Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Kiến trúc xây dựng So sánh các phương án thiết kế, thi công tầng hầm và sàn cho công trình chung cư...

Tài liệu So sánh các phương án thiết kế, thi công tầng hầm và sàn cho công trình chung cư katsutoshi grand house đà nẵng

.PDF
294
9
129

Mô tả:

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP SO SÁNH CÁC PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ, THI CÔNG TẦNG HẦM VÀ SÀN CHO CÔNG TRÌNH CHUNG CƯ KATSUTOSHI GRAND HOUSE ĐÀ NẴNG SVTH: HỒ ĐĂNG PHÚ - MSSV: 110150062 - LỚP: 15X1A. TRẦN NGỌC ANH - MSSV: 110150016 - LỚP: 15X1A. LÊ ĐÌNH QUỐC KHÁNH - MSSV: 110150046 - LỚP: 15X1A GVHD: TS. NGUYỄN QUANG TÙNG TS. LÊ KHÁNH TOÀN Đà Nẵng – Năm 2019 1 SO SÁNH CÁC PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ, THI CÔNG TẦNG HẦM VÀ SÀN CHO CÔNG TRÌNH CHUNG CƯ “KATSUTOSHI GRAND HOUSE” ĐÀ NẴNG TÓM TẮT Tên đề tài: SO SÁNH CÁC PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ, THI CÔNG TẦNG HẦM VÀ SÀN CHO CÔNG TRÌNH CHUNG CƯ KATSUTOSHI GRAND HOUSE ĐÀ NẴNG Nhóm sinh viên thực hiện: 1. Hồ Đăng Phú (NT) 2. Trần Ngọc Anh 3. Lê Đình Quốc Khánh - MSSV: 110150062 MSSV: 110150016 MSSV: 110150046 Lớp: 15X1A. Lớp: 15X1A. Lớp: 15X1A. Đề tài hướng đến việc so sánh các giải pháp thiết kế, thi công tầng hầm và sàn cho công trình Katsutoshi Grand House với mục tiêu: - So sánh giữa thiết kế sàn Nevo của công trình đang thi công với sàn ứng lực trước và sàn Nevo tự thiết kế. - Xét đến các tiêu chí về kinh tế, kĩ thuật giữa 2 loại sàn. - Thiết kế lại một cột, móng, sàn Nevo điển hình. - Lập tiến độ thi công theo phương án sàn Nevo. - Tính toán so sánh biện pháp thi công phần ngầm bằng phương pháp đào mở sử dụng hệ shoring kingpost và hệ ống chống thép. - Đánh giá phương án thiết kế kết cấu của nhóm sinh viên thực hiện so với thiết kế của công trình. 2 SO SÁNH CÁC PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ, THI CÔNG TẦNG HẦM VÀ SÀN CHO CÔNG TRÌNH CHUNG CƯ “KATSUTOSHI GRAND HOUSE” ĐÀ NẴNG LỜI NÓI ĐẦU VÀ CẢM ƠN Trong thời gian học tập tại trường, với sự hướng dẫn tận tình của quý Thầy, Cô giáo trong thời gian học tập tại Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp – trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng đã giúp chúng em có những kiến thức quý giá làm hành trang vào đời, thực hiện tốt công việc của mình. Để tổng hợp lại những kiến thức mà chúng em đã học và tích lũy được trong thời gian qua, nhóm chúng em thực hiện đề tài: “SO SÁNH CÁC PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ, THI CÔNG TẦNG HẦM VÀ SÀN CHO CÔNG TRÌNH CHUNG CƯ KATSUTOSHI GRAND HOUSE ĐÀ NẴNG”. Đồ án tốt nghiệp của nhóm được thực hiện theo quy định Đồ án tốt nghiệp kết hợp giữa Nhà trường và Doanh nghiệp (gọi tắt là “Capstone Project”). Là kết hợp giữa Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng và CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG LTH.DESIGN. Đồ án được thực hiện thiết kế công trình thực tế - Chung cư Katsutoshi Grand House Đà Nẵng, là một công trình có quy mô lớn, kết cấu phức tạp. Do vậy, trong quá trình thực hệ đề tài nhóm gặp nhiều khó khăn. Tuy vậy, với sự hướng dẫn tận tình của các Thầy Cô giáo trong khoa, đặc biệt Thầy TS Nguyễn Quang Tùng, TS Lê Khánh Toàn cùng anh Lê Viết Long và các anh chị bộ phận kĩ thuật tại công trình đã giúp nhóm hoàn thành đề tài. Tuy đã cố gắng hoàn thiện đề tài nhưng với kiến thức còn hạn chế, thời gian có hạn nên đề tài có những thiếu sót nhất định. Vì vậy, nhóm chúng em mong nhận được những hướng dẫn, góp ý từ các Thầy - Cô giáo, anh chị kỹ sư để đề tài được hoàn thiện hơn. Cuối cùng, chúng em xin chân thành cảm ơn các Thầy, Cô giáo trong Khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp – Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng, Anh Lê Viết Long cùng các anh chị cán bộ kỹ thuật tại công trình và đặc biệt là các Thầy đã trực tiếp hướng dẫn chúng em trong đề tài này. Nhóm sinh viên thực hiện Hồ Đăng Phú Trần Ngọc Anh Lê Đình Quốc Khánh 3 SO SÁNH CÁC PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ, THI CÔNG TẦNG HẦM VÀ SÀN CHO CÔNG TRÌNH CHUNG CƯ “KATSUTOSHI GRAND HOUSE” ĐÀ NẴNG CAM ĐOAN LIÊM CHÍNH HỌC THUẬT Chúng tôi xin cam đoan đồ án tốt nghiệp “So sánh các phương án thiết kế, thi công tầng hầm và sàn cho công trình chung cư Katsutoshi Grand House Đà Nẵng” là công trình nghiên cứu của chúng tôi. Những phần sử dụng tài liệu tham khảo trong đồ án đã được nêu rõ trong phần tài liệu tham khảo. Các số liệu, kết quả trình bày trong đồ án là hoàn toàn trung thực, nếu sai tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và chịu mọi kỷ luật của bộ môn và nhà trường đề ra. Nhóm sinh viên thực hiện (Chữ ký, họ và tên sinh viên) Hồ Đăng Phú Trần Ngọc Anh Lê Đình Quốc Khánh 4 SO SÁNH CÁC PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ, THI CÔNG TẦNG HẦM VÀ SÀN CHO CÔNG TRÌNH CHUNG CƯ “KATSUTOSHI GRAND HOUSE” ĐÀ NẴNG MỤC LỤC Contents TÓM TẮT ................................................................................................................................ 1 LỜI NÓI ĐẦU VÀ CẢM ƠN .................................................................................................. 3 CAM ĐOAN LIÊM CHÍNH HỌC THUẬT ............................................................................ 4 MỤC LỤC ................................................................................................................................ 5 PHẦN 1: .............................................................. ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH ................................................................. 14 1.1 Tính cấp thiết đầu tư xây dựng công trình ..................................................................... 14 1.2 Thông tin chung ............................................................................................................. 14 1.3 Điều kiện khí hậu, địa hình, đia chất và thủy văn .......................................................... 15 1.3.1 Khí hậu ........................................................................................................................ 15 1.3.2 Địa hình ....................................................................................................................... 16 1.3.3 Thủy văn ...................................................................................................................... 16 1.3.4 Địa chất ....................................................................................................................... 16 CHƯƠNG 2:THIẾT KẾ SÀN NEVO .................................................................................... 18 2.1 Mô tả: ............................................................................................................................. 18 2.2 Tải trọng tác dụng lên sàn .............................................................................................. 19 2.2.1 Tĩnh tải: ........................................................................................................................ 19 2.2.2 Hoạt tải: ........................................................................................................................ 19 2.2.3 Tải trọng gió (TCVN 2737-1995) ................................................................................ 20 2.2.3.1 Thành phần gió tĩnh .................................................................................................. 20 2.2.3.2 Thành phần động của gió .......................................................................................... 20 2.2.4 Tải trọng động đất ........................................................................................................ 22 2.2.4.1 Số liệu ban đầu .......................................................................................................... 22 2.2.4.2 Đặc điểm kết cấu công trình...................................................................................... 22 2.2.4.3 Hệ số ứng xử của kết cấu công trình ......................................................................... 22 2.2.4.4 Xác định khối lượng tham gia dao động ................................................................... 22 2.2.4.5 Xác định khối lượng hữu hiệu tham gia dao động .................................................... 23 2.2.4.1 Tính toán lực động đất tác dụng lên công trình. ....................................................... 23 2.2.5 Tổ hợp tải trọng ............................................................................................................ 24 2.2.5.1 Khai báo tải trọng: ..................................................................................................... 24 2.2.5.2 Tổ hợp tải trọng: ........................................................................................................ 24 2.2.6 Tính toán nội lực .......................................................................................................... 25 2.2.7 Tính toán sàn điển hình tầng 5 ..................................................................................... 27 2.2.7.1 Thép sàn chịu momen dương .................................................................................... 27 2.2.7.2 Thép sàn chịu momen âm ......................................................................................... 31 2.2.7.3 Kiểm tra khả năng chọc thủng .................................................................................. 34 2.2.7.4 Kiểm tra sàn chịu cắt ................................................................................................. 35 2.2.7.5 Kiểm tra chuyển vị .................................................................................................... 36 CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN SÀN ỨNG ỨNG LỰC TRƯỚC ................................................ 37 3.1 Giới thiệu chung .............................................................................................................. 37 5 SO SÁNH CÁC PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ, THI CÔNG TẦNG HẦM VÀ SÀN CHO CÔNG TRÌNH CHUNG CƯ “KATSUTOSHI GRAND HOUSE” ĐÀ NẴNG 3.1.1 Bản chất của bê tông ứng lực trước ............................................................................. 37 3.1.2 Ưu điểm và ứng dụng của betong ứng lực trước.......................................................... 38 3.2 Lựa chọn phương pháp tính nội lực ............................................................................... 38 3.3 Quy đổi cường độ vật liệu ............................................................................................... 39 3.4 Xác định tải trọng ............................................................................................................ 40 3.4.1 Tải trọng đứng sàn........................................................................................................ 40 3.4.2 Tải trọng cân bằng do cáp ............................................................................................ 42 3.5 Xác định ứng lực trước và tổn hao ứng suất ................................................................... 43 3.5.1 Xác định lực ứng lực trước .......................................................................................... 43 3.5.2 Tổn hao ứng suất lúc căng cáp ..................................................................................... 43 3.5.3 Tổn hao ứng suất dài hạn ............................................................................................. 44 3.6 Xác định hình dạng, số lượng và bố trí cáp ................................................................... 44 3.6.1 Xác định độ lệch tâm, độ võng lớn nhất của cáp ......................................................... 44 3.6.2 Xác định hình dạng cáp ứng lực trước ......................................................................... 45 3.6.3 Xác định số lượng và bố trí cáp ứng lực trước trên các dải ......................................... 52 3.7 Kiểm tra ứng suất trong betong ....................................................................................... 55 3.7.1 Lúc buông thép ............................................................................................................. 56 3.7.2 Giai đoạn sử dụng ........................................................................................................ 59 3.8 KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC ........................................................................... 67 3.8.1 Quy trình xác định khả năng momen ........................................................................... 67 3.8.2 Kiểm tra trường hợp tải trọng cơ bản ........................................................................... 67 3.9.2 Xác định các cặp lực cắt và momen ............................................................................. 75 3.9.3 Tính toán kiểm tra ........................................................................................................ 76 3.10 KIỂM TRA ĐỘ VÕNG BẢN SÀN .............................................................................. 76 3.10.1 Độ võng tức thời......................................................................................................... 76 3.10.2 Độ võng do tác dụng của tải trọng dài hạn................................................................. 77 CHƯƠNG 4 : TÍNH TOÁN CẤU KIỆN CỘT ........................................................................ 80 ............................................ 80 ..................................................................................................... 80 ........................................................................................................ 80 ........................................................................................................ 84 4.1.3.1 ........................... 84 .......................................................................... 91 CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ CỌC KHOAN NHỒI ................................................................... 92 5.1 Điều kiện địa chất công trình .......................................................................................... 92 5.1.1 Địa tầng khu đất ........................................................................................................... 92 5.1.2 Lựa chọn mặt cắt địa chất để tính móng ...................................................................... 99 5.1.3 Điều kiện địa chất, thuỷ văn ......................................................................................... 99 5.2 Lựa chọn giải pháp móng ................................................................................................ 99 5.3 Thiết kế đài móng P3 .................................................................................................... 100 5.3.1 Phương pháp tính toán ............................................................................................... 100 5.3.2 Xác định tải trọng truyền xuống móng ...................................................................... 100 5.4 TINH TOAN LỰA CHỌN THONG SỐ CHUNG CHO MONG .................................................... 101 5.4.1 Chọn vật liệu .............................................................................................................. 101 5.4.2 Xác định sơ bộ chiều cao đài cọc ............................................................................... 101 5.4.3 Chọn kích thước cọc, chiều sâu chôn đài ................................................................... 101 6 SO SÁNH CÁC PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ, THI CÔNG TẦNG HẦM VÀ SÀN CHO CÔNG TRÌNH CHUNG CƯ “KATSUTOSHI GRAND HOUSE” ĐÀ NẴNG 5.4.4 Tính toán sức chịu tải của cọc đơn ............................................................................. 102 5.4.4.1 Sức chịu tải cọc đơn theo vật liệu làm cọc ............................................................. 102 5.4.4.2 Sức chịu tải cọc đơn theo đất nền. ......................................................................... 102 5.4.5 Xác định số lượng cọc, bố trí cọc và kích thước đáy đài ........................................... 103 5.4.5.1 Xác định số lượng cọc ............................................................................................ 103 5.4.5.2 Bố trí cọc trong móng và tính kích thước đáy đài .................................................. 104 5.4.6 Kiểm tra nền đất tại mặt phẳng mũi cọc và kiểm tra lún cho móng cọc .................... 104 5.4.6.1 Kiểm tra nền đất tại mặt phẳng mũi cọc ................................................................ 104 5.4.6.2 Kiểm tra lún cho móng cọc khoan nhồi ................................................................. 107 5.4.7 Kiểm tra sức chịu tải của cọc ..................................................................................... 107 5.5 Tính toán và cấu tạo đài cọc dày 3 m ............................................................................ 108 5.5.1 Nội lực đài cọc .......................................................................................................... 108 5.5.2 Tính toán cốt thép theo phương X ............................................................................ 108 5.5.3 Kiểm tra chọc thủng cho đài ..................................................................................... 109 5.5.3.1 Kiểm tra chọc thủng do cột .................................................................................... 109 CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ VÁCH .......................................................................................... 111 .................................................................................................. 111 ......................................................................................... 111 ........................................................................................................ 111 ....................................................................................................... 111 ..................................................................................................................... 111 ............................................................................................. 112 ............................................................................................. 112 ....................................................................................... 113 ................................................................................................. 113 ..................................................................................................... 114 CHƯƠNG 7: TÍNH TOÁN THANG BỘ........................................................................... 119 7.1 Lập mặt bằng kết cấu ................................................................................................... 119 7.1.1 Cấu tạo cầu thang ...................................................................................................... 119 7.1.2 Sự làm việc của cầu thang ......................................................................................... 120 7.2 Chọn kích thước sơ bộ ................................................................................................. 120 7.3 Tính tải trọng tác dụng ................................................................................................. 121 7.3.1 Bản thang Ô1, Ô3 ...................................................................................................... 121 7.3.2 Bản chiếu nghỉ ........................................................................................................... 122 7.4 Tính toán cốt thép bản .................................................................................................. 123 7.4.1 Tính toán vế 1 ............................................................................................................ 123 7.4.2 Tính toán vế 2 ............................................................................................................ 125 7.5 Tính toán thiết kế dầm D200x300 ................................................................................ 127 7.5.1 Tải trọng tác động vào dầm D200x300 ..................................................................... 127 7.5.2 Sơ đồ tính và nội lực dầm D200x300 ....................................................................... 127 7.5.3 Tính toán thép............................................................................................................ 128 PHẦN 2: .............................................................. ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. CHƯƠNG 8: THIẾT KẾ VÁN KHUÔN CHO CÁC CẤU KIỆN CƠ BẢN........................ 130 8.1 Thiết kế ván khuôn sàn ứng lực trước ........................................................................... 130 8.1.1 Chọn ván khuôn sàn .................................................................................................. 131 7 SO SÁNH CÁC PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ, THI CÔNG TẦNG HẦM VÀ SÀN CHO CÔNG TRÌNH CHUNG CƯ “KATSUTOSHI GRAND HOUSE” ĐÀ NẴNG 8.1.2 Sơ đồ làm việc ............................................................................................................ 131 8.1.3 Tải trọng tác dụng ...................................................................................................... 131 8.1.4 Tính toán khoảng cách xà gồ đỡ sàn lớp trên (lxg): .................................................... 132 8.1.5 Tính toán khoảng cách xà gồ lớp dưới (lxg-d) ............................................................. 133 8.1.6 Kiểm tra khoảng cách cột chống (lcc): ........................................................................ 134 8.1.7 Tính toán và kiểm tra cột chống ................................................................................ 135 8.2 THIẾT KẾ VÁN KHUÔN SÀN NEVO ...................................................................... 137 8.2.1 Chọn ván khuôn sàn ................................................................................................... 137 8.2.2 Sơ đồ làm việc: ........................................................................................................... 137 8.2.3 Tải trọng tác dụng ...................................................................................................... 138 8.2.4 Tính toán khoảng cách xà gồ đỡ sàn lớp trên (lxg) ..................................................... 138 8.2.5 Tính toán khoảng cách xà gồ lớp dưới (lxg-d) ............................................................. 139 8.2.7 Tính toán và kiểm tra cột chống ................................................................................. 141 8.3 THIẾT KẾ VÁN KHUÔN CỘT ................................................................................. 143 8.3.1 Chọn kích thước ván khuôn cột ................................................................................. 143 8.3.2 Sơ đồ làm việc của ván khuôn cột.............................................................................. 143 8.3.3 Tải trọng tác dụng ...................................................................................................... 143 8.3.4 Tính toán khoảng cách giữa các xương dọc (lxd) ....................................................... 143 8.3.5 Tính toán khoảng cách giữa các gông cột (lg) ............................................................ 144 8.4 THIẾT KẾ VÁN KHUÔN MÓNG............................................................................... 145 8.4.1 Ván khuôn thành móng .............................................................................................. 145 8.4.2 Chọn kích thước ván khuôn ....................................................................................... 146 8.4.3 Sơ đồ làm việc của ván khuôn móng ......................................................................... 146 8.4.5 Tải trọng tác dụng ...................................................................................................... 146 8.4.6 Tính khoảng cách các sườn đứng (l) .......................................................................... 146 8.4.7 Tính khoảng cách các sườn ngang ............................................................................. 147 CHƯƠNG 9 :ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ ĐỀ XUẤT HƯỚNG THI CÔNG TỔNG QUÁT .... 149 9.1 Đặc điểm chung ............................................................................................................ 149 9.2 Điều kiện ảnh hưởng đến quá trình thi công ................................................................ 150 9.2.1 Thuận lợi ................................................................................................................... 150 9.2.1.1 Nguồn nước phục vụ thi công ................................................................................ 150 9.2.1.2 Nguồn điện phục vụ thi công ................................................................................. 150 9.2.1.3 Tình hình cung cấp vật tư, thiết bị máy móc.......................................................... 150 9.2.1.4 Nguồn nhân lực phục vụ ........................................................................................ 150 9.2.2 Khó khăn ................................................................................................................... 150 9.3 Công tác chuẩn bị mặt bằng thi công ............................................................................ 150 9.3.1 Chuẩn bị mặt bằng..................................................................................................... 150 9.3.2 Công tác định vị công trường .................................................................................... 150 9.3.3 Cấp thoát nước .......................................................................................................... 151 9.3.4 Thiết bị điện .............................................................................................................. 151 9.4 Lựa chọn giải pháp thi công phần ngầm .................................................................... 151 9.4.1 Thi công cọc khoan nhồi ........................................................................................... 151 9.4.2 Thi công đào đất ........................................................................................................ 151 9.4.3 Thi công tường trong đất ........................................................................................... 152 9.4.4 Thi công bê tông đài .................................................................................................. 152 9.4.5 Công tác thi công đất phần ngầm .............................................................................. 152 8 SO SÁNH CÁC PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ, THI CÔNG TẦNG HẦM VÀ SÀN CHO CÔNG TRÌNH CHUNG CƯ “KATSUTOSHI GRAND HOUSE” ĐÀ NẴNG 9.4.5.1 Phương pháp đào đất trước sau đó thi công nhà từ dưới lên (Bottom – up) .......... 152 9.4.5.2 Thi công tường vây ................................................................................................ 153 9.4.5.3 Gia cố nền trước khi thi công hố đào ..................................................................... 154 CHƯƠNG 10: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG PHẦN NGẦM .................................... 156 10.1 Thi công cọc khoan nhồi ............................................................................................ 156 10.1.1 Phân tích và lựa chọn phương án thi công cọc khoan nhồi..................................... 156 10.1.1.1 Phương pháp thi công bằng ống chống ................................................................ 156 10.1.1.2 Phương pháp phản tuần hoàn ............................................................................... 156 10.1.1.3 Phương pháp gầu xoay với dung dịch Bentonit giữ vách .................................... 157 10.1.1.4 Phương pháp thi công bằng guồng xoắn .............................................................. 157 10.1.1.5 Lựa chọn phương pháp thi công cọc khoan nhồi ................................................ 157 10.1.2 Các bước tiến hành thi công cọc khoan nhồi .......................................................... 157 10.1.3 Số liệu thiết kế thi công cọc khoan nhồi ................................................................. 158 10.1.4 Công tác chuẩn bị .................................................................................................... 158 10.1.4.1 Máy móc thi công ................................................................................................. 158 10.1.4.2 Máy trộn Bentonite .............................................................................................. 159 10.1.4.3 Thiết bị cấp nước .................................................................................................. 159 10.1.4.4 Thiết bị điện ......................................................................................................... 159 10.1.4.5 Máy cẩu ................................................................................................................ 160 10.1.5 Tổ chức thi công ................................................................................................... 160 10.1.6 Tính thể tích bentonite cần thiết và thùng chứa dung dịch bentonite .................... 161 10.1.7 Tính toán số lượng công nhân thi công cọc trong 1 ca........................................... 161 10.1.8 Chọn và tính toán số xe chở bê tông ...................................................................... 162 10.1.9 Chọn máy đào và xe tải chở đất ra khỏi công trường ............................................ 163 10.1.9.1 Chọn máy đào...................................................................................................... 163 10.1.9.2 Chọn xe cận chuyển ............................................................................................ 163 10.1.10 Bãi rửa ô tô ............................................................................................................. 163 10.1.10.1 Công tác chuẩn bị ................................................................................................ 163 10.1.10.2 Công tác định vị .................................................................................................. 163 10.1.10.3 Giác móng ........................................................................................................... 164 10.1.10.4 Xác định tim cọc ................................................................................................. 164 10.1.11 Hạ ống vách ........................................................................................................... 164 10.1.11.1 Tác dụng của ống vách ........................................................................................ 164 10.1.11.2 Thiết bị ................................................................................................................ 165 10.1.11.3 Quá trình hạ ống vách ......................................................................................... 166 10.1.12 Khoan tạo lỗ ......................................................................................................... 167 10.1.12.1 Công tác chuẩn bị ................................................................................................ 168 10.1.12.2 Công tác khoan .................................................................................................... 169 10.1.12.3 Kiểm tra hố khoan ............................................................................................... 170 10.1.12.4 Nạo vét hố khoan xử lý cặn lắng ....................................................................... 171 10.1.13 Thi công cốt thép .................................................................................................. 172 10.1.13.1 Máy thi công....................................................................................................... 172 10.1.13.2 Chế tạo lồng thép ............................................................................................... 172 10.1.13.3 Hạ lồng thép ....................................................................................................... 174 10.1.14 Thổi rửa đáy hố khoan ........................................................................................ 174 10.1.14.1 Phương pháp thổi rửa lòng hố khoan: ................................................................ 175 9 SO SÁNH CÁC PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ, THI CÔNG TẦNG HẦM VÀ SÀN CHO CÔNG TRÌNH CHUNG CƯ “KATSUTOSHI GRAND HOUSE” ĐÀ NẴNG 10.1.14.2 Tiến hành: ........................................................................................................... 175 10.1.15 Công tác đổ bê tông ................................................................................................. 176 10.1.15.1 Chuẩn bị: ............................................................................................................ 176 10.1.15.2 Máy thi công và vật liệu sử dụng: ...................................................................... 176 10.1.15.3 Đổ bê tông .......................................................................................................... 177 10.1.15.4 Xử lý bentonite để thu hồi .................................................................................. 178 10.1.16 Rút ống vách......................................................................................................... 178 10.1.17 Kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi ................................................................... 179 10.1.17.1 Kiểm tra trong giai đoạn thi công ...................................................................... 179 10.1.17.2 Kiểm tra sau khi thi công ................................................................................... 180 10.1.18 Công tác phá đầu cọc ............................................................................................ 181 10.1.18.1 Phương pháp phá đầu cọc ................................................................................. 181 10.1.18.2 Khối lượng phá bê tông đầu cọc ........................................................................ 182 10.1.19 Sự cố thi công cọc và cách khắc phục................................................................ 182 10.1.19.1 Sập vách hố đào ................................................................................................. 182 10.1.19.2 Sự cố trồi lồng thép khi đổ bê tông .................................................................... 184 10.1.19.3 Nghiêng lệch hố đào........................................................................................... 184 10.1.19.4 Hiện tượng tắc bê tông khi đổ ............................................................................ 184 10.1.19.5 Không rút được ống vách lên ............................................................................. 185 10.1.19.6 Khối lượng bê tông ít hoặc nhiều hơn so với tính toán ...................................... 185 10.1.19.7 Mất dung dịch giữ vách ...................................................................................... 185 10.1.19.8 Các khuyết tật trong bê tông cọc ........................................................................ 186 10.2 Thi công tường Barette trong đất ................................................................................. 187 10.2.1 Thông số kích thước tường ..................................................................................... 187 10.2.2 Trình tự công nghệ các bước thi công tường Barette ............................................. 187 10.2.3 Tổng quan về biện pháp thi công tường vây barrette.............................................. 188 10.2.3.1 Công tác định vị ................................................................................................... 188 10.2.3.2 Thi công tường dẫn .............................................................................................. 188 10.2.3.3 Dung dịch Polymer Bentonite .............................................................................. 189 10.2.3.4 Công tác cạp đất ................................................................................................... 190 10.2.3.5 Phân loại đốt tường vây........................................................................................ 191 10.2.3.5.1 Đốt tường mở (panel sơ cấp)............................................................................... 191 10.2.3.5.2 Đốt tường kế tiếp ................................................................................................. 191 10.2.3.5.3 Đốt tường đóng (Panel thứ cấp) .......................................................................... 191 10.2.3.6 Khắc phục chướng ngại vật .................................................................................. 192 10.2.3.7 Phương pháp kiểm tra và giám sát độ thẳng đứng ............................................. 192 10.2.3.8 Làm sạch hố đào lần 1 bằng gàu vét - bơm hút đáy ............................................. 192 10.2.3.9 Lắp đặt Joint cản nước thông qua thanh Stop- End ............................................. 193 10.2.3.9.1 Tác dụng của thanh cừ Stop-End ........................................................................ 193 10.2.3.9.2 Lắp đặt Joint cản nước ........................................................................................ 194 10.2.3.10 Công tác gia công và hạ lồng thép ..................................................................... 194 10.2.3.11 Làm sạch hố đào lần 2 bằng phương pháp khí nâng .......................................... 195 10.2.3.12 Công tác đổ bê tông............................................................................................ 196 10.2.3.13 Sự cố bất ngờ và giải pháp ................................................................................. 197 10.2.3.13.1 Sập do quá tải .................................................................................................... 197 10.2.3.13.2 Dung dịch bentonite không đủ .......................................................................... 197 10 SO SÁNH CÁC PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ, THI CÔNG TẦNG HẦM VÀ SÀN CHO CÔNG TRÌNH CHUNG CƯ “KATSUTOSHI GRAND HOUSE” ĐÀ NẴNG 10.2.3.13.3 Ảnh hưởng rung ................................................................................................ 197 10.2.3.13.4 Chướng ngại trong hố đào ............................................................................... 198 10.2.3.13.5 Lồng thép rơi xuống hố đào .............................................................................. 198 10.2.3.13.6 Ống đổ bê tông rơi xuống hố khoan trước khi đổ bê tông ................................ 198 10.2.3.13.7 Ống đổ bê tông nằm ngoài bêtông đã đổ .......................................................... 198 10.2.3.13.8 Sụt lún trong quá trình đổ bê tông ..................................................................... 198 10.3 Tổ chức thi công tường Barrette .................................................................................. 199 10.3.1 Chọn máy và thiết bị thi công đào tường vây ........................................................... 199 10.3.2 Thời gian đào............................................................................................................. 199 10.3.3 Tính thể tích bentonite cần thiết và thùng chứa dung dịch bentonite ....................... 200 10.3.4 Chọn cần cẩu thi công lắp lồng thép và ống đổ bê tông ........................................... 201 10.3.5 Tổ chức công nhân thi công ...................................................................................... 201 10.3.6 Chọn và tính toán số xe chở bê tông. ........................................................................ 202 10.4 Thi công đào đất ........................................................................................................... 204 10.4.1 Lựa chọn giải pháp đào đất ....................................................................................... 204 10.4.1.1. Các phương án đào đất .......................................................................................... 204 10.4.2 Các giai đoạn thi công đào đất ................................................................................. 205 10.4.3 Các yêu cầu khi thi công .......................................................................................... 205 10.4.4 Thiết kế tuyến di chuyển khi thi công đất ................................................................. 205 10.4.4.1 Thiết kế tuyến di chuyển của máy đào ................................................................... 205 10.4.4.2 Sơ đồ di chuyển cụ thể của máy đào xem bản vẽ TC. ........................................... 206 CHƯƠNG 11 :MÔ HÌNH THI CÔNG PHẦN NGẦM PLAXIS SỬ DỤNG HỆ SHORING KINGPOST 207 11.1 Các giai đoạn thi công ................................................................................................ 207 11.2 Cơ sở tính toán và kiểm tra ........................................................................................ 207 11.2.1 Tiêu chuẩn sử dụng ................................................................................................... 207 11.2.2 Phần mềm sử dụng tính toán ..................................................................................... 207 11.3 Phân tích nội lực và chuyển vị hệ giằng ngang – tường vây ..................................... 207 11.4 Thông số các lớp đất .................................................................................................. 208 11.5 Thông số tường vây .................................................................................................... 209 11.6 Thông số sàn chống đỡ tường vây ............................................................................. 210 11.7 Thông số hệ giằng chống đỡ tường vây ..................................................................... 210 11.8 Điều kiện biên ............................................................................................................ 211 11.9 Điều kiện ban đầu....................................................................................................... 211 11.10 Mực nước ngầm ......................................................................................................... 211 11.11 Mô hình Plaxis ......................................................................................................... 211 11.11 Thiết kế tường vây ..................................................................................................... 227 11.11.1 TƯỜNG 800 ........................................................................................................... 227 11.12.2 TƯỜNG 600 ........................................................................................................... 228 11.12.3 Kiểm tra hệ chống ................................................................................................. 229 11.12.3.1 Kiểm tra dầm biên ............................................................................................... 232 11.12.3.2 Kiểm tra shoring .................................................................................................. 233 11.12.3.3 Kiểm tra hệ chống Kingpost ............................................................................... 235 CHƯƠNG 12 :MÔ HÌNH THI CÔNG PHẦN NGẦM PLAXIS SỬ DỤNG HỆ ỐNG CHỐNG XUYÊN 240 12.1 Các giai đoạn thi công ................................................................................................. 240 11 SO SÁNH CÁC PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ, THI CÔNG TẦNG HẦM VÀ SÀN CHO CÔNG TRÌNH CHUNG CƯ “KATSUTOSHI GRAND HOUSE” ĐÀ NẴNG 12.2 Thông số ống chống: .................................................................................................... 240 12.3 Thông số hệ giằng ........................................................................................................ 241 12.4 Mô hình Plaxis ............................................................................................................. 241 12.5 Các giai đoạn làm việc của tường vây ......................................................................... 242 12.6 Kết quả nội lực và của tường vây: ............................................................................... 245 12.7 Bảng số liệu xuất từ Plaxis ........................................................................................... 246 12.7 Thiết kế tường vây: ...................................................................................................... 254 12.7.1 TƯỜNG 800 .............................................................................................................. 254 12.7.2 TƯỜNG 600 .............................................................................................................. 254 12.8Kiểm tra hệ chống: ........................................................................................................ 255 12.8.1 Nội lực trong hệ chống đỡ tường vây: ...................................................................... 255 12.8.2 Phân tích sự làm việc của các cấu kiện : ................................................................... 256 12.8.3 .Kiểm tra dầm biên: ................................................................................................... 257 12.9 Đánh giá và so sánh giữa hai phương án chống:.......................................................... 259 12.9.1.Chi phí vật liệu .......................................................................................................... 259 12.9.2.Chỉ tiêu kĩ thuât ......................................................................................................... 260 CHƯƠNG 13 LẬP TIẾN ĐỘ THI CÔNG ....................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. 13.1 Thiết kế tổ chức thi công công trình .............................. Error! Bookmark not defined. 13.1.1Danh mục các công việc theo công nghệ thi công ....... Error! Bookmark not defined. 13.2 Tính toán khối lượng các công việc. .............................. Error! Bookmark not defined. 13.2.1 Thống kê khối lượng thi công phần ngầm .................. Error! Bookmark not defined. 13.2.2 Thống kê khối lượng phần khung bê tông cốt thép..... Error! Bookmark not defined. 13.2.3 Tính toán nhịp công tác phần thân .............................. Error! Bookmark not defined. 13.2.3.1 Xác định cơ cấu các quá trình .................................. Error! Bookmark not defined. 13.2.3.2 Tính toán chi phí cho các quá trình thành phần ....... Error! Bookmark not defined. 13.2.4 Tính toán thời gian của dây chuyển kĩ thuật phần thân ............. Error! Bookmark not defined. 13.2.5 Hao phí nhân công các công tác phần thân ................. Error! Bookmark not defined. 13.2.6 Tính toán khối lượng và nhu cầu nhân công cho công tác hoàn thiện ................. Error! Bookmark not defined. 13.2.6.1 Công tác xây tường .................................................. Error! Bookmark not defined. 13.2.6.2 Công tác trát ............................................................. Error! Bookmark not defined. 13.2.6.3 Công tác đóng trần ................................................... Error! Bookmark not defined. 13.2.6.4 Công tác bả matic ..................................................... Error! Bookmark not defined. 13.2.6.5 Công tác sơn ............................................................. Error! Bookmark not defined. 13.2.6.6 Công tác lát gạch ...................................................... Error! Bookmark not defined. 13.2.6.7 Công tác dàn giáo bao che xung quanh công trình .. Error! Bookmark not defined. CHƯƠNG 14 AN TOÀN LAO ĐỘNG ........................ ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. 14.1 An toàn lao động trong thi công đào đất ........................ Error! Bookmark not defined. 14.2 An toàn lao động khi thi công cọc khoan nhồi .............. Error! Bookmark not defined. 14.3 An toàn lao động khi thi công bê tông cốt thép ............. Error! Bookmark not defined. 14.3.1 Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ......................................... Error! Bookmark not defined. 14.3.2 Công tác gia công, lắp dựng coffa ............................. Error! Bookmark not defined. 14.3.3 Công tác gia công, lắp dựng cốt thép .......................... Error! Bookmark not defined. 14.3.4 Đổ và đầm bê tông ...................................................... Error! Bookmark not defined. 14.3.5 Bảo dưỡng bê tông ...................................................... Error! Bookmark not defined. 12 SO SÁNH CÁC PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ, THI CÔNG TẦNG HẦM VÀ SÀN CHO CÔNG TRÌNH CHUNG CƯ “KATSUTOSHI GRAND HOUSE” ĐÀ NẴNG 14.3.6 Tháo dỡ cốp pha .......................................................... Error! Bookmark not defined. 14.3.7An toàn lao động trong công tác làm mái .................... Error! Bookmark not defined. 14.4 An toàn lao động trong công tác xây và hoàn thiện ....... Error! Bookmark not defined. 14.4.1 Xây tường .................................................................... Error! Bookmark not defined. 14.4.2 Công tác hoàn thiện ..................................................... Error! Bookmark not defined. 14.5 An toàn khi cẩu lắp vật liệu thiết bị ............................... Error! Bookmark not defined. 14.6 An toàn dòng điện .......................................................... Error! Bookmark not defined. TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................... 277 PHỤ LỤC ............................................................................................................................. 278 13 SO SÁNH CÁC PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ, THI CÔNG TẦNG HẦM VÀ SÀN CHO CÔNG TRÌNH CHUNG CƯ “KATSUTOSHI GRAND HOUSE” ĐÀ NẴNG Chương 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH 1.1 Tính cấp thiết đầu tư xây dựng công trình Việt Nam là một đất nước đang phát triển mạnh nhà cao tầng. Trong những năm gần đây, loại hình nhà cao tầng được xây dựng ngày càng nhiều. Đà Nẵng được biết đến là một trong những thành phố đáng sống nhất Việt Nam, trung tâm kinh tế lớn của khu vực miền Trung-Tây Nguyên, Việt Nam với nền công nghiệp và dịch vụ phát triển. Nơi đây hội tụ đầy đủ các yếu tố Thiên Thời - Địa Lợi - Nhân Hoà, có núi, sông Hàn thơ mộng, biển xanh cát trắng, cảng biển và cảng hàng không quốc tế. Các điểm tham quan du lịch nổi tiếng khi du lịch Đà Nẵng bao gồm khu du lịch Bà Nà, bãi biển Mỹ Khê, suối khoáng nóng Núi Thần Tài, Chùa Linh Ứng trên bán đảo Sơn Trà và khu vui chơi giải trí trong nhà Asia Park lớn nhất châu Á. Đà Nẵng còn có nhiều thắng cảnh mê hồn như đèo Hải Vân, rừng nguyên sinh ở bán đảo Sơn Trà và Ngũ Hành Sơn. Đặc biệt, Đà Nẵng được bao quanh bởi 3 di sản văn hóa thế giới là Huế, Hội An, Mỹ Sơn, và xa hơn nữa là Vườn Quốc Gia Phong Nha – Kẻ Bàng. Với điều kiện giúp du lịch ngày càng phát triển mạnh như trên, Đà Nẵng ngày càng thu hút nhiều dân cư đến để sinh sống và làm việc, đặc biệt là lượng khách du lịch lớn ở trong nước và nước ngoài. Vấn đề cấp thiết được đặt ra là phải giải quyết chỗ lưu trú cho du khách trong thành phố, đặc biệt là nơi lưu trú cao cấp. Để đáp ứng nhu cầu đó, nhiều căn hộ khách sạn được đầu tư xây dựng hiện nay tại Đà Nẵng. Và dự án “Chung cư Katsutoshi Grand House” do Công ty Cổ phần Hải Vân Thành Đạt làm chủ đầu tư, Công ty Công ty VINACONEX 25 làm nhà thầu thi công chính. Dự án là một trong những dự án triển vọng, hứa hẹn sẽ có nhiều đóng góp tích cực trong sự phát triển thương mại, dịch vụ của thành phố Đà Nẵng. Đặc biệt, đối diện “Dự án” là Công viên Biển Đông xanh mát, nơi diễn ra các sự kiện lớn của thành phố và cách bãi tắm Phạm Văn Đồng chưa đầy 100m. Với mặt tiền ven biển Đông thơ mộng, “Chung cư Katsutoshi Grand House” hứa hẹn sẽ trở thành nét chấm phá đặc sắc của cảnh quan kiến trúc thành phố, đồng thời tạo nên sức hấp dẫn lớn đối với khách du lịch và các nhà đầu tư. 1.2 Thông tin chung Tên công trình: “Chung cư Katsutoshi Grand House”. Vị trí công trình: Chung cư Katsutoshi Grand House Đà Nẵng tọa lạc tại vị trí. - Phía Bắc : giáp đường Lý Tự Trọng; - Phía Nam : giáp công trình; - Phía Đông : giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai; - Phía Tây : giáp công trình. 14 SO SÁNH CÁC PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ, THI CÔNG TẦNG HẦM VÀ SÀN CHO CÔNG TRÌNH CHUNG CƯ “KATSUTOSHI GRAND HOUSE” ĐÀ NẴNG Hình 1.1 - Vị trí Chung cư Katsutoshi Grand House Với thiết kế hiện đại cùng nhiều tiện ích hỗ trợ như gym, spa, hồ bơi, nhà hàng, hội nghị… hứa hẹn mang đến cho khách hàng một sản phẩm nghỉ dưỡng chất lượng cao, chi phí phù hợp, cùng cơ hội trải nghiệm tuyệt vời trong những ngày nghĩ dưỡng cũng như công tác tại thành phố biển Đà Nẵng xinh đẹp, một trong những bãi biển đẹp Việt Nam. 1.3 Điều kiện khí hậu, địa hình, đia chất và thủy văn 1.3.1 Khí hậu Dự án thuộc khu vực Thành phố Đà Nẵng thuộc miền trung Việt Nam, vùng đầu trong khu vực Nam Trung Bộ có khí hậu nhiệt đới gió mùa, nhiệt độ cao và ít biến động. Khí hậu Đà Nẵng là nơi chuyển tiếp đan xen giữa khí hậu miền Bắc và miền Nam, với tính trội là khí hậu nhiệt đới ở phía Nam. Mỗi năm có 2 mùa rõ rệt: mùa khô từ tháng 1 đến tháng 7 và mùa mưa kéo dài từ tháng 8 đến tháng 12 những đợt rét mùa đông nhưng không đậm và không kéo dài. Từ tháng 2 đến tháng 8 hàng năm, khí hậu tại Đà Nẵng nóng hơn (do hiệu ứng gió phơn ở Lào thổi sang) nhưng ít mưa và bão. Từ tháng 9 đến tháng 1 hàng năm là mùa mưa, đặc biệt từ tháng 10 đến 12 thường hay có bão đổ bộ khá nguy hiểm. Tháng 1 đến tháng 4, không khí ở Đà Nẵng mát mẻ và đồng thời không có bão. Nhiệt độ trung bình hàng năm khoảng 25,8°C; cao nhất vào các tháng 6, 7, 8 trung bình 28-30°C; thấp nhất vào các tháng 12, 1, 2 trung bình 18-23 °C. Độ ẩm không khí trung bình là 83,4%. Cao nhất là vào tháng 10,11, trung bình từ 85,67% - 87,67%, thấp nhất vào thấp nhất vào các tháng 6,7, trung bình từ 76,67-77,33%. Lượng mưa trung bình hàng năm là 2.504,57 mm; lượng mưa cao nhất vào các tháng 10, 11, trung bình 550-1.000 mm/tháng; thấp nhất vào các tháng 2, 3, 4, trung bình 28–50 mm/tháng. 15 SO SÁNH CÁC PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ, THI CÔNG TẦNG HẦM VÀ SÀN CHO CÔNG TRÌNH CHUNG CƯ “KATSUTOSHI GRAND HOUSE” ĐÀ NẴNG Số giờ nắng bình quân trong năm là 2.156,2 giờ; nhiều nhất là vào tháng 5,6, trung bình từ 234 đến 277 giờ/tháng; ít nhất là vào tháng 11,12, trung bình từ 69 đến 165 giờ/tháng. 1.3.2 Địa hình Địa hình thành phố Đà Nẵng vừa có đồng bằng vừa có núi, vùng núi cao và dốc tập trung ở phía Tây và phía Tây Bắc, từ đây có nhiều dãy núi chạy dài ra biển, một số đồi thấp xen kẽ vùng đồng bằng ven biển hẹp. Đồng bằng ven biển là vùng đất thấp chịu ảnh hưởng của biển bị nhiễm mặn, là vùng tập trung nhiều cơ sở nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ, quân sự, đất ở và các khu chức năng của thành phố. Địa hình khu đất xây dựng nằm ở khu vực đồng bằng ven biển, nhìn chung là vùng đất thấp và tương đối bằng phẳng. 1.3.3 Thủy văn Thành phố Đà Nẵng có mạng lưới sông ngòi phức tạp, dòng chảy các sông nhìn chung diễn biến khá phức tạp. Hệ thống sông ngòi ngắn và dốc, bắt nguồn từ phía tây, tây bắc và tỉnh Quảng Nam. Có hai sông chính là sông Hàn với chiều dài khoảng 204 km, tổng diện tích lưu vực khoảng 5.180 km² và sông Cu Đê với chiều dài khoảng 38 km, lưu vực khoảng 426 km². Ngoài ra, trên địa bàn thành phố còn có các sông khác: sông Yên, sông Chu Bái, sông Vĩnh Điện, sông Túy Loan, sông Phú Lộc,...Các sông đều có hai mùa: mùa cạn từ tháng 1 đến tháng 8 và mùa lũ từ tháng 9 đến tháng 12. Vùng biển Đà Nẵng có chế độ thủy triều thuộc chế độ bán nhật triều không đều. Hầu hết các ngày trong tháng đều có hai lần nước lên và hai lần nước xuống, độ lớn triều tại Đà Nẵng khoảng trên dưới 1 m. Nước ngầm của vùng Đà Nẵng khá đa dạng, các khu vực có triển vọng khai thác là nguồn nước ngầm tệp đá vôi Hoà Hải – Hoà Quý ở chiều sâu tầng chứa nước 50–60 m; khu Khánh Hoà có nguồn nước ở độ sâu 30–90 m; các khu khác đang được thăm dò. 1.3.4 Địa chất Theo báo cáo địa chất tại khu vực xây dựng công trình Khách sạn Liberty Central Đà Nẵng do chủ đầu tư cung cấp, chỉ thể hiện một số thông số cơ bản của các lớp đất đá, bao gồm: - Lớp số 1a : Nền bê tông xi măng + Cát mịn lẫn dăm gạch vụn - Lớp số 1 : Cát mịn, chặt vừa - Lớp số 2 : Cát bụi, rời - Lớp số 3 : Cát mịn, chặt vừa - Lớp số 4 : Sét, dẻo mềm - Lớp số 5 : Cát mịn, chặt vừa đến chặt 16 SO SÁNH CÁC PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ, THI CÔNG TẦNG HẦM VÀ SÀN CHO CÔNG TRÌNH CHUNG CƯ “KATSUTOSHI GRAND HOUSE” ĐÀ NẴNG - Lớp số 6 : Á sét, dẻo mềm - Thấu kính TK: Cát mịn, chặt vừa đến chặt - Lớp số 7 : Á sét, dẻo cứng - Lớp số 8 : Cát thô vừa, chặt vừa đến chặt - Lớp số 9 : Á sét, dẻo cứng đến cứng - Lớp số 10 : Đá phiến, phong hóa mạnh - Lớp số 11 : Đá Granit 17 SO SÁNH CÁC PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ, THI CÔNG TẦNG HẦM VÀ SÀN CHO CÔNG TRÌNH CHUNG CƯ “KATSUTOSHI GRAND HOUSE” ĐÀ NẴNG CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ SÀN NEVO 2.1 Mô tả: Hộp cốp pha NEVO (hoặc tương đương) là một loại cốp pha nhựa bằng polypropylene tái chế được nghiên cứu sử dụng cho sàn để tạo lỗ rỗng phía trong nhằm tối ưu hóa vật liệu và cấu trúc hình học của sàn. Việc tạo rỗng có tác dụng làm tăng khả năng chịu uốn của sàn với cùng một khối lượng vật liệu bê tông. Sàn hộp NEVO (hoặc tương đương) sử dụng có cấu tạo: Tổng chiều dày là 30cm, chèn bên trong là các lỗ rỗng có kích thước cơ bản là 160cm × 52cm × 52cm. Lớp bê tông dưới dày 7cm, lớp bê tông trên 7cm. Cấu hình của sàn thể hiện ở hình dưới. Mặt bằng bố trí hộp theo hai phương được thể hiện sau đây. Hình 2.1 - Cấu tạo của sàn. Hình 2.2 - Mặt bằng xếp hộp Nevo. 18 SO SÁNH CÁC PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ, THI CÔNG TẦNG HẦM VÀ SÀN CHO CÔNG TRÌNH CHUNG CƯ “KATSUTOSHI GRAND HOUSE” ĐÀ NẴNG 2.2 Tải trọng tác dụng lên sàn 2.2.1 Tĩnh tải: + Tải trọng bản thân sàn BTCT: chương trình Etabs 17 tự xác định với hệ số n= 1.1. + Tải trọng các lớp kĩ thuật: Chiều dày (m) Tải trọng tiêu γ chuẩn n (kg/m3) (kg/m2) Tải trọng tính toán (kg/m2) TT Loại tải trọng 1 Vữa xi măng 0.03 2100 63 1.1 69.3 2 Lớp lót nền 0.03 1800 54 1.2 64.8 3 Trần+ Hệ thống kỹ thuật 30 1.2 36 Tổng 147 170.1 + Tải tường: Loại tường Số cửa Trọng lượng riêng Chiều cao tường Hệ số giảm gt (kN/m2) n (kN/m) Ht (m) Tường 200 0 3.63 3.30 1 11.98 Tường 200 1 3.63 3.30 0.7 8.39 Tường 100 0 1.98 3.30 1 6.53 Tường 100 2 1.98 3.30 0.6 3.92 Tải gán vào dầm ảo ta lấy trung bình tường 200, lấy xấp xỉ 10 (kN/m). Tải gán vào dầm biên lấy tường 100, vì chiều cao các tầng có sự thay đổi nên để an toàn ta lấy xấp xỉ 7 (kN/m). Các vị trí tường còn lại ta gán tải tường 100 với giá trị xấp xỉ 4 (kN/m). 2.2.2 Hoạt tải: Chức năng phòng ptc (daN/m2) n ptt (daN/m2) Hành lang, sảnh 300 1.2 360 Căn hộ 200 1.2 240 Wc 200 1.2 240 Cửa hàng 400 1.2 480 19 SO SÁNH CÁC PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ, THI CÔNG TẦNG HẦM VÀ SÀN CHO CÔNG TRÌNH CHUNG CƯ “KATSUTOSHI GRAND HOUSE” ĐÀ NẴNG Nhà bếp 300 1.2 360 Cầu thang 300 1.2 360 Gara ô tô 500 1.2 600 Ban công 200 1.2 240 Mái bằng ko s.dụng 30 1.2 36 2.2.3 Tải trọng gió (TCVN 2737-1995) Đơn vị sử dụng: • Chiều cao tầng: m • Tải trọng: kN/m • Tải trọng nút: kN 2.2.3.1 Thành phần gió tĩnh Công thức tính giá trị tính toán thành phần tĩnh của tải trọng gió W ở độ cao z: W=.Wo.k.c Tải trọng gió quy về lực tập trung lên từng tầng: • Theo phương Ox: WT=W.Lx.htầng. • Theo phương Oy: WT=W.Ly.htầng. Trong đó: • Wo là giá trị Tiêu chuẩn áp lực gió tĩnh, tại thành phố Đà Nẵng, vùng II-B có Wo = 0.95(kN/m2) • k là hệ số kể đến sự thay đôi áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình, lấy theo bảng 5, tại khu vực Đà Nẵng, k được tra theo loại địa hình dạng B. • c là hệ số khí động lấy theo bảng 6: cđẩy= 0.8, chút=0.6 •  là hệ số độ tin cậy của tải trọng gió, lấy bằng 1.2 • Lx,Ly: kích thước cạnh dài, cạnh ngắn công trình: Lx=24.8 m, Ly= 38 m Cốt mặt đất: 0 Cốt mặt móng công trình: -8.5 m. Kết quả tính toán thành phần tĩnh của gió xem các bảng B1 và B2 - Phụ lục B 2.2.3.2 Thành phần động của gió Giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải trọng gió do xung và lực quán tính tác dụng lên phần thứ j ứng với dạng dao động thứ i của công trình được xác định theo công thức. Wpj=Mpj *ξi *ψi *yji Trong đó: 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan