Mô tả:
THEO DÕI HUYẾT ĐỘNG
BÀI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ:
THEO DÕI HUYẾT ĐỘNG
TRONG SỐC NHIỄM KHUẨN
Bs. Ngô Chí Hiếu
NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ
Sinh bệnh lý.
Các phƣơng pháp đánh giá huyết động.
Nguyên lý.
Chỉ định.
Chống chỉ định.
Áp dụng điều trị.
Các biện pháp thăm dò huyết động khác.
1. SINH LÝ BỆNH
1.1. Nhiễm khuẩn nặng
Hoạt hoá các hệ thống TB (đại thực bào, bạch
cầu, tiểu cầu, TB nội mạc) và dịch thể (bổ thể, hệ
thống đông máu, protease) giải phóng các
cytokines (TNF, IL-1).
giải phóng các chất trung gian hoá học: NO,
PAF, IL-6, IL-8, interferons, các receptors hoà
tan của TNF, IL-4, IL-10,...
1. SINH LÝ BỆNH
2. Các rối loạn tuần hoàn
Tăng tính thấm mao mạch
Giảm thể tích tuần hoàn:
thực sự: thoát quản, ứ đọng ở khoang thứ 3, mất nước ra ngoài
cơ thể
tương đối: giãn mạch ngoại biên
Giãn động mạch và tĩnh mạch (liệt mạch)
Suy giảm chức năng tâm thu (hồi phục được)
Rối loạn phân bố lưu lượng máu giảm tưới máu tổ chức, RL vi
tuần hoàn RL chức năng các cơ quan
Hoạt hoá hệ thống đông máu DIC (30%)
Độ co bóp cơ
tim
Tiền gánh
Tần số tim
Hậu gánh
Thể tích tống
máu
Sức cản mạch hệ
thống
Cung lượng tim
Huyết
áp
2. CÁC PHƢƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ HUYẾT ĐỘNG
Cung lượng tim = SV x f
IC = CO/diện tích cơ thể = (l/m2/phút)
CVP: áp lực đo ở TM lớn, phản ánh
- Áp lực nhĩ phải
- Áp lực đổ đầy thất phải cuối tâm trương
- TB 4-10 cmH2O
Hạn chế: chỉ đúng khi CO (P) = CO (T)
Trong các bệnh lý: HHL, NMCT, suy tim, ARDS, BN
sau mổ tim.
CATHETER ĐM PHỔI (1970)
PAOP (pulmonary artery
occlusion
pressure)
–
Wedge Pressure (PAWP)
Bóng bơm đo áp lực đổ đầy
thất trái
Swan: baloon
Ganz: thermodilution (CO)
3. NGUYÊN LÝ
Nguyên lý Fick:
+ CO = VO2 /CaO2 – CVO2
+ Chính xác khi CO thấp, chênh lệch O2 đm/tm
PP dùng chất chỉ thị hòa loãng (indocyanine).
+ PA --- ĐMC: phức tạp, mẫu máu, tính toán do
tái tuàn hoàn
Pha loãng nhiệt (thermodilution).
3. NGUYÊN LÝ
Các thông số đo được:
CVP :
4-10
RA
2-6 mmHg
:
CVP :
4-10 mmHg
RA
2-6
:
RVP :
sys 20 - 30 dias 0-5 mean 2-6
PA
sys 20 - 30 dias 10-20 mean 10-15
:
PCWP: 4-12 mmHg
3. NGUYÊN LÝ
Các chỉ số tính toán:
+ CO
4-8 L/min
+ CI (Cardiac Index) = CO/BSA = 2.5 - 4 (l/min/m2).
+ SVR = (MAP – meanRAP/CO) x 80 :
900 - 1400
dynes/sec/cm-5 (hậu tải)
+ PVR = (PAP-PAWP/CO) x 80: 37- 250
dynes/sec/cm-5
+ DO2 = 700-1400 ml/O2/m2 (phân phối oxy)
+ VO2 = 180-280 ml/O2/m2 --- Oxy giải phóng =
+ Qs/Qt = 3-5%
+ CaO2 = 16-22vol%
+ CVO2 = 12-16vol%
VO2/DO2
4. CHỈ ĐỊNH
Chẩn đoán tình trạng sốc.
Chẩn đoán TAĐMP tiên phát
Chẩn đoán bệnh van tim, shunt, TDMNT, tắc mạch
phổi.
TD và điều trị NMCT.
TD đáp ứng huyết động trong điều trị.
TD và điều trị suy đa tạng, bỏng nặng.
TD huyết động sau PT tim.
Gây tắc khí mạch phổi.
5. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Van BL, van ĐMP nhân tạo.
Huyết khối, khối u tim phải.
Viêm nội tâm mạc.
PAPO ET ZONES DE WEST
Zones de West
Haut
Bas
PAPO ET ZONES DE WEST
Hypervolémie
- Xem thêm -