BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2
KHỔNG THỊ HẠNH
NGHỆ THUẬT TỰ SỰ
TRONG TRUYỆN NGẮN NHẤT LINH
LUẬN VĂN THẠC SĨ
NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA VIỆT NAM
HÀ NỘI, 2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2
KHỔNG THỊ HẠNH
NGHỆ THUẬT TỰ SỰ
TRONG TRUYỆN NGẮN NHẤT LINH
Chuyên ngành: Lí luận văn học
Mã số: 60 22 01 20
LUẬN VĂN THẠC SĨ
NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA VIỆT NAM
Người hướng dẫn khoa học:
PGS.TS. PHẠM QUANG LONG
HÀ NỘI, 2017
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .............................................................................................................. 1
d ch
ch
i............................................................................................... 1
ấ
c
................................................................................................... 2
ch ghi
i
g
Ph
c
h
i ghi
ghi
g h
c
6. Những dự kiế
ấ
......................................................................................... 5
..................................................................... 5
................................................................................... 6
ó g gó
c
c
ới ........................................................................... 6
.............................................................................................. 7
NỘI DUNG .......................................................................................................... 8
Chƣơng 1: TỪ NHỮNG ĐỔI MỚI CỦA TƢ TƢỞNG VĂN HỌC ĐẾN
NHỮNG ĐỔI MỚI CỦA NGHỆ THUẬT TỰ SỰ ........................................... 8
1.1. Lý thuyết tự sự mộ giai
n phát triển của nghiên c
h c.................. 8
1.1.1. Tự sự và nghệ thu t tự sự ............................................................................ 8
1.1.2. Các yếu t của nghệ thu t tự sự ................................................................ 11
1.1.2.1. Kết cấu ................................................................................................... 11
1.1.2.2. Cốt truyện............................................................................................... 12
1.1.2.3. Người kể chuyện, điểm nhìn trong nghệ thuật tự sự .............................. 14
1.1.2.4. Giọng điệu .............................................................................................. 16
1.2. Những quan niệ
T
V
1.2.3. Từ
ởng v
h c
ở g
h c mới của Nhất Linh ............................................ 18
h c của Nhất Linh.......................................................... 18
hữ g ấ
h c ến những quan niệ
1.3. Nhữ g ó g gó của Nhấ
V
h c và những vấ
1.3.2. Thể lo i lu
c, xã hội ............................................... 24
i h ch
thời
ĩ h c .................................. 33
x ôi Việ Na
ớc 1945 .......... 37
i............................................................. 37
d ới góc nhìn mới .......................................................... 44
TIỂU KẾT CHƢƠNG 1 ................................................................................... 48
Chƣơng 2. KẾT CẤU VÀ CỐT TRUYỆN TRONG TRUYỆN NGẮN NHẤT
LINH .................................................................................................................. 50
2.1. Kết cấu ......................................................................................................... 50
2.1.1. Kết cấu theo kiểu truy n th ng ................................................................. 51
2.1.2. Nhữ g ổi mới trong kết cấu .................................................................... 53
2.1.2.1. Kết cấu tâm lý ........................................................................................ 53
2.1.2.2. Truyện được kết cấu theo trình tự thời gian,nhưng kết thúc không có hậu 56
2.1.2.3. Truyện dưới hình thức là thư ................................................................. 59
2.1.2.4. Kết cấu truyện lồng trong truyện ........................................................... 61
2.1.3. Kết cấu lu
và nhữ g ổi mới ............................................................ 64
2.2. C t truyện truyện ngắn Nhất Linh ............................................................... 69
2.2.1. C t truyện tuyến tính................................................................................. 70
2.2.2. Nhữ g ổi mới của c t truyện................................................................... 75
2.2.2.1. Cốt truyện luận đề .................................................................................. 76
2.2.2.2. Cốt truyện tâm lý .................................................................................... 84
TIỂU KẾT CHƢƠNG 2 ................................................................................... 90
Chƣơng 3. NGƢỜI KỂ CHUYỆN, ĐIỂM NHÌN VÀ GIỌNG ĐIỆU
TRUYỆN NGẮN NHẤT LINH ....................................................................... 92
Ng ời kể chuyệ , iểm nhìn và gi
g iệ
g
x ôi Việt Nam ......... 92
Ng ời kể chuyện trong truyện ngắn Nhất Linh......................................... 97
3.1.1.1. Người kể chuyện từ một điểm nhìn ......................................................... 99
3.1.1.2. Sự di chuyển linh hoạt trong điểm nhìn trần thuật............................... 105
h gi
3.2. Gi
hữ g iểm mới trong cách kể của Nhất Linh......................... 109
g iệu trần thu t trong truyện ngắn Nhất Linh ................................... 111
3.2.1. Gi g iệ
3.2.2. Các gi
h i ộ tác giả................................................................... 111
g iệu trong truyện ngắn Nhất Linh .......................................... 113
3.2.2.1. Giọng điệu cảm thương, trân trọng ..................................................... 113
3.2.2.2. Giọng điệu xót xa, ngậm ngùi .............................................................. 114
3.2.2.3. Giọng điệu tự tin, khẳng định .............................................................. 118
3.2.2.4. Giọng điệu suy ngẫm, triết lý ............................................................... 119
TIỂU KẾT CHƢƠNG 3 ................................................................................. 123
KẾT LUẬN ...................................................................................................... 125
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................... 127
ỜI CẢ
c ự h
ự
g
ƠN
cô g của khoa Ngữ V
của hầ gi
h ớ gd
ờ g
P S TS Ph
ih cS
Q a g
h
Nội ,
g ôi ã hực hiệ
i Nghệ thuật tự sự trong tru ện ng n Nhất inh”
Tôi xi g i ời cả
ờ g
h c
ih cS
g
Cả
h
hai
gia
ch
h h ới c c hầ cô
Hà Nội 2 ã
h giả g d ,
h c h c ĩ ể
i
g h a Ngữ V
h
b
iệ ch
hữ g iế
ôi hực hiệ
bè ã ộng viên, ủng hộ tôi trong su t quá trình
hoàn thành lu
ặc biệt với tấm lòng chân thành và sự biết
cả
ới thầy giáo PGS.TS Ph
Q a g
ắc nhất, tôi xin g i lời
g ã d h hời gian chỉ bảo,
h ớng d n tôi từ nhữ g b ớc ầu tiên cần có, t n tâm và nhiệ
h gi
ỡ ể tôi
có thể hoàn thành lu
Hà Nội, ngày 15 tháng 7 năm 2017
Học viên
Khổng Thị Hạnh
LỜI CA
Tôi xi ca
ĐOAN
a :
d
- Những nội dung trong lu
ôi hực hiệ d ới sự h ớng
d n trực tiếp của thầy Ph m Quang Long và kết quả nghiên c u trong lu
này không trùng lặp với c c
tài khác.
- M i tham khảo dùng trong lu
tác giả, tên công trình, thời gian,
c trích d n rõ ràng tên
a iểm công b .
- M i sao chép không h p lệ, quy chế
o hay gian trá tôi xin hoàn
toàn ch u trách nhiệm.
Hà Nội, ngà 15 tháng 7 năm 2017
Học viên
Khổng Thị Hạnh
CÁC TỪ VIẾT TẮT
1. Tự lực
(T V )
2. Xã hội chủ ghĩa (X
N)
1
MỞ ĐẦU
1.
d chọn
Nhấ
ổi mới
h
i
i h (Ng
ch g ôi chỉ t
h
g
h ch
h c và c ng hiến hế
ó g gó ch
có nhi
ộ g
ch
g
hi ói ế
giai
ổi mới
n ông chuyên tâm dành
h c. Những ho
ộng chính
ến
ớc ó của ông nên chúng tôi không xem xét.
ự lực văn đoàn cũ g h q
h hiệ
x ôi, ta hô g hể hô g hắc ới Nhấ
tộc, nhấ
b ớc ngoặt
ặc biệt và nó không liên quan nhi
tr của ông từ sau 1945 mang tính chấ
ho
ộ
h c dân tộc. Cuộc ời ông có nhi u khúc quanh, nhi
g ở lu
ch
T ờ g Ta )
i hóa
h c dân
i h, bởi ch h
i
g
và tâm huyết của ông không chỉ ã giữ vai trò chính thành l p nên tổ ch c
h c này mà còn bằng những sáng tác của mình, ông và nhữ g g ời cùng chí
h ớ g ã
o dựng nên mộ g
sự ha
Giới ghi
h ờ g hi
c của Nhấ
g
iể
hô g chỉ có iể
ổi của ô g
ó
i h,
gắ
ệ
ộ hể ghiệ , ch
ế , ừa h
ộ
của ự lực văn đoàn có
văn đoàn iệ có
hôi h c ôi
hiể
h c mới
h ế của Nhấ
i h
h ế
gắ cũ g gó
ự bổ
c
hô g có h h ựu nổi b
b
ở g
: ế
c a g dội h
h
gắ của ô g
h
h
ch
iể
hô g
h
ế
g
c
g
ế h iệ
hế hô g,
ã có ha
gc c
hô g có c c
i h ghiệ
g hòa h i ới iể
c hữ g h h ự
ệ
ệ
i
ộ hực ế hô g hể hủ h
i cũ g hô g hể phủ nh n một thực tế
ừa h
h
c
ột quan niệ
ến
ãi ến ngày nay.
g ch a ủ bởi
hầ
h
g ời ta không thể không
h c cũ, h h h h
mà ả h h ởng của ó cò
g
h c dân tộc. Nhữ g ó g
ột chủ soái, một cây bút chủ lực, có ả h h ởng lớn nhấ
ổi quan niệ
g h
ặt mới ch
ng ở góc ộ
dù
góp của ông cực kỳ to lớ
nhắc tới ô g h
g
ch
c iể
iể
h ế
g ự lực
h iấ c g
2
Từ
ớc ới a c c
của giới h b h
ch , hủ h
h
h g
giả
h
ệ
T
i h ã h h
ừ g hời iể
h h a
Thời gia
i ể có
ặc biệ
c của Nhấ
ộc giả Tù
ha
hô g h
g
hấ
h c ha , hi
ự ghiệ
ôi q a, hiệ
ộ c i h
g
g ắ
g ỡ g
hữ g
h
ộ
i
ổi b
ằ g
h
h c ế q a
2. ịch
dù g
ch
g
ộ g xã hội
h
có gi
ó
g iệ
iể
ch
h
g
h g
g
g
c
i h T
c
ở
h ,h
g
ai ò của h
h c
Nhấ
ể truy
c
i h cò
ớc h
h
ệ
c h
c ch
Nhấ
n n
ch iể
ế
hô g
Nh
Na
hế ỉ cũ
i h ã
ớc
h
hế ỉ
c
ới
Nh
h ế,
h
ệ
gắ
rất rõ nét
c
g có
gắ
ệ
ộ
c
i
ở hời
, t n t i ga cả hi
h gi
ể
bấ c
g
ib c i h
c hôi h c,
tron s
i
h gh
chỉ dè dặ
a
n m ” của ô g
g
i
hi
ệ
i ấ ự i ,
ế của h
h ế
hữ g
ãi ế
ci
h gi
iể
g giới ghi
i h
g ời mong mu n
ởng xã hội của ông. ởi
hi
g
có h
g iệc
ộ
b c c
xã hội ấ ca
ệch
g c của h
ộ g ãi
Nhấ
h
g
ng tập văn học iệt Nam hữ g g ời
i
h
ực của bả
hoặc mang tính lu
ế của ô g
Th i ộ hi
gắ
q
Nhấ
ự
h
ới
phần lớn là những sáng tác lu
c c
ba q
ớc
hầ
iệ
g c ộc ời ô g ã
ấ
hực ự của ó,
n
hô g chỉ h
c
hải
i Nghệ thuật tự
g c ch iế của h
ó g gó
ở g
g của ô g
i h cầ
c gi
g của ô g, ôi ch
hữ g h h ự của g ời i
ừ
ch
h c Nhấ
hấ
sự trong tru ện ng n Nhất inh” ể có c i h
iế
he ha
gắ
q
cũ g h
c ựq a
ệ
,
ể
gắ của ô g
g hời iể
ã
c i
ch
ể gia giữa
,
i Thời gia gầ
i, h i ộ c i h
ci ở
ệ
chỉ h
gắ của
g ể
3
ằ g ch
hi
g
b i iế , cô g
ừ g
h
ghệ h
V
ấ
của iể h ế
iế :
c
ó hể xe
c giả, c h
h, b i iế T
hặ a ộ
i h a ời
è
he
ộ dấ hiệ
ự ổi
ới của
g
h c, ặc
ự ự
cô g
V
c
gắ Nhấ
ự ó g gó của ô g
h h h ghi
hi
ệ
h ghi
g iệc h
biệ
h
có hữ g bộ
c
hi
iế b
ả g
a tờ hong
g
ệ
ệ
ớc ế
hấ
gắ
ệ
c
i h, ừ
c c cô g
iế x a q a h ấ
ai ò
Nhấ
i
gắ của h
ã có
ghi
hô g hi ,
gắ của Nhấ
a
c
g
Nhấ
i h, Ph
có hể
i h
Thế Ngũ ã
a rồi Ngu n ường am lại trở lại viết tru ện.
ng
t
đầu đăng tr n áo hong
a 1932-1933 nh ng tru ện ng n, thoạt đầu k
t
hiệu ảo ơn, Nhất inh” [
,
146].
Trong ời giới thiệu
ch
ể
t
n tru n n n, T
h
ĩ h
ằ g:
ề sáng tác, Nhất inh từng viết ở nhiều thể loại: thơ, ph ng sự, khảo
luận, ph
nh tu ng i
t c a ng ch
ếu vẫn là để sáng tạo văn u i - tru ện
ng n và tiểu thu ết nhất là tiểu thu ết. Nhất inh thuộc vào số nh ng nhà cách
t n tiểu thu ết quan trọng c a văn học ta” [
Pha
ự
ệ cũ g h g
,
6,7].
h: Nhất inh c ng c tài viết tru ện ng n”
[10, tr.907].
T ớc hi
hầ
ể
h c c cô g
ĩ h,
h ghi
ghi h
bộ của
g
ghi
gô
c
i h a ời (
của Pha
S g c c ghi
ộ
ự
ệ
ộ c ch ch
g ó có
iế g a g của iể
V
ớc h
c
h ,
gắ Nhấ
hữ g ó g gó
h c
ự ể i
ệ
ệ, Ph
d
Thế Ngũ, T
gắ của Nhấ
c
có hể x ấ
ệ
ự iế
iệ
h
gắ của ô g b ch
ằ g
h
i h ch
ch a có i
i
hầ
), có hể hấ
hực
ừ hi
i a
h ế
gữ ghệ h
theo các thể loại c a văn học
Tr nh
u,
ĩ h h g
h: Nhất inh viết văn
dựng nh n vật, kết cấu cốt tru ện,...
4
theo lối c a các nhà văn h u u. ăn phong c a ng là sự áp d ng lối t chức
ng pháp
phương vào tiếng iệt: logic, ch t ch , sáng s a và cực k giản dị
. Nhà văn đ s d ng nh ng phương tiện nghệ thuật phương
dựng t m hồn phương
m
nr n
ng” [
,
T
chấ h của
i
để
chấ h của
ệ
,
m n
ệ
i
ai
n
con ướm tr ng trong hoài niệm c a rương c ng là con ướm tr ng trong giấc
mộng rang hu chất thơ đ ch nh là cái
p, cái
p hiện h u nhưng kh n m
t, n như con ướm tr ng lu n chập chờn a trong kh ng gian và thời gian
c a thế giới nghệ thuật Nhất inh” [
V
c
ệ
g của
gắ Nhấ
c h
,
Nhấ
9].
i h, h
i hq ảq ế ằ g
ghi
g
c
, g ời
ể
c của h
ừa là tiếng
n i c a một thời, vừa là tiếng n i c a kh ng ch một thời [11, tr.10].
T
g ộ
b i iế gầ
ấ ế của cô g c ộc hiệ
ấ ghi h
hể
i
Ng
, h
i hóa
”[ ,
6 ,
gắ T
c
hi
ớc
gắ
hả
ế
iế
Th h Thi hế
phá, mi u tả t m l ”
ệ
g c-
ộ òi h i
” [ , tr.168],
ự biế
ổi ò g c của hai
ự lực văn đoàn - nh ng l n ranh văn học” [ 6,
g ó có hi
The Ng
ghiệ hóa
h c Việ Na
g c iể h ế
Th h Thi cũ g
ệ
h
g
c của Nhấ
iể
h của
170].
i h, ặc biệ
g ch
ệ
gắ Nhấ
i h
khám
g lồng vào tru ện nh ng tưởng luận đề”, h ặc
g k thuật tru ện ng n, Nhất inh với năng lực ưu trội trong việc đi s u vào
thế giới tinh thần cá nh n c a con người, thường nghi ng về nh ng t m t i thể
nghiệm mi u tả t m l , k thuật ph di n tiếng n i nội t m c a nh n vật nga cả
khi ng d ng đến chất liệu k ảo
V q
Ng
h
Th h Thi ch
ự
[53, tr.168].
g
c hể
1934 , đến
g
g
c của Nhấ
i h,
ằ g: hành tr nh hiện đại h a, hiện đại h a c a tru ện
ng n Nhất inh kh ng c đứt đoạn. ừ
s n
i
tăm (1936),
qu
u
t (1927), qua
u v n (1937),
n p
tn
n
5
1948-1950 là một hành tr nh li n t c.
Nho Phong qua o n tu t đến
ành tr nh tiểu thu ết c a Nhất inh từ
m tr n là đ vận động trong sự tương tác
với hành tr nh li n t c ói tr n l nh vực tru ện ng n” [
c
iế
Th h Thi,
, ặc biệ
hực ự
của Pha
hữ g g i
ự
q a
g
, tr.69].
ệ, Tr nh
ĩ h, Ng
i ới ôi hi hực hiệ
i
Nghệ thuật tự sự trong tru ện ng n Nhất inh”
3.
c
ch nghi n c
Với
i ghi
T
Nhấ
a
i h h
c
ch
g ôi
g
c hữ g ặc iể
:
g ghệ h
hữ g ổi mới theo quan niệm hiệ
h gi
ự ự
ặc biệ
4. Đ i ƣ ng
hạ
ả g
ệ
gắ
ệ
gắ
i.
c hữ g ó g gó của ô g
của Việ Na
g
g ự ghiệ
ch
g
ớc
i nghi n c
- Đ i ƣ ng nghi n c
i
ba g
g hả
ch h
ghệ h
: Từ nhữ g ổi mới của
thu t tự sự, ế cấ
g
ệ
ầ
c
ự ự
ở g
g
ệ
gắ Nhấ
i h
h c ến nhữ g ổi mới của nghệ
ệ , g ời ể ch ệ , iể
h
gi g iệ
gắ của Nhấ
i h hô g h
gắ
hải ói h
c h
ằ g: h i
n p
ệ
gắ ( g
T
s n
ệ
g ó
g
qu
1)
2) n p
g
ệ
iế cù g h i
g, Nhấ
i h có ổ g cộ g
gắ )
c
ớc
(ừ
- 1937)
t (1927)
s n ( iế cù g h i
g,
)
tăm (1936)
3)
u
4)
r
5)
g
n (1949-1950)
u v n (1937)
m t u
c a
u (1937)
42 (
tn
n 1948-1950)
n
6
hả
n
n, T
c h
h
ĩ h(
ệ
gắ
- Phạ
Ph
gắ chủ ế i
ể ch
n n
c
giới hiệ ) (
m o(
của
g ể có c i h
gắ Nhấ i h ôi có i
i
t
), NX V
), NX
- T
ghệ h
ổ g hể,
n tru n
h c,
h c,
ệ
g
gắ
Nội
ắc
- T
h c,
ệ
g
ệ
gắ Nhấ
ự ự
g
ệ
h c của c c h
cù g hời
ĩ h(
giới hiệ )
:
Nhất inh tru ện ng n, T
), NX V
ự ự
ghệ h
hệ ới c c
c i iệ ch h của
(
g
i nghi n c
i ghi
i h Nh
ệ
h
ể ch
Nội
gắ Nh ng ngà di m ảo (
), NX
h c,
ắc
- Phan Cự ệ (1999), ăn học lãng mạn Việt Nam 1930-1945, Nxb Giáo
d c
i h
-
c (2007), Tự Lực ăn
oàn - trào lưu - tác giả, Nxb Giáo
d c.
i h
-
c(
), Trần Tiêu (1900 - 1954)”, Tạp chí nghiên cứu
văn học, (6), (24), tr.3-8.
5. Phƣơng h
nghi n c
hi iế h h hực hiệ
ế
ôi
d g hữ g h
g h
chủ
c một s
iểm
:
- Ph
g h
h
- Ph
g h
hệ h
- Ph
g h
iếp c
- Ph
g h
- Ph
g h
6. Những óng gó
ch, ổ g h
g
hi h
quan tr ng rấ có
h c
h
ghi
c u tác giả
ới
Từ những nhìn nh ,
này:
i
ghĩa
h gi ch g ôi có hể rú a
i với việc
h h ớng và nghiên c u của lu
7
Th nhất: Truyện ngắn là một bộ ph n sáng tác có giá tr không nh trong
ch
sự nghiệ
h
ể thấ
g của Nhấ
i h
g
c nghiên c
ầ
ủ và sâu sắc
c giá tr thực sự của nó.
Th hai: Nghệ thuật tự sự trong truyện ng n Nhất Linh có những nét nhất
q
, ặc sắc cầ
c tìm hiểu mộ c ch ĩ
ỡng, chi tiết.
Trên tinh thần tiếp thu thành quả của g ời i
với việc h
h h
i Nghệ thuật tự sự trong truyện ng n Nhất Linh”, ch g
tôi s góp một phần nh vào việc nghiên c u v vấ
.C
c
n
Ng i hầ
g
ba ch
h
ớc chúng tôi hy v ng rằng
truyện ngắn của ông.
n
ở ầ ,
ế
Th
c ha
hả , ội d
g
g:
g : Từ nhữ g ổi mới của
ở g
h c ến nhữ g ổi mới
của nghệ thu t tự sự
h
h
Nhấ
g : ế cấ
g : Ng ời ể ch ệ , iể
i h
c
ệ
g
h
ệ
gắ Nhấ
gi
g iệ
i h
g
ệ
gắ
8
NỘI DUNG
Chƣơng 1: TỪ NHỮNG ĐỔI MỚI CỦA TƢ TƢỞNG VĂN HỌC
ĐẾN NHỮNG ĐỔI MỚI CỦA NGHỆ THUẬT TỰ SỰ
1.1. Lý thuyết tự sự mộ giai
ạn phát triển của nghiên c
n học
1.1.1. Tự sự và ngh thuật tự sự
ặc iểm nghệ thu t trần thu t của
Tự sự h c là nghiên c
nhằm tìm ra mộ c ch
c ha
tác giả từ nghệ thu t kể
ó
thời P a
,A i
ói
gh
ột cách hiểu tác ph
c i g c của vấ
ự sự
ể hiểu
. Tự sự h c ã có ừ xa x a Từ
e g ời a ã biết phân biệt các lo i tự sự khác nhau: tự sự mô
ph ng (không có sự can dự của g ời kể, h
phân tích, bình lu n), và tự sự h n h
( h
ch), tự sự giải thích (có kèm
thi). Tuy v y ph m vi quan tâm
không ra ngoài giới h n tu từ h c.
Tên g i tự sự h c - Narratology, Narratologie, là do nhà nghiên c u Pháp
g c
m
ga i T T d
6 ,
xuấ
gc
i ngày , làm cho ngành nghiên c u tự sự
n sách Ng pháp “Truy n
ớc a có
chính th c và trở thành một khoa nghiên c
có
của nó. Tự sự h c i h iể
n của Wa ace
trong sách Tự sự họ đ
ã ha
c
g giai
n đ i thì tính từ
c một cái tên
h ộc l p vì nội h
TT d
hế cho lí lu n v tiểu thuyết và trở thành một vấ
a i (
hóa
6)
xuất, lí lu n tự sự
chủ yếu của nghiên
h c. Nó trở thành một bộ môn nghiên c u liên ngành, có tính qu c tế và
có v trí ngày càng quan tr ng trong ngành và liên ngành và các khoa h c nhân
Nói i
g h
nghiên c u tự sự h c phải liên kết với ngôn ngữ h c, s
h c, nhân lo i h c. Tự sự h c hô g ó g h
cả vào các hình th c ự sự” h c, h
h c, chính tr . Nó là mộ
g h
g trong tiểu thuyết mà v n d ng
ô gi , ch s , iện ảnh, khoa h c, triết
hóa bởi vì các hình th c tự sự khác nhau có
thể chung với nhau những nguyên tắc siêu tự sự. Ngày nay, tự sự hô g cò
9
h
giản là việc kể chuyện, mà là mộ
g h
hô g hể thiế
ể giải thích, lí
giải quá kh , có nguyên lí riêng.
Bản chất của tự sự g
h
quá trình phát tin
hô g i
a
g
c hiểu là một sự truy
gq
h gia
i
miêu tả
g
bản tự sự là c m
h
g h , h
của
i g ời, có thể
c
h
g iện tự sự T
g
iêu
h c, tự sự có
ữ tình, trong k ch, ch không chỉ là truyện ngắn, tiểu thuyết, ng
h
ộ
hình, tính chấ
h
g h ct
ghĩa
m nh , ặc
n thông tin h
g của h
thể lo i. Tự sự nằm trong bản chất của c
vật biết tự sự” T
t p nhấ ,
g
g h c, con
bắt, chỉ ra bộ ph n phải bắn trúng kế ho ch vây bắ
khắc, ph c s c, kiế
g ở m i lo i
g h c tự sự có dấu ấn rất lớn của
g ời, bởi c
g ời là mộ
g ể nghiên c u nhất, là
i
ã ca dự vào tiến trình tự sự h
h h
i
ớc hế ch
động
h c là ph c
y trong các hình th c tự sự, chỉ có tự sự
Lý thuyết tự sự h c hiệ
ng chủ yếu của tự sự h c.
g ời ta thấ
g ời trần thu t
hế nào, từ hình th c ến bình lu n. Nó còn
chỉ ra kết cấu tầng b c trần thu ,
g ời trần thu t ở b c càng cao thì càng
g ời trần thu t ở b c thấp, phân
xuất hiện sau, và nhiệm v của nó là giới thiệ
biệ
V
c phát ra và tự sự có thể thực hiện bằng nhi
ờng. Hội h a, hình th c kí hiệ ghi ch
gô
iế
t thông tin, là
g ời trần thu t chính, trần thu t ph
ữa lý thuyết tự sự cũ g ch
thấy rõ sự biến d ng thời gian rằng các biện pháp rút g n, tỉ h
c, kéo dài,
dừng l i, lặp l i và các hình th c ổi thay tính liên t c của sự kiện
u ph thuộc
vào nghệ thu t tự sự. Từ ó ó gi
Mặt khác lý thuyết tự sự hiệ
i ã
q a
c thể c chế nghệ thu t của tự sự.
a ấ
h
g
hay còn g i là góc
nhìn với iểm nhìn, tiêu cự trần thu t với mô hình trần thu t. Tự sự h c hiệ
cũ g ghi
c u sâu v hành vi ngôn ngữ tự sự và các hình th c của ó,
i
ng
thời cũ g iếp t c nghiên c u cấu trúc của tình tiết, các kiểu tổ h p tình tiết, lo i
hình hóa c t truyện.
10
ghĩa
Nghiên c u tự sự h c có mộ
hóa ất rộng lớn. Tự sự h c giúp
hiểu m i hình th c tự sự, nghệ thu t và phi nghệ thu t. Nghiên c u vấ
g ghi
còn mở khả
c u truy n th ng tự sự trong m i n
cò ch
cho thấ
h
hấy cả truy n th
g
c iểm của các truy n th
hóa ở ằng sau nó, và từ ó
g
h c, ể từ ó, ch
a h
h c s dân tộc một cách tỉnh táo và sâu sắc.
l i các vấ
V n d ng lý thuyết tự sự h c vào nghiên c u các vấ
h c c thể, chúng ta phải kể ến các bài viế
ph m mở ầu lo i h h
S
h c. Lý
ĩ h t trần thu t của các thể lo i,
thuyết tự sự s cho chúng ta thấy không chỉ
c c h
này
ng
h : Thiền uyển tập anh”- tác
x ôi ự sự Việt Nam thời
), Về mô hình tự sự Truyện Kiều” (T ầ
, các hiệ
g
i (Nguy n Hữu
h S ), Nghệ thuật tự sự c a
Ngô Tất Tố trong tiểu thuyết ăt đèn” (T ầ
gS
sự c a Nguy n Tuân” (Ng
i mới ngôn ng và giọng điệu -
một thành c ng đáng ch
Tha h
i h),
c a văn u i sau 1975” (Ng
), Một phong cách tự
h), Vấn đề
n Th
kể chuyện trong truyện ng n đương đại - một khía cạnh thi pháp thể loại” - Bùi
Việt Thắ g, Trần thuật trong truyện rất ng n” ( Phù g Ng c Kiế ),
Vấ
c
tự sự h c ở Việ Na
, ặc biệ
c c
ờ g
ã
c h ởng ng rộng rãi của giới nghiên
i h c. Hội thảo tự sự h c
i
ih cS
ph m Hà Nội và việc xuất bản t p công trình tuyển ch n Tự sự học, một số vấn đề
lí luận và lịch s (Trần
h S chủ bi ) ã
h dấu mộ b ớc khởi ầu mới
trong nghiên c u tự sự h c. Rất nhi u nhà nghiên c u tiến hành d ch các công trình
của các tác giả trên thế giới h
h S xem tự sự h c là một nhánh của thi pháp h c hiện
GS. Trầ
nghiên c u cấ
ie e a , R a d a he , e de Whi e
c
bản tự sự và các vấ
i
có liên quan. Tác giả phân biệt
"cấu trúc lời văn", "cấu trúc sự kiện", phân biệt giữa "kể cái gì" và "kể như thế
nào?" [47].
Các nhà nghiên c u cho rằng cần phải xây dựng một hệ th ng thu t ngữ
tiếng Việt v tự sự h c, cần giới thiệu phiên d ch, nghiên c u, th nghiệm ở những
11
m c ộ mới ể không chỉ
h
g
có
giản một chi
h ết mà còn thấy cả truy n th g
ghĩa q a
thêm v truy n th g
c c h
h c Việt Nam với
h c, bản sắc
hóa h c ể cùng tìm hiểu khám phá
h c
g ĩ h ực tự sự.
lí lu n v tự sự h c, g ời viết triển
y, dựa trên những vấ
he h ớng chú tr ng cấu trúc sự kiện (kể cái gì?) và cấu trúc lời
khai lu
( ể h
hóa ở ằng sau nó. Việc
ng giúp liên kết các nhà nghiên c
các nhà ngôn ngữ h c, rộ g h
Nh
ĩ h t trần thu t các thể lo i, các
hế
)q ah h
nhìn, ngôn ngữ - gi
g g ời kể chuyện, kết cấu, c t truyện, iểm
g iệu trong các truyện ngắn Nhất Linh.
1.1.2. Các y u t của ngh thuật tự sự
Nh
ã
hb
ở trên, nghệ thu t tự sự là vấ
lí lu n thu hút sự quan
tâm của nhi u nhà nghiên c u, vì thế các yếu t cấu trúc của ó cũ g hô g
ngừ g
c tìm hiểu và khám phá.
1.1.2.1. Kết cấu
Kết cấu là mộ
h
g diện quan tr
g
c bản của sáng tác nghệ thu t.
Trên một bình diện lớn, có thể nói sáng tác t c là kết cấu. Việc nghiên c u v kết
cấ
ã có ừ rất sớm (từ thời cổ
Aristote). Có rất nhi
h
g
c ch
h ghĩa
g ph m vi của
tiêu biể
c nhi
i Hy L p, với hai tác giả tiêu biểu là Platon và
i ch
g ời
q a
g ôi xi
iệm xung quanh thu t ngữ này
a a hai c ch hiể
c coi là
ng thu n.
Theo quan niệm của T đ ển thuật ng văn ọc
h ghĩa: Kết cấu là
toàn bộ t chức phức tạp và sinh động c a tác phẩm, kết cấu thể hiện nội dung
rộng rãi phức tạp hơn.
chức tác phẩm không ch giới hạn ở sự tiếp nối bề
m t, ở nh ng tương quan
n ngoài gi a các bộ phận, chương đoạn mà còn bao
hàm sự liên kết bên trong, nghệ thuật kiến trúc nội dung c thể c a tác phẩm.
Kết cấu là phương tiện cơ ản và tất yếu c a khái quát nghệ thuật, kết cấu phải
đảm bảo chức năng đa dạng và bộc lộ tốt ch đề tư tưởng c a tác phẩm, triển
12
khai trình bày hấp dẫn cốt truyện, t chức điểm nhìn trần thuật c a tác giả tạo
nên tính toàn v n c a tác phẩm như một hiện tượng thẩm m ” [
ng thời h kh g
,
6-157].
h: Bất cứ tác phẩm văn học nào c ng c một kết
cấu nhất định. Kết cấu là phương tiện cơ ản và tất yếu c a khái quát nghệ
thuật và “nếu nh ng yếu tố k thuật, th pháp là có giới hạn thì kết cấu là vô
hạn
Kết cấu bộc lộ nhận thức, tài năng và phong cách nhà văn” [
Quan niệm của Giáo trình Lí luận văn học - t
, tr.157]
c i: Kết cấu tác phẩm
là toàn bộ t chức tác phẩm ph c t ng đ c trưng nghệ thuật và nhiệm v nghệ
thuật c thể mà nhà văn đ t ra cho mình”, Kết cấu là toàn bộ t chức tác phẩm
trong t nh độc đáo, sinh động, gợi cảm c a nó” [ ,
Nh
y, v c bản, các tác giả của hai cu
sự tổ ch c, sự sắp xếp các yếu t
bên ngoài - h h
ch
u nhìn nh n kết cấu là
bên trong - nội dung nghệ thu t và các yếu t
ng nghệ thu
ở g,
c miêu tả
-153].
sở của kết cấu là hiện thực khách quan
i
g cũ g h
h
g c ch của tác giả. Kết
cấu có ả h h ở g ến tất cả các yếu t khác của một tác ph m: c t truyện, nhân
v t, không gian nghệ thu t, thời gian nghệ thu
Từ c c
h
h ghĩa
g diện của tác ph
a có hể hiểu kết cấu chính là sự tổ ch c các
h c. Hiểu một cách bản chất nhất, kết cấu không
phải là bản thân các yếu t h h
ng hay trần thu t mà là tổ ch c các yếu t
ó
ởng và thể hiện tài
trong một hệ th ng chặt ch , nhằm ph c v cho mộ
g, h g c ch của g ời viết.
1.1.2.2. Cốt truyện
Nói ến tổ ch c của mộ
bản tự sự, không thể
hô g
c
ến
một thành t hết s c quan tr ng là c t truyện. C t truyệ
cái sườn sự kiện
trong đ di n ra hoạt động và quan hệ c a các nhân vật” [
, tr.120]. C thể
h
, ó
một hệ thống các sự kiện phản ánh nh ng di n biến c a cuộc sống
và nhất là các ung đột xã hội một cách nghệ thuật, qua đ các tính cách hình
thành và phát triển trong nh ng mối quan hệ qua lại c a chúng nh m làm sáng
tỏ ch đề tư tưởng tác phẩm [49, tr.87]. Những nh
h
ã h g
nh
13
vai trò quan tr ng của c t truyện trong sáng t o tác ph m. Tuy nhiên c t truyện
h c
không phải là yếu t tất yếu cho m i lo i tác ph
h ờng chỉ t n t i
trong những tác ph m thuộc lo i tự sự (tiểu thuyết, truyện vừa, truyện ngắn,
h
truyệ
),
c c c h m k ch.
Theo T đ ển văn ọc (Bộ mới) thì c t truyệ
c hiể
một phương
diện c a hình thức tác phẩm - chính hệ thống biến cố (tức cốt truyện đ tạo ra
sự vận động c a nội dung cuộc sống được miêu tả trong tác phẩm” [
Nh
y, c t truyện giữ một vai trò quan tr ng trong tác ph m. Tác ph m
ó có ha , có hấp d n hay không phần lớn là do c t truyệ
cấ
, tr.324].
ng với g ời
ó có ha , có g
c hay không. Song, c t truyện không phải là tất cả
của nội dung tác ph m. C t truyện chỉ là hệ th ng c thể những sự kiện và hành
ộng trong một tác ph m. Hệ th
g ó hản ánh những di n biến của cuộc s ng
c c x g ột xã hội một cách nghệ thu
và nhấ
q a ó
h c ch h h h h
và phát triển trong những m i quan hệ qua l i giữa chúng nhằm làm sáng t chủ
ởng của tác ph m. M i một tác giả khác nhau với chủ
t
ởng
khác nhau s có cách tổ ch c và triển khai c t truyện khác nhau.
ở sâu xa của c t truyện là mộ x
trình phát triển của một c t truyệ cũ g gi
ột, bao g
truyệ
g ộ
g h q
iểm và kết thúc. M i phầ
h
ộng của xung
h b , hắt nút, phát triể , ỉnh
c giao cho một nhiệm v
truyệ cũ g ầ
ủ cả 5 thành phầ
i g ể t o nên một
h c, không phải lúc nào c t
c t truyện hoàn chỉnh. Tuy nhiên, trong thực tế
truyện l i bắ
ộng. Vì v y quá
c c b ớc hình thành, phát triển và kết thúc. Nhìn chung một c t
h ờng có các thành phầ ch h h
th tự h
a g
ng thời cũ g hô g hải trình bày theo
Ở một s truyện, có thể thiếu mất một vài phần hoặc nhi u khi
ầu bằng phần kết thúc hoặc một biến c gần với ỉ h iểm mà
không phải là phần trình bày. Vì v y, khi tìm hiể
x c
nh các thành phần
này hay thành phần khác với những lí do có tính chất hình th c. Cần tìm hiểu và
phân tích sự xây dựng c t truyện có thể hiệ
c x g ột xã hội, sự phát triển
- Xem thêm -