TRƢỜNG ĐẠI HỌC
ĐIN
HOÀNG N
O
T
U
NGHIÊN CỨU HIỆN TRẠNG ĂN MÒN ỦA MỘT SỐ
CÔNG TRÌNH CẦU ĐƢỜNG SẮT Ở MIỀN TRUNG
VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC
Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng công trình Dân dụng và công nghiệp
Mã số: 60.58.02.08
LU N VĂN T ẠC SĨ KỸ THU T
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. PHẠM MỸ
Đà Nẵng - Năm 2018
ƢƠNG 0:
LỜI
M ĐO N
Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa
từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào.
Tác giả luận văn
Đinh Hoàng Nhật
u
MỤ
Ụ
TRANG BÌA
LỜI AM OA
M
TRANG TÓM TẮT LUẬ VĂ
KÝ HIỆU V
Ơ VỊ
A
M
CÁC
A
M
MỞ
U .................................................................................................................... 1
1. T n
......................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu: ............................................................................................. 5
3. ố ƣợng và phạm vi nghiên cứu ......................................................................... 5
4. P ƣơng á ng ên ứu ....................................................................................... 5
5. C u trúc luận văn ................................................................................................... 6
ƢƠ
1:
U TỔ
QUA Ă M
U ƢỜ
SẮT ............. 8
1.1. Giới thiệu tổng quan............................................................................................ 8
1.1.1. P n
án g á n
n ng ên ứ ên
g ớ ................................. 8
1.1.2. P n
án g á n
n ng ên ứ
ng nƣớ ................................. 11
1.2.
ng ơ ng ên ứ .......................................................................................... 12
ƢƠ
2: Ơ SỞ
T UY T P
T
T
Ă M
A
U T P .................................................................................................................. 13
2.1. Tổng
n .......................................................................................................... 13
2.2. P n
ng
n
ạn
ƣờng ắ ............................. 13
2.2.1. X
ng
n
ệ n
n ổ ợ
.................... 14
2.2.2. M ả
ện
g
v án
ả ..................................... 20
2.2.3. X
ng ƣơng n
ng
ng ố ƣợng .......................... 22
2.2.4. P ƣơng n
ng
ệ ống ........................................................... 27
2.3.
n ậ
............................................................................... 29
2.3.1.
v n .................................................................................................... 29
2.3.2. M ả n ng n ên ................................................................................. 29
2.3.3. Phân bố xác xu t ......................................................................................... 31
2.3.4.
ố
n ậ .......................................................................................... 33
2.3.5. M
ng M n
............................................................................... 34
2.3.6.
ạng á g ớ ạn ............................................................................... 35
2.4. M
n ăn
n ................................................................................................. 35
ƢƠ
3: M
T TR
P
T
T QU M P
V
T
ẬY
A
T
U .............................................................. 39
3.1. P n
n ả
ng ............................................................................... 39
3.1.1. ớ
ệ ..................................................................................................... 39
3.1.2. M
n ả
ng
ƣờng ắ ................................................................. 39
3.1.3. Xá n á
ng ố ống ê
ả
ng n
n ........................... 41
3.2. M
n ứ
áng ả
ng
................................................................. 42
3.3. P n
ản ƣởng ăn
n ng ƣơng á
n
ạn ................... 44
3.3.1. X
ng
n ăn
n .......................................................................... 44
3.3.2. M
n
n
ạn ............................................................................ 47
3.3.3. M
n vậ ệ .......................................................................................... 48
3.3.4.
ện ên ............................................................................................. 49
3.3.5. P n
ả
ng ........................................................................ 50
3.4. án g á
n ậ
ản ƣởng
ăn
n
1 ................................. 72
3.4.1. X
ng
ạng á
ả năng
ốn .............................................. 74
3.4.2. P n
n
án
ố
n ậ
1 ........................................... 79
3.5.
ận ƣơng 3 ............................................................................................. 81
T UẬ V
Ị...................................................................................... 83
T
ỆU T AM
O ............................................................................................ 85
QUY T Ị
AO Ề TÀI LUẬ VĂ T
SĨ ( N SAO).
B N SAO K T LUẬN C A H I ỒNG, B N SAO NHẬN XÉT C A CÁC
PH N BIỆN.
TRANG TÓM TẮT LU N VĂN
NGHIÊN CỨU HIỆN TRẠNG ĂN MÒN ỦA MỘT SỐ CÔNG TRÌNH CẦU
ĐƢỜNG SẮT Ở MIỀN TRUNG VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC
v ên:
n Hoàng
ậ
ậ X
Chuyên ngành:
ng
Mã ố: 60.58.02.08
Khóa: K33 T ƣờng ạ
á
-
Tóm tắt - T
ạng ện n
ên ả nƣớ ó
n
ng
ụ vụ
n ƣờng ắ ắ
ãv
ng ống
ng ê
ng
ăn
n
n ên n ƣởng
ăn n ã
gả
ả năng
g
ở ngạ ớn
vệ g
ng g
ng ng
ngƣờ
g g
ng
gả
n
n
ng n
ệ
ố
ó ng ĩ ớn v
ố vớ
nƣớ v
ụn ƣ
ng ên
Rồng T n ó v v Tá ạ
ăn
n
gả
ƣợng vậ ệ
( ƣờng
/
n n ồ
gả
áng ể)
gả
ện ạ á v
ể
á
ận
ng
ản ƣởng
ớn n ả năng
M ố
ận
n ạng v
ển v
ớn
ng
óv n
ƣ ó
gả á
ậ n
ắ
ụ
ƣớ
ệ
v M n T ng ó v
ng g á
ển
T
ắn ở ã T ƣờng Sơn nên
ƣợng
ố (
) ng
ng
n
ện
ận ợ ể
ăn
n n ên n n n ơn ố vớ n ng ng
n
ng ng
V ụ T n
ó ó
Rồng; g ệ An ó
Yên
X n;
ó
S ng ồ
ã ƣơng T
ện P ng
n;
TP
ẵng;
ê Sơn
ện n Q ảng
;
Rù R Q Sơn Q ảng
vv
n
P n R ng ó
T á
n ng
n
ãv
ng
ăn
n
g ản ƣởng n ả năng
vệ v
ẩ
n
ể án g á ả năng
vệ
ng
ả
ả á ứ
v
ng
n
n
án g á ạ
ả năng
vệ T ó
ng
ớ ó ơ ở ể
á
ện á
ợ v ệ
ả
nn
ng
ƣ ó
ng ên ứ n
v ụ ể ể
án g á ứ
n
nv
ả năng
vệ
n ng
ận
ng
ƣờng ắ ên
v M n T ng
ăn
n
n ên n
ó ện á
n ng
ớ ợ
ể ả
ả
ện n
n
ện
ậ v
ện n
ng á n
ụng
n v vậ
g ên ứ
ện ạng ăn
n
ố ng n
ƣờng ắ ở M n T ng v
gả
á
ắ
ụ
n n
ả á
á n
ăn
n n ên á
ng
ƣờng
ắ ên
n T n ng ố ệ
ả á n
n
n
ăn
n
ƣợ
ên ƣơng á
n
ạn ( M) ể án g á ạ
ả năng
n ng
n
ƣớ
ăn
n n ên v
n
ng ên n n
ố ản
ƣởng n
ng n n
ụ
á
ện á
ệ
ả
á
công trình này
Từ khóa – Ăn
n
n
ạn
;
ổn n
ả
ng
n
ng (6
ng
ó )
ệ
n
n
Study on The Corossion Actuality of Some Steel Rail Bridges in The
Middle Area of Vietnam, Proposed Solutions to Remedy
Abstract – In current reality, a lot of steel bridges connected the North-South
railway line have been seriously degraded due to corrasion and nature corrosion.
The corrosion of the steel bridges have reduced their capacity of bearing load. As a
result, this might interfere with the traffics, it causes to feel panic for traffic
participants, simultaneously it might reduce the aesthetic effect of the bridge.
Especially, for the bridges that play a great historical role with respect to our
country, such as Long Bien bridge, Ham Rong Bridge, etc. The damaging effect of
the corrosion with respect to steel bridges is to reduce the mechanical properties of
the steel material e.g., reducing Young's modulus, strength; and to reduce the cross
sections that locate at the critical positions of each member in the bridge, i.e., the
locations that have maximum internal forces. Consequently, the bearing load
capacity of the bridge has been significantly decreased, some of the members are
dramatically displaced and deformed. But so far, there is no available technical
solution proposed.
Our country, specifically the geographical location of middle area is limited by
the East Sea to the east, and in the west it is obstructed by Truong Son mountain
range. Therefore, the chloride content in the air is very high, this is a convenient
condition for the corrasion and the nature corrosion take place faster than with
respect to the steel structures. For instance, the Ham Rong bridge is located in
Thanh Hoa province, in the similarity Yen Xuan bridge in Nghe An, Song Bo
bridge in Hue, Nam O bridge in Danang, Chiem Son and Ru Ri bridges in Quang
Nam, Thap Cham in Phan Rang and so on. The most of these bridges have been
corrading and corroding, it affect to the workability and architectural aesthetics of
the bridges. In order to evaluate the workability of the steel bridges, it needs to
investigate the corrosion measure, corrosion location to build the analyzed model
for reevaluating the workability of steel bridges. Thence, we have the basis to
propose the appropriate and effective solutions.
So far, there are no study/research to assess the safety measure and practical
workability of the structural members in the railway bridge in the Middle area due
to corrasion and nature corrosion so that it is necessary to have a proper method of
repairing, upgrading or replacing the structures in the bridge in order to ensure the
safety conditions, technical conditions and economic conditions during the process
of exploitation and use. Therefore, the subject "Investigation on Corrosion
Actuality of Steel Rail Bridges in Middle Area of Vietnam, Proposed Solutions to
Remedy" is essential. Using finite element method, an analysis model is
established based upon the survey data to reevaluate the actual bearing load
capacity with respect to the steel bridges under corrasion and nature corrosion.
Finaly the reasons lead to reducing workability of steel bridges are analyzed,
thenceforth the effective treatment solutions are proposed.
Key words – Corrosion, steel structures, bridge structures, analysis of multibody
dynamics, finite element analysis, bucckling, moving load. (6 keywords).
KÝ HIỆU VÀ ĐƠN VỊ
1.1 Ký hiệu
ảng ƣớ
ùng vớ n
ng
ng
n
ụ
á
ệ
ƣợ
ụng
ng
ận văn n
ả vắn ắ
V T TẮT
TT
01
P ƣơng
á
02
Hàm xác su t tập trung (Probability Mass Function)
PMF
03
Hàm mậ
PDF
04
Hàm phân bố tích lu (Cumulative Distribution
Function)
CDF
05
Trạng thái giới hạn tới hạn (Ultimate Limit States)
ULSs
06
Trạng thái giới hạn s dụng (Serviceability Limit
States)
SLSs
07
Trạng thái giới hạn m i (Fatigue Limit States)
FLSs
08
P ƣơng n
Equations)
DAE
n t h u hạn (Finite Element Method)
xác su t (Probability Density Function)
ại số vi phân (Differential Algebraic
FEM
1.2 Đơn vị
Tê
ẩn
- ng
ận văn
3 ƣợ
ên ơ ở ệ ơn v :
ố ệ ơn v v
ợ vớ
3
á n ƣM
MS
n
ng ƣợ
ụng
N
ảng 2 1: R ng
ảng 2 2: T
ng
ố
ảng 3 1: ệ ố
ảng 3 2: á
án
ống ê
ệ
v
v
ng ệ
ống
ƣờng ắ .......26
........................................................................37
ệ ố
ng ố á
ụng
MỤ CÁC ẢNG
n
ng
ĩn
ả .........................................41
ống ê
ng
áng ả
án nóng
g ng ổ ợ ....................................................44
ảng 3 3: ệ ố
ứng
v
ố
ẩn
ng
ậ
....75
ảng 3 4: ệ ố
ứng
v
ố
ẩn
ng
ậ
.....77
ống ê
á
,
v
ảng 3 5:
á
v gá
ố
..........................79
N
MỤ CÁC
N
n 1 1: T n ảnh c u Long Biên Hà N
ƣới s xâm th ăn
n nhiên .....1
n 1 2: M t số hình ảnh chi ti t k t c u c u Long Biên b ăn
n ........................2
n 1 3: u Long Biên b bi n dạng v
ển v lớn............................................3
n 1 4: á
u thu c Mi n Trung, Việ
ã v ạng b ăn
n .............4
n 2 1: M ả
n 2 2: ơ
n
n
n
ng ạ
n
ố .............................16
: ) án
v
á n ; ) án
v
..........................................................................................21
n 2 3: Sơ ồ ớ
v
n 2 4: ƣờng ng ăn
nP
n 3 1: Tả
n
n
n
n
n
ng ụ
á
ển ng
nó .................................................27
1999 .............................................................38
.................................................................42
3 2: Tả
ng ụ
ng ..............................................................................42
3 3: Tả
ng ụ
á ............................................................................42
3 4: ) T
ện
ng ng )
ện
...........................................45
3 5: M
n
n
.........................................................................45
3 6: Ăn
n ạ ản ã gó
................................................................45
n 3 7: Ăn
n ản án
ƣớ
ng ng ...........................................................46
n 3 8: Ăn
n ản án
n 3 9: M
n
á
n 3 1 : P á n ƣớ
ƣớ
...............................................................46
v ăn
n ......................................................47
............................................................................47
n
n
n
n
n
n
n
3 11: P á n ƣớ ệ ống
v
v .......................................................47
3 12: P á n ƣớ án
a .......................................................................48
3 13: Q n ệ g
ứng
v
n ạng
vậ ệ
............................49
3 14:
ạ gố
n
v
ố ụ...........................................49
3 15:
ện ên
ng
vệ
.......................................50
3 16: M
ng
ệ ệ
n (
v
ng ng)
...50
3 17: S án
ển v
ĩn ả
ƣ ăn
n v ăn
n ......51
n 3 18: P ổ
ển v
ĩn ả
ƣ ăn
n ......................52
n 3 19: S án ứng
V nĩn ả
ƣ ăn
nv
ăn
n ....................................................................................................53
n 32 :P ổ
n ố ứng
ƣ ăn
n
ĩn ả .........................53
n 3 21: P ổ
n ố ứng
ã ăn
n
ĩn ả .............................53
n 3 22: S án ứng
ĩn ả
ƣ ăn
n v ăn
n .54
n 3 23: S
án
ƣ
ổ
ăn
ển v
n ( ƣớ 1 nă ) v
1(
ên) g
n
ã
n
ăn
n
ện
ạ ( = 774s) ........................................................................................56
n 3 24: S án
ổ
ển v
1(
ên) g
n
ƣ
ăn
n ( ƣớ 1 nă ) v
n
ã ăn
n ện
ạ ( = 1548 ) ........................................................................................56
n 3 25: S án
ổ
ển v
1(
ên) g
n
ƣ
ăn
n ( ƣớ 1 nă ) v
n
ã ăn
n ện
ạ ( = 2322 ) ........................................................................................56
n 3 26: S án
ổ
ển v
1(
ên) g
n
ƣ
ăn
n ( ƣớ 1 nă ) v
n
ã ăn
n ện
ạ ( = 3 96 ) ........................................................................................56
n 3 27: S
ạ
n 3 28: S
ạ
n 3 29: S
án
ổ
ển v
1(
ên) g
n
ƣ
ăn
n ( ƣớ 1 nă ) v
n
ã ăn
n ện
( = 387 ) ........................................................................................57
án
ổ
ển v
1(
ên) g
n
ƣ
ăn
n ( ƣớ 1 nă ) v
n
ã ăn
n ện
( = 4644 ) ........................................................................................57
án
ổ
ển v
1(
ên) g
n
ƣ
ăn
n ( ƣớ 1 nă ) v
n
ã ăn
n ện
ạ ( = 5418 ) ........................................................................................57
n 3 3 : S án
ổ
ển v
1(
ên) g
n
ƣ
ạ
n 3 31: S
ạ
n 3 32: S
ăn
n ( ƣớ 1 nă ) v
n
ã ăn
n ện
( = 6192 ) ........................................................................................57
án
ổ
ển v
1(
ên) g
n
ƣ
ăn
n ( ƣớ 1 nă ) v
n
ã ăn
n ện
( = 6966 ) ........................................................................................58
án
ổ
ển v
1(
ên) g
n
ƣ
ạ
n 3 33: S
ạ
n 3 34: S
ạ
ăn
n ( ƣớ 1 nă ) v
n
ã ăn
n ện
( = 774 ) ........................................................................................58
án
ổ
ển v
1(
ên) g
n
ƣ
ăn
n ( ƣớ 1 nă ) v
n
ã ăn
n ện
( = 8514 ) ........................................................................................58
án
ổ
ển v
1(
ên) g
n
ƣ
ăn
n ( ƣớ 1 nă ) v
n
ã ăn
n ện
( = 9288 ) ........................................................................................58
n 3 35: S
án
ƣ
ạ ( =1
n 3 36: S án
ƣ
ổ
ăn
ển v
n ( ƣớ 1 nă ) v
1(
ên) g
n
ã
n
ăn
n
ện
6 ) ..........................................................................................59
ổ
ển v
1(
ên) g
n
ăn
n ( ƣớ 1 nă ) v
n
ã ăn
n ện
ạ ( =1 84 ) ..........................................................................................59
n 3 37: S án
ổ
ển v
1(
ên) g
n
ƣ
ăn
n ( ƣớ 1 nă ) v
n
ã ăn
n ện
ạ ( =1 161 ) ..........................................................................................59
n 3 38: S án
ổ
ển v
1(
ên) g
n
ƣ
ăn
n ( ƣớ 1 nă ) v
n
ã ăn
n ện
ạ ( =1 238 ) ..........................................................................................59
n 3 39: S
ạ
n 34 : S
ạ
n 3 41: S
án
ổ
ển v
1(
ên) g
n
ƣ
ăn
n ( ƣớ 1 nă ) v
n
ã ăn
n ện
( =1 316 ) ..........................................................................................60
án
ổ
ển v
1(
ên) g
n
ƣ
ăn
n ( ƣớ 1 nă ) v
n
ã ăn
n ện
( =1 393 ) ..........................................................................................60
án
ổ
ển v
1(
ên) g
n
ƣ
ăn
n ( ƣớ 1 nă ) v
n
ã ăn
n ện
ạ ( =1 471 ) ..........................................................................................60
n 3 42: S án
ổ
ển v
1(
ên) g
n
ƣ
ăn
n ( ƣớ 1 nă ) v
n
ã ăn
n ện
ạ ( =1 548 ) ..........................................................................................60
n 3 43: S án
ổ ứng
1(
ên) g
n
ƣ
ăn
n ( ƣớ 1 nă ) v
n
ã ăn
n ện ạ
(t=0.0774s) .............................................................................................62
n 3 44: S án
ổ ứng
1(
ên) g
n
ƣ
ăn
n ( ƣớ 1 nă ) v
n
ã ăn
n ện ạ
(t=0.1548s) .............................................................................................62
n 3 45: S án
ổ ứng
1(
ên) g
n
ƣ
ăn
n ( ƣớ 1 nă ) v
n
ã ăn
n ện ạ
(t=0.1548s) .............................................................................................62
n 3 46: S án
ổ ứng
1(
ên) g
n
ƣ
ăn
n ( ƣớ 1 nă ) v
n
ã ăn
n ện ạ
(t=0.3096s) .............................................................................................62
n 3 47: S
án
ƣ
ổ ứng
ăn
n ( ƣớ 1 nă ) v
1(
ên) g
n
ã
n
ăn
n
ện ạ
(t=0.387s) ...............................................................................................63
n 3 48: S án
ổ ứng
1(
ên) g
n
ƣ
ăn
n ( ƣớ 1 nă ) v
n
ã ăn
n ện ạ
(t=0.4644s) .............................................................................................63
n 3 49: S án
ổ ứng
1(
ên) g
n
ƣ
ăn
n ( ƣớ 1 nă ) v
n
ã ăn
n ện ạ
(t=0.6192s) .............................................................................................63
n 3 5 : S án
ổ ứng
1(
ên) g
n
ƣ
ăn
n ( ƣớ 1 nă ) v
n
ã ăn
n ện ạ
(t=0.5418s) .............................................................................................63
n 3 51: S
án
ổ ứng
1(
ên) g
n
ƣ
ăn
n ( ƣớ 1 nă ) v
n
ã ăn
n ện ạ
(t=0.6966s) .............................................................................................64
n 3 52: S án
ổ ứng
1(
ên) g
n
ƣ
ăn
n ( ƣớ 1 nă ) v
n
ã ăn
n ện ạ
(t=0.774s) ...............................................................................................64
n 3 53: S án
ổ ứng
1(
ên) g
n
ƣ
ăn
n ( ƣớ 1 nă ) v
n
ã ăn
n ện ạ
(t=0.8514s) .............................................................................................64
n 3 54: S án
ổ ứng
1(
ên) g
n
ƣ
ăn
n ( ƣớ 1 nă ) v
n
ã ăn
n ện ạ
(t=0.9288s) .............................................................................................64
n 3 55: S án
ổ ứng
1(
ên) g
n
ƣ
ăn
n ( ƣớ 1 nă ) v
n
ã ăn
n ện ạ
(t=1.006s) ...............................................................................................65
n 3 56: S án
ổ ứng
1(
ên) g
n
ƣ
ăn
n ( ƣớ 1 nă ) v
n
ã ăn
n ện ạ
(t=1.084s) ...............................................................................................65
n 3 57: S án
ổ ứng
1(
ên) g
n
ƣ
ăn
n ( ƣớ 1 nă ) v
n
ã ăn
n ện ạ
(t=1.161s) ...............................................................................................65
n 3 58: S án
ổ ứng
1(
ên) g
n
ƣ
ăn
n ( ƣớ 1 nă ) v
n
ã ăn
n ện ạ
(t=1.238s) ...............................................................................................65
n 3 59: S
án
ƣ
ổ ứng
ăn
1(
n ( ƣớ 1 nă ) v
ên) g
n
ã
n
ăn
n
ện ạ
(t=1.316s) ...............................................................................................66
n 3 6 : S án
ổ ứng
1(
ên) g
n
ƣ
ăn
n ( ƣớ 1 nă ) v
n
ã ăn
n ện ạ
(t=1.393s) ...............................................................................................66
n 3 61: S án
ổ ứng
1(
ên) g
n
ƣ
ăn
n ( ƣớ 1 nă ) v
n
ã ăn
n ện ạ
(t=1.471s) ...............................................................................................66
n 3 62: S án
ổ ứng
1(
ên) g
n
ƣ
ăn
n ( ƣớ 1 nă ) v
n
ã ăn
n ện ạ
(t=1.548s) ...............................................................................................66
n 3 63: S
án
n ( ƣớ
n 3 64: S án
n ( ƣớ
n 3 65: S án
n ( ƣớ
n 3 66: S án
ổ ứng
ắ
1 nă ) v
ổ ứng
ắ
1 nă ) v
ổ ứng
ắ
1 nă ) v
ổ ứng
ắ
n ( ƣớ 1 nă ) v
n 3 67: S án
ổ ứng
ắ
n ( ƣớ 1 nă ) v
H n 3 68: S
án
n ( ƣớ
n 3 69: S án
n ( ƣớ
n 3 7 : S án
n ( ƣớ
ổ ứng
ắ
1 nă ) v
ổ ứng
ắ
1 nă ) v
ổ ứng
ắ
1 nă ) v
n 3 71: S
ổ ứng
1 nă
ổ ứng
1 nă
ổ ứng
1 nă
ổ ứng
1 nă
án
n ( ƣớ
n 3 72: S án
n ( ƣớ
n 3 73: S án
n ( ƣớ
n 3 74: S án
n ( ƣớ
n
n
n
n
n
n
n
n
ắ
)v
n
ắ
)v
n
ắ
)v
n
ắ
)v
n
1 g
ã ăn
1g
ã ăn
1g
ã ăn
1g
n
ã
n
ăn
1 g
ã ăn
1g
ã ăn
1g
ã ăn
1g
ã ăn
1g
ã ăn
1g
ã ăn
1g
ã ăn
1g
ã ăn
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
n
ƣ
ăn
ện ạ ( = 774 ) .67
n
ƣ
ăn
ện ạ ( = 1548s) .67
n
ƣ
ăn
ện ạ ( = 1548 ) .68
n
ƣ
ăn
ện ạ ( = 3 96 ) .68
n
ƣ
ăn
ện ạ ( = 387 ) ...68
n
ện ạ ( =
n
ện ạ ( =
n
ện ạ ( =
ƣ
ăn
4644 ) .68
ƣ
ăn
6192 ) .69
ƣ
ăn
5418 ) .69
n
ện
n
ện
n
ện
n
ện
ƣ
ăn
6966 ) .69
ƣ
ăn
774 ) ...69
ƣ
ăn
8514 ) .70
ƣ
ăn
9288 ) .70
ạ (=
ạ (=
ạ (=
ạ (=
n 3 75: S
án
ổ ứng
ắ
n ( ƣớ 1 nă ) v
án
ổ ứng
ắ
n ( ƣớ 1 nă ) v
n 3 77: S án
ổ ứng
ắ
1g
n
ã
n 3 79: S
n 38 :S
án
ổ ứng
ắ
n ( ƣớ 1 nă ) v
án
ổ ứng
ắ
n ( ƣớ 1 nă ) v
n 3 81: S
án
n ( ƣớ
n 3 82: S án
n ( ƣớ
n 3 83: ện
n 3 84: ện
n 3 85:
ổ ứng
ắ
1 nă ) v
ổ ứng
ắ
1 nă ) v
ện n ạ
ện n ạ
ố
ứng
n 3 86: án g á ố ƣ
n 3 87:
ố
n
n
n
n
3 89:
39 :
3 91:
3 92: S
n ậ
n ậ
n ậ
án
ăn
ăn
ện ạ ( =1
n
1g
ã ăn
1g
n
n
ƣ
ăn
ện ạ ( =1 84 ) ...70
n
ƣ
ăn
n
ã
n
n
ăn
1g
ã ăn
n
1g
ã ăn
n
1g
ã ăn
n
n
vớ ĩn
1g
ã ăn
1g
ã ăn
ăn
n
ăn
n
6 ) ...70
n
ện ạ ( =1 161 ) ...71
n
ƣ
ăn
ện ạ ( =1 238 ) ...71
n
n
ƣ
ăn
ện ạ ( =1 316 ) ...71
n
n
ƣ
ăn
ện ạ ( =1 393 ) ...71
n
ƣ
ăn
n ện ạ ( =1 471 ) ...72
n
ƣ
ăn
n ện ạ ( =1 548 ) ...72
ản án .....................73
ản ụng ....................73
ả ...................................................76
......................................................................76
ứng
n 3 88: án g á ố ƣ
ăn
ƣ
n
n 3 76: S
n ( ƣớ 1 nă ) v
n 3 78: S án
ổ ứng
ắ
n ( ƣớ 1 nă ) v
n
vớ ả
ng
n
..................................78
......................................................................78
ả năng
ốn
ả năng
ắ
ả năng
v ng
ậ
ng ứng
1 ..........................................80
1............................................80
1 ........................................80
ƣ ăn
nv
ã
n ................................................................................................81
1
MỞ ĐẦU
1. T nh ấp thi t ủa
tài
Th c trạng hiện nay, trên cả nƣớc có r t nhi u cây c u làm b ng k t c u thép
phục vụ tuy n ƣờng sắt Bắ
ăn
n
n ên
n
ãv
ng
ƣởng c a s ăn
ống
ng ê
n ã
ng
g ảm khả năng
ul c
c a cây c u, gây trở ngại lớn cho việc giao thông, gây tâm lý hoang mang cho
ngƣời tham gia giao thông, làm giảm m quan ki n
ó
cây c
ng ĩ
ớn v m t l ch s
ối vớ
ng
n
c biệt m t số
nƣớc, ví dụ n ƣ
u Long Biên,
Hà N i (xem Hình 0.1), C u Hàm Rồng, Thanh Hóa (Hình 0.3).
n 1.1: Toàn cảnh c u Long Biên Hà N
Tác hại c a s ăn
l /
n
n
g ảm ch
n ồi c a thép giả
ƣới s xâm th
ăn
ƣợng vật liệ
n
nhiên
( ƣờng
ch u
áng ể), làm giảm ti t diện tại các v trí hiểm
y u c a các b phận k t c u trong cây c u. Trong Hình 0.2 cho th y nh ng b phận
k t c u chính c a cây c u b ăn
năng
ƣ
n ng ê
ng, làm ản
ƣởng r t lớn
u l c. M t số b phận b bi n dạng và chuyển v r t lớn
ó
t giải pháp k thuật nào khắc phụ
lý manh mún, thi u khoa h
m t m quan ki n trúc cây c
n ƣ
ngƣợc lạ
n ƣ
ng
n
n khả
óv n
u cách x
y gỗ mục chèn chống tạm, gây phản cảm, làm
c biệt biện pháp x lý thi u tính khoa h c.
2
n 1.2: M t số hình ảnh chi ti t k t c u c u Long Biên b ăn
Nh ng ăn
(xem Hình 0.3)
n ục b n ƣ ên
n
n
n bi n dạng tổng thể c a cây c u r t lớn
u này gây tâm lý hoang mang cho nh ng ngƣời tham gia giao
3
thông qua lại trên c u, và dân chúng sống trong khu v c xung quanh cây c u.
n 1.3: C u Long Biên b bi n dạng v
ƣớ
c biệt khu v c Mi n T ng ó v
T
ắn ở
ã T ƣờng Sơn nên
n
n n
ển v lớn.
ện
ận ợ
ng g á
ƣợng
ố (
)
ể
ăn
ng
ển
ng
n
n ên
n
ơn ối với nh ng công trình xây d ng b ng k t c u thép. Ví dụ, Thanh Hóa
có c u hàm Rồng; Nghệ An có c u Yên Xuân; Hu có c u Sông Bồ thu c th xã
ƣơng T
ện P
ng
n; c
TP
ẵng; c
Bàn, Quảng Nam; c u Rù Rì, Qu Sơn Q ảng
vv
Tháp Chàm (Xem Hình 0.4). H u h t nh ng cây c
mòn gây ản
năng
d ng
sở ể
ƣởng
n khả năng
n
án g á ại khả năng
Sơn
ện
n Phan Rang có c u
ãv
ng b xâm th
v ệc và thẩm m ki n
v ệc c a chúng thì phải khảo sát mứ
n
n
ê
ăn
ể án g á
xâm th c, v trí xâm th c, xây
v ệc. T
ó
ng
ớ
ó ơ
xu t các biện pháp x lý thích hợp và hiệu quả.
C u Hàm Rồng, Thanh Hóa
ả
C u Yên Xuân, TP. Vinh, Nghệ An
4
C u Sông Bồ, Th a Thiên, Hu
TP
C
C u Bà B u, Th a Thiên Hu
ẵng
ê
C
Sơn
C u Trà Bồng, Châu Ổ, Quảng Ngãi
C u La Hai, Phú Yên
C u Sông Cái, Khánh Hòa
C u Móng, TP. Phan Rang, Tháp Chàm
n 1.4: Các cây c u thu c Mi n Trung, Việ
nn
n
mứ
á
ng
nv
ƣờng ắ
ên
a ch
ện
ậ v
ƣ
ó
ả năng
vệ
n ng
ện
n
ãv
ng ên ứ n
n
ct
v c Mi n T ng
ợ
ng
á
ng
ể ả
n
n
n
ận
ng
n ên n
ó
ả
ện n
ện
n
ụng
đường sắt ở Miền rung và đề uất g ả ph p hắc phục
á
n
và cụ thể ể án g á
ăn
ớ
ạng b ăn
gh ên cứu h ện tr ng ăn m n của một số công trình cầu
Chính vì vậ
á
ện Bàn, Quảng Nam
ăn
n
n ên á
t c n thi t nh
ả
ng
ên
ƣờng ắ
5
n T n
ng ố ệ
ên
xu t d
ƣơng
n
ct
ả
á
n
ố ản
n
n
ng
ng ên n n
á n
ạn (
ăn
M) ể án g á ạ
ƣớ
ƣởng
n
ăn
n
n
ƣợc
ả năng
n ên v
n
n k t c u công trình nh m mụ
xu t các
biện pháp x lý hiệu quả cho các công trình này.
2. Mục tiêu nghiên cứu:
Mục tiêu tổng quát c
tài là nghiên cứ
mòn t n ên ối với hệ thống c
án g á
ện trạng s xâm th
ƣờng sắt trên khu v c Mi n Trung, t
xu t nh ng biện pháp x lý hiệu quả cho các công trình hiện có ở khu v
ng
sở mục tiêu nghiên cứ
á v
Khả
ăn
ó
T ên ơ
tài cụ thể hóa m t số mục tiêu chi ti t sau:
án g á ƣợc mứ
ăn
n
ƣờng sắt
nhiên c a hệ thống c
trên khu v c Mi n Trung.
Xây d ng ƣợ
tích s ăn
P n
n
n
n
n
ứ
ả
ƣợc tạo ra ở ên
xu
ng
v
ăn
n
n ên
á
ện
á
n
ct
ận ợ g ả
ƣợ
ƣơng
áp ph n t h u hạn ể phân
ng
ăn
a t n ên ối với k t c u.
ƣợ
ện
ng
ắ
n
n á
ạ
ờ g n
ng ệ
ng
ụ v
n với mô
á
n
ợ
ạ
ể
án g á
ệ thống c
ƣờng
sắt hiện nay cho khu v c Mi n Trung.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
ố ƣợng ng ên ứ : á
xâm th
P ạ
ăn
ƣờng sắ
ên
a bàn mi n T ng
ng
n.
v ng ên ứ :
Khảo sát th c trạng c a các cây c
b xâm th
ăn
ƣờng sắ
n
a bàn mi n T ng
ng
n
Nghiên cứu lý thuy t, xây d ng mô hình số ể
th c t
ên
n
ƣợ
ứ
ả
ng
4. Phƣơng pháp nghiên ứu
P ƣơng á
thuy t
n
t: T
v ậ ợ
ệ ; ng ên ứ v
ểu lý
ng l c h c nhi
ố ƣợng (multibody dynamic), lý thuy t
6
n
tin cậy,
ạn
ng á
n
ố ể
ng
án.
P ƣơng
nhậ ăn
S
á ố: X
n. Xá n
án
ứng
ng
ƣờng
án g á: S án
á n
g
n ố ăn
ng ăn
n
n
n
ời gian.
án g á ản ƣởng c ăn
ng ồng ờ
áng
ăn
nv
n ên
ả
thâm
tc u
án.
ể
5. Cấu trúc luận văn
N
ng ơ ản c
ận văn n ƣ
:
Mở Đầu
1. Tính c p thi t c
tài
2. Mục tiêu nghiên cứu
3 ố ƣợng và phạm vi nghiên cứu
4 P ƣơng á ng ên ứu
hƣơng 1. Nghiên cứu tổng quan ăn mòn ầu ƣờng sắt
1.1.
Giới thiệu tổng quan.
1.1.1
P n
án g á n
nh nghiên cứu trên th giới.
1.1.2
P n
án g á n
n ng ên ứu ng nƣớc.
1.2
ng ơ nghiên cứu.
hƣơng 2. ơ sở lý thuy t phân t h tá ộng ăn mòn ủa cầu thép
2.1.
Tổng quan
2.2.
P n
ng l c h c ph n t h u hạn c a c
ƣờng sắt
2.2.1
Xây d ng ph n t t m cho hệ thanh dàn tổ hợp c a c u thép
2.2.2
Mô tả u kiện ti p xúc gi a ray và bánh tàu hoả
2.2.3
Xây d ng ƣơng n
ạo c a bài toán
2.2.4
P ƣơng n
ng l c h c hệ thống
2.3.
Lý thuy
tin cậy k t c u
2.3.1
tv n
2.3.2
Mô tả bi n ng u nhiên
2.3.3
2.3.4
2.3.5
2.3.6
2.4.
Phân bố xác xu t
Ch số
tin cậy
Mô ph ng Monte Carlo
Hàm trạng thái giới hạn
M
n ăn
n
hƣơng 3. Mô hình tải trọng, phân tích k t quả mô phỏng và ánh giá
ộ tin cậy của k t cấu
3.1.
Phân tích mô hình tải tr ng
- Xem thêm -