Mô tả:
GD
GV: Nguyễn Văn Lợi
Tiết: 12
I.VÝ dô 1
SGK 31
Rót gän :
a
4
5 a 6
a
5
4
a
víi a > 0
Gi¶i
Ta cã:
5 a 6
a
a
4
4
a
5
22
5 a 6
5 a
a
a.22
a
5
222 2
aa22
6
2a
a
a 5
2
a
5 a 3 a 2 a 5
6 a 5
víi a > 0
=> Lµm xuÊt hiÖn bình ph¬ng trong căn thøc
=> Khö mÉu cña biÓu thøc lÊy căn
vµ ®a thõa sè ra ngoµi dÊu căn
=> Vì a > 0 nªn a a
=> Céng trõ c¸c biÓu thøc ®ång d¹ng
1
Gi¶i
Rót gän 3 5a
20a 4 45a a víi a 0
Ta cã:
3 5a
20a 4 45a a
3 5a
4.5 4 9.5a a
3 5a 2 5a 12 5a a
13 5a a
(13 5 1). a
IIII
VÝ dô 2
SGK 31
Chøng minh ®¼ng thøc :
(1 2 3)(1 2
3) 2 2
(1)
Phương pháp: sử dụng hằng đẳng thức hiệu hai bình phương để biến
đổi,rút gọn VT(1) rồi so sánh với VP(1).
Nếu VT(1)=VP(1) =>ĐPCM
Gi¶i
Biến đổi vế trái của (1) thành hằng đẳng thức hiệu hai bình phương, ta
được:
(1 2 3)(1 2
3) (1 2) 2 ( 3) 2
1 2 2 2 3 2 2 ( = vÕ ph¶i của (1))
Chøng minh ®¼ng thøc :
2
a a b b
ab ( a b )2
a b
C1
Sử dụng HĐT tổng của 2 lập
phương:
a a b b
a b
3
( a) ( b)
a b
( a
ab b
b)
2
a a b b
a b
ab
( a b )( a ab b)
a b
a
Trục căn thức ở mẫu:
C2
ab
3
ab
ab
( = vÕ ph¶i )
Víi a > 0 vµ b > 0
ab
(a a b b ) ( a
.
( a b) ( a
b)
b)
a 2 b ab a ab b 2
a b
(a b)(a b
a b
ab)
a b 2 ab ( a
ab
ab
ab
b )2
Ta thÊy vÕ tr¸i b»ng vÕ ph¶i vËy ®¼ng thøc ®îc chøng minh.
(= VP)
III
III VÝ dô 3
SGK 31
a 1
P
Cho biÓu thøc:
2 2 a
2
a -1 a +1
.
víi a > 0 vµ
a
+1
a
-1
a 1
a) Rót gän biÓu thøc P ;
b) Tìm gi¸ trÞ cña a ®Ó P < 0
Gi¶i
2
2
a . a 1 ( a 1) 2 ( a 1) 2 a 1 a 2 a 1 a 2 a 1
a) P
.
.
a 1
( a 1)( a 1)
2 a
2 a
(a 1)( 4 a ) (1 a ).4 a 1 a
2
4a
(2 a )
a
VËy P 1 a víi a > 0 vµ a
a
1
1 a
0 1 a 0 a 1
b) Do a > 0 vµ a 1 nªn P < 0
a
3
Rót gän c¸c biÓu thøc sau:
2
x
3
a)
x 3
1 a a
b)
1 a
;
víi a 0 vµ a 1
Gi¶i
a)
Sử dụng HĐT hiệu hai
bình phương làm xuất hiện
nhân tử chung rồi rút gọn.
ĐK:x 3
C1
x 3 . x
x2 3
x 3
x 3
x
3
3
Trục căn thức ở mẫu (lưu
ý đến điều kiện của a)
ĐK: x 3
C2
3
x 3
2
x
3 x
3
x 3
x 3
x 3 x 3
2
x 3 x
2
x
2
3
3
Rót gän c¸c biÓu thøc sau:
2
x
3
a)
x 3
1 a a
b)
1 a
;
víi a 0 vµ a 1
Gi¶i
b)
C1
Trục căn thức ở mẫu.
1 a a (1 a a )(1 a )
1 a
(1 a )(1 a )
C2
Sử dụng HĐT hiệu hai lập
phương.
1 a a 1 ( a )3
1 a
1 a
1 a a a a 2 (1 a)(1 a a)
1 a
1 a
1 a a
1 a a
Víi a 0 vµ a 1
(1
a )(1 a a )
1 a
Víi a 0 vµ a 1
IV
IV
LuyÖn tËp
Dạng bài tập
1. Rút gọn
các biểu
thức
không
chứa biến
Bài 58; 61.a;
62; 66
(Sgk.Tr 34)
2. Rút gọn
các biểu
thức
chứa biến
Bài 59; 60;
61.b; 63;
64; 65
•Rút gọn các biểu thức không chứa biến
Phương pháp: Dùng các Phương pháp biến đổi căn thức(đưa ra;
đưa vào; khử; trục; cộng, trừ căn thức đồng dạng; rút gọn phân
số…) để rút gọn biểu thức.
• Rút gọn các biểu thức chứa biến
Phương pháp:
• Phân tích đa thức tử và mẫu thành nhân tử;
• Tìm ĐKXĐ (Nếu bài toán chưa cho ĐKXĐ)
• Rút gọn từng phân thức(nếu được)
• Thực hiện các phép biến đổi đồng nhất như:
+ Quy đồng(đối với phép cộng trừ) ; nhân ,chia.
+ Bỏ ngoặc: bằng cách nhân đơn ; đa thức hoặc dùng hằng
đẳng thức.
+ Thu gọn: cộng, trừ các hạng tử đồng dạng.
+ Phân tích thành nhân tử – rút gọn.
Cho biÓu thøc B= 16x+16- 9x+9 + 4x+4 + x+1
Bµi 60
SGK - 33
víi x 1
a) Rót gän biÓu thøc B
b) Tìm x sao cho B cã gi¸ trÞ lµ 16
Gi¶i
a)
B 16( x 1)
9( x 1) 4( x 1) x 1
4 x 1 3 x 1 2 x 1 x 1 4 x 1
b) B = 16 víi x > -1 4
x 1 16
x 1 4
x 1 16
x 15
( TMĐK )
Bài 58
SGK - 32
Rót gän biÓu thøc
a) 5 1 1 20 5
5
2
Rót gän biÓuthøc
Bài 59.a ( với a>0, b>0)
SGK - 32
Gi¶i
5
1 1
20 5
5 2
5 1
5 2
4.5 5
5
2
5
2
5
5 5
5
2
3 5
5 a 4b 25a3 5a 16ab2 2 9a
Gi¶i
5 a 4b 25a 3 5a 16ab 2 2 9a
5 a 4b 52 a3 5a 42 ab 2 2 32 a
5 a 4b.5a a 5a.4b a 2.3 a
5 a 20ab a 20ab a 6 a
a
•Đây là trò chơi khám phá nhân vật sự kiện
bên trong các mảnh ghép.
•Phần thi gồm 5 câu hỏi lần lượt ứng với 5
mảnh ghép.
•Trả lời đúng mỗi câu hỏi, mảnh ghép tương
ứng sẽ được mở ra. Đồng thời, mỗi câu trả
lời đúng được 10 điểm.
•Trả lời đúng bức ảnh được cộng thêm 40
hoặc 30 -20-10 tùy theo số mảnh ghép đã
được mở.
•Trả lời sai miếng ghép tương ứng sẽ không
được mở.
5
3
4
3
4
1
2
2
1
5
GS.NGÔ BẢO CHÂU
KEY
HẾT
10
9GIỜ
8
7
6
5
4
3
2
1
Giá trị của biểu thức
20
45 3 18 72
A.
15 2
B.
15 2 2 5
5
C
D
bằng:
5 2
5 2 2 5
Đáp án: A
TIME
KEY
5
HOME
HẾT
10
9GIỜ
8
7
6
5
4
3
2
1
Để rút gọn biểu thức
16 x 16
9 x 9 4 x 4 x 1; ( x 1)
ta phải thực hiện phép biến đổi
nào?
Đưa thừa số ra ngoài
dấu căn
TIME
KEY
HOME
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Hết giờ
Điền vào chỗ chấm:
Với số a dương, số a
được gọi là ……. của a.
Căn bậc hai số học
TIME
KEY
HOME
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Hết giờ
25 x 16 x 9 khi x bằng:
A. 1
C. 9
B. 3
D. 81
Đáp án:D
TIME
KEY
HOME
- Xem thêm -