Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Kiến trúc xây dựng Nghiên cứu và ứng dụng phương pháp lọc từ tính để tách kim loại nặng...

Tài liệu Nghiên cứu và ứng dụng phương pháp lọc từ tính để tách kim loại nặng trong nước

.PDF
87
18
92

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG N N ÀN NGHIÊN CỨU À ỨN ỌC Ừ N N Đ N C N LUẬN ĂN N N ẠC SĨ Ạ NẶN C Ỹ THUẬT Đà Nẵng – Năm 2015 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG N N ÀN NGHIÊN CỨU À ỨN ỌC Ừ N N N Đ C N N Chuyên ngành : C n n Mã số Ạ NẶN C m tr n : 60.85.06 LUẬN ĂN N N ẠC SĨ Ỹ THUẬT ớng dẫn khoa học: TS Đà Nẵng – Năm 2015 CC NG L CA Đ AN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. ả N u n àn run M CL C MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1 1. T n ấp t 2. Mụ t ủ t ...................................................................................1 ng ên ứu ........................................................................................2 3. Đố tượng v p ạm v ng ên ứu ....................................................................2 4. P ương p áp ng ên ứu ..................................................................................3 5. C ố ụ N t .....................................................................................................3 1 ỔNG QUAN .......................................................................... 4 1.1. ẠT TỪ T .....................................................................................................4 1.2. GAMMA POLYGLUTAMIC AXIT ...................................................................5 1.3. HẠT 3 O4 P Ủ γ-PGA ......................................................................................5 M OẠ 1.4. ...............................................................................................6 1.4.1. Tác dụng sinh hóa của kim loại nặng ối vớ on người ...........................7 1.4.2. Vai trò củ nướ ối vớ ơ t ể sống ........................................................8 1.4.3. Cá tá n n g n 1.4.4. Kim loại nặng trong m ên 1.4.5. 1.5. C C P t ơ P m ngu n nướ ......................................................9 trường nước .......................................................9 m ........................................................................................11 P XỬ M OẠ TRO ỚC ..............13 1.5.1. Tr o ổi ion..............................................................................................13 1.5.2. P ương p áp t tủa ................................................................................15 1.5.3. P ương p áp ng k t tủa .......................................................................16 1.5.4. P ương p áp s n ọc..............................................................................16 1.5.5. P ương p áp tu ển nổi ............................................................................16 1.5.6. P ương p áp ấp phụ ..............................................................................17 1.6. S ẤP P Ụ .....................................................................................................17 1.6.1. Tổng quan v p ương p áp ấp phụ .......................................................17 1.6.2. Cá m 1.6.3. Cơ ìn ơ bản của quá trình hấp phụ ..............................................19 hấp phụ kim loại nặng của PG-M ................................................22 1.7. VÀ TV C C M OẠ Đ C CỨU TRO Đ TÀ ............................................................................................................................22 1.7.1. Cadimi ......................................................................................................22 1.7.2. Chì............................................................................................................23 1.7.3. Crom ........................................................................................................24 1.8. T TR CỨU Ứ T Ớ VÀ V T Ụ P -M Đ XỬ ỚC T Ả M .......................................................................25 1.8.1. Nghiên cứu ngo nước ............................................................................25 1.8.2. Nghiên cứu trong nước ............................................................................26 C N 2.1. Đ 2 Đ N T À N N N CỨ ......... 27 CỨU ............................................................................27 2.2. V T U VÀ T T CỨU .......................................................27 2.2.1. Hóa chất ....................................................................................................27 2.2.2. Dụng cụ và thi t bị....................................................................................27 P 2.3. P 2.3.1. P ấ m u CỨU ......................................................................28 n trường ................................................................................28 2.3.2. P ương p áp p n t 2.3.3. P ương p áp t ọ ...............................................................28 ng m .......................................................................34 2.3.4. P ương p áp t n toán .............................................................................35 2.3.5. Mô hình lọc từ tính ..................................................................................36 C N 3 3.1. T QUẢ 3.2. ẢO S T ẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ................... 39 ẢO S T C C Ả U ỚC T Ả ......................................39 ẤP P Ụ M OẠ CỦ P -M ........................45 3.2.1. ảo sát ản ưởng củ p 3.2.2. ảo sát ản ưởng của thời gian ấp p ụ n ả n ng hấp phụ ủ P -M ...............45 n ả n ng hấp phụ ủ P -M ............................................................................................................50 ảo sát ản 3.2.2. 3.3. Ứ Ụ C P Ầ C ưởng củ lượng PG-M M C TỪ T MẠ ĐÀ n Đ XỬ ả n ng ấp p ụ ..................55 ỚC T Ả C TY ........................................................................60 Đặ ểm nướ t ả ơ 3.3.2. V n t quả v n 3.3.3. Ế n m ẬN À QUYẾ Đ N C ìn lọ từ t n ..................................................................62 n m ẾN N A mạ ..................................................................60 ìn lọ từ t n ......................................................63 ...................................................................... 67 Đ TÀI (Bản sao) AN CC C C C C CC Ữ Ế : Al Nhôm Ca Canxi Cd Cadimi Co Coban Cr Crom Cu Đ ng Fe S t Hg T ủ ng n In Indi Mn Mangan Mg Magiê Ni Niken La Lantan Pb C ì Si Silic Yb Ytterbi Zn m C CC Ữ Ế AAS BTNMT Ắ : Atomic Absorption Spectrometer ộ T ngu ên v M trường PG-M Poly Glutamic axit – Magnetite QCVN Qu u nV t m TCVN T êu u nV t m TNHH Trá TSS Total Suspended Solids γ-PGA Gamma Poly Glutamic Axit n m u ạn Ắ AN Số hi u bảng 1.1 1.2 C C C ẢNG Tên bảng Chứ n ng ủ một số ớ ạn n ng ộ Trang m loạ trong ơ t ể người 7 m loạ nặng trong một số ngu n nướ u n m loạ 2.1 Thang 2.2 Danh mục các thi t bị, dụng cụ cho mô hình 10 29 36 3.1 t quả ảo sát n ng ộ m loạ nặng trong nướ 40 3.2 t quả ảo sát n ng ộ m loạ nặng trong nướ 40 3.3. 3.4. N ng ộ m loạ nặng trong nướ t ả mạ á trị tố ưu ể v n n m ìn má ơ 62 63 AN CC C N Số hi u hình v , Tên hình v , thị 1.1 Cấu trúc hóa học củ γ-PGA 1.2 2.1 Đ thị Trang 5 Cấu trúc của Fe3O4 khi phủ γ-PGA ấ m u 6 n trường 28 2.2 Máy c c phổ 797 Metrohm 32 2.3 Má 32 2.4 Má 2.5 Cân PRECISA XR 125 SM 33 2.6 T 35 2.7 Cá bộ p n 2.8 Sơ 3.1 3.2 o HANNA HI 991300 ng 33 m khả n ng ấp phụ của PG-M n ngu ên l ủ m ìn lọ từ t n 37 ủ p ương p áp lọ từ t n ứ nướ t ả uv 38 t á quặng r lt– m Đ ng -T ừ T ên u Cống nướ t ả án - Đ ả v o u Tr m – u ng ng ng p 39 39 3.4 ng ộ Cr trong nướ t ả so vớ QCV 42 3.5 ng ộ Cu trong nướ t ả so vớ QCV 42 3.6 ng ộ Pb trong nướ t ả so vớ QCV 43 3.7 ng ộ Zn trong nướ t ả so vớ QCV 43 3.8 á trị p v n ng ộ 44 3.9 ểu b n ổ n ng ộ ủ C t o g á trị ủ p 46 3.10 ểu qu n 46 3.13 ểu b n ổ n ng ộ ủ Pb t o g á trị ủ p 48 3.14 ểu qu n 49 p v p v m loạ trong nướ t ả u suất ử l C ủ P -M u suất ử l Pb ủ P -M 3.15 u 3.18 ểu b n ổ n ng ộ ủ Cr t o t ờ g n ấp p ụ 52 3.19 ểu qu n 52 3.20 ểu b n ổ n ng ộ ủ Pb t o t ờ g n ấp p ụ 53 3.21 ểu qu n 53 3.22 u 3.23 ểu b n ổ n ng ộ ủ C t o lượng P -M 56 3.24 ểu qu n u suất ử l C 56 3.27 ểu b n ổ n ng ộ ủ Pb t o lượng P -M 58 3.28 ểu qu n u suất ử l Pb 59 3.29 ểu u suất ử l C , Cr, Pb vớ lượng P -M 60 3.32 t ờ g nv t ờ g nv M u suất ử l Pb ủ P -M u suất ử l C , Cr, Pb v t ờ g n ấp p ụ lượng P -M v lượng P -M v má ơ mạ ìn lọ từ t n ướ t ả trướ v s u ử l m loạ s u ng ộ 3.34 u suất ử l nướ t ả mạ b ng m ng ộ tổng ìn 54 62 63 3.33 3.35 49 u suất ử l Cr ủ P -M t ống t u gom nướ t ả ủ 3.30 3.31 u suất ử l C , Cr, Pb v g á trị p ử l b ng m 64 ìn lọ từ t n ìn lọ từ t n ất r n lơ lửng trướ v s u qu m 64 65 65 1 MỞ ĐẦU 1. n ấp t t tà Tình trạng ô nhi m kim loại nặng của nhi u ngu n nước là vấn quan tâm của mọi thờ ại, do t n ộc hại củ úng ối với các vi sinh v t và cuối cùng là con người. Hay nói cách khác là chúng ản triển củ áng ưởng n s phát on người và s an toàn của h sinh thái. Hầu h t các kim loại nặng trong nước t n tại ở dạng ionhoặc phức chất, chúng có ngu n gốc phát sinh chủ y u do các hoạt ộng củ on người (sinh hoạt h ng ngày, hoạt ộng nông nghi p và công nghi p,…). Do tính phân rã ược gi lại trong các chuỗi thứ kém nên kim loại nặng s n ủa h sinh thái. Quá trình này b t ầu với n ng ộ thấp của các kim loại nặng t n tại trong nước hoặc cặn l ng, r ộng v t ướ nước. Ti p này làm thứ n trong s u n các sinh v t khác sử dụng th c v t, ộng v t uỗi thứ tụ trong ơ t ể sinh v t trở nên trong chuỗi thứ ược tích tụ nhanh trong h th c v t và n n n n ng ộ kim loại nặng ược tích o ơn Cuố ùng n sinh v t b t cao nhất n, n ng ộ kim loại nặng ủ lớn ể g r ộc hại [6]. Vì v y, vi c loại bỏ ion kim loại nặng ra khỏi các ngu n nước là mục tiêu môi trường quan trọng cần phải ược giải quy t. go p ương p áp tá nay, một số p ương p áp m loại nặng b ng vi sinh v t, th c v t, hi n l ũng ượ qu n t m n ư p ương p áp tr o ổi ion, hấp thụ, hấp phụ. Theo thống ê t ì p ương p áp ấp phụ l p ương p áp t u út ược nhi u s chú ý của các nhà khoa học nhất [18]. Vi c sử dụng hạt hấp phụ n ư than hoạt tính trong lĩn v c xử l nước (nước cấp, nước thải sinh hoạt v nước thải công nghi p) ã v ng ược phổ bi n ở hầu h t các quốc gia trên th giới.Than hoạt tính là một chất hấp phụ r n, xốp, không phân c hạt than hoạt t n v ặc bi t là có b mặt riêng rất lớn. Nh ng t ước lớn có khả n ng ấp phụ ém n ưng dàng 2 ược thu h i sau khi xử l nước b ng p ương p áp l ng tụ hạt than hoạt t n t ước nhỏ có khả n ng ấp phụ rất tốt n ưng v c thu h i chúng v n ng l một vấn hi u quả ơn với mụ ể xử lý nước an toàn, nhanh và ải thi n nh ng hạn ch trong vấn nâng cao trường hi n nay là rất cần thi t. Hi n n , p ương p áp lọc từ t n t m, vì n ối với các nhà khoa học. Vì nan giả v y, vi c nghiên cứu tìm r p ương p áp mớ chất lượng m gược lại, nh ng ng ược nhi u nhà khoa học quan áp ứng ược nhu cầu loại bỏ các chất gây ô nhi m trong môi trường nước một á ơn g ản và nhanh chóng b ng cách sử dụng nam châm n từ trường mà không phải dùng bất cứ một h thống bơm hoặ lọc phức tạp nào cả. Hạt từ tính PG-M là nguyên li u ược sử dụng nhi u nhất trong p ương p áp lọc từ t n n Đặc bi t, vi c ứng dụng PG-M trong p ương p áplọc từ tính ở Vi t Nam v n ư ược bi t n. Đ tài “Nghiên cứu và ứng dụng phương pháp lọc từ tính để tách kim loại nặng trong nước” do t xuất là một ướng hoàn toàn mớ ư tá giả n o trong nước nghiên cứu áp dụng. 2. Mụ n ên ứu Nghiên cứu khả n ng áp ụng p ương p áp lọc từ tính trong vi c xử lý kim loại nặng trong nước nh m áp ứng các yêu cầu kỹ thu t, phù hợp với á qu Tá ịnh hi n hành và mang tính khả thi cao. ược kim loại nặng trong nước b ng p ương p áp lọc từ tính. Xây d ng ược mô hình phù hợp ể xử lý kim loại nặng trong nước b ng p ương p áp lọc từ tính. 3. Đố t ợng và phạm vi nghiên cứu Đố t ợng nghiên cứu: ngu n nước có n ng ộ kim loại nặng cao. Phạm vi nghiên cứu - ảo sát một số ngu n nướ t ả ng ng p. 3 - Khảo sát hi u quả tách một số ion kim loại nặng của hạt từ tính PG-M. - Nghiên cứu các thông số kỹ thu t ản ưởng n khả n ng ử lý và táchkim loại nặng trong nước b ng p ương p áp lọc từ tính. - Áp dụng xử lý một số ngu n nước có n ng ộ kim loại nặng o ã ược khảo sát. ơn p 4. pn ên ứu P ương p áp lấ m u n trường: khảo sát, lấy m u các ngu n nước có n ng ộ kim loại nặng cao. P ương p áp p n t phân tích các chỉ t êu m P ương p áp m thu t ản ưởng ọ : áp dụng các kỹ thu t p nt ể trường nước. ìn : xây d ng m ìn ể khảo sát các thông số kỹ n khả n ng ử l nước và tách kim loại nặng b ng p ương pháp lọc từ tính. P ương p áp t n toán: thống kê, thu th p tài li u, d n chứng, số li u l ên qu n n ố tượng nghiên cứu nh m k thừa các thông tin và k t quả có trướ , trán “rủ ro” v ng ên ứu ch ng chéo. P ương p áp thừa: k thừa các sản ph m nghiên cứu trong và ngoài nước, có thể ứng dụng trong nghiên cứu khoa học. P nt , tổng ợp án g á 5. ố ụ t quả. tà MỞ ĐẦU C N 1 ỔNG QUAN C N 2 Đ C N 3 N A C N N N CỨ ẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGH À À Ả 4 C N 1 TỔNG QUAN Ạ 1.1. Ừ N ạt từ t n (Fe3O4) l v t l u từ t n t t ứ tư, ngườ Trung Quố á oáng v t t n ên ị l Đ nt g úp á ã ầu t ên m ám p á r r ng ả n ng ịn ịn p ương ướng rất v t như: ong, mố , 3O4 m v t l u từ trong M l một loạ v t l u n bán n on một mạng on o ng t ứ tổng quát MO m loạ trị n ư bán , Cá on á on trú n ảm bảo 3+ v M2+ 3+ trị ủ t số 0 , lớn ơn rất n p u pt n ặt [11]. Trong mạng n nn nn m m ượ g ớ ượ g ớ s n m ở á lỗ ổng n ạn bở v tạo nên r t Trong ạng t ứ n ất to n bộ n to n bộ on Fe3+ n m ở á vị tr á ngu ên tử nên n r t, l ấu trú spinel, úng n m rất sát n u v l lỗ ổng bát m loạ M2+ v ượ tìm t ấ trong ượ gọ l v loạ : loạ t ứ n ất l lỗ ổng tứ on M2+ n m ở á vị tr trú n 2O3 oảng , ạng ấu trú sp n l ủ n m v t l u á ng , Co, Mn, Mg, Zn, Cu Trong n m loạ ( , – 0,8 A0 nên on o , loạ t ứ ng n pv on mv tl u ấu trú l p p ương t m mặt ạn bở ng ụ u [19] á on o á lỗ ổng t uộ ể l m l b n, một n m n ượ tìm t ấ trong ơ t ể á s n Trong p n loạ v t l u từ, Fe3O4 ượ n tìm t ấ trong trong t n ên. Fe3O4 oáng v t m n mb 3O4 n Từ ướng ọ t o p ương b ọ ã sử ụng v t l u ượ tìm t ấ trong on ngườ b t m loạ vì số on o ượ gọ l r t ZnO.Fe2O3 Cấu b o qu n ấu trú sp n l t u n Cấu ạng t ứ t ường gặp ơn ấu trú sp n l ảo Trong ấu trú sp n l ảo một nử số on Fe3+ ùng to n bộ số on M2+ n m ở á vị tr n m ở á vị tr O t s t từ 3O4 , một n số on = FeO.Fe2O3 l một rt 3+ n lạ ấu trú 5 sp n l ảo ủ ển ìn 3O4, l tn ất t ì ấu trú sp n l ảo n t sứ rộng rã n ư g u t p trung v o v t l u 3O4 ng ặ b t qu n t m ng ên ứu ứng ụng v mặt từ t n t ì o n to n ở á so vớ ã qu t ịn t n ất từ r từ ứng ụng Fe3O4 ụng n C n t ướ n ỏ n ư v ở ạng ố, l tn từ, n ấn, sơn p ủ .. Cá ứng ạng ạt nn ngườ t 3O4 t ướ n no bở vì v tl un t ể ntn ất ất s êu t u n từ 1.2. GAMMA POLYGLUTAMIC AXIT Gamma polyglutamic axit(v t t t l γ-PGA) glut m , n tơ, bon u ơv t n p ần n l oáng chất, nhờ quá trình lên men của vi sinh v t tạo thành chất cao phân tử, chất này có khả n ng t ng ường hấp t u n ưỡng, có khả n ng phân hủy sinh học, n ã ược áp dụng nhi u trong công ngh sản xuất mỹ ph m, th c ph m, chất dẻo, chất keo tụ. γ-PGA ặc bi t nổi ti ng là thành phần tạo ộ nhờn o m n n “n tto” – một món n nổi ti ng ở Nh t Đ u này chứng tỏ γ-PGA hoàn toàn vớ on ngườ v m ng ộc hại ối trường. γ-PGA ũng ược sử dụng rộng rã k t tủa các hợp chất v ơ và h u ơ n ư ể làm chất llulos , chất lơ lửng và kim loại nặng trong nước [21]. Hình 1.1. Cấu trú 1.3. HẠ ạt 3O4 3O4 n : γ-PGA v ọ ủ γ-PGA γ-PGA p ủ γ-PGA (v t t t l PG-M) ượ tạo t n từ 3O4 b ng á t n p ần p ủ γ-PGA lên hạt từ tính Fe3O4. 6 Hình 1.2. Cấu trú ủ p ủ γ-PGA ìn 1.3 3O4 ạt P -M Vi c sử dụng lớp phủ γ-PGA lên hạt từ tính Fe3O4 có 2 mụ n s u: Thứ nhất là khả n ng tr o ổi cation của nhóm cacboxylic trên PGA. Thứ hai là khả n ng ấp phụ v t lý các hạt dạng keo vào mạng polymer ba chi u của nó T êm v o , vì lõi của PG-M là Fe3O4 có mang từ tính nên d dàng thu h i PG-M sau khi hấp phụ ion kim loại nặng ũng n ư á trong nước b ng cách sử dụng một nam châm vĩn ửu ợp chất n từ trường. Ạ NẶN 1.4. Địn ng ĩ v Bjerrum m loạ nặng ã ượ Bjerrum ư r từ n m 1936, theo m loạ nặng là các nguyên tố kim loạ ở ạng nguyên tố có t trọng lớn ơn 7g/cm3. T o t ờ g n ịn ng ĩ ng ĩ n ũng c t ổ,n ng ịn d a trên t trọng, số khối hoặc khố lượng nguyên tửvà trên tính chất hóa học hoặc ộc tố củ úng Qu n ểm gần o r ng m loạ nặng là các nguyên tố kim loạ ở ạng nguyên tố có t trọng lớn ơn 5 g/cm3, n ìn chung kim loại nặng là nh ng nguyên tố có số nguyên tử o v t ường thể hi n tính kim loại ở nhi t ộ phòng. Nó bao g m nh ng kim loại chuyển ti p, một sốmetalloid, lantan và actini [15]. 7 dụn s n 1.4.1. ó k m loạ nặn Một vài kim loại nặng có thể cần thi t ố vớ on n o ơ t ể sống (bao g m ộng v t, th c v t, các vi sinh v t) khi chúng ở một m lượng nhất ịnh. Ví dụ: Ca, Fe và Co là các thành phần cần thi t cho cấu trúc chính củ r ng, t n p ần của hemoglobin và hoạt ương v ộng trung tâm của vitamin B12t o bảng 1.1. Tuy nhiên, khi ở một lượng lớn ơn g ới hạn cho phép nó s trở nên ộc hại. ảng 1.1. Chứ n ng ủa một số kim loại trong ơ t ể người [14] N u ên tố N n (mg/g) Ca 15 C ứ năn Thành phần chủ y u của ương, biomembrane và ng máu y u tố Fe 85.7×10-3 V n chuyển và bảo quản của oxy Si 28.5×10-3 Hình thành ơ ứng ương và mô liên k t Zn 28.5×10-3 Co 24.4×10-6 VitaminB12, tạo máu Cr 28.5×10-6 Ni 143×10-6 Cu 1.14×10-3 Đ ng y u tố của enzyme, phân chia t bào, s trao ổ S ất nu l u ển t glu os , u ển lp , hóa protein n ịnh RNA, s hấp thụ s t, ng y u tố của enzyme V n chuyển oxy, thành phần oxy hóa khử, úng s tá ộng u ển n tử, bổ sung o Các kim loại nặng xâm nh p v o ơ t ể thông qua các chu trình thứ , u ển n n các quá trình sinh hóa và trong nhi u trường hợp d n n nh ng h u quả nghiêm trọng. V mặt sinh hóa, các kim loại nặng có ái l c lớn 8 với các nhóm –SH, -SCH3 củ á n m nz m trong ơ t ể. Vì th , các enzym bị mất hoạt tính, cản trở quá trình sinh tổng hợp protein củ trò 1.4.2. Đối vớ o n ớ ơ t ể [33]. ố vớ ơ t ể sốn [4] on người và ộng v t, nước là y u tố quan trọng thứ hai sau ướ trong ơ t ể ược phân bố không giống nhau ở nh ng ơ qu n khác nhau. m ơn 8 % ương, m mỡ nước chi m 5% n ưng ở m ơ nước chi m ượng nướ trong ơ t ể t ường chi m trung bình trên 75%. trong ơ t ể sống, nướ ng v tr rất quan trọng. N u thi u nước, s sống s chấm dứt. Khi nghiên cứu vai trò củ nướ b o ũng n ư ủ ơ t ể, các nhà khoa họ ối với s sống của t ã ư r n ng k t lu n quan trọng sau: + ướ n ư một dung môi quan trọng nhất trong t bào sống. Nhờ tính chất hòa tan các chất củ nước mà các phản ứng s n ược xảy ra d dàng trong t bào và di n ra liên tục. + ướ t m g n ư một thành phần rất quan trọng trong cấu trúc của t trong t bào, chúng t n tại ở cả trạng thái t do và trạng thái liên k t bào. với các thành phần á n ư prot n, l p , glu t v á t n p ần khác. Nhờ có s liên k t vớ nước mà các thành phần có trong t b o ược chuyển hóa liên tục. + ước tham gia vào các phản ứng thủy phân và các phản ứng oxy hóa trong t bào. N u + chất ng nước các phản ứng trên s không thể xảy ra. ước tham gia quá trình v n chuyển chất trong t bào, nhờ n n ng ưỡng từ bên ngoài s vào bên trong t bào và nh ng chất thải, khí thải tạo ra trong quá trìn tr o ổi chất s thoát ra khỏi t bào. Mặt khác, nhờ v n ộng củ nước trong t bào s tạo các thành phần có trong t b o, t ú bào. u ki n thu n lợi cho s ti p xúc gi a y nhanh quá trình phản ứng trong t 9 + ướ n ư l một bộ ương bào, ở á + tn ất m tạo nên khung m m của t ơ qu n t n tại và hoạt ộng s n l bìn t ường. ướ t m g b trơn á bộ ph n củ ường t êu , ường hô hấp, các khớp ương ướ ượ tr o ổi liên tục từ m Đi u quan trọng l nướ v o trong ơ t ể phải tuy t ối an toàn v vi sinh v t (VSV , ộc tố. N u nướ m ng ảm bảo sạch v VSV, ộc tố s tạo ra trường ô nhi m trong ơ t ể. Đ u n ng m ng ngu n b n v lượng nướ n n Đ ng thời, h ng ngày chúng n n trướ n m nướ , t o ịn ng ĩ ư v o ơ t ể sống. m n u n n ớ [8] ủ Tổ t n p ù ợp ủ nướ t n ên ố vớ mụ n m nướ l s t n n á n u ượ trên 5 v ng, á n á m ượ u tố m t p ú vớ 1.4.4. ổ nn t t trong á n m s n t á nướ , ngườ t á n un ư á trường, trường (án sáng, n úng s bị b n ổ t ộ, ất ưv , o tá ã á u ơ m loạ nặng ịn ng b n tá n n ướ s ản ộ t ủ v n, s n v t ưởng ủ s u ố tượng n n ( on ngườ , s n v t, v t l u . m loạ nặn tron m tr n n ớ Trong t nhiên, kim loại nặng t n tại ở cả b m ,m g ớ l s su g ảm sử ụng ã ịn u ơ b n v ng, ầu mỡ, á ư v om ứ ất lượng nướ ngu n t o ướng t êu tá n n ất ơ trường v o ơ t ể sống xả r t ường xuyên. Do v , nước rất cần ược làm sạ t ượ ơ t ể khoảng 2,5 l t qu nước tiểu, phân và m hôi. S dịch chuyển củ nước từ m 1.4.3. C ất có khả sống của các t bào, mô bào, cần khoảng 3 lít, ược cung cấp khi uống, ũng t ả r ngo n o t ấ , nước là một ộc tố v o ơ t ể. H ng ng , lượng nướ thể sử dụng cho mọi mụ t trường v o ơ t ể sống v ngược lại. trường nướ v m trường ất. trường: m trường 10 Trong m trường nước, thì kim loại nặng t n tạ phức chất... Trong nh ng u ki n thích hợp, kim loại nặng trong m nước có thể phát tán vào m loại nặng n u ượ nặng v ư ất tr ng ưới dạng ion hoặc trường trường ất hoặc khí. Ngu n nước có chứa kim tưới cây thì s khi n cây tr ng bị nhi m kim loại ũng bị ô nhi m kim loại nặng ớ ạn n ng ộ m loạ nặng trong nướ bảng 1.2. ảng ớ ạn n ng ộ m loạ nặng trong một số ngu n nướ [9] n v t nh mg l Nguyên tố N ớ n ầm N ớ mặt N ớ ăn uốn Cd 0,005 0,005 0,003 0,005 N ớ t ả n n p 0,1 Hg 0,001 0,001 0,001 0,001 0,01 Cr - - 0,05 - - Cr3+ - 0,05 - 0,1 1 Cr6+ 0,05 0,01 - 0,02 0,1 Pb 0,01 0,02 0,01 0,05 0,5 Cu 1 0,1 1 0,03 2 Ni - 0,1 0,02 - 0,5 N ớ v n ển Các quá trình sản xuất công nghi p, quá trình khai khoáng, quá trình tinh ch quặng, kim loại, sản xuất kim loại thành ph m…l á ngu n chính gây ô nhi m kim loại nặng trong m , á trường nướ T êm v o nặng ược sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghi p ợp chất của kim loại á n ư quá trìn tạo màu và nhuộm, ở các sản ph m của thuộc da, cao su, d t, giấy, luy n kim, mạ n và nhi u ng n á… ũng l ngu n áng ể gây ô nhi m kim loại nặng. ể Vì v y, chúng ta phải nỗ l sống lành mạnh. Với mụ n ượ nước sạch và an toàn cho cuộc t ì v c phát triển á p ương p áp ử lý nước hi u quả bao g m tách và kỹ thu t loại bỏ các kim loại nặng từ nước
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan