Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Đề thi lớp 9 Tài liệu ôn thi đại số lớp 9 vào 10 trường chuyên...

Tài liệu Tài liệu ôn thi đại số lớp 9 vào 10 trường chuyên

.DOC
8
97
119

Mô tả:

MỘT SỐ BÀI TẬP TỔNG HỢP VỀ CĂN THỨC BẬC HAI 1. Chứng minh 7 là số vô tỉ. 2. a) Chứng minh : (ac + bd)2 + (ad – bc)2 = (a2 + b2)(c2 + d2) b) Chứng minh bất dẳng thức Bunhiacôpxki : (ac + bd)2 ≤ (a2 + b2)(c2 + d2) 3. Cho x + y = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : S = x2 + y2. 4. a) Cho a ≥ 0, b ≥ 0. Chứng minh bất đẳng thức Cauchy : b) Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng : ab  2 ab . bc ca ab    abc a b c c) Cho a, b > 0 và 3a + 5b = 12. Tìm giá trị lớn nhất của tích P = ab. 5. Cho a + b = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : M = a3 + b3. 6. Cho a3 + b3 = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : N = a + b. 7. Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh : a3 + b3 + abc ≥ ab(a + b + c) 8. Tìm liên hệ giữa các số a và b biết rằng : a  b  a  b 9. a) Chứng minh bất đẳng thức (a + 1)2 ≥ 4a b) Cho a, b, c > 0 và abc = 1. Chứng minh : (a + 1)(b + 1)(c + 1) ≥ 8 10. Chứng minh các bất đẳng thức : a) (a + b)2 ≤ 2(a2 + b2) b) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2) 11. Tìm các giá trị của x sao cho : a) | 2x – 3 | = | 1 – x | b) x2 – 4x ≤ 5 c) 2x(2x – 1) ≤ 2x – 1. 2 2 2 2 12. Tìm các số a, b, c, d biết rằng : a + b + c + d = a(b + c + d) 13. Cho biểu thức M = a2 + ab + b2 – 3a – 3b + 2001. Với giá trị nào của a và b thì M đạt giá trị nhỏ nhất ? Tìm giá trị nhỏ nhất đó. 14. Cho biểu thức P = x2 + xy + y2 – 3(x + y) + 3. CMR giá trị nhỏ nhất của P bằng 0.  15. Rút gọn biểu thức : A  2 2  5  3 2  16. Chứng minh rằng, n  Z+ , ta luôn có : 1  17. Trục căn thức ở mẫu : a) 1 1 2  5  18  20  2 2 . 1 1 1   ....  2 2 3 n 1 b) . x  x 1   n 1 1 . 18. Tính : 5  3  29  6 20 a) b) 6  2 5  13  48   19. Cho a  3  5. 3  5 20. Cho b  3 2 2 17  12 2   c)  5  x  3 2 2 17  12 2  3 1 x  x  4  3  0 5  x   x  3 x  3 5 x  x 3 . b có phải là số tự nhiên không ? b) 2 22. Tính giá trị của biểu thức : M  23. Rút gọn : A  5  3  29  12 5 10  2 . Chứng minh rằng a là số tự nhiên. 21. Giải các phương trình sau : a) c)   3 1 x  2   3 1 x  3 3 d) x  x  5  5 12 5  29  25  4 21  12 5  29  25  4 21 1 1 1 1    ...  . 1 2 2 3 3 4 n 1  n 1 1 1 1    ...  2 3 3 4 4 5 2n  2n  1 24. Cho biểu thức : P  a) Rút gọn P. b) P có phải là số hữu tỉ không ? 1 1 1 1    ...  . 2 1 1 2 3 2  2 3 4 3  3 4 100 99  99 100 1 1 1   ...   n. 26. Chứng minh : 1  2 3 n 25. Tính : A  27. Chứng minh các đẳng thức sau :    10  6  4  15  2 5  3  5   10  2   8 d) a) 4  15 c) 3  b) 4 2  2 6  7  48  2 2  2   3 1  3  1 e) 17  4 9  4 5  5  2 28. Chứng minh các bất đẳng thức sau : 5 5 5 5   10  0 5 5 5 5   5 1 5  1  1 c)    2  0, 2  1,01  0  3  4 3  1  5  3 1  3  5   2  3 1 2 3 3 3  1 d)    3 2  0   2 6 2 6 2 6 2 6  2 27  6  48 a) 2 2 e) h)  3 b) 2 1  5 2 2  7   2  1  1,9  3 5 7 3 g) i) 17  12 2  2  3  1 2  2  3 2 2  0,8 4 1  2 n  2 n  1 . Từ đó suy ra: n 1 1 1 2004  1    ...   2005 2 3 1006009 2 3 4 3 b) 30. Trục căn thức ở mẫu : a) . 3 2  3 6  8 4 2 2  3 4 3 2 3 2 và y= 31. Cho x  . Tính A = 5x2 + 6xy + 5y2. 3 2 3 2 2002 2003   2002  2003 . 32. Chứng minh bất đẳng thức sau : 2003 2002 x 2  3xy  y 2 A 33. Tính giá trị của biểu thức : với x  3  5 và y  3  5 . xy2 1 34. Tìm GTNN và GTLN của biểu thức A  . 2  3  x2 2 1  35. Tìm giá trị nhỏ nhất của A  với 0 < x < 1. 1 x x y2 x 1 36. Tìm GTLN của : a) A  x  1  y  2 biết x + y = 4 ; b) B   x y 29. Chứng minh rằng : 2 n  1  2 n  37. Cho a  1997  1996 ; b  1998  1997 . So sánh a với b, số nào lớn hơn ? 38. Tìm GTNN, GTLN của : a) A  39. Tìm giá trị lớn nhất của 40. Tìm giá trị lớn nhất của 41. Tìm GTNN, GTLN của 42. Tìm GTNN, GTLN của 43. Giải phương trình : 1 5  2 6  x2 b) B   x 2  2x  4 . A  x 1 x2 . A = | x – y | biết x2 + 4y2 = 1. A = x3 + y3 biết x, y ≥ 0 ; x2 + y2 = 1. A  x x  y y biết x  y  1. 1  x  x 2  3x  2  (x  2) x 1  3. x2 44. Giải phương trình : x 2  2x  9  6  4x  2x 2 . 1 1 1 1    ...   2. 2 3 2 4 3 (n  1) n 1 1 1 1    ...  46. Cho A  . Hãy so sánh A và 1,999. 1.1999 2.1998 3.1997 1999.1 3 2  2 6 ; b  3  2 2  6  4 2 . CMR : a, b là các số hữu tỉ. 47. Cho a  3 2  a 1  a 1 1    4 a  a  48. Chứng minh :    4a . (a > 0 ; a ≠ 1) a 1 a 1 a    1 1 1   ...   2 n  2 với n N ; n ≥ 2. 49. Chứng minh 2 n  3  2 3 n 45. CMR, n  Z+ , ta có : 50. Tìm phần nguyên của số 6  6  ...  6  6 (có 100 dấu căn). 1 1 1 1    ...  2 2 3 2 4 3 (n  1) n 1 1 1 1    ...   9 . Chứng minh 52. Cho 25 số tự nhiên a1 , a2 , a3 , … a25 thỏa đk : a1 a2 a3 a 25 51. CMR, n ≥ 1 , n  N : rằng trong 25 số tự nhiên đó tồn tại 2 số bằng nhau. Híng dÉn gi¶i m m2 (tối giản). Suy ra 7  2 hay 7n 2  m 2 (1). Đẳng thức này n n 2 7 chứng tỏ m M mà 7 là số nguyên tố nên m M7. Đặt m = 7k (k  Z), ta có m2 = 49k2 (2). Từ (1) và 2 (2) suy ra 7n = 49k2 nên n2 = 7k2 (3). Từ (3) ta lại có n2 M7 và vì 7 là số nguyên tố nên n M7. m và n m cùng chia hết cho 7 nên phân số không tối giản, trái giả thiết. Vậy 7 không phải là số hữu tỉ; n do đó 7 là số vô tỉ. 1. Giả sử 7 là số hữu tỉ  7 2. Khai triển vế trái và đặt nhân tử chung, ta được vế phải. Từ a)  b) vì (ad – bc)2 ≥ 0. 3. Cách 1 : Từ x + y = 2 ta có y = 2 – x. Do đó : S = x2 + (2 – x)2 = 2(x – 1)2 + 2 ≥ 2. Vậy min S = 2  x = y = 1. Cách 2 : Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki với a = x, c = 1, b = y, d = 1, ta có : (x + y)2 ≤ (x2 + y2)(1 + 1)  4 ≤ 2(x2 + y2) = 2S  S ≥ 2.  mim S = 2 khi x = y = 1 bc ca bc ab và ; và a b a c bc ca bc ca bc ab bc ab ca ab lần lượt có:  2 .  2c;  2 .  2b ;  2 a b a b a c a c b c 4. b) Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho các cặp số dương ca ab và , ta b c ca ab .  2a b c ; cộng từng vế ta được bất đẳng thức cần chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi a = b = c. 3a  5b  3a.5b . 2 12 12  (3a + 5b)2 ≥ 4.15P (vì P = a.b)  122 ≥ 60P  P ≤  max P = . 5 5 c) Với các số dương 3a và 5b , theo bất đẳng thức Cauchy ta có : Dấu bằng xảy ra khi 3a = 5b = 12 : 2  a = 2 ; b = 6/5. 5. Ta có b = 1 – a, do đó M = a3 + (1 – a)3 = 3(a – ½)2 + ¼ ≥ ¼ . Dấu “=” xảy ra khi a = ½ . Vậy min M = ¼  a = b = ½ . 6. Đặt a = 1 + x  b3 = 2 – a3 = 2 – (1 + x)3 = 1 – 3x – 3x2 – x3 ≤ 1 – 3x + 3x2 – x3 = (1 – x)3. Suy ra : b ≤ 1 – x. Ta lại có a = 1 + x, nên : a + b ≤ 1 + x + 1 – x = 2. Với a = 1, b = 1 thì a3 + b3 = 2 và a + b = 2. Vậy max N = 2 khi a = b = 1. 7. Hiệu của vế trái và vế phải bằng (a – b)2(a + b). 8. Vì | a + b | ≥ 0 , | a – b | ≥ 0 , nên : | a + b | > | a – b |  a2 + 2ab + b2 ≥ a2 – 2ab + b2  4ab > 0  ab > 0. Vậy a và b là hai số cùng dấu. 9. a) Xét hiệu : (a + 1)2 – 4a = a2 + 2a + 1 – 4a = a2 – 2a + 1 = (a – 1)2 ≥ 0. b) Ta có : (a + 1)2 ≥ 4a ; (b + 1)2 ≥ 4b ; (c + 1)2 ≥ 4c và các bất đẳng thức này có hai vế đều dương, nên : [(a + 1)(b + 1)(c + 1)]2 ≥ 64abc = 64.1 = 82. Vậy (a + 1)(b + 1)(c + 1) ≥ 8. 10. a) Ta có : (a + b)2 + (a – b)2 = 2(a2 + b2). Do (a – b)2 ≥ 0, nên (a + b) 2 ≤ 2(a2 + b2). b) Xét : (a + b + c)2 + (a – b)2 + (a – c)2 + (b – c)2. Khai triển và rút gọn, ta được : 3(a2 + b2 + c2). Vậy : (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2). 2x  3  1  x  11. a) 2x  3  1  x   2x  3  x  1 3x  4 x  2   4  x  3  x  2 b) x2 – 4x ≤ 5  (x – 2)2 ≤ 33  | x – 2 | ≤ 3  -3 ≤ x – 2 ≤ 3  -1 ≤ x ≤ 5. c) 2x(2x – 1) ≤ 2x – 1  (2x – 1)2 ≤ 0. Nhưng (2x – 1)2 ≥ 0, nên chỉ có thể : 2x – 1 = 0 Vậy : x = ½ . 12. Viết đẳng thức đã cho dưới dạng : a 2 + b2 + c2 + d2 – ab – ac – ad = 0 (1). Nhân hai vế của (1) với 4 rồi đưa về dạng : a2 + (a – 2b)2 + (a – 2c)2 + (a – 2d)2 = 0 (2). Do đó ta có : a = a – 2b = a – 2c = a – 2d = 0 . Suy ra : a = b = c = d = 0. 13. 2M = (a + b – 2)2 + (a – 1)2 + (b – 1)2 + 2.1998 ≥ 2.1998  M ≥ 1998. a  b  2  0  Dấu “ = “ xảy ra khi có đồng thời :  a  1  0 Vậy min M = 1998  a = b = 1. b 1  0  14. Giải tương tự bài 13. 16. Ta có : Vậy : 1  1 2   k 2 k 2 k  k 1  2   k 1  k k 1  k   k 1  k  2   k 1  k . 1 1 1   ...   2( 2  1)  2( 3  2)  2( 4  3)  ...  2( n  1  n ) = 2 3 n = 2( n  1  1) (đpcm). 22. Đưa các biểu thức dưới dấu căn về dạng các bình phương đúng. M = -2 23. Trục căn thức ở mẫu từng hạng tử. Kết quả : A = n - 1. 24. Ta có : 1 a  a 1  ( a  a  1)  P  ( 2  2n  1) . P không phải là số hữu tỉ (chứng minh bằng phản chứng). 1 1 1 9    A 10 (n  1) n  n n  1 n n 1 1 1 1 1 1    ...   .n  n . 26. 1  2 3 4 n n 1 2 34. Ta phải có  A  ≤ 3 . Dễ thấy A > 0. Ta xét biểu thức : B   2  3  x . Ta có : A 25. Ta hãy chứng minh : 0  3  x2  3   3   3  x2  0  2  3  2  3  x2  2 . 1  2 3  min B  2  3  3  3  x 2  x  0 . Khi đó max A  2 3 1  max B  2  3  x 2  0  x   3 . Khi đó min A = 2 2x 1  x  35. Để áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta xét biểu thức : B  . Khi đó : 1 x x  2x 1  x  (1) 2x 1  x  B 2 .  2 2 . B  2 2  1  x x 1 x x  0  x  1 (2)  Giải (1) : 2x2 = (1 – x)2   x 2  =  1 – x . Do 0 < x < 1 nên x 2 = 1 – x  1  2  1. 2 1 Như vậy min B = 2 2  x = 2 - 1. 1   2x 1  x  2  2x 1  1  x  2       2 1  3 Bây giờ ta xét hiệu : A  B    x  1 x x 1  x x  1  x  x= Do đó min A = 2 2 + 3 khi và chỉ khi x = 2 - 1. 36. a) Điều kiện : x ≥ 1 , y ≥ 2. Bất đẳng thức Cauchy cho phép làm giảm một tổng : ab  2 ab . Ở đây ta muốn làm tăng một tổng. Ta dùng bất đẳng thức : a  b  2(a 2  b 2 ) A  x  1  y  2  2(x  1  y  3)  2  x 1  y  2  x  1,5 max A  2     x  y  4  y  2,5 Cách khác : Xét A2 rồi dùng bất đẳng thức Cauchy. b) Điều kiện : x ≥ 1 , y ≥ 2. Bất đẳng thức Cauchy cho phép làm trội một tích : Ta xem các biểu thức x  1 , y  2 là các tích : x  1  1.(x  1) , y  2  x  1 1.(x  1) 1  x  1 1    x x 2x 2 y2 2.(y  2) 2  y  2 1 2     y 4 y 2 2y 2 2 2 Theo bất đẳng thức Cauchy : ab 2 2(y  2) ab  2 max B  x 1  1   y22  1 2 2 2    2 4 4 x  2  y  4 1 1 ,b . Ta thấy 1997  1996  1998  1997 1997  1996 1998  1997 37. a  Nên a < b. 38. a) min A = 5 - 2 6 với x = 0. max A = b) min B = 0 với x = 1 ± 5 . max B = 1 với x = ± 5 6. 5 với x = 1 x 2  (1  x 2 ) 1 39. Xét – 1 ≤ x ≤ 0 thì A ≤ 0. Xét 0 ≤ x ≤ 1 thì A  x (1  x )   . 2 2 2 2 x  1 x 1 2 max A     x 2 2 x  0 2 2 40. A =  x – y  ≥ 0, do đó A lớn nhất khi và chi khi A2 lớn nhất. Theo bđt Bunhiacôpxki : 2 1 5    1 A  (x  y)  1.x  .2y   1   (x 2  4y 2 )  2 4    4 2 2 max A = 1  2y    2  x  x 2  4y 2  1  5  2   2 5 2 5 x   x    5 5 hoặc   5  y   5  y  10  10   41. a) Tìm giá trị lớn nhất : Từ giả thiết :  x3  x2   x 3  y3  x 2  y 2  1  3 2 y  y  x3  x 2  max A  1   3  x  0, y  1 V x  1, y  0 2 y  y xy 1 . Do đó : b) Tìm giá trị nhỏ nhất : (x + y)2 ≤ 2(x2 + y2) = 2  x + y ≤ 2  2  x 3  y3   x  y  . Theo bất đẳng thức Bunhiacôpxki : 3 3 x y  2 2 2 2 2 2   (x 3  y3 )(x  y)   x 3  y3   x  y   x 3 . x  y 3 . y = (x2 + y2) = 1      1 2 min A   xy 2 2 0  x  1   0  y  1          42. Đặt  x  a ; y  b , ta có a, b ≥ 0, a + b = 1. A = a3 + b3 = (a + b)(a2 – ab + b2) = a2 – ab + b2 = (a + b)2 – 3ab = 1 – 3ab. Do ab ≥ 0 nên A ≤ 1. max A = 1  a = 0 hoặc b = 0  x = 0 hoặc x = 1, y = 0. (a  b) 2 4 Ta có ab  1 4 ab 1 4 1 3ab 1 . min A 4 43. Điều kiện : 1 – x ≥ 0 , 2 – x ≥ 0 nên x ≤ 1. Ta có : 1  x  (x  1)(x  2)  x  2 x 1 3 x2 1 4 x y 1 4  1  x  (x  1)(x  2)  (x  1)(x  2)  3  1 x  3  x  8 . 44. Ta có : 6 + 4x + 2x2 = 2(x2 + 2x + 1) + 4 = 2(x + 1)2 + 4 > 0 với mọi x. Vậy phương trình xác định với mọi giá trị của x. Đặt x 2  2x  3 = y ≥ 0, phương trình có dạng : y  3 2 y2 - y 2 - 12 = 0  (y - 3 2 )(y + 2 2 ) = 0   y  2 2 (loai vì y  0 2 x 2  2x  3 = 3 2  x + 2x + 3 = 18  (x – 3)(x + 5) = 0  x = 3 ; x = -5 . 1 1 1  1  1 1   1 1  k.  k    45. Ta có :  k   (k  1)k (k  1) k k  1  k k 1   k k 1  k  k  1 1  1 1   1   2  = 1    . Do đó : . k  1  k k 1  (k  1) k k 1   k  1 1 1 1 1   1 1  1    1    ...   2 1    Vậy :  2    ...  2  2 3 2 4 3 (n  1) n 2  2 3 n 1    n 1   = 2 1    2 (đpcm). n 1   1 2  46. Dùng bất đẳng thức Cauchy (a, b > 0 ; a ≠ 0). ab a  b 1 1 1   ...  49. Đặt A  . 2 3 n a) Chứng minh A  2 n  3 : Làm giảm mỗi số hạng của A : 1 2 2    2 k 1  k . k k k k 1  k Do đó A  2   2  3   3  4  ...   n  n  1      2 n 1  2  2 n 1  2 2  2 n 1  3  2 n  3 . Do đó           b) Chứng minh A  2 n  2 : Làm trội mỗi số hạng của A :   1 2 2    2 k  k 1 k k k k  k 1 Do đó : A  2  n  n  1  ...  3  2  2  1   2 n  2 .         50. Kí hiệu a  6  6  ...  6  6 có n dấu căn. Ta có : n a1  6  3 ; a 2  6  a1  6  3  3 ; a 3  6  a 2  6  3  3 ... a100  6  a 99  6  3  3 Hiển nhiên a100 > 6 > 2. Như vậy 2 < a100 < 3, do đó [ a100 ] = 2. 205. a) Cách 1 (tính trực tiếp) : a2 = (2 + 3 )2 = 7 + 4 3 . Ta có 4 3  48 nên 6 < 4 3 < 7  13 < a2 < 14. Vậy [ a2 ] = 13. Cách 2 (tính gián tiếp) : Đặt x = (2 + 3 )2 thì x = 7 + 4 3 . Xét biểu thức y = (2 - 3 )2 thì y = 7 - 4 3 . Suy ra x + y = 14. Dễ thấy 0 < 2 - 3 < 1 nên 0 < (2- 3 )2 < 1, tức là 0 < y < 1. Do đó 13 < x < 14. Vậy [ x ] = 13 tức là [ a2 ] = 13. b) Đáp số : [ a3 ] = 51. x  y  b (1) thì a và b là số hữu tỉ. Xét hai trường hợp : xy a a   x  y  là số hữu tỉ (2). Từ (1) và (2) ta có : b x y b 206. Đặt x – y = a ; a) Nếu b ≠ 0 thì 1 a 1 a x   b   là số hữu tỉ ; y   b   là số hữu tỉ. 2 b 2 b b) Nếu b = 0 thì x = y = 0, hiển nhiên x , y là số hữu tỉ. 1 n 1  1  1 1   1 1   n     n   (n  1) n n(n  1) n  1  n n 1   n n 1  n  n  1 1  1   1  1       2  . Từ đó ta giải được bài toán. n  1  n n 1  n 1   n  51. Ta có 52. Chứng minh bằng phản chứng. Giả sử trong 25 số tự nhiên đã cho, không có hai số nào bằng nhau. Không mất tính tổng quát, giả sử a1 < a2 < …. < a25. Suy ra : a1 ≥ 1 , a2 ≥ 2 , … a25 ≥ 25. Thế thì : 1 1 1 1 1 1   ....     ....  a1 a2 a 25 1 2 25 (1). Ta lại có : 1 1 1 1 2 2 2   ....      ....  1  25 24 2 1 25  25 24  24 2 2 2 2 2    ....   1  2 25  24  24  23  ....  2  1  1  24  24 23  23 2 2  2 Từ (1) và (2) suy ra :   25  1  1  9  (2) 1 1 1   ....   9 , trái với giả thiết. Vậy tồn tại hai số bằng nhau a1 a2 a 25 trong 25 số a1 , a2 , … , a25.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan