Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Kiến trúc xây dựng Nghiên cứu đánh giá độ êm dịu của hệ thống treo otô kia cerato lắp ráp tại thaco...

Tài liệu Nghiên cứu đánh giá độ êm dịu của hệ thống treo otô kia cerato lắp ráp tại thaco

.PDF
137
11
61

Mô tả:

LểăNG CăĐ C Đ IăH CăĐÀăN NG TR NGăĐ IăH CăBÁCHăKHOA --------------------------------------- LểăNG CăĐ C CHUYÊN NGÀNH K ăTHU TăC ăKHệăĐ NGăL C NGHIểNăC UăĐÁNHăGIÁăĐ ăểMăD U C AăH ăTH NGăTREOăỌăTỌăKIAăCERATO L PăRÁPăT IăTHACO LU NăVĔNăTH CăSĨă K ăTHU TăC ăKHệăĐ NGăL C K32 ĐƠăN ng - Nĕmă2018ă Đ IăH CăĐÀăN NG TR NGăĐ IăH CăBÁCHăKHOA LểăNG CăĐ C NGHIểNăC UăĐÁNHăGIÁăĐ ăểMăD Uă C AăH ăTH NGăTREOăỌăTỌăKIAăCERATOă L PăRÁPăT IăTHACO ChuyênăngƠnh:ăK ăTHU TăC ăKHệăĐ NGăL C Mưăsố:ă8520116 LU NăVĔNăTH CăSƾ K ăTHU TăC ăKHệăĐ NGăL C NG IăH NGăD NăKHOAăH C: TS.ăPHANăMINHăĐ C ĐƠăN ngă- Nĕmă2018 L IăCAMăĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu kết qu nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong các công trình nào khác! Tácăgi ălu năvĕn LêăNg căĐ c TịMăT TăLU NăVĔN NGHIểNăC UăVÀăĐÁNHăGIÁăĐ ăểMăD UăC AăH ăTH NGăTREO ỌăTỌăKIAăCERATOăL PăRÁPăT IăTHACO H căviên:ăLêăNg căĐ căăăăă ChuyênăngƠnh:ăk ăthu tăc ăkhíăđ ngăl c Mưăsố:ă8520116 Khóa: 32 Tr ngăĐ iăh căBáchăkhoaă- ĐHĐN Tómăt tă- Đ ăêmăd uăchuyểnăđ ngălƠăm tătrongănh ngăthôngăsốărấtăquanătr ngăc aăôătô.ăNóă nhăh ngă nhiềuăđ năchấtăl ợngăv năchuyểnăhƠngăhóa,ăhƠnhăkhách;ătu iăth ăc aăcácăh ăthốngăc aăôătôăvƠăôătô.ăDoăđó,ă nângăcaoăđ ăêmăd uăchuyểnăđ ngăc aăôătô,ănhấtălƠăôătôăduăl chănóiăriêng,ăluônălƠănhuăcầuăc aăcácănhƠăs nă xuấtăôătô.ăMụcăđíchăc aănghiênăc uănƠyălƠănghiênăc uăđ ăêmăd uăchuyểnăđ ngăc aăôătôăKIAăCERATOăs nă xuấtăt iăcôngătyăTHACOăvƠăđềăxuấtăph ngăánăc iăthi năđ ăêmăd uăchuyểnăđ ngăc aăôătôăKIAăCERATO. Môăhìnhămôăphỏngăđ ăêmăd uăchuyểnăđ ngăc aăôătôătrongăph ngăthẳngăđ ngăđ ợcăxơyăd ngăvƠăđ ợcă ápădụngăvƠoăphầnămềmăMatlabăSimulinkăđểătínhătoánăêmăd uăchuyểnăđ ngăc aăôătôăKIAăCERATOătrênă miềnăth iăgianăvƠămiềnătầnăsố.ăK tăqu ămôăphỏngă v iăôătôăCERATOăhi năt iăchoăthấyăkhiăôătôăchuyểnă đ ngăv iăv nătốcă60ăkm/h,ăchiềuăcaoămấpămôăc aăđ ngă0,01ămmăvƠăchiềuădƠiăsóngămặtăđ ngălƠă2ămăthìă th iăgianăd păt tădaoăđ ngăt ngăđốiănhỏă(1,7ăs),ătầnăsốădaoăđ ngăriêngă1,2ăHz,ăgia tốcăbìnhăph ngătrungă bình (GTBPTB) 0,64 m/s2 - v ợtăquáăgi iăh năyêuăcầuă0,63ăm/s2 theo TCVN 1694-1:2001.ăK tăqu ămôă phỏngăsoăsánhăv iăhaiălo iălốpă205/55R16ăvƠă215/45R17ăchoăthấyăs ădụngălốpă205/55R16ăv iăápăsuấtăh iă lốpă2,2ăKG/cm2 s ăđ tăđ ợcăđ ăêmăd u cao,ăv iăGTBPTBălƠă0,59ăm/s2. Cácă th că nghi mă đoă GTBPTBă c aă ôă tôă khiă ch yă trênă đ ngă th ă v iă haiă lo iă lốpă 205/55R16ă vƠă 215/45R17ăchoăthấyăGTBPTB nằmătrongăgi iăh năchoăphépăkhiăápăsuấtăh iălốpănhỏăh nă2,2ăkG/cm2,ăđốiă v iălốpă205/55R16,ănh ngăkhiăápăsuấtăh iălốpăcaoăh nă2,2ăkG/cm2 thì GTBPTB nằmăngoƠiăgi iăh năchoă phép.ă Kiểmă traă h ă daoă đ ngă trongă miềnă th iă giană choă thấyă biênă đ ă daoă đ ngă c aă h ă khiă s ă dụngă lốpă 205/55R16ă cũngă luônă nhỏă h nă soă v iă khiă s ă dụngă lốpă 225/45R17,ă GTBPTB 0.6 m/s2,ă tầnă sốă daoă đ ngă riêngăfă=ă1,21ăHzălƠăphùăhợpăv iăyêuăcầuăvềăđ ăêmăd uăđốiăv iăôătôăconă(fă=ă1.0ă- 1.5). Nghiênăc uănƠyăchoăthấyănênăl părápăôătôăKIAăCERATOăv iălốpăcỡă205/55R16ăđểăđ tăđ ăêmăd uăchuyểnă đ ngăyêuăcầu. T ăkhóa: Đ ăêmăd uăchuyểnăđ ng ôătô;ămôăhìnhădaoăđ ngăn aăôătô;ămôăphỏngăbằngăMatlabăSimulink;ălốpă ôătô;ăgiaătốcăbìnhăph ngătrungăbình. RESEARCH AND EVALUATION OF SMOOTH KIA CERATO ASSEMBLY AT THACO Abstract: Ride comfort is one of the most important parameters of the automobile. It affects the quality of cargo and passengers; longevity of systems of cars and automobiles. Therefore, improving the ride comfort of vehicles, especially cars in particular, is always the demand of automobile manufacturers. The purpose of this study was to investigate the ride comfort of KIA CERATO car manufactured by THACO and to propose a solution for improving the ride comfort of KIA CERATO car. The vertical motion simulator model was developed and applied to Matlab Simulink software to calculate the ride comfort of KIA CERATO car on time and frequency domain. Simulation results with the current CERATO car show that when the car moves at 60 km/h on the road with bumpy height of 0,01 and pavement wave length of 2 m, the extinguishing time oscillation is small (1.7s), frequency of 1.2 Hz and RMS value of the sprung mass acceleration of 0.64 m/s2 - exceeds the required limit of 0.63 m/s2 according to TCVN 1694-1:2001. The simulation results, compared between 205/55R16 and 215/45R17 tires, show that using 205/55R16 tires with 2.2Kg/cm2 tire pressure will achieve better comfort, with a RMS value of the sprung mass acceleration of 0.59 m/s2. The experiments for CERATO car on a test track with 2 types of tire (205/55R16 and 215/45R17) show that the RMS value of the sprung mass acceleration is within the allowable limits when the tire pressure is less than 2.2 kG/cm2 as using 205/55R16 tire, but when the tire pressure is higher than 2.2 kG/cm2, the RMS value of the sprung mass acceleration is out of bounds. Checking the oscillation in time domain shows the oscillation amplitude of the system as using 205/55R16 tires is always smaller than that as using 225/45R17 tires, RMS value of the sprung mass acceleration 0.6 m/s2, f = 1.21 Hz, which is in line with the demand for cars (f = 1.0-1.5). This study suggests that KIA CERATO should be assembled with 205/55R16 tires to achieve the required ride comfort. Key words: Ride comfort; half-car model; Matlab Simulink; tire; RMS value of the sprung mass acceleration. M CăL C M ăĐ U..................................................................................................................... 1 1.ăLụăDOăCH NăĐ ăTÀI ......................................................................................... 1 2. M CăĐệCHăNGHIểNăC U ................................................................................. 1 3.ăĐ IăT 4.ăPH NGăVÀăPH MăVIăNGHIểNăC U ..................................................... 1 NGăPHÁPăNGHIểNăC U: ....................................................................... 2 5. ụăNGHĨAăC AăĐ ăTÀI: ...................................................................................... 2 6.ăăC UăTRÚCăC AăLU NăVĔN: .......................................................................... 2 CH NGă1.ăT NGăQUAN ..................................................................................... 3 1.1. H ăth ngătreoătrênăôătô ....................................................................................... 3 1.2.ă nhăh ngăc aăh ăth ngătreoăđ năđ ăêmăd uăvƠăanătoƠnăchuy năđ ng .......... 6 1.2.1. C ăch ătácăđ ngăc aăh ăthốngătreoălênăc ăthểăconăng 1.2.2.ă nhăh ngăc aăh ăthốngătreoăđốiăv iăc ăthểăconăng i ............................... 6 i ................................ 7 1.3.ăCácăch ătiêuăđánhăgiá .......................................................................................... 8 1.3.1.ăTầnăsốădaoăđ ng ............................................................................................. 8 1.3.2. Giaătốcădaoăđ ng ............................................................................................ 9 1.3.3.ăH ăsốăêmăd uăchuyểnăđ ng ............................................................................. 9 1.3.4.ăCôngăsuấtădaoăđ ng ...................................................................................... 10 1.3.5.ăGiaătốcăvƠăth iăgianădaoăđ ng ...................................................................... 11 1.3.6ăTiêuăchu năquốcăt ăvềădaoăđ ng .................................................................... 12 1.4.ăCácăh ngănghiênăc uăv ăh ăth ngătreo ......................................................... 15 1.5. Cácănghiênăc uăliênăquanăđ năđ ătƠi ............................................................... 19 1.6.ăK tălu năch CH ng ................................................................................................ 19 NGă 2.ă XỂYă D NGă MỌă HỊNHă MỌă PHỎNGă Đ ă ểMă D Uă CHUY Nă Đ NGăC AăỌăTÔ ....................................................................................................... 20 2.1. Cácăgi ăthi tăxơyăd ngămôăhình ....................................................................... 20 2.1.1. Gi ăthuy t ..................................................................................................... 20 2.1.2. Xơyăd ngămôăhìnhădaoăđ ngătrênăôătôătrênămiềnăth iăgian,ămiềnătầnăsố ..... 25 2.2. K tălu năch ng ................................................................................................ 36 CH NGă3:ăNGHIểNăC UăĐÁNHăGIÁăĐ ăểMăD UăỌăTỌăKIAăCERATO 37 3.1. Gi iăthi uăôătôăKia Cerato l părápăt iăTHACO ............................................. 37 3.1.1. Thôngăsốăk ăthu tăc aăôătôăKia Cerato........................................................ 37 3.1.2. Thôngăsốăk ăthu tăh ăthốngătreoăc aăxeăKia Cerato .................................... 38 3.2.ăĐánhăgiáăđ ăêmăd u ........................................................................................... 39 3.2.1.ăK tăqu ăkh oăsátătrongămiềnăth iăgian ......................................................... 39 3.2.2.ăK tăqu ăkh oăsátătrongămiềnătầnăsố .............................................................. 42 3.3.ăK tălu năch CH ng ................................................................................................ 43 NGă4:ăăNGHIểNăC U T Iă UăH TH NG TREO.............................. 44 4.1.ăC ăs ălỦăthuy t ................................................................................................... 44 4.1.1.ăăBƠiătoánăkh oăsátătốiă uăt ngăquát ............................................................... 44 4.1.2.ăăCácălo iăbƠiătoánăđánhăgiáăđ ătốiă u ............................................................ 44 4.1.3. Tìmănghi măbằngăph ngăphápăsố .............................................................. 48 4.2.ăKh oăsátăcácăy uăt ăk tăc uăc aăh ăth ngătreoăcóă nhăh ngăđ năhƠmăm că tiêu 65 4.2.1.ăSaiăl chăchu năkhiătĕngătốcătrênăđ ngă(đ ăkhôngăêmăd u) ......................... 67 4.2.2.ăSaiăl chăchu năkhiătínhăđ năl căkíchăđ ngătừămặtăđ ngă(Đ ăbámăđ ng) . 68 4.2.4.ăKh oăsát,ăđánhăgiáăthôngăsốăh ăthốngătreo ................................................... 69 4.2.5.ăKh oăsátăh ăthốngătreoăv iăthôngăsốă c aăph ngătrìnhăh ăsốăng uă nhiênăb că1 ............................................................................................................. 69 4.2.6.ăKh oăsátăh ăthốngătreoăv iăthôngăsốă c aăph ngătrìnhăh ăsốăng uă nhiênăb că1 ............................................................................................................. 72 4.2.7.ăKh oăsátăh ăthốngătreoăv iăthôngăsốă c aăph ngătrìnhăh ăsốă ng uănhiên b că1 ..................................................................................................... 73 4.2.8.ăKh oăsátăhóaăh ăthốngătreoăv iăthôngăsốă c aăph ngătrìnhăh ă sốăng uănhiênăb că1 ................................................................................................ 74 4.2.9.ăKh oăsátăh ăthốngătreoăv iăthôngăsốă c aăph ngătrìnhăh ăsốăng uă nhiênăb că2 ............................................................................................................. 76 4.2.10.ăăKh oăsátăh ăthốngătreoăv iăthôngăsốă c aăph ngătrìnhăh ăsốă ng uănhiênăb că2 ..................................................................................................... 77 4.3. Kh oăsát,ăđánhăgiáăđ ăêmăd uăc aăh ăth ngătreoătheoăs ăthayăđ iăc aă ngă su tăl p. ..................................................................................................................... 78 4.3.1.ăKh oăsátătrênămiềnăth iăgian ........................................................................ 79 4.3.2.ăKh oăsátătrênămiềnătầnăsố ............................................................................. 82 4.4. K tălu năch CH ng. ............................................................................................... 86 NGă5:ăTHệăNGHI MăVÀăX ăLụăS ăLI UăTRểNăÔ TÔ CERATO ... 87 5.1.ăM căđíchăthíănghi măvƠăx ălỦăs ăli u ............................................................... 87 5.2.ăăĐ iăt ngăthíănghi măvƠăđi uăki năthíănghi m .............................................. 88 5.2.1.ăăĐốiăt ợngăthíănghi m .................................................................................. 88 5.2.2. Thôngăs ăk ăthu tăh ăth ngătreoăc aăxeăKia Cerato .............................. 88 5.3.ăThi tăb ăvƠăquyătrìnhăthìănghi m...................................................................... 89 5.3.1.ăThi tăb ăvƠăđiềuăki năthíănghi m .................................................................. 89 5.3.2.ăQuyătrìnhăthíănghi m .................................................................................... 91 5.4.ăK tăqu ăx ălỦăd ăli u ........................................................................................ 94 5.4.1.ăX ălýăsốăli uăđoăđ ăc ngălốp ........................................................................ 94 5.4.2.ăăX ălýăsốăli uăđoăcácăthôngăsốăyêuăcầuăcụcăđĕngăkiểm .............................. 100 5.4.3.ăX ălýăk tăqu ăđoătrênăđ ngăth ................................................................ 104 5.4.4.ăKiểmătraădaoăđ ngăv iăápăsuấtălốpă2.2ăkg/cm2 trên Lốpă215/45R17ăvƠă 205/55R16 ............................................................................................................ 110 5.5.ăK tălu năch ng .............................................................................................. 114 K TăLU N ............................................................................................................ 115 H NGăPHÁTăTRI NăC AăĐ ăTÀI ............................................................... 116 TÀIăLI UăTHAMăKH O .................................................................................... 117 DANHăM CăCÁCăKụăHI UăVI TăT T CÁCăKÝăHI U fts Đ ăvõngătƿnhă c aăh ăthốngătreoăsau (Cm) ftt Đ ăvõngătƿnhă c aăh ăthốngătreoătr c (Cm) Fđ Đ ăvõngăđ ng c aăh ăthốngătreoătr c (Cm) CS Đ ăc ngăc aăphầnăt ăđƠnăh iătrongăh ăthốngătreo (N/m) Ct Đ ăc ngăc aălốp (N/m) Ω Tầnăsốădaoăđ ng (Hz) K H ăsốăêmăd uăchuyểnăđ ng Giaătốcădaoăđ ng (m/s2) Ky H ăsốăhấpăthụ Giáătr ătrungăbìnhăc aăgiaătốcădaoăđ ng (m/s2) T Th iăgianătácădụng (S) P(t) L cătácăđ ngălênăconăng V(t) V nătốcădaoăđ ng (m/s2) aw(t) Giaătốcărungăđ ngăt nhăti năhoặcăquay,ălƠăhƠmăsốătheoăth iăgian,ătínhă 0 Su() iăkhiădaoăđ ng (N) bằng (m/s2) Tầnăsốăm u (Chuăkỳă/m) M tăđ ăph ănĕngăl ợngăchiềuăcaoămấpămôăc aăđ ngă(m3/chuăkỳ) Đ ăd chăchuyển,ătốcăđ ăd chăchuyểnăc aăđiểmăliênăk tăv iăkhốiăl ợngă đ ợcătreo (m, m/s) Đ ăd chăchuyển,ătốc đ ăd chăchuyểnăc aăđiểmăliênăk tăv iăkhốiăl ợngă đ ợcătreo (m, m/s) mS Khốiăl ợngăđ ợcătreo (Kg) mU Khốiăl ợngăkhôngăđ ợcătreo (Kg) Zs D chăchuyểnăc aăkhốiăl ợngăđ ợcătreo (M) Zu D chăchuyểnăc aăkhốiăl ợngăkhôngăđ ợcătreo (M) Ks Đ ăc ngăc aăphầnăt ăđƠnăh i (N/m) Ku Đ ăc ngăc aălốp (N/m) bs H ăsốăc năc aăgi măchấn bu H ăsốăc năgi măchấnăc aălốp Q, ξ Mấpămôăbiênăd ngămặtăđ ng Saiăl chăchu nă(Đ ăkhôngăêmăd u) Saiăl chăchu nă(Đ ăbámăđ ng) Saiăl chăchu nă(Đ ăbámăđ ng) Kf Đ ăc ngălòăxoătr c (N/m) Kr Đ c ngălòăxoăsau (N/m) df H ăsốăgi măchấnătr dr H ăsốăgi măchấnăsauă(Ns/m) P T păcácăthamăsốăthíchăhợp P Cácăthamăsốăcầnăch nălƠăvevtor Q (P) HƠmămụcătiêu p* Thamăsốătốiă u c (Ns/m) HƠmătruyềnăd chăchuyểnăc aăkhốiăl ợngăkhôngăđ ợcătreo HƠmătruyềnăc ăh HƠmătruyềnăd chăchuyểnăthơnăxe HƠmătruyềnăgiaătốcăthơnăxe HƠmătruyềnăng uănhiênăc aăkhungăthùngăxe HƠmătruyềnăkhôngăgianălƠmăvi c W Tầngăsốăriêng (1/s) Ab H ăsố V V nătốc (1/s) Giaătốcădaoăđ ngăăthẳngăđ ngăc aăthơnăxe Saiăl chăchu năgiaătốcăbình quân Saiăl chăchu năc aăl cătácăđ ngăgi aăđ Saiăl chăchu năl cătácăđ ngăgi aăđ Saiăl chăchu năbìnhăquơnăgi aăđ ngăvƠăbánhăxeăFz ngăvƠăthơnăxe ngăvƠăthơnăxe Saiăl chăchu năchuyểnăđ ngăphơnătíchăd ngăph ngătrình CÁC CH ăVI TăT T PSD Ph ngătrìnhăh ăsốăng uănhiênă(PowerăSpectralăDensity)ăăă 1S- PSD Ph ngătrìnhăh ăsốăng uănhiênăb că1 2S- PSD Ph ngătrìnhăh ăsốăng uănhiênăb că2 RMS Giáătr ătrungăbìnhăbìnhăph WBV Daoăđ ngătoƠnăthơnă(Wholeăậ Body Vibration) VDV Giáătr ăM căđ ăRungăđ ngă(VibrationăDoseăValue) ngă(Rootămean square) DANHăM CăCÁCăB NG S ăhi uă Tênăb ng b ng M căđ 1.1 nhăh Trang ng c aădaoăđ ngăđ n s c khỏeăconăng i ng 7 v i các dãy tần số khác nhau. 1.2 Ph n ngăc ăthể v i nh ng m cădaoăđ ng khác nhau 2.1 Giá từ các h số hƠmăt 4.1 Thông số d li u mặtăđ 4.2 Thông số d li u mấp mô mặtăđ ng xem xét Đ c ng c a lốpăxeă215/45R17ăt ngă ng v i m t số áp suất 4.3 ngăquanăc a m t số lo iăđ 4.5 ng 5.1 63 78 ngă ng v i m t số áp suất h iălốp Đ ng biểu diểnăt ngă ng v i m t số áp suấtăh iălốp 78 78 ngă ng 85 v i m t số áp suấtăh iălốp Gia tốc BPTB c a xe khi s dụng lốpăxeă205/55R16ăt 4.7 63 h iălốp Gia tốc BPTB c a xe khi s dụng lốpăxeă215/45R17ăt 4.6 23 ng xem xét Đ c ng c a lốpăxeă205/55R16ăt 4.4 14 ngă ng v i m t số áp suấtăh iălốp Đ c ng c a lốpăxeă215/45R17ăkhiăthayăđ i áp suấtăh iălốp 85 100 S ăhi uă Tênăb ng b ng 5.2 Đ c ng c a lốp xe 205/55R16 khi thayăđ i áp suấtăh iălốp T 5.3 T 5.6 105 ngătrungă 106 ngăkhácănhauă ngăquanăgi aăápăsuấtăh iălốpăv iăgiaătốcăbìnhăph ngătrungă 107 ngăquanăgi aăápăsuấtăh iălốpăv iăgiaătốcăbìnhăph bìnhă ăcácăchiềuăcaoămấpămôămặtăđ T 5.8 ngătrungă bìnhă ăcácăv nătốcăchuyểnăđ ngăkhácănhauăc aăxe T 5.7 ngătrungă ngăkhác nhau ngăquanăgi aăápăsuấtăh iălốpăv iăgiaătốcăbìnhăph bìnhă ăchiềuădƠiăsóngămấpămôămặtăđ ngătrungă 108 ngăkhácănhauă ngăquanăgi aăápăsuấtăh iălốpăv iăgiaătốcăbìnhăph bìnhă ăchiềuădƠiăsóngămấpămôămặtăđ 100 104 ngăquanăgi aăápăsuấtăh iălốpăv iăgiaătốcăbìnhăph bìnhă ăcácăchiềuăcaoămấpămôămặtăđ T 5.5 ngăquanăgi aăápăsuấtăh iălốpăv iăgiaătốcăbìnhăph bìnhă ăcácăv nătốcăchuyểnăđ ngăkhácănhauăc aăxe T 5.4 Trang ngătrungă ngăkhácănhau 109 DANHăM CăCÁCăHỊNH S ăhi uă Tênăhìnhăv hình Trang 1.1 Cấu t o h thống treo 3 1.2 Mô hình s daoăđ ng c a ô tô 3 1.3 K t cấu h daoăđ ng ô tô 4 Quan h tần số daoăđ ng riêng n phầnăđ ợc treo v iăđ võng 1.4 1.5 5 tƿnh Mô hình t ngăquanăph ngăchuyểnăđ ng trên các trục Môăhìnhăc ăkhíăđ năgi năđ i di năchoăc ăthể ng 1.6 6 iăđ ng trên mặt phẳngădaoăđ ng theo chiều d c 6 1.7 Môăhìnhădaoăđ ng ô tô 9 1.8 Gi i h n c a gia tốc thẳngăđ ng cho phép theo kho ng th i gian 12 S ăhi uă Tênăhìnhăv hình Gi i h n c a gia tốcătheoăph 1.9 ngăngangăchoăphépătheoăkho ng 12 th i gian tác dụng (ISO 2631 (1985)) Gi i h n c a gia tốcătheoăph 1.10 Trang ngăngangăchoăphépătheoăkho ng 13 th i gian tác dụng (AS 2670(1990)) 1.11 Vùng khuy n cáo s c khỏe khi ti p xúc v iădaoăđ ng 14 1.12 Vùng chỉ d n s c khoẻ theo ISO 2631 và TCVN 6964 15 1.13 S ăđ t 1.14 S ăđ cácăh 2.1 Các d ngăhƠmăt 2.2 Môăhìnhădaoăđ ng ¼ ô tô v i h thống treo b đ ng 25 2.3 Mô hình khốiăl ợngăđ ợc treo m t b c t do 26 2.4 Mô hình khốiăl ợngăđ ợc treo hai b c t do 27 2.5 Môăhìnhădaoăđ ng c a h thống treo 28 ngătácăgi aăôătô,ăng iăđiều khiểnăvƠămôiătr ng ng nghiên c u về daoăđ ng c a ô tô ngăquanăxấp xỉ thông dụng 16 18 23 Môăhìnhăđ ng l c h c khốiăl ợngăkhôngăđ ợc treo m t b c t 2.6 28 do 2.7 Mô hình khốiăl ợngăkhôngăđ ợc treo hai b c t do 29 2.8 Môăhìnhădaoăđ ng ¼ ô tô v i h thốngătreoăđ n 30 2.9 S ăđ gi i phóng liên k tămôăhìnhădaoăđ ng ¼ ô tô 31 2.10 Các d ng mấp mô mặtăđ 32 ng S ăđ Simulink mô phỏngăđ ng l c h c bánh xe theo mô hình 2.11 ti păxúcăđiểm 33 2.12 H p tho i nh p các thông số c a mô hình 33 S ăđ Simulink mô phỏngăđ ng l c h c khốiăl ợngăkhôngăđ ợc 2.13 2.14 treo m t b c t do H p tho i nh p thông số mô hình 33 34 S ăhi uă Tênăhìnhăv hình Trang S ăđ mô Simulink mô phỏngăđ ng l c h c khốiăl ợngăđ ợc 2.15 34 treo 2 b c t do 2.16 H p tho i nh p thông số c a mô hình 34 2.17 S ăđ Simulink mô phỏngăđ ng l c h c c a h thốngătreoăđ n 35 2.18 H p tho i nh p số li u cho mô hình 35 S ăđ Simulink mô phỏngăđ ng l c h c c a khốiăl ợngăđ ợc 2.18 35 treo 2.20 H p tho i nh p số li u c a mô hình 36 2.21 S ăđ t ng thể mô phỏngădaoăđ ng liên k t ô tô 36 S ăđ mô phỏngăđ ng l c h c khốiăl ợngăđ ợc treo hai b c t 2.22 36 do, hai l c kích thích. 3.1 Ô tô Kia Cerato 37 3.2 S ăđ mô phỏngăđ ng l c h cămôăhìnhădaoăđ ng ¼ ôtô. 38 3.3 Đ th góc xoay thân xe 39 3.4 Đ th chuyển d ch thân xe 40 3.5 Đ th gia tốc thân xe 40 3.6 Đ th chuyển d ch cầuătr 3.7 Đ th chuyển d ch cầu sau 3.8 Đ th chuyển d ch thân xe và cầu tr 3.9 Đ th chuyển d ch thân xe và cầu sau 41 3.10 Đ th đápă ngăb 41 3.11 Đ th đápă ngăxungăđ năv 41 3.12 Đ th đặcătínhăbiênăđ tần số chuyển d ch thân xe 42 3.13 Đ th đặcătínhăbiênăđ tần số gia tốc thân xe 42 3.14 Đ th đặcătínhăbiênăđ tần số góc thân xe 42 c 40 40 c c nh yăđ năv 41 S ăhi uă Tênăhìnhăv hình 3.15 Trang Đ th đặcătínhăbiênăđ tần số chuyển d ch cầuătr c 42 3.16 Đ th đặcătínhăbiênăđ tần số chuyển d ch cầu sau 43 4.1 Nghi m c a bài toán tốiă u 45 4.2 Nghi m tốiă uăđ a ph 46 4.3 4.4 Minh ho ph ngătoƠnăcục ngăphápătuy n tính hoá Minh ho nguyên lý chung c aăph 50 ngăphápăh ngăđ n c c tr 52 N u không ph i là bài toán tốiă uăl i thì v tríăđiểm xuất phát s 4.5 quy tăđ nhăđ n tính toàn cụcăhayăđ aăph ngăc a nghi m tìm 53 đ ợc 4.6 Minh ho ph ngăphápăGauss- Seidel. 54 4.7 Minh ho ph ngăphápăgradient 54 4.8 Minh ho k thu t hàm ph t 55 4.9 Minh ho k thu t hàm chặn 57 4.10 Môăhìnhădaoăđ ng 1/4 ô tô v i h thống treo b đ ng 58 Trình bày không êm d u ( 4.11 làm vi c ( 4.12 4.13 Biểu th ph ),ăđ bámăđ ng ( ), không gian ) c a h thống treo so v i tốcăđ c aăđ ngăc ngătrìnhăchuyểnăđ ng sai l ch gia tốc chu n :Là các thông số không th nguyên c a sai l ch chu nătrongăcácăph ngătrình. 4.14 Tốiă uăhóaăParetoăđối v i các thông số 4.15 Tốiă uăhóaăParetoăđối v i các thông số . 62 65 67 70 71 S ăhi uă Tênăhìnhăv hình 4.16 Tốiă uăhóaăParetoăđối v i các thông số 4.17 Tốiă uăhóaăParetoăđối v i các thông số 4.18 Tốiă uăhóaăParetoăđối v i các thông số Trang 72 73 . 74 Tốiă uăhóaăParetoăthể hi n các thông số không th nguyên về đ 4.19 không êm d u ( ( ),ăđ bámăđ ng ( ), không gian làm vi c 75 ) c a h thống treo Tốiă uăhóaăParetoăthể hi n trong hình 4.20 c a các thông số 4.20 không th nguyên về đ không êm d u ( ( ), không gian làm vi c ( ),ăđ bámăđ ng 76 ) c a h thống treo. Tốiă uăhóaăParetoăthể hi n trong hình 4.21 c a các bi n số 4.21 77 không gian ks-bs. 4.22 D chăchuyểnăthơnăôătôătheoăthayăđ i áp suất lốp 79 4.23 Giaătốcăthơnăôătôătheoăthayăđ i áp suất lốp 79 4.24 Gócăxoayăăthơnăôătôătheoăthayăđ i áp suất lốp 79 4.25 Đápă ngăb 79 4.26 Đápă ngăxungăđ năv theoăthayăđ i áp suất lốp 4.27 D ch chuyển cầuătr c nh yăđ năv theoăthayăđ i áp suất lốp cătheoăthayăđ i áp suất lốp 80 80 D ch chuyển cầuăsauătheoăthayăđ i áp suất lốp Lốp 4.28 205/55R16 80 4.29 Đ th biểu di n chuyển d ch thân xe khi áp suất lốpăthayăđ i 80 4.30 Đ th biểu di n gia tốc thân xe khi áp suất lốpăthayăđ i 81 4.31 Đ th biểu di n góc xoay thân xe khi áp suất lốpăthayăđ i 81 4.32 Đ th biểu di năđápă ngăxungăđ năv khi áp suất lốpăthayăđ i 81 S ăhi uă Tênăhìnhăv hình Trang 4.33 Đ th biểu di n chuyển d ch cầuătr 4.34 Đ th biểu di n chuyển d ch cầu sau khi áp suất lốpăthayăđ i 82 4.35 Đ th biểu di n chuyển d ch thân xe khi áp suất lốp thayăđ i 82 4.36 Đ th biểu di n gia tốc thân xe khi áp suất lốpăthayăđ i 83 4.37 Đ th biểu di n góc l c thân xe khi áp suất lốpăthayăđ i 83 4.38 Đ th biểu di n chuyển d ch cầuătr 83 4.39 Đ th biểu di n cầu sau khi áp suất lốpăthayăđ i 84 4.40 Đ th biểu di n gia tốc thân xe khi áp suất lốpăthayăđ i 84 4.41 Đ th biểu di n chuyển d ch thân xe khi áp suất lốpăthayăđ i 84 4.42 Đ th biểu di n goc l c thân xe khi áp suất lốpăthayăđ i 84 c khi áp suất lốpăthayăđ i c khi áp suất lốpăthayăđ i 81 4.43 Đ th d ch chuyển cầuătr căthayăđ i theo áp suất lốp 84 4.44 Đ th d ch chuyển cầuăsauăthayăđ i theo ng suất lốp 85 5.1 Ô tô Kia Cerato 88 5.2 Thi t b để đoăđ c ng lốp ô tô 89 5.3 Thi t b để đoăth ngăvƠăđ tr ợt ngang 90 5.4 Thi t b để đoădaoăđ ng 90 5.5 Thi t b đoăđ c ng c a lốp 91 5.6 Lốp 215/45R17 91 5.7 Lốp 205/45R17 91 5.8 Thi t b để đoăđ chụmăbánhăxe,ăđènăpha 92 5.9 Thi t b để kiểm tra l c th ng 92 5.10 Thi t b để đoădaoăđ ng 93 S ăhi uă Tênăhìnhăv hình Trang 5.11 Đoăđ daoăđ ngătrênăđ 5.12 Biểuăđ t ngăquanăl c-bi n d ng c a lốp 205/45R17 95 5.13 Biểuăđ t ngăquanăl c-bi n d ng c a lốp 205/45R17 95 Biểuăđ soăsánhăt 5.14 ngăquanăl c-bi n d ng c a lốp áp suất 1.0 96 ngăquanăl c-bi n d ng c a lốp áp suất 1.4 96 kG/cm2 Biểuăđ soăsánhăt 5.16 94 kG/cm2 Biểuăđ soăsánhăt 5.15 ng ngăquanăl c-bi n d ng c a lốp áp suất 1.8 97 kG/cm2 5.17 Biểuăđ t ngăquanăl c-bi n d ng c a lốp áp suất 2.2 kG/cm2 97 5.18 Biểuăđ t ngăquanăl c-bi n d ng c a lốp áp suất 2.6 kG/cm2 98 5.19 Biểuăđ t ngăquanăl c-bi n d ng c a lốp áp suất 3.0 kG/cm2 98 5.20 Biểuăđ t ngăquanăl c-bi n d ng c a lốp khi áp suấtăthayăđ i nhăh 5.21 bình nhăh 5.22 bình nhăh 5.23 bình nhăh 5.24 bình nhăh 5.25 bình ng c a áp suấtăh iălốpăđ n gia tốcăbìnhăph ngătrungă 104 các v n tốc chuyểnăđ ng khác nhau c a xe ng c a áp suấtăh iălốpăđ n gia tốcăbìnhăph các chiều cao mấp mô mặtăđ ngătrungă 105 ng khác nhau ng c a áp suấtăh iălốpăđ n gia tốcăbìnhăph các chiều dài song mấp mô mặtăđ ngătrungă ng khác nhau ng c a áp suấtăh iălốpăđ n gia tốcăbìnhăph các chiều cao mấp mô mặtăđ ng khác nhau 106 ngătrungă 107 các v n tốc chuyểnăđ ng khác nhau c a xe ng c a áp suấtăh iălốpăđ n gia tốcăbìnhăph 99 ngătrungă 108 S ăhi uă Tênăhìnhăv hình nhăh 5.26 bình Trang ng c a áp suấtăh iălốpăđ n gia tốcăbìnhăph các chiều dài song mấp mô mặtăđ ngătrungă ng khác nhau 109 5.27 Đ th chuyển d ch thân xe 110 5.28 Đ th gia tốc chuyển d ch thân xe 111 5.29 Đ th góc xoay thân xe 111 5.30 Đ th b 111 5.31 Đ th đápă ngăxungăđ năv 5.32 Đ th chuyển d ch cầuătr 5.33 Đ th chuyển d ch cầu sau 112 5.34 Đ th chuyển d ch thân xe 112 5.35 Đ th gia tốc thân xe 113 5.36 Đ th góc l c thân xe 113 5.37 Đ th chuyển d ch cầuătr 5.38 Đ th chuyển d ch cầu sau c nh yăđ năv 112 c c 112 113 113 1 M ăĐ U 1. LụăDOăCH N Đ ăTÀI Ngày nay, côngănghi păôtôăđangăphátătriểnărấtănhanhăđểăđápă ngănhuăcầuăng iăs ă dụng.ăNh ngăđòiăhỏiăđặtăraăchoăchi căôtôăduăl chăhi năđ iălƠăph iăđápă ngănhiềuăyêuă cầuă trongă đóă cóă tínhă êmă d u,ă đ ă ană toƠn.ă Chínhă vìă l ă đóă mƠă cácă h ă thốngă trênă ôtôă khôngăngừngăđ ợcăquanătơmănghiênăc uătốiă uăk tăcấuăvƠătínhătoánătốiă uăthôngăsốăđ ă c ngăvƠăh ăsốăc năgi măchấnăhoặcănghiênăc uăđiềuăkhiểnădaoăđ ngătíchăc c,ăbámătíchă c c. Tínhă toánă l aă ch nă thôngă sốă choă h ă thốngă treoă cóă vaiă tròă quy tă đ nhă đ nă chấtă l ợngădaoăđ ngăc aăh ăthốngătreoăthi tăk . Bênăc nhăđóăVi tăNamălƠăn lƿnhăv căs năxuấtăô ftô trongăn căđangătrênăđ ngăh iănh păkinhăt ăth ăgi i,ănhấtălƠă c, vìăv yăđòiăhỏiăcácăcôngătyăs năxuấtăôătôătrongăn că ph i tínhătoánăthi tăk ăcácăchiăti t,ăcụmăchiăti tăhayăt ngăthƠnhăphụcăvụăchoăvi cănơngă caoăt ă l ăn iăđ aăhóaăvƠăphùă hợpă v iăđiềuăki năgiaoăthôngăVi tăNam là cấpăthi tăđểă ngƠnhăcôngănghi păôătôătrongăn côngătyăc ăphầnăôătôăTr căcóăthểăt năt iăvƠăphátătriển. Đặtăbi tătrongăđóăcóă ngăH iălƠăm tătrongănh ngăcôngătyătiênăphongătrongăvấnăđềă này. Trênăc ăs ăđó,ătrongăkhuônăkh ălu năvĕnăth căs ,ăh căviênăl aăch năđềătƠiăắNghiên c uăđánhăgiáăđ ăêmăd uăc aăh ăth ngătreoăôătôăKia Cerato l părápăt iăThaco” 2. M CăĐệCHăNGHIểNăC U Xây d ng mô hình toán h c và kh o sát các chỉ tiêuăđánhăgiáăđ êm d u c a ô tô trên miền th i gian, miền tần số. Th c nghi măxácăđ nh m t số chỉ tiêuăđánhăgiáăđ êm d u c a ô tô Kia Cerato l p ráp t i Thaco, v i các lo i cụm bánh xe khác nhau. 3.ăĐ IăT NG VÀ PH M VI NGHIÊN C U Đối tượng nghiên cứu: Ô tô Kia Cerato l părápăt iăThaco vƠăh ăthốngăthôngăsốăk tăcấuăliênăquanăđ nătínhă chuyểnăđ ngăêmăd uăc aăôătô. Ph m vi nghiên cứu: Nghiênă c u cácă thôngă sốă ph nă ánhă đ ă êmă d uă theoă ph quanăh ăgi aăđ ăêmăd u v iăh ăthốngătreo lƠătuy nătính. ngă d c,ă v iă gi ă thuy tă 2 - Nghiênăc uăs ă nhăh 4.ăPH ngăc aăthôngăsốăđ ăc ngălốpăđ năđ ăêmăd uăc aăôătô. NGăPHÁPăNGHIểNăC U: V iămụcătiêuăđềătƠiătôiăđưăs ădụngăph ngăphápănguyênăc uăt ngăhợpăbaoăg m: - Nghiênăc uălýăthuy t:ăXơyăd ngămôăhìnhăvƠămôăphỏng,ăkh oăsátăđánhăgiá. - Th cănghi m:ăĐoăđ căxácăđ nhăcácăthôngăsốăchoămôăhình,ăđoăđ căcácăchỉătiêuă daoăđ ngăđánhăgiáăđ ăêmăd uăchuyểnăđ ngăc aăôătô. 5. ụăNGHĨAăC AăĐ ăTÀI: Đ aăraăcácăk t qu kh oăsátăđánhăgiáăđ nhăl ợng m t số chỉ tiêuăđánhăgiáăđ êm d u c a ô tô KıaăCeratoăl p ráp t i Thaco. 6. C UăTRÚCăC AăLU NăVĔN: Vi că nghiênă c uă đ ă êmă d u c aă ôtôă ă Vi tă Namă hi nă nayă đ ợcă rấtă nhiềuă tácă gi ă quanătơm,ălƠăc ăs ăchoăvi căthi tăk ăcácăh ăthốngănhằmănơngăcao đ ăêmăd uă chuyểnă đ ngăc aăôătô đểăđ măb oăanătoƠnăchoăng Ch iăthamăgiaăgiao thông. ngă1:ăT ngăquan Tìmăhiểuăcấuăt oăc aăh ăthốngătreoătrênăôătô,ă nhăh ngăc aăh ăthốngătreoăđ năđ ă êmăd uăvƠăanătoƠnăchuyểnăđ ngăvƠăcácăchỉătiêuăđánhăgiá. Ch ngă2:ăXơyăd ngămôăhìnhămôăphỏngăđ ăêmăd uăchuyểnăđ ngăc aăôătô Nghiênăc uăcácăgi ăthuy tăvƠăxơyăd ngămôăhìnhămôăphỏngădaoăđ ngăôătôătrênămiềnă th iăgianăvƠămiềnătầnăsố Ch ngă3:ăNghiênăc uăđánhăgiáăđ ăêmăd uăKia Cerato Gi iăthi uăvềăôătôăKiaăCerato,ădùngămôăhìnhămôăphỏngăđểăđánhăgiáăđ ăêmăd uăc aăôă tôăkhiăchuyểnăđ ngătrênămiênăth iăgianăvƠămiềnătầnăsố Ch ngă4:ăTốiă uăh ăthốngătreo S ădụngăcácăbƠiătoánătốiă uăđểătìmăraăcácăbi năkhiăthi tăk ătốiă uăh ăthốngătreo và cuốiăcùngăch năđ ợcăb ăthôngăsốăk tăcấuătốtănhấtăchoăh ăthốngătreoăc aăô tô kh oăsát Ch ngă5: Thí nghi măvƠăx ălýăsốăli uătrênăôătôăKia Cerato Thôngăquaăthíănghi măđểăđánhăgiáăđ ăchínhăxácăgi aămôăhìnhănghiênăc uălýăthuy tă soăv iăth căt vƠăch n đ ợc thôngăsốătốiă uăđ ăêmăd u c aăh ăthốngătreo c aăôătô kh oă sát.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan