Tập đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 môn toán kèm đáp án chi tiết là tài liệu
mới nhất hữu ích cho bồi dưỡng học sinh giỏi bộ môn. Chúc các em học
sinh thi đạt kết quả cao nhất.
UBND HUYỆN ..............
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁP HUYỆN ĐỢT 1
Năm học ..............
Môn thi: Toán - Lớp 9
Thời gian làm bài:150 phút (không kể thời gian giao
đề)
Thí sinh không được sử dụng máy tính bỏ túi.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Bài 1: ( 2 điểm)
Cho biểu thức P
x 1
x2
x 1
x 1 x x 1 x x 1
a, Rút gọn biểu thức P.
b, Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q
2
x .
P
Bài 2: (2 điểm)
a) Giải các phương trình sau:
x x 1 x 4 x 9 0
b) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng (d) có phương trình
m 4 x m 3 y 1 (m là tham số). Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến
đường thẳng (d) là lớn nhất.
Bài 3: (2 điểm)
a) Tìm tất cả các bộ số nguyên dương x; y; z thỏa mãn
x y 2013
là số
y z 2013
hữu tỉ, đồng thời x 2 y 2 z 2 là số nguyên tố.
b) Tìm các số tự nhiên x, y thỏa mãn:
x(1 + x + x2 ) = 4y(y -1)
Bài 4: (3 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn (AB 0 áp dụng BĐT Cauchy , ta có :
a + (b + c) 2 a (b c)
a [a + (b + c)] �2a b c
a
2a
b c a b c
Điểm
0,25
Tương tự ta thu được :
b
2b
c a a b c
,
Cộng theo vế ta được:
c
2c
a b a b c
a
b
c
+
+
2
bc
ca
ab
0,25
0,25
Dấu bằng của ba BĐT trên không thể đồng thời xảy ra , vì
khi đó có :
a = b + c , b = c + a , c = a + b nên a + b + c = 0 ( trái
với giả thiết a, b, c đề là số dương ).
Từ đó suy ra :
UBND HUYỆN ..............
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
a
b
c
2
bc
ca
a b
0,25
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁP HUYỆN ĐỢT 1
Năm học ..............
Môn thi:Toán - Lớp 9
Thời gian làm bài:150 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (2,0 điểm)
�x2
x
1
� x 1
Cho biểu thức: P �
�x x 1 x x 1 1 x �
�: 2
�
�
a. Rút gọn biểu thức P.
b. Tìm giá trị của P khi x 11 3 8 3 8 .
c. So sánh: P2 và 2P.
(Với x �0, x � 1)
Bài 2: (2,0 điểm)
a) Giải phương trình: 4 x 2 3x 3 4 x3 3x 2 2 2 x 1
b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, xét hai đường thẳng (d 1): y = 3x – m – 1
và (d2) : y = 2x + m - 1. Chứng minh rằng khi m thay đổi, giao điểm của (d 1) và
(d2) luôn nằm trên một đường thẳng cố định.
Bài 3: (... điểm)
a) Tìm số nguyên a sao cho a 4 4 là số nguyên tố
b) Đặt
a 3 2
3 3 2 3
Chứng minh rằng M =
64
3a
(a 3) 3
2
là số chính phương.
Bài 4: (… điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn với các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại
H.
a. Chứng minh rằng:
S
2
AEF
Tam giác AEF đồng dạng với tam giác ABC ; S cos A.
ABC
2
2
2
b. Chứng minh rằng : S DEF 1 cos A cos B cos C .S ABC
c.Chứng minh rằng:
HA HB HC
� 3.
BC AC AB
Bài 5: (… điểm)
Tìm tất cả các tam giác vuông có số đo các cạnh là số nguyên và hai lần số đo
diện tích bằng ba lần số đo chu vi.
---------- HẾT ---------(Đề thi gồm có 01 trang)
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.....................................................;
Số báo danh................................
UBND HUYỆN ..............
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Bài 1: ( 2 điểm)
Ý/Phần
ĐKXĐ Với x �0, x �1
HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn thi: Toán - Lớp 9
Đáp án
Điểm
�x 2 x x x x 1 � x 1
P�
� ( x 1)( x x 1) �
�: 2
�
�
a)
0.75
x 2 x 1
2
2
.
.
( x 1)( x x 1) x 1 x x 1
x 11 6 2 3 2 2 (3 2) 2 ( 2 1) 2
3 2
b)
2 1 (3 2) ( 2 1) =2(TM ĐKXĐ)
Thay x =2 vào P ta có P
Vậy khi x = 2 thì P
c)
Vì
x x 1
2
2
2(3 2)
7
2 2 1 3 2
2(3 2)
7
0.25
0.25
0.25
Với x �0 thì x x �0 nên x x 1 �1
suy ra:
>0 nên
P >0
1
2
�1 � P
�2
x x 1
x x 1
0.25
Vậy P2 �2P
Bài 2: ( 2 điểm)
Ý/Phần
Đáp án
1
a)
4 x 2 3x 3 4 x3 3x 2 2 2 x 1 ( ĐKXĐ x � 2 )
� 4 x 2 3x 3 4 x x 3 2 2 x 1
� 2x
0.25
Điểm
0.25
� 4x2 4x x 3 x 3 1 2 2x 1 2x 1 0
x 3
2
1 2x 1
2
0
�
�4 x 2 x 3
2x x 3
�
��
��
� x 1 (tmđk)
�1 2 x 1
�1 2 x 1
Vậy phương trình có nghiệm x = 1
b)
Tìm được (d1) cắt (d2) tại M(2m ; 5m-1) với mọi m.
Suy ra quan hệ : ym =
5
xm - 1 với mọi m
2
0.25
0.25
0.25
0.75
Vậy khi m thay đổi, giao điểm M của (d 1) và (d2) luôn nằm
5
x - 1.
2
trên đường thẳng cố định (d) : y =
Bài 3: ( 2 điểm)
Ý/
Phần
a)
Đáp án
Điểm
0.25
Ta có : Vì a ή��
Z a -2a+2 Z ;a +2a+2 Z
2
2
a 4 4 = (a 4 4a22 4) 4a 2 2a 2 -2a+2 a 2 +2a+2
Có a +2a+2= a+1 1 �1 a
Và a 2 -2a+2= a-1 1 �1 a
2
b)
0.25
nên a 4 4 là số nguyên tố thì a 2 +2a+2=1 hoặc a 2 - 2a+2=1
0.25
0.25
Nếu a 2 -2a+2=1 � a 1 thử lại thấy thoả mãn
Vậy a 4 4 là số nguyên tố thì a=1 hoặc a= -1
0.25
<=> a 3 ( 3 2 3 3 2 3 )3
0.25
3
Mặt khác từ a = 3a +4 <=> a(a2 - 3 ) = 4 <=> a2 - 3 = 4 : a (vì
a3 = 3a +4 nên a ≠0 )
Từ
a 3 2
3 3 2 3
Thay vào và rút gọn ta có M =
64
3a
(a 3) 3
2
0.25
= a3 - 3a = 4
Vậy M là số chính phương .
0.5
Bài 4: ( 3 điểm)
Ý/Phần
a)
Đáp án
Điểm
A
E
F
H
C
B
D
AE
Tam giác ABE vuông tại E nên cosA =
AB
AF
Tam giác ACF vuông tại F nên cosA =
.
AC
Suy ra
AE AF
� AEF : ABC (c.g .c)
=
AB AC
2
S
�AE �
* Từ AEF : ABC suy ra AEF � � cos 2 A
S ABC �AB �
0.5
0.5
b)
S
S
2
2
CDE
BDF
Tương tự câu a, S cos B, S cos C.
ABC
ABC
Từ đó suy ra
SDEF S ABC S AEF S BDF SCDE
1 cos 2 A cos 2 B cos 2 C
S ABC
S ABC
2
2
2
Suy ra S DEF 1 cos A cos B cos C .S ABC
c)
0.25
0.5
0.25
Từ
AFC : HEC �
HC CE
HC.HB CE.HB S HBC
�
AC CF
AC. AB CF . AB S ABC
Tươ
ng
tự:
0.5
HB.HA S HAB
AC.BC S ABC
;
HA.HC S HAC
AB.BC S ABC
. Do
đó:
HC.HB
AC. AB
+
HB.HA
AC.BC
+
HA.HC
AB.BC
=
S HBC S HCA S HAB
1
S ABC
Bài : 5 (1 điểm)
Ý/Phần
Đáp án
Gọi a, b, c lần lượt là cạnh huyền và 2 cạnh góc vuông của
vuông.
Khi đó: a, b, c N và a 5; b, c 3
a 2 b 2 c 2 (1)
Ta có hệ phương trình:
bc 3(a b c) (2)
Điểm
0.5
(1):
(2):
a2 = b2 + c2 = (b + c)2 – 2bc = (b + c)2 – 6(a + b + c)
a2 + 6a + 9 = (b + c)2 – 6(b + c) + 9
(a + 3)2 = (b + c – 3)2
a+3=b+c–3
a=b+c–6
bc = 3(b + c – 6 + b + c) = 3(2b + 2c – 6)
(b – 6)(c – 6) = 18
Nên ta có các trường hợp sau:
1. b – 6 = 1 và c – 6 = 18 thì b = 7; c = 24 và a = 25
2. b – 6 = 2 và c – 6 = 9 thì b = 8; c = 15 và a = 17
3. b – 6 = 3 và c – 6 = 6 thì b = 9; c = 12 và a = 15
0.5
NỘI DUNG CẤU TRÚC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
MÔN : Toán - LỚP 9
CÂU
NỘI DUNG KIẾN THỨC
ĐIỂM
Câu 1
Biến đổi đồng nhất:
Các bài toán biến đổi căn thức và các câu hỏi khai thác biểu
thức rút gọn
2 điểm
Câu 2
3
điểmCâ
u3
Phương trình đại số: phương trình bậc cao, pt vô tỉ :
Hàm số đồ thị:
Số học:
Số nguyên tố, hợp số, số chính phương, phương trình nghiệm nguyên
Câu
Bài toán phát hiện học sinh xuất sắc
5Hình
Cực trị đại số, hình học, biến đổi đồng nhất...
học:
Hệ
thức
trong
tam
giác
vuông
, tam
giác
1 điểm
1 điểm 2 điểm
2 điểm
1 điểm
đồng
dạng,
định
lý Ta
lét....:
1
điểm
Đườn
g
tròn:
Giới
hạn
đến
bài
dấu
hiệu
nhận
biết
tiếp
tuyến.
2
điểm
Câu 4
Cộng
10,0 điểm
UBND HUYỆN ..............
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
------------o0o--------------
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP
HUYỆN
Năm học: ..............
Môn thi: Toán học – Lớp 9
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian
giao đề)
Câu 1 (2 điểm)
Cho biểu thức A
2 x 1
x 3
10 x
x 3 2 x x 5 x 6
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm các giá trị của x sao cho A 2 .
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B biết rằng B
x 4 x 20
A
x 2
.
Câu 2 (2 điểm)
a) Giải phương trình: x 1 2 7 x 2 x 1 7 6 x x 2
2
2
b) Cho các đường thẳng y 2m 1 x 4m 1 ; y 2m 1 m m 1 x 2m và
3m 1 x 2 2m y 1 . Chứng minh rằng các đường thẳng trên cùng đi qua 1
điểm cố định?
Câu 3 (2 điểm)
a) Cho p và p 2 2 là các số nguyên tố. Chứng mình rằng số p 3 p 2 1 cũng là số
nguyên tố?
b) Giải phương trình nghiệm nguyên: 2 x 2 3xy 2 y 2 6 x 2 y 1 .
Câu 4 (3 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính BC. Gọi A là một điểm nằm
trên nửa đường tròn (O) A �B, A �C . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BC,
D là điểm đối xứng với B qua A, I là trung điểm AH, J là trung điểm của DH.
a) Chứng minh rằng AJH đồng dạng với HIC .
b) Gọi E là giao điểm của HD và CI. Chứng minh : 2AE < AB?
c) Khi A di động A �B, A �C , xác định vị trí điểm A trên nửa đường tròn sao
cho tam giác ABC có chu vi lớn nhất.
Câu 5 (1 điểm)
Cho các số dương a, b, c thỏa mãn : a b c 1 . Chứng minh rằng:
1
1 � 1 1 1
�1
4�
�� 9
�a b b c c a � a b c
--------------------------------Hết--------------------------------UBND HUYỆN ..............
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP
TẠO
HUYỆN
------------o0o-------------Năm học: ..............
Môn thi: Toán học – Lớp 9
Câ
u
1
Ý
a
Nội dung
Điể
m
2 x 1
x 3
10 x
x 3 2 x x 5 x 6
Điều kiện xác định: x �0; x �4; x �9 . Khi đó:
Rút gọn A
A
2 x 1
x 3
10 x
2 x 1
x 3
x 3 2 x x 5 x 6
x 3
x 2
0.5
10 x
x 3
x 2
2
x 1
x 3
x 2
x 3
x 2
x 1
x 3
x 3
x 3 10 x
x 2
x 2 x 3
x 3
x 2
x 1
x 2
0.5
b Tìm x để A < 2.
x 1
2 � 2
x 2
�
�
� x 5 0
�x
��
TH1: Khi �
�x 2 0
�x
Để A 2 �
x 1
0�
x 2
x 5
0
x 2
0,25
5
�x 25
��
� x 25
2
�x 4
�
� x 5 0
�
�x 5
�
��
�
x
2
0
�
�x 2
TH2: Khi �
0 �x 25
�
�
0 �x 4
�
0
x
0,25
4
Đối chiếu với điều kiện xác định ban đầu ta được giá trị cần tìm
của x là: 0 �x 4 hoặc x 25
c Tìm giá trị nhỏ nhất của B
Ta có: B xác định khi x �0; x �4; x �9
B
x 4 x 20
A
x 2
x 5
x 2 x 4 x 20 x 4 x 20
.
x 1
x 2
x 1
25
25
x 1
6
x 1
x 1
0,25
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM cho 2 số
x 1 và
25
, ta
x 1
được
25
25
�2.5 � x 1
�10
x 1
x 1
25
�
x �
1
6 4 B 4
x 1
25
� x 1 5 � x 4 � x 16
Dấu “=” xảy ra khi: x 1
x 1
x 1
2
(t/m)
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức B là: MinB 4 khi x 16 .
a Giải phương trình x 1 2 7 x 2 x 1 7 6 x x 2
Điều kiện xác định của phương trình: 1 �x �7
PT � x 1 2 x 1 2 7 x 7 x x 1 0
� x 1.
x 1 2 7 x. 2 x 1 0 �
x 1 2
0,25
0,5
x 1 7 x 0
0,5
b Chứng minh các đường thẳng cùng đi qua 1 điểm cố định
Gọi M x0 ; y0 là điểm cố định của đường thẳng
y 2m 1 x 4m 1
Khi đó ta có:
y0 2m 1 x0 4m 1, m ��� m 2 x0 4 x0 y0 1 0, m ��
2 x0 4 0
�
�x0 2
��
��
� M 2;3
�x0 y0 1 0
�y0 3
0,5
Do đó, đường thẳng y 2m 1 x 4m 1 luôn đi qua điểm cố định
M 2;3
0,25
0,25
3
a Chứng mình rằng số p 3 p 2 1 cũng là số nguyên tố
Do p là số nguyên tố nên:
Khi p 2 � p 2 2 6 là hợp số � Mâu thuẫn với giả thiết p 2 2
là số nguyên tố � p 2 không thỏa mãn đề.
Khi p 3 � p 2 2 11 là số nguyên tố (tm) � p 3 p 2 1 37 là
số nguyên tố (đpcm).
0,5
2
*
2
2
Khi p 3 � p 3n 1 n �N � p 2 3n 3 M3 � p 2 là hợp
số
� Mâu thuẫn với giả thiết p 2 2 là số nguyên tố � p 3 không
thỏa mãn đề.
Vậy khi p và p 2 2 là các số nguyên tố thì p 3 p 2 1 cũng là số
nguyên tố
b Giải phương trình nghiệm nguyên: 2 x 2 3xy 2 y 2 6 x 2 y 1 .
2
2
Ta có 2 x 3xy 2 y 6 x 2 y 1 � ... � x 2 y 2 2 x y 2 5
0,5
0,5
Vì x; y ��� x 2 y 2; 2 x y 2 �� nên x 2 y 2; 2 x y 2 là
ước của 5:
�x 2 y 2 1
�x 2 y 1 �x 1
��
��
2x y 2 5
2x y 3
�
�
�y 1
TH1. �
� 1
x
�
x
2
y
2
5
x
2
y
3
�
�
� 5
�
�
TH2. �
�
�
(Không thỏa mãn)
2x y 2 1
2 x y 1 �
7
�
�
y
�
5
17
�
x
�
�x 2 y 2 1
�x 2 y 3
�
5
��
��
TH3. �
(Không thỏa
2 x y 2 5 �2 x y 7
�
�y 1
�
5
mãn)
13
�
x
�
x
2
y
2
5
x
2
y
7
�
�
�
5
��
��
TH4. �
(Không thỏa
2 x y 3
�2 x y 2 1 �
�y 11
� 5
mãn)
Kết luận: Phương trình đã cho có nghiệm: x; y 1;1
4
a
T
a
t
h
ấ
y
ABC
n
g
o
ạ
i
ti
1
0,5
ế
p
đ
ư
ờ
n
g
tr
ò
n
đ
ư
ờ
n
g
k
í
n
h
B
C
Từ giả thiết
AB AD �
�� AJ / / BC � A J AH � HAJ vuông tại
JH JD �
A
Do đó từ (4) ta có:
� ��
� � AJH : HIC
tan �
AJH tan HIC
AJH HIC
n
ê
n
AB AC � AC AD
T
ừ
g
i
ả
t
h
i
ế
t
IA IH �
�� IJ / / AD
JH JD �
� IJ AC � �
AIJ �
ACH
(
c
ù
n
g
p
h
ụ
b Chứng minh 2AE AB
�
Theo câu a ta có AJH : HIC � �
AHJ HCI
� HIC
� 900 � �
� 900 � JH CI
Ta lại có: HCI
AHJ HIC
Từ đó JEI vuông tại E � I , J , E thuộc đường tròn đường kính
IJ
Tương tự JAI vuông tại A � I , A, J thuộc đường tròn đường
kính IJ
� I , A, J , E cùng thuộc đường tròn đường kính IJ
0,5
c Xác định vị trí điểm A
Khi A di động trên nửa đường tròn (O).
Ta có chu vi tam giác ABC là: CABC AB AC BC
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có
0,5
AB 2 AC 2 �2 AB. AC � 2 AB2 AC 2 �AB2 2 AB. AC AC 2
�2�
۳2�AC
�2
AB
AB
AC
2
AB
2BC 2
AC
2
AB AC
0,5
2 BC
Do đó, CABC AB AC BC � 2 BC BC 2 1 BC (BC không
đổi)
Nên chu vi tam giác ABC lớn nhất là 2 1 BC khi AB = AC
� A thuộc trung trực của BC � A là giao điểm của trung trực
BC với đường tròn (sau này A là điểm chính giữa cung BC)
5
1
1
1
1
1
0,5
1
�
�
Chứng minh 4 �
�� 9
�a b b c c a � a b c
Từ giả thiết a b c 1 nên ta có:
1
1 � 1 1 1
�1
4�
�� 9
�a b b c c a � a b c
�a b c a b c a b c � a b c a b c a b c
� 4�
9
��
bc
ca �
a
b
c
� ab
4c
4a
4b
b c c a a b
� 12
�12
ab bc ca
a
b
c
4c
4a
4b
bc ca a b
�
�
ab bc ca
a
b
c
�1 1 �
4
1 1
y
� � 4
Ta có với các số dương x, y thì x �
x y x y
�x y �
0,5
nên:
4c
�1 1 � 4a
�1 1 � 4b
�1 1 �
�c. � �
;
�a. � �
;
�b. � �
ab
�a b � b c
�b c � c a
�c a �
4c
4a
4b
bc ca a b
�
Cộng các vế lại ta được:
ab bc ca
a
b
c
đpcm
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c =
1
3
Chú ý: Các cách giải khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa theo từng phần.
0,5
UBND HUYỆN ..............
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÈ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỢT 1
Năm học: ..............
Môn thi: Toán – Lớp: 9
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (2,0 điểm) Cho biểu thức:
� x
x ��2
2 x �
P�
:
�
�
� x 1 x 1 ��x x x x �
�
�
�
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tìm x để P < 1
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P .
Bài 2: (2,0 điểm)
1. Giải phương trình : x 2 7x 6 x 3 x 6 x 2 2x 3
2. Cho 2 điểm A 1;3 và B 2;1
a) Biết phương trình đường thẳng (d): y = ax + b (a ≠ 0) đi qua A và B. Tìm a
và b.
b) Lập phương trình đường thẳng đi qua C 2; 1 và song song với (d); vuông
góc với d.
Bài 3: (2,0 điểm)
1. Tìm nghiệm nguyên x; y của phương trình : x 2 3y 2 2xy 2x 10y 4 0
2. Cho x, y, z là các số nguyên dương thỏa mãn điều kiện xyz 100 . Tính giá trị
của biểu thức M
x
xy x 10
y
yz y 1
10 z
xz 10 z 10
Bài 4 (2,0 điểm)
Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Trên đường tròn (O) lấy một điểm D
bất kì (D � A, B), trên đường kính AB lấy điểm C. Kẻ CH vuông góc với AD
� cắt đường tròn (O) tại E và cắt CH tại F, DF cắt
tại H, phân giác trong DAB
đường tròn (O) tại N. Chứng minh:
1. Ba điểm N, C, E thẳng hàng;
2. Nếu AD = BC thì DN đi qua trung trung điểm của AC.
Bài 5: (2,0 điểm)
� 105o ; B
� 45o ; BC 4cm . Tính độ dài AB; AC.
Cho VABC có A
HẾT
(Đề thi gồm có 02 trang)
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………………………; Số báo danh:
………………….
UBND HUYỆN ..............
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Bài 1: (2,0 điểm)
Ý/Phần
a)
ĐK: x > 0; x ≠ 1
P
x
HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn thi: Toán – Lớp: 9
Đáp án
x 1 x 2 x 1 2 x
:
x 1
x 1
x x 1
x2 x
:
x2 x
x x 1
x x 1
x2 x
.
x 1 x 1 x 2 x
x 1
x 1
1,0
x
x 1
b)
P < 1
�
x
0,5
<
x 1
1�
x
1
x 1
< 0�
x x 1
x 1
<0
Vì
2
1
1 1
1� 3
�
x x 1 x .2. x 1 � x �
2
4 4
2� 4
�
>0
�
x 1
<0 �
x< 1
�x <
Điểm
1
Kết hợp
ĐK: x
> 0; x ≠
1
Vậy 0
< x <1
thì P <
1
c)
x
x 1 1
x 1
x 1
1
P x 1
2
x 1
P
Vì x > 0 �
x 1
x 1 1
x 1
x 1 > 0;
x 1
1
x 1
1
> 0. Áp dụng BĐT Cô si ta được: 0,5
x 1
1
�2
x 1
2 2 4
x 1
P
Dấu “ = ” xảy ra khi x = 4(tmđk)
Vậy Pmin 4 khi x = 4 � P 2 khi x = 4.
Bài 2: (2,0 điểm)
Ý/Phần
Đáp án
1)
Phương trình : x 2 7x 6 x 3 x 6 x 2 2x 3 1
Điểm
2
2
Ta có x 7x 6 x 1 x 6 và x 2x 3 x 1 x 3 nên
�x 3 �0
�
�۳۳
x 1 0
phương trình xác định ��
�x 6 �0
�
�x �3
�
�x 1
�x �6
�
x
6
0,25
Khi đó :
1 � x 1 x 6
� x 1
�
x 3 x 6
x 6 x 3
x 6 x 3
x 1 x 3
x 6 x 3 0
x 1 1 0
0,25
� x 6 x 3 0 � x 6 x 3 � x 6 x 3 � 0x 9 (vo�
nghiem)
�
�
v khong
� thoa
�man
��KX0,25
�)
� x 1 1 0 � x 1 1 � x 1 1 � x 2 (loai��
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm
2)
a) Vì d : y ax b a �0 đi qua 2 điểm A; B nên:
� 2
a
�
3 ab
�
� 3
��
(tmđk)
�
1 2a b
7
�
�
b
� 3
0,25
2
3
Vậy d : y x
7
3
b) Gọi đường thẳng cần tìm là
V : y ax b a �0
0,5
Vì V đi qua C nên 1 2a b 1
+) Vì V P d
� 2
a
�
� 3
��
7
�
b�
� 2
2
7
� V : 1 2. b � b
3
3
2
7
Vậy V : y x
3
3
2
3
+) Vì V d � a. 1 � a
3
2
Thay vào (1) ta được:
0,5
1 3 b � b 2
3
Vậy V : y x 2
2
Bài 3: (2,0 điểm)
Ý/Phần
1)
Ta có :
Đáp án
Điểm
x 2 3y 2 2xy 2x 10y 4 0
� x 2 2xy y 2 4y 2 4y 1 2x 6y 5 0
� x y 2y 1 2 x 3y 5 0
2
2
� x y 1 x 3y 1 2 x 3y 1 7 0
� x 3y 1 x y 3 7
0,25
Vì x, y nguyên nên x 3y 1 và x y 3 nguyên ½ các
trường hợp :
*) Trường hợp 1:
�x 3y 1 1
�x 3y 0
�x 3y
�x 3
��
��
��
�
4y 4
�x y 3 7
�x y 4
�
�y 1
*) Trường hợp 2:
0,25
x7
�x 3y 1 1 �x 3y 2 �x 2 3y
�
��
��
��
�
4y 12
�x y 3 7
�x y 10
�
�y 3
*) Trường hợp 3:
�x 3y 1 7
�x 3y 6
�x 6 3y
�x 3
��
��
��
�
4y 4
�x y 3 1 �x y 2
�
�y 1
*) Trường hợp 4:
x 3y 8
x 8 3y
x 1
�x 3y 1 7
�
�
�
��
��
��
�
xy4
4y 12
�x y 3 1
�
�
�y 3
Vậy nghiệm nguyên của phương trình là
0,25