TÀI LIỆU ĐÀO TẠO
SỔ TAY VẬN HÀNH
UNIT 051
KHU BỂ CHỨA TRUNG GIAN
1 of 132
1
TÀI LIỆU ĐÀO TẠO
SỔ TAY VẬN HÀNH
UNIT 051
KHU BỂ CHỨA TRUNG GIAN
2 of 132
LƯU Ý
TÀI LIỆU NÀY ĐƯỢC CÔNG TY BSR SOẠN THẢO
TÀI LIỆU NÀY CHỈ SỬ DỤNG CHO MỤC ĐÍCH ĐÀO TẠO, THAM KHẢO VÀ
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC.
NỘI DUNG TRONG TÀI LIỆU KHÔNG BAO GỒM TẤT CẢ CÁC TÌNH
HUỐNG VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN CÔNG NGHỆ CÓ THỂ XẢY RA TRONG VẬN
HÀNH THỰC TẾ.
KHI VẬN HÀNH, NGƯỜI ĐỌC PHẢI XEM ĐÂY LÀ TÀI LIỆU THAM KHẢO
VÀ PHẢI TUÂN THEO CÁC PHIÊN BẢN MỚI NHẤT CỦA CÁC QUI TRÌNH
VẬN HÀNH, CÁC QUI ĐỊNH AN TOÀN, CÁC TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ
QUI ĐỊNH CỦA CÔNG TY, NHÀ MÁY.
3 of 132
MỤC LỤC
1. CƠ SỞ THIẾT KẾ
1.1. NHIỆM VỤ CỦA KHU BỂ CHỨA
1.2. ĐẶC TÍNH NGUYÊN LIỆU
1.3. TIÊU CHUẨN SẢN PHẨM
1.4. CÂN BẰNG VẬT LIỆU
1.5. CÁC ĐIỀU KIỆN BIÊN
1.6. ĐẶC ĐiỂM THIẾT KẾ
1.7. CÁC DÒNG LỎNG VÀ KHÍ THẢI
2. MÔ TẢ CÔNG NGHỆ
2.1. MÔ TẢ DÒNG CÔNG NGHỆ
3. MÔ TẢ VỀ ĐIỀU KHIỂN QUÁ TRÌNH
3.1. MÔ TẢ VỀ CÁC DÒNG ĐIỀU KHIỂN
3.2. CÁC ĐIỀU KIỆN VẬN HÀNH
3.3. CÁC BIẾN QUÁ TRÌNH
3.4. QUAN HỆ VỀ ĐIỀU KHIỂN TRONG UNIT
4. CÁC YÊU CẦU VỀ PHỤ TRỢ, HÓA CHẤT VÀ XÚC TÁC
4.1. HƠI, NƯỚC NGƯNG VÀ NƯỚC NGUYÊN LIỆU CHO NỒI HƠI
4.2. ĐIỆN
4.3. NƯỚC LÀM MÁT
4.4. NƯỚC DỊCH VỤ
4.5. NITƠ
4.6. KHÍ ĐIỀU KHIỂN, KHÍ NHÀ MÁY
4.7. KHÍ NHIÊN LIỆU
5. CHUẨN BỊ ĐỂ KHỞI ĐỘNG LẦN ĐẦU
6. KHỞI ĐỘNG BÌNH THƯỜNG
6.1. TÓM TẮT QUÁ TRÌNH KHỞI ĐỘNG
6.2. CÁC CHUẨN BỊ CUỐI CÙNG
6.3. QUY TRÌNH KHỞI ĐỘNG
6.4. VẬN HÀNH BÌNH THƯỜNG
6.5. CÁC TÌNH HUỐNG VẬN HÀNH KHÁC
7. DỪNG BÌNH THƯỜNG
7.1. TÓM TẮT QUÁ TRÌNH DỪNG
4 of 132
7.2. XẢ NƯỚC, THỔI RỬA, LÀM TRƠ
8. CÁC QUI TRÌNH DỪNG KHẨN CẤP
8.1. DỪNG KHẨN CẤP
8.2. SỰ CỐ VỀ ĐiỆN
8.3. SỰ CỐ VỀ HƠI NƯỚC
8.4. SỰ CỐ VỀ KHÍ ĐIỀU KHIỂN
8.5. SỰ CỐ VỀ NƯỚC LÀM MÁT
8.6. SỰ CỐ VỀ HỆ THỐNG KHÍ NHIÊN LIỆU
8.7. SỰ CỐ VỀ NITƠ
8.8. SỰ CỐ VỀ CƠ KHÍ
9. CÁC QUI TRÌNH VÀ THIẾT BỊ AN TOÀN
9.1. CÁC THIẾT BỊ AN TOÀN
9.2. CÀI ĐẶT BÁO ĐỘNG
9.3. CÀI ĐẶT NGẮT
9.4. SƠ ĐỒ HỆ THỐNG NGẮT
9.5. SƠ ĐỒ NGUYÊN NHÂN VÀ HỆ QUẢ
9.6. BẢNG SỐ LIỆU VỀ AN TOÀN VẬT LIỆU
9.7. BẢN GHI NHỚ VỀ AN TOÀN
10. DỮ LIỆU VỀ THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN
11. TÓM TẮT CÁC THIẾT BỊ CHÍNH
11.1. DANH SÁCH THIẾT BỊ
11.2. BƠM
11.3. BỒN CẦU
11.4. BỂ CHỨA
11.5. BÌNH CHỨA
11.6. THIẾT BỊ KHUẤY
12. PHÂN TÍCH
12.1. LỊCH LẤY MẪU VÀ THỬ NGHIỆM
12.2. THIẾT BỊ PHÂN TÍCH ON-LINE
13. ĐiỀU KHIỂN QUÁ TRÌNH
13.1. HỆ THỐNG ĐiỀU KHIỂN PHÂN TÁN (DCS)
13.2. HỆ THỐNG BẢO VỆ THIẾT BỊ (IPS) VÀ CÁC HỆ THỐNG AN TOÀN
13.3. TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN
5 of 132
13.4. CÁC TIÊU CHUẨN KHÁC
14. CÁC BẢN VẼ
14.1. BẢN VẼ SƠ ĐỒ BỐ TRÍ THIẾT BỊ PLOT PLAN
14.2. BẢN VẼ SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ VÀ LỰA CHỌN VẬT LIỆU
14.3. BẢN VẼ ĐƯỜNG ỐNG VÀ THIẾT BỊ ĐiỀU KHIỂN
14.4. CÁC BẢN VẼ KHÁC
15. CÁC TÀI LIỆU ĐÍNH KÈM
6 of 132
1.0. CƠ SỞ THIẾT KẾ
Sổ tay vận hành này áp dụng cho Khu bể chứa trung gian (Unit 051) và các bơm
phân phối dầu rửa (một phần của Unit 055) như được mô tả trong phần 1.1.2
1.1. NHIỆM VỤ CỦA PHÂN XƯỞNG
1.1.1. Bể chứa trung gian
Khu bể chứa trung gian (Unit 051) bao gồm các bể chứa và các trang thiết bị phục
vụ cho các sản phẩm trung gian và thành phẩm của Nhà máy, được đặt ở ngoài khu
vực công nghệ của Nhà máy
Các bể chứa và bồn cầu của Khu bể chứa trung gian:
Bể chứa các sản phẩm không đạt tiêu chuẩn:
Bồn cầu chứa sản phẩm Propylene không đạt tiêu chuẩn TK-5101
Bồn cầu chứa sản phẩm LPG không đạt tiêu chuẩn
TK-5102
Bể chứa các sản phẩm trung gian (Nguyên liệu cho chế biến tiếp theo):
Bể chứa nguyên liệu cho phân xưởng RFCC
TK-5103
Bể chứa nguyên liệu cho phân xưởng CCR
TK-5104
Bể chứa nguyên liệu cho phân xưởng LCO HDT
TK-5111
Bể chứa nguyên liệu cho phân xưởng NHT
TK-5112
Bể chứa các thành phần pha trộn sản phẩm:
Bồn cầu chứa hỗn hợp C4
TK-5105
Bể chứa Isomerate
TK-5106 A/B
Bể chứa Reformate
TK-5107
Bể chứa RFCC Naphtha
TK-5108 A/B
Bể chứa HGO
TK-5109
Bể chứa HDT LCO
TK-5110 A/B
Bể chứa Kerosene
TK-5114
Bể chứa LGO
TK-5115
Bể chứa sản phẩm pha trộn:
Bể kiểm tra xăng Mogas 92/95
TK-5116 A/B
Bể kiểm tra xăng Mogas 90
TK-5117 A/B
Bể kiểm tra dầu Diesel ADO
TK-5119 A/B
7 of 132
Khu bể chứa trung gian bao gồm các bơm tương ứng với từng loại sản phẩm như
sau:
Bơm các sản phẩm không đạt tiêu chuẩn:
Bơm sản phẩm Propylene không đạt tiêu chuẩn
P-5101 A/B
Bơm sản phẩm LPG không đạt tiêu chuẩn
P-5102 A/B
Bơm các sản phẩm trung gian (Nguyên liệu cho chế biến tiếp theo):
Bơm nguyên liệu cho phân xưởng RFCC
P-5103 A/B
Bơm nguyên liệu cho phân xưởng CCR
P-5104 A/B
Bơm nguyên liệu cho phân xưởng LCO HDT
P-5111 A/B
Bơm nguyên liệu cho phân xưởng NHT
P-5112 A/B
Bơm các thành phần pha trộn sản phẩm:
Bơm hỗn hợp C4
P-5105 A/B
Bơm Isomerate
P-5106 A/B
Bơm Reformate
P-5107 A/B
Bơm RFCC Naphtha
P-5108 A/B
Bơm HGO
P-5109 A/B
Bơm HDT LCO
P-5110 A/B
Bơm Kerosene
P-5114 A/B
Bơm LGO
P-5115 A/B
Bơm thành phẩm (vận chuyển đến Khu bể chứa sản phẩm):
Bơm xăng Mogas 92/95
P-5116 A/B
Bơm xăng Mogas 90
P-5117 A/B
Bơm dầu Diesel ADO
P-5119 A/B
Các bể chứa dầu nhiên liệu FO được đề cập đến trong Sổ tay vận hành Hệ thống
Dầu nhiên liệu (Unit 038). Các bể chứa dầu thải được đề cập đến trong Sổ tay vận
hành Hệ thống Dầu thải (Unit 056). Các thiết bị cho việc pha trộn sản phẩm được
đề cập đến trong Sổ tay vận hành Hệ thống Pha trộn (Unit 054).
1.1.2. Bơm dầu rửa (Unit 055)
Hệ thống dầu rửa bao gồm:
Dầu rửa trong Nhà máy (Refinery Flushing Oil): dùng dầu rửa để súc rửa
các phân xưởng công nghệ và khu vực ngoại vi (off-site) (bằng các bơm đặt
trong Khu bể chứa trung gian, sẽ được mô tả chi tiết trong Sổ tay vận hành
này).
8 of 132
Dầu rửa SPM (SPM Flushing Oil): bao gồm các thiết bị riêng, cung cấp dầu
rửa cho SPM và đường ống nhập dầu thô (chi tiết xem ở Sổ tay vận hành
phân xưởng 055).
Dầu rửa dùng trong Nhà máy (Refinery Flushing Oil) dùng để súc rửa các thiết bị
công nghệ, đường ống và chân các thiết bị điều khiển. Dầu rửa trong Nhà máy
được tuần hoàn (hay cung cấp) qua hệ thống đường ống riêng đến những nơi cần
thiết. Các vị trí cần được súc rửa là những nơi mà lưu chất có chứa bụi xúc tác,
và/hoặc có điểm chảy cao.
Trong điều kiện vận hành bình thường, dầu rửa trong Nhà máy là HDT LCO từ bể
TK-5110 A/B, mỗi bể có thể tích dự phòng cho dầu rửa là 1500 tấn. LGO có thể
được nhập vào bể TK-5110A/B để đảm bảo nguồn cung cấp dầu rửa khi Phân
xưởng RFCC ngừng hoạt động trong thời gian dài.
