Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Tài liệu công phá hóa 2016

.PDF
49
371
108

Mô tả:

HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ Đ Đ Đ Ệ Câu 1 : T T H H H H T T { H H H H H H H H H H H H Bài làm T T ( { Ta có: Đ { ( ) ) H H H Đ T Ví dụ: Ta xét hỗn hợp X gồm H H H H H (mạch hở) và H Ta cho hỗn hợp X qua bình đựng Ni nung nóng, sau đó ta thu được hh Y chỉ chứa các hidrocacbon. Ta có Ta biết 0,25 mol Y có khả năng tác dụng với tối đa 0,45 mol brom. Vậy nếu cho 0,25 mol X tác dụng với brom dư thì có bao nhiêu mol brom phản ứng??? Bài làm Nhận thấy sau phản ứng ta thu được Y chỉ có hidrocacbon Y không có hidro dư Ta biết được các chất có trong Y: H H H H H Như vậy rõ ràng có 2 hỗn hợp X và Y mà ta đều biết hết CTPT. Như vậy số đếm rất phù hợp để giải. Ta có 2 cách để dùng số đếm. Cách 1: Xét hỗn hợp X để dùng số đếm Hỗn hợp X có 6 chất Đề bài cho chúng ta 4 thông tin: (1) (2) (3) ( ) (4) Tuy nhiên cái chúng ta cần tìm chính là n, tức là số dữ kiện, chứ không phải là số thông tin Một thông tin được coi là một dữ kiện nếu nó có thể biểu diễn thành một tổ hợp của các số mol của các chất trong hỗn hợp. Tức là nếu ta coi để tạo thành 0,25 mol Y thì số mol các chất trong hh X lần lượt là a, b, c, d, e, f thì thông tin đề cho phải có thể được biểu diễn thành một tổ hợp của 6 ẩn số này Xét thông tin 1: (1) là một dữ kiện Xét thông tin 2: (2) là một dữ kiện Xét thông tin 3: ( ) là một dữ kiện ( ) ( ) Xét thông tin 4: Chú ý là để tạo thành 0,25 mol Y thì ta cần k mol X (hay nói cách khác 0,25 mol X không tạo thành 0,25 mol Y, vì vậy ta không thể biểu diễn thông tin này thành một hệ thức của a, b, c, d, e, f Như vậy ta chỉ có 3 dữ kiện ứng với n=3, như vậy ta có m=6 và n=3 Ta sẽ bỏ đi 3 chất bất kì, nhưng không được bỏ đi hidro. Vì vậy ta có thể bỏ đi 3 hidrocacbon cuối, như vậy hỗn hợp X sẽ chỉ còn lại 3 chất là H H H với số mol lần lượt là a, b, c mol Ta có: { { ( ) ( ) Vậy nếu xét a+b+c=0,4 mol X thì số mol brom pư= ( ) Cách 2: Xét hh Y để dùng số đếm Hỗn hợp Y gồm mười mấy hidrocacbon m=mười mấy Xét các thông tin: (1) có thể biểu diễn thành hệ thức các số mol các chất có trong Y Đây là một dữ kiện (2) tổng số mol các chất trong Y Đây là một dữ kiện (3) Đây là một dữ kiện ( ) dễ dàng có thể biểu diễn thành một hệ thức của các số mol các chất trong Y (4) không biểu diễn được thành một hệ thức của các số mol các chất trong Y Đây không phải là một dữ kiện Có 3 dữ kiện n=3 Ta có m = mười mấy, n=3 vì vậy ta sẽ chỉ giữ lại 3 chất trong Y. Ở đây, ngẫu nhiên, ta sẽ giữ lại H H H với số mol lần lượt là a, b, c mol Ta có: { { ( ) Các pư: H H H ( ) H H H Vậy trong X có: { 0,4 mol X pư với ( pư với ) B. MỘT S VẤN Đ LIÊN QUAN Đ N PHƯ NG PHÁP S Đ M B1. N ú ô ú Một s th y giáo và học sinh sau khi bi ơ sai. Một th ã ửi t i mộ bài sau: Cho m gam hỗn h p X ch a H H * Bình luận của th y giáo: Ta th y X có 2 ch t ng v i 2 ẩn Ta th y có 1 d ki n duy nh t là Ta bỏ ( -n)=1 ch t b t kì Bỏ ã Đ H X còn lại 1 ch t duy nh t là gắ ể ch ng minh s c 1 mol Hãy tìm m? H v i s mol là x mol m T N u bỏ H thì X chỉ còn lại H v i s mol là x mol Bỏ các ch t khác nhau tạ khác nhau S Đ M SAI??????? * Bình luận của tác gi S m không h Ch bài th ơ (H NG ĐÌNH QUANG – TÁC GIẢ SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ) ã sai bài th sai: Gi sử s mol 2 ch t là a và b mol. Ta có: { Để có thể { c m thì ph i t n tại k tho vô nghi m Không thể ( mãn ) c giá tr chính xác của m N ậy bài toán trên là không thể gi c. Không thể s giá tr của m. Tuy nhiên, ta hoàn toàn có thể c kho ũ ã cập trong SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ: Ta có: c giá tr cụ thể của m, hay nói cách khác là có vô nh giá tr của m bằng MẸO CHẶN ĐẦU TH TH2: Tóm lại: Bài 1. Hỗn h p X g m c n V lít khí X, tìm V và có tỉ kh i so hidro bằ Đ t cháy hoàn toàn 1 mol hh Y g m H Bài làm Xét hỗn h p Y ch a 2 ch u bi t CTPT c 1: Đ m s ch t trong Y m ẩn Y có 2 ch t ng v i 2 ẩn là a và b m=2 Dùng s c H H c 2: Đ m s d ki n n d ki n ( ) ( ) c 2a: Ta có 2 thông tin: { c 2b: Tìm n d ki n (1) Không chuyể ơ (2) Là 1 d ki n n=1 d ki n c 3: Bỏ ( -n) ch t b t kì Bỏ ( -1)=1 ch t b t kì Thử bỏ ch t cu i cùng c 4 Tí ờng Ta gi sử có { ủa a và b Không là d ki n Y chỉ còn H v i s mol là 1 mol 2 ẩn là x và y. Ta có thể tìm ra x và y dự ơ { Đ V { ( ) ( ) ( ) { Cách 2: Sử dụ PHƯ NG PHÁP TÁ H HẤT: H H Bài 2: Cho hh X g z z z s Đ t cháy m gam hỗn h p X tạ í ( H) c (m+168,44) gam k t tủa. Tìm m Bài làm Hỗn h p X ch a 6 ch u bi t h t CTPT cs m c 1: Đ m m ẩn s X ch a 6 ch t m=6 ẩn s là s mol 6 ch t (a, b, c, d, e, f) c 2: Đ m n d ki n ( ) í Coi Y chỉ có H Tí ờng z mol củ c. H p thụ Y vào dung d ch ch a Có 3 thông tin ng 3 d ki n: { ( ) ( ) ( u chuyể ơ ủa 6 ẩn s ơ ỉ c n nháp tạm ra, không c n vi ờng minh các ẩn s . Nhi m vụ củ Á Đ NH E TH NG TIN Đ CHO CÓ PHẢI LÀ DỮ KIỆN, TỨC CÓ THỂ VI T ĐƯỢ TH NH Á PHƯ NG TRÌNH ỦA CÁC ẨN S HAY KHÔNG) c 3: Bỏ ( -n) ch t sao cho s d ki ô ổi Ta bỏ i (6-3)=3 ch t b t kì. N u bỏ u tiên thì d ki n s (1) s bi n m t T ô c bỏ ch u tiên. Vậy ta bỏ t cu i cùng. X chỉ còn ch a 3 ch t là H H H v i s mol là a, b, c. Ta s dùng 3 d ki n lậ ơ trình của 3 ẩ ể tìm ra 3 ẩn s : { ( ) ( ) { Bài 3: ơ q ỏ c 15,68 lít hỗn h í ( ) m CO, H . Cho toàn bộ X tác dụng h t v c hỗn h p ch t rắn Y. Hòa tan toàn bộ Y bằng dung d ch HN ã c 0,4 mol NO (s n phẩm khử duy nh t). %thể tích CO trong X là? Bài làm X ch a 3 ch t là H có ch a nhi u ch u bi t h t CTPT Có thể gi i bằng s m H H T c 1: Đ m m ẩn s X có 3 ch t m=3 ẩn a, b, c là s mol 3 ch t c 2: Đ m n d ki n: T ô { ( ) H (H ) (H BT e: { ( (N ) ) H (H ) S ( ) ( ) ( ) 2b: Dễ th y ta có 3 d ki n n=3 c 3: Ta bỏ ( -n)=0 ch t Ta có 3 ch t ng 3 ẩn là s mol 3 ch t: { ) ( { ( ) ( ) N (HN ) ) ( ) N (N ) ( ) Câu 1. Cho 0,7 mol hỗn h p T g m hai peptit mạch hở ( ) ( ) u tạo bở Đ T ch NaOH thì có 3,8 mol NaOH ph n c dung d ch ch a m gam mu i. M t khác, n t cháy hoàn toàn x mol X ho c cùng s mol Bi t tổng s nguyên tử oxi trong hai phân tử u có s liên k t peptit không nhỏ ơ G của m là A. 396,6 B. 409,2 C. 340,8 D. 399,4 ) ( *Chú ý: Ta nhận th y vi c gi i bài toán trên có liên quan r t nhi n( ) t c là s mắt xích aminoaxit có trong X và Y. Vì vậy ta có cách gi i khác ngắn gọ ơ S (v i chú ý: { ắ í ử ) S Gi sử X và Y l t có a và b mắt xích aminoaxit ( ) ( ( { ( ) ) ) Vì { { (G ) (A ) (G ) (A ) Ta có: ( { { ( )) ( ( ( )) ( ) ( ) ) Câu 2. Đ ỗn h p E gòm hai peptit X x( H N ) và ( H N ) c n dùng 600 ml dung d ch NaOH 1,5 M chỉ c dung d ch ch a a mol mu i của glyxin và b mol mu i của alanin. M t cháy 30,73 gam E trong ủ c hỗn h p H N ổng kh ng của c là 69,31 gam. Giá tr a : b g n nh t v i A. 0,730 B. 0,81 C. 0,756 D. 0,962 * Chú ý: Chúng ta có thể gi i theo cách tự ơ ằng vi c k t h p gi a s bài s b th a, cụ thể là chúng ta không c n bi t CTPT của X và Y là H N H N ẫn gi c bài toán. Cụ thể T G ( A )H E ( ( { ể ) ) ( ) ( { )H ẩ ( ( ( T { T ) ) ) { Câu 3. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn h p M g d ch KOH v ủ, r i cô cạn cẩn thậ c( ) ( u mạch hở) bằng dung hỗn h p mu i khan của Val và Ala. Đ t cháy hoàn toàn mu i sinh ra bằng mộ ng oxi v ủ c í íN ( ) và 50,96 gam hỗn h pg m và H Ph ă ng của Y trong hỗn h p M có thể là A. 55,24% B. 54,54% D. 45,98% D. 64,59% Câu 4: Cho m gam hỗn h p E g m 2 peptit X và Y có CTPT l t là H N H N . Cho E tác dụng hoàn toàn v i NaOH v ủ c (m+7,9) gam hỗn h p mu i của Ala và Gly. N t cháy hoàn toàn mu i sinh ra bằ ng oxi v ủ cN và hỗn h ơ T a 0,11 mol nito và 28,02 gam hỗn h p và c. Tìm % kh ng của X trong E Câu 5. Thủy phân hoàn toàn m (gam) hỗn h p X g m 3 peptit (trong c u tạo chỉ ch a Glyxin, Alanin và Valin) trong dung d ch ch a 47, 54 gam KOH. Cô cạn dung d c 1,8 m (gam) ch t rắn khan. M t cháy h t 0,5 m(gam) X thì c n dùng 30,324 lít h p thụ s n phẩm cháy vào 650 ml dung d ch ( H) th y kh ă ng thời kh ng dung d ă ( ) và có mộ í ơ . Giá tr g n nh t v i A. 78 B. 120 C. 50 D. 80 Bài làm H H ắ +{ ( H ) ( )H H N H N H H Gi sử có t mol X ( ) ( ) { { { { ( H) + ( ( Tạ ) ) ( ) ( ) ( ) ă + B o toàn KL: Câu 6. Chia hỗn h p X g m glyxin và một s axit cacboxylic thành hai phân bằng nhau. Ph n 1 tác dụng v i dung d ch NaOH v ủ r i cô cạ Đ t cháy toàn bộ ng mu i sinh ra bằng mộ ng oxi v ủ c hỗn h p khí Y g m H N và 10,6 gam N Cho toàn bộ hỗn h í q ựng dung d H c 34 gam k t tủ ng thời th y kh ă u. Ph n hai tác dụng v a ủ v i 40 ml dung d ch HCl 1 M. Các ph n ng x N không b c h p thụ. Thành ph n ph ă ng của glyxin trong hỗn h p X g n nh t v i A. 25% B. 24% C. 23% D. 21% Bài làm * Bình luận: N { H N H N { A N ( ) { + Ta qui N N thành H H H N { H { A + Ta có H Câu 8. Cho hỗn h p A ch a hai peptit X và y tạo bởi các amino axit no mạch hở, phân tử ch a 1 nhóm – COOH, 1 nhóm NH , bi t rằng tổng s nguyên tử O trong 2 phân tử X, Y là 13. Trong X ho u có s liên k t peptit không nhỏ ơ Đ A H y 3,9 mol KOH ph n c m gam mu i. M t t cháy hoàn toàn 66, 075 gam A r i cho s n phẩm h p thụ vào bình ch a H y kh ng bình ă G của m g n nh t v i A. 490 B. 560 C. 470 D. 520 Bài làm A H ( ) + Gi sử X và Y ch a m và n mắt xích V i s lk peptit trong X và Y l t là (m-1) và (n-1) { { +{ { { * Chú ý: Tuy nhiên, các phép tính trên là th a, không c n thi t Dễ nhận th ò ô í m nào phân tách rạch ròi X và Y dụ PP ( )H N u gi sử A c tạo bằng cách sau: H N H N ( ) Vì Ta s có 2 ẩn là n và m Ta s tìm ra n, m bằng 2 d ki n: Dễ cm (1) T ( TH ( ) { ( ( ) ( ( ) ( ( ) ) ) ( ) ) ) ( ) Ta có thể thử sử Câu 9. Mộ c tạo thành t glyxin, alanin, valin. Thủy phân X trong 500 ml dung d ch H S thì c dung d ch Y, cô cạn dung d c hỗn h p Z có ch ơ Đ t một nửa hỗn h p Z bằng mộ ng không khí v ủ, h p thụ s n phẩm cháy vào dung d ch ( H) d y kh ă ng dung d ch gi m ng thờ í í ơ ch Y tác dụng h t v i V lít dung d ch KOH 2 M ( ng c n thi t), cô cạn dung d ch sau ph n ng thì kh ng ch t rắn g n nh t v i? A. 198 B. 111 C. 106 D. 184 Câu 10. Hỗn h p X g m Gly và Ala. N ời ta l y m gam X cho tác dụng v ng v ủ H c 13,13 gam hỗn h p mu i. M ũ ng X trên ở u ki n thích h ờ u ch c hỗn h p Y chỉ g m hỗn h p các peptit có tổng kh ’ c. Đ ’ ỗn h p peptit trên c n ) Giá tr ú 7,224 lít khí ( ủa m g n nh t v i: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 1: Cho 7,65 gam hỗn h p X g m Al và oxit của nó ( bi t oxit nhôm chi m 40% v kh ng) tan hoàn toàn trong dung d ch Y ch a N N và H S c dung d ch Z chỉ ch a 3 mu i trung hoà và m gam hỗn h p íT( í ) N u ta cho dung d ch Z n khi các ph n ng x c 93,2 gam ch t rắn k t tủa. N u cho Z ph n ng v N H ng NaOH ph n ng t Hã nh giá tr g n m nh t? A. 1,0 B. 2,5 C. 1,5 D. 3,0 Bài làm A A Do T có H Ph i có ph n ng A H H . N u Z ch a mu i nitrat thì H N A và không x y ra ph n ng A mạ ơ H S Z chỉ ch a mu i sunfat. Do Z có 3 mu i sunfat Ph i là A (S ) N S (NH ) S Ta có: { B o toàn Al: ( ( ) H H vì HN có tính oxi hoá ) Gi sử 2 mu i còn lại có s mol là a và b mol Ta có: { +{ ( H S { N N A A A (S ) N S (NH ) S H ) Z { {T ( B o toàn Na: B o toàn N: B o toàn e: ( ) ( ( — ) ( Al trong X g n giá tr nào nh t? N ) Câu 2: Cho 66,2 gam hỗn h p X g m loãng. Sau khi các ph n ng x í T ) ( 10,08 lít khí Z g { ) ) T{ (N H N Đ ) , Al tan hoàn toàn trong dung d ch ch a 3,1 mol HS c dung d ch Y chỉ ch a 466,6 gam mu i sunfat trung hoà và ột khí hoá nâu ngoài không khí. Bi t . Hỏi % kh ng của A. 15 B. 20 C. 25 Bài làm Z ch a NO Khí không màu hoá nâu trong không khí là NO Z G ử N H { { H (N + + H { (N A + B o toàn kh Ta có: HS H ( D. 30 ) { ( HS ) ) N H Z{ ng: (NH ) S H ( H ) ) (NH ) S N ( N ( ) HS H ( HS H ( ) ) Z ) N c l y t 3 ngu n sau: ( ) { N N NH ( ) Đ Cách 2: Áp dụ { (N nh luật b ) A N u gi sử TS { T ơ ơ sau: (S ) A (S ) HS Z{ S { (NH ) S là x và y mol thì ta s có 3 ẩn s là x, y và k. Ta c n tìm 3 d ki ( ( ẩ ) ( ) A ( ) N H H ể gi i 3 ẩn s ) ( ) ( ) ( ) ( ) { ( ) ( ) * M u ch ú ẩ ủ s d ki ể tìm các ẩn s Câu 3: Cho 38,55 gam hỗn h p X g m Mg, Al, ZnO và (N ) tan hoàn toàn trong dung d ch ch a 0,725 mol H S loãng. Sau khi các ph n ng x c dung d ch Y chỉ ch a 96,55 gam mu i sunfat trung hoà và 3,92 lít khí Z g í ột khí hoá nâu ngoài không khí. Bi t . Ph ă s mol của Mg trong hh X g n giá tr nào nh t? HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016 A. 25 + Khí hoá nâu là NO B. 15 Z G N H ử { + { A Z + Ta có: H ( ) ô { S A (S ) Z S (S ) { (NH ) S H S (N ) H N { H H ) H Z O l y t 3 ngu n: { N N (N D. 30 H { + B o toàn kh ng: (NH ) S +H S H C. 40 Z N NH (NH ) S N N Đ t s mol của Mg và Al là a và b mol. Ta chỉ ( ( ) ( ) ) PHƯ NG TRÌNH T { T minh hoạ ta th y rằng s n phẩm có thể là hỗn h p ch a 2 mu i ( { ) (S ) và S (ở minh hoạ ta tìm ra N ậy bài toán trên không h có lời gi i. N u ta dùng mẹo ch TH1: k=2 TH2: k=3 Đ ẫn là B u, ta có: * T Ví dụ 2 và Ví dụ 3, ta có bài toán tổng quát sau có thể gi ờng minh s mol t ng ch t. ( ỗ ạ) H S í { N V u ki n bi t cụ thể các giá tr : m, a, , thành ph n khí. Cách gi i bài toán trên hoàn toàn gi ng v i cách gi i ví dụ 2 và ví dụ 3. TH N ( ) B o toàn kh ng { T (H ) T (N ) Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 216,55 gam hh mu i HS c dung d A S cho m gam hỗn h p B g m Mg, Al, A vào dung d ch A r i khu u t i khi các ph n ng x y ra hoàn toàn thì ta th y B tan h c dung d ch C chỉ ch a các mu i trung hoà và có 2,016 lít khí D thoát ra v i 4 1 1 tổng kh ng là 1,84 gam g m 5 ch í thể tích thì H N N l t chi m ; ; . Cho 9 9 9 HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016 y có 356,49 gam k t tủa trắng. Bi t trong B oxi chi m nh t của m Đ t mol O, Mg, Al l 64 v kh 205 ng. Tìm giá tr g ú t là a, b, c. Ta s tìm ra 3 ẩn t 3 d ki n sau: S ( ) T ( { Bài toàn trên không thể tìm ra cụ thể b và c. Bài toán tổng quát có dạng: ( ạ) HS { N V u ki n ph i bi t cụ thể: b, a, thành ph n khí Cách gi i: TN TH T (H ( ) ( ) ) í. Tìm ) ( ) Câu 5: Nung nóng hỗn h p A ch a a mol Mg và 0,475 mol (N ) sau một thờ c rắn X và 0,855 mol hỗn h p khí g m N Hoà tan hoàn toàn X trong dung d ch ch a H S (v ủ) c dung d ch Y ch a m gam mu i, thoát ra 0,095 mol Z ch a 2 khí, ột khí là N , Tìm m (N ) vào 400 ml dung d Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 23,76 gam hh X g m H c dd Y. Cho t t dung d ch ch a A N n khi các ph n ng x ã y dùng 580 ml, k t thúc thí nghi c m gam k t tủa và thoát ta 0,448 lít khí. Bi t NO là s n phẩm khử duy nh t của N , tìm giá tr g n m nh t. (N ) Câu 7: Cho 33,35 gam hh X g m tan hoàn toàn trong dung d ch ch a 0,414 mol H S ( ã ) c khí NO là s n phẩm khử duy nh t và dung d ch Y chỉ ch a 2 mu i. Cho bột Cu vào dung d ch Y th y ph n ng không x y ra. Cô cạ c m gam ch t rắn khan. Tìm giá tr g n m nh t A. 65,976 B. 75,922 C. 61,52 D. 64,4 Câu 8: Đ t cháy m gam hh X g m Cu và Fe trong 2,912 lít hỗn h p khí g m c (m+6,11) gam hỗn h p Y g m các mu i và oxit (không th y khí thoát ra). Hoà tan h H c dd Z ch a 2 mu i. Cho A N Z c 73,23 gam k t tủa. M t khác n uta hoà tan h t m gam X trên trong dd HN c dung d ch T và 3,36 lít khí NO (s n phẩm khử duy nh t). Tìm giá tr g n ú t của n ộ ph ă ủa mu i (N ) có trong dung d ch T Câu 9: Thực hi n ph n ng nhi t nhôm hỗn h p X g m Al và ô c 28,92 gam hỗn h p Y. Ta nghi n nhỏ và trộ u Y r i chia làm 2 ph n bằng nhau. Ph n một tác dụng v i dung d N H c 1,008 lít khí hidro và 3,36 gam ch t rắn không tan. Ph n hai tác dụng v ủ v i 608 ml dung d ch HN c 3,808 lít khí NO và dung d ch Z ch a m gam hỗn h p mu i. Các ph n ng x y ra hoàn toàn. Hãy tìm giá tr g n m nh t? A. 101 B. 102 C. 99 D. 100 Bài làm * Chú ý: ph n ng hoàn toàn N A ắt ph n ng h t N cho 2 ph n 2 ph n không bằng nhau v kh n thì gi ng nhau. + Xét ph n 1: HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016 N Rắ H H A { A A ô A { A A (N ) A → N Z( { { (N ) NH N có 2 ẩn là a và k, ta s dùng 2 d ki ể tìm 2 ẩn A V N { TN T ( ) ( ) ( ) { ( ( TA) ( T )) ) { Câu 11. Hòa tan 17,32 gam hỗn h p X g m Ma và c ú ch hỗn h p g m 1,04 mol HCl và 0,08 mol HN ẹ c dung d ch Y và 2,24 lít hỗn h íZ( ) ỉ kh ơ i v i H là 10,8 g m hai khí không m ột khí hóa nâu ngoài không khí. Cho dung d ch Y tác dụng v i mộ ng dung d ch A N v ủ c m gam k t tủa và dung d ch T. Cho dung d ch T tác dụng v i mộ d ch NaOH, lọc k t tủ n kh ô ổ c 20,8 gam ch t rắn. Các ph n ng x y ra hoàn toàn. Giá tr của m g n nh t v i? A. 150 B. 151 C. 152 D. 153 Bài làm + Khí hoá nâu là NO + Ph i có H H Ta có: { { { N Do có hidro thoát ra nên Y ch a mu i clorua, không ch a mu ô ( ủ { (N ) H HN { A { A (N ) T { (N ) → NH N { A N { NH {{ H N + B o toàn Cl + Gi sử s mol các ch t trong X là a, b, c mol và T { H H N { ( ( ) { Ta có 4 ẩn, ta s tìm 4 ẩn dựa vào 4 d ki n ) HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016 ( ) ( ) ( ) ( ) { { (( ) ( ) ( ) ( )) { ( ( ) ( ) ) Câu 12. Cho a gam hỗn h p A g m vào dung d H y có 0,7 mol axit ph n ng và còn lại 0,35a gam ch t rắn không tan. M t khác khử hoàn toàn a gam hỗn h p A bằng H c 34,4 gam ch t rắn. Ph ă ng Cu trong hỗn h p A g n nh t v i? A. 22% B.16% C. 45% D. 50% Bài làm + A ch a { H z ( dung d ch chỉ ch a H ) (1) H (2) z { ( ) (z ) Ta có d ki n n a là ( ) ( ắ ) z z { z ( ) z (( ) ( )) (z ) { Câu 14. Hỗn h p X g m a gam Al và a gam các oxit của sắ Đ ỗn h ô ph n c hỗn h p Y. Cho hỗn h p Y tác dụng v i dung d N H 37,184 lít H ( ) và dung d ch T. Cho ch t rắn Z tác dụng h t v i dung d ch H S lít S ( n phẩm khử duy nh t) và dung d ch chỉ ch a mu i sunfat. Cô cạn dung d ch mu 2,32a gam mu i khan. Giá tr của a g n nh t v i? A. 45,9 B. 40,5 C. 37,8 D. 43,2 Bài làm + Chú ý: ph n ng hoàn toàn, vì tạo hidro Z A Z A A Z{ A A ắ ( ) {A H S ( ) { (S S ) n khi c ch t rắn Z; c 16, 128 c HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016 N t là x và y ( Ta có 3 ẩn là x, y, n. Ta s tìm 3 ẩn t 3 d ki n: ) ( { T ( ) ( ) ) { { ( ) Câu 15. Hỗn h p X g m N S Hòa tan m gam hỗn h p X trong dung d ch hỗn h p HCl 1 M và H S v ủ c dung d ch Y ch a m + 8,745 gam ch t rắn g m mu i clorua và sunfat trung hòa; 5,6 lít hỗn h í( ) ỉ kh i so v Đ n phân dung d n cự ơ ă n ng còn lại bằ ng trong dung d ch Y thì d ng lạ c dung d ch Z. Cho 0,14 m gam Fe vào dung d Z n khi ph n ng k t ú c gam ch t rắn. Giá tr của g n nh t v i? A. 4,6 B. 4,7 C. 4,9 D. 4,8 Câu 16. Hỗn h p g m m gam các oxit của sắt và 0,54 gam Al. Nung hỗn h ô n khi ph n ng x c hỗn h p Y. Cho hỗn h p Y tác dụng v i dung d N H c V lít ) dung d ch Z và ch t rắn T. Thổi khí H ( Z c 67,6416 gam k t tủa. Cho ch t rắn T tác dụng v i dung d ch HN c 1,22 V lít hỗn h p khí NO và N ( ) có tỉ kh i so v i hidro là 17. Giá tr của V g n nh t v i A. 11 B. 12 C. 13 D. 14 (N ) tan hoàn toàn trong dung d ch ch a 4,65 mol Ví dụ 1: Cho 99,3 gam hỗn h p X ch a A A HS loãng. Sau khi các ph n ng x c dung d ch Y chỉ ch a 699,9 gam mu i trung hoà và 15,12 lít hỗn h p khí Z g í ột khí hoá nâu ngoài không khí. Bi t tỉ kh i của Z so v i He là 23 í ô ô í n kh ô ổ c ch t rắn có kh ng . Khi nung X tro 18 bao nhiêu (bi t tỉ l s mol của A l t là 9:1). Cho Y tác dụng v ng v ủ dung d ch thu dung d ch T. Cho T tác dụng v i dung d ch A N c m gam k t tủa. Tìm m (N ) A tan hoàn toàn trong dung d ch ch a 1,55 mol H S Ví dụ 2: Cho 66,2 gam hỗn h p X g m loãng. Sau khi các ph n ng x c Y chỉ ch a 196,9 gam mu i ( ) và ( ) 2,3 gam hỗn h p Z ch a 0,4 mol hidro. Tìm % kh ng của oxi có trong Z. Bi t X ch a 26,586% kh ng là oxi. Ví dụ 3: Tìm x (S ) { (N ) HS A A (S ) S { (NH ) S Z{ H N Ví dụ 4: Tìm x { (N A ) HS (S ) A (S ) { S (NH ) S Z{ N H HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016 Ví dụ 1: Dung d ch X ch a N H 13a N u nhỏ t t mol HCl vào dung d 6 X. N u nhỏ t t a mol H vào dung d c 0,45 mol khí. Tìm kh c 0,1 mol khí. ng mu i trung hoà có trong Bài làm c 1: Chuyể v dạng tổng quát H { H c 2: V hình + Hình tổng quát: Vì ⟦ H ờng h p x y ra: ( Đ u ki n: TH1: ) Ta có: (x+y) { x { (2x+y) (tho TH2: ã u ki n) Đ ( T ) ( ) ( ) Ta có: Bài toán có vô s nghi m 0,1 x a (2x+y) Ví dụ 1: Dung d ch X ch a x mol N 5V c mol khí. N u nhỏ t t 7 + Thí nghi m 1: Nhỏ X vào dung d ch ch Ta có hình v (1) N H Dung d ch Y ch a V c 2V x mol khí. Tìm tỉ l . 3 y Bài làm H H . N u nhỏ t t X vào Y HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016 (x+y) (2x+y) + Thí nghi m 2: Nhỏ dung d ch ch Ta có hình v (2) H vào dung d ch X (x+y) x + Ta ghép (1) và (2) v H (2x+y) nr (x+y) x (2x+y) V bài cho 2 thí nghi u tạo khí v ng dung d Ta có hình v m i sau khi bổ sung V mol HCl Sử dụng nguyên tắc: XÉT TAM GIÁC NHỎ VÀ TAM GIÁC LỚN NHẤT CÙNG PHÍA Ta có 2 tỉ l sau: V V V (x+y) V ( ) V 5V/7 ( ) V 2V/3 ( ) { x V Ví dụ 2: Dung d ch X ch a x mol N c V { (2x+y) khí. N u nhỏ t t N H Dung d ch Y ch a c khí. Tìm tỉ l Bài làm + Ta ghép (1) và (2) v H nr x . y H . N u nhỏ t t X vào Y HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016 (x+y) x (2x+y) V bài cho 2 thí nghi u tạo khí v ng dung d Ta có hình v m i sau khi bổ sung V mol HCl Sử dụng nguyên tắc: XÉT TAM GIÁC NHỎ VÀ TAM GIÁC LỚN NHẤT CÙNG PHÍA (x+y) Ta có 2 tỉ l sau: 3 2,8 ( ) ( x 4,2 { (2x+y) { Ví dụ 3: Cho hình v nh các ẩn s : (x+y) 0,4 0,25 y 0,4 0,7 (x+2y) Bài làm Áp dụng nguyên tắc: XÉT TAM GIÁC NHỎ VỚI TAM GIÁC LỚN NHẤT CÙNG PHÍA T { { * Xét 2 thí nghi m: { ( ) ) ( ) HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016 TN1: Nhỏ t t dung d ch ch a H vào dung d ch ch a x mol N H và y mol N thu TN2: Nhỏ t t dung d ch ch a x mol N H mol N vào dung d ch ch a H T ơ ự, ta có 2 tỉ l gi ng A ụ H A ( ) ( ( { C (x+y) B và y A D ) y (x+2y) ) Ví dụ 5: Dung d ch X ch a x mol N H N H cV khí. Tìm x H nr N u nhỏ t t X vào 10 mol HCl ho c nhỏ t t 3 Bài làm + Ta ghép (1) và (2) v Ta có hình v m i (x+2) x (2x+2) ( V T V { ( Bài 5. Nhỏ t t dung d ch ch nh các ẩn s . ( ) ) ( V ) ) ( V N H ch ch a A (S ( Bi t m+n=5,8 ) ) ) Bi t m+n=5,8 th sau. Hãy xác HOÀNG ĐÌNH QUANG - TÀI LIỆU HOÁ 2016 ( ) ( T ) / / x x ( ) ( ) (2x+y) /4 n 3,8 (1,6x+5y) ( ) ( ) (1,6x+2y) 𝑦 n 3,8 Bài 5: ( ) Bi t m+n=5,8 Ta có: { { 3,8
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan