Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Nghệ thuật tự sự trong truyện ngắn nhất linh...

Tài liệu Nghệ thuật tự sự trong truyện ngắn nhất linh

.PDF
137
47
132

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 KHỔNG THỊ HẠNH NGHỆ THUẬT TỰ SỰ TRONG TRUYỆN NGẮN NHẤT LINH LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA VIỆT NAM HÀ NỘI, 2017 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 KHỔNG THỊ HẠNH NGHỆ THUẬT TỰ SỰ TRONG TRUYỆN NGẮN NHẤT LINH Chuyên ngành: Lí luận văn học Mã số: 60 22 01 20 LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA VIỆT NAM Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. PHẠM QUANG LONG HÀ NỘI, 2017 MỤC LỤC MỞ ĐẦU .............................................................................................................. 1 d ch ch i............................................................................................... 1 ấ c ................................................................................................... 2 ch ghi i g Ph c h i ghi ghi g h c 6. Những dự kiế ấ ......................................................................................... 5 ..................................................................... 5 ................................................................................... 6 ó g gó c c ới ........................................................................... 6 .............................................................................................. 7 NỘI DUNG .......................................................................................................... 8 Chƣơng 1: TỪ NHỮNG ĐỔI MỚI CỦA TƢ TƢỞNG VĂN HỌC ĐẾN NHỮNG ĐỔI MỚI CỦA NGHỆ THUẬT TỰ SỰ ........................................... 8 1.1. Lý thuyết tự sự mộ giai n phát triển của nghiên c h c.................. 8 1.1.1. Tự sự và nghệ thu t tự sự ............................................................................ 8 1.1.2. Các yếu t của nghệ thu t tự sự ................................................................ 11 1.1.2.1. Kết cấu ................................................................................................... 11 1.1.2.2. Cốt truyện............................................................................................... 12 1.1.2.3. Người kể chuyện, điểm nhìn trong nghệ thuật tự sự .............................. 14 1.1.2.4. Giọng điệu .............................................................................................. 16 1.2. Những quan niệ T V 1.2.3. Từ ởng v h c ở g h c mới của Nhất Linh ............................................ 18 h c của Nhất Linh.......................................................... 18 hữ g ấ h c ến những quan niệ 1.3. Nhữ g ó g gó của Nhấ V h c và những vấ 1.3.2. Thể lo i lu c, xã hội ............................................... 24 i h ch thời ĩ h c .................................. 33 x ôi Việ Na ớc 1945 .......... 37 i............................................................. 37 d ới góc nhìn mới .......................................................... 44 TIỂU KẾT CHƢƠNG 1 ................................................................................... 48 Chƣơng 2. KẾT CẤU VÀ CỐT TRUYỆN TRONG TRUYỆN NGẮN NHẤT LINH .................................................................................................................. 50 2.1. Kết cấu ......................................................................................................... 50 2.1.1. Kết cấu theo kiểu truy n th ng ................................................................. 51 2.1.2. Nhữ g ổi mới trong kết cấu .................................................................... 53 2.1.2.1. Kết cấu tâm lý ........................................................................................ 53 2.1.2.2. Truyện được kết cấu theo trình tự thời gian,nhưng kết thúc không có hậu 56 2.1.2.3. Truyện dưới hình thức là thư ................................................................. 59 2.1.2.4. Kết cấu truyện lồng trong truyện ........................................................... 61 2.1.3. Kết cấu lu và nhữ g ổi mới ............................................................ 64 2.2. C t truyện truyện ngắn Nhất Linh ............................................................... 69 2.2.1. C t truyện tuyến tính................................................................................. 70 2.2.2. Nhữ g ổi mới của c t truyện................................................................... 75 2.2.2.1. Cốt truyện luận đề .................................................................................. 76 2.2.2.2. Cốt truyện tâm lý .................................................................................... 84 TIỂU KẾT CHƢƠNG 2 ................................................................................... 90 Chƣơng 3. NGƢỜI KỂ CHUYỆN, ĐIỂM NHÌN VÀ GIỌNG ĐIỆU TRUYỆN NGẮN NHẤT LINH ....................................................................... 92 Ng ời kể chuyệ , iểm nhìn và gi g iệ g x ôi Việt Nam ......... 92 Ng ời kể chuyện trong truyện ngắn Nhất Linh......................................... 97 3.1.1.1. Người kể chuyện từ một điểm nhìn ......................................................... 99 3.1.1.2. Sự di chuyển linh hoạt trong điểm nhìn trần thuật............................... 105 h gi 3.2. Gi hữ g iểm mới trong cách kể của Nhất Linh......................... 109 g iệu trần thu t trong truyện ngắn Nhất Linh ................................... 111 3.2.1. Gi g iệ 3.2.2. Các gi h i ộ tác giả................................................................... 111 g iệu trong truyện ngắn Nhất Linh .......................................... 113 3.2.2.1. Giọng điệu cảm thương, trân trọng ..................................................... 113 3.2.2.2. Giọng điệu xót xa, ngậm ngùi .............................................................. 114 3.2.2.3. Giọng điệu tự tin, khẳng định .............................................................. 118 3.2.2.4. Giọng điệu suy ngẫm, triết lý ............................................................... 119 TIỂU KẾT CHƢƠNG 3 ................................................................................. 123 KẾT LUẬN ...................................................................................................... 125 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................... 127 ỜI CẢ c ự h ự g ƠN cô g của khoa Ngữ V của hầ gi h ớ gd ờ g P S TS Ph ih cS Q a g h Nội , g ôi ã hực hiệ i Nghệ thuật tự sự trong tru ện ng n Nhất inh” Tôi xi g i ời cả ờ g h c ih cS g Cả h hai gia ch h h ới c c hầ cô Hà Nội 2 ã h giả g d , h c h c ĩ ể i g h a Ngữ V h b iệ ch hữ g iế ôi hực hiệ bè ã ộng viên, ủng hộ tôi trong su t quá trình hoàn thành lu ặc biệt với tấm lòng chân thành và sự biết cả ới thầy giáo PGS.TS Ph Q a g ắc nhất, tôi xin g i lời g ã d h hời gian chỉ bảo, h ớng d n tôi từ nhữ g b ớc ầu tiên cần có, t n tâm và nhiệ h gi ỡ ể tôi có thể hoàn thành lu Hà Nội, ngày 15 tháng 7 năm 2017 Học viên Khổng Thị Hạnh LỜI CA Tôi xi ca ĐOAN a : d - Những nội dung trong lu ôi hực hiệ d ới sự h ớng d n trực tiếp của thầy Ph m Quang Long và kết quả nghiên c u trong lu này không trùng lặp với c c tài khác. - M i tham khảo dùng trong lu tác giả, tên công trình, thời gian, c trích d n rõ ràng tên a iểm công b . - M i sao chép không h p lệ, quy chế o hay gian trá tôi xin hoàn toàn ch u trách nhiệm. Hà Nội, ngà 15 tháng 7 năm 2017 Học viên Khổng Thị Hạnh CÁC TỪ VIẾT TẮT 1. Tự lực (T V ) 2. Xã hội chủ ghĩa (X N) 1 MỞ ĐẦU 1. d chọn Nhấ ổi mới h i i h (Ng ch g ôi chỉ t h g h ch h c và c ng hiến hế ó g gó ch có nhi ộ g ch g hi ói ế giai ổi mới n ông chuyên tâm dành h c. Những ho ộng chính ến ớc ó của ông nên chúng tôi không xem xét. ự lực văn đoàn cũ g h q h hiệ x ôi, ta hô g hể hô g hắc ới Nhấ tộc, nhấ b ớc ngoặt ặc biệt và nó không liên quan nhi tr của ông từ sau 1945 mang tính chấ ho ộ h c dân tộc. Cuộc ời ông có nhi u khúc quanh, nhi g ở lu ch T ờ g Ta ) i hóa h c dân i h, bởi ch h i g và tâm huyết của ông không chỉ ã giữ vai trò chính thành l p nên tổ ch c h c này mà còn bằng những sáng tác của mình, ông và nhữ g g ời cùng chí h ớ g ã o dựng nên mộ g sự ha Giới ghi h ờ g hi c của Nhấ g iể hô g chỉ có iể ổi của ô g ó i h, gắ ệ ộ hể ghiệ , ch ế , ừa h ộ của ự lực văn đoàn có văn đoàn iệ có hôi h c ôi hiể h c mới h ế của Nhấ i h h ế gắ cũ g gó ự bổ c hô g có h h ựu nổi b b ở g : ế c a g dội h h gắ của ô g h h ch iể hô g h ế g c g ế h iệ hế hô g, ã có ha gc c hô g có c c i h ghiệ g hòa h i ới iể c hữ g h h ự ệ ệ i ộ hực ế hô g hể hủ h i cũ g hô g hể phủ nh n một thực tế ừa h h c ột quan niệ ến ãi ến ngày nay. g ch a ủ bởi hầ h g ời ta không thể không h c cũ, h h h h mà ả h h ởng của ó cò g h c dân tộc. Nhữ g ó g ột chủ soái, một cây bút chủ lực, có ả h h ởng lớn nhấ ổi quan niệ g h ặt mới ch ng ở góc ộ dù góp của ông cực kỳ to lớ nhắc tới ô g h g ch c iể iể h ế g ự lực h iấ c g 2 Từ ớc ới a c c của giới h b h ch , hủ h h h g giả h ệ T i h ã h h ừ g hời iể h h a Thời gia i ể có ặc biệ c của Nhấ ộc giả Tù ha hô g h g hấ h c ha , hi ự ghiệ ôi q a, hiệ ộ c i h g g ắ g ỡ g hữ g h ộ i ổi b ằ g h h c ế q a 2. ịch dù g ch g ộ g xã hội h có gi ó g iệ iể ch h g h g g g c i h T c ở h ,h g ai ò của h h c Nhấ ể truy c i h cò ớc h h ệ c h c ch Nhấ n n ch iể ế hô g Nh Na hế ỉ cũ i h ã ớc h hế ỉ c ới Nh h ế, h ệ gắ rất rõ nét c g có gắ ệ ộ c i ở hời , t n t i ga cả hi h gi ể bấ c g ib c i h c hôi h c, tron s i h gh chỉ dè dặ a n m ” của ô g g i hi ệ i ấ ự i , ế của h h ế hữ g ãi ế ci h gi iể g giới ghi i h g ời mong mu n ởng xã hội của ông. ởi hi g có h g iệc ộ b c c xã hội ấ ca ệch g c của h ộ g ãi Nhấ h g ng tập văn học iệt Nam hữ g g ời i h ực của bả hoặc mang tính lu ế của ô g Th i ộ hi gắ q Nhấ ự h ới phần lớn là những sáng tác lu c c ba q ớc hầ iệ g c ộc ời ô g ã ấ hực ự của ó, n hô g chỉ h c hải i Nghệ thuật tự g c ch iế của h ó g gó ở g g của ô g i h cầ c gi g của ô g, ôi ch hữ g h h ự của g ời i ừ ch h c Nhấ hấ sự trong tru ện ng n Nhất inh” ể có c i h iế he ha gắ q cũ g h c ựq a ệ , ể gắ của ô g g hời iể ã c i ch ể gia giữa , i Thời gia gầ i, h i ộ c i h ci ở ệ chỉ h gắ của g ể 3 ằ g ch hi g b i iế , cô g ừ g h ghệ h V ấ của iể h ế iế : c ó hể xe c giả, c h h, b i iế T hặ a ộ i h a ời è he ộ dấ hiệ ự ổi ới của g h c, ặc ự ự cô g V c gắ Nhấ ự ó g gó của ô g h h h ghi hi ệ h ghi g iệc h biệ h có hữ g bộ c hi iế b ả g a tờ hong g ệ ệ ớc ế hấ gắ ệ c i h, ừ c c cô g iế x a q a h ấ ai ò Nhấ i gắ của h ã có ghi hô g hi , gắ của Nhấ a c g Nhấ i h, Ph có hể i h Thế Ngũ ã a rồi Ngu n ường am lại trở lại viết tru ện. ng t đầu đăng tr n áo hong a 1932-1933 nh ng tru ện ng n, thoạt đầu k t hiệu ảo ơn, Nhất inh” [ , 146]. Trong ời giới thiệu ch ể t n tru n n n, T h ĩ h ằ g: ề sáng tác, Nhất inh từng viết ở nhiều thể loại: thơ, ph ng sự, khảo luận, ph nh tu ng i t c a ng ch ếu vẫn là để sáng tạo văn u i - tru ện ng n và tiểu thu ết nhất là tiểu thu ết. Nhất inh thuộc vào số nh ng nhà cách t n tiểu thu ết quan trọng c a văn học ta” [ Pha ự ệ cũ g h g , 6,7]. h: Nhất inh c ng c tài viết tru ện ng n” [10, tr.907]. T ớc hi hầ ể h c c cô g ĩ h, h ghi ghi h bộ của g ghi gô c i h a ời ( của Pha S g c c ghi ộ ự ệ ộ c ch ch g ó có iế g a g của iể V ớc h c h , gắ Nhấ hữ g ó g gó h c ự ể i ệ ệ, Ph d Thế Ngũ, T gắ của Nhấ c có hể x ấ ệ ự iế iệ h gắ của ô g b ch ằ g h i h ch ch a có i i hầ ), có hể hấ hực ừ hi i a h ế gữ ghệ h theo các thể loại c a văn học Tr nh u, ĩ h h g h: Nhất inh viết văn dựng nh n vật, kết cấu cốt tru ện,... 4 theo lối c a các nhà văn h u u. ăn phong c a ng là sự áp d ng lối t chức ng pháp phương vào tiếng iệt: logic, ch t ch , sáng s a và cực k giản dị . Nhà văn đ s d ng nh ng phương tiện nghệ thuật phương dựng t m hồn phương m nr n ng” [ , T chấ h của i để chấ h của ệ , m n ệ i ai n con ướm tr ng trong hoài niệm c a rương c ng là con ướm tr ng trong giấc mộng rang hu chất thơ đ ch nh là cái p, cái p hiện h u nhưng kh n m t, n như con ướm tr ng lu n chập chờn a trong kh ng gian và thời gian c a thế giới nghệ thuật Nhất inh” [ V c ệ g của gắ Nhấ c h , Nhấ 9]. i h, h i hq ảq ế ằ g ghi g c , g ời ể c của h ừa là tiếng n i c a một thời, vừa là tiếng n i c a kh ng ch một thời [11, tr.10]. T g ộ b i iế gầ ấ ế của cô g c ộc hiệ ấ ghi h hể i Ng , h i hóa ”[ , 6 , gắ T c hi ớc gắ hả ế iế Th h Thi hế phá, mi u tả t m l ” ệ g c- ộ òi h i ” [ , tr.168], ự biế ổi ò g c của hai ự lực văn đoàn - nh ng l n ranh văn học” [ 6, g ó có hi The Ng ghiệ hóa h c Việ Na g c iể h ế Th h Thi cũ g ệ h g c của Nhấ iể h của 170]. i h, ặc biệ g ch ệ gắ Nhấ i h khám g lồng vào tru ện nh ng tưởng luận đề”, h ặc g k thuật tru ện ng n, Nhất inh với năng lực ưu trội trong việc đi s u vào thế giới tinh thần cá nh n c a con người, thường nghi ng về nh ng t m t i thể nghiệm mi u tả t m l , k thuật ph di n tiếng n i nội t m c a nh n vật nga cả khi ng d ng đến chất liệu k ảo V q Ng h Th h Thi ch ự [53, tr.168]. g c hể 1934 , đến g g c của Nhấ i h, ằ g: hành tr nh hiện đại h a, hiện đại h a c a tru ện ng n Nhất inh kh ng c đứt đoạn. ừ s n i tăm (1936), qu u t (1927), qua u v n (1937), n p tn n 5 1948-1950 là một hành tr nh li n t c. Nho Phong qua o n tu t đến ành tr nh tiểu thu ết c a Nhất inh từ m tr n là đ vận động trong sự tương tác với hành tr nh li n t c ói tr n l nh vực tru ện ng n” [ c iế Th h Thi, , ặc biệ hực ự của Pha hữ g g i ự q a g , tr.69]. ệ, Tr nh ĩ h, Ng i ới ôi hi hực hiệ i Nghệ thuật tự sự trong tru ện ng n Nhất inh” 3. c ch nghi n c Với i ghi T Nhấ a i h h c ch g ôi g c hữ g ặc iể : g ghệ h hữ g ổi mới theo quan niệm hiệ h gi ự ự ặc biệ 4. Đ i ƣ ng hạ ả g ệ gắ ệ gắ i. c hữ g ó g gó của ô g của Việ Na g g ự ghiệ ch g ớc i nghi n c - Đ i ƣ ng nghi n c i ba g g hả ch h ghệ h : Từ nhữ g ổi mới của thu t tự sự, ế cấ g ệ ầ c ự ự ở g g ệ gắ Nhấ i h h c ến nhữ g ổi mới của nghệ ệ , g ời ể ch ệ , iể h gi g iệ gắ của Nhấ i h hô g h gắ hải ói h c h ằ g: h i n p ệ gắ ( g T s n ệ g ó g qu 1) 2) n p g ệ iế cù g h i g, Nhấ i h có ổ g cộ g gắ ) c ớc (ừ - 1937) t (1927) s n ( iế cù g h i g, ) tăm (1936) 3) u 4) r 5) g n (1949-1950) u v n (1937) m t u c a u (1937) 42 ( tn n 1948-1950) n 6 hả n n, T c h h ĩ h( ệ gắ - Phạ Ph gắ chủ ế i ể ch n n c giới hiệ ) ( m o( của g ể có c i h gắ Nhấ i h ôi có i i t ), NX V ), NX - T ghệ h ổ g hể, n tru n h c, h c, ệ g gắ Nội ắc - T h c, ệ g ệ gắ Nhấ ự ự g ệ h c của c c h cù g hời ĩ h( giới hiệ ) : Nhất inh tru ện ng n, T ), NX V ự ự ghệ h hệ ới c c c i iệ ch h của ( g i nghi n c i ghi i h Nh ệ h ể ch Nội gắ Nh ng ngà di m ảo ( ), NX h c, ắc - Phan Cự ệ (1999), ăn học lãng mạn Việt Nam 1930-1945, Nxb Giáo d c i h - c (2007), Tự Lực ăn oàn - trào lưu - tác giả, Nxb Giáo d c. i h - c( ), Trần Tiêu (1900 - 1954)”, Tạp chí nghiên cứu văn học, (6), (24), tr.3-8. 5. Phƣơng h nghi n c hi iế h h hực hiệ ế ôi d g hữ g h g h chủ c một s iểm : - Ph g h h - Ph g h hệ h - Ph g h iếp c - Ph g h - Ph g h 6. Những óng gó ch, ổ g h g hi h quan tr ng rấ có h c h ghi c u tác giả ới Từ những nhìn nh , này: i ghĩa h gi ch g ôi có hể rú a i với việc h h ớng và nghiên c u của lu 7 Th nhất: Truyện ngắn là một bộ ph n sáng tác có giá tr không nh trong ch sự nghiệ h ể thấ g của Nhấ i h g c nghiên c ầ ủ và sâu sắc c giá tr thực sự của nó. Th hai: Nghệ thuật tự sự trong truyện ng n Nhất Linh có những nét nhất q , ặc sắc cầ c tìm hiểu mộ c ch ĩ ỡng, chi tiết. Trên tinh thần tiếp thu thành quả của g ời i với việc h h h i Nghệ thuật tự sự trong truyện ng n Nhất Linh”, ch g tôi s góp một phần nh vào việc nghiên c u v vấ .C c n Ng i hầ g ba ch h ớc chúng tôi hy v ng rằng truyện ngắn của ông. n ở ầ , ế Th c ha hả , ội d g g: g : Từ nhữ g ổi mới của ở g h c ến nhữ g ổi mới của nghệ thu t tự sự h h Nhấ g : ế cấ g : Ng ời ể ch ệ , iể i h c ệ g h ệ gắ Nhấ gi g iệ i h g ệ gắ 8 NỘI DUNG Chƣơng 1: TỪ NHỮNG ĐỔI MỚI CỦA TƢ TƢỞNG VĂN HỌC ĐẾN NHỮNG ĐỔI MỚI CỦA NGHỆ THUẬT TỰ SỰ 1.1. Lý thuyết tự sự mộ giai ạn phát triển của nghiên c n học 1.1.1. Tự sự và ngh thuật tự sự ặc iểm nghệ thu t trần thu t của Tự sự h c là nghiên c nhằm tìm ra mộ c ch c ha tác giả từ nghệ thu t kể ó thời P a ,A i ói gh ột cách hiểu tác ph c i g c của vấ ự sự ể hiểu . Tự sự h c ã có ừ xa x a Từ e g ời a ã biết phân biệt các lo i tự sự khác nhau: tự sự mô ph ng (không có sự can dự của g ời kể, h phân tích, bình lu n), và tự sự h n h ( h ch), tự sự giải thích (có kèm thi). Tuy v y ph m vi quan tâm không ra ngoài giới h n tu từ h c. Tên g i tự sự h c - Narratology, Narratologie, là do nhà nghiên c u Pháp g c m ga i T T d 6 , xuấ gc i ngày , làm cho ngành nghiên c u tự sự n sách Ng pháp “Truy n ớc a có chính th c và trở thành một khoa nghiên c có của nó. Tự sự h c i h iể n của Wa ace trong sách Tự sự họ đ ã ha c g giai n đ i thì tính từ c một cái tên h ộc l p vì nội h TT d hế cho lí lu n v tiểu thuyết và trở thành một vấ a i ( hóa 6) xuất, lí lu n tự sự chủ yếu của nghiên h c. Nó trở thành một bộ môn nghiên c u liên ngành, có tính qu c tế và có v trí ngày càng quan tr ng trong ngành và liên ngành và các khoa h c nhân Nói i g h nghiên c u tự sự h c phải liên kết với ngôn ngữ h c, s h c, nhân lo i h c. Tự sự h c hô g ó g h cả vào các hình th c ự sự” h c, h h c, chính tr . Nó là mộ g h g trong tiểu thuyết mà v n d ng ô gi , ch s , iện ảnh, khoa h c, triết hóa bởi vì các hình th c tự sự khác nhau có thể chung với nhau những nguyên tắc siêu tự sự. Ngày nay, tự sự hô g cò 9 h giản là việc kể chuyện, mà là mộ g h hô g hể thiế ể giải thích, lí giải quá kh , có nguyên lí riêng. Bản chất của tự sự g h quá trình phát tin hô g i a g c hiểu là một sự truy gq h gia i miêu tả g bản tự sự là c m h g h , h của i g ời, có thể c h g iện tự sự T g iêu h c, tự sự có ữ tình, trong k ch, ch không chỉ là truyện ngắn, tiểu thuyết, ng h ộ hình, tính chấ h g h ct ghĩa m nh , ặc n thông tin h g của h thể lo i. Tự sự nằm trong bản chất của c vật biết tự sự” T t p nhấ , g g h c, con bắt, chỉ ra bộ ph n phải bắn trúng kế ho ch vây bắ khắc, ph c s c, kiế g ở m i lo i g h c tự sự có dấu ấn rất lớn của g ời, bởi c g ời là mộ g ể nghiên c u nhất, là i ã ca dự vào tiến trình tự sự h h h i ớc hế ch động h c là ph c y trong các hình th c tự sự, chỉ có tự sự Lý thuyết tự sự h c hiệ ng chủ yếu của tự sự h c. g ời ta thấ g ời trần thu t hế nào, từ hình th c ến bình lu n. Nó còn chỉ ra kết cấu tầng b c trần thu , g ời trần thu t ở b c càng cao thì càng g ời trần thu t ở b c thấp, phân xuất hiện sau, và nhiệm v của nó là giới thiệ biệ V c phát ra và tự sự có thể thực hiện bằng nhi ờng. Hội h a, hình th c kí hiệ ghi ch gô iế t thông tin, là g ời trần thu t chính, trần thu t ph ữa lý thuyết tự sự cũ g ch thấy rõ sự biến d ng thời gian rằng các biện pháp rút g n, tỉ h c, kéo dài, dừng l i, lặp l i và các hình th c ổi thay tính liên t c của sự kiện u ph thuộc vào nghệ thu t tự sự. Từ ó ó gi Mặt khác lý thuyết tự sự hiệ i ã q a c thể c chế nghệ thu t của tự sự. a ấ h g hay còn g i là góc nhìn với iểm nhìn, tiêu cự trần thu t với mô hình trần thu t. Tự sự h c hiệ cũ g ghi c u sâu v hành vi ngôn ngữ tự sự và các hình th c của ó, i ng thời cũ g iếp t c nghiên c u cấu trúc của tình tiết, các kiểu tổ h p tình tiết, lo i hình hóa c t truyện. 10 ghĩa Nghiên c u tự sự h c có mộ hóa ất rộng lớn. Tự sự h c giúp hiểu m i hình th c tự sự, nghệ thu t và phi nghệ thu t. Nghiên c u vấ g ghi còn mở khả c u truy n th ng tự sự trong m i n cò ch cho thấ h hấy cả truy n th g c iểm của các truy n th hóa ở ằng sau nó, và từ ó g h c, ể từ ó, ch a h h c s dân tộc một cách tỉnh táo và sâu sắc. l i các vấ V n d ng lý thuyết tự sự h c vào nghiên c u các vấ h c c thể, chúng ta phải kể ến các bài viế ph m mở ầu lo i h h S h c. Lý ĩ h t trần thu t của các thể lo i, thuyết tự sự s cho chúng ta thấy không chỉ c c h này ng h : Thiền uyển tập anh”- tác x ôi ự sự Việt Nam thời ), Về mô hình tự sự Truyện Kiều” (T ầ , các hiệ g i (Nguy n Hữu h S ), Nghệ thuật tự sự c a Ngô Tất Tố trong tiểu thuyết ăt đèn” (T ầ gS sự c a Nguy n Tuân” (Ng i mới ngôn ng và giọng điệu - một thành c ng đáng ch Tha h i h), c a văn u i sau 1975” (Ng ), Một phong cách tự h), Vấn đề n Th kể chuyện trong truyện ng n đương đại - một khía cạnh thi pháp thể loại” - Bùi Việt Thắ g, Trần thuật trong truyện rất ng n” ( Phù g Ng c Kiế ), Vấ c tự sự h c ở Việ Na , ặc biệ c c ờ g ã c h ởng ng rộng rãi của giới nghiên i h c. Hội thảo tự sự h c i ih cS ph m Hà Nội và việc xuất bản t p công trình tuyển ch n Tự sự học, một số vấn đề lí luận và lịch s (Trần h S chủ bi ) ã h dấu mộ b ớc khởi ầu mới trong nghiên c u tự sự h c. Rất nhi u nhà nghiên c u tiến hành d ch các công trình của các tác giả trên thế giới h h S xem tự sự h c là một nhánh của thi pháp h c hiện GS. Trầ nghiên c u cấ ie e a , R a d a he , e de Whi e c bản tự sự và các vấ i có liên quan. Tác giả phân biệt "cấu trúc lời văn", "cấu trúc sự kiện", phân biệt giữa "kể cái gì" và "kể như thế nào?" [47]. Các nhà nghiên c u cho rằng cần phải xây dựng một hệ th ng thu t ngữ tiếng Việt v tự sự h c, cần giới thiệu phiên d ch, nghiên c u, th nghiệm ở những 11 m c ộ mới ể không chỉ h g có giản một chi h ết mà còn thấy cả truy n th g ghĩa q a thêm v truy n th g c c h h c Việt Nam với h c, bản sắc hóa h c ể cùng tìm hiểu khám phá h c g ĩ h ực tự sự. lí lu n v tự sự h c, g ời viết triển y, dựa trên những vấ he h ớng chú tr ng cấu trúc sự kiện (kể cái gì?) và cấu trúc lời khai lu ( ể h hóa ở ằng sau nó. Việc ng giúp liên kết các nhà nghiên c các nhà ngôn ngữ h c, rộ g h Nh ĩ h t trần thu t các thể lo i, các hế )q ah h nhìn, ngôn ngữ - gi g g ời kể chuyện, kết cấu, c t truyện, iểm g iệu trong các truyện ngắn Nhất Linh. 1.1.2. Các y u t của ngh thuật tự sự Nh ã hb ở trên, nghệ thu t tự sự là vấ lí lu n thu hút sự quan tâm của nhi u nhà nghiên c u, vì thế các yếu t cấu trúc của ó cũ g hô g ngừ g c tìm hiểu và khám phá. 1.1.2.1. Kết cấu Kết cấu là mộ h g diện quan tr g c bản của sáng tác nghệ thu t. Trên một bình diện lớn, có thể nói sáng tác t c là kết cấu. Việc nghiên c u v kết cấ ã có ừ rất sớm (từ thời cổ Aristote). Có rất nhi h g c ch h ghĩa g ph m vi của tiêu biể c nhi i Hy L p, với hai tác giả tiêu biểu là Platon và i ch g ời q a g ôi xi iệm xung quanh thu t ngữ này a a hai c ch hiể c coi là ng thu n. Theo quan niệm của T đ ển thuật ng văn ọc h ghĩa: Kết cấu là toàn bộ t chức phức tạp và sinh động c a tác phẩm, kết cấu thể hiện nội dung rộng rãi phức tạp hơn. chức tác phẩm không ch giới hạn ở sự tiếp nối bề m t, ở nh ng tương quan n ngoài gi a các bộ phận, chương đoạn mà còn bao hàm sự liên kết bên trong, nghệ thuật kiến trúc nội dung c thể c a tác phẩm. Kết cấu là phương tiện cơ ản và tất yếu c a khái quát nghệ thuật, kết cấu phải đảm bảo chức năng đa dạng và bộc lộ tốt ch đề tư tưởng c a tác phẩm, triển 12 khai trình bày hấp dẫn cốt truyện, t chức điểm nhìn trần thuật c a tác giả tạo nên tính toàn v n c a tác phẩm như một hiện tượng thẩm m ” [ ng thời h kh g , 6-157]. h: Bất cứ tác phẩm văn học nào c ng c một kết cấu nhất định. Kết cấu là phương tiện cơ ản và tất yếu c a khái quát nghệ thuật và “nếu nh ng yếu tố k thuật, th pháp là có giới hạn thì kết cấu là vô hạn Kết cấu bộc lộ nhận thức, tài năng và phong cách nhà văn” [ Quan niệm của Giáo trình Lí luận văn học - t , tr.157] c i: Kết cấu tác phẩm là toàn bộ t chức tác phẩm ph c t ng đ c trưng nghệ thuật và nhiệm v nghệ thuật c thể mà nhà văn đ t ra cho mình”, Kết cấu là toàn bộ t chức tác phẩm trong t nh độc đáo, sinh động, gợi cảm c a nó” [ , Nh y, v c bản, các tác giả của hai cu sự tổ ch c, sự sắp xếp các yếu t bên ngoài - h h ch u nhìn nh n kết cấu là bên trong - nội dung nghệ thu t và các yếu t ng nghệ thu ở g, c miêu tả -153]. sở của kết cấu là hiện thực khách quan i g cũ g h h g c ch của tác giả. Kết cấu có ả h h ở g ến tất cả các yếu t khác của một tác ph m: c t truyện, nhân v t, không gian nghệ thu t, thời gian nghệ thu Từ c c h h ghĩa g diện của tác ph a có hể hiểu kết cấu chính là sự tổ ch c các h c. Hiểu một cách bản chất nhất, kết cấu không phải là bản thân các yếu t h h ng hay trần thu t mà là tổ ch c các yếu t ó ởng và thể hiện tài trong một hệ th ng chặt ch , nhằm ph c v cho mộ g, h g c ch của g ời viết. 1.1.2.2. Cốt truyện Nói ến tổ ch c của mộ bản tự sự, không thể hô g c ến một thành t hết s c quan tr ng là c t truyện. C t truyệ cái sườn sự kiện trong đ di n ra hoạt động và quan hệ c a các nhân vật” [ , tr.120]. C thể h , ó một hệ thống các sự kiện phản ánh nh ng di n biến c a cuộc sống và nhất là các ung đột xã hội một cách nghệ thuật, qua đ các tính cách hình thành và phát triển trong nh ng mối quan hệ qua lại c a chúng nh m làm sáng tỏ ch đề tư tưởng tác phẩm [49, tr.87]. Những nh h ã h g nh 13 vai trò quan tr ng của c t truyện trong sáng t o tác ph m. Tuy nhiên c t truyện h c không phải là yếu t tất yếu cho m i lo i tác ph h ờng chỉ t n t i trong những tác ph m thuộc lo i tự sự (tiểu thuyết, truyện vừa, truyện ngắn, h truyệ ), c c c h m k ch. Theo T đ ển văn ọc (Bộ mới) thì c t truyệ c hiể một phương diện c a hình thức tác phẩm - chính hệ thống biến cố (tức cốt truyện đ tạo ra sự vận động c a nội dung cuộc sống được miêu tả trong tác phẩm” [ Nh y, c t truyện giữ một vai trò quan tr ng trong tác ph m. Tác ph m ó có ha , có hấp d n hay không phần lớn là do c t truyệ cấ , tr.324]. ng với g ời ó có ha , có g c hay không. Song, c t truyện không phải là tất cả của nội dung tác ph m. C t truyện chỉ là hệ th ng c thể những sự kiện và hành ộng trong một tác ph m. Hệ th g ó hản ánh những di n biến của cuộc s ng c c x g ột xã hội một cách nghệ thu và nhấ q a ó h c ch h h h h và phát triển trong những m i quan hệ qua l i giữa chúng nhằm làm sáng t chủ ởng của tác ph m. M i một tác giả khác nhau với chủ t ởng khác nhau s có cách tổ ch c và triển khai c t truyện khác nhau. ở sâu xa của c t truyện là mộ x trình phát triển của một c t truyệ cũ g gi ột, bao g truyệ g ộ g h q iểm và kết thúc. M i phầ h ộng của xung h b , hắt nút, phát triể , ỉnh c giao cho một nhiệm v truyệ cũ g ầ ủ cả 5 thành phầ i g ể t o nên một h c, không phải lúc nào c t c t truyện hoàn chỉnh. Tuy nhiên, trong thực tế truyện l i bắ ộng. Vì v y quá c c b ớc hình thành, phát triển và kết thúc. Nhìn chung một c t h ờng có các thành phầ ch h h th tự h a g ng thời cũ g hô g hải trình bày theo Ở một s truyện, có thể thiếu mất một vài phần hoặc nhi u khi ầu bằng phần kết thúc hoặc một biến c gần với ỉ h iểm mà không phải là phần trình bày. Vì v y, khi tìm hiể x c nh các thành phần này hay thành phần khác với những lí do có tính chất hình th c. Cần tìm hiểu và phân tích sự xây dựng c t truyện có thể hiệ c x g ột xã hội, sự phát triển
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng

Tài liệu xem nhiều nhất