1.2. ĐẶC ĐIỂM CỦA NGUYÊN LIỆU
1.2.1. Propylene không đạt tiêu chuẩn từ Phân xưởng PRU đến bể cầu TK5101
Lưu lượng cực đại: 21.538kg/hr
Chất lượng của propylene thương phẩm như trong bảng dưới đây. Chất lượng của
propylene không đạt tiêu chuẩn thay đổi tùy theo các thông số công nghệ của phân
xưởng PRU.
Tiêu chuẩn
Phương pháp thử
nghiệm
Chất lượng
Propylene, wt% (min)
ASTM D2712
Parafins tổng mol% (max)
ASTM D2712
Methane ppm wt (max)
ASTM D2712
Ethylene ppm wt (max)
ASTM D2712
Ethane ppm wt (max)
ASTM D2712
C4+ ppm (max)
ASTM D2712
Hydrogen ppm wt (max)
ASTM D2504
Nitrogen ppm wt (max)
ASTM D2504
Lưu huỳnh tổng, ppm wt (max) ASTM D4468/D6667
Ẩm, ppm wt (max)
ASTM D5454
Giá trị
Polymer Grade
99.6
0.4
20
25
300
50
20
100
1
Bão hòa
1.2.2. LPG không đạt tiêu chuẩn từ các xưởng LTU/PRU/CCR/CDU đến bể
cầu TK-5102
Lưu lượng cực đại: 58.050kg/hr.
Chất lượng của LPG thương phẩm như trong bảng dưới đây. Chất lượng của LPG
không đạt tiêu chuẩn thay đổi tùy theo các thông số công nghệ của các phân xưởng
LTU, PRU, CCR và/hoặc CDU.
9 of 132
Tiêu chuẩn
Tỷ trọng SG 150C /40C (min)
Áp suất hơi, kPa@380C
Thành phần
Ethane, mol % (max)
C3s, mol%
C4s, mol%
C5+, mol% (max)
Nước tự do, % vol
Nhiệt trị, MJ/kg
Lưu huỳnh tổng, ppm wt (max)
Mercaptans, ppm (max)
H2S, ppm (max)
Độ ăn mòn đồng kim loại, 1hr
@38 0C (max)
Phương pháp thử nghiệm
ASTM D1657 or D2598
ASTM D1267
UOP 539/ ASTM D2163
UOP 539/ ASTM D2163
UOP 539/ ASTM D2163
UOP 539/ ASTM D2163
UOP 539/ ASTM D2163
Nhìn bằng mắt
ASTM D3588
ASTM D4045 or D6667
ASTM D6228
ASTM D6228
Giá trị
0.5
480-820
ASTM D1838
1
3
20-50
50-80
1.5
Nil
40-55
170
20
0.5
1.2.3. Cặn chưng cất từ CDU đến bể chứa nguyên liệu RFCC TK-5103
Lưu lượng vào bể cực đại: 407 000kg/hr
Lưu lượng nhập liệu cực đại vào RFCC: 407 000kg/hr
Lưu lượng nhập liệu turndown vào RFCC: 50% lưu lượng cực đại.
Dầu thô hỗn
hợp
Dầu thô Bạch
Hổ
0.893
0.882
wt%
0.55
0.05
Nitơ
wt ppm
1800
1300
Nickel
wt ppm
5
1
Vanadium
wt ppm
10.5
0
C
50
52
wt %
2.66
1.57
12.58
12.78
Tiêu chuẩn
Đơn vị
Tỷ trọng SG@150C /150C
Lưu huỳnh tổng
Nhiệt độ chảy (Pour Point)
Cặn Carbon Conradson
0
Chỉ số đặc trưng K
Độ nhớt động học @500C
cSt
43.4
43.4
Độ nhớt động học @1000C
cSt
8.8
9
10 of 132
Đường chưng cất
(ASTM D1160@760mmHg)
IP
263
262
379
379
30
435
437
50
475
480
Vol% trên 5500C
32.4
32.5
0
10
C
1.2.4. Naphtha nặng từ Phân xưởng NHT đến bể chứa nguyên liệu cho Phân
xưởng CCR TK-5104
Lưu lượng vào bể cực đại: 88.820kg/hr
Lưu lượng nhập liệu cực đại vào CCR: 61800kg/hr (60% công suất của CCR)
Tiêu chuẩn
Theo thiết kế (1)
Trường hợp thay
thế (2)
0.7374
0.7377
kg/cm2 abs
0.15
0.15
cSt
0.53
0.53
Đơn vị
Tỷ trọng SG@150C /150C
Áp suất hơi ở 400C
Độ nhớt ở 400C
GHI CHÚ:
(1) Trường hợp vận hành ở chế độ “Benzen thấp” của tháp tách naphtha
(Unit 012) và phân xưởng ISOM (Unit 023), khi các chất tạo benzen được
cho vào phân xưởng Isomer.
(2) Trường hợp vận hành ở chế độ “Benzen cao” của tháp tách naphtha
(Unit 012) và phân xưởng ISOM (Unit 023), khi các chất tạo benzen được
cho vào phân xưởng CCR.
1.2.5. Hỗn hợp C4 từ Phân xưởng PRU đến bể cầu TK-5105
Lưu lượng vào bể cực đại: 19.350kg/hr
Tiêu chuẩn
Đơn vị
Tỷ trọng SG@150C /150C
Giá trị
0.586
Propane
% mol
0.32
Propylene
% mol
0.25
11 of 132
Ăn mòn tấm đồng, 1hr @38 0C
1
1.2.6. Isomerate từ Phân xưởng Isomer đến bể TK-5106 A/B
Lưu lượng vào bể cực đại: 27 617kg/hr
Tiêu chuẩn
Theo thiết kế (1)
Trường hợp thay thế (2)
SOR
EOR
SOR
EOR
MON
86.1
84.4
88.2
87
RON
86.4
86.4
88.3
88.3
88
88
94
94
0.655
0.656
0.647
0.648
RVP, kPa
Tỷ trọng SG@150C /150C
GHI CHÚ:
(1) Trường hợp vận hành ở chế độ “Benzen thấp” của tháp tách naphtha
(Unit 012) và phân xưởng ISOM (Unit 023), khi các chất tạo benzen được
cho vào phân xưởng Isomer.
(2) Trường hợp vận hành ở chế độ “Benzen cao” của tháp tách naphtha
(Unit 012) và phân xưởng ISOM (Unit 023), khi các chất tạo benzen được
cho vào phân xưởng CCR.
SOR: Star Of Run: Vận hành lúc xúc tác mới.
EOR: End Of Run: Vận hành lúc xúc tác cũ.
1.2.7. Reformate từ Phân xưởng CCR đến bể TK-5107
Lưu lượng vào bể cực đại: 99.390kg/hr
Theo thiết
kế(Low
Benzen)
Trường hợp thay
thế (High benzen)
0.827
0.826
RON
102
102
MON
90.17
90.17
kPa
17.65
18.89
vol%
10(max)
10(max)
Tiêu chuẩn
Đơn vị
Tỷ trọng SG@150C /150C
RVP
Hàm lượng C4
12 of 132
C6+
mol%
95.6
95.6
Benzene
vol%
0.73
4.27
IP
71
69
10
112
106
126
121
134
132
70
143
142
90
156
156
EP
172
172
Đường chưng cất (ASTM D-86)
30
0
C
50
1.2.8. RFCC Naphtha từ phân xưởng NTU đến bể TK-5108A/B
Lưu lượng vào bể cực đại: 217.000kg/hr
Tiêu chuẩn
Đơn vị
MXMG
BHMG
MXMD
BHMD
wt ppm
5
5
5
5
RON clear
92.1
91.8
92.0
91.7
MON clear
79.9
79.6
79.5
79.2
Mercaptan as Surfur
TVP
g/cm2
337
363
498
531
RVP
kPa
32
34
48
51
0.736
0.732
0.719
0.715
IP
39
39
35
34
5
50
49
43
42
10
55
54
47
46
30
71
70
60
58
50
90
87
72
70
70
116
113
91
89
90
160
159
129
129
Sp. Gr 15/15
Đường chưng cất
(ASTM D-86)
0
C
13 of 132
95
176
175
144
143
EP
197
197
159
156
34
35
43
45
Olefins
%wt
GHI CHÚ:
MXMG: (Mixed Crude, Maxi Gasoline): Chế độ vận hành của phân
xưởng RFCC: dầu thô hỗn hợp, cực đại xăng
BHMG: (Bach Ho Crude, Maxi Gasoline): Chế độ vận hành của phân
xưởng RFCC: dầu thô Bạch Hổ, cực đại xăng.
MXMD: (Mixed Crude, Maxi Distillate): Chế độ vận hành của phân
xưởng RFCC: dầu thô hỗn hợp, cực đại Dislillate.
BHMD: (Bach Ho Crude, Maxi Distillate): Chế độ vận hành của phân
xưởng RFCC: dầu thô Bạch Hổ, cực đại Distillate.
1.2.9. HGO từ phân xưởng CDU đến bể chứa TK-5109
Lưu lượng vào bể cực đại: 71.750 kg/hr (dải nhiệt độ TBP: 330oC – 370oC)
Tiêu chuẩn
Dầu thô Hỗn
hợp
Dầu thô Bạch
Hỗ
0.837
0.830
wt%
0.371
0.029
wt ppm
150
150
21
24
62
64.1
Đơn vị
Tỷ trọng Sp.Gr 15/15
Hàm lượng Lưu huỳnh
Nitrogen
Nhiệt độ chảy
o
C
Chỉ số Cetane
Nhiệt độ chớp cháy
o
C
153
150
Độ nhớt động học ở 50oC
cSt
5.8
5.8
Đường chưng cất (ASTM D-86)
o
IP
-
-
5
320
322
10
331
332
30
354
355
C
14 of 132
50
367
368
70
378
379
90
404
405
95
413
414
EP
-
-
1.2.10. LCO từ phân xưởng LCO HDT đến bể chứa TK-5110A/B
Lưu lượng vào bể cực đại: 165.570 kg/hr
Tiêu chuẩn
Đơn vị
Tỷ trọng Sp.Gr 15/15
Hàm lượng lưu huỳnh, max
Nhiệt độ chảy
wt ppm
o
C
Chỉ số Cetane
MXMG
MXMD
BHMG
BHMD
0.848
0.865
0.863
0.860
150
350
20
50
5.0
-17.3
10.0
-18.9
≥52
≥37
≥42
≥42
Nhiệt độ chớp cháy
o
.>66
>66
>66
>66
Nhiệt độ cắt TBP
o
C
165+
165+
165+
165+
wt ppm
100
100
100
100
≤2
≤2
≤2
≤2
< 370
< 370
< 370
< 370
Hàm lượng nước, max
C
Màu ASTM D-1500
Đường chưng cất
(ASTM D-86) 90% vol
o
C
GHI CHÚ:
MXMG: (Mixed Crude, Maxi Gasoline): Chế độ vận hành của phân
xưởng RFCC: dầu thô hỗn hợp, cực đại xăng
BHMG: (Bach Ho Crude, Maxi Gasoline): Chế độ vận hành của phân
xưởng RFCC: dầu thô Bạch Hổ, cực đại xăng.
MXMD: (Mixed Crude, Maxi Distillate): Chế độ vận hành của phân
xưởng RFCC: dầu thô hỗn hợp, cực đại Dislillate.
BHMD: (Bach Ho Crude, Maxi Distillate): Chế độ vận hành của phân
xưởng RFCC: dầu thô Bạch Hổ, cực đại Distillate.
15 of 132
1.2.11. LCO từ phân xưởng RFCC đến bể chứa nhiên liệu cho phân xưởng
LCO HDT, TK-5111
Lưu lượng vào bể cực đại: 165.000 kg/hr
Lưu lượng nhập liệu vào LCO-HDT cực đại: 82.500 kg/hr (50% công suất của
LCO HDT)
Tiêu chuẩn
Đơn vị
MXMG
MXMD
BHMG
BHMD
0.926
0.881
0.911
0.864
wt%
0.619
0.450
0.055
0.040
wt ppm
1200
900
850
650
-12.9
-17.3
-14.0
-18.9
27
37
29.7
42
Tỷ trọng Sp.Gr 15/15
Lưu huỳnh
Nitrogen
Nhiệt độ chảy
o
C
Chỉ số Cetane
Nhiệt độ chớp cháy
o
C
76
67
74
67
Độ nhớt động học ở 50oC
cSt
1.92
2.05
1.88
2.04
188
189
180
189
221
203
220
204
230
212
230
212
245
239
245
239
263
263
262
264
287
291
286
292
323
333
322
334
336
349
335
350
353
373
353
374
Đường chưng cất (ASTM D86)
IP
5
10
30
o
50
70
90
95
EP
C
GHI CHÚ:
MXMG: (Mixed Crude, Maxi Gasoline): Chế độ vận hành của phân
xưởng RFCC: dầu thô hỗn hợp, cực đại xăng
BHMG: (Bach Ho Crude, Maxi Gasoline): Chế độ vận hành của phân
xưởng RFCC: dầu thô Bạch Hổ, cực đại xăng.
MXMD: (Mixed Crude, Maxi Distillate): Chế độ vận hành của phân
xưởng RFCC: dầu thô hỗn hợp, cực đại Dislillate.
16 of 132
BHMD: (Bach Ho Crude, Maxi Distillate): Chế độ vận hành của phân
xưởng RFCC: dầu thô Bạch Hổ, cực đại Distillate..
1.2.12. Naphtha tổng (FRN) từ phân xưởng CDU đến bể chứa nguyên liệu cho
phân xưởng NHT, TK-5112
Lưu lượng vào bể cực đại: 112 000 kg/hr (Dải nhiệt độ cắt TPB: IP – 165oC)
Lưu lượng nhập liệu vào NHT cực đại: 112 051 kg/hr
Lưu lượng nhập liệu turndown: 60% lưu lượng nhập liệu cực đại
Tiêu chuẩn
Đơn vị
Theo thiết kế
Sp. Gr 15/15
0.722
Áp suất hơi ở 40oC
kg/cm2 abs
0.33
1.2.13. Kerosene từ phân xưởng KTU đến bể chứa Kerosene TK-5114
Lưu lượng vào bể cực đại: 51 500 kg/hr (Dải nhiệt độ TBP: 165oC – 205oC)
Tiêu chuẩn
Đơn vị
Dầu thô Hỗn hợp Dầu thô Bạch Hổ
Tỷ trọng Sp.Gr 15/15
Điểm chảy
o
C
Chỉ số Cetane
0.778
0.776
-57.0
-58.0
47.8
48.9
Nhiệt độ chớp cháy
o
C
49
51
Độ nhớt động học ở 50oC
cSt
0.8
0.8
%vol
12.4
11.3
IP
168
170
5
173
177
10
180
181
30
185
185
50
187
188
70
198
194
90
204
204
Hàm lượng Aromatics
Đường chưng cất (ASTM D-86)
o
C
17 of 132
95
212
213
EP
227
228
1.2.14. LGO từ phân xưởng CDU đến bể TK-5115
Lưu lượng vào bể cực đại: 175667 kg/hr (Dải nhiệt độ TBP: 205oC – 330oC)
Tiêu chuẩn
Đơn vị
Tỷ trọng Sp.Gr 15/15
Hàm lượng lưu huỳnh
Điểm chảy
% wt
o
C
Chỉ số Cetane
Dầu thô hỗn hợp Dầu thô Bạch Hổ
0.815
0.811
0.2
0.02
-4.0
-2.0
61.3
62.7
Nhiệt độ chớp cháy
o
C
76
77
Độ nhớt động học ở 50oC
cSt
2.4
2.4
%vol
12.3
9.6
IP
-
-
5
219
220
10
228
230
252
253
275
275
70
295
296
90
321
322
95
331
331
EP
-
-
Hàm lượng Aromatic
Đường chưng cất (ASTM D-86)
30
50
o
C
1.3. TIÊU CHUẨN SẢN PHẨM
Chất lượng của xăng và Diesel thương phẩm như trong bảng dưới đây. Chất lượng
của sản phẩm xăng và sản phẩm Diesel được đưa ra trong Sổ tay vận hành Unit
054 (hệ thống pha trộn sản phẩm).
18 of 132
1.3.1. Xăng MOGAS 92/95 từ Bộ trộn đến bể kiểm tra TK-5116A/B và xăng
MOGAS 90 từ bộ trộn đến bể kiểm tra TK-5117A/B.
Lưu lượng cực đại của xăng MOGAS 92/95: 267 200 kg/hr
Lưu lượng cực đại của xăng MOGAS 90: 442 800 kg/hr
Phương pháp
MOGAS 90 MOGAS 92 MOGAS 95
thử nghiệm
MON
ASTM D2700
81
83
85
RON
ASTM D2699
90
92
95
Tỷ trọng SG 15/15oC ASTM D1298 0.72-0.76
0.72-0.76
0.72-0.76
Chì, g/l (max)
ASTM D3237 zero (0.01)
zero (0.01)
zero (0.01)
Chưng cất, oC
IBP, (min)
40
40
40
50%, vol (max)
120
120
120
90%, vol (max)
ASTM D86
190
190
190
FBP, (max)
215
215
215
Cặn , % vol
1.5
1.5
1.5
Ăn mòn tấm đồng,
ASTM D130
1a
1a
1a
3h, ở 500C (max)
Hàm lượng nhựa,
ASTM D381
4.0 (1)
4.0 (1)
4.0 (1)
mg/100ml (max)
60 mùa hè
60 mùa hè
60 mùa hè
Áp suất hơi RVP, kPa
ASTM D323
0
at 37.8 C (max)
75 mùa đông 75 mùa đông 75 mùa đông
Lưu huỳnh tổng, wt
ASTM D4294
0.05
0.05
0.05
%
Độ ổn định oxy hóa,
ASTM D525
480
480
480
phút (min)
Aromatics, % thể tích
ASTM D1319
50
50
50
(max)
Benzene, % thể tích
ASTM D1319
5
5
5
(max)
Olefins, % thể tích
ASTM D1319
45
45
45
(max)
(1): Được đảm bảo bằng việc thêm chất chống oxy hóa ở Unit 017-NTU
Tiêu chuẩn
1.3.2. Diesel từ bộ trộn vào bể kiểm tra TK-5119A/B
Lưu lượng vào bể cực đại: 753 420 kg/hr
Phương pháp thử
nghiệm
Tiêu chuẩn
19 of 132
Giá trị
Chỉ số Cetane, (min)
ASTM D4737
45
Chưng cất, oC ở 101 kPa
50% thể tích (max)
290
ASTM D86
90% thể tích (max)
370
Độ nhớt ở 40oC, cSt (max)
ASTM D445
1.8-5.0
Nhiệt độ chớp cháy (Flash point), oC (min)
ASTM D93
65
Điểm chảy (Pour Point), oC (min)
ASTM D97
Mùa đông
0
Mùa hè
+5
Tro (Ash), % kl(max)
ASTM D482
0.01
Nước, % trạng thái
ASTM D95
Nil (zero)
Màu, (max)
ASTM D1500
2.0
Độ ổn định oxy hóa (Oxydation Stability),
mg/l (max)
ASTM D2274
25
Hàm lượng nhựa, mg/100ml (max)
ASTM D381
50
Lưu huỳnh tổng, %kl (max)
ASTM D4294
0.3
Ăn mòn tấm đồng, 3hrs @ 100oC (max)
ASTM D130
1.0
Tỷ trọng SG@20oC/20oC, (max)
ASTM D4052
0.86
1.4. CÂN BẰNG VẬT LIỆU.
Tham khảo Bản vẽ sơ đồ dòng công nghệ (PFD) ở chương 14, phần 14.2.
1.5. Điều kiện biên
Vận hành
Mô tả
Từ
Đến
Áp suất,
Nhiệt độ
kg/cm2
,oC
(4)
Thiết kế
Áp
suất,
kg/cm2
Nhiệt độ,
o
C
46.0
65/-48
CÁC DÒNG VÀO
Propylene
Unit 021
TK-5101
22.6
20 of 132
40
- Xem thêm -