện, thân
thiện với môi trƣờng. Ở các khu vực không sử dụng đƣợc ánh sáng tự nhiên sử dụng
hệ thống đèn hu nh quang ánh sáng trắng và các loại đèn downlight dùng bóng
compact (tiết kiệm điện). Hạn chế tối đa việc sử dụng đèn loại nung nóng dây tóc.
d. Hệ thống giao thông
Giao thông theo phƣơng ngang chính của công trình là các hành lang và sảnh.
Giao thông theo phƣơng đứng sử dụng hệ thống thang máy kết hợp với thang bộ.
Diện tích sàn lớn, lƣợng ngƣời phục vụ nhiều nên sử dụng 2 thang máy và 2 cầu
thang bộ đặt tại vị trí trung tâm của mặt bằng.
e. Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
Các đầu báo khói, báo nhiệt đƣợc lắp đặt cho các khu vực tầng hầm, kho, khu vực
sãnh, hành lang và trong các phòng kỹ thuật, phòng điều kiển thang máy.
Các thiết bị báo động nhƣ: nút báo động khẩn cấp, chuông báo động đƣợc bố trí tại
tất cả các khu vực công cộng, ở những nơi dễ nhìn, dễ thấy của công trình để truyền tín
hiệu báo động và thông báo địa điểm xẩy ra hỏa hoạn. Trang bị hệ thống báo nhiệt,
báo khói và dập lửa cho toàn bộ công trình.
f. Hệ thống thu gom rác thải
Rác thải của toàn tòa nhà thông qua ống dẫn rác sẽ đƣợc tập kết về tầng hầm 1 của
tòa nhà. Tại đây rác đƣợc phân loại và xử lý sơ bộ trƣớc khi đƣợc vận chuyển ra xe
chở rác.
g. Hệ thống chống sét
Chống sét cho công trình sử dụng loại đầu kim thu sét đƣợc sản xuất theo công
nghệ mới nhất; dây nối đất dùng loại cáp đồng trục Triax đƣợc bọc bằng 3 lớp cách
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH MINH PHƢƠNG
GVHD: TS. MAI CH NH TRUNG
TS BÙI QUANG HIẾU
5
CHUNG CƢ S 38 NGUYỄN CHÍ THANH, TP ĐÀ NẴNG
điện, đặc biệt có thể lắp đặt ngay bên trong công trình bảo đảm mỹ quan cho công
trình, cách li hoàn toàn dòng sét ra khỏi công trình.
h. Hệ thống thông tin liên lạc và an ninh
Hệ thống thông tin liên lạc gồm các hệ thống sau:
- Hệ thống cáp điện thoại.
- Hệ thống mạng máy tính.
- Hệ thống truyền hình cáp.
- Hệ thống phát thanh công cộng.
- Hệ thống camera an ninh.
- Hệ thống báo động và chống đột nhập.
- Hệ thống kiểm soát xe ra vào.
i. Vệ sinh môi trƣờng
Để giữ vệ sinh môi trƣờng, giải quyết tình trạng ứ đọng nƣớc thì phải thiết kế hệ
thống thoát nƣớc xung quanh công trình. Nƣớc thải của công trình đƣợc xử lí trƣớc khi
đẩy ra hệ thống thoát nƣớc của Thành Phố.
Sàn tầng hầm đƣợc thiết kế với độ dốc 1% để dẫn nƣớc về các mƣơng và đƣa về hố
ga. Rác thải hàng ngày đƣợc công ty môi trƣờng và đô thị thu gom, dùng xe vận
chuyển đến bãi rác của thành phố.
Kết luận:
Với vị trí, mặt bằng thuận lợi có hệ thống giao thông, kỹ thuật điện nƣớc đồng bộ nên
việc đầu tƣ sẽ nhanh chóng và thuận lợi hơn. Qua đánh giá về mặt thẩm mỹ kiến trúc,
khả thi về mặt kết cấu và sự phù hợp của các chỉ tiêu kinh tế kĩ thuật công trình cũng
nhƣ ý nghĩa về mặt kinh tế xã hội mà công trình đem lại. cho thấy việc xây dựng công
trình là hoàn toàn hợp lý và hết sức cần thiết về nhu cầu nhà ở của ngƣời dân, tạo cơ sở
cho nền kinh tế của Đà Nẵng phát triển.
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH MINH PHƢƠNG
GVHD: TS. MAI CH NH TRUNG
TS BÙI QUANG HIẾU
6
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
KẾT CẤU (30%)
Nhiệm vụ:
1. Thiết kế sàn tầng 3.
2. Thiết kế cầu thang tầng 3-4.
3. Thiết kế dầm D1, D2.
Chữ ký
GVHD: THS. BÙI QUANG HIẾU
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH MINH PHƢƠNG
- Xem thêm -