Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Kiến trúc xây dựng Nghiên cứu lựa chọn giải pháp tăng cường khả năng chịu lực kết cấu nhịp cầu bê t...

Tài liệu Nghiên cứu lựa chọn giải pháp tăng cường khả năng chịu lực kết cấu nhịp cầu bê tông cốt thép tỉnh trà vinh

.PDF
94
9
135

Mô tả:

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA --------------------------------------- NGUYỄN THÀNH NHƠN NGHIÊN CỨU LỰA CHỌN GIẢI PHÁP TĂNG CƢỜNG KHẢ NĂNG CHỊU LỰC KẾT CẤU NHỊP CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP TỈNH TRÀ VINH LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT Đà Nẵng - Năm 2017 ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA --------------------------------------- NGUYỄN THÀNH NHƠN NGHIÊN CỨU LỰA CHỌN GIẢI PHÁP TĂNG CƢỜNG KHẢ NĂNG CHỊU LỰC KẾT CẤU NHỊP CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP TỈNH TRÀ VINH Chuyên ngành : Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông Mã số : 60.58.02.05 LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS TS L Thị B ch Th y Đà Nẵng - Năm 2017 i LỜI CAM ĐOAN Em xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng em. Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. TÁC GIẢ LUẬN VĂN Nguyễn Thành Nhơn ii M CL C TRANG PH BÌA LỜI CAM ĐOAN ...........................................................................................................i M C L C ..................................................................................................................... ii DANH SÁCH CÁC HÌNH ......................................................................................... vii MỞ ĐẦU .........................................................................................................................1 CHƢƠNG 1 PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG HỆ THÔNG CẦU ...........2 1 1 TH TR G H TH G U .........................................................................2 1 1 1 Dạng kết cấu và vật liệu xây dựng ....................................................................2 1 1 2 Vấn đề cần đặt ra cho hệ thống cầu trên địa bàn...............................................2 1 1 3 Thời gian xây dựng và tải trọng cầu .................................................................3 1 2 T H TR G H T G U G H I TH ........................9 1 2 1 ác dạng hư hỏng, sự cố thường gặp ................................................................ 9 1 2 1 1 ối với ầu dầm thép liên hợp BT T.......................................................9 1 2 1 2 ối với cầu bản bê tông cốt thép và cầu dầm bê tông cốt thép ...............10 1 2 1 3 ường đầu cầu, bản mặt cầu, khe co giãn, mố cầu .................................12 1 2 2 Phân tích các nguyên nhân gây ra hư hỏng và các yếu tố làm xuống cấp các cầu đang khai thác ...................................................................................................14 1 2 2 1 ác hư hỏng do quá trình phá hủy vật liệu do tác động của môi trường .14 a Sự phá hủy lý hóa của bê tông ......................................................................14 b Sự hư hỏng do hiện tượng ăn mòn cốt thép trong bê tông ........................... 14 c Sự hư hỏng về nứt do co ngót bê tông .......................................................... 14 1 2 2 2 hững hư hỏng do quá trình khảo sát, thiết kế ........................................14 a hững hư hỏng do tính toán kết cấu ............................................................ 15 b hững hư hỏng xảy ra lựa chọn giải pháp kết cấu không tốt ......................15 1 2 2 3 hững hư hỏng liên quan đến thi công....................................................15 a Sản xuất bê tông ........................................................................................... 16 b ốt thép trong bê tông ..................................................................................16 c Bố trí cốt thép trong ván khuôn và thi công căng kéo ..................................16 d hững sai sót trong quá trình thi công .........................................................16 1 2 2 4 hững hư hỏng trong quá trình khai thác sử dụng ..................................16 13 H GI T H TR G H H G UB T G T TH P TR B T H TR VI H ........................................................................................17 iii CHƢƠNG 2 NGHIÊN CỨU CƠ SỞ LÝ THUYẾT ĐỂ ĐÁNH GIÁ CÔNG TRÌNH CẦU VÀ CÁC BIỆN PHÁP SỬA CHỮA, GIA CỐ TĂNG CƢỜNG KẾT CẤU NHỊP CẦU CŨ.......................................................................................... 19 21 SỞ THUY T V S H H G T U H P .......................19 2 1 1 Hệ thống phân loại chất lượng kỹ thuật .......................................................... 19 22 PH G PH P I TR .......................................................................19 2 2 1 Phương pháp kiểm tra tổng quát .....................................................................19 2 2 2 Phương pháp kiểm tra chi tiết .........................................................................20 2 2 3 Thử nghiệm cầu ............................................................................................... 20 23 GI I PH P S H T G Ờ G U ........................................20 2 3 1 Biện pháp sửa chữa bằng vật liệu truyền thống ..............................................21 2 3 2 Biện pháp tăng cường tiết diện .......................................................................21 2 3 3 Biện pháp dán bản thép ngoài bổ sung ........................................................... 22 2 3 4 Biện pháp dán tấm vật liệu composite ............................................................ 23 2 3 5 Biện pháp đặt thêm cốt thép dự ứng lực ngoài ...............................................26 CHƢƠNG 3 NGHIÊN CỨU TÍNH TOÁN SỬA CHỮA TĂNG CƢỜNG CẦU BTCT THƢỜNG ÁP D NG CHO CẦU CÂY GÁO KM14+772,ĐƢỜNG ĐT912 .......................................................................................................................... 29 3 1 GHI U T H T S H T G Ờ G U BT T TH Ờ G B G PH G PH P P D G G I P D G H U YG 14+772, Ờ G T 912 ................................................29 3 1 1 Tổng quan về công nghệ tăng cường cáp dự ứng lực cho dầm cầu bê tông cốt thép .......................................................................................................................... 29 3 1 2 ác bộ phận kết cấu chính ..............................................................................29 3 1 3 Phương pháp phân tích tính toán.....................................................................30 3 1 4 ý thuyết phân tích kiểm toán .........................................................................31 3 1 4 1 p dụng cho cầu ây Gáo .......................................................................31 a Số liệu tính toán ............................................................................................ 31 b Phương án gia cường ....................................................................................32 c Thiết kế cáp dự ứng lực ngoài ......................................................................33 d. Mô hình phân tích.........................................................................................34 3 1 4 2 Tải trọng phân tích ...................................................................................34 a Tải trọng bản thân dầm (D ) ........................................................................34 b Tải trọng lớp bê tông dày 6-12 (cm) (DW1) ................................................34 c Tải trọng lớp láng nhựa và phòng nước dày 3 4mm, mối nối ướt (DW2) ...35 d Tải trọng lan can tay vịn ...............................................................................35 iv e Tải trọng căng kéo cáp cường độ cao (PS) ...................................................35 f Hoạt tải xe thiết kế (H 93) ...........................................................................36 g Hoạt tải xe thiết kế (3 6 1 4 – 22TCN 272-05) ............................................36 h Tổ hợp tải trọng tính toán kiểm tra ............................................................... 37 3 1 4 3 iều kiện kiểm tra kết cấu chịu lực theo 22T 272-05 [3] ...................37 a b c ối với dầm ..................................................................................................37 ối với dây cáp dự ứng lực ngoài ................................................................ 37 iểm tra hiệu ứng mõi của cáp dự ứng lực ngoài ........................................37 3 1 4 4 Tính toán nội lực dầm trước khi gia cường cáp dự ứng lực ....................38 3 1 4 5 Tính toán dầm sau khi tăng cường ........................................................... 38 a Theo dõi biến dạng dầm sau khi căng cáp ....................................................38 b iểm tra ở trạng thái giới hạn sử dụng .........................................................39 c iểm tra sức kháng uốn của dầm .................................................................40 3 1 4 6 iểm tra ứng suất dầm sau khi căng cáp .................................................41 a iểm tra cáp dự ứng lực ...............................................................................42 b iểm tra hiệu ứng mỏi cho cáp dự ứng lực ngoài ........................................42 c iểm tra sức kháng uốn của dầm tại tiết diện có nội lực lớn nhất ...............43 d iểm tra sức kháng cắt của dầm tại vị trí kê lên gối cầu ............................. 43 e iểm tra trạng thái giới hạn cường độ cáp dự ứng lực ngoài .......................44 3 1 4 7 ột số kết quả minh họa kết quả tính......................................................44 a Dầm biên .......................................................................................................44 b Dầm giữa ......................................................................................................45 3 1 4 8 Tổng kết kết quả tăng cường ...................................................................45 3 1 4 9 Dự toán sửa chữa căng cáp cho một nhịp gồm 4 dầm ............................. 46 3 1 4 10 u điểm và nhược điểm của công nghệ D -N...................................47 a u điểm ........................................................................................................47 b hược điểm ..................................................................................................48 3 2 GHI U T H T S H T G Ờ G U BT T TH Ờ G B G PH G PH P T S I RB PD G H U YG 14+772, Ờ G T 912 ...................................................................48 3 2 1 Giới thiệu công nghệ .......................................................................................48 3 2 2 ác đặc trưng cơ học của vật liệu FRP ........................................................50 3 2 2 1 ý thuyết tính toán ...................................................................................50 a Tính toán sức kháng uốn của dầm ................................................................ 50 b Sức kháng cắt của dầm .................................................................................51 3 2 2 2 p dụng tính toán ....................................................................................52 v a ội lực kiểm tra kết cấu................................................................................52 b iểm tra khả năng chịu lực của cấu kiện .....................................................52 c Dự toán sửa chữa cho một nhịp bốn dầm .....................................................53 3 2 2 3 u điểm và nhược điểm của phương pháp sửa chữa và tăng cường bằng tấm sợi carbon .......................................................................................................55 a u điểm ........................................................................................................55 b hược điểm ..................................................................................................55 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .....................................................................................57 DANH M C TÀI LIỆU THAM KHẢO PH L C QUYẾT ĐỊNH GIAO ĐỀ TÀI LUẬN VĂN (bản sao) vi DANH M C CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT BTCT GTVT D L FRP : Bê tông cốt thép. : Giao thông vận tải. : Dự ứng lực. : Sợ cacsbon composite. D : Dự ứng lực ngoài. –N vii DANH M C CÁC HÌNH Số hiệu hình Tên hình Trang 1.1. G dầm thép cầu Rạch lợp t nh Trà Vinh m114+106, Quốc lộ 54, 1.2. G dầm thép cầu Rạch lợp t nh Trà Vinh m114+106, Quốc lộ 54, 1.3. Hỏng dưới đáy bản bê tông và để lộ cốt thép, cầu Trà ú m163+93, Quốc lộ 53, t nh Trà Vinh 10 1.4. Hỏng dưới đáy bản bê tông và để lộ cốt thép, cầu Rạch ợp m114+106, Quốc lộ 54, t nh Trà Vinh 11 1.5. Bong tróc bê tông mố trụ cầu để lộ cốt thép, cầu Rạch lợp m114+106, Quốc lộ 54, t nh Trà Vinh 11 1.6. Hỏng dưới đáy bản bê tông và để lộ cốt thép, cầu Hàm Giang m155+800, Quốc lộ 53, t nh Trà Vinh 12 1.7. Hỏng bản mặt cầu, cầu Sông Giăng đường t nh 914, t nh Trà Vinh 13 1.8. Hỏng khe co giản , cầu Trà ú t nh Trà Vinh 2.1. Tăng cường tiết diện bê tông kết hợp với cốt thép 22 2.2. Dán tấm FRP tăng cường khả năng chịu lực dầm cầu 26 2.3. Tăng cường cáp dự ứng lực ngoài 28 3.1. Sơ đồ bố trí hệ thống cáp dự ứng lực ngoài 29 m 32 + 650, m163+93, Quốc lộ 53, –ET2) 9 10 13 3.2. ấu tạo đầu neo cáp điển hình (QV 3.3. ặt cắt ngang dầm 32 3.4. ấu tạo mặt cắt ngang dầm 32 3.5. ầu neo cáp được lựa chọn 33 3.6. ặt cắt bố trí cáp 33 3.7. ác mặt cắt ngang bố trí cáp 33 3.8. ô hình 3D nhịp dầm 18 m 34 3.9. ô hình tải trọng 35 30 viii Số hiệu hình Tên hình Trang 3.10. ô hình tải trọng căng cáp 35 3.11. Sơ đồ sếp tải trọng lang xe 36 3.12. ịnh nghĩa xe tải, xe hai trục và hiệu ứng H 93 36 3.13. ịnh nghĩa tải trọng xe mỏi 37 3.14. omen dầm 1 ở trạng thái cường độ (max = 2741 m) 38 3.15. omen dầm 1 ở tổ hợp giới hạn sử dụng (max = 1844 KNm) 38 3.16. Biến dạng dầm ở giữa nhịp 38 3.17. ng suất thớ dưới dầm (max = 20 87 pa ot ok) 39 3.18. ng suất thớ trên dầm ( in -11.47Mpa<-15Mpa) 39 3.19. Bố trí thép chủ giữa nhịp cho kiểm tra 40 3.20. ng suất thớ dưới dầm ( ax=2 995<3 45 pa) 3.21. ng suất thớ trên dầm ( ax= 3 72<15 3.22. ng suất trong cáp ( ax 290 5 < 837 3.23. iểm tra hiệu ứng mõi cho cáp (max 29 5 < 55 41 pa) 41 pa) 42 pa) 42 3.24. ô mem lớn nhất ở trạng thái giới hạn cường độ cho dầm biên ( max = 1428 nm< r = 2653 nm>1428 Knm) 43 3.25. Biểu đồ bao lực cắt dầm xuyên 43 3.26. ng suất trong cáp (max = 385 pa < 1209 pa) 44 3.27. Biểu đồ mô men do tĩnh tải bản thân dầm và cáp dự ứng lực 44 3.28. Biểu đồ mô men do tinh tải bản thân 44 3.29. Biểu đồ mô men do tinh tải bản thân 45 3.30. Biểu đồ mô men do tĩnh tải bản thân dầm và cáp dự ứng lực 45 3.31. Biểu đồ mômen dầm ở tổ hợp trạng thái giới hạn cường độ trước và sau khi gia cường 46 3.32. Biểu đồ thay đổi lực cắt lớn nhất ở tổ hợp trạng thái giớ hạn cường độ trước và sau khi gia cường 46 ix Số hiệu hình Tên hình Trang 4.1. ột số dạng vật liệu tăng cường carbon 48 4.2. Biểu đồ phân tích lực trên mặt cắt ngang 51 4.3. Biểu đồ thay đổi sức kháng cắt của dầm trước và sau khi tăng cường 53 1 MỞ ĐẦU 1. T nh cấp thiết c a đề tài ác cầu bê tông cốt thép trước đây được xây dựng để phục vụ nhu cầu tải trọng thấp, hiện nay tải trọng khai thác của các tuyến đường càng lớn ể đáp ứng được nhu cầu chịu tải trọng lớn cho cầu và mang lại hiệu quả kinh tế cao cần nghiên cứu biện pháp gia cường cầu ề tài nghiên cứu hai giải pháp tăng cường tải trọng cho cầu bằng cách sử dụng dán sợi carbon và dự ứng lực ngoài để chịu tải trọng khai thác H 93 (22T 272-05). 2. Mục ti u nghi n cứu ghiên cứu, tìm hiểu sơ đồ chịu lực của dầm cầu trước khi gia cường ghiên cứu, tính toán tăng cường cầu để chịu tải trọng lớn hơn 3. Đối tƣợng và phạm vi nghi n cứu ối tượng nghiên cứu là cầu dầm giản đơn bê tông cốt thép (cầu Cây Gáo) dưới tác dụng của tải trọng H 93 Tìm hiểu được sự làm việc của tấm sợi carbon và dự ứng lực ngoài cho cầu dầm giản đơn 4. Phƣơng pháp nghi n cứu Thu thập tài liệu và thông tin liên quan đến cơ sở lý thuyết của đề tài, phân tích sơ đồ cầu thực tế trước và sau khi tăng cường kết cấu Tính toán tấm sợi và dự ứng lực ngoài với bản tính bằng tay và trên phần mềm Midas/Civil. 5. Bố cục c a luận văn uận văn được trình bày trong 3 chương, có nội dung chính như sau: hương 1: Phân tích đánh giá hiện trạng hệ thống cầu hương 2: Nghiên cứu cơ sở lý thuyết để đánh giá công trình cầu và các biện pháp sửa chữa, gia cố tăng cường kết cấu nhịp cầu cũ Chương 3: ghiên cứu tính toán sửa chữa tăng cường cầu BT T thường áp dụng cho cầu ây Gáo m14+772, đường T912 ết luận và iến nghị 2 CHƢƠNG 1 PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG HỆ THÔNG CẦU 1.1. THỰC TRẠNG HỆ THỐNG CẦU Sở Giao thông vận tải Trà Vinh là đơn vị trực thuộc y ban nhân dân t nh Trà Vinh làm nhiệm vụ quản lý hệ thống đường T nh và 03 tuyến Quốc ộ 53, 54 và 60 trong địa bàn t nh Trà Vinh Trên hệ thống Quốc ộ có 03 tuyến gồm 48 cầu và 04 tuyến t nh lộ gồm 22 cầu Tổng số 70 cầu, trong số đó có 69 cầu bê tông cốt thép và 01 cầu thép Tải trọng cầu nhìn chung là thấp, các tuyến đường T chủ yếu thiết kế tải trọng H13 và H30, thời gian xây dựng rất lâu Trong những năm gần đây một số tuyến đường T dược nâng cấp mặt đường nhưng nguồn vốn có hạn nên chưa cải tạo nâng cấp được cầu, mặt khác vốn duy tu sửa chữa hàng năm thấp nên ảnh hưởng đến giao thông vận tải và đó là các tiềm ẩn mất an toàn sự cố cầu có thể xảy ra ết cấu của hệ thống cầu của t nh được xây dựng rất lâu Qua quá trình khai thác, từ các bức xúc về vận tải đã từng bước được nâng cấp cải tạo nhưng không được đồng bộ Quá trình xây dựng giai đoạn cũ bằng các công nghệ thi công lạc hậu ết cấu nhịp chủ yếu là giản đơn và chia làm một số lại chủ yếu như sau: - ầu Bê tông cốt thép (BT T) thường nhịp giản đơn; - ầu Bê tông cốt thép dự ứng lực nhịp giản đơn 1.1.1. Dạng kết cấu và vật liệu xây dựng - Dạng kết cấu: a số dạng kết cấu là giản đơn khẩu độ không lớn, chiều dài dầm thường từ 9 – 30m, dầm chữ I hoặc chữ T Tổng số 48 cầu trên tuyến Quốc ộ: có 40 cầu nhịp dầm dự ứng lực tiết diện chữ I và chữ T; 8 cầu dầm bêt tông cốt thép thường. Tổng số 22 cầu trên tuyến T nh ộ: có 21 cầu bản bê tông cốt thép và 01 cầu thép. 1.1.2. Vấn đề cần đặt ra cho hệ thống cầu tr n địa bàn Thực trạng hệ thống cầu có tải trọng thấp và không đồng bộ được xây dựng khá lâu, kết cấu không quy chuẩn, quá trình xây dựng bằng các công nghệ lạc hậu Xuất phát từ vấn đề đó, trên hệ thống cầu tiềm ẩn mất an toàn công trình và mất an toàn giao thông. ể phục vụ tốt an ninh chính trị, phát triển kinh tế, du lịch, đô thị hóa nông thôn, phát triển công nghiệp phải có một hệ thống cầu được bố trí hợp lý để phục vụ các yêu cầu đó 3 ể có một hệ thống cầu đầy đủ, hoàn ch nh và đồng bộ như vậy cần có một lượng vốn đầu tư đảm bảo cho việc thay thế các cầu, trong khi đó nguồn vốn địa phương hạn chế, hàng năm lượng vốn xây dựng cơ bản còn phải phục vụ các ngành kinh tế khác và còn phải nâng cấp nền mặt đường để phục vụ nhân dân hiệm vụ đặt ra là: ập kế hoạch thứ tự ưu tiên cải tạo nâng cấp các cầu hiện có; họn kết cấu hợp lý phù hợp với công tác quản lý, môi trường của địa phương; mỹ quan; tuổi thọ; Tải trọng phù hợp cho từng tuyến Trong khuôn khổ luận văn này ch tập trung nghiên cứu sâu một số nội dung như sau: - ánh giá lại tình trạng hư hỏng hệ thống cầu do Sở GTVT Trà Vinh quản lý - ghiên cứu cơ sở đánh giá chất lượng công trình cầu và các giải pháp sủa chữa tăng cường khả năng chịu lực kết cấu nhịp cầu Bê tông cốt thép - giên cứu, tính toán sửa chữa cầu BT T thường bằng ông nghệ ứng dụng vật liệu composite và ông nghệ dự ứng lực ngoài; p dụng cầu ây Gáo, m14+772, đường T912 1.1.3. Thời gian xây dựng và tải trọng cầu ác cầu được xây dựng qua nhiều thời điểm khác nhau ác cầu xây dựng từ 1982 – 2014 thường có tải trọng H13 – H30 khổ hẹp từ 3,3 – 12m. ánh giá chung: Hệ thống cầu trên địa bàn t nh Trà Vinh có số lượng tương dối lớn nhưng phân bố không đồng đều, được xây dựng qua nhiều thời điểm, kết cấu đơn giản, chủ yếu cầu bản bê tông cốt thép và cầu dầm bê tông cốt thép. Qua quá trình khai thác sử dụng nhiều cầu đang trong quá trình: hư hỏng, xuống cấp cần phải được cải tạo sửa chữa nâng cấp nhằm đảm bảo an toàn công trình, an toàn giao thông vận tải Qua quá trình điều tra khảo sát và phân tích các tài liệu hiện trạng của cầu được thống kê vào bảng sau: 4 STT TÊN CẦU LÝ TRÌNH DÀI Loại kết Tải trọng Khổ cầu (km) (m) cấu Th Kế (T) (m) 56+461 140,46 BTCT HL93 12,0 K/cấu K/cấu Năm Tình khai trạng mố trụ thác cầu 2*24.5+33+2*24.5 BTCT BTCT 2013 Tốt Số nhịp Quốc lộ 53 1 Ba Si 2 Bến ó (mới) 59+190 62,00 BTCT HL93 12,0 18.6x3 BTCT BTCT 2013 Tốt 3 Long Bình2 64+930 74,42 BTCT HL93 11,0 24.54x3 BTCT BTCT 2009 Tốt 4 HòaThuận 66+224 30,54 BTCT HL93 11,0 25,54 BTCT BTCT 2009 Tốt 5 Bàng a 75+448 44,30 BTCT HL93 10,0 12.50x3 BTCT BTCT 1996 Tốt 6 Phước Hảo 76+654 25,30 BTCT HL93 10,0 18,60 BTCT BTCT 1996 Tốt 7 Kim Hòa 78+192 31,30 BTCT HL93 10,0 6.00+12.50 +6.00 BTCT BTCT 1996 Tốt 8 Trà Cuôn 1 80+800 31,40 BTCT HL93 10,0 24,54 BTCT BTCT 1996 Tốt 9 Trà Cuôn 2 81+200 25,30 BTCT HL93 10,0 18,60 BTCT BTCT 1996 Tốt Vinh Kim 82+082 118,50 HL93 10,0 +12.50x2 BTCT BTCT 1982 Tốt 89+183 50,40 BTCT HL93 10,0 12.50 +18.60 +12.50 BTCT BTCT 1989 Tốt 99+369 80,42 BTCT HL93 10,0 24.54x3 BTCT BTCT 1985 Tốt 10 11 ầu gang BTCT 12.50+ 25.54x3 12 ắc 13 ộ a 103+600 24,22 BTCT HL93 10,0 9+6+9 BTCT BTCT 2011 Tốt 14 ong Vĩnh 129+825 105,80 BTCT HL93 10,0 33x3 BTCT BTCT 2004 Tốt 15 ại n 152+470 25,00 BTCT HL93 10,0 25,00 BTCT BTCT 2013 Tốt 142+706 35,00 H30 12,0 33 BTCT BTCT 2014 Tốt 16 Hàm Giang (mới) BTCT 5 17 Hàm Giang (cũ) 155+800 27,59 18 Trà ú 163+093 42,90 19 Trà Cú (mới) 148+020 101,00 20 Bưng Sen 163+740 41,10 164+950 21 (cũ) gọc Biên HL93 6,8 10.20 +6.30 +10.20 HL93 8,9 12.00 +8.90x2 +12.00 H30 12,0 33x3 BTCT HL93 9,0 44,40 BTCT HL93 BTCT BTCT BTCT 1982 TB 1985 TB 2014 TB BTCT 2008 Tốt BTCT BTCT 1985 TB BTCT BTCT BTCT BTCT BTCT BTCT 33,00 BTCT 10 12.50 +18.60+ 12.50 22 Cây Cách 48+724 18,50 BTCT HL93 7,8 12,50 BTCT BTCT 1984 TB 23 Phú Hòa 54+003 19,20 BTCT HL93 7,8 12,50 BTCT BTCT 1984 TB 24 Bản 66+656 6,60 BTCT HL93 11,0 6,60 BTCT BTCT 2009 83+926 104,05 BTCT HL93 10,0 24+24+24+24 BTCT BTCT 2005 Tốt Quốc lộ 54 25 Trà ẹt 26 Kênh Xuôi 85+654 30,54 BTCT HL93 10,0 24,54 BTCT BTCT 2005 Tốt 27 Kênh 15 87+114 32,64 BTCT HL93+MPa 9,0 24,54 BTCT BTCT 2007 Tốt 28 Bà My 90+258 30,54 BTCT HL93 9,0 12.50 +18.60 + 12.50 BTCT BTCT 2007 Tốt 29 ầu Giồng 93+250 90,28 BTCT HL93 9,0 24.54 + 33.0 + 24.54 BTCT BTCT 2013 Tốt 30 Phong Phú 97+120 50,35 BTCT HL93 9,0 12.50 +18.60 + 12.50 BTCT BTCT 1995 TB 32 Phong Thạnh 100+284 57,74 BTCT HL93 9,0 12.5+24.52+12.5 BTCT BTCT 2002 Tốt 32 ần hông 110+797 139,45 BTCT HL93 9,0 2*24.54+33+2*24.54 BTCT BTCT 2001 Tốt Rạch ợp 114+106 81,40 HL93 6,6 12.30x3 +18.80 +12.20 +12.30 BTCT BTCT 1989 Yếu Te Te 112+195 71,2 HL93+3Mpa 12 21+21+21 BTCT BTCT 2010 Tốt 33 34 BTCT BTCT 6 Từ 1 114+012 56,29 36 Từ 2 114+655 31,24 37 Ông Rùm 115+895 38 Tập Sơn 39 40 35 41 2005 Tốt BTCT 2005 Tốt BTCT BTCT 2005 Tốt 12.50x3 BTCT BTCT 1996 Tốt 10 12.5+24.54+12.5 BTCT BTCT 2013 Tốt HL93 9,0 12.50x3 BTCT BTCT 1996 Tốt HL93 9,0 6.90 +5.90x2 +5.00 +6.90 BTCT BTCT 1978 Tốt BTCT HL93 9,0 33+33+33 BTCT BTCT 2013 Tốt HL93 10,0 12.50 +24.54 +12.50 BTCT HL93 10,0 56,29 BTCT HL93 122+320 44,25 BTCT Phước Hưng 128+250 55,54 Giồng ức 137+115 44,30 Tầm Phương 144+450 37,50 52+090 105,00 BTCT BTCT BTCT 24,54 BTCT 10,0 12.50 +24.54 +12.50 HL93 9,7 BTCT HL93 BTCT BTCT Quốc lộ 60 42 ập hàn 2 43 Dừa đỏ 53+885 171,60 BTCT HL93+3Mpa 9,0 33 x 5 BTCT BTCT 2003 Tốt 44 Ô Chát 76+294 87,70 BTCT HL93 8,0 12.50 +18.6x3 +12.50 BTCT BTCT 1995 Tốt 45 Bà Lãnh 88+362 31,10 BTCT HL93+3Mpa 12,0 24 BTCT BTCT 2009 Tốt Tiểu cần 91+677 108,50 HL93+3Mpa 12,0 18+18+30 +18+18 BTCT BTCT 2009 Tốt 47 ầu Tre 95+010 44,30 BTCT HL93 10,0 12.50x3 BTCT BTCT 2004 Tốt 48 ầu Suối 98+674 44,30 BTCT HL93 10,0 12.50x3 BTCT BTCT 2004 Tốt 46 BTCT Đƣờng tỉnh : 911 1 ầu Phú Thọ 03+935.42 36 BTCT 0.65HL93 9 9*2+18 BTCT BTCT 2011 Tốt 2 ầu 04+813.02 36 BTCT 0.65HL93 9 9*2+18 BTCT BTCT 2011 Tốt Bắp 7 3 ầu Phú ân 09+185 55,96 BTCT H18-XB80 7 3 BTCT BTCT 2010 Tốt 7 12+20+12 BTCT BTCT 2002 Tốt 4 Trà uông 1 06+200 44 BTCT 5 Trà uông 2 07+200 55,8 BTCT H18-XB80 7 18.6*3 BTCT BTCT 2010 Tốt 6 ạp sen 14+400 74,468 BTCT H18-XB60 7 24.54*3 BTCT BTCT 2008 Tốt 7 ầu gã Tư 18 + 680 32,1 BTCT HL93 9 1 BTCT BTCT 2012 Tốt 8 ầu Tân n 26 +980 70,4 BTCT H13-XB80 5,5 3 BTCT BTCT 2002 Tốt 29 +130 62,2 BTCT HL93 3,3 3 BTCT BTCT 2012 Tốt 9 ầu Tổng Tồn 10 ầu Bờ Xe 30 +730 18,7 BTCT H18-XB60 7 18*1 BTCT BTCT 2009 Tốt 11 ầu Thạnh Phú 32 +630 73,85 BTCT H18-XB60 7 24.54*3 BTCT BTCT 2009 Tốt Đƣờng tỉnh : 912 12 An chay 05+668 50,340 BTCT H18-X60 6,0 12.5*2+24.54 BTCT BTCT 2008 Tốt 13 ầu hu Mang Cá 06+900 50,340 BTCT H18-X60 6,0 12.5*2+24.54 BTCT BTCT 2008 Tốt 25,240 BTCT H18-X60 6,0 24,54 BTCT BTCT 2008 Tốt 14 ầu Tâp gãi 09 + 950 ầu gãi 15 Trung 12 + 256 62,540 BTCT H18-X60 6,0 18.6*2+24.54 BTCT BTCT 2008 Tốt 16 ầu ây Gáo 14 + 772 19,4 BTCT H18 7,0 1 BTCT BTCT 2008 Tốt 17 ầu ại Sư 16 + 373 72 BTCT H18-X60 6,0 3 BTCT BTCT 2003 Tốt Đƣờng tỉnh : 8 913 18 ầu áng Chim 02+500 444,520 BTCT H30-XB80 10,0 (39+40+39)*2 +(55+90+55) BTCT BTCT 2013 tốt 19 ầu Ba ộng 04 +530 122,7 BTCT H13-X60 3,5 24.54*5 BTCT BTCT 2000 Tốt 20 ầu ồn Tàu 14 +280 74,420 BTCT H18-X60 7,0 3 BTCT BTCT 2001 Tốt 21 ầu ênh II 22+ 460 36 Thép 3,3 3 BTCT BTCT 32 + 650 73,5 BTCT 7 3 BTCT BTCT Yếu Đƣờng tỉnh : 914 22 ầu Sông Giăng H13-X60 2007 TB 9 1.2. TÌNH TRẠNG CHẤT LƢ NG CÁC CẦU ĐANG KHAI THÁC 1 2 1 Các dạng hƣ hỏng, sự cố thƣờng gặp 1.2.1.1. Đối với Cầu dầm thép liên hợp BTCT Thường xảy ra các trường hợp sau: - ác dầm thép bị g nhiều do môi trường ô nhiễm, không được bảo quản sơn sửa kịp thời - ây cỏ 2 đầu mố mọc nhiều, không được vệ sinh tạo môi trường ẩm ướt làm g nhanh các đầu dầm và gối - Xuất hiện một số vết nứt dưới bản mặt cầu BT T Hình 1.1. Gỉ dầm thép cầu Rạch lợp Km114+106, Quốc lộ 54, tỉnh Trà Vinh
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan