Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng Khối B Môn sinh Phương pháp giải bài tap di tryên liên kêt gen...

Tài liệu Phương pháp giải bài tap di tryên liên kêt gen

.PDF
4
374
107

Mô tả:

LTðH ñảm bảo môn Sinh học – Thầy Nguyễn Quang Anh Phương pháp giải bài tập di truyền liên kết gen và hoán vị gen PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP DI TRYỀN LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN (BÀI TẬP TỰ LUYỆN) Giáo viên: NGUYỄN QUANG ANH BD M X Y liên kết hoàn toàn, khi giảm phân cho bao nhiêu loại giao tử? BD B. 4. C. 8. D. 16. Câu 1. Một cơ thể có kiểu gen Aa A. 2. Câu 2. Ở người, bộ NST lưỡng bội có 2n = 46. Số nhóm gen liên kết trong hệ gen nhân ở người nam là A. 24. B. 23. C. 46. D. 47. Câu 3. Phương pháp tốt nhất ñể phát hiện ñược các gen nào ñó là phân li ñộc lập hay liên kết với nhau là tiến hành A. cho tự thụ qua nhiều thế hệ. C. cho lai 2 dòng thuần chủng nhiều lần. B. cho giao phấn D. lai phân tích. Câu 4. ðiều nào dưới ñây là ñúng cho việc giải thích tần số hoán vị gen luôn ≤ 50%? A. Không phải tất cả các tế bào ñều tiến hành giảm phân cùng thời ñiểm. B. Các gen trên NST có xu hướng liên kết với nhau là chủ yếu. C. Khoảng cách giữa các gen trên NST gần nhau. D. Chỉ có 1số tế bào khi giảm phân mới xảy ra hoán vị và sự hoán vị chỉ xảy ra giữa 2 trong 4 crômatit. Câu 5. Trong một cơ thể nếu có 40 tế bào trong số 200 tế bào thực hiện giảm phân có xảy ra hiện tượng hoán vị gen thì tần số hoán vị gen bằng bao nhiêu? A. 10%. B. 20%. C. 30%. D. 40%. Câu 6. ðối với sinh vật, liên kết gen hoàn toàn có ý nghĩa làm A. tăng biến dị tổ hợp, tạo nguồn nguyên liệu phong phú cho tiến hoá. B. tăng số kiểu gen khác nhau ở ñời sau, làm cho sinh vật ña dạng, phong phú. C. tăng số kiểu hình ở ñời sau, tăng khả năng thích nghi ở sinh vật. D. hạn chế biến dị tổ hợp, các gen trong cùng một nhóm liên kết luôn di truyền cùng nhau. Câu 7. Phát biểu nào là không ñúng khi nói về liên kết gen? A. Liên kết gen làm hạn chế xuất hiện các biến dị tổ hợp. B. Liên kết gen là do các gen cùng nằm trên 1 NST nên không thể phân li ñộc lập với nhau ñược. C. Số nhóm liên kết tương ứng với số NST lưỡng bội của loài. D. Liên kết gen ñảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng. Câu 8. Câu nào sau ñây không ñúng khi nói về liên kết gen hoàn toàn là loại liên kết phổ biến ở các loài sinh vật? A. Các gen trên các NST khác nhau luôn di truyền cùng nhau. B. Số nhóm gen liên kết bằng số NST bộ ñơn bội. C. Các gen trên cùng một NST luôn di truyền cùng nhau. D. Các gen cùng một NST thì tạo thành nhóm gen liên kết. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 - Phương pháp giải bài tập di truyền liên kết gen và hoán vị gen LTðH ñảm bảo môn Sinh học – Thầy Nguyễn Quang Anh Câu 9. Một cơ thể có kiểu gen AaBB DE khi giảm phân cho ñược bao nhiêu loại giao tử nếu không xảy ra de hoán vị gen? A. 2. B. 4. C. 8. D. 16 . Câu 10. Cách tính tần số hoán vị gen: Tổng số kiểu hình khác bố mẹ f= x100 Tổng số cá thể có trong phép lai phân tích A. ñúng khi cá thể dị hợp tử ñem lai phân tích có kiểu gen với các gen trội không alen nằm trên các NST khác nhau của cặp NST tương ñồng. B. ñúng khi cá thể dị hợp tử ñem lai phân tích có kiểu gen với các gen trội không alen nằm trên cùng 1 NST của cặp NST tương ñồng. C. ñúng cho mọi trường hợp kiểu gen dị hợp tử. D. không ñúng cho trường hợp các cặp gen dị hợp tử. Câu 11. Một cơ thể có kiểu gen AABb De khi giảm phân cho ñược bao nhiêu loại giao tử nếu có xảy ra dE hiện tượng hoán vị gen? A. 2. B. 4. Câu 12. Một tế bào có kiểu gen AABb C. 8. D. 16 . De khi giảm phân cho ñược bao nhiêu loại giao tử nếu có xảy ra dE hiện tượng hoán vị gen? A. 2. B. 4. C. 8. D. 16 . Câu 13. Ở ruồi giấm, hiện tượng hoán vị gen xảy ra có liên quan với giới tính là A. chỉ xảy ra ở giới ñực. B. chỉ xảy ra ở giới cái. C. chủ yếu xảy ra ở giới ñực. Câu 14. Một cơ thể có kiểu genAABb D. Xảy ra ở cả 2 giới ñực và cái với tỉ lệ như nhau. De khi tiến hành giảm phân có xảy ra hoán vị với tần số 20%, thì tỉ dE lệ sinh ra giao tử AB DE là A. 5%. B. 10%. C. 20%. Câu 15. Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen D. 40% . AB ñã xảy ra hoán vị gen với tần số là ab 32%. Cho biết không xảy ra ñột biến. Tỉ lệ giao tử ab là A. 34%. B. 32%. C. 8%. D. 16%. Câu 16. Hiện tượng hoán vị gen và phân ly ñộc lập có ñặc ñiển chung là A. các gen phân ly ngẫu nhiên và tổ hợp tự do. B. làm xuất hiện biến dị tổ hợp. C. làm hạn chế biến dị tổ hợp. D. các gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể ñồng dạng. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 - LTðH ñảm bảo môn Sinh học – Thầy Nguyễn Quang Anh Phương pháp giải bài tập di truyền liên kết gen và hoán vị gen Câu 17. Bản ñồ di truyền là gì? A. Bản ñồ thể hiện tất cả các gen trong tế bào. B. Bản ñồ thể hiện khoảng cách tương ñối giữa các gen trên NST. C. Bản ñồ thể hiện các gen có khả năng di truyền những tính trạng trội. D. Bản ñồ thể hiện các gen có khả năng di truyền những tính trạng trội có lợi. Câu 18. Trong trường hợp các gen liên kết hoàn toàn, với một gen quy ñịnh một tính trạng trội hoàn toàn, tỷ lệ phân li kiểu gen và kiểu hình trong phép lai sau: (ABD/abd) x (ADB/abd) sẽ có kết quả giống kết quả của A. tương tác gen. B. trường hợp ña hiệu. C. lai hai cặp tính trạng. D. lại một cặp tính trạng. Câu 19. Ở một giống cà chua, alen A quy ñịnh thân cao, a quy ñịnh thân thấp, B quy ñịnh quả tròn, b quy ñịnh quả bầu dục, các gen ở trạng thái liên kết hoàn toàn. Phép lai nào dưới ñây cho tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ sau là 1 : 2 : 1? Ab Ab Ab Ab AB Ab x B. x C. x aB aB aB ab ab aB Câu 20. ðiều nào dưới ñây không ñúng khi nói về tần số hoán vị gen? A. Tần số hoán vị gen tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen. A. D. AB Ab x ab ab B. Tần số hoán vị gen càng lớn, các gen càng xa nhau. C. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%. D. Tần số hoán vị gen ñược ứng dụng ñể lập bản ñồ gen. Câu 21. Phát biểu nào dưới ñây không ñúng ñối với tần số hoán vị gen? A. Không thể lớn hơn 50%, thường nhỏ hơn 50%. B. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen trên NST. C. Tỉ lệ nghịch với lực liên kết giữa các gen trên NST. D. Càng gần tâm ñộng thì tần số hoán vị gen càng lớn. Câu 22. Theo quan ñiểm hiện ñại, cơ sở tế bào học của hoán vị gen là A. trao ñổi chéo giữa các crômatit trong NST kép tương ñồng ở kì ñầu giảm phân I. B. trao ñổi chéo giữa các crômatit trong NST kép tương ñồng ở kì ñầu giảm phân II. C. sự bắt ñôi không bình thường của các gen trên một NST. D. các gen trong một nhóm liên kết không thể phân li ñộc lập mà luôn có sự trao ñổi chéo. Câu 23. Việc lập bản ñồ gen dựa trên kết quả nào? A. ðột biến chuyển ñoạn ñể biết ñược vị trí các gen trong nhóm liên kết. B. Tần số hoán vị gen ñể suy ra khoảng cách tương ñối của các gen trên NST. C. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở các thế hệ. D. Phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do của các gen trong giảm phân. Câu 24. Cho tần số hoán vị gen : AB = 47% ; AC = 32% ; BC = 15%. Dựa vào tần số hoán vị gen trên, người ta lập ñược bản ñồ gen với trật tự các gen ñược xếp là A. ACB. B. BAC. C. ABC. D. CBA. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 - LTðH ñảm bảo môn Sinh học – Thầy Nguyễn Quang Anh Phương pháp giải bài tập di truyền liên kết gen và hoán vị gen Câu 25. Hiện tượng di truyền làm hạn chế tính ña dạng của sinh vật là B. hoán vị gen. C. phân li ñộc lập. D. tương tác gen. A. lên kết gen. Câu 26. Trong trường hợp các gen cùng nằm trên 1 cặp NST thì kiểu gen nào ñược viết dưới ñây là không ñúng? A. ABd/abd. B. Abd/aBD. C. Aad/bbd. D. Abd/abD. Câu 27. ðể phát hiện ra quy luật liên kết gen, Moogan ñã thực hiện thí nghiệm A. cho F1 của bố mẹ thuần chủng mình xám, cánh dài và mình ñen, cánh ngắn tạp giao. B. lai phân tính ruồi cái F1 của bố mẹ ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài và mình ñen, cánh ngắn. C. lai phân tính ruồi ñực F1 của bố mẹ ruồi mình xám, cánh dài và mình ñen, cánh ngắn. D. lai phân tích ruồi ñực F1 của bố mẹ thuần chủng mình xám, cánh ngắn và mình ñen, cánh dài. Câu 28. Những ñặc ñiểm nào sau ñây không phù hợp với ruồi giấm? A. Bộ nhiễm sắc thể ít, dễ nuôi và dễ thí nghiệm. B. Tiến hành tự thụ phấn. C. Thời gian sinh trưởng ngắn, ñẻ nhiều. D. Ruồi ñực có hiện tượng liên kết hoàn toàn. Câu 29. Trường hợp di truyền liên kết xảy ra khi A. bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản. B. các gen chi phối các tính trạng phải trội hoàn toàn. C. các cặp gen quy ñịnh tính trạng nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể (NST) tương ñồng. D. các gen nằm trên các cặp NST ñồng dạng khác nhau. Câu 30. Trong thí nghiệm của Moocgan, cho các ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài lai với mình ñen, cánh ngắn ở F1 thu ñược toàn mình xám cánh dài. Khi tiến hành lai phân tích ruồi ñực F1 Moocgan thu ñược kết quả A. 41,5% xám – dài : 41,5% ñen - ngắn : 8,5% xám - ngắn : 8,5% ñen - ngắn. B. 25% xám – dài : 25% ñen - ngắn : 25% xám - ngắn : 25% ñen - ngắn. C. 9 xám – dài : 3 ñen - ngắn : 3 xám - ngắn : 1 ñen - ngắn. D. 75% xám – dài : 25% ñen - ngắn. Giáo viên : NGUYỄN QUANG ANH Nguồn : Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 Hocmai.vn - Trang | 4 -
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan