Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Đề thi lớp 9 Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi toán 9...

Tài liệu Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi toán 9

.DOC
15
91
129

Mô tả:

RÚT GỌN TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC. DẠNG 1: Bài 1: Cho biểu thức 1 1 a2  2   P= 21 a 2 1 a 1  a3     a) Rút gọn P. b) Tìm Min P. Bài 2: Cho x, y là hai số khác nhau thỏa mãn: x2 + y = y2 + x Tính giá trị biểu thức : P = x 2  y 2  xy xy - 1 x-y Bài 3: Tính giá trị biểu thức Q = x  y Biết x2 -2y2 = xy và x ≠ 0; x + y ≠ 0 Bài 4: Cho biểu thức 15 x  11 3 x 2 2 x 3   P= x 3 x  2 x 3 1- x a) Tìm các giá trị của x sao cho P = b) Chứng minh P ≤ 1 2 2 3 Bài 5: Cho biểu thức P= 3a  9a  3  a  a 2 a 1 a 2  a  2 1 a a) Rút gọn P. b) Tìm các giá trị nguyên của a để P nguyên. Bài 6: Cho biểu thức a 4 a-4  a 4 a-4 P= 8 16 1-  a a2 a) Rút gọn P. b) Tìm các giá trị nguyên của a (a >8) để P nguyên. Bài 7: Cho biểu thức P=       a 1 :  a 1 a  a     1 2    a  1 a 1  a) Rút gọn P. b) Tính giá trị P khi a = 3 + 2 2 c) T ìm các giá trị của a sao cho P < 0. Bài 8: Cho biểu thức P=  4 x 8x   x 1 2   :    2 x 4x x 2 x x     a) Rút gọn P. b) Tính x để P = -1 c) T ìm m để với mọi giá trị x > 9 ta có m( Bài 9: Cho biểu thức P=     xy   : x y    y- x  x  xy  y a) Tìm x, y để P có nghĩa. b) Rút gọn P. c) Tìm giá trị của P với x = 3, y = 4 + 2 Bài 10: Cho biểu thức P= x - 3)P > x + 1. y x  y   xy  x xy   3  x 1 x - 1 x 2  4x  1  x  2007        x 1 x 1 x x 2 1    a) Tìm x để P xác định. b) Rút gọn P. c) Tìm các giá trị nguyên của x để P nguyên. Bài 11: Rút gọn P. P=  a   a   a 2  b2 a 2  b2  a  a 2  b2  4 a 4  a 2b2  : b2 a  a 2  b2   Với | a | >| b | > 0 Bài 12: Cho biểu thức 2  x 2 x  2  1 x  .  P=    x 1  2  x  2 x  1    a) Rút gọn P. b) Chứng minh rằng nếu 0 < x < 1 thì P > 0. c) Tìm GTLN của P. Bài 13: Chứng minh giá trị của biểu thức P= 2x 5 x 1 x  10   x 3 x 2 x 4 x 3 x 5 x 6 Không phụ thuộc vào biến số x. Bài 13: Chứng minh giá trị của biểu thức P= x 3 4 2  3 .6 7  4 3  x 9  4 5. 2  5  x Không phụ thuộc vào biến số x. Bài 15: Cho biểu thức P= x2  x x2  x   x 1 x  x 1 x  x 1 Rút gọn P với 0 ≤ x ≤ 1 . Bài 16: Cho biểu thức x2  x 2x  x 2(x  1)   P= x  x 1 x x 1 a) Rút gọn P. b) Tìm GTNN của P c) Tìm x để biểu thức Q = Bài 17: 2 x P nhận giá trị là số nguyên. Cho biểu thức  2x x  x  x x x x 1 x    P=    2x  x  1 2 x  1 x 1  x x 1  a) Tìm x để P có nghĩa b) Rút gọn P. c) Với giá trị nào của x thì biểu thức P đạt GTNN và tìm GTNN đó. Bài 18: P= Rút gọn biểu thức 3 10  5 3 5  3 10  5 3 5 Bài 19: Rút gọn biểu thức a) A = 4  7  4  7 b) B = 4  10  2 5  4  10  2 5 c) C = 4  15  4  15  2 3  5 Bài 20: Tính giá trị biểu thức P = x  24  7 2 x  1  x  4  3 2 x  1 1 Với ≤ x ≤ 5. 2 Bài 21: Chứng minh rằng: P = 2 3  5  13  6 48 2 là một số nguyên. Bài 22: Chứng minh đẳng thức: 3 3 1 1 2 2  1 3 3 1 1 1 1 2 2 Bài 23: Cho x = 3 5 2  7  3 5 2  7 Tính giá trị của biểu thức f(x) = x3 + 3x 1  xy 1  xy Cho E = x  y  x  y Tính giá trị của E biết: x = 4  8. 2  2  2 . Bài 24: 2 2 2 y= 3 8  2 12  20 3 18  2 27  45 1  2007 2 2007 2 2007  20082 2008 Bài 25: Tính P = Bài 26: Rút gọn biểu thức sau: P= 1 1 5 + 1 5 9 + ... + 1 2001  2005 Bài 27: Tính giá rẹi của biểu thức: 3 P = x + y3 - 3(x + y) + 2004 biết rằng x = 3 3 2 2  3 3 2 2 y = 3 17  12 2  3 17  12 2 Bài 28: Cho biểu thức A =     a 1  a 1 a 1 4 a 1  a    a  a) Rút gọn A. b) Tính A với a = (4 + 15 )( 10 - 6 ) 4  15 Bài 29: Cho biểu thức x  4 x  1  x  4 x  1  1   1   A= 2 x 1  x  4 x  1 a) x = ? thì A có nghĩa. b) Rút gọn A. Bài 30: Cho biểu thức P= 1 1 x 1 1 x   1 x  1 x 1 x  1 x 1 1 x a) Rút gọn P. b) So sánh P với Bài 31: 2 2 . Cho biểu thức P= 1 x 1  3 x x 1  2 x x 1 a) Rút gọn P. b) Chứng minh: 0 ≤ P ≤ 1. Bài 32: Cho biểu thức P= 2 a 9  a 5 a 6 a  3 2 a 1  a 2 3 a a) Rút gọn P. b) a = ? thì P < 1 c) Với giá trị nguyên nào của a thì P nguyên. Bài 33: Cho biểu thức P= x  xy  2 y x  2 x 1 x  x  2 xy  2 y 1  x a) Rút gọn P. b) Tính P biết 2x2 + y2 - 4x - 2xy + 4 = 0. 1   a  Bài 34: Cho biểu thức P= x  xy  2 y x  2 x 1 x  x  2 xy  2 y 1  x a) Rút gọn P. b) Tính P biết 2x2 + y2 - 4x - 2xy + 4 = 0. Bài 35: Cho biểu thức P=  1 1      x y     2 x  y  1 1  : x y  x3  y x x xy 3  y  y3 x3 y a) Rút gọn P. b) Cho xy = 16. Tìm Min P. DẠNG 2: BIẾN ĐỔI ĐỒNG NHẤT. Bài 1: Cho a > b > 0 thỏa mãn: 3a2 +3b2 = 10ab. a b Tính giá trị của biểu thức: P= ab 2 2 Bài 2: Cho x > y > 0 và 2x +2y = 5xy x y Tính giá trị biểu thức E = x  y Bài 3: 1) Cho a + b + c = 0 CMR: a3 + b3 + c3 = 3abc 2) Cho xy + yz + zx = 0 và xyz ≠ 0 Tính giá trị biểu thức: M= yz xz xy  2  2 2 x y z Bài 4: Cho a3 + b3 + c3 = 3abc. Tính giá trị của biểu thức: P= a  b  c  1  1  1   b  c  a  Bài 5: a) Phân tích thành nhân tử: (x + y + z)3 - x3 - y 3 -z3 b) Cho các số x, y, z thỏa mãn điều kiện x + y + z = 1 và x3 + y3 + z3 = 1 . Tính giá trị của biểu thức: A = x2007 + y2007 + z2007 Bài 6: Cho a + b + c = 0 và a2 + b2 + c2 = 14. Tính giá trị của biểu thức: P = a4 + b 4 + c 4 Bài 7: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn: a100 + b100 = a101 + b101 = a102 + b102 Tính giá trị của biểu thức P = a2007 + b2007 Bài 8: Cho x y  1 a b và xy  2 . ab Tính y3 x3  3 a3 b Bài 9: Cho a + b + c = 0 . Tính giá trị của biểu thức P= 1 1 1  2 2  2 2 2 2 2 b  c a a c  b a b  c 2 2 Bài 10: Cho y4 x4 1   ; a b ab x2 + y2 = 1. Chứng minh rằng: a) bx2 = ay2; b) y 2008 x 2008 2  1004  a 1004 b (a  b) 1004 Bài 11: Chứng minh rằng nếu xyz = 1 thì: 1 1 1   1  x  xy 1  y  yz 1  z  xz =1 Bài 12: Cho a + b + c = 0. Tính giá trị biểu thức: A = (a – b)c3 + (c – a)b3 + (b – c)a3 Bài 13: Cho a, b, c đôi một khác nhau. Tính giá trị của biểu thức: P= a2 b2 c2   ( a  b )( a  c ) (b  c )(b  a ) (c  b)( c  a ) Bài 14: Gọi a, b, c là độ dài ba cạnh một tam giác. Cho biết (a + b)(b + c)(c + a) = 8abc Chứng minh: Tam giác đã cho là tam giác đều. Bài 15: Chứng minh rằng: Nếu a,b,c khác nhau thì: bc cb ab 2 2 2      ( a  b)( a  c ) (b  c )(b  a ) (c  a )(c  b) a b bc ca Bài 16: Cho biết a + b + c = 2p Chứng minh rằng: 1 1 1 1 abc     pa p b pc p p ( p  a )( p  b)( p  c ) Bài 17: Cho a, b khác 0 thỏa mãn a + b = 1. Chứng minh : a b 2(ab  2)  3  2 2 b 1 a 1 a b 3 3 Bài 18: Cho x y z   1 a b c và a b c   0 x y z Tính giá trị biểu thức A = x2 y2 z2  2  2 a2 b c Bài 19: Cho a, b, c đôi một khác nhau và Tính giá trị của P = a b  2 (b  c ) (c  a ) 2 a b c   0 bc c a a b c  (a  c) 2 Bài 20: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x(y2 – z2) + y(z2 – x2) + z(x2 – y2) b) x(y + z)2 + y(z + x)2 + z(x + y)2 – 4xyz Bài 21: Cho ba số phân biệt a, b,c. Chứng minh rằng biểu thức A = a4(b – c) + b4(c – a) + c4(a – b) luôn khác 0. Bài 22: Cho bốn số nguyên thỏa mãn điều kiện: a + b = c + d và ab + 1 = cd Chứng minh: c = d. Bài 23: Cho x , y là các số dương thỏa mãn điều kiện: 9y(y – x) = 4x2. x y x y Tính giá trị biểu thức: A = Bài 24: Cho x, y là các số khác khác 0 sao cho 3x2 – y2 = 2xy. Tính giá trị của phân thức A = 2 xy  6 x  xy  y 2 2 Bài 25: Cho x, y, z khác 0 và a, b, c dương thoả mãn ax + by + cz = 0 và a + b +c = 2007. Tính giá trị của biểu thức: P= ax 2  by 2  cz 2 bc ( y  z ) 2  ac ( x  z ) 2  ab( x  y ) 2 Bài 26: Cho x, y, z khác 0 và x + y + z = 2008. Tính giá trị biểu thức: P= Bài 27: x3 y3 z3   ( x  y )( x  z ) ( y  x )( y  z ) ( z  y )( z  x ) x  y  z  1 2 2 2 Cho  x  y  z  1 3 3 3 x  y  z  1 Tính giá trị của biểu thức: P = x2007 + y2007 + z2007 . Bài 28: Cho a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác. Tính giá trị của biểu thức: a 2   (b  c) 2 ( a  b  c ) P = ( a  b  c ) ( a  c ) 2  b 2  Bài 29: Cho biểu thức P = (b2 + c2 – a2)2 – 4b2c2. Chứng minh rằng nếu a, b, c là ba cạnh của một tam giác thì P < 0. Bài 30: Cho các số dương x, y ,z thỏa mãn:  xy  y  z  3   yz  y  z  8  zx  x  z  15  Tính giá trị biểu thức: P = x + y + z. Bài 31: Cho các số x, y, z thỏa mãn hệ phương trình: x2  y 2  z2  1  3 3 3 x  y  z  1  Tính giá trị biểu thức P = xyz. (Đề thi HSG tỉnh 2003) Bài 32: a) Thu gọn biểu thức: P = b) Tính giá trị biểu thức: Q = 2 3 6 84 2 3 4 x y x y Biết x2 – 2y2 = xy và y ≠ 0 , x + y ≠ 0. (Đề thi HSG tỉnh 2004-2005) Bài 33: Chứng minh rằng nếu: x + y + z = 0 thì: 2(x5 + y5 + z5) = 5xyz(x2 + y2 + z2) (Đề thi HSG tỉnh 2005-2006) Bài 34: Cho a, b, c là ba số dương thỏa mãn điều kiện: a2 = b2 + c2. a) So sánh a và b + c. b) So sánh a3 và b3 + c3. (Đề thi HSG tỉnh 2006-2007) Bài 35: 1) Giải phương trình: x3 -6x – 40 = 0 2) Tính A = 3 20  14 2  3 20  14 2 (Đề thi HSG tỉnh 2006-2007) DẠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI. Bài 1: Cho phương trình ẩn số x: x2 – 2(m – 1)x – 3 – m = 0 (1) a) Giải phương trình khi m = 2. b) Chứng tỏ rằng phương trình có nghiệm số với mọi m. c) Tìm m sao cho nghiệm số x1, x2 của phương trình thỏa mãn 2 điều kiện x12 + x2  10. c  0 Bài 2: Cho các số a, b, c thỏa điều kiện:   c  a  2  ab  bc  2ac  Chứng minh rằng phương trình ax2 + bx + c = 0 luôn luôn có nghiệm. Bài 3: Cho a, b, c là các số thực thỏa điều kiện: a2 + ab + ac < 0. Chứng minh rằng phương trình ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm phân biệt. Bài 4: Cho phương trình x2 + px + q = 0. Tìm p, q biết rằng phương trình có hai x1  x2  5 nghiệm x1, x2 thỏa mãn:  x13  x23  35  Bài 5: CMR với mọi giá trị thực a, b, c thì phương trình (x – a)(x – b) + (x – c)(x – b) + (x – c)(x – a) = 0 luôn có nghiệm. Bài 6: CMR phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a  0) có nghiệm biết rằng 5a + 2c = b Bài 7: Cho a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác. CMR phương trình sau có nghiệm: (a2 + b2 – c2)x2 - 4abx + (a2 + b2 – c2) = 0 Bài 8: CMR phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a  0) có nghiệm nếu 2b c  4 a a Bài 9: Cho phương trình : 3x2 - 5x + m = 0. Xác định m để phương trình có hai nghiệm thỏa 2 mãn: x12 - x2 = 5 9 Bài 10: Cho phương trình: x2 – 2(m + 4)x +m2 – 8 = 0. Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: a) A = x1 + x2 -3x1x2 đạt GTLN b) B = x12 + x22 - đạt GTNN. c) Tìm hệ thức liên hệ giữa x1, x2 không phụ thuộc vào m. Bài 11: Giả sử x1, x2 là hai nghiệm của phương trình bậc 2: 3x2 - cx + 2c - 1 = 0. Tính theo c giá trị của biểu thức: 1 1 S = x3  x3 1 2 Bài 12: Cho phương trình : x2 - 2 3 x + 1 = 0. Có hai nghiệm là x1, x2. Không giải phương trình trên hãy tính giá trị của biểu thức: 2 3 x12  5 x1 x 2  3 x 2 A= 3 3 4 x1 x 2  4 x1 x 2 Bài 13: Cho phương trình: x2 – 2(a - 1)x + 2a – 5 = 0 (1) 1) CMR phương trình (1) luôn có hai nghiệm với mọi giá trị của a. 2) Tìm giá trị của a để pt (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn điều kiện: x12 + x22 = 6. 3. Tìm giá trị của a để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn điều kiện: x1 < 1 < x2. Bài 14: Cho phương trình: x2 – 2(m - 1)x + m – 3 = 0 (1) a) CMR phương trình (1) có nghiệm với mọi giá trị của m. b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1) . Tìm GTNN của M = x12 + x22 Bài 15: Cho a, b là hai số thực thỏa mãn điều kiện: 1 1 1   a b 2 CMR ít nhất một trong hai phương trình sau phải có nghiệm: x2 + ax + b = 0 và x2 + bx + a = 0. Bài 16: Cho phương trình: x2 – 2(m + 1)x + 2m +10 = 0 (1) a) Giải và biện luận số nghiệm của phương trình (1) theo m. b) Tìm m sao cho 10x1 x2 + x12 + x22 đạt GTNN. Tìm GTNN đó. Bài 17: Chứng minh rằng với mọi số a, b, c khác 0, tồn tại một trong các phương trình sau phải có nghiệm: ax2 + 2bx + c = 0 (1) bx2 + 2cx + a = 0 (2) cx2 + 2ax + b = 0 (2) Bài 18: Cho phương trình: x2 – (m - 1)x + m2 + m – 2 = 0 (1) a) CMR phương trình (1) luôn luôn có nghiệm trái dấu với mọi giá trị của m. b) Với giá trị nào của m, biểu thức P = x12 + x22 đạt GTNN. Bài 19: Cho phương trình: x2 – 2(m - 1)x – 3 - m = 0 (1) 1) CMR phương trình (1) luôn có hai nghiệm với mọi giá trị của m. 2) Tìm giá trị của m để pt (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn điều kiện: x12 + x22  10. 3) Xác định giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn điều kiện: E = x12 + x22 đạt GTNN. Bài 20: Giả sử phương trình bậc 2: x2 + ax + b + 1 = 0 có hai nghiệm nguyên dương. CMR: a2 + b2 là một hợp số. DẠNG 4: PHƯƠNG TRÌNH Giải phương trình: Bài 1: x3 + 2x2 + 2 2 x + 2 2 . Bài 2: (x + 1)4 = 2(x4 + 1) Bài 3: 4(x + 5)(x + 6)(x + 10)(x + 12) = 3x2 Bài 4: 3(x + 5)(x + 6)(x + 7) = 8x Bài 5: (x + 2)(x + 3)(x - 7)(x - 8) = 144 Bài 6: (x + 2)4 + (x + 8)4 = 272 Bài 7: a) (x + 2 )4 + (x + 1)4 = 33 + 12 2 b) (x - 2)6 + (x - 4)6 = 64 Bài 8: a) x4 - 10x3 + 26x2 - 10x + 1 = 0 b) x4 + 3x3 - 14x2 - 6x + 4 = 0 c) x4 - 3x3 + 3x + 1 = 0 Bài 9: a) x4 = 24x + 32 b) x3 + 3x2 - 3x + 1 = 0 x 8  x 9 1 Bài 10: 5 3 Bài 11: 2x 7x  2 1 3x  x  2 3x  5 x  2 Bài 12: 2 x + Bài 13: x2  4  x 2  x  2 20  0   5   48 2 x 1  x 1   x 1  Bài 14: a) 2 4x 2  x  2 2  12 2 Bài 15: 3x 7x  2  4 x  3x  1 x  x  1 x 2  10 x  15 4x  2 b) 2 x  6 x  15 x  12 x  15 2 2 x  3x  5 x  5 x  5 1  2  c) 2 4 x  4x  5 x  6x  5 2 2 a) x + 2 b) x + 81x 2  x  9 2 x2  x  1 2 2 Bài 16: 2  40  15 2 40  x 1  x 1  a)      9  x   x 2 BẬC CAO. 2 2 2  x  2  x 2 5 x 4 b)  0     2  x 1   x 1  2 x 1 c) x. 8 x 8 x x   15 x 1  x 1  2 Bài 17: Bài 18: Bài 19: Bài 20: Bài 21: Bài 22: Bài 23: Bài 24: Bài 25: Bài 26: Bài 27: Bài 28:  x 1 x2 +   = 8( Đề thi HSG V1 2004)  x  x 1  5x  1  x 1  3 7  x  2 3 x2 x 1  x2 2 2 x2 48  x 4  2  10    0 3 x 3 x a) Phân tích thành nhân tử: 2(a2 + b2) -5ab b) Giải phương trình: 2(x2 + 2) = 5 x 3  1 ( Đề thi HSG 1998) x5  x  14 3 x5 Bài 30: x4 - 4 Bài 31: x 4  5x  0 x2  2 Bài 33: Bài 34: 3 3 x -5 = 0 ( Đề thi HSG 2000) 4 ( Đề thi HSG V2 2003) a) x4 - 4x3 - 19x2 + 106x - 120 = 0 b) (x2 - x + 1)4 - 10(x2 - x + 1)2 +9x4 = 0 (x + 3 x + 2)(x + 9 x +18) = 168x (Đề thi HSG 2005) a) x2 + 4x + 5 = 2 2 x  3 b) 3 x 3  8 = 2x2 - 6x + 4 c) Bài 35: Bài 36: x 1  2 3x + 21x + 18 + 2 x 7 x  7  2 a) (x - 2)4 + (x - 3)4 = 1 b) x4 + 2x3 - 6x2 + 2x + 1 = 0 c) x4 + 10x3 + 26x2 + 1 = 0 (x + 2)2 + (x + 3)3 + (x + 4)4 = 2 ( Đề thi HSG V1 2003) a) (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) = 3 b) (x2 + 3x - 4)(x2 + x - 6) = 24 a) x3 - 6x + 4 = 0 b) x4 - 4x3 + 3x2 + 2x - 1 = 0 a) x4 + 2x3 + 5x2 + 4x - 12 = 0 b) x4 - 4x3 - 10x2 + 37x - 14 = 0 Bài 29: Bài 32: 3x  2 3 2 x  x 1  3 4 2 2 x 3 x2 3 x3  0 Cho phương trình: x4 -4x3 +8x = m a) Giải phương trình khi m = 5. b) Định m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt. Bài 37: Cho phương trình (x + a)4 + (x + b)4 = c. Tìm điều kiện của a, b, c để phương trình có nghiệm. Giải phương trình: x4 + 2x3 + 5x2 + 4x - 5 = 0 Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 4x4 + 8x2y + 3y2 - 4y - 15 = 0. x2 + 9x + 20 = 2 3x  10 x2 + 3x + 1 = (x + 3) x 2 1 x2 + x  2006 =2006 Bài 38: Bài 39: Bài 40: Bài 41: Bài 42: DẠNG 5: BẤT ĐẲNG THỨC Bài 1) Với a, b > 0 thì ab  2 ab . Dấu đẳng thức xảy ra khi nào? Bài 2) CMR với 4 số a, b, x, y bất kỳ ta có: ( a 2  b 2 )( x 2  y 2 )  (ax + by)2.Dấu đẳng thức xảy ra khi nào? Bài 3) Cho a, b, c, d > 0. Cm: ab  cd   a  c  b  d  Bài 4) CM bất đẳng thức: a 2  b 2  c 2  d 2   a  c   b  d  Bài 5) Cho a, b, c là các số dương cm bất đẳng thức: 2 2 a2 b2 c2 abc    bc ca ab 2 Bài 6) CM với mọi n nguyên dương thì: 1 1 1 1   ...   n 1 n  2 2n 2 Bài 7) Cho a3 + b3 = 2. Cmr: a + b  2. Bài 8) Cho a, b, c thỏa mãn: a + b + c = -2 (1) a2 + b2 + c2 = 2 (2)  4   3 ;0   CMR mỗi số a, b, c đều thuộc đoạn khi biễu diễn trên trục số. Bài 9) Cho a, b, c thỏa mãn hệ thức 2a + 3b = 5. CMR: 2a2 + 3b2  5. Bài 10) Cho a, b là hai số thỏa mãn điều kiện: a + 4b = 1. CM: a2 + 4b2  1 5 . Dấu đẳng thức xảy ra khi nào? (Đề thi HSG 2003). Bài 11) Chứng minh: 2 2 2 2 2 2 2 2 2  1 3 (Đề thi HSG 2001). Bài 12) Chứng minh: a) ( a 2  b 2 )( x 2  y 2 )  (ax + by)2 b) 0  x  2  4  x  2 a b c 3    bc ca ab 2 1 1 1 S 1   ...  . 2 3 100 Bài 13) Cho a, b, c > 0. Cm: Bài 14) Cho CMR: S không là số tự nhiên. Bài 15) a) Cho x, y dương. CMR: 1 1 4   x y x y . Dấu bằng xảy ra khi nào? abc . 2 1 1 1  1 1 1    2    pa p b pc a b c b) Tam giác ABC có chu vi Cm: P Dấu bằng xảy ra khi tam giác ABC có đặc điểm gì? Bài 16) a) CM x > 1 ta có: x x 1 2 b) Cho a > 1, b > 1. Tìm GTNN của: P a2 b2  b 1 a 1 Bài 17) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. CM: a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca) Bài 18) CMR nếu a, b, c > 0 và a + b + c = 1 thì 1 1 1    9.   b c a Bài 19) CMR nếu a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác thì: ab + bc + ca  a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca) Bài 20) Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là a, b, c và có chu vi là 2. CMR: a2 + b2 + c2 + 2abc < 2.( Đề thi HSG 2004-2005). Bài 21) Cho a, b là 2 số thực thỏa mãn điều kiện: (a - 1)2 + ( b - 2)2 = 5. Cm: a + 2b  10. Bài 22) Cho a, b là các số thực thỏa mãn điều kiện a2 + b2 = 4 + ab. CMR: 8  a2  b2  8 . 3 Dấu bằng xảy ra khi nào? Bài 23) CMR với mọi a, b > 0 thỏa mãn ab = 1. Ta có BĐT: Bài 24) CMR nếu: a) 1  a  5 thì 3 a  1  4 5  a  10 b) a + b  0; b  1  0; a  b  2 thì a  1  3 1 1 2   3 a b ab b 1  2 2 1 4 Bài 25) Cho biểu thức P  x 4  x 3  x  1  x 4  x 3  x  1  x 5  x 4  x 3  x 2  x  1 CMR: 0P 32 9 với x  1 . Bài 26) a) Cho a, b, k là các số dương và a a ak  1.Cmr :  b b bk b) Cmr nếu a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác thì: a b c   bc ca ab < 2. Bài 27) Cho các số dương a, b thỏa mãn điều kiện a + b = 1. Chứng minh rằng: 1  1  1  1    9 a  b  (Đề thi HSG V2 2003 - 2004) Bài 28) Chứng minh bất đẳng thức sau đây đúng với mọi x, y là các số thực bất kỳ khác 0: x x2 y2 y  2  4  3   2 y x y x   ( Đề thi HSG V2 2006 - 2007) ---------------------------------------------- DẠNG 6: CỰC TRỊ Bài 1) Cho hai số thực x, y thỏa mãn điều kiện: x2 + y2 = 1. Tìm GTLN và GTNN của biểu thức A = x + y.  Bài 2) Cho x, y > 0, x + y = 1. Tìm GTNN của P = 1  2  x  x  1  1  1  1 2  2  x  y  2 Bài 3) Cho P = x2  1 . Tìm GTNN, GTLN của P và các giá trị tương ứng của x. Bài 4) Tìm GTLN và GTNN của biểu thức A = (x4 + 1)(y4 + 1) biết x,y  0, x + y = 10 Bài 5) Tìm GTLN và GTNN của biểu thức B = 2x + 3y biết 2x2 + 3y2 ≤ 5. Bài 6) Tìm GTLN và GTNN của biểu thức P = x2 + y2. Biết x2(x2 +2y2 – 3) + (y2 – 2)2 = 1 x2  x  1 Bài 7) Tìm GTLN và GTNN của biểu thức P = 2 x  x 1 Bài 8) Tìm GTLN của A = x + 2  x x y z Bài 9) Tìm GTLN của P = y  z  x với x, y, z > 0. Bài 10) Tìm GTLN của P = ( x  1990) 2  ( x  1991) 2 Bài 11) Cho M = a  3  4 a  1  a  15  8 a  1 a) Tìm điều kiện của a để M được xác định. b) Tìm GTNN của M và giá trị của A tương ứng. Bài 12) Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn: 1 1 1    2 . Tìm GTNN của P = x.y.z. 1 x 1 y 1 z Bài 13) Tìm GTNN của P = 2 1  1 x x Bài 14) Cho x, y thỏa mãn x2 + 4y2 = 25. Tìm GTLN và GTNN của biểu thức P = x + 2y. Bài 15) Cho x, y là hai số thỏa mãn: x + 2y = 3. Tìm GTNN của E = x2 + 2y2. Bài 16) Cho x > 0, y > 0 thỏa mãn: x + y  1. Tìm GTNN của biểu thức 1 2 P = x 2  y 2 + xy + 4xy x2  x  1 với x bất kỳ. x2  1 Bài 18) Cho x, y là hai số dương thỏa mãn: x + y  1. Tìm GTNN của biểu thức 1 2 A = x 2  y 2  xy Bài 17) Tìm GTLN và GTNN của: P = 2 2 1  1  Bài 19) Cho x,y > 0; x + y = 1. Tìm GTNN của biểu thức P =  x     y   x  y  1 Bài 20) Cho x,y > 0; x + y = 1. Tìm GTNN của biểu thức P = 2(x4 + y4) + 4xy  1  1  Bài 21) Cho x,y > 0; x + y = 1. Tìm GTNN của biểu thức P = 1   1    2 2 x  y Bài 22) Cho x, y là hai số dương thỏa mãn: x + y = 4. 2 2  1  1 Tìm GTNN của biểu thức P =  x     y   y  x  Bài 23) Cho ba số dương a, b, c có a + b + c = 1. Tìm GTNN của biểu thức: 2 2 2 1  1  1  E =  a    b     c   a  b  c  Bài 24) Cho a, b là hai số thực bất kỳ có tổng bằng 1. Tìm GTNN của: P = a3 + b 3 Bài 25) Cho a, b là hai số dương thỏa a + b = 1. Tìm GTNN của P = 1 1  a 1 b 1 x2  y 2 Bài 26) Cho hai số x, y thỏa mãn xy = 2. Tìm GTNN của P = x y Bài 27) Cho hai số dương x, y có x + y = 1. Tìm GTNN của 1 P = 8(x4 + y4) + xy Bài 28) Cho x, y liên hệ với nhau bởi hệ thức: x2 + 2xy + 7(x + y) + 2y2 +10 = 0 Tìm GTNN, GTLN của biểu thức S = x + y + 1 Bài 29) Tìm GTNN, GTLN của biểu thức S = x x + y y biết x + y = 1 x 2  2 x  2000 Bài 30) Tìm GTNN của biểu thức P = x2 (Cßn n÷a)
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan