Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Y tế - Sức khỏe Sức khỏe trẻ em Phụ lục thực đơn cho một số bệnh thường gặp ở trẻ em...

Tài liệu Phụ lục thực đơn cho một số bệnh thường gặp ở trẻ em

.PDF
78
1
133

Mô tả:

PHỤ LỤC THỰC ĐƠN CHO MỘT SỐ BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM 1. Chế độ ăn cho bệnh tiêu chảy cấp 1.1. Trẻ 5 tháng tuổi Vẫn cho trẻ bú mẹ như thường lệ thậm chí phải cho bú nhiều hơn (nếu mẹ có sữa) hoặc cho uống sữa tự pha như thường lệ. Đồng thời cho trẻ uống thêm dung dịch ORS hoặc các dung dịch tự pha như: nước muối đường, nước rau, nước cháo, nước quả… 1.2. Trẻ 6 - 7 tháng tuổi Ký hiệu 2 TH01 - mềm (bột). E (kcal): 620. P (g): 21. L (g): 36 - 40. G (g): 44 - 53. Bảng 1: Thực đơn cho trẻ từ 6 - 7 tháng tuổi bị tiêu chảy cấp. TT Tên lương thực - Thực phẩm (LT - TP) SL (g) P (g) L (g) G (g) E (kcal) 13 58 1 Bột gạo 2 thìa cà phê 16 1 2 Thịt gà nạc 10 0,97 1,2 0 10 3 Thịt lợn thăn 20 3,8 1,2 0 28 4 Cà rốt tươi 150 1,9 0 10,2 50 5 Khoai tây 60 1 0 10,4 47 6 Táo nghiền 1/3 quả 0,2 0 5 23 7 Chuối nghiền 1/3 quả 0,3 0 5,2 23 8 Sữa bột 9 thìa cà phê 72 19,4 20,1 26,8 377 9 Đường 22 90 10 Gia vị, chất đốt 11 Cộng 92,5 706 22,5 27,7 22,5 231 + 6 giờ: Bú mẹ hoặc sữa công thức pha loãng 1/2 so với bình thường 100 150ml. + 7 giờ: bột thịt gà 150 ml. Bột gạo tẻ: 1 thìa cà phê (8g). Táo nghiền: 1/3 quả. Thịt gà nạc: 10g. + 13 giờ: bú mẹ hoặc sữa pha loãng1/2: 100 - 150 ml. Khoai tây: 30g. + 14 giờ: ăn giống 7 giờ. Chuối nghiền: 1/3 quả. + 17 giờ: bột thịt lợn150ml Gia vị vừa đủ. Bột gạo: 1 thìa cà phê. + 9 giờ: súp cà rốt 150ml Thịt lợn thăn: 20g. Cà rốt tươi: 75g. Đường: 7,5g. Khoai tây nghiền: 30g. + 11 giờ: bột thịt lợn150ml. Táo nghiền: 1/3 quả. Bột gạo: 1 thìa cà phê. Gia vị vừa đủ. Thịt lợn thăn: 20g. + 20 giờ: bú mẹ hoặc ăn sữa pha loãng 1/ 2: 100 - 150 ml. Khoai tây nghiền: 30g. 1.3. Trẻ từ 7 - 9 tháng tuổi Ký hiệu 2 TH01 - mềm (Bột). E (kcal): P (g) : L (g) : G (g) : 600 - 820. 23. 18 - 27. 120 - 140. Bảng 2: Thực đơn cho trẻ từ 7 - 9 tháng tuổi bị tiêu chảy cấp. TT Tên LT – TP SL (g) P (g) L (g) G (g) E (kcal) 1 Bột gạo (7 thìa cà phê) 56 3,6 0,2 46 206 2 Thịt gà nạc 50 4,8 3 0 50 3 Thịt lợn thăn 20 3,8 1,2 0 28 4 Cà rốt tươi 150 1,9 0 10,2 50 5 Khoai tây 60 1 0 10,4 47 6 Táo nghiền 1/ 3 quả 65 0,2 0 5 23 7 Hồng xiêm 100 3,8 0 0 28 8 Sữa bột (9 thìa cà phê) 72 19,4 20,1 26,8 377 9 Gia vị, chất đốt 232 Cộng 38,5 24,5 98,4 809 + 6 giờ: bú mẹ hoặc ăn sữa pha loãng 3/4 so với bình thường (pha với nước cháo): 150 - 200ml. + 7 giờ: bột thịt gà 200ml. Bột gạo: 2 thìa cà phê. + 11 giờ: bột thịt gà 200ml. Thịt gà nạc: 20g. Khoai tây: 30g. Táo nghiền: 1/3 quả. Dầu thực vật: 2 thìa cà phê. Gia vị vừa đủ. + 9 giờ: Súp cà rốt: 150ml. Cà rốt tươi: 75g. Đường: 7,5g. Bột gạo: 2 thìa cà phê. Thịt gà nạc: 20g. Khoai tây: 30g. Táo nghiền: 1/3 quả. Dầu thực vật: 2 thìa cà phê. Gia vị vừa đủ. + 13 giờ: bú mẹ hoặc ăn sữa pha loãng 2/3 so với bình thường (pha với nước cháo). + 14 giờ: ăn giống 7 giờ. + 17 giờ: bột thịt gà 200ml. Bột gạo: 3 thìa cà phê. Thịt gà nạc: 25g. Hồng xiêm nghiền: 1/2 quả. Giá đỗ xay nhỏ: 15g. Dầu thực vật: 2 thìa cà phê. Gia vị vừa đủ. + 20 giờ: bú mẹ hoặc ăn sữa pha loãng 2/3 so với bình thường (pha với nước cháo). 1.4. Trẻ từ 10 - 12 tháng tuổi Ký hiệu 2 TH01 - mềm (bột). E (kcal): 600 - 820. P (g): 23. 233 L (g): 18 - 27. G (g): 120 - 140. Bảng 3: Thực đơn cho trẻ từ 10 - 12 tháng tuổi bị tiêu chảy cấp. Tên LT – TP TT SL (g) P (g) L (g) G (g) E (kcal) 1 Bột gạo tẻ (6 thìa cà phê) 48 3,1 0,2 33 147 2 Thịt gà nạc 40 3,8 2,4 0 39 3 Thịt lợn nạc 20 3,8 1,2 0 28 4 Cà rốt tươi 200 2,5 0 13,6 66 5 Khoai tây 90 1,5 0 15,6 70 6 Dâu (2 thìa cà phê) 10 7 Đường kính 20 8 Hồng xiêm 1 quả 100 3,8 9 Chuối chín 1/ 2 quả 50 10 Sữa bột (9 thìa cà phê) 72 11 Gia vị, chất đốt Cộng 10 93 20 81 0 0 28 0,5 0 7,8 35 19,4 20,1 26,8 377 38,4 34 117 964 + 6 giờ: Bú mẹ hoặc ăn sữa pha loãng hơn so với bình thường (pha với nước cháo). + 7 giờ: bột thịt gà 200ml. Bột gạo tẻ: 16g. + 9 giờ: súp cà rốt 200ml. Cà rốt tươi: 100g. Thịt gà nạc: 20g. Đường: 10g. Khoai tây: 30g. + 11 giờ: bột thịt lợn 200ml. Dầu ăn: 2 thìa cà phê. Bột gạo: 16g. Hồng xiêm nghiền: 1/2 quả. Thịt lợn nạc: 20g. Gia vị vừa đủ. Khoai tây: 30g. + 13 giờ: bú mẹ hoặc ăn sữa pha loãng hơn so với bình thường (pha với nước cháo). + 14 giờ: ăn giống 7 giờ. + 17 giờ: bột thịt gà 150ml. 234 Bột gạo: 16g. Thịt gà nạc: 20g. Khoai tây: 30g. Dầu ăn: 2 thìa cà phê. Hồng xiêm nghiền: 1/2 quả. Gia vị vừa đủ. + 20 giờ: bú mẹ hoặc ăn sữa pha loãng hơn so với bình thường (pha với nước cháo). Dầu ăn: 2 thìa cà phê. Chuối chín: 1/2 quả. Gia vị vừa đủ. 1.5. Trẻ > 1 tuổi Ký hiệu 3 TH01 - mềm (cháo). E (kcal): 900 - 1000. P (g): 20 - 25. L (g): 15 - 20. G (g): 150 - 180. Bảng 4: Thực đơn cho trẻ > 1 tuổi bị tiêu chảy cấp. Tên LT - TP TT SL (g) P (g) L (g) G (g) E (kcal) 1 Gạo tẻ 90 7,1 0,9 69 310 2 Thịt gà nạc 90 8,7 5,7 0 88 3 Cà rốt tươi 200 2,5 0 13,6 66 4 Dầu 15 5 Giá đỗ 60 3,1 0 3,0 22 6 Chuối tiêu 1 quả 100 1 0 15,7 70 7 Táo 1 quả 200 0,8 0 19,8 90 8 Sữa bột (9 thìa cà phê) 72 19,4 20,1 26,8 377 9 Đường kính 20 20 81 15 139 235 10 Gia vị, chất đốt Cộng 42,6 42 167,8 1243 + 6 giờ: bú mẹ hoặc ăn sữa công thức pha loãng 1/2 với nước cháo + cà rốt 200ml. + 7 giờ: cháo thịt gà 200ml: + 9 giờ: súp cà rốt 200ml. Gạo tẻ: 30g. Cà rốt: 100g. Thịt gà nạc: 30g. Đường: 10g. Dầu ăn: 2 thìa cà phê. Giá đỗ xay nhỏ: 20g. Gia vị vừa đủ. + 11 giờ: cháo thịt gà 200ml. + 14 giờ: ăn giống 9 giờ. Gạo tẻ: 30g. Thịt gà nạc: 30g. Dầu: 2 thìa cà phê. Giá đỗ xay nhỏ: 20g. Gia vị vừa đủ. Chuối tiêu: 1quả. + 17 giờ: Cháo thịt nạc 200ml. + 20 giờ: ăn giống 6 giờ. Gạo tẻ: 30g. Thịt lợn nạc: 30g. Dầu: 2 thìa cà phê. Giá đỗ xay nhỏ: 20g. Gia vị vừa đủ. 1.6. Trẻ > 1 tuổi bị tiêu chảy kéo dài Ký hiệu 3 TH02 - mềm (cháo, súp). E (kcal): 1.100 - 1.200. P (g): 28. L (g): 20 - 25. G (g): 200 - 250. Bảng 5: Thực đơn cho trẻ > 1 tuổi bị tiêu chảy kéo dài. TT Tên LT - TP SL (g) P (g) L (g) G (g) E (kcal) 1 Gạo tẻ 60 4,7 0,6 45,7 206 2 Thịt gà nạc 30 2,9 1,9 0 29 236 3 Cà rốt tươi 200 4 Dầu 15 5 Giá đỗ 30 1,5 0 1,5 13 6 Chuối tiêu 1 quả 100 1 0 15, 70 (3) (4) (5) (6) (7) (1) (2) 2.5 0 13,6 15 66 139 7 Đu đủ 100 0,9 0 6,8 32 8 Đậu hà lan 50 2,9 0 5 32 9 Sữa chua 100 3,3 3,7 3,6 67 10 Đường kính 20 20 81 11 Khoai tây 100 1,7 0 17,4 78 12 Trứng gà 1 quả 55 7 5,5 0,2 81 13 Cá nạc 30 3,2 0,2 0 15 14 Sữa bột 6 thìa cà phê 48 12,9 13,4 17.8 251 15 Gia vị, chất đốt 44,5 40 146,6 1160 Cộng + 7 giờ: cháo thịt gà 200ml. Gạo tẻ: 30g. Thịt gà: 30g. Giá đỗ xay nhỏ: 15g. Dầu: 1 thìa cà phê. Gia vị vừa đủ. Sữa chua: 100ml. + 11 giờ: súp khoai. (200ml). Khoai tây: 100g. Đậu Hà Lan: 50g. Trứng gà: 1 quả. Dầu: 5g. + 9 giờ: súp cà rốt (200ml). Cà rốt tươi: 100g. Đường: 10g. + 14 giờ: Sữa pha nước cháo Sữa bột: 3 thìa cà phê. Chuối tiêu: 1 quả. 237 + 17 giờ: cháo cá (200ml): Gạo: 30g. Cá nạc nghiền: 30g. Giá đỗ xay nhỏ: 15g. Dầu: 5g. Gia vị vừa đủ. 238 + 20 giờ: sữa 200ml (giống 9 giờ). Đu đủ: 100g. 2. Chế độ ăn cho trẻ suy dinh dưỡng 2.1. Trẻ từ 6 - 24 tháng tuổi (giai đoạn cấp tính) Ký hiệu 2, 3 SD01 - sữa. Bảng 6: Thực đơn cho trẻ từ 6 - 24 tháng tuổi bị suy dinh dương (giai đoạn cấp tính. Ngày Loại thức ăn Số lần ăn trong 24 giờ ml/kg kcal/kg 1-2 Sữa pha loãng 1/2 12 150 75 3-4 Sữa pha loãng 2/3 8 - 10 150 100 5 - 14 Sữa nặng lượng cao 6-8 150 150 > 14 Sữa nặng lượng cao + bột ngũ cốc (nấu với thịt, cá, trứng + rau + dầu) 6-8 150 - 200 150 - 200 2.2. Trẻ 6 - 7 tháng (giai đoạn hồi phục) Ký hiệu: 2 SD02 - bột. Bảng 7: Thực đơn cho trẻ 5 - 7 tháng tuổi bị suy dinh dưỡng (giao đoạn phục). TT Tên LT – TP SL (g) P (g) L (g) hồi G (g) E (kcal) 16 74 1 Bột gạo tẻ 20 1,3 2 Thịt lợn nạc 20 3,7 1,4 0 28 3 Bột đậu xanh 20 4,9 0,5 11,3 71 4 Dầu 15 5 Giá đỗ 30 6 Chuối tiêu 1/3 quả 30 0,3 0 5,2 23 7 Trứng gà 1/2 quả 30 3,5 2,8 0,1 41 8 Sữa bột 67,5 18,2 18,9 25,1 353 9 Đường 22,5 22,5 92 10 Gia vị, chất đốt 80,2 821 Cộng 15 32 39 139 + 7 giờ: bột thịt, rau (200 ml). Bột gạo tẻ + đậu xanh 4 thìa (20g) (trẻ 6 tháng chỉ cho ăn bột 5%). Thịt lợn nạc: 20g. Giá đỗ xay: 15g. 239 Dầu: 5g. Nước mắm: 1 thìa cà phê. + 9 giờ: bú mẹ hoặc ăn sữa năng lượng cao: (150ml). Sữa: 22,5g. Đường: 7,5g. Dầu: 1,5g. + 11 giờ: bú mẹ hoặc ăn sữa năng lượng cao: (150ml). + 14 giờ: chuối tiêu: 1/3 quả. + 17 giờ: bột trứng (200ml). Bột gạo tẻ + bột đậu xanh: 4 thìa. Lòng đỏ trứng gà: 1/2 quả. Giá đỗ xay: 15g. Dầu: 5g. Nước mắm: 1 thìa cà phê. + 20 giờ đến sáng hôm sau: bú mẹ hoặc ăn sữa. 2.3. Trẻ từ 7 - 12 tháng (giai đoạn hồi phục) Ký hiệu: 2 SD02 - bột. Bảng 8: Thực đơn cho trẻ từ 7 - 12 tháng tuổi bị suy dinh dưỡng (giai đoạn hồi phục. TT Tên LT – TP SL (g) P (g) L (g) G (g) E (kcal) 1 Bột gạo tẻ 90 5,9 0,36 74 331 2 Thịt lợn nạc 30 5,5 2 0 42 3 Tôm nõn 30 21,5 1 0 98 4 Dầu 20 5 Rau xanh 30 6 Chuối tiêu 1/2q 0,5 0 7,8 35 7 Xoài 100 0,6 0 15,9 69 8 Trứng gà 1 quả 55 7 5,5 0,2 81 9 Giá đỗ 40 2 0 2 17 10 Sữa bột 67,5 18,2 18,9 25,1 353 11 Đường 22,5 22,5 92 12 Gia vị, chất đốt 240 20 185 Cộng 61,2 48 147,5 972 + 7 giờ: bột thịt 200ml. + 9 giờ: bú mẹ hoặc ăn sữa năng lượng cao: (150m l). Bột gạo: 30g. Thịt lợn nạc: 30g. Rau xanh: 10g. Giá đỗ xay nhỏ: 15g. Dầu: 5g. Nước mắm: 1 thìa cà phê. + 11 giờ: bột tôm 200ml: + 14 giờ: bú mẹ hoặc ăn sữa năng lượng cao: (150ml). Bột gạo: 30g. Tôm nõn: 30g. Rau xanh: 10g. Giá đỗ xay nhỏ: 15g. Dầu: 5g. Nước mắm: 1 thìa cà phê. + 17 giờ: bột trứng 200ml: + Từ 20 giờ đến sáng hôm sau: Bột gạo: 30g. Bú mẹ hoặc ăn sữa năng lượng cao: (150ml). Trứng gà: 1 quả. Rau xanh: 10g. Giá đỗ xay nhỏ: 10g. Dầu: 5g. Nước mắm: 1 thìa cà phê. 2.4. Trẻ từ 13 - 24 tháng (giai đoạn hồi phục) Ký hiệu: 3 SD02- cháo. Bảng 9: Thực đơn cho trẻ từ 13 - 24 tháng tuổi bị suy dinh dưỡng (giai đoạn hồi phục). TT Tên LT – TP SL (g) P (g) L (g) G (g) E (kcal) 1 Gạo tẻ 120 9,4 1,2 91 413 2 Thịt lợn nạc 40 7,4 2,8 0 56 3 Tôm nõn 40 30 1,5 1 139 4 Dầu 21 5 Rau xanh 30 6 Chuối tiêu 100 1 0 15,7 70 7 Xoài 200 1,2 0 31,8 138 8 Gan lợn 40 7 1,2 1,2 45 21 188 241 9 Giá đỗ 10 Gia vị, chất đốt 11 Cộng 60 + 7 giờ: cháo thịt 250ml. Gạo tẻ: 40g. Thịt lợn nạc: 40g. Dầu: 7g. Rau xanh: 10g. Giá đỗ: 20g. Gia vị vừa đủ. + 11 giờ: cháo gan lợn 250ml. Gạo tẻ: 40g. Gan lợn: 40g. Dầu: 7g. Rau xanh: 10g. Giá đỗ: 20g. Gia vị vừa đủ. + 17 giờ: cháo tôm 250ml. Gạo tẻ: 40g. Tôm nõn: 40g. Dầu: 7g. Rau xanh: 10g. Giá đỗ: 20g. Gia vị vừa đủ. 1,9 0 3,0 25 49,2 62 1.416 1416 + 9 giờ: sữa năng lượng cao 200ml. Sữa bột: 30g. Dầu: 2g. Đường kính: 10g. + 14 giờ: Sữa năng lượng cao 200ml. Xoài: 200g. + 20 giờ: sữa năng lượng cao 200ml. 2.5. Trẻ từ 25 - 36 tháng tuổi (giai đoạn hồi phục) Ký hiệu: 3 SD02- cơm. Bảng 10: Thực đơn cho trẻ từ 25 - 36 tháng tuổi bị suy dinh dưỡng (giai đoạn hồi phục). TT Tên LT - TP SL (g) P (g) L (g) G (g) E (kcal) 1 Gạo tẻ 170 13,4 1,7 129 585 2 Thịt lợn nạc 140 26 9,8 0 195 3 Đậu phụ 100 10,9 5,4 0,7 95 4 Dầu 40 5 Rau xanh Giá đỗ 20 15 0,75 0 0,7 6 6 Chuối tiêu 100 1 0 15,7 70 7 Xoài 200 1,2 0 31,8 138 8 Rau ngót 50 2,1 0 1,3 14 242 40 358 9 Rau dền 50 10 Tôm nõn 5 11 Cá nạc 30 Cộng 0,85 0 0,95 8 3,2 0,2 0 15 73,5 65 57 1.622 + 7 giờ: cháo thịt 300ml. + 9 giờ: xoài 200g. Gạo tẻ: 40g. Thịt nạc: 40g. Giá đỗ: 15g. Dầu: 10g. Gia vị vừa đủ. + 11 giờ: cơm nấu mềm . + 14 giờ: sữa năng lượng cao 200ml. Gạo tẻ: 60g. Thịt nạc: 50g. Rau ngót: 50g. Dầu: 20g. Cá: 30g rán. Chuối tiêu: 1 quả. + 17 giờ: cơm nấu mềm. + 20 giờ: sữa năng lượng cao 200ml. Gạo tẻ: 70g. Đậu phụ: 100g. Thịt lợn nạc: 50g. Rau dền: 50g. Tôm nõn: 5g + dầu: 10g 2.6. Trẻ từ 4 - 6 tuổi (giai đoạn hồi phục) Ký hiệu: 4 SD02- cơm. E (kcal): 1.600 - 1.700. P (g): 45 - 50. L (g): 45 - 55. G (g): 220 - 280. Bảng 11: Thực đơn cho trẻ từ 4 - 6 tuổi bị suy dinh dưỡng (giai đoạn phục hồi). TT Tên LT - TP SL (g) P (g) L (g) G (g) E (kcal) 1 Gạo tẻ 200 15,8 2 152,4 688 2 Thịt lợn nạc 50 9,3 3,5 0 70 3 Thịt gà 50 4,8 1,6 0 35 243 4 Dầu 30 5 Rau xanh 50 6 Chuối tiêu 100 1 0 15,7 70 7 Cam ngọt 200 1,4 0 12,6 66 (3) (4) (5) (6) (7) (1) (2) 30 269 8 Rau ngót 50 2,1 0 1,3 14 9 Rau cải 50 0,6 0 0,8 6 10 Cá trê 50 5 3,6 0 34 11 Gan lợn 50 8,7 1,5 1,5 56 12 Sữa chua 100 3,3 3,7 3,6 67 13 Đường kính 30 30 122 14 Trứng gà 30 15 Gia vị, chất đốt Cộng + 7 giờ: cháo gan (200ml). Gạo tẻ: 25g. Gan: 50g. Rau xanh: 30g. Dầu: 10g. Gia vị vừa đủ. + 11 giờ: cơm. Gạo tẻ: 75g. Thịt lợn nạc: 25g (làm chả 1 chiếc). Trứng gà luộc: 1/2 quả. Rau ngót nấu canh: 50g. Dầu: 10g. + 17 giờ: cơm. Gạo tẻ: 75g. Thịt gà luộc: 50g. Thịt lợn nạc rang: 25g. Rau cải luộc: 50g. Dầu: 10g. 244 3,5 2,8 0,1 40 55,5 48,7 220 1.537 + 9 giờ: nước cam (200ml). Cam ngọt: 200g. Đường kính: 30g. + 14 giờ: sữa chua 1 cốc (100ml). + 20 giờ: cháo cá (200ml). Gạo tẻ: 25g. Cá trê: 50g. Rau xanh: 20g. Gia vị vừa đủ. 2.7. Trẻ từ 7 - 9 tuổi (giai đoạn hồi phục) Ký hiệu: 5 SD02 - cơm. E (kcal) 1.800 - 1.900. P (g) 50 - 60. L (g) 50 - 60. G (g) 255 - 310. Bảng 12: Thực đơn cho trẻ từ 7 - 9 tuổi bị suy dinh dưỡng (giai đoạn hồi phục). TT Tên LT - TP SL (g) P (g) L (g) G (g) E (kcal) 1 Gạo tẻ 300 23,7 3 228,6 1032 2 Thịt lợn nạc 100 18,6 6,9 0 140 3 Thịt bò 80 14 8,2 0 135 4 Dầu 30 5 Thịt gà 50 4,8 1,6 0 35 6 Rau muống 100 2,7 0 2,1 20 7 Bắp cải 100 1,6 0 4,9 27 8 Đu đủ chín 200 1,8 0 13,6 64 9 Sữa chua 100 3,3 3,7 3,6 67 10 G vị chất đốt Cộng + 7 giờ: cháo thịt 300ml. Gạo tẻ: 50g. Thịt lợn nạc: 50g. Gia vị vừa đủ. + 11 giờ: cơm. Gạo tẻ: 100g. Thịt lợn nạc: 25g băm nhỏ. Thịt bò xào: 50g. Dầu: 15g. Rau muống luộc: 100g. + 17 giờ: cơm . 30 70,5 53,4 269 252,8 1790 + 9 giờ: sữa chua (1 cốc). + 14 giờ: đu đủ chín (200g). 245 Gạo tẻ: 100g. Thịt lợn nạc: 25g. Thịt gà: 50g rang. Bắp cải xào: 100g. Dầu: 15g. Gia vị vừa đủ. 3. Chế độ ăn cho bệnh nhiễm khuẩn 3.1. Nhiễm khuẩn cấp (giai đoạn toàn phát) 3.1.1. Trẻ em từ 7 - 9 tháng tuổi Ký hiệu: 2 NK01- bột. Bú mẹ từ 5 - 6 lần/ngày. + 7 giờ: bột thịt (thịt lợn, thịt gà, bò, tôm, cá) 150ml. Bột gạo: 16g. Thịt lợn nạc xay: 1 - 2 thìa cà phê. Giá đỗ xay nhỏ: 10g. Dầu thực vật (TV): 2 thìa cà phê. Gia vị vừa đủ. + 11 giờ: nước cam (100ml). + 14 giờ: bú mẹ. Cam: 100g. Đường: 15g. + 17 giờ: bột trứng 150ml. Bột gạo: 16g. Trứng gà: 1 quả. Giá đỗ: 10g xay nhỏ. Dầu TV: 2 thìa cà phê. Gia vị vừa đủ. + 20 giờ: nước cam: (100ml). Cam: 100g. Đường: 15g. 3.1.2. Trẻ từ 10 - 12 tháng tuổi Ký hiệu: 2 NK01 - bột. Bú mẹ từ 4 - 5 lần/ngày. + 7 giờ: bột thịt lợn (đổi bò, gà, cá, tôm) 200ml. Bột gạo: 30g. 246 Thịt lợn nạc 3 thìa. Giá đỗ xay nhỏ: 15g. Dầu: 2 thìa cà phê. Gia vị vừa đủ. + 9 giờ: nước cam (150ml). Cam: 150g. Đường: 15g. + 17 giờ: bột trứng (200ml). Bột gạo tẻ: 30g. Trứng gà: 1 quả. Giá đỗ xay nhỏ: 15g. Dầu: 2 thìa cà phê. Nước mắm: 1 thìa cà phê. + 11 giờ: bú mẹ. + 20 giờ: nước cam (150ml). Cam : 150g. Đường: 15g. 3.1.3. Trẻ từ 13 - 24 tháng tuổi Ký hiệu: 3 NK01 - cháo. Bú mẹ từ 3 - 4 lần/ngày. + 7 giờ: cháo thịt lợn (đổi bò, gà, cá, tôm) 200ml. Gạo xay vỡ: 30g. Thịt lợn nạc: 25g. Dầu: 2 thìa cà phê. Gia vị vừa đủ. + 11 giờ: cháo trứng 200ml. Gạo xay vỡ: 30g. Trứng gà: 1 quả. Rau xanh: 2 thìa. Dầu: 2 thìa cà phê. Gia vị vừa đủ. + 17 giờ: cháo tôm 200ml. Gạo xay vỡ: 30g. Tôm: 3 thìa. Dầu: 2 thìa cà phê. Gia vị vừa đủ. + 9 giờ: nước cam 200ml. Cam: 200g. Đường: 30g. + 14 giờ: nước cam 200ml. Cam: 200g. Đường: 30g. + 20 giờ: bú mẹ 3.2. Nhiễm khuẩn cấp (giai đoạn hồi phục) 247 3.2.1. Trẻ từ 7 - 9 tháng tuổi Ký hiệu: 2 NK02 - bột. Bú mẹ từ 5 - 6 lần/ngày. + 7 giờ: bột thịt lợn (đổi bò, gà, cá, tôm) 200ml. Bột gạo: 20g. Thịt lợn nạc: 20g. Dầu: 2 thìa cà phê. Giá đỗ xay nhỏ (hoặc lá rau non): 15g. Gia vị vừa đủ. + 11 giờ: bột trứng 200ml. Bột gạo: 20g. Trứng gà: 1 quả. Dầu: 2 thìa cà phê. Giá đỗ: 15g xay nhỏ. Gia vị vừa đủ. Chuối tiêu: 1 quả. + 17 giờ: bột thịt 200ml. Bột gạo tẻ: 20g. Thịt gà: 20g. Rau xanh: 2 thìa cà phê. Dầu: 2 thìa cà phê. Gia vị vừa đủ. Giá trị dinh dưỡng của khẩu phần: E (kcal): 800. P (g): 24. L (g): 30. G (g): 110. + 9 giờ: bú mẹ. + 14 giờ: nước cam 100ml. Cam tươi: 100g. Đường: 15g. + 20 giờ: bú mẹ. 3.2.2. Trẻ từ 10 - 12 tháng tuổi Ký hiệu: 3 NK01 - bột. Bú mẹ từ 4 - 5 lần/ngày. + 7 giờ: bột thịt lợn (đổi bò, gà, cá, tôm) 200ml: Bột gạo tẻ: 20g. Thịt lợn nạc: 20g. 248 + 9 giờ: bú mẹ. Rau xanh: 2 thìa cà phê. Dầu: 2 thìa cà phê. Nước mắm: 1 thìa cà phê. + 11 giờ: bột trứng 200ml. Bột gạo tẻ: 20g. Trứng gà: 1 quả. Dầu: 2 thìa cà phê. Giá đỗ (hoặc lá rau non): 15g. Gia vị vừa đủ. Chuối tiêu: 1/2 quả. + 17 giờ: bột thịt 200ml. + 14 giờ: nước cam 100ml. Cam: 100g. Đường: 15g. + 20 giờ: bú mẹ. Bột gạo tẻ: 20g. Thịt gà: 20g. Rau xanh: 2 thìa cà phê. Dầu: 2 thìa cà phê. Năng lượng khẩu phần: E (kcal): 900. P (g): 28. L (g): 35. G (g): 120. 3.2.3. Trẻ từ 13 - 24 tháng tuổi Ký hiệu: 3 NK02 - cháo. Bú mẹ 3 - 4 lần/ngày. + 7 giờ: cháo thịt lợn (đổi bò, gà, cá, tôm): 200ml. Gạo tẻ: 30g. Thịt lợn xay: 3 thìa cà phê. Dầu: 2 thìa cà phê. Rau xanh: 2 thìa cà phê. Gia vị vừa đủ. + 11 giờ: cháo trứng 200ml. + 9 giờ: bú mẹ hoặc sữa bột theo tuổi. Gạo tẻ xay vỡ: 30g. 249 Trứng gà: 1 quả. Rau xanh: 2 thìa cà phê. Dầu: 2 thìa cà phê. Gia vị vừa đủ. Chuối tiêu: 1 quả. + 17 giờ: cháo thịt 200ml. + 20 giờ: cháo tôm 200ml. Gạo tẻ xay vỡ: 30g. Gạo: 30g. Thịt gà: 3 thìa cà phê. Tôm: 3 thìa cà phê. Rau xanh: 2 thìa cà phê. Rau xanh: 2 thìa cà phê. Dầu: 2 thìa cà phê. Dầu: 2 thìa cà phê. Gia vị vừa đủ. Năng lượng khẩu phần: E (kcal): 1.300. P (g): 38. L (g): 45. G (g): 140. Gia vị vừa đủ. 4. Bệnh không phải ăn kiêng (Chế độ ăn thông thường) 4.1. Trẻ < 6 tháng tuổi Ký hiệu: 1BT - bột. Trẻ trong 6 tháng đầu cho bú mẹ hoàn toàn. Trẻ từ 6 - 7 tháng tuổi bắt đầu cho ăn thêm 1 bữa bột 5% (1/2 lòng đỏ trứng gà, đổi sữa) 100 - 150ml. 4.2. Trẻ từ 7 - 12 tháng tuổi Ký hiệu: 2BT - bột. E (kcal): 820. P (g): 23. L (g): 18 - 27. G (g): 120 - 141. Trẻ tiếp tục được bú mẹ, nếu mẹ không có sữa thì cho trẻ uống sữa pha loãng theo tuổi (3 bữa sữa). Ngoài ra, cho trẻ ăn thêm từ 1 - 3 bữa bột đặc (bột 10%) + nước hoa quả tươi. 250
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan