Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Phát triển đội ngũ giáo viên trung học cơ sở huyện núi thành tỉnh quảng nam đáp ...

Tài liệu Phát triển đội ngũ giáo viên trung học cơ sở huyện núi thành tỉnh quảng nam đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông năm 2018

.PDF
127
1
67

Mô tả:

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM TRẦN MINH TÚ PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN TRUNG HỌC CƠ SỞ HUYỆN NÚI THÀNH TỈNH QUẢNG NAM ĐÁP ỨNG CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG NĂM 2018 LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC Đà Nẵng - Năm 2022 ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM TRẦN MINH TÚ PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN TRUNG HỌC CƠ SỞ HUYỆN NÚI THÀNH TỈNH QUẢNG NAM ĐÁP ỨNG CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG NĂM 2018 Chuyên ngành: Quản lý giáo dục Mã số: 8140114 LUẬN VĂN THẠC SĨ Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS. VÕ NGUYÊN DU Đà Nẵng - Năm 2022 iv MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN .......................................................................................................... i TÓM TẮT .................................................................................................................... ii MỤC LỤC .................................................................................................................... iv DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ........................................................................ vii DANH MỤC CÁC BẢNG......................................................................................... viii MỞ ĐẦU .........................................................................................................................1 1. ý do chọn đ tài...................................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu .............................................................................................2 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................2 4. Giả thuyết khoa học ..............................................................................................2 5. Nhiệm vụ nghiên cứu ............................................................................................3 6. Phương pháp nghiên cứu ......................................................................................3 7. Cấu trúc lu n văn ..................................................................................................3 CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN TRUNG HỌC CƠ SỞ ...................................................................................................5 1.1. Tổng quan vấn đ nghiên cứu ..................................................................................5 1.2. Các khái niệm ch nh của đ tài .................................................................................7 1.2.1. Quản lý ............................................................................................................7 1.2.2. Quản lý giáo dục .............................................................................................8 1.2.3. Quản lý trường học .........................................................................................9 1.2.4. Trường trung học cơ sở .................................................................................10 1.2.5. Đội ngũ, đội ngũ giáo viên ............................................................................11 1.2.6. Phát triển, phát triển đội ngũ .........................................................................12 1.2.7. Chuẩn ngh nghiệp của giáo viên cơ sở giáo dục phổ th ng ........................12 1.3. Yêu cầu v phát triển đội ngũ giáo viên trung học cơ sở .......................................12 1.3.1. Mục tiêu, yêu cầu, nội dung, chương tr nh giáo dục trung học cơ sở ..........12 1.3.2. Số lượng, cơ cấu, chất lượng đội ngũ giáo viên THCS ................................21 1.3.3. Yêu cầu đội ngũ giáo viên trung học cơ sở...................................................24 1.4. Phát triển đối với đội ngũ giáo viên trung học cơ sở..............................................25 1.4.1. Quy hoạch đội ngũ giáo viên trung học cơ sở ..............................................26 1.4.2. Tuyển dụng giáo viên trung học cơ sở ..........................................................27 1.4.3. Bố tr và s dụng giáo đội ngũ viên trung học cơ sở ....................................27 1.4.4. Đào tạo, b i dư ng nhằm nâng cao tr nh độ đội ngũ giáo viên trung học cơ sở ...............................................................................................................................27 1.4.5. Th c hiện chế độ ch nh sách đối với đội ngũ giáo viên trung học cơ sở .....28 1.4.6. Kiểm tra, đánh giá đội ngũ giáo viên trung học cơ sở ..................................29 v 1.5. Những yếu tố ảnh hưởng đến c ng tác phát triển đội ngũ giáo viên trung học cơ sở ...............................................................................................................................30 1.5.1. Các yếu tố khách quan ..................................................................................30 1.5.2. Các yếu tố chủ quan ......................................................................................31 Tiểu kết Chương 1 .........................................................................................................31 CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG VỀ PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN Ở CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ HUYỆN NÚI THÀNH, TỈNH QUẢNG NAM ..............................................................................................................33 2.1. Khái quát v quá tr nh nghiên cứu th c trạng ........................................................33 2.1.1. Mục tiêu nghiên cứu .....................................................................................33 2.1.2. Nội dung nghiên cứu .....................................................................................33 2.1.3. Phương pháp nghiên cứu ..............................................................................33 2.1.4. Địa bàn, cơ sở nghiên cứu, thời gian nghiên cứu .........................................34 2.2. Khái quát v đi u kiện t nhiên, kinh tế- văn hóa giáo dục huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam.............................................................................................................35 2.2.1. Khái quát v đi u kiện t nhiên, kinh tế - xã hội và GD-ĐT của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam .........................................................................................35 2.2.2. Khái quát v giáo dục trung học cơ sở huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam ...............................................................................................................................36 2.3. Th c trạng đội ngũ giáo viên trung học cơ sở trên địa huyện Núi Thành .............40 2.3.1. Th c trạng v số lượng, cơ cấu và chất lượng của giáo viên trung học cơ sở huyện Núi Thành tỉnh Quảng Nam hiện nay ............................................................40 2.3.2. Th c trạng quy hoạch đội ngũ giáo viên các trường trung học cơ sở .........45 2.3.3. Th c trạng tuyển dụng giáo viên trung học cơ sở ........................................47 2.3.4. Th c trạng bố tr và s dụng đội ngũ giáo viên trung học cơ sở ..................47 2.3.5. Th c trạng đào tạo, b i dư ng đội ngũ giáo viên trung học cơ sở ...............50 2.3.6. Th c trạng chế độ ch nh sách đối với đội ngũ giáo viên trung học cơ sở ....53 2.3.7. Th c trạng kiểm tra, đánh giá giáo viên trung học cơ sở hiện nay ...............54 2.4. Đánh giá chung v kết quả đạt được và hạn chế v c ng tác phát triển đối với đội ngũ giáo viên trung học cơ sở của huyện Núi Thành ..............................................56 2.4.1. Kết quả đạt được ...........................................................................................56 2.4.2. Hạn chế .........................................................................................................57 2.4.3. Nguyên nhân .................................................................................................57 Tiểu kết Chương 2 .........................................................................................................58 CHƢƠNG 3. BIỆN PHÁP PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN Ở CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ HUYỆN NÚI THÀNH, TỈNH QUẢNG NAM ..............................................................................................................................60 3.1. Các nguyên tắc đ xuất các biện pháp ....................................................................60 3.1.1. Nguyên tắc đảm bảo t nh quy phạm pháp lu t..............................................60 vi 3.1.2. Nguyên tắc đảm bảo t nh th c tiễn ...............................................................60 3.1.3. Nguyên tắc đảm bảo t nh hiệu quả và khả thi ...............................................61 3.1.4. Nguyên tắc đảm bảo t nh kế thừa .................................................................61 3.1.5. Nguyên tắc đảm bảo t nh đ ng bộ ................................................................61 3.2. Tiến tr nh đ xuất các biện pháp.............................................................................61 3.2.1. Các biện pháp phát triển đội ngũ đã được đ xuất trước đây .......................61 3.2.2. Các biện pháp đ xuất ...................................................................................62 3.2.3. Kết quả thăm dò ý kiến các biện pháp đ xuất .............................................62 3.3. Biện pháp phát triển đội ngũ giáo viên ở các trường trung học cơ sở huyện Núi Thành .............................................................................................................................63 3.3.1. Biện pháp 1: Tiếp tục tăng cường, nâng cao nh n thức của cán bộ quản lý, giáo viên, phụ huynh và học sinh v chương tr nh giáo dục phổ th ng năm 2018 ..63 3.3.2. Biện pháp 2: Hoàn thiện c ng tác xây d ng quy hoạch phát triển đội ngũ giáo viên đáp ứng chương tr nh giáo dục phổ th ng 2018 ............................................64 3.3.3. Biện pháp 3: Đổi mới ch nh sách tuyển dụng và s dụng đội ngũ giáo viên. ...66 3.3.4. Biện pháp 4: Đẩy mạnh c ng tác đào tạo, b i dư ng giáo viên trung học cơ sở để đáp ứng chương tr nh giáo dục phổ th ng 2018 .............................................68 3.3.5. Biện pháp 5: Xây d ng m i trường làm việc dân chủ, đoàn kết trong các trường trung học cơ sở ...................................................................................................72 3.3.6. Biện pháp 6: Th c hiện tốt các chế độ, ch nh sách cho đội ngũ giáo viên. ..75 3.3.7. Biện pháp 7: Tăng cường c ng tác kiểm tra, đánh giá giáo viên trung học cơ sở ...............................................................................................................................77 3.4. Mối quan hệ giữa các biện pháp phát triển đội ngũ giáo viên trung học cơ sở huyện Núi Thành ...........................................................................................................79 3.5. Khảo nghiệm t nh hợp l và khả thi của các biện pháp đ xuất ..............................80 3.5.1. Mục đ ch khảo nghiệm..................................................................................80 3.5.2. Nội dung khảo nghiệm ..................................................................................80 3.5.3. Phương pháp khảo nghiệm ...........................................................................80 3.5.4. Kết quả khảo nghiệm ....................................................................................80 Tiểu kết Chương 3 .........................................................................................................82 KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ .............................................................................83 TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................86 PHỤ LỤC QUYẾT ĐỊNH GIAO ĐỀ TÀI LUẬN VĂN (Bản sao) vii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT BGH Ban giám hiệu CBQL Cán bộ quản lý CLGD Chất lượng giáo dục CNH-HĐH C ng nghiệp hóa, hiện đại hóa CNTT C ng nghệ th ng tin CSVC Cơ sở v t chất CTGDPT Chương tr nh giáo dục phổ th ng ĐNGV Đội ngũ giáo viên GD-ĐT Giáo dục và Đào tạo GDPT Giáo dục phổ th ng GV Giáo viên GVTHCS Giáo viên trung học cơ sở PCGD Phổ c p giáo dục QLGD Quản lý Giáo dục THCS Trung học cơ sở UBND Ủy ban nhân dân viii DANH MỤC CÁC BẢNG Số hiệu Tên bảng bảng 2.1. Mạng lưới các trường MG, PT của huyện Núi Thành Tổng hợp quy m trường lớp, số lượng học sinh THCS từ năm 2.2. học 2017-2018 đến năm 2021-2022 2.3. Kết quả xếp loại học l c học sinh THCS 2 năm gần đây 2.4. Kết quả xếp loại Hạnh kiểm học sinh THCS 02 năm gần đây 2.5. Kết quả công nh n tốt nghiệp THCS lớp 9 hai năm gần đây Quy mô phát triển trường lớp, số lượng học sinh, số lượng GV, 2.6. tỉ lệ giáo viên THCS Cơ cấu GV bộ m n THCS huyện Núi Thành năm học 20212.7 . 2022 2.8. Cơ cấu giới t nh, độ tuổi GVTHCS 2.9. Cơ cấu theo thâm niên c ng tác của GVTHCS. 2.10. Quy mô số lượng, tr nh độ đào tạo GVTHCS Kết quả thăm dò ý kiến của GV v phẩm chất và năng l c theo 2.11. chuẩn giáo viên (TT 20/TT-BGDĐT) Tổng hợp tr nh độ Tin học và Ngoại ngữ đến đầu năm học 20212.12. 2022 2.13. Thống kê tr nh độ ch nh trị của ĐNGV đến năm học 2021- 2022 Kết quả thăm dò ý kiến của CBQL và GV v công tác quy hoạch 2.14. đội ngũ giáo viên các trường Trung học cơ sở ở huyện Núi Thành tỉnh Quảng Nam đáp ứng chương tr nh GDPT 2018 2.15. Số lượng GVTHCS tuyển mới 2.16. Bố tr s dụng GV THCS huyện Núi Thành năm học 2021-2022 Kết quả thăm dò ý kiến của CBQL và GV v công tác tuyển 2.17. chọn, s dụng, luân chuyển đội ngũ giáo viên ở Trung học cơ sở đáp ứng chương tr nh GDPT 2018 Kết quả thăm dò ý kiến GV v c ng tác đào tạo, b i dư ng đội 2.18. ngũ giáo viên ở các trường Trung học cơ sở đáp ứng chương trình GDPT 2018 Kết quả thăm dò ý kiến CBQL, GV v th c hiện chế độ chính 2.19. sách, m i trường làm việc cho đội ngũ giáo viên ở các trường Trung học cơ sở. Trang 38 38 39 39 39 40 40 41 41 42 42 44 44 45 47 48 49 52 54 ix Số hiệu bảng 2.20. 3.1. Tên bảng Kết quả khảo sát CBQL, GV v công tác kiểm tra, đánh giá đội ngũ giáo viên ở các trường Trung học cơ sở đáp ứng chương trình GDPT 2018. Tính hợp lí và tính khả thi của các biện pháp nhằm phát triển đội ngũ GVTHCS Trang 55 80 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Đội ngũ giáo viên là người tr c tiếp giảng dạy, giáo dục trong trường học và các cơ sở giáo dục khác. à những người h nh thành nhân cách và phát triển toàn diện cho học sinh, quyết định chất lượng ngu n nhân l c tương lai cho đất nước đóng góp to lớn cho s nghiệp c ng nghiệp hóa và hiện đại hóa của nước nhà. Tục ngữ có câu “ Kh ng thầy đố mày làm nên” đã đ cao vai trò của người dạy học từ ngàn xưa là thế. Đội ngũ giáo viên là l c lượng nòng cốt cho s nghiệp giáo dục của mỗi quốc gia, dân tộc bởi v chỉ có đội ngũ này mới biến các mục tiêu giáo dục thành hiện th c để tạo ra các thế hệ tương lai vừa h ng vừa chuyên. V thế Đảng và Nhà nước ta lu n đ cao vai trò, vị tr của đội ngũ giáo viên, Nghị quyết số 29-NQ/TW của Ban chấp hành Trung Ương ngày 4 tháng 11 năm 2013 đã nêu rõ: “Xây dựng quy hoạch, kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục gắn với nhu cầu phát triển kinh tế-xã hội, bảo đảm an ninh, quốc phòng và hội nhập quốc tế. Thực hiện chuẩn hóa đội ngũ nhà giáo theo từng cấp học và trình độ đào tạo...”. Theo u t giáo dục năm 2019 tại điểm b, khoản 1, đi u 72 có quy định v tr nh độ được đào tạo của giáo viên tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ th ng như sau “Có bằng c nhân thuộc ngành đào tạo giáo viên trở lên đối với giáo viên tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ th ng”. So với u t giáo dục năm 2005 th chuẩn tr nh độ đào tạo của giáo viên trung học cơ sở là cao đẳng sư phạm. Đây cũng là một thời cơ và thách thức cho đội ngũ giáo viên trung học cơ sở. Để có được đội ngũ giáo viên nói chung và giáo viên trung học cơ sở nói riêng đáp ứng được yêu cầu đổi mới trong giai đoạn hiện nay đòi hỏi một quá tr nh lâu dài, bên cạnh s quan tâm của Đảng và Nhà nước th đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục phải phấn đấu để trau d i phẩm chất đạo đức và tr nh độ chuyên m n nghiệp vụ. Có như v y việc th c hiện đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục và đào tạo mới thành c ng được. Trong những năm qua, Núi Thành lu n là một trong những huyện đi đầu cả tỉnh Quảng Nam với những ch nh sách quản lý kinh tế, xã hội, văn hoá, giáo dục. T nh h nh giáo dục và đào tạo huyện đã có nhi u chuyển biến rất t ch c c so với trước đây như ngành giáo dục huyện nhà đã được đầu tư quản lý phát triển cả v số lượng và chất lượng. Mạng lưới trường, lớp từ tiểu học đến trung học phổ th ng kh ng ngừng mở rộng; cơ sở v t chất, trang thiết bị bảo đảm đáp ứng cơ bản chương tr nh giáo dục phổ th ng mới hiện nay. T nh đến năm học 2020-2021 huyện Núi Thành có 17 trường trung học cơ sở với 230 lớp. Tổng số cán bộ quản lý, giáo viên hiện tại: cán bộ quản lý 35 người; giáo viên hiện có 445 người. Số trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia: 16/17 trường. Tuy nhiên, cùng với t nh h nh chung của đất nước, khi mà đội ngũ nhà giáo vừa 2 thừa, vừa thiếu cục bộ; vẫn còn một số t nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục chưa tâm huyết, có biểu hiện thiếu trách nhiệm đối với ngh , đ i khi vi phạm đạo đức và lối sống, ảnh hưởng kh ng tốt tới uy t n của nhà giáo trong xã hội; năng l c của một bộ ph n cán bộ quản lý giáo dục và nhà giáo chưa cao, th giáo dục trung học cơ sở huyện nhà cũng còn nhi u khó khăn và bất c p. Ngoài ra, phương pháp giảng dạy còn t chú ý đến c ng tác phát triển tư duy, năng l c sáng tạo, kĩ năng th c hành của người học mà vẫn còn truy n đạt th ng tin mang t nh lý thuyết một chi u; chế độ, ch nh sách cho đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục còn chưa hợp lý; việc đánh giá giáo viên ở một số đơn vị trường học còn chưa ch nh xác đ i khi còn xảy ra tình trạng vị nể lẫn nhau. Xuất phát từ th c trạng nêu trên, nên t i chọn đ tài: “Phát triển đội ngũ giáo viên trung học cơ sở huyện Núi Thành tỉnh Quảng Nam đáp ứng chƣơng trình giáo dục phổ thông năm 2018” để nghiên cứu nhằm góp phần hoàn thành thắng lợi các mục tiêu kinh tế - xã hội của huyện nhà. 2. Mục tiêu nghiên cứu Trên cơ sở nghiên cứu lý lu n và th c tiễn quản lý đội ngũ giáo viên ở các trường trung học cơ sở huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam, từ đó đ xuất một số biện pháp phát triển đội ngũ viên trung học cơ sở huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam đáp ứng chương tr nh giáo dục phổ th ng năm 2018. 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu 3.1. Khách thể nghiên cứu Đội ngũ giáo viên trung học cơ sở. 3.2. Đối tượng nghiên cứu Phát triển đội ngũ giáo viên trung học cơ sở huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam đáp ứng chương tr nh GDPT năm 2018.. 3.3. Phạm vi nghiên cứu - Đ tài tiến hành nghiên cứu tại 17/17 trường trung học cơ sở huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam. - Thời gian nghiên cứu: Tiến hành khảo sát trong giai đoạn 2019-2021 để đ xuất biện pháp cho giai đoạn 2021-2025. - Chủ thể th c hiện biện pháp: Hiệu trưởng các trường THCS. 4. Giả thuyết khoa học C ng tác phát triển đội ngũ giáo viên trung học cơ sở trung học cơ sở huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam đã đạt được những thành t u nhất định góp phần vào việc th c hiện chương tr nh giáo dục phổ th ng năm 2018, tuy nhiên so với yêu cầu đổi mới giáo dục hiện nay còn một số hạn chế nhất định. Những hạn chế này xuất phát từ những nguyên nhân khách quan và chủ quan. Có thể đ xuất được một số biện pháp có t nh cấp thiết và khả thi khả thi nhằm góp phần phát triển đội ngũ giáo viên ở các trường trung học cơ sở huyện Núi Thành, 3 đáp ứng yêu cầu th c hiện chương tr nh giáo dục phổ th ng năm 2018, từ đó góp phần nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện học sinh ở các trường trung học cơ sở của huyện nhà. 5. Nhiệm vụ nghiên cứu 5.1. Nghiên cứu lý luận phát triển đội ngũ giáo viên trung học cơ sở. 5.2. Khảo sát, đánh giá thực trạng phát triển đội ngũ giáo viên trung học cơ sở huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam. 5.3. Đề xuất một số biện pháp phát triển đội ngũ giáo viên trung học cơ sở huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam nhằm đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông hiện nay. 6. Phƣơng pháp nghiên cứu 6.1. Nhóm phương pháp nghiên cứu lý luận Nghiên cứu các văn bản quy phạm Pháp lu t, các tài liệu khoa học liên quan v đội ngũ giáo viên, quản lý đội ngũ giáo viên, vai trò của giáo viên trung học cơ sở đối với quá tr nh giáo dục học sinh, t m ra ưu điểm, hạn chế và nguyên nhân. Nghiên cứu cũng s dụng các phương pháp phân t ch, tổng hợp, diễn dịch, quy nạp, so sánh để xây d ng cơ sở lý lu n cho đ tài cần nghiên cứu. 6.2. Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn - Phương pháp nghiên cứu h sơ nhằm t m hiểu, h i cứu các số liệu v đội ngũ giáo viên THCS tại huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam như: số lượng, chất lượng, cơ cấu. - Phương pháp quan sát nhằm tiếp c n và xem xét hoạt động quản lý đội ngũ giáo viên tại các trường THCS, t m hiểu v th c trạng chất lượng, số lượng, cơ cấu GV. Thông. - Phương pháp đi u tra bằng phiếu hỏi: nhằm mục đ ch đánh giá c ng tác phát triển đội ngũ giáo viên THCS tại huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam v quy hoạch, tuyển dụng, bố tr , s dụng, đào tạo, b i dư ng, th c hiện chế độ ch nh sách, kiểm tra – đánh giá đội ngũ giáo viên. 6.3. Nhóm phương pháp xử lý thông tin Phương pháp thống kê: Các số liệu sau khi được thu th p sẽ được định lượng bằng các c ng thức thống kê toán học từ đó rút ra những kết quả cho quá tr nh nghiên cứu. 7. Cấu trúc luận văn - Phần mở đầu - Phần nội dung : G m ba chương: + Chương 1: Cơ sở lý lu n v phát triển đội ngũ giáo viên trung học cơ sở. + Chương 2: Th c trạng phát triển đội ngũ giáo viên ở các trường trung học cơ sở huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam. + Chương 3: Biện pháp phát triển đội ngũ giáo viên ở các trường trung học cơ sở huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam đáp ứng chương tr nh giáo dục phổ th ng năm 2018 . 4 - Kết lu n và khuyến nghị - Tài liệu tham khảo - Phụ lục 5 CHƢƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN TRUNG HỌC CƠ SỞ 1.1. Tổng quan vấn đề nghiên cứu Một trong những xu thế lớn của phát triển giáo dục thế giới hiện nay đó là định h nh sứ mạng mới của người thầy, quan hệ mới v dạy và học lấy người học là trung tâm của hệ thống giáo dục. “ Tuy nhiên, mệnh đ người học là trung tâm giáo dục và s thay đổi sứ mạng người thầy chỉ liên quan đến nhiệm vụ của thầy, những việc thầy cần làm, các phương pháp thầy cần áp dụng để nâng cao hiệu quả dạy học, chứ kh ng làm giảm nhẹ vai trò của người thầy. Giáo viên vẫn là yếu tố chủ chốt quyết định đến việc dạy và học có chất lượng.” [35, tr.103-104] Do đó, đội ngũ GV là đi u kiện cơ bản nhất quyết định s phát triển của giáo dục. V v y nhi u nước khi đi vào cải cách giáo dục, phát triển giáo dục thường bắt đầu bằng phát triển đội ngũ GV. Theo Đi u 2, Chương I, u t giáo dục năm 2019 ghi rõ: “Mục tiêu giáo dục nhằm phát triển toàn diện con người Việt Nam có đạo đức, tri thức, văn hóa, sức khỏe, thẩm mỹ và ngh nghiệp; có phẩm chất, năng l c và ý thức c ng dân; có lòng yêu nước, tinh thần dân tộc, trung thành với lý tưởng độc l p dân tộc và chủ nghĩa xã hội; phát huy ti m năng, khả năng sáng tạo của mỗi cá nhân; nâng cao dân tr , phát triển ngu n nhân l c, b i dư ng nhân tài, đáp ứng yêu cầu của s nghiệp xây d ng, bảo vệ Tổ quốc và hội nh p quốc tế.” Chỉ thị số 40-CT/TW, ngày 15/6/2004 của Ban B thư (khóa IX) v việc xây d ng, nâng cao chất lượng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục đã nêu rõ giáo dục Việt Nam trong hoàn cảnh mới của đất nước, cũng như bối cảnh quốc tế có nhi u thay đổi đòi hỏi phải: “xây d ng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục được chuẩn hóa, đảm bảo chất lượng, đủ v số lượng, đ ng bộ v cơ cấu, đặc biệt chú trọng nâng cao bản lĩnh ch nh trị, phẩm chất, lối sống, lương tâm, tay ngh của nhà giáo; th ng qua việc quản lý, phát triển đúng định hướng và có hiệu quả s nghiệp giáo dục để nâng cao chất lượng đào tạo ngu n nhân l c, đáp ứng những đòi hỏi ngày càng cao của s nghiệp c ng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước”. Nghị quyết Hội nghị lần thứ 8, Ban Chấp hành Trung ương khóa XI (Nghị quyết số 29-NQ/TW) v đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu CNH-HĐH trong đi u kiện kinh tế thị trường định hướng XHCN và hội nh p quốc tế khẳng định: “Xây d ng quy hoạch, kế hoạch đào tạo, b i dư ng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục gắn với nhu cầu phát triển kinh tế-xã hội, bảo đảm an ninh, quốc phòng và hội nh p quốc tế. Th c hiện chuẩn hóa đội ngũ nhà giáo theo từng cấp học và tr nh độ đào tạo. Tiến tới tất cả các giáo viên tiểu học, trung học cơ sở, giáo 6 viên, giảng viên các cơ sở giáo dục ngh nghiệp phải có tr nh độ từ đại học trở lên, có năng l c sư phạm. Giảng viên cao đẳng, đại học có tr nh độ từ thạc sỹ trở lên và phải được đào tạo, b i dư ng nghiệp vụ sư phạm. Cán bộ quản lý giáo dục các cấp phải qua đào tạo v nghiệp vụ quản lý.” “cần có chế độ ưu đãi đối với nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục; việc tuyển dụng, s dụng, đãi ngộ, t n vinh nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục phải trên cơ sở đánh giá năng l c, đạo đức ngh nghiệp và hiệu quả c ng tác. Có chế độ ưu đãi và quy định tuổi nghỉ hưu hợp lý đối với nhà giáo có tr nh độ cao; có cơ chế miễn nhiệm, bố tr c ng việc khác hoặc kiên quyết đưa ra khỏi ngành đối với những người kh ng đủ phẩm chất, năng l c, kh ng đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ. ương của nhà giáo được ưu tiên xếp cao nhất trong hệ thống thang b c lương hành ch nh s nghiệp và có thêm phụ cấp tùy theo t nh chất c ng việc, theo vùng”. Để có một nhà trường phát triển toàn diện, th c hiện tốt và đạt được các mục tiêu giáo dục hiện nay đặc biệt khi chúng ta đang th c hiện chương tr nh giáo dục phổ th ng năm 2018 trên phạm vi cả nước th cần có một đội ngũ giáo viên đủ số lượng và chất lượng cao. V vấn đ liên quan đến phát triển giáo dục và phát triển với đội ngũ giáo viên trong thời gian qua đã được nhi u nhà khoa học phân t ch, nghiên cứu, có thể đ c p đến một số c ng tr nh, bài viết tiêu biểu như sau: * Các nghiên cứu nước ngoài: Các c ng tr nh nghiên cứu rất sâu sắc và có t nh th c tế cao như: Harold Koontx trong cuốn sách “những vấn đ cốt yếu của quản lý” đã tr nh bày cơ sở khoa học của thuyết quản lý; phân t ch các khâu cơ bản của c ng tác quản lý từ việc l p kế hoạch đến c ng tác tổ chức cán bộ, lãnh đạo, kiểm tra và giám sát. ở cuối mỗi chương sách đ u có tổng hợp, giải th ch các trường hợp, v dụ cụ thể. Ikeda Daisaku trong cuốn sách Thế kỷ XXI Ánh sáng giáo dục nêu quan điểm: Chúng ta cần thay đổi từ cách nghĩ th c thi giáo dục v quốc gia, th c thi giáo dục v xã hội sang cách nghĩ xã hội t n tại v giáo dục. Nội dung cuốn sách kh ng chỉ bó hẹp trong vấn đ giáo dục học đường, mà còn đ c p nhi u kh a cạnh khác trong đời sống xã hội như: giáo dục xã hội, đạo đức... Bratton và Gold xem xét việc quản lý phát triển đội ngũ như là một quá tr nh bao g m: l p kế hoạch, tuyển chọn, đánh giá, đãi ngộ, phát triển, giao tiếp và tham gia. Warwick th cho rằng quản lý phát triển đội ngũ g m 5 thành tố: bối cảnh bên ngoài, bối cảnh bên trong, nội dung chiến lược, bối cảnh quản lý ngu n nhân l c, nội dung quản lý ngu n nhân l c. * Các nghiên cứu trong nước: Phạm Minh Hạc (1999), iáo dục Việt Nam trước ngưỡng cửa của thế k XX , Nxb Ch nh trị quốc gia. Trong c ng tr nh nghiên cứu trên, tác giả đã khẳng định: đội ngũ giáo viên là nhân tố quyết định phát triển s nghiệp giáo dục và đào tạo quốc gia và tác giả cũng đưa ra các tiêu chuẩn quy định đối với đội ngũ giáo viên trong quá tr nh đào tạo để đáp ứng với s nghiệp giáo dục trong giai đoạn mới. 7 Hoàng Tụy (chủ biên) (2005), Cải cách và chấn hưng giáo dục, Nxb Tổng hợp, Tp. H Ch Minh. Trong c ng tr nh nghiên cứu trên, các tác giả đã đ c p đến những vấn đ cấp thiết của hệ thống giáo dục Việt Nam hiện nay. Các tác giả đã phân t ch những bất c p thường gặp trong giáo dục như tiêu chuẩn giáo viên, văn hoá nhà trường phổ th ng, vấn đ thi c , từ đó đưa ra yêu cầu cấp thiết là phải cải cách và chấn hưng n n giáo dục nước nhà phù hợp. Phạm Văn Đ ng (2008), iáo dục đào tạo – quốc sách hàng đầu, tương lai của dân tộc, Nxb Ch nh trị Quốc gia, Hà Nội. Qua c ng tr nh nghiên cứu trên, tác giả đã khẳng định giáo dục là quốc sách hàng đầu, là tương lai của dân tộc. Nội dung các bài viết đ c p v t nh h nh giáo dục nước nhà; tầm quan trọng của giáo dục phổ th ng, giáo dục đại học và vị tr , vai trò của người giáo viên, đội ngũ cán bộ quản lý. Tác giả đã nêu ra những khó khăn, hạn chế những vấn đ đang t n tại của cả hệ thống giáo dục, hạn chế của đội ngũ giáo viên v năng l c, phương pháp giảng dạy và t nh kỷ cương, kỷ lu t của nhà trường. Qua đó tác giả đ xuất những giải pháp cụ thể để quản lý giáo dục một cách hiệu quả. Ngoài các c ng tr nh trên còn nhi u c ng tr nh nghiên cứu khoa học khác đóng góp lớn lao vào s phát triển của giáo dục nước nhà. Ngoài các c ng tr nh tiêu biểu trên, còn có nhi u đ tài nghiên cứu v Phát triển đối với đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý như: Đ tài u n văn thạc sĩ: “Phát triển đội ngũ giáo viên trong các trường trung học phổ th ng c ng l p trên địa bàn thành phố Đà Nẵng trong giai đoạn hiện nay”. Tác giả: Trần Thị Ngọc Ny (2013). Đ tài lu n văn thạc sĩ: “Phát triển đội ngũ cán bộ quản lý trường học thuộc huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi”. Tác giả Trần Quốc Bảo (2015). Đ tài lu n văn thạc sĩ: Biện pháp phát triển đội ngũ cán bộ quản lý trường THCS huyện Núi Thành tỉnh Quảng Nam”. Tác giả Châu Ngọc Tuấn (2017). Các lu n văn thạc sỹ của các tác giả nêu trên đã đ xuất được những giải pháp cấp thiết nhằm th c hiện tốt c ng tác phát triển đội ngũ CBQ , GV của đơn vị m nh. Cho đến thời điểm này chưa có nhi u c ng tr nh khoa học nghiên cứu v phát triển đội ngũ GV THCS đáp ứng chương tr nh giáo dục phổ th ng năm 2018 nhằm phục vụ cho c ng tác quản lý giáo dục của huyện Núi Thành. Ch nh v v y t i chọn đ tài này nhằm nghiên cứu v phát triển đội ngũ GV THCS đáp ứng chương tr nh giáo dục phổ th ng năm 2018 phù hợp với đi u kiện kinh tế-xã hội huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam để đáp ứng nhu cầu đổi mới giáo dục trong giai đoạn hiện nay và những năm tiếp theo. 1.2. Các khái niệm chính của đề tài 1.2.1. Quản lý Quản lý là một khái niệm rất chung, tổng quát, khái niệm quản lý có rất nhi u tác 8 giả định nghĩa khác nhau. Chúng ta có thể liệt kê một số định nghĩa như sau: Theo từ điển Tiếng Việt “Quản lý là tr ng coi và g n giữ theo những yêu cầu nhất định; là tổ chức và đi u khiển các hoạt động theo những yêu cầu nhất định” [33, tr.800] Theo từ điển Giáo dục học: quản lý là hoạt động hay tác động có định hướng, có chủ đ ch của chủ thể quản lý đến khách thể quản lý trong một tổ chức nhằm làm cho tổ chức đó v n hành và đạt được mục đ ch của tổ chức. Chức năng quản lý bao g m: kế hoạch hóa, tổ chức, chỉ đạo và kiểm tra, đánh giá. Theo Đặng Quốc Bảo “Quản lý g m 02 quá tr nh t ch hợp vào nhau, quá tr nh “quản” g m s coi sóc, giữ g n duy tr hệ ở trạng thái “ổn định”, quá tr nh “lý” g m s s a sang sắp xếp đổi mới hệ vào thế phát triển. Trong “quản” phải có “lý”, trong “lý” phải có “quản” để động thái của hệ ở thế cần bằng động: hệ v n động phù hợp, th ch ứng và hiệu quả trong mối tương tác giữa các nhân tố bên trong (nội l c) với nhân tố bên ngoài (ngoại l c) [2, tr.4] Theo Trần Kiểm “Quản lý là những tác động của chủ thể quản lý trong việc huy động, phát huy, kết hợp, s dụng, đi u chỉnh, đi u phối các ngu n l c trong và ngoài tổ chức một cách tối ưu nhằm đạt được mục đ ch của tổ chức với hiệu quả cao nhất”. [30, tr 15] Theo Phạm Thị H ng Vinh (2009), quản lý là một chức năng lao động xã hội bắt ngu n từ t nh xã hội của lao động. V cơ bản có thể coi: Quản lý là s tác động có tổ chức, có hướng đ ch của chủ thể quản lý tới đối tượng quản lý nhằm đạt được mục tiêu đ ra. [46, tr 7] Theo ê Quang Sơn “Quản lý là s tác động có tổ chức, có hướng đ ch của chủ thể quản lý đến đối tượng quản lý nhằm đạt được mục tiêu đ ra” [40] Từ những điểm chung của các định nghĩa, có thể hiểu: Quản lý là s tác động có tổ chức, có hướng đ ch của chủ thể quản lý lên đối tượng quản lý và khách thể quản lý nhằm s dụng có hiệu quả nhất các ti m năng, các cơ hội của tổ chức để đạt được mục tiêu đ ra trong đi u kiện m i trường, phù hợp với đi u kiện khách quan. 1.2.2. Quản lý giáo dục Cũng như khái niệm “quản lý”, khái niệm “quản lý giáo dục” cũng có nhi u quan niệm khác nhau. Theo Đặng Quốc Bảo “Quản lý giáo dục theo nghĩa tổng quát là hoạt động đi u hành, phối hợp các l c lượng xã hội nhằm thúc đẩy c ng tác đào tạo thế hệ trẻ theo yêu cầu xã hội” [2, tr.11] Theo Trần Kiểm Q GD có nhi u cấp độ. Ít nhất có hai cấp độ chủ yếu là cấp độ vĩ m và vi m Đối với cấp vĩ m : Q GD được hiểu là những tác động t giác có ý thức, có mục đ ch, có kế hoạch, có hệ thống, hợp quy lu t của chủ thể quản lý đến tất cả các mắt x ch của hệ thống từ cấp cao đến các cơ sở giáo dục nhằm th c hiện có chất lượng và 9 hiệu quả mục tiêu phát triển giáo dục, đào tạo thế hệ trẻ mà xã hội đặt ra cho ngành giáo dục.[31, tr.14] Cũng có thể định nghĩa “Q GD là hoạt động t giác của chủ thể quản lý nhằm huy động, tổ chức, đi u phối, đi u chỉnh, giám sát một cách có hiệu quả các ngu n l c giáo dục (nhân l c, v t l c, tài l c) phục vụ cho mục tiêu phát triển giáo dục, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế, xã hội” .[32, tr.10] Các định nghĩa trên tương ứng với s phát triển hệ thống giáo dục trên quy m cả nước hay hệ thống giáo dục của một tỉnh, thành phố hoặc hệ thống giáo dục của một ngành học, cấp học nào đó. Có thể thấy định nghĩa đó kh ng mâu thuẫn nhau, ngược lại bổ sung cho nhau: Các định nghĩa một và hai đòi hỏi t nh định hướng, t nh đ ng bộ, toàn diện đối với những tác động quản lý; định nghĩa ba đòi hỏi t nh cụ thể của những tác động quản lý vào các đối tượng quản lý nhằm đạt được mục tiêu quản lý. Đối với cấp vi m : Theo tác giả Trần Kiểm “Quản lý vi m là quản lý hoạt động giáo dục trong nhà trường bao g m hệ thống những tác động có hướng đ ch của hiệu trưởng đến các tác động giáo dục, đến con người g m: giáo viên, cán bộ, nhân viên, học sinh; đến các ngu n l c: cơ sở v t chất, tài ch nh, th ng tin đến các ảnh hưởng đi u kiện ngoài nhà trường một cách quy lu t quản lý, quy lu t giáo dục, quy lu t tâm lý, quy lu t kinh tế, quy lu t xã hội, nhằm đạt được mục tiêu giáo dục” [30, tr 11] Từ những khái niệm trên, chúng ta có thể hiểu một cách chung nhất: Q GD là hệ thống những tác động có mục đ ch, có kế hoạch của chủ thể quản lý đến toàn bộ các l c lượng và đối tượng giáo dục nhằm đảm bảo chất lượng và hiệu quả để đạt được mục tiêu giáo dục. Q GD là tác động của chủ thể quản lý bằng s huy động tất cả các ngu n l c khác nhau nhằm tổ chức và đi u khiển quá tr nh giáo dục, các hoạt động dạy học của thầy và trò, m i trường giáo dục, mục tiêu, nội dung và các h nh thức tổ chức nhằm đạt được hiệu quả giáo dục. 1.2.3. Quản lý trường học Quản lý nhà trường là quản lý vi m . Nó là một hệ thống con của quản lý vĩ m : Quản lý giáo dục; Quản lý nhà trường có thể hiểu là một chuỗi tác động hợp lý (có mục đ ch, t giác, có hệ thống, có kế hoạch) mang t nh tổ chức - sư pham của chủ thể quản lý đến t p thể giáo viên và học sinh, đến những l c lượng giáo dục trong và ngoài nhà trường nhằm huy động họ cùng cộng tác, phối hợp, tham gia vào các hoạt động của nhà trường, làm cho quá trình này v n hành tối ưu, hoàn thành những mục tiêu d kiến. Quản lý nhà trường là một trong những nội dung quan trọng của hệ thống quản lý giáo dục nói chung. Quản lý nhà trường là quản lý cơ sở của ngành GD-ĐT. Theo giáo sư, viện sĩ Phạm Minh Hạc: “Quản lý nhà trường là th c hiện đường lối giáo dục của Đảng trong phạm vi trách nhiệm của m nh, tức là đưa nhà trường v n hành theo nguyên lý giáo dục để tiến tới mục tiêu giáo dục, mục tiêu đào tạo đối với ngành giáo dục, với thế hệ trẻ và với từng học sinh”. “ Việc quản lý nhà trường phổ
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng

Tài liệu xem nhiều nhất