Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Kiến trúc xây dựng Nghiên cứu hiện trạng ăn mòn của một số công trình cầu đường sắt ở miền trung và...

Tài liệu Nghiên cứu hiện trạng ăn mòn của một số công trình cầu đường sắt ở miền trung và đề xuất giải pháp khắc phục

.PDF
111
8
114

Mô tả:

TRƢỜNG ĐẠI HỌC ĐIN HOÀNG N O T U NGHIÊN CỨU HIỆN TRẠNG ĂN MÒN ỦA MỘT SỐ CÔNG TRÌNH CẦU ĐƢỜNG SẮT Ở MIỀN TRUNG VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng công trình Dân dụng và công nghiệp Mã số: 60.58.02.08 LU N VĂN T ẠC SĨ KỸ THU T Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. PHẠM MỸ Đà Nẵng - Năm 2018 ƢƠNG 0: LỜI M ĐO N Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào. Tác giả luận văn Đinh Hoàng Nhật u MỤ Ụ TRANG BÌA LỜI AM OA M TRANG TÓM TẮT LUẬ VĂ KÝ HIỆU V Ơ VỊ A M CÁC A M MỞ U .................................................................................................................... 1 1. T n ......................................................................................... 1 2. Mục tiêu nghiên cứu: ............................................................................................. 5 3. ố ƣợng và phạm vi nghiên cứu ......................................................................... 5 4. P ƣơng á ng ên ứu ....................................................................................... 5 5. C u trúc luận văn ................................................................................................... 6 ƢƠ 1: U TỔ QUA Ă M U ƢỜ SẮT ............. 8 1.1. Giới thiệu tổng quan............................................................................................ 8 1.1.1. P n án g á n n ng ên ứ ên g ớ ................................. 8 1.1.2. P n án g á n n ng ên ứ ng nƣớ ................................. 11 1.2. ng ơ ng ên ứ .......................................................................................... 12 ƢƠ 2: Ơ SỞ T UY T P T T Ă M A U T P .................................................................................................................. 13 2.1. Tổng n .......................................................................................................... 13 2.2. P n ng n ạn ƣờng ắ ............................. 13 2.2.1. X ng n ệ n n ổ ợ .................... 14 2.2.2. M ả ện g v án ả ..................................... 20 2.2.3. X ng ƣơng n ng ng ố ƣợng .......................... 22 2.2.4. P ƣơng n ng ệ ống ........................................................... 27 2.3. n ậ ............................................................................... 29 2.3.1. v n .................................................................................................... 29 2.3.2. M ả n ng n ên ................................................................................. 29 2.3.3. Phân bố xác xu t ......................................................................................... 31 2.3.4. ố n ậ .......................................................................................... 33 2.3.5. M ng M n ............................................................................... 34 2.3.6. ạng á g ớ ạn ............................................................................... 35 2.4. M n ăn n ................................................................................................. 35 ƢƠ 3: M T TR P T T QU M P V T ẬY A T U .............................................................. 39 3.1. P n n ả ng ............................................................................... 39 3.1.1. ớ ệ ..................................................................................................... 39 3.1.2. M n ả ng ƣờng ắ ................................................................. 39 3.1.3. Xá n á ng ố ống ê ả ng n n ........................... 41 3.2. M n ứ áng ả ng ................................................................. 42 3.3. P n ản ƣởng ăn n ng ƣơng á n ạn ................... 44 3.3.1. X ng n ăn n .......................................................................... 44 3.3.2. M n n ạn ............................................................................ 47 3.3.3. M n vậ ệ .......................................................................................... 48 3.3.4. ện ên ............................................................................................. 49 3.3.5. P n ả ng ........................................................................ 50 3.4. án g á n ậ ản ƣởng ăn n 1 ................................. 72 3.4.1. X ng ạng á ả năng ốn .............................................. 74 3.4.2. P n n án ố n ậ 1 ........................................... 79 3.5. ận ƣơng 3 ............................................................................................. 81 T UẬ V Ị...................................................................................... 83 T ỆU T AM O ............................................................................................ 85 QUY T Ị AO Ề TÀI LUẬ VĂ T SĨ ( N SAO). B N SAO K T LUẬN C A H I ỒNG, B N SAO NHẬN XÉT C A CÁC PH N BIỆN. TRANG TÓM TẮT LU N VĂN NGHIÊN CỨU HIỆN TRẠNG ĂN MÒN ỦA MỘT SỐ CÔNG TRÌNH CẦU ĐƢỜNG SẮT Ở MIỀN TRUNG VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC v ên: n Hoàng ậ ậ X Chuyên ngành: ng Mã ố: 60.58.02.08 Khóa: K33 T ƣờng ạ á - Tóm tắt - T ạng ện n ên ả nƣớ ó n ng ụ vụ n ƣờng ắ ắ ãv ng ống ng ê ng ăn n n ên n ƣởng ăn n ã gả ả năng g ở ngạ ớn vệ g ng g ng ng ngƣờ g g ng gả n n ng n ệ ố ó ng ĩ ớn v ố vớ nƣớ v ụn ƣ ng ên Rồng T n ó v v Tá ạ ăn n gả ƣợng vậ ệ ( ƣờng / n n ồ gả áng ể) gả ện ạ á v ể á ận ng ản ƣởng ớn n ả năng M ố ận n ạng v ển v ớn ng óv n ƣ ó gả á ậ n ắ ụ ƣớ ệ v M n T ng ó v ng g á ển T ắn ở ã T ƣờng Sơn nên ƣợng ố ( ) ng ng n ện ận ợ ể ăn n n ên n n n ơn ố vớ n ng ng n ng ng V ụ T n ó ó Rồng; g ệ An ó Yên X n; ó S ng ồ ã ƣơng T ện P ng n; TP ẵng; ê Sơn ện n Q ảng ; Rù R Q Sơn Q ảng vv n P n R ng ó T á n ng n ãv ng ăn n g ản ƣởng n ả năng vệ v ẩ n ể án g á ả năng vệ ng ả ả á ứ v ng n n án g á ạ ả năng vệ T ó ng ớ ó ơ ở ể á ện á ợ v ệ ả nn ng ƣ ó ng ên ứ n v ụ ể ể án g á ứ n nv ả năng vệ n ng ận ng ƣờng ắ ên v M n T ng ăn n n ên n ó ện á n ng ớ ợ ể ả ả ện n n ện ậ v ện n ng á n ụng n v vậ g ên ứ ện ạng ăn n ố ng n ƣờng ắ ở M n T ng v gả á ắ ụ n n ả á á n ăn n n ên á ng ƣờng ắ ên n T n ng ố ệ ả á n n n ăn n ƣợ ên ƣơng á n ạn ( M) ể án g á ạ ả năng n ng n ƣớ ăn n n ên v n ng ên n n ố ản ƣởng n ng n n ụ á ện á ệ ả á công trình này Từ khóa – Ăn n n ạn ; ổn n ả ng n ng (6 ng ó ) ệ n n Study on The Corossion Actuality of Some Steel Rail Bridges in The Middle Area of Vietnam, Proposed Solutions to Remedy Abstract – In current reality, a lot of steel bridges connected the North-South railway line have been seriously degraded due to corrasion and nature corrosion. The corrosion of the steel bridges have reduced their capacity of bearing load. As a result, this might interfere with the traffics, it causes to feel panic for traffic participants, simultaneously it might reduce the aesthetic effect of the bridge. Especially, for the bridges that play a great historical role with respect to our country, such as Long Bien bridge, Ham Rong Bridge, etc. The damaging effect of the corrosion with respect to steel bridges is to reduce the mechanical properties of the steel material e.g., reducing Young's modulus, strength; and to reduce the cross sections that locate at the critical positions of each member in the bridge, i.e., the locations that have maximum internal forces. Consequently, the bearing load capacity of the bridge has been significantly decreased, some of the members are dramatically displaced and deformed. But so far, there is no available technical solution proposed. Our country, specifically the geographical location of middle area is limited by the East Sea to the east, and in the west it is obstructed by Truong Son mountain range. Therefore, the chloride content in the air is very high, this is a convenient condition for the corrasion and the nature corrosion take place faster than with respect to the steel structures. For instance, the Ham Rong bridge is located in Thanh Hoa province, in the similarity Yen Xuan bridge in Nghe An, Song Bo bridge in Hue, Nam O bridge in Danang, Chiem Son and Ru Ri bridges in Quang Nam, Thap Cham in Phan Rang and so on. The most of these bridges have been corrading and corroding, it affect to the workability and architectural aesthetics of the bridges. In order to evaluate the workability of the steel bridges, it needs to investigate the corrosion measure, corrosion location to build the analyzed model for reevaluating the workability of steel bridges. Thence, we have the basis to propose the appropriate and effective solutions. So far, there are no study/research to assess the safety measure and practical workability of the structural members in the railway bridge in the Middle area due to corrasion and nature corrosion so that it is necessary to have a proper method of repairing, upgrading or replacing the structures in the bridge in order to ensure the safety conditions, technical conditions and economic conditions during the process of exploitation and use. Therefore, the subject "Investigation on Corrosion Actuality of Steel Rail Bridges in Middle Area of Vietnam, Proposed Solutions to Remedy" is essential. Using finite element method, an analysis model is established based upon the survey data to reevaluate the actual bearing load capacity with respect to the steel bridges under corrasion and nature corrosion. Finaly the reasons lead to reducing workability of steel bridges are analyzed, thenceforth the effective treatment solutions are proposed. Key words – Corrosion, steel structures, bridge structures, analysis of multibody dynamics, finite element analysis, bucckling, moving load. (6 keywords). KÝ HIỆU VÀ ĐƠN VỊ 1.1 Ký hiệu ảng ƣớ ùng vớ n ng ng n ụ á ệ ƣợ ụng ng ận văn n ả vắn ắ V T TẮT TT 01 P ƣơng á 02 Hàm xác su t tập trung (Probability Mass Function) PMF 03 Hàm mậ PDF 04 Hàm phân bố tích lu (Cumulative Distribution Function) CDF 05 Trạng thái giới hạn tới hạn (Ultimate Limit States) ULSs 06 Trạng thái giới hạn s dụng (Serviceability Limit States) SLSs 07 Trạng thái giới hạn m i (Fatigue Limit States) FLSs 08 P ƣơng n Equations) DAE n t h u hạn (Finite Element Method) xác su t (Probability Density Function) ại số vi phân (Differential Algebraic FEM 1.2 Đơn vị Tê ẩn - ng ận văn 3 ƣợ ên ơ ở ệ ơn v : ố ệ ơn v v ợ vớ 3 á n ƣM MS n ng ƣợ ụng N ảng 2 1: R ng ảng 2 2: T ng ố ảng 3 1: ệ ố ảng 3 2: á án ống ê ệ v v ng ệ ống ƣờng ắ .......26 ........................................................................37 ệ ố ng ố á ụng MỤ CÁC ẢNG n ng ĩn ả .........................................41 ống ê ng áng ả án nóng g ng ổ ợ ....................................................44 ảng 3 3: ệ ố ứng v ố ẩn ng ậ ....75 ảng 3 4: ệ ố ứng v ố ẩn ng ậ .....77 ống ê á , v ảng 3 5: á v gá ố ..........................79 N MỤ CÁC N n 1 1: T n ảnh c u Long Biên Hà N ƣới s xâm th ăn n nhiên .....1 n 1 2: M t số hình ảnh chi ti t k t c u c u Long Biên b ăn n ........................2 n 1 3: u Long Biên b bi n dạng v ển v lớn............................................3 n 1 4: á u thu c Mi n Trung, Việ ã v ạng b ăn n .............4 n 2 1: M ả n 2 2: ơ n n n ng ạ n ố .............................16 : ) án v á n ; ) án v ..........................................................................................21 n 2 3: Sơ ồ ớ v n 2 4: ƣờng ng ăn nP n 3 1: Tả n n n n n ng ụ á ển ng nó .................................................27 1999 .............................................................38 .................................................................42 3 2: Tả ng ụ ng ..............................................................................42 3 3: Tả ng ụ á ............................................................................42 3 4: ) T ện ng ng ) ện ...........................................45 3 5: M n n .........................................................................45 3 6: Ăn n ạ ản ã gó ................................................................45 n 3 7: Ăn n ản án ƣớ ng ng ...........................................................46 n 3 8: Ăn n ản án n 3 9: M n á n 3 1 : P á n ƣớ ƣớ ...............................................................46 v ăn n ......................................................47 ............................................................................47 n n n n n n n 3 11: P á n ƣớ ệ ống v v .......................................................47 3 12: P á n ƣớ án a .......................................................................48 3 13: Q n ệ g ứng v n ạng vậ ệ ............................49 3 14: ạ gố n v ố ụ...........................................49 3 15: ện ên ng vệ .......................................50 3 16: M ng ệ ệ n ( v ng ng) ...50 3 17: S án ển v ĩn ả ƣ ăn n v ăn n ......51 n 3 18: P ổ ển v ĩn ả ƣ ăn n ......................52 n 3 19: S án ứng V nĩn ả ƣ ăn nv ăn n ....................................................................................................53 n 32 :P ổ n ố ứng ƣ ăn n ĩn ả .........................53 n 3 21: P ổ n ố ứng ã ăn n ĩn ả .............................53 n 3 22: S án ứng ĩn ả ƣ ăn n v ăn n .54 n 3 23: S án ƣ ổ ăn ển v n ( ƣớ 1 nă ) v 1( ên) g n ã n ăn n ện ạ ( = 774s) ........................................................................................56 n 3 24: S án ổ ển v 1( ên) g n ƣ ăn n ( ƣớ 1 nă ) v n ã ăn n ện ạ ( = 1548 ) ........................................................................................56 n 3 25: S án ổ ển v 1( ên) g n ƣ ăn n ( ƣớ 1 nă ) v n ã ăn n ện ạ ( = 2322 ) ........................................................................................56 n 3 26: S án ổ ển v 1( ên) g n ƣ ăn n ( ƣớ 1 nă ) v n ã ăn n ện ạ ( = 3 96 ) ........................................................................................56 n 3 27: S ạ n 3 28: S ạ n 3 29: S án ổ ển v 1( ên) g n ƣ ăn n ( ƣớ 1 nă ) v n ã ăn n ện ( = 387 ) ........................................................................................57 án ổ ển v 1( ên) g n ƣ ăn n ( ƣớ 1 nă ) v n ã ăn n ện ( = 4644 ) ........................................................................................57 án ổ ển v 1( ên) g n ƣ ăn n ( ƣớ 1 nă ) v n ã ăn n ện ạ ( = 5418 ) ........................................................................................57 n 3 3 : S án ổ ển v 1( ên) g n ƣ ạ n 3 31: S ạ n 3 32: S ăn n ( ƣớ 1 nă ) v n ã ăn n ện ( = 6192 ) ........................................................................................57 án ổ ển v 1( ên) g n ƣ ăn n ( ƣớ 1 nă ) v n ã ăn n ện ( = 6966 ) ........................................................................................58 án ổ ển v 1( ên) g n ƣ ạ n 3 33: S ạ n 3 34: S ạ ăn n ( ƣớ 1 nă ) v n ã ăn n ện ( = 774 ) ........................................................................................58 án ổ ển v 1( ên) g n ƣ ăn n ( ƣớ 1 nă ) v n ã ăn n ện ( = 8514 ) ........................................................................................58 án ổ ển v 1( ên) g n ƣ ăn n ( ƣớ 1 nă ) v n ã ăn n ện ( = 9288 ) ........................................................................................58 n 3 35: S án ƣ ạ ( =1 n 3 36: S án ƣ ổ ăn ển v n ( ƣớ 1 nă ) v 1( ên) g n ã n ăn n ện 6 ) ..........................................................................................59 ổ ển v 1( ên) g n ăn n ( ƣớ 1 nă ) v n ã ăn n ện ạ ( =1 84 ) ..........................................................................................59 n 3 37: S án ổ ển v 1( ên) g n ƣ ăn n ( ƣớ 1 nă ) v n ã ăn n ện ạ ( =1 161 ) ..........................................................................................59 n 3 38: S án ổ ển v 1( ên) g n ƣ ăn n ( ƣớ 1 nă ) v n ã ăn n ện ạ ( =1 238 ) ..........................................................................................59 n 3 39: S ạ n 34 : S ạ n 3 41: S án ổ ển v 1( ên) g n ƣ ăn n ( ƣớ 1 nă ) v n ã ăn n ện ( =1 316 ) ..........................................................................................60 án ổ ển v 1( ên) g n ƣ ăn n ( ƣớ 1 nă ) v n ã ăn n ện ( =1 393 ) ..........................................................................................60 án ổ ển v 1( ên) g n ƣ ăn n ( ƣớ 1 nă ) v n ã ăn n ện ạ ( =1 471 ) ..........................................................................................60 n 3 42: S án ổ ển v 1( ên) g n ƣ ăn n ( ƣớ 1 nă ) v n ã ăn n ện ạ ( =1 548 ) ..........................................................................................60 n 3 43: S án ổ ứng 1( ên) g n ƣ ăn n ( ƣớ 1 nă ) v n ã ăn n ện ạ (t=0.0774s) .............................................................................................62 n 3 44: S án ổ ứng 1( ên) g n ƣ ăn n ( ƣớ 1 nă ) v n ã ăn n ện ạ (t=0.1548s) .............................................................................................62 n 3 45: S án ổ ứng 1( ên) g n ƣ ăn n ( ƣớ 1 nă ) v n ã ăn n ện ạ (t=0.1548s) .............................................................................................62 n 3 46: S án ổ ứng 1( ên) g n ƣ ăn n ( ƣớ 1 nă ) v n ã ăn n ện ạ (t=0.3096s) .............................................................................................62 n 3 47: S án ƣ ổ ứng ăn n ( ƣớ 1 nă ) v 1( ên) g n ã n ăn n ện ạ (t=0.387s) ...............................................................................................63 n 3 48: S án ổ ứng 1( ên) g n ƣ ăn n ( ƣớ 1 nă ) v n ã ăn n ện ạ (t=0.4644s) .............................................................................................63 n 3 49: S án ổ ứng 1( ên) g n ƣ ăn n ( ƣớ 1 nă ) v n ã ăn n ện ạ (t=0.6192s) .............................................................................................63 n 3 5 : S án ổ ứng 1( ên) g n ƣ ăn n ( ƣớ 1 nă ) v n ã ăn n ện ạ (t=0.5418s) .............................................................................................63 n 3 51: S án ổ ứng 1( ên) g n ƣ ăn n ( ƣớ 1 nă ) v n ã ăn n ện ạ (t=0.6966s) .............................................................................................64 n 3 52: S án ổ ứng 1( ên) g n ƣ ăn n ( ƣớ 1 nă ) v n ã ăn n ện ạ (t=0.774s) ...............................................................................................64 n 3 53: S án ổ ứng 1( ên) g n ƣ ăn n ( ƣớ 1 nă ) v n ã ăn n ện ạ (t=0.8514s) .............................................................................................64 n 3 54: S án ổ ứng 1( ên) g n ƣ ăn n ( ƣớ 1 nă ) v n ã ăn n ện ạ (t=0.9288s) .............................................................................................64 n 3 55: S án ổ ứng 1( ên) g n ƣ ăn n ( ƣớ 1 nă ) v n ã ăn n ện ạ (t=1.006s) ...............................................................................................65 n 3 56: S án ổ ứng 1( ên) g n ƣ ăn n ( ƣớ 1 nă ) v n ã ăn n ện ạ (t=1.084s) ...............................................................................................65 n 3 57: S án ổ ứng 1( ên) g n ƣ ăn n ( ƣớ 1 nă ) v n ã ăn n ện ạ (t=1.161s) ...............................................................................................65 n 3 58: S án ổ ứng 1( ên) g n ƣ ăn n ( ƣớ 1 nă ) v n ã ăn n ện ạ (t=1.238s) ...............................................................................................65 n 3 59: S án ƣ ổ ứng ăn 1( n ( ƣớ 1 nă ) v ên) g n ã n ăn n ện ạ (t=1.316s) ...............................................................................................66 n 3 6 : S án ổ ứng 1( ên) g n ƣ ăn n ( ƣớ 1 nă ) v n ã ăn n ện ạ (t=1.393s) ...............................................................................................66 n 3 61: S án ổ ứng 1( ên) g n ƣ ăn n ( ƣớ 1 nă ) v n ã ăn n ện ạ (t=1.471s) ...............................................................................................66 n 3 62: S án ổ ứng 1( ên) g n ƣ ăn n ( ƣớ 1 nă ) v n ã ăn n ện ạ (t=1.548s) ...............................................................................................66 n 3 63: S án n ( ƣớ n 3 64: S án n ( ƣớ n 3 65: S án n ( ƣớ n 3 66: S án ổ ứng ắ 1 nă ) v ổ ứng ắ 1 nă ) v ổ ứng ắ 1 nă ) v ổ ứng ắ n ( ƣớ 1 nă ) v n 3 67: S án ổ ứng ắ n ( ƣớ 1 nă ) v H n 3 68: S án n ( ƣớ n 3 69: S án n ( ƣớ n 3 7 : S án n ( ƣớ ổ ứng ắ 1 nă ) v ổ ứng ắ 1 nă ) v ổ ứng ắ 1 nă ) v n 3 71: S ổ ứng 1 nă ổ ứng 1 nă ổ ứng 1 nă ổ ứng 1 nă án n ( ƣớ n 3 72: S án n ( ƣớ n 3 73: S án n ( ƣớ n 3 74: S án n ( ƣớ n n n n n n n n ắ )v n ắ )v n ắ )v n ắ )v n 1 g ã ăn 1g ã ăn 1g ã ăn 1g n ã n ăn 1 g ã ăn 1g ã ăn 1g ã ăn 1g ã ăn 1g ã ăn 1g ã ăn 1g ã ăn 1g ã ăn n n n n n n n n n n n ƣ ăn ện ạ ( = 774 ) .67 n ƣ ăn ện ạ ( = 1548s) .67 n ƣ ăn ện ạ ( = 1548 ) .68 n ƣ ăn ện ạ ( = 3 96 ) .68 n ƣ ăn ện ạ ( = 387 ) ...68 n ện ạ ( = n ện ạ ( = n ện ạ ( = ƣ ăn 4644 ) .68 ƣ ăn 6192 ) .69 ƣ ăn 5418 ) .69 n ện n ện n ện n ện ƣ ăn 6966 ) .69 ƣ ăn 774 ) ...69 ƣ ăn 8514 ) .70 ƣ ăn 9288 ) .70 ạ (= ạ (= ạ (= ạ (= n 3 75: S án ổ ứng ắ n ( ƣớ 1 nă ) v án ổ ứng ắ n ( ƣớ 1 nă ) v n 3 77: S án ổ ứng ắ 1g n ã n 3 79: S n 38 :S án ổ ứng ắ n ( ƣớ 1 nă ) v án ổ ứng ắ n ( ƣớ 1 nă ) v n 3 81: S án n ( ƣớ n 3 82: S án n ( ƣớ n 3 83: ện n 3 84: ện n 3 85: ổ ứng ắ 1 nă ) v ổ ứng ắ 1 nă ) v ện n ạ ện n ạ ố ứng n 3 86: án g á ố ƣ n 3 87: ố n n n n 3 89: 39 : 3 91: 3 92: S n ậ n ậ n ậ án ăn ăn ện ạ ( =1 n 1g ã ăn 1g n n ƣ ăn ện ạ ( =1 84 ) ...70 n ƣ ăn n ã n n ăn 1g ã ăn n 1g ã ăn n 1g ã ăn n n vớ ĩn 1g ã ăn 1g ã ăn ăn n ăn n 6 ) ...70 n ện ạ ( =1 161 ) ...71 n ƣ ăn ện ạ ( =1 238 ) ...71 n n ƣ ăn ện ạ ( =1 316 ) ...71 n n ƣ ăn ện ạ ( =1 393 ) ...71 n ƣ ăn n ện ạ ( =1 471 ) ...72 n ƣ ăn n ện ạ ( =1 548 ) ...72 ản án .....................73 ản ụng ....................73 ả ...................................................76 ......................................................................76 ứng n 3 88: án g á ố ƣ ăn ƣ n n 3 76: S n ( ƣớ 1 nă ) v n 3 78: S án ổ ứng ắ n ( ƣớ 1 nă ) v n vớ ả ng n ..................................78 ......................................................................78 ả năng ốn ả năng ắ ả năng v ng ậ ng ứng 1 ..........................................80 1............................................80 1 ........................................80 ƣ ăn nv ã n ................................................................................................81 1 MỞ ĐẦU 1. T nh ấp thi t ủa tài Th c trạng hiện nay, trên cả nƣớc có r t nhi u cây c u làm b ng k t c u thép phục vụ tuy n ƣờng sắt Bắ ăn n n ên n ãv ng ƣởng c a s ăn ống ng ê n ã ng g ảm khả năng ul c c a cây c u, gây trở ngại lớn cho việc giao thông, gây tâm lý hoang mang cho ngƣời tham gia giao thông, làm giảm m quan ki n ó cây c ng ĩ ớn v m t l ch s ối vớ ng n c biệt m t số nƣớc, ví dụ n ƣ u Long Biên, Hà N i (xem Hình 0.1), C u Hàm Rồng, Thanh Hóa (Hình 0.3). n 1.1: Toàn cảnh c u Long Biên Hà N Tác hại c a s ăn l / n n g ảm ch n ồi c a thép giả ƣới s xâm th ăn ƣợng vật liệ n nhiên ( ƣờng ch u áng ể), làm giảm ti t diện tại các v trí hiểm y u c a các b phận k t c u trong cây c u. Trong Hình 0.2 cho th y nh ng b phận k t c u chính c a cây c u b ăn năng ƣ n ng ê ng, làm ản ƣởng r t lớn u l c. M t số b phận b bi n dạng và chuyển v r t lớn ó t giải pháp k thuật nào khắc phụ lý manh mún, thi u khoa h m t m quan ki n trúc cây c n ƣ ngƣợc lạ n ƣ ng n n khả óv n u cách x y gỗ mục chèn chống tạm, gây phản cảm, làm c biệt biện pháp x lý thi u tính khoa h c. 2 n 1.2: M t số hình ảnh chi ti t k t c u c u Long Biên b ăn Nh ng ăn (xem Hình 0.3) n ục b n ƣ ên n n n bi n dạng tổng thể c a cây c u r t lớn u này gây tâm lý hoang mang cho nh ng ngƣời tham gia giao 3 thông qua lại trên c u, và dân chúng sống trong khu v c xung quanh cây c u. n 1.3: C u Long Biên b bi n dạng v ƣớ c biệt khu v c Mi n T ng ó v T ắn ở ã T ƣờng Sơn nên n n n ển v lớn. ện ận ợ ng g á ƣợng ố ( ) ể ăn ng ển ng n n ên n ơn ối với nh ng công trình xây d ng b ng k t c u thép. Ví dụ, Thanh Hóa có c u hàm Rồng; Nghệ An có c u Yên Xuân; Hu có c u Sông Bồ thu c th xã ƣơng T ện P ng n; c TP ẵng; c Bàn, Quảng Nam; c u Rù Rì, Qu Sơn Q ảng vv Tháp Chàm (Xem Hình 0.4). H u h t nh ng cây c mòn gây ản năng d ng sở ể ƣởng n khả năng n án g á ại khả năng Sơn ện n Phan Rang có c u ãv ng b xâm th v ệc và thẩm m ki n v ệc c a chúng thì phải khảo sát mứ n n ê ăn ể án g á xâm th c, v trí xâm th c, xây v ệc. T ó ng ớ ó ơ xu t các biện pháp x lý thích hợp và hiệu quả. C u Hàm Rồng, Thanh Hóa ả C u Yên Xuân, TP. Vinh, Nghệ An 4 C u Sông Bồ, Th a Thiên, Hu TP C C u Bà B u, Th a Thiên Hu ẵng ê C Sơn C u Trà Bồng, Châu Ổ, Quảng Ngãi C u La Hai, Phú Yên C u Sông Cái, Khánh Hòa C u Móng, TP. Phan Rang, Tháp Chàm n 1.4: Các cây c u thu c Mi n Trung, Việ nn n mứ á ng nv ƣờng ắ ên a ch ện ậ v ƣ ó ả năng vệ n ng ện n ãv ng ên ứ n n ct v c Mi n T ng ợ ng á ng ể ả n n n ận ng n ên n ó ả ện n ện n ụng đường sắt ở Miền rung và đề uất g ả ph p hắc phục á n và cụ thể ể án g á ăn ớ ạng b ăn gh ên cứu h ện tr ng ăn m n của một số công trình cầu Chính vì vậ á ện Bàn, Quảng Nam ăn n n ên á t c n thi t nh ả ng ên ƣờng ắ 5 n T n ng ố ệ ên xu t d ƣơng n ct ả á n ố ản n n ng ng ên n n á n ạn ( ăn M) ể án g á ạ ƣớ ƣởng n ăn n n ƣợc ả năng n ên v n n k t c u công trình nh m mụ xu t các biện pháp x lý hiệu quả cho các công trình này. 2. Mục tiêu nghiên cứu: Mục tiêu tổng quát c tài là nghiên cứ mòn t n ên ối với hệ thống c án g á ện trạng s xâm th ƣờng sắt trên khu v c Mi n Trung, t xu t nh ng biện pháp x lý hiệu quả cho các công trình hiện có ở khu v ng sở mục tiêu nghiên cứ á v Khả ăn ó T ên ơ tài cụ thể hóa m t số mục tiêu chi ti t sau: án g á ƣợc mứ ăn n ƣờng sắt nhiên c a hệ thống c trên khu v c Mi n Trung. Xây d ng ƣợ tích s ăn P n n n n n ứ ả ƣợc tạo ra ở ên xu ng v ăn n n ên á ện á n ct ận ợ g ả ƣợ ƣơng áp ph n t h u hạn ể phân ng ăn a t n ên ối với k t c u. ƣợ ện ng ắ n n á ạ ờ g n ng ệ ng ụ v n với mô á n ợ ạ ể án g á ệ thống c ƣờng sắt hiện nay cho khu v c Mi n Trung. 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ố ƣợng ng ên ứ : á xâm th P ạ ăn ƣờng sắ ên a bàn mi n T ng ng n. v ng ên ứ : Khảo sát th c trạng c a các cây c b xâm th ăn ƣờng sắ n a bàn mi n T ng ng n Nghiên cứu lý thuy t, xây d ng mô hình số ể th c t ên n ƣợ ứ ả ng 4. Phƣơng pháp nghiên ứu P ƣơng á thuy t n t: T v ậ ợ ệ ; ng ên ứ v ểu lý ng l c h c nhi ố ƣợng (multibody dynamic), lý thuy t 6 n tin cậy, ạn ng á n ố ể ng án. P ƣơng nhậ ăn S á ố: X n. Xá n án ứng ng ƣờng án g á: S án á n g n ố ăn ng ăn n n n ời gian. án g á ản ƣởng c ăn ng ồng ờ áng ăn nv n ên ả thâm tc u án. ể 5. Cấu trúc luận văn N ng ơ ản c ận văn n ƣ : Mở Đầu 1. Tính c p thi t c tài 2. Mục tiêu nghiên cứu 3 ố ƣợng và phạm vi nghiên cứu 4 P ƣơng á ng ên ứu hƣơng 1. Nghiên cứu tổng quan ăn mòn ầu ƣờng sắt 1.1. Giới thiệu tổng quan. 1.1.1 P n án g á n nh nghiên cứu trên th giới. 1.1.2 P n án g á n n ng ên ứu ng nƣớc. 1.2 ng ơ nghiên cứu. hƣơng 2. ơ sở lý thuy t phân t h tá ộng ăn mòn ủa cầu thép 2.1. Tổng quan 2.2. P n ng l c h c ph n t h u hạn c a c ƣờng sắt 2.2.1 Xây d ng ph n t t m cho hệ thanh dàn tổ hợp c a c u thép 2.2.2 Mô tả u kiện ti p xúc gi a ray và bánh tàu hoả 2.2.3 Xây d ng ƣơng n ạo c a bài toán 2.2.4 P ƣơng n ng l c h c hệ thống 2.3. Lý thuy tin cậy k t c u 2.3.1 tv n 2.3.2 Mô tả bi n ng u nhiên 2.3.3 2.3.4 2.3.5 2.3.6 2.4. Phân bố xác xu t Ch số tin cậy Mô ph ng Monte Carlo Hàm trạng thái giới hạn M n ăn n hƣơng 3. Mô hình tải trọng, phân tích k t quả mô phỏng và ánh giá ộ tin cậy của k t cấu 3.1. Phân tích mô hình tải tr ng
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